Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210649217-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210649217-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm và lắp đặt trang thiết bị Đầu tư trang thiết bị Phòng thí nghiệm nuôi cấy tế bào thực vật và Phòng nghiên cứu Công nghệ sinh học thực phẩm, dược phẩm và môi trường 180 Ngày |
E-CDNT 3 | CĐNS |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền các tài liệu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Bản sao có chứng thực bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của các nhân sự chủ chốt. - Nộp báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020 để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. Các báo cáo tài chính trong quá khứ phải tương ứng với các kỳ kế toán. - Văn bản xác nhận của cơ quan thuế là Nhà thầu đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết năm 2020 - Bản chào thông số kỹ thuật trong đó thể hiện rõ từng mục Yêu cầu về kỹ thuật của từng thiết bị trong E-HSMT và Đáp ứng kỹ thuật của thiết bị chào thầu tương ứng + Bản scan giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc giấy ủy quyền bán hàng của đại diện hợp pháp tại Việt Nam hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các hàng hóa dự thầu. + Bản scan các hợp đồng tương tự và biên bản thanh lý hợp đồng |
E-CDNT 10.2(c) | + Bản sao công chứng Giấy chứng nhận chất lượng xuất xưởng đối với các thiết bị sản xuất trong nước. + Bản sao công chứng Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) + Bản sao tờ khai hải quan, vận đơn, packing list đối với các thiết bị nhập khẩu. - Chủ đầu tư sẽ khước từ tất cả các sản phẩm, thiết bị do nhà thầu cung cấp mà không thoả mãn các điều kiện trong E-HSMT và không có nguồn gốc rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do nhà nước ban hành: hải quan, thuế, môi trường…. |
E-CDNT 12.2 | - Giá chào phải được tính đến chân công trình và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 5 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Đối với hàng hóa là: (1) Hệ thống kính hiển vi huỳnh quang có camera;(2)Hệ thống trích ly siêu tới hạn 1 lít; (3) Máy đo TOC gồm máy chính, tiêm mẫu tự động và bộ phân tích Nito tổng;(4) Hệ thống chiên chân không: + Trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất, nhà thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (bản gốc hoặc bản sao chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, kèm bản dịch công chứng nếu không phải ngôn ngữ tiếng Việt). + Trường hợp nhà thầu là nhà sản xuất: Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp hoặc các giấy tờ đăng ký nhãn hiệu hàng hóa của nhà thầu (bản sao công chứng hoặc bản dịch công chứng nếu không phải tiếng Việt). Đối với các hàng hóa khác không yêu cầu do đây là vật tư tiêu hao. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các hàng hóa dự thầu, thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các hàng hóa dự thầu. + Bản cam kết của nhà thầu cung cấp vật tư tiêu hao, phụ tùng thay thế trong thời gian 05 năm sau bảo hành, bảo trì. - Có diễn giải quy trình tiếp nhận sửa chữa, bảo hành; - Có kế hoạch tập huấn, hướng dẫn chi tiết cho đơn vị sử dụng. - Hợp đồng tương tự và nhân sự kèm theo chứng minh - Giấy đăng ký kinh doanh - Catalogue nhà sản xuất |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
- Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang, số 07 Điện Biên Phủ, phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, điện thoại: 0293.3877.300; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Hậu Gia, số 02, đường Hòa Bình, khu vực 4, phường V, thành phố Vị Thanh, tỉnh hậu Giang; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang, số 7, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang, số 7, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
E-CDNT 36 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Hệ thống chiên chân không | 1 | Hệ thống | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Nồi hấp tiệt trùng | 1 | Cái | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Hệ thống trích ly siêu giới hạn 1 L | 1 | Hệ thống | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Hệ thống kính hiển vi huỳnh quang có camera | 1 | Hệ thống | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Máy bao viên | 1 | Cái | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Máy đo độ nhớt | 1 | Cái | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Máy đo TOC gồm máy chính, tiêm mẫu tự động và bộ phân tích Nitơ tổng | 1 | Cái | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Máy đóng gói chân không | 1 | Cái | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Máy đóng nang bán tự động | 1 | Cái | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Máy nghiền mẫu | 1 | Cái | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Chi phí bảo hành | 1 | Trọn gói | Tại nơi cung cấp | Theo quy định của nhà sản xuất, nhưng tối thiểu là 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng |
