Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Sư đoàn 367 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm vật tư bảo quản, sửa chữa điện nước nhà bệnh xá, nhà ăn, nhà kho Sư đoàn 367 Tên dự toán là: Mua sắm vật tư bảo quản, sửa chữa điện nước nhà bệnh xá, nhà ăn, nhà kho Sư đoàn 367 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách quốc phòng |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSĐX bản scan các tài liệu sau: - Đăng ký kinh doanh - Bảo đảm dự thầu (bản gốc). - Hợp đồng tương tự theo yêu cầu E-HSYC. - Hợp đồng đã thực hiện cung cấp các mặt hàng tương tự với bên mời thầu - Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính đáp ứng yêu cầu E- HSYC. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tài liệu chứng minh tính hợp lệ, sự phù hợp (đáp ứng) của hàng hóa: - Nhà thầu có văn bản cam kết chứng minh tính hợp lệ của vật tư, hàng hóa do nhà thầu chào hàng, chất lượng, nguồn gốc, xuất xứ hàng hóa phải đáp ứng yêu cầu và phù hợp với danh mục trong E-HSMT. Hàng hóa do nhà thầu cung cấp đảm bảo mới 100% và chưa qua sử dụng, được chế tạo theo công nghệ mới nhất đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và có đầy đủ tính năng ưu việt... - Nhà thầu phải có cam kết sau: + Hàng hóa cung cấp có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp, đầy đủ ký mã hiệu, nhãn mác sản phẩm theo qui định hiện hành. + Hàng hoá cung cấp còn mới 100%, còn nguyên đai nguyên kiện, sản xuất năm ≥ 2021; + Cam kết thu hồi hàng hóa trong trường hợp sản phẩm đã giao không đảm bảo chất lượng hoặc có thông báo thu hồi của cơ quan có thẩm quyền mà nguyên nhân không do lỗi của bên mời thầu. + Cam kết hạn dùng của hàng hóa: Tối thiểu còn 18 tháng đối với hàng hóa có hạn dùng từ 2 năm trở lên (tính từ thời điểm giao hàng). Đối với các loại hóa chất có hạn dùng không nằm trong quy định này, thì quy định hạn sử dụng còn lại lớn hơn hoặc bằng 80% tuổi thọ của hàng hóa. + Cam kết Cung ứng hàng đến tận kho của bên mua không quá 72 giờ từ khi có đơn đặt hàng. + Cam kết cung cấp đủ số lượng, đảm bảo chất lượng hàng hóa theo đúng giá trúng thầu (kể cả trong trường hợp có trượt giá trong năm). - Nhà thầu cung cấp các tài liệu sau: a) Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: Có giấy chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm của Cơ quan chuyên ngành cho phép đăng ký lưu hành sản phẩm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu hoặc có văn bản xác nhận TCVN hoặc TCCS của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu; b) Đối với hàng hóa nhập khẩu, nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: + Có số đăng ký lưu hành sản phẩm tại Việt Nam còn hiệu lực hoăc số giấy phép nhập khẩu do cơ quan có thẩm quyền cấp . + Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng quốc tế ISO của hãng tại nước sản xuất, hợp lệ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. Bản sao có ký tên, đóng dấu của nhà thầu và bảng dịch tiếng Việt (nếu có). + Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS - Certificate of Free Sale) tại nước sản xuất hoặc Chứng nhận cho phép lưu hành của tổ chức FDA-Mỹ hoặc Chứng chỉ đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu (CE Mark Certificate) tất cả các tài liệu này phải hợp lệ và thời hạn còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. Bản sao có ký tên, đóng dấu của nhà thầu và bảng dịch tiếng việt (nếu có). + Tờ khai hải quan; + Phiếu CO - CQ của nhà sản xuất cấp cho đại lý bán hàng. + Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất. Ghi chú: Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác của các thông tin về thiết bị do mình cung cấp. Chủ đầu tư có quyền từ chối không chấp nhận vật tư không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong E-HSDT, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do Nhà nước ban hành như hải quan, thuế, môi trường. