Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Viện Công nghệ mới-Viện Khoa học và Công nghệ quân sự |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm vật tư cơ khí, vật tư điện và vật tư phụ trợ Tên dự toán là: Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ mở mới năm 2021 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 03 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSNN |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Thỏa thuận liên danh (nếu có). + Bảo lãnh dự thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Bảng chào giá kỹ thuật phải nêu đầy đủ đặc tính kỹ thuật, xuất xứ rõ ràng và phù hợp. - Có giấy ủy quyền phân phối thiết bị - Có bản cam kết cung cấp đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ) của sản phẩm đối với những hàng hóa sản xuất hàng loạt (Trường hợp nhà thầu trúng thầu) |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá nhà thầu chào là giá đã bao gồm chi phí vận chuyển và các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có), các dịch vụ liên quan |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 48 tháng (đối với các thiết bị chính) |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Có bản cam kết bảo hành 12 tháng và bảo trì trong vòng 36 tháng (đối với các thiết bị chính); Cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng với giá trị bảo đảm thực hiện tương đương 3% giá trị hợp đồng |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viện Công nghệ mới - Viện Khoa học và Công nghệ quân sự Địa chỉ: số 17, phố Hoàng Sâm, quận Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 069 516 281/Fax: 0243 7918 729 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Công nghệ mới - Viện Khoa học và Công nghệ quân sự Địa chỉ: số 17, phố Hoàng Sâm, quận Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 069 516 281/Fax: 0243 7918 729 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không có |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Kế hoạch tổng hợp Địa chỉ: số 17, phố Hoàng Sâm, quận Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 069 516 281/Fax: 0243 7918 729 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Van áp suất | 13 | cái | - Dùng để điều chỉnh áp suất của máy nén khí, nồi hơi,…luôn ở mức an toàn. - Nhiệt độ làm việc: 0 đến 60 °C. - Kích thước cổng: Ren 21mm | ||
2 | Đệm nhựa dạng cầu D50 | 20 | kg | - Chất liệu: Nhựa PP đúc nguyên khối. - Diện tích tiếp xúc: 350 - 500 m²/m3 - Độ rỗng xốp: 93 - 96%. - Kích thước: 50mm. - Nhiệt độ làm việc: 5 - 80°C. - Áp suất: 1 - 3 bar | ||
3 | Đường ống kết nối | 90 | m | - Chất liệu: Nhựa PVC. - Kích thước: Ø75x1,5mm. - Độ bền cao, dễ vận chuyển, lắp đặt | ||
4 | Rơ le nhiệt | 19 | cái | - Là thiết bị điện có chức năng tự động đóng cắt tiếp điểm khi có nhiệt tác động lên các thanh kim loại, làm chúng giãn nở. - Số cực: 3. - Dòng làm việc: 2,5 - 4 A. - Dùng khởi động từ : MC-6a đến MC-8a | ||
5 | Ốc vít | 73 | gói | - Chất liệu: Thép không gỉ. - Dài: 7,5 phân. - Độ bền cao, ren mịn - Sử dụng để lắp ráp, ghép nối các chi tiết lại thành một khối. - Dùng trong chế tạo thiết bị. | ||
