Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm vật chất hậu cần cho DT KVPT Tên dự toán là: Mua sắm vật chất hậu cần cho DT KVPT năm 2022 của Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): nguồn địa phương chi quốc phòng dự toán năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu phục vụ tiêu chí đánh giá kỹ thuật tại Mục 3. Chương II của E-HSMT. - Nhà thầu nộp đầy đủ, đúng quy cách các tài liệu như quy định tại các biểu mẫu trong E- HSMT. Nhà thầu phải toàn bộ chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các tài liệu này. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. - Đối với các tài liệu phục vụ nội dung về năng lực và kinh nghiệm, Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. - Đối với những ngân hàng, tổ chức tín dụng đã kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, nhà thầu thực hiện bảo lãnh dự thầu qua mạng. Đối với ngân hàng, tổ chức tín dụng chưa có kết nối đến Hệ thống, nhà thầu quét (scan) thư bảo lãnh của ngân hàng và đính kèm khi nộp E-HSDT. Trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của bên mời thầu, nếu nhà thầu từ chối nộp bản gốc thư bảo lãnh dự thầu theo yêu cầu của bên mời thầu thì nhà thầu sẽ bị xử lý theo đúng cam kết của nhà thầu trong đơn dự thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: các tài liệu quy định tại E-CDNT 10.1 (g). Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam là giá được vận chuyển đến Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đ. bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 12 tháng. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Các tài liệu quy định tại E-CDNT 10.1(g) và E-CDNT 10.2(c) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh (Địa chỉ: Khu Tiên Xá, Phường Hạp Lĩnh, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Điện thoại: 0222.382.1876 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh Bộ (Địa chỉ: Khu Tiên Xá, Phường Hạp Lĩnh, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh; Điện thoại: 0222.382.1876 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Lưới ngụy trang | 18.995 | M2 | - Viền được may bo viền 4 cạnh, được may kèm với 1 lớp lưới ô vuông để bảo vệ lưới không bị rách, trọng lượng 0,12kg/l m2; - Chất liệu: vải loang rằn ri, sợi poly Oxford 210D polyester và nilon được kết hợp với lưới dù một cách chắc chắn, độ bền cao; KT: 3m x 4m; - Màu sắc: Xanh lá cây rằn ri. | ||
2 | QPDC SQ nam K20 LQ | 389 | Bộ | Chất lượng theo tiêu chuẩn quy định của Cục Quân nhuTổng cục Hậu cần - Bộ Quốc phòng. - Chất liệu vải Xicarô in loang. - Áo: Kiểu áo sơmi cổ bẻ, vừa cài, nẹp áo có 5 khuyết thùa ngang, đáy túi, nắp túi vuông cài ngâm khuy, thân túi có xúp về phía sườn áo, vai áo có bật vai, cầu vai thân sau mỗi bên xếp 1 ly, áo có sườn hai bên, vị trí ngang eo có cá điều chỉnh bằng 3 khuy nằm ngang, tay dài có đệm giữa khủy tay, măng sét nhọn cùa 2 khuy để điều chỉnh, mặt trái đầu tay gắn dây treo áo. Trên ngực áo có mày phần biển tên bằng nhám dính vào ngực áo. Biển tên may cân đối sát gáy túi ngực (thân trên bên phải người mặc), phần nhám long may vào áo, phần nhám dính may vải để in tên. Kích thước biển tên (dài X rộng): 10cm X 2cm, chất liệu vải Popơlin màu Olive sẫm. - Quần:Kiểu quần âu dài, hai túi chéo dọc quần, thân trước có 2 ly lật xuống dưới, thân sau có 1 chiết ly, 2 túi hậu bổ | ||