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 14. Tài liệu chứng minh sự phù hợp của hàng hóa, dịch vụ liên quan 14.1.Để chứng minh sự phù hợp của hàng hóa và dịch vụ liên quan so với yêu cầu của E-HSMT, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu là một phần của E-HSDT để chứng minh rằng hàng hóa mà nhà thầu cung cấp đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật quy định tại Chương V. 14.2.Tài liệu chứng minh sự phù hợp của hàng hóa và dịch vụ liên quan có thể là hồ sơ, giấy tờ, bản vẽ, số liệu được mô tả chi tiết theo từng khoản mục về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng cơ bản của hàng hóa và dịch vụ liên quan, qua đó chứng minh sự đáp ứng cơ bản của hàng hóa, dịch vụ so với các yêu cầu của E-HSMT và một bảng kê những điểm sai khác và ngoại lệ (nếu có) so với quy định tại Chương V. 14.3.Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ danh mục, giá cả phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dụng... cần thiết để bảo đảm sự vận hành đúng quy cách và liên tục của hàng hóa trong thời hạn quy định tại E-BDL sau khi hàng hóa được đưa vào sử dụng. 14.4. Tiêu chuẩn về chế tạo, quy trình sản xuất các vật tư và thiết bị cũng như các tham chiếu đến nhãn hiệu hàng hóa hoặc số catalô do Bên mời thầu quy định tại Chương V chỉ nhằm mục đích mô tả và không nhằm mục đích hạn chế nhà thầu. Nhà thầu có thể đưa ra các tiêu chuẩn chất lượng, nhãn hiệu hàng hóa, catalô khác miễn là nhà thầu chứng minh cho Bên mời thầu thấy rằng những thay thế đó vẫn bảo đảm sự tương đương cơ bản hoặc cao hơn so với yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: + Các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSĐX và các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) để Bên mời thầu lưu trữ theo quy định. + Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu; + Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu; + Báo cáo tài chính năm: 2019, 2021; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sư đoàn 367; Số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 069.664102 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sư đoàn 367; Số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 069.664102 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hậu cần, Sư đoàn 367; Số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh Số điện thoại: 0975780109; gmail: [email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Hậu cần, Sư đoàn 367; Số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh Số điện thoại: 0975780109; gmail: [email protected] |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Aptomat Sino 1P 6A SC68N/C1006 | 100 | cái | - Số cực: 3; Dòng định mức: 250A; Dòng ngắn mạch: 42kA | ||
2 | Aptomat Sino 3P 6A SC68N/C3006 | 30 | cái | - Số cực: 3; Dòng định mức: 6A-25A; Dòng ngắn mạch: 6kA; Dòng điện danh định: 6A; điện áp định danh: 240/415VAC | ||
3 | Bóng đèn tròn ốp trần | 50 | cái | - Công suất: 18W; Điện áp: 220 V/50 Hz; Nhiệt độ màu: 6500K/3000K; Quang thông: 1100 lm; Kích thước (ØxH): (220x30)mm; Chất lượng ánh sáng CRI> 85; Dòng điện (Max): 120 mA; Tuổi thọ ≥ 20 000 giờ; Đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 8782:2011/IEC 62560 | ||
4 | Bóng đèn tuýp LED 1,2 | 80 | bộ | - Công suất: 2x40W; Hiệu suất: 95Lm/W; Quang thông: 3800 Lm; Điện áp: AC220~240V/50-60Hz; Hệ số công suất: 0.9;Tuổi thọ: 50000 giờ; Chip LED: Bridgelux/Epistar; Màu ánh sáng: 6500K. Đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 8782:2011/IEC 62560: quy định về an toàn và TCVN 8783: 2011/IEC 62612: yêu cầu về tính năng | ||