6 | Núm cao su | 10 | cái | - Chất liệu: Cao su tự nhiên, sử dụng cho chế tạo thiết bị, độ bền cao. - Kích thước: Dài 9,5 cm; - Đường kính 2,5 cm | ||
7 | Gioăng cao su | 47 | cái | - Chất liệu: Cao su tự nhiên chịu dầu, chịu nhiệt chất lượng tốt. - Dùng cho máy hút chân không. - Kích thước: Rộng 18 mm, dài 1 m | ||
8 | Ống BM 60 | 20 | m | - Ống nhựa BM 60 được sản xuất từ hợp chất PVC không hóa dẻo. - Đường kính ngoài là 60 mm. - Độ dày là: 2.0 mm với áp suất làm việc là 6 bar và 2.8 mm với áp suất làm việc là 9 bar. - Ống có độ bền cao | ||
9 | Co BM 60 | 8 | cái | - Hình dạng: Co góc cong 90 độ. - Chất liệu: Nhựa PVC. - Kích cỡ ∅60mm. - Tỉ trọng 1,4 g/cm3. - Độ bền cao, chịu được dung dịch axit, dung dịch kiềm. | ||
10 | Dây điện | 145 | m | - Loại dây: Dây đơn mềm, độ bền cao. - Loại ruột: 1x361/0.5. - Điện áp danh định: 0,6/1 kV. - Sử dụng trong chế tạo thiết bị. | ||
11 | Công tắc | 35 | cái | - Công tắc ba 2 chiều. - Phím lớn có dạ quang. - Chất liệu: Nhựa. - Cách điện an toàn và chịu được va đập cao | ||
12 | Rơ le điện tử | 20 | cái | - Rơ le được kích hoạt tự động bằng điện. - Dạng rắn 4 cặp tiếp đểm, 14 chân 4P. - Nguồn: 3A - 220V DC. - Có hiển thị LED | ||
13 | Dây đồng bện | 100 | m | - Mềm, nhuyễn, có tính co giãn, dễ bẻ cong. - Có dạng dẹp, được mạ thiếc. - Kích thước: 50 x 4 mm. - Dùng trong chế tạo thiết bị. | ||
14 | sensor hành trình | 9 | cái | - Điện áp sử dụng: DC 24V, AC100V. - Dòng tải: thấp hơn 2,4 V. - Nhiệt độ xung quanh: -10-60°C. - Có khả năng kháng nước, kháng dầu. | ||
15 | Bộ điều khiển tín hiệu | 1 | Bộ | - Pha điều khiển: 3 pha. - Điện áp tải định mức: 440 VAC. - Dòng tải định mức: 70 A. - Nguồn cấp: 100 - 240 VAC ~ 50/ 60 Hz. - Dùng trong chế tạo thiết bị. | ||
16 | Ổ điện | 11 | cái | - Vật liệu: Nhựa Polycarbonate chịu lửa, chịu va đập. - Đế ổ cắm và nắp che bằng nhựa Polyamide. - Dòng điện: 16 A. 2 ổ 3 chấu loại mỏng | ||
17 | Con chạy | 3 | cái | - Trọng tải tối đa 5 tấn. - Kích thước dầm: Tối thiểu 125 mm - Tối đa 250 mm. - Bán kính vòng quay con chạy trơn 2600 mm. | ||
18 | Động cơ điện | 2 | cái | - Công suất: 2,2 kw - 3 HP. - Điện áp: 220 V - 1 pha. - Vòng quay: 1400 vòng/ phút. - Trọng lượng: 18,1 kg | ||
19 | Tời điện | 2 | cái | - Trọng lượng nâng: 200kg. - Tốc độ tời: 5,8 m/phút, 11,6 m/phút. - Chiều dài cáp: 12m, 30m. - Công suất: 0,88Kw. - Nguồn điện áp: 220V/50Hz. - Kích thước: 38cm x 32cm x 25cm. | ||
20 | Hộp giảm tốc | 2 | cái | - Tỉ số truyền: 1/10 - 1/60. - Trục đầu vào: 25 m, trục đầu ra: 38 mm. - Tốc độ: 24 - 145 vòng/phút. - Kiểu trục: Vuông góc - Cốt dương. - Kiểu lắp: Chân đế. Loại mặt bích | ||
21 | Motor hộp 4 số | 2 | cái | - Công suất: 0,37 kW - 1/2 hp. - Tốc độ motor: 4P (Pole) ( 4 Cực). - Điện áp sử dụng: 1 pha 220V, 3 pha 220V/380V. - Cấp độ bảo vệ: IP 55 | ||
22 | Cáp điện cho thanh đốt | 10 | m | - Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC. - Độ bền cao, chịu nhiệt. | ||
23 | Động cơ máy bơm | 1 | cái | - Động cơ gồm phần đứng yên và phần chuyển động, được quấn nhiều vòng dân dẫn hoặc nam châm vĩnh cửu. - Điện áp: 380 V/ 50 Hz. - Vỏ ngoài là nhôm hợp kim. - Quạt gió tản nhiệt bên ngoài | ||