3 | Giầy ghệt dã chiến SG nam K20 | 389 | Đôi | Chất lượng theo tiêu chuẩn quy định của Cục Quân nhuTổng cục Hậu cần - Bộ Quốc Phòng. - Kiểu mẫu: Kiểu giày ghệt da kết hợp vải buộc dây, mũi trơn. Hai bên thân ống và hậu giày ghệt có dây đai tăng cường. Phía trong lót cổ và mũi giày ghệt có đệm mút xốp. Nẹp có bẩy cặp ô dê. Mang trong tán hai ô dê thoát khí; đế giày ghệt bằng cao su đúc định hình, mặt đế có hoa văn chống trơn, trượt; -Màu sắc: Mũi giày ghệt màu đen, thành giày ghệt màu in loang. | ||
4 | Mũ mềm DCSG K20 LQ | 389 | Cái | Chất lượng theo tiêu chuẩn quy định của Cục Quân nhu - Tổng cục Hậu cần - Bộ Quốc Phòng tại sửa đổi 2:2020 TCQS 308:2018/TCHC/QN. - Loại mũ lưỡi trai chất liệu vải xicarô in loang có kẻ, thành mũ, đỉnh mũ lion vải hình bát giác được may chiết 8 góc tạo thành mũ, giữa trán mũ hình chữ nhật có tán ô dê để đeo quân hiệu, lion kề với trán mũ là thành mũ hình thang, hai bên thành mũ đựợc tán ô dê thoát khí, trán mũ, lưỡi trai và cầu mũ có dung bằng vải bạt chống thấm, phía sau mũ có chun bản to 2cm được lòng giữa lần vải để điều chỉnh kích thước vành cầu mũ | ||
5 | Nhà bạt cọc T/đội | 50 | Bộ | Chất lượng theo tiêu chuẩn quy định của Cục Quân nhu Tổng cục Hậu cần - Bộ Quốc Phòng - Diện tích: 15m2 - Nguyên bộ bao gồm: 01 bộ cọc sắt sơn tĩnh điện, 01 nhà bạt, 01 cuộn dây dù. - Nhà bạt: vải bạt rằn ri chống thấm, chống nắng - Màu sắc: xanh hoặc rằn ri - Bộ cọc sắt bao gồm: • 04 ống sắt phi 27 dài 2,7 mét • 08 ống sắt phi 27 dài 1,8 mét • 12 cây ghim bằng sắt V3, độ dày 1,81y | ||
6 | Nhà bạt cọc trung đội | 15 | Bộ | Chất lượng theo tiêu chuẩn quy định của Cục Quân nhu Tổng cục Hậu cần - Bộ Quốc Phòng - Diện tích: 30 m2 - Nguyên bộ bao gồm: 01 bộ cọc sắt sơn tĩnh điện, 01 nhà bạt, 01 cuộn dây dù. - Nhà bạt: vải bạt rằn ri chống thấm, chống nắng. - Màu sắc: xanh hoặc rằn ri - Bộ cọc sắt bao gồm: • 04 ống sắt phi 27 dài 2,7 mét • 08 ống sắt phi 27 dài 1,8 mét • 12 cây ghim bằng sắt V3, độ dày 1,81y | ||
7 | Nhà bạt cọc đại đội | 15 | Bộ | Chất lượng theo tiêu chuẩn quy định của Cục Quân nhu Tổng cục Hậu cần - Bộ Quốc Phòng. - Diện tích: 45 m2 - Nguyên bộ bao gồm: 01 bộ cọc sắt sơn tĩnh điện, 01 nhà bạt, 01 cuộn dây dù - Nhà bạt: vải bạt rằn ri chống thấm, chống nắng - Màu sắc: xanh hoặc rằn ri - Bộ cọc sắt bao gồm: • 04 ống sắt phi 27 dài 2,7 mét • 08 ống sắt phi 27 dài 1,8 mét • 12 cây ghim bằng sắt V3, độ dày 1,81y | ||