2 | Chi phí hướng dẫn sử dụng và các chi phí cần thiết khác | 1 | Trọn gói | Tại nơi cung cấp | Ngày nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 180 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Hệ thống chiên chân không | 1 | Hệ thống | Tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 180 ngày |
2 | Nồi hấp tiệt trùng | 1 | Cái | Tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 180 ngày |
3 | Hệ thống trích ly siêu giới hạn 1 L | 1 | Hệ thống | Tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 180 ngày |
4 | Hệ thống kính hiển vi huỳnh quang có camera | 1 | Hệ thống | Tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 180 ngày |
5 | Máy bao viên | 1 | Cái | Tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 180 ngày |
6 | Máy đo độ nhớt | 1 | Cái | Tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 180 ngày |
7 | Máy đo TOC gồm máy chính, tiêm mẫu tự động và bộ phân tích Nitơ tổng | 1 | Cái | Tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 180 ngày |
8 | Máy đóng gói chân không | 1 | Cái | Tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 180 ngày |
9 | Máy đóng nang bán tự động | 1 | Cái | Tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 180 ngày |
10 | Máy nghiền mẫu | 1 | Cái | Tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 180 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý chung | 1 | -Tốt nghiệp đại học ngành Kinh tế, Công nghệ Sinh họcNhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu để chứng minh (Scan lên hệ thống và xuất trình bản gốc khi Bên mời thầu yêu cầu cụ thể dưới đây:- Hợp đồng lao động- Giấy chứng minh nhân dân | 5 | 3 |
2 | Kỹ sư trưởng | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện tử, tự động hóa hoặc công nghệ sinh học;Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu để chứng minh (Scan lên hệ thống và xuất trình bản gốc khi Bên mời thầu yêu cầu) cụ thể dưới đây:- Hợp đồng lao động- Giấy chứng minh nhân dân | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt, vận hành thiết bị | 2 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện tử, tự động hóa hoặc kỹ thuật cơ điện tử.Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu để chứng minh (Scan lên hệ thống và xuất trình bản gốc khi được Bên mơi thầu yêu cầu) cụ thể dưới đây:- Hợp đồng lao động- Giấy chứng minh nhân dân | 5 | 3 |
4 | Cán bộ thanh quyết toán | 1 | chuyên ngành kinh tế, kế tóan - kiểm toán, Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu để chứng minh (Scan lên hệ thống và xuất trình bản gốc khi được Bên mời thầu yêu cầu) cụ thể dưới đây:- Hợp đồng lao động- Giấy chứng minh nhân dân | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hệ thống chiên chân không | 1 | Hệ thống | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Nồi hấp tiệt trùng | 1 | Cái | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Hệ thống trích ly siêu giới hạn 1 L | 1 | Hệ thống | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Hệ thống kính hiển vi huỳnh quang có camera | 1 | Hệ thống | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Máy bao viên | 1 | Cái | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Máy đo độ nhớt | 1 | Cái | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Máy đo TOC gồm máy chính, tiêm mẫu tự động và bộ phân tích Nitơ tổng | 1 | Cái | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Máy đóng gói chân không | 1 | Cái | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Máy đóng nang bán tự động | 1 | Cái | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Máy nghiền mẫu | 1 | Cái | Theo Chương V, yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Khoa học và Công nghệ Hậu Giang như sau:
- Có quan hệ với 7 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 66,67%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 33,33%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.137.093.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.117.800.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,38%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chúng ta sẽ mở cuốn sách với các trang trắng tinh. Chính chúng ta sẽ viết lên đó. Quyển sách có tên là Cơ Hội và chương đầu tiên là Ngày Đầu Năm. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.