24 | Thanh đốt dầu | 2 | thanh | - Chất liệu: Inox 304. - Đường kính ren: D48. - Số lượng U kép: 4U. - Dùng cho thiết bị thủy phân. - Có sứ cách điện đảm bảo an toàn | ||
25 | Động cơ khuấy | 1 | cái | - Công suất: 0,37 kW-1/2hp. - Phạm vi chỉnh: 200 ~ 1000 vòng/ phút. - Điện áp: 1 pha 220 V - 3 pha 220/ 380 V | ||
26 | Rơ le máy nén khí | 2 | cái | - Loại rơ le: 3 pha. - Dùng cho máy nén khí piston có dung tích bình chứa từ 120 lít tới 500 lít, công suất động cơ từ 3 - 10 kw | ||
27 | biến tần điều chỉnh tốc độ | 4 | Bộ | - Điện áp định mức: 380 VAC, 50/60 Hz. - Điện áp cho phép: 320-528 VAC, tần số 47-63 Hz - Tần số đầu ra: 0-1500 Hz. - Chế độ điều khiển: V/F control. | ||
28 | Mô tơ vòi khí | 6 | cái | - Dùng trong chế tạo thiết bị. - Áp lực nén tối đa: 100 PSI ( ≈ 7 kg/cm³). - Chất liệu nhựa, kim loại. | ||
29 | Mô tơ hút chân không | 6 | cái | - Chất liệu: Thép không gỉ - Mô tơ bơm hút chân không công nghiệp 20 L, công suất 900 W | ||
30 | Inox hộp | 140 | kg | - Kích thước hộp: 50 x 100 mm. - Độ dày: 2,5 mm. - Quy cách chiều dài: 6000 mm/cây. - Mac thép: SUS 304. - Độ bóng bề mặt: BA/HL/No4. - Chất lượng: loại I. | ||
31 | pit tông khí | 12 | cái | - Kích thước hộp: 50 x 100 mm. - Độ dày: 2,5 mm. - Quy cách chiều dài: 6000 mm/cây. - Mac thép: SUS 304. - Độ bóng bề mặt: BA/HL/No4. - Chất lượng: loại I. | ||
32 | Van khóa | 25 | cái | - Van có 2 đầu khấc kết nối với ống LDPE rất kín nước. - Van điều chỉnh được lưu lượng nước. - Kết nối trực tiếp với ống LDPE mềm | ||
33 | Hộp nhôm kĩ thuật | 10 | cái | - Van có 2 đầu khấc kết nối với ống LDPE rất kín nước. - Van điều chỉnh được lưu lượng nước. - Kết nối trực tiếp với ống LDPE mềm | ||
34 | Móc thép không rỉ | 3 | cái | - Van có 2 đầu khấc kết nối với ống LDPE rất kín nước. - Van điều chỉnh được lưu lượng nước. - Kết nối trực tiếp với ống LDPE mềm | ||
35 | Thép rèn | 208 | kg | - Độ cứng cao, tải trọng lớn. - Không bị rạn nứt, chịu nhiệt, chịu mài mòn cao. - Kích thước: Ø80-1000mm, dùng trong chế tạo thiết bị | ||
36 | Xích tải | 30 | m | - Xích chịu được lực kéo lớn. - Bước xích (P): 9525 mm. - Độ rộng con lăn (W): 5,72 mm. - Đường kính con lăn (R): 6,35 mm | ||
37 | Thép chữ I | 80 | kg | - Kích thước cạnh: 100 x 55 mm. - Chiều dày: 4,5 mm. - Chiều dài mỗi thanh 6000 mm. - Chịu lực tốt, độ bền cao | ||
38 | Inox tấm dày 5 mm | 40 | kg | - Chất liệu: Inox 316. - Độ dày: 5 mm. - Khổ rộng: 1000 x 1500 mm. - Sản phẩm có độ dày 5mm, độ cứng cao, rất khó vỡ, có thể chống chịu với những tác nhân của môi trường. - Có khả năng chịu nhiệt độ cao. | ||
39 | Inox tấm dày 3 mm | 28 | kg | - Chất liệu: Inox 316. - Độ dày: 3 mm. - Khổ rộng: 1000 x 1500 mm. - Sản phẩm có độ dày 3mm, độ cứng cao, rất khó vỡ, có thể chống chịu với những tác nhân của môi trường. - Có khả năng chịu nhiệt độ cao. | ||
40 | Xích thép | 10 | m | - Chất liệu: Inox 316. - Độ dày: 3 mm. - Khổ rộng: 1000 x 1500 mm. - Sản phẩm có độ dày 3mm, độ cứng cao, rất khó vỡ, có thể chống chịu với những tác nhân của môi trường. - Có khả năng chịu nhiệt độ cao. | ||
41 | Vòng bi bạc | 20 | cái | - Chất liệu: thép. Dễ chuyển đổi, kích thước, trọng lượng, khả năng chuyển động, độ bền, độ chính xác, ma sát,… - Các thiết kế ổ trục,cần chất bôi trơn để có thể mang lại sự vận hành tốt hơn. - Dùng trong chế tạo thiết bị | ||