8 | Nhà bạt khung 60m2 | 15 | Bộ | - Nhà bạt khung lắp ráp có DTSD= 60m2. Nhà bạt được liên kết với nhau bằng hệ thống khung cọc và các co nối với nhau làm bằng thép ống 060, 042, 032, 025 sơn tĩnh điện màu ô lưu, đảm bảo không han rỉ, thủng, méo bẹp, các mối hàn nhẵn phẳng, liên tục, các khớp nối bảo đảm khít chặt. - Nhà bạt có qui cách: Dài 10m, rộng 6m, cao nóc 4m, cao hông 2,5m . Nhà bạt có 02 cửa đi đầu hồi nhà, 12 cửa sổ hai bên vách dọc nhà, 02 cửa chớp lấy ánh sáng trên mái trước, sau nhà. -Vải may vỏ nhà bạt là loại vải tráng phủ PVC màu rằn ri bộ đội chống thấm nước tốt. - Nhà bạt có hình dáng cân đối, cơ động gọn nhẹ dễ sử dụng, thuận lợi và phù họp với điều kiện sinh họat của lực lượng vũ trang diễn tập, cơ động, trực tác chiến cũng như phòng chống lụt bão. Kèm theo dây thừng cước loại to, bao gồm túi đựng cọc và bọc bạt loại có khóa, màu sắc túi và bao đồng bộ với nhà bạt. | ||
9 | Nhà bạt khung 15m2 | 15 | Bộ | - Nhà bạt khung lắp ráp có DTSD= 15m2. Nhà bạt được liên kết vói nhau bằng hệ thống khung cọc và các co nối với nhau làm bằng thép ống 042, 032, 025 sơn tĩnh điện màu ô lưu, đảm bảo không han rỉ, thủng, méo bẹp, các mối hàn nhẵn phẳng, liên tục, các khớp nối bảo đảm khít chặt. - Nhà bạt có qui cách : Dài 5m, rộng 3m, cao nóc 2,5m, cao hông l,8m . Nhà bạt có 02 cửa đi đầu hồi nhà, 04 cửa sổ hai bên vách dọc nhà, -Vải may vỏ nhà bạt là loại vải tráng phủ PVC màu rằn ri bộ đội chống thấm nước tốt. - Nhà bạt có hình dáng cân đối, cơ động gọn nhẹ dễ sử dụng, thuận lợi và phù hợp với điều kiện sinh họat của lực lượng vũ trang diễn tập, cơ động, trực tác chiến cũng như phòng chống lụt bão.Kèm theo dây thừng cước loại to, bao gồm túi đựng cọc và bọc bạt loại có khóa, màu sắc túi và bao đồng bộ với nhà bạt. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Lưới ngụy trang | 18.995 | M2 | Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh, Khu Tiên Xá, Phường Hạp Lĩnh, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 30 ngày |
2 | QPDC SQ nam K20 LQ | 389 | Bộ | Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh, Khu Tiên Xá, Phường Hạp Lĩnh, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 30 ngày |
3 | Giầy ghệt dã chiến SG nam K20 | 389 | Đôi | Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh, Khu Tiên Xá, Phường Hạp Lĩnh, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 30 ngày |
4 | Mũ mềm DCSG K20 LQ | 389 | Cái | Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh, Khu Tiên Xá, Phường Hạp Lĩnh, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 30 ngày |
5 | Nhà bạt cọc T/đội | 50 | Bộ | Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh, Khu Tiên Xá, Phường Hạp Lĩnh, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 30 ngày |
6 | Nhà bạt cọc trung đội | 15 | Bộ | Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh, Khu Tiên Xá, Phường Hạp Lĩnh, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 30 ngày |
7 | Nhà bạt cọc đại đội | 15 | Bộ | Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh, Khu Tiên Xá, Phường Hạp Lĩnh, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 30 ngày |
8 | Nhà bạt khung 60m2 | 15 | Bộ | Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh, Khu Tiên Xá, Phường Hạp Lĩnh, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 30 ngày |