5 | Bóng đèn LED BULB Tròn 15W | 120 | cái | - Công suất: 15W; Điện áp: 220V/50Hz; Quang thông: 1350/1270 lm; Nhiệt độ màu: 6500/3000K; Tuổi thọ: 20.000 giờ; Kích thước (ØxH): (80x155)mm; Chất lượng ánh sáng CRI> 85; Dòng điện (Max): 120 Ma; Tuổi thọ ≥ 20 000 giờ; Đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 8782:2011/IEC 62560: quy định về an toàn và TCVN 8783: 2011/IEC 62612: | ||
6 | Hộp số quạt trần | 70 | cái | - Điện áp : 220v - 50 Hz; Hãng: Mỹ Phong; Công suất 75w | ||
7 | Dây điện đơn Cadivi 1.5mm2 | 15 | cuộn | - Kết cấu: 1/1,38; Điện trở DC tối đa ở 20ºC: 12,1Ω/km; Chiều dày cách điện danh nghĩa: 0,7mm; Đường kính tổng gần đúng: 2,8mm; Khối lượng dây gần đúng: 20kg/km; Điện áp danh nghĩa: 450/750 V; Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-3/IEC 60227-3 | ||
8 | Dây điện đơn Cadivi 2.5mm2 | 12 | cuộn | - Kết cấu: 1/1,77 N0/mm; Điện trở DC tối đa ở 20ºC: 7,41Ω/km; Chiều dày cách điện danh nghĩa: 0,8mm; Đường kính tổng gần đúng: 3,4mm; Khối lượng dây gần đúng: 31kg/km; Điện áp danh nghĩa: 450/750 V; Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-3/IEC 60227-3 | ||
9 | Ống nhựa PVC Ø21 | 200 | mét | - Qui cách: 21x1,7mm; PN (par): 15; Ống uPVC hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 4891:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) | ||
10 | Ống nhựa PVC Ø27 | 200 | mét | - Qui cách: 27x1,9mm; PN (par): 22; Ống uPVC hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 4891:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) | ||
11 | Ống nhựa PVC Ø34 | 250 | mét | - Qui cách: 34x2,2mm; PN (par): 15; Ống uPVC hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 4891:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) | ||
12 | Ống nhựa PVC Ø42 | 150 | mét | - Qui cách: 42x2,2mm; PN (par): 12; Ống uPVC hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 4891:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) | ||
13 | Ống nhựa PVC Ø49 | 150 | mét | - Qui cách: 49x2,5mm; PN (par): 12; Ống uPVC hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 4891:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) | ||
14 | Ống nhựa PVC Ø60 | 150 | mét | - Qui cách: 60x2,5mm; PN (par): 9; Ống uPVC hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 4891:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) | ||
15 | Ống nhựa PVC Ø90 | 130 | mét | - Qui cách: 90x2,6mm; PN (par): 6; Ống uPVC hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 4891:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) | ||
16 | Sen cây nóng lạnh Inox 304 tăng áp | 10 | bộ | - Thương Hiệu: TTCERA; Công Nghệ : Thái Lan; Chất liệu: inox 304+bát nhựa ABS cao cấp; gồm: 1 củ sen có vòi xả phụ; 2 bát sen tăng áp; 1 dây dẫn nước; 1 ống cần đứng; 2 chân sen ,bắt thân,zoăng đi kèm. | ||
17 | Tay Sen đồng thau mạ Crome tăng áp | 30 | bộ | - Thương Hiệu: TTCERA; Công Nghệ : Thái Lan; Chất liệu: inox 304+bát nhựa ABS cao cấp; gồm: 1 tay sen; 1 dây sen; 1 gài tay sen lên tường; | ||
18 | Vòi xịt vệ sinh Inox 304 | 35 | cái | - Thương Hiệu: TTCERA; Công Nghệ : Thái Lan; Chất liệu Inox 304; Chống gỉ sét, oxi hóa ở mọi môi trường nước; Chống chịu được va đập mạnh, không bị móp méo. Cần bấm chống trơn trượt dễ dàng cầm nắm. | ||
19 | Bộ xả nước Bồn cầu 2 nút nhấn | 50 | bộ | - Thương Hiệu: TTCERA; Công Nghệ : Thái Lan; gồm: 01 Cột cấp nước; 01 Cột xả; 01 Nút nhấn; 01 Dây cấp nước; Chất liệu: Nhựa ABS cao cấp; Các gioăng cao su chống lão hóa tăng độ bền | ||