42 | Cánh khuấy | 4 | cái | - Vật liệu: Inox 316. - Đường kính cánh khuấy: 70 mm. - Đường kính trục: 10 mm. - Chiều dài trục: 400 mm. - Độ bền cao, chịu được hóa chất, nhiệt độ. | ||
43 | Khớp giãn nở inox | 2 | cái | - Vật liệu: Inox 316. - Kích cỡ: DN200. - Vật liệu mặt bích: Thép cacbon. - Nhiệt độ sử dụng: Max 350 - 1000°C. - Dùng trong kết nối, chế tạo thiết bị | ||
44 | Inox tấm dày 2 mm | 15 | kg | - Chất liệu: Inox 316. Độ dày: 2 mm. - Khổ rộng: 1000 x 1500 mm. - Chất liệu inox bền bỉ, không bị gỉ sét, không bị ăn mòn, bền trong môi trường khắt nghiệt, tuổi thọ cao. | ||
45 | Đĩa đùn inox 304 | 2 | cái | - Chất liệu: Inox 304. - Gồm 1 trục inox dài 50 cm gắn với 1 đĩa tròn đường kính 15 cm. - Dùng cho chế tạo máy đùn giò chả, xúc xích. | ||
46 | Bàn đạp | 1 | cái | - Lưu chất hoạt động: Khí nén. - Giới hạn áp suất làm việc: 0~0.8kgf/cm2. - Giới hạn nhiệt độ làm việc: 0~70oC. - Cổng ren port: 1/4" tương đương 10mm. - Chất liệu: nhôm nguyên khối. | ||
47 | Bánh đà | 4 | cái | - Là một thiết bị cơ khí quay được sử dụng để lưu trữ năng lượng quay; có momen quán tính lớn. - Được làm từ thép và xoay vòng bi thông thường. | ||
48 | Lưỡi cưa thép | 2 | cái | - Chất liệu: Thép trắng - Kích thước: Dài 2500 mm. Dùng trong chế tạo thiết bị |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Bảo hành thiết bị | 1 | lần | Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 48 giờ kể từ khi nhận được thông báo có sự cố của Chủ đầu tư |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 03Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Van áp suất | 13 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
2 | Đệm nhựa dạng cầu D50 | 20 | kg | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
3 | Đường ống kết nối | 90 | m | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
4 | Rơ le nhiệt | 19 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
5 | Ốc vít | 73 | gói | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
6 | Núm cao su | 10 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
7 | Gioăng cao su | 47 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
8 | Ống BM 60 | 20 | m | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
9 | Co BM 60 | 8 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
10 | Dây điện | 145 | m | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
11 | Công tắc | 35 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
12 | Rơ le điện tử | 20 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
13 | Dây đồng bện | 100 | m | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
14 | sensor hành trình | 9 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
15 | Bộ điều khiển tín hiệu | 1 | Bộ | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
16 | Ổ điện | 11 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
17 | Con chạy | 3 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
18 | Động cơ điện | 2 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
19 | Tời điện | 2 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
20 | Hộp giảm tốc | 2 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