9 | Nhà bạt khung 15m2 | 15 | Bộ | Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh, Khu Tiên Xá, Phường Hạp Lĩnh, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 30 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.400.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng Mua sắm có một trong các mặt hàng như: quân trang, trang phục (quần, áo, giầy, mũ), lưới ngụy trang, nhà bạt trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh (cấp trực tiếp cho chủ đầu tư). Nhà thầu cần chuẩn bị bản sao chứng thực hoặc bản gốc các tài liệu sau: - Hợp đồng cung cấp hàng hóa; - Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành hoặc biên bản quyết toán khối lượng công việc hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng; - Hóa đơn giá trị gia tăng; Số lượng hợp đồng bằng 5 hoặc khác 5, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.693.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 23.465.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 5, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.693.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 5, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.693.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 23.465.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 5, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.693.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 5, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.693.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 23.465.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Cam kết có mặt trong vòng 24h kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư về việc thực hiện nghĩa vụ bảo hành, cung cấp phụ kiện thay thế. - Nhà thầu phải lập danh sách tổ bảo hànhvới đầy đủ tên và số điện thoại liên lạc để có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, cung cấp phụ kiện thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý chung | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên Chuyên ngành dệt hoặc may hoặc thiết kế thời trang, có chứng chỉ đào tạo về an toàn lao động còn hiệu lực. | 10 | 5 |
2 | Phụ trách sản xuất | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên Chuyên ngành dệt hoặc may hoặc thiết kế thời trang, có chứng chỉ đào tạo về an toàn lao động còn hiệu lực. | 10 | 5 |
3 | Phụ trách kiểm soát chất lượng hàng hóa | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên Chuyên ngành dệt hoặc may hoặc thiết kế thời trang, có chứng chỉ đào tạo về an toàn lao động còn hiệu lực | 5 | 3 |
4 | Phụ trách thanh quyết toán | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Kế toán hoặc Tài chính hoặc ngân hàng, có chứng chỉ đào tạo về an toàn lao động còn hiệu lực | 5 | 3 |
5 | Phụ trách cơ khí | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên Chuyên ngành Cơ khí hoặc chế tạo máy, có chứng chỉ đào tạo về an toàn lao động còn hiệu lực | 5 | 3 |
6 | Công nhân trực tiếp thực hiện gói thầu | 10 | Có danh sách công nhân kèm theo (Trong trường hợp cần thiết bên mời thầu sẽ yêu cầu cung cấp bản chụp có thị thực hoặc công chứng: hợp đồng lao động và chứng minh nhân dân). | 1 | 1 |