20 | Máy bơm đẩy 1.5KW (2HP) | 5 | cái | - Model: Pentax CS 200/3; Điện áp: 1P/220V-50HZ; Công xuất : 1.5KW (2hp); Cột áp : 13.8 – 6m; Lưu lượng : 6 – 54m3/h.; Họng hút xả : 76 – 76mm; Tốc độ vòng quay: 2.900 vòng/phút; Nhiệt độ chất lỏng bơm: 90 độ C; Xuất xứ: Italy; Các tiêu chí khác quy định theo tiêu chuẩn TCVN 7447 (IEC 60364) và tiêu chuẩn TCVN 5699-1 (IEC 60335-1). | ||
21 | Máy bơm 3 pha (5.5KW) | 2 | cái | - Model: Pentax CM 50-160B; Công suất: 5.500W; Lưu lượng nước: 78 m3/giờ; Đường kính họng xả: 60mm; Đường kính họng hút: 76mm; Cột áp: Max (38m); Tốc độ vòng quay: 2.900 vòng/phút; Nhiệt độ chất lỏng bơm: 90 độ; Nguồn điện áp: 380V/50Hz; Xuất xứ: Italy; Các tiêu chí khác quy định theo tiêu chuẩn TCVN 7447 (IEC 60364)và tiêu chuẩn TCVN 5699-1 (IEC 60335-1) | ||
22 | Bồn chứa nước inox 3000l | 2 | cái | - Dung tích chứa: ≈ 3m³; Chịu được áp lực tối thiểu là: 0,16 (KG/cm2); Độ dày thân bồn: 0.95mm ± 5%; Thân bồn: Inox SUS.304BA; Chân bồn: Thép V.201 không gỉ, chống oxy hoá; Kiểu dáng nằm ngang; Các tiêu chí khác quy định theo tiêu chuẩn TCVN 5834 – 1994 về Bồn chứa nước bằng thép không gỉ | ||
23 | Bồn chứa nước inox 2000l | 1 | cái | - Dung tích chứa: ≈ 2m³; Chịu được áp lực tối thiểu là: 0,19 (KG/cm2); Độ dày thân bồn: 0.95mm ± 5%; Thân bồn: Inox SUS.304BA; Chân bồn: Thép V.201 không gỉ, chống oxy hoá; Kiểu dáng nằm ngang; Các tiêu chí khác quy định theo tiêu chuẩn TCVN 5834 - 1994. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Aptomat Sino 1P 6A SC68N/C1006 | 100 | cái | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
2 | Aptomat Sino 3P 6A SC68N/C3006 | 30 | cái | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
3 | Bóng đèn tròn ốp trần | 50 | cái | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
4 | Bóng đèn tuýp LED 1,2 | 80 | bộ | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
5 | Bóng đèn LED BULB Tròn 15W | 120 | cái | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
6 | Hộp số quạt trần | 70 | cái | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
7 | Dây điện đơn Cadivi 1.5mm2 | 15 | cuộn | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
8 | Dây điện đơn Cadivi 2.5mm2 | 12 | cuộn | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
9 | Ống nhựa PVC Ø21 | 200 | mét | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
10 | Ống nhựa PVC Ø27 | 200 | mét | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
11 | Ống nhựa PVC Ø34 | 250 | mét | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
12 | Ống nhựa PVC Ø42 | 150 | mét | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
13 | Ống nhựa PVC Ø49 | 150 | mét | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
14 | Ống nhựa PVC Ø60 | 150 | mét | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
15 | Ống nhựa PVC Ø90 | 130 | mét | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
16 | Sen cây nóng lạnh Inox 304 tăng áp | 10 | bộ | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
17 | Tay Sen đồng thau mạ Crome tăng áp | 30 | bộ | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
18 | Vòi xịt vệ sinh Inox 304 | 35 | cái | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
19 | Bộ xả nước Bồn cầu 2 nút nhấn | 50 | bộ | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
20 | Máy bơm đẩy 1.5KW (2HP) | 5 | cái | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
21 | Máy bơm 3 pha (5.5KW) | 2 | cái | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
22 | Bồn chứa nước inox 3000l | 2 | cái | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