21 | Motor hộp 4 số | 2 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
22 | Cáp điện cho thanh đốt | 10 | m | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
23 | Động cơ máy bơm | 1 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
24 | Thanh đốt dầu | 2 | thanh | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
25 | Động cơ khuấy | 1 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
26 | Rơ le máy nén khí | 2 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
27 | biến tần điều chỉnh tốc độ | 4 | Bộ | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
28 | Mô tơ vòi khí | 6 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
29 | Mô tơ hút chân không | 6 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
30 | Inox hộp | 140 | kg | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
31 | pit tông khí | 12 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
32 | Van khóa | 25 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
33 | Hộp nhôm kĩ thuật | 10 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
34 | Móc thép không rỉ | 3 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
35 | Thép rèn | 208 | kg | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
36 | Xích tải | 30 | m | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
37 | Thép chữ I | 80 | kg | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
38 | Inox tấm dày 5 mm | 40 | kg | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
39 | Inox tấm dày 3 mm | 28 | kg | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
40 | Xích thép | 10 | m | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
41 | Vòng bi bạc | 20 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
42 | Cánh khuấy | 4 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
43 | Khớp giãn nở inox | 2 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
44 | Inox tấm dày 2 mm | 15 | kg | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
45 | Đĩa đùn inox 304 | 2 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
46 | Bàn đạp | 1 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
47 | Bánh đà | 4 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
48 | Lưỡi cưa thép | 2 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 03 tháng kể từ ngày ký hợp đồng, theo tiến độ phân bổ kinh phí |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 60.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 500.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 250.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 500.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 250.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 500.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: bảo hành sản phẩm trong vòng 12 tháng sau khi bàn giao; bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế khi cần thiết trong vòng 36 tháng | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách cung cấp và bảo hành sản phẩm | 1 | Đại học trở lên chuyên ngành về môi trường, kỹ thuật điện, điện tử hoặc tương đương | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Van áp suất | 13 | cái | - Dùng để điều chỉnh áp suất của máy nén khí, nồi hơi,…luôn ở mức an toàn. - Nhiệt độ làm việc: 0 đến 60 °C. - Kích thước cổng: Ren 21mm | ||