7 | Cán bộ hoặc công nhân đã qua lớp: Huấn luyện về Phòng cháy chữa cháy | 3 | Đã hoàn thành khóa Huấn luyện về Phòng cháy chữa cháy (có bản sao chứng thực văn bằng, chứng chỉ kèm theo) | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lưới ngụy trang | 18.995 | M2 | - Viền được may bo viền 4 cạnh, được may kèm với 1 lớp lưới ô vuông để bảo vệ lưới không bị rách, trọng lượng 0,12kg/l m2; - Chất liệu: vải loang rằn ri, sợi poly Oxford 210D polyester và nilon được kết hợp với lưới dù một cách chắc chắn, độ bền cao; KT: 3m x 4m; - Màu sắc: Xanh lá cây rằn ri. | ||
2 | QPDC SQ nam K20 LQ | 389 | Bộ | Chất lượng theo tiêu chuẩn quy định của Cục Quân nhuTổng cục Hậu cần - Bộ Quốc phòng. - Chất liệu vải Xicarô in loang. - Áo: Kiểu áo sơmi cổ bẻ, vừa cài, nẹp áo có 5 khuyết thùa ngang, đáy túi, nắp túi vuông cài ngâm khuy, thân túi có xúp về phía sườn áo, vai áo có bật vai, cầu vai thân sau mỗi bên xếp 1 ly, áo có sườn hai bên, vị trí ngang eo có cá điều chỉnh bằng 3 khuy nằm ngang, tay dài có đệm giữa khủy tay, măng sét nhọn cùa 2 khuy để điều chỉnh, mặt trái đầu tay gắn dây treo áo. Trên ngực áo có mày phần biển tên bằng nhám dính vào ngực áo. Biển tên may cân đối sát gáy túi ngực (thân trên bên phải người mặc), phần nhám long may vào áo, phần nhám dính may vải để in tên. Kích thước biển tên (dài X rộng): 10cm X 2cm, chất liệu vải Popơlin màu Olive sẫm. - Quần:Kiểu quần âu dài, hai túi chéo dọc quần, thân trước có 2 ly lật xuống dưới, thân sau có 1 chiết ly, 2 túi hậu bổ | ||
3 | Giầy ghệt dã chiến SG nam K20 | 389 | Đôi | Chất lượng theo tiêu chuẩn quy định của Cục Quân nhuTổng cục Hậu cần - Bộ Quốc Phòng. - Kiểu mẫu: Kiểu giày ghệt da kết hợp vải buộc dây, mũi trơn. Hai bên thân ống và hậu giày ghệt có dây đai tăng cường. Phía trong lót cổ và mũi giày ghệt có đệm mút xốp. Nẹp có bẩy cặp ô dê. Mang trong tán hai ô dê thoát khí; đế giày ghệt bằng cao su đúc định hình, mặt đế có hoa văn chống trơn, trượt; -Màu sắc: Mũi giày ghệt màu đen, thành giày ghệt màu in loang. | ||
4 | Mũ mềm DCSG K20 LQ | 389 | Cái | Chất lượng theo tiêu chuẩn quy định của Cục Quân nhu - Tổng cục Hậu cần - Bộ Quốc Phòng tại sửa đổi 2:2020 TCQS 308:2018/TCHC/QN. - Loại mũ lưỡi trai chất liệu vải xicarô in loang có kẻ, thành mũ, đỉnh mũ lion vải hình bát giác được may chiết 8 góc tạo thành mũ, giữa trán mũ hình chữ nhật có tán ô dê để đeo quân hiệu, lion kề với trán mũ là thành mũ hình thang, hai bên thành mũ đựợc tán ô dê thoát khí, trán mũ, lưỡi trai và cầu mũ có dung bằng vải bạt chống thấm, phía sau mũ có chun bản to 2cm được lòng giữa lần vải để điều chỉnh kích thước vành cầu mũ | ||
5 | Nhà bạt cọc T/đội | 50 | Bộ | Chất lượng theo tiêu chuẩn quy định của Cục Quân nhu Tổng cục Hậu cần - Bộ Quốc Phòng - Diện tích: 15m2 - Nguyên bộ bao gồm: 01 bộ cọc sắt sơn tĩnh điện, 01 nhà bạt, 01 cuộn dây dù. - Nhà bạt: vải bạt rằn ri chống thấm, chống nắng - Màu sắc: xanh hoặc rằn ri - Bộ cọc sắt bao gồm: • 04 ống sắt phi 27 dài 2,7 mét • 08 ống sắt phi 27 dài 1,8 mét • 12 cây ghim bằng sắt V3, độ dày 1,81y | ||