23 | Bồn chứa nước inox 2000l | 1 | cái | Sư đoàn 367. Địa chỉ tại 19a Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM | 30 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 550.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 70.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 500.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 250.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 500.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 250.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 500.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Bảo hành: Nêu cụ thể thời hạn bảo hành đối với từng thiết bị, vật tư. Thời hạn bảo hành từ 12 đến 24 tháng. + Cung cấp phụ tùng, linh kiện: Có khả năng cung cấp phụ tùng, linh kiện miễn phí trong vòng 24 tháng sau khi hết thời gian bảo hành; + Cam kết bảo trì toàn hệ thống trong vòng 5 năm sau khi hết thời hạn bảo hành; + Cam kết hỗ trợ thay thế linh kiện trong vòng 5 năm; | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Aptomat Sino 1P 6A SC68N/C1006 | 100 | cái | - Số cực: 3; Dòng định mức: 250A; Dòng ngắn mạch: 42kA | ||
2 | Aptomat Sino 3P 6A SC68N/C3006 | 30 | cái | - Số cực: 3; Dòng định mức: 6A-25A; Dòng ngắn mạch: 6kA; Dòng điện danh định: 6A; điện áp định danh: 240/415VAC | ||
3 | Bóng đèn tròn ốp trần | 50 | cái | - Công suất: 18W; Điện áp: 220 V/50 Hz; Nhiệt độ màu: 6500K/3000K; Quang thông: 1100 lm; Kích thước (ØxH): (220x30)mm; Chất lượng ánh sáng CRI> 85; Dòng điện (Max): 120 mA; Tuổi thọ ≥ 20 000 giờ; Đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 8782:2011/IEC 62560 | ||
4 | Bóng đèn tuýp LED 1,2 | 80 | bộ | - Công suất: 2x40W; Hiệu suất: 95Lm/W; Quang thông: 3800 Lm; Điện áp: AC220~240V/50-60Hz; Hệ số công suất: 0.9;Tuổi thọ: 50000 giờ; Chip LED: Bridgelux/Epistar; Màu ánh sáng: 6500K. Đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 8782:2011/IEC 62560: quy định về an toàn và TCVN 8783: 2011/IEC 62612: yêu cầu về tính năng | ||
5 | Bóng đèn LED BULB Tròn 15W | 120 | cái | - Công suất: 15W; Điện áp: 220V/50Hz; Quang thông: 1350/1270 lm; Nhiệt độ màu: 6500/3000K; Tuổi thọ: 20.000 giờ; Kích thước (ØxH): (80x155)mm; Chất lượng ánh sáng CRI> 85; Dòng điện (Max): 120 Ma; Tuổi thọ ≥ 20 000 giờ; Đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 8782:2011/IEC 62560: quy định về an toàn và TCVN 8783: 2011/IEC 62612: | ||
6 | Hộp số quạt trần | 70 | cái | - Điện áp : 220v - 50 Hz; Hãng: Mỹ Phong; Công suất 75w | ||
7 | Dây điện đơn Cadivi 1.5mm2 | 15 | cuộn | - Kết cấu: 1/1,38; Điện trở DC tối đa ở 20ºC: 12,1Ω/km; Chiều dày cách điện danh nghĩa: 0,7mm; Đường kính tổng gần đúng: 2,8mm; Khối lượng dây gần đúng: 20kg/km; Điện áp danh nghĩa: 450/750 V; Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-3/IEC 60227-3 | ||
8 | Dây điện đơn Cadivi 2.5mm2 | 12 | cuộn | - Kết cấu: 1/1,77 N0/mm; Điện trở DC tối đa ở 20ºC: 7,41Ω/km; Chiều dày cách điện danh nghĩa: 0,8mm; Đường kính tổng gần đúng: 3,4mm; Khối lượng dây gần đúng: 31kg/km; Điện áp danh nghĩa: 450/750 V; Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-3/IEC 60227-3 | ||
9 | Ống nhựa PVC Ø21 | 200 | mét | - Qui cách: 21x1,7mm; PN (par): 15; Ống uPVC hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 4891:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) | ||
10 | Ống nhựa PVC Ø27 | 200 | mét | - Qui cách: 27x1,9mm; PN (par): 22; Ống uPVC hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 4891:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) | ||
11 | Ống nhựa PVC Ø34 | 250 | mét | - Qui cách: 34x2,2mm; PN (par): 15; Ống uPVC hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 4891:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) | ||
12 | Ống nhựa PVC Ø42 | 150 | mét | - Qui cách: 42x2,2mm; PN (par): 12; Ống uPVC hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 4891:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) | ||