2 | Đệm nhựa dạng cầu D50 | 20 | kg | - Chất liệu: Nhựa PP đúc nguyên khối. - Diện tích tiếp xúc: 350 - 500 m²/m3 - Độ rỗng xốp: 93 - 96%. - Kích thước: 50mm. - Nhiệt độ làm việc: 5 - 80°C. - Áp suất: 1 - 3 bar | ||
3 | Đường ống kết nối | 90 | m | - Chất liệu: Nhựa PVC. - Kích thước: Ø75x1,5mm. - Độ bền cao, dễ vận chuyển, lắp đặt | ||
4 | Rơ le nhiệt | 19 | cái | - Là thiết bị điện có chức năng tự động đóng cắt tiếp điểm khi có nhiệt tác động lên các thanh kim loại, làm chúng giãn nở. - Số cực: 3. - Dòng làm việc: 2,5 - 4 A. - Dùng khởi động từ : MC-6a đến MC-8a | ||
5 | Ốc vít | 73 | gói | - Chất liệu: Thép không gỉ. - Dài: 7,5 phân. - Độ bền cao, ren mịn - Sử dụng để lắp ráp, ghép nối các chi tiết lại thành một khối. - Dùng trong chế tạo thiết bị. | ||
6 | Núm cao su | 10 | cái | - Chất liệu: Cao su tự nhiên, sử dụng cho chế tạo thiết bị, độ bền cao. - Kích thước: Dài 9,5 cm; - Đường kính 2,5 cm | ||
7 | Gioăng cao su | 47 | cái | - Chất liệu: Cao su tự nhiên chịu dầu, chịu nhiệt chất lượng tốt. - Dùng cho máy hút chân không. - Kích thước: Rộng 18 mm, dài 1 m | ||
8 | Ống BM 60 | 20 | m | - Ống nhựa BM 60 được sản xuất từ hợp chất PVC không hóa dẻo. - Đường kính ngoài là 60 mm. - Độ dày là: 2.0 mm với áp suất làm việc là 6 bar và 2.8 mm với áp suất làm việc là 9 bar. - Ống có độ bền cao | ||
9 | Co BM 60 | 8 | cái | - Hình dạng: Co góc cong 90 độ. - Chất liệu: Nhựa PVC. - Kích cỡ ∅60mm. - Tỉ trọng 1,4 g/cm3. - Độ bền cao, chịu được dung dịch axit, dung dịch kiềm. | ||
10 | Dây điện | 145 | m | - Loại dây: Dây đơn mềm, độ bền cao. - Loại ruột: 1x361/0.5. - Điện áp danh định: 0,6/1 kV. - Sử dụng trong chế tạo thiết bị. | ||
11 | Công tắc | 35 | cái | - Công tắc ba 2 chiều. - Phím lớn có dạ quang. - Chất liệu: Nhựa. - Cách điện an toàn và chịu được va đập cao | ||
12 | Rơ le điện tử | 20 | cái | - Rơ le được kích hoạt tự động bằng điện. - Dạng rắn 4 cặp tiếp đểm, 14 chân 4P. - Nguồn: 3A - 220V DC. - Có hiển thị LED | ||
13 | Dây đồng bện | 100 | m | - Mềm, nhuyễn, có tính co giãn, dễ bẻ cong. - Có dạng dẹp, được mạ thiếc. - Kích thước: 50 x 4 mm. - Dùng trong chế tạo thiết bị. | ||
14 | sensor hành trình | 9 | cái | - Điện áp sử dụng: DC 24V, AC100V. - Dòng tải: thấp hơn 2,4 V. - Nhiệt độ xung quanh: -10-60°C. - Có khả năng kháng nước, kháng dầu. | ||
15 | Bộ điều khiển tín hiệu | 1 | Bộ | - Pha điều khiển: 3 pha. - Điện áp tải định mức: 440 VAC. - Dòng tải định mức: 70 A. - Nguồn cấp: 100 - 240 VAC ~ 50/ 60 Hz. - Dùng trong chế tạo thiết bị. | ||
16 | Ổ điện | 11 | cái | - Vật liệu: Nhựa Polycarbonate chịu lửa, chịu va đập. - Đế ổ cắm và nắp che bằng nhựa Polyamide. - Dòng điện: 16 A. 2 ổ 3 chấu loại mỏng | ||
17 | Con chạy | 3 | cái | - Trọng tải tối đa 5 tấn. - Kích thước dầm: Tối thiểu 125 mm - Tối đa 250 mm. - Bán kính vòng quay con chạy trơn 2600 mm. | ||
18 | Động cơ điện | 2 | cái | - Công suất: 2,2 kw - 3 HP. - Điện áp: 220 V - 1 pha. - Vòng quay: 1400 vòng/ phút. - Trọng lượng: 18,1 kg | ||