6 | Nhà bạt cọc trung đội | 15 | Bộ | Chất lượng theo tiêu chuẩn quy định của Cục Quân nhu Tổng cục Hậu cần - Bộ Quốc Phòng - Diện tích: 30 m2 - Nguyên bộ bao gồm: 01 bộ cọc sắt sơn tĩnh điện, 01 nhà bạt, 01 cuộn dây dù. - Nhà bạt: vải bạt rằn ri chống thấm, chống nắng. - Màu sắc: xanh hoặc rằn ri - Bộ cọc sắt bao gồm: • 04 ống sắt phi 27 dài 2,7 mét • 08 ống sắt phi 27 dài 1,8 mét • 12 cây ghim bằng sắt V3, độ dày 1,81y | ||
7 | Nhà bạt cọc đại đội | 15 | Bộ | Chất lượng theo tiêu chuẩn quy định của Cục Quân nhu Tổng cục Hậu cần - Bộ Quốc Phòng. - Diện tích: 45 m2 - Nguyên bộ bao gồm: 01 bộ cọc sắt sơn tĩnh điện, 01 nhà bạt, 01 cuộn dây dù - Nhà bạt: vải bạt rằn ri chống thấm, chống nắng - Màu sắc: xanh hoặc rằn ri - Bộ cọc sắt bao gồm: • 04 ống sắt phi 27 dài 2,7 mét • 08 ống sắt phi 27 dài 1,8 mét • 12 cây ghim bằng sắt V3, độ dày 1,81y | ||
8 | Nhà bạt khung 60m2 | 15 | Bộ | - Nhà bạt khung lắp ráp có DTSD= 60m2. Nhà bạt được liên kết với nhau bằng hệ thống khung cọc và các co nối với nhau làm bằng thép ống 060, 042, 032, 025 sơn tĩnh điện màu ô lưu, đảm bảo không han rỉ, thủng, méo bẹp, các mối hàn nhẵn phẳng, liên tục, các khớp nối bảo đảm khít chặt. - Nhà bạt có qui cách: Dài 10m, rộng 6m, cao nóc 4m, cao hông 2,5m . Nhà bạt có 02 cửa đi đầu hồi nhà, 12 cửa sổ hai bên vách dọc nhà, 02 cửa chớp lấy ánh sáng trên mái trước, sau nhà. -Vải may vỏ nhà bạt là loại vải tráng phủ PVC màu rằn ri bộ đội chống thấm nước tốt. - Nhà bạt có hình dáng cân đối, cơ động gọn nhẹ dễ sử dụng, thuận lợi và phù họp với điều kiện sinh họat của lực lượng vũ trang diễn tập, cơ động, trực tác chiến cũng như phòng chống lụt bão. Kèm theo dây thừng cước loại to, bao gồm túi đựng cọc và bọc bạt loại có khóa, màu sắc túi và bao đồng bộ với nhà bạt. | ||
9 | Nhà bạt khung 15m2 | 15 | Bộ | - Nhà bạt khung lắp ráp có DTSD= 15m2. Nhà bạt được liên kết vói nhau bằng hệ thống khung cọc và các co nối với nhau làm bằng thép ống 042, 032, 025 sơn tĩnh điện màu ô lưu, đảm bảo không han rỉ, thủng, méo bẹp, các mối hàn nhẵn phẳng, liên tục, các khớp nối bảo đảm khít chặt. - Nhà bạt có qui cách : Dài 5m, rộng 3m, cao nóc 2,5m, cao hông l,8m . Nhà bạt có 02 cửa đi đầu hồi nhà, 04 cửa sổ hai bên vách dọc nhà, -Vải may vỏ nhà bạt là loại vải tráng phủ PVC màu rằn ri bộ đội chống thấm nước tốt. - Nhà bạt có hình dáng cân đối, cơ động gọn nhẹ dễ sử dụng, thuận lợi và phù hợp với điều kiện sinh họat của lực lượng vũ trang diễn tập, cơ động, trực tác chiến cũng như phòng chống lụt bão.Kèm theo dây thừng cước loại to, bao gồm túi đựng cọc và bọc bạt loại có khóa, màu sắc túi và bao đồng bộ với nhà bạt. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh như sau:
- Có quan hệ với 66 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,57 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,42%, Xây lắp 40,00%, Tư vấn 11,58%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 404.767.584.430 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 400.746.554.657 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,99%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy luôn tha thứ cho kẻ thù; không gì làm họ bực mình hơn thế. "
Oscar Wilde
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.