13 | Ống nhựa PVC Ø49 | 150 | mét | - Qui cách: 49x2,5mm; PN (par): 12; Ống uPVC hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 4891:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) | ||
14 | Ống nhựa PVC Ø60 | 150 | mét | - Qui cách: 60x2,5mm; PN (par): 9; Ống uPVC hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 4891:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) | ||
15 | Ống nhựa PVC Ø90 | 130 | mét | - Qui cách: 90x2,6mm; PN (par): 6; Ống uPVC hệ Inch theo tiêu chuẩn TCVN 4891:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) | ||
16 | Sen cây nóng lạnh Inox 304 tăng áp | 10 | bộ | - Thương Hiệu: TTCERA; Công Nghệ : Thái Lan; Chất liệu: inox 304+bát nhựa ABS cao cấp; gồm: 1 củ sen có vòi xả phụ; 2 bát sen tăng áp; 1 dây dẫn nước; 1 ống cần đứng; 2 chân sen ,bắt thân,zoăng đi kèm. | ||
17 | Tay Sen đồng thau mạ Crome tăng áp | 30 | bộ | - Thương Hiệu: TTCERA; Công Nghệ : Thái Lan; Chất liệu: inox 304+bát nhựa ABS cao cấp; gồm: 1 tay sen; 1 dây sen; 1 gài tay sen lên tường; | ||
18 | Vòi xịt vệ sinh Inox 304 | 35 | cái | - Thương Hiệu: TTCERA; Công Nghệ : Thái Lan; Chất liệu Inox 304; Chống gỉ sét, oxi hóa ở mọi môi trường nước; Chống chịu được va đập mạnh, không bị móp méo. Cần bấm chống trơn trượt dễ dàng cầm nắm. | ||
19 | Bộ xả nước Bồn cầu 2 nút nhấn | 50 | bộ | - Thương Hiệu: TTCERA; Công Nghệ : Thái Lan; gồm: 01 Cột cấp nước; 01 Cột xả; 01 Nút nhấn; 01 Dây cấp nước; Chất liệu: Nhựa ABS cao cấp; Các gioăng cao su chống lão hóa tăng độ bền | ||
20 | Máy bơm đẩy 1.5KW (2HP) | 5 | cái | - Model: Pentax CS 200/3; Điện áp: 1P/220V-50HZ; Công xuất : 1.5KW (2hp); Cột áp : 13.8 – 6m; Lưu lượng : 6 – 54m3/h.; Họng hút xả : 76 – 76mm; Tốc độ vòng quay: 2.900 vòng/phút; Nhiệt độ chất lỏng bơm: 90 độ C; Xuất xứ: Italy; Các tiêu chí khác quy định theo tiêu chuẩn TCVN 7447 (IEC 60364) và tiêu chuẩn TCVN 5699-1 (IEC 60335-1). | ||
21 | Máy bơm 3 pha (5.5KW) | 2 | cái | - Model: Pentax CM 50-160B; Công suất: 5.500W; Lưu lượng nước: 78 m3/giờ; Đường kính họng xả: 60mm; Đường kính họng hút: 76mm; Cột áp: Max (38m); Tốc độ vòng quay: 2.900 vòng/phút; Nhiệt độ chất lỏng bơm: 90 độ; Nguồn điện áp: 380V/50Hz; Xuất xứ: Italy; Các tiêu chí khác quy định theo tiêu chuẩn TCVN 7447 (IEC 60364) và tiêu chuẩn TCVN 5699-1 (IEC 60335-1) | ||
22 | Bồn chứa nước inox 3000l | 2 | cái | - Dung tích chứa: ≈ 3m³; Chịu được áp lực tối thiểu là: 0,16 (KG/cm2); Độ dày thân bồn: 0.95mm ± 5%; Thân bồn: Inox SUS.304BA; Chân bồn: Thép V.201 không gỉ, chống oxy hoá; Kiểu dáng nằm ngang; Các tiêu chí khác quy định theo tiêu chuẩn TCVN 5834 – 1994 về Bồn chứa nước bằng thép không gỉ | ||
23 | Bồn chứa nước inox 2000l | 1 | cái | - Dung tích chứa: ≈ 2m³; Chịu được áp lực tối thiểu là: 0,19 (KG/cm2); Độ dày thân bồn: 0.95mm ± 5%; Thân bồn: Inox SUS.304BA; Chân bồn: Thép V.201 không gỉ, chống oxy hoá; Kiểu dáng nằm ngang; Các tiêu chí khác quy định theo tiêu chuẩn TCVN 5834 - 1994. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sư đoàn 367 như sau:
- Có quan hệ với 8 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 75,00%, Xây lắp 25,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.166.850.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.158.375.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,73%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ai cũng nên làm ít nhất hai việc mình ghét mỗi ngày, chỉ để luyện tập. "
William James
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sư đoàn 367 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sư đoàn 367 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.