19 | Tời điện | 2 | cái | - Trọng lượng nâng: 200kg. - Tốc độ tời: 5,8 m/phút, 11,6 m/phút. - Chiều dài cáp: 12m, 30m. - Công suất: 0,88Kw. - Nguồn điện áp: 220V/50Hz. - Kích thước: 38cm x 32cm x 25cm. | ||
20 | Hộp giảm tốc | 2 | cái | - Tỉ số truyền: 1/10 - 1/60. - Trục đầu vào: 25 m, trục đầu ra: 38 mm. - Tốc độ: 24 - 145 vòng/phút. - Kiểu trục: Vuông góc - Cốt dương. - Kiểu lắp: Chân đế. Loại mặt bích | ||
21 | Motor hộp 4 số | 2 | cái | - Công suất: 0,37 kW - 1/2 hp. - Tốc độ motor: 4P (Pole) ( 4 Cực). - Điện áp sử dụng: 1 pha 220V, 3 pha 220V/380V. - Cấp độ bảo vệ: IP 55 | ||
22 | Cáp điện cho thanh đốt | 10 | m | - Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC. - Độ bền cao, chịu nhiệt. | ||
23 | Động cơ máy bơm | 1 | cái | - Động cơ gồm phần đứng yên và phần chuyển động, được quấn nhiều vòng dân dẫn hoặc nam châm vĩnh cửu. - Điện áp: 380 V/ 50 Hz. - Vỏ ngoài là nhôm hợp kim. - Quạt gió tản nhiệt bên ngoài | ||
24 | Thanh đốt dầu | 2 | thanh | - Chất liệu: Inox 304. - Đường kính ren: D48. - Số lượng U kép: 4U. - Dùng cho thiết bị thủy phân. - Có sứ cách điện đảm bảo an toàn | ||
25 | Động cơ khuấy | 1 | cái | - Công suất: 0,37 kW-1/2hp. - Phạm vi chỉnh: 200 ~ 1000 vòng/ phút. - Điện áp: 1 pha 220 V - 3 pha 220/ 380 V | ||
26 | Rơ le máy nén khí | 2 | cái | - Loại rơ le: 3 pha. - Dùng cho máy nén khí piston có dung tích bình chứa từ 120 lít tới 500 lít, công suất động cơ từ 3 - 10 kw | ||
27 | biến tần điều chỉnh tốc độ | 4 | Bộ | - Điện áp định mức: 380 VAC, 50/60 Hz. - Điện áp cho phép: 320-528 VAC, tần số 47-63 Hz - Tần số đầu ra: 0-1500 Hz. - Chế độ điều khiển: V/F control. | ||
28 | Mô tơ vòi khí | 6 | cái | - Dùng trong chế tạo thiết bị. - Áp lực nén tối đa: 100 PSI ( ≈ 7 kg/cm³). - Chất liệu nhựa, kim loại. | ||
29 | Mô tơ hút chân không | 6 | cái | - Chất liệu: Thép không gỉ - Mô tơ bơm hút chân không công nghiệp 20 L, công suất 900 W | ||
30 | Inox hộp | 140 | kg | - Kích thước hộp: 50 x 100 mm. - Độ dày: 2,5 mm. - Quy cách chiều dài: 6000 mm/cây. - Mac thép: SUS 304. - Độ bóng bề mặt: BA/HL/No4. - Chất lượng: loại I. | ||
31 | pit tông khí | 12 | cái | - Kích thước hộp: 50 x 100 mm. - Độ dày: 2,5 mm. - Quy cách chiều dài: 6000 mm/cây. - Mac thép: SUS 304. - Độ bóng bề mặt: BA/HL/No4. - Chất lượng: loại I. | ||
32 | Van khóa | 25 | cái | - Van có 2 đầu khấc kết nối với ống LDPE rất kín nước. - Van điều chỉnh được lưu lượng nước. - Kết nối trực tiếp với ống LDPE mềm | ||
33 | Hộp nhôm kĩ thuật | 10 | cái | - Van có 2 đầu khấc kết nối với ống LDPE rất kín nước. - Van điều chỉnh được lưu lượng nước. - Kết nối trực tiếp với ống LDPE mềm | ||
34 | Móc thép không rỉ | 3 | cái | - Van có 2 đầu khấc kết nối với ống LDPE rất kín nước. - Van điều chỉnh được lưu lượng nước. - Kết nối trực tiếp với ống LDPE mềm | ||
35 | Thép rèn | 208 | kg | - Độ cứng cao, tải trọng lớn. - Không bị rạn nứt, chịu nhiệt, chịu mài mòn cao. - Kích thước: Ø80-1000mm, dùng trong chế tạo thiết bị | ||
36 | Xích tải | 30 | m | - Xích chịu được lực kéo lớn. - Bước xích (P): 9525 mm. - Độ rộng con lăn (W): 5,72 mm. - Đường kính con lăn (R): 6,35 mm | ||
37 | Thép chữ I | 80 | kg | - Kích thước cạnh: 100 x 55 mm. - Chiều dày: 4,5 mm. - Chiều dài mỗi thanh 6000 mm. - Chịu lực tốt, độ bền cao | ||
38 | Inox tấm dày 5 mm | 40 | kg | - Chất liệu: Inox 316. - Độ dày: 5 mm. - Khổ rộng: 1000 x 1500 mm. - Sản phẩm có độ dày 5mm, độ cứng cao, rất khó vỡ, có thể chống chịu với những tác nhân của môi trường. - Có khả năng chịu nhiệt độ cao. | ||
39 | Inox tấm dày 3 mm | 28 | kg | - Chất liệu: Inox 316. - Độ dày: 3 mm. - Khổ rộng: 1000 x 1500 mm. - Sản phẩm có độ dày 3mm, độ cứng cao, rất khó vỡ, có thể chống chịu với những tác nhân của môi trường. - Có khả năng chịu nhiệt độ cao. | ||
40 | Xích thép | 10 | m | - Chất liệu: Inox 316. - Độ dày: 3 mm. - Khổ rộng: 1000 x 1500 mm. - Sản phẩm có độ dày 3mm, độ cứng cao, rất khó vỡ, có thể chống chịu với những tác nhân của môi trường. - Có khả năng chịu nhiệt độ cao. | ||
41 | Vòng bi bạc | 20 | cái | - Chất liệu: thép. Dễ chuyển đổi, kích thước, trọng lượng, khả năng chuyển động, độ bền, độ chính xác, ma sát,… - Các thiết kế ổ trục,cần chất bôi trơn để có thể mang lại sự vận hành tốt hơn. - Dùng trong chế tạo thiết bị | ||
42 | Cánh khuấy | 4 | cái | - Vật liệu: Inox 316. - Đường kính cánh khuấy: 70 mm. - Đường kính trục: 10 mm. - Chiều dài trục: 400 mm. - Độ bền cao, chịu được hóa chất, nhiệt độ. | ||
43 | Khớp giãn nở inox | 2 | cái | - Vật liệu: Inox 316. - Kích cỡ: DN200. - Vật liệu mặt bích: Thép cacbon. - Nhiệt độ sử dụng: Max 350 - 1000°C. - Dùng trong kết nối, chế tạo thiết bị | ||
44 | Inox tấm dày 2 mm | 15 | kg | - Chất liệu: Inox 316. Độ dày: 2 mm. - Khổ rộng: 1000 x 1500 mm. - Chất liệu inox bền bỉ, không bị gỉ sét, không bị ăn mòn, bền trong môi trường khắt nghiệt, tuổi thọ cao. | ||
45 | Đĩa đùn inox 304 | 2 | cái | - Chất liệu: Inox 304. - Gồm 1 trục inox dài 50 cm gắn với 1 đĩa tròn đường kính 15 cm. - Dùng cho chế tạo máy đùn giò chả, xúc xích. | ||
46 | Bàn đạp | 1 | cái | - Lưu chất hoạt động: Khí nén. - Giới hạn áp suất làm việc: 0~0.8kgf/cm2. - Giới hạn nhiệt độ làm việc: 0~70oC. - Cổng ren port: 1/4" tương đương 10mm. - Chất liệu: nhôm nguyên khối. | ||
47 | Bánh đà | 4 | cái | - Là một thiết bị cơ khí quay được sử dụng để lưu trữ năng lượng quay; có momen quán tính lớn. - Được làm từ thép và xoay vòng bi thông thường. | ||
48 | Lưỡi cưa thép | 2 | cái | - Chất liệu: Thép trắng - Kích thước: Dài 2500 mm. Dùng trong chế tạo thiết bị |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Công nghệ mới - Viện Khoa học và Công nghệ quân sự như sau:
- Có quan hệ với 37 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,88 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 86,83%, Xây lắp 8,38%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 4,19%, Hỗn hợp 0,60%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 196.653.118.400 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 196.430.713.350 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,11%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Gặp nhau nhìn quần áo Xa nhau nhìn tâm hồn. "
Tục ngữ Nga
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Công nghệ mới-Viện Khoa học và Công nghệ quân sự đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Công nghệ mới-Viện Khoa học và Công nghệ quân sự đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.