Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210772061-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210772061-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Điện lực Bắc Giang |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm vật tư thiết bị Xây dựng và cải tạo lưới điện tỉnh Bắc Giang bổ sung năm 2021_Đợt 2 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn vay TDTM và KHCB của EVN NPC |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | + Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, lịch sử các lần thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty; + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; + Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, phải nộp: Quyết định thành lập doanh nghiệp; Điều lệ công ty; danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá E-HSDT. - Chứng chỉ quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương của nhà sản xuất cho các chủng loại hàng hóa chính chào thầu còn hiệu lực. - Liệt kê chi tiết về cam kết kỹ thuật và tài liệu về kỹ thuật cơ bản của hàng hoá chào thầu để chứng minh tính đáp ứng cơ bản của hàng hoá và dịch vụ chào thầu so với những thông số kỹ thuật yêu cầu của Chương V, E-HSMT. Các tài liệu kỹ thuật bao gồm các bản vẽ về kích thước, trọng lượng, các hướng dẫn, lắp đặt, vận hành, bảo trì,... - Có tài liệu có giá trị pháp lý nêu rõ xuất xứ hàng hóa (nhà sản xuất, nước sản xuất), nhãn mác, catalogue, tài liệu kỹ thuật theo quy định của nhà sản xuất. Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) nếu là hàng nhập khẩu. - Cung cấp Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) do Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam hoặc một đơn vị có tư cách pháp nhân (trong nước, quốc tế) chứng nhận cho các hàng hóa chính chào thầu, đảm bảo phù hợp theo các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ngành điện hiện hành, IEC hoặc tương đương, đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. - Cung cấp các tài liệu chứng minh hàng hoá được cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất đối với hàng hóa chính chào thầu. - Nhà thầu phải xuất trình ít nhất 02 tài liệu để chứng minh hàng hoá chính chào thầu đã được vận hành thương mại thỏa mãn yêu cầu khách hàng với thời gian tối thiểu là 02 năm trên lưới điện Việt Nam. - Các hồ sơ, tài liệu kỹ thuật khác của hàng hóa chào thầu, như: catalogue, bản vẽ thiết kế, hướng dẫn sử dụng, hành, bảo trì,..., để chứng minh hàng hóa chào thầu đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật Chương V. - Hàng hóa chính của gói thầu: Máy biến áp, Máy cắt Recloser/LBS, Dây và cáp điện. |
E-CDNT 10.2(c) | - Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100% chưa từng qua sử dụng. - Đối với hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (CO), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (CQ) trước khi giao hàng (bản gốc hoặc bản sao công chứng); - Giấy chứng nhận là đại lý chính thức của NSX hoặc Giấy phép bán hàng của NSX hoặc đại lý chính thức của NSX nếu nhà thầu không phải là NSX; - Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 còn hiệu lực phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hóa chính chào thầu (Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh); - Bảng cam kết đặc tính, thông số kỹ thuật và tài liệu kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong Chương V về yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT (sử dụng Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh) - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hóa cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất hàng hóa chính của gói thầu; - Có 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam. - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật; - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ chỉ cần thiết khác cho VTTB. - Hàng hóa phải được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất tại nơi sử dụng với thời gian tối thiểu là 24 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao hàng hóa. - Hàng hóa phải được đóng gói theo các quy định, tiêu chuẩn hiện hành. - Thông số kỹ thuật của hàng hóa: Theo bảng yêu cầu về kỹ thuật Mục 2 Chương V. (Các tài liệu chứng minh phải là bản chính hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc của chính đơn vị cung cấp tài liệu) |
E-CDNT 12.2 | Giá chào thầu bao gồm cả chi phí vận chuyển, bàn giao nghiệm thu tại kho bên mời thầu và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 15 năm. |
E-CDNT 15.2 | Bản gốc bảo đảm dự thầu [Bảo đảm dự thầu do ngân hàng phát hành phải có chữ ký của người đại diện hợp pháp của ngân hàng đó (là người đại diện theo pháp luật của ngân hàng hoặc người được ủy quyền và kèm theo bản sao phân cấp ký và phát hành thư bảo lãnh) trong E-HSDT], các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. - Giấy uỷ quyền (hoặc giấy phép bán hàng) thuộc bản quyền của nhà sản xuất nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương cho các hàng hóa chính của gói thầu. - Trường hợp giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng của nhà sản xuất bằng tiếng nước ngoài thì phải có dịch thuật. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã xuất trình cho Bên mời thầu các tài liệu nêu trên. - Trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị sẵn sàng cung cấp các tài liệu để bên mời thầu đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 710.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Điện lực Bắc Giang - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Bá Sơn - Giám đốc Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: 1. Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651. 2. Ban Quản lý đấu thầu – Tổng Công ty Điện lực miền Bắc (Số 11 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội); Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942). |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: 1. Phòng Thanh tra vảo vệ và pháp chế Công ty Điện lực Bắc Giang. Địa chỉ: Số 22 đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang Điện thoại 02043.898.906. 2. Ban Quản lý Đấu thầu, Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. Địa chỉ: Số 11 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội. Điện thoại: 024.22100615. Email: [email protected] 3. Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Email: [email protected] 4. Điện thoại đường dây nóng Báo Đấu thầu. Điện thoại: 0243.768.6611 |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 180kVA | 1 | Máy | Máy biến áp 3 pha 180KVA-22/0.4kV | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
2 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 250kVA | 7 | Máy | Máy biến áp 3 pha 250KVA-22/0.4kV | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
3 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 320kVA | 15 | Máy | Máy biến áp 3 pha 320KVA-22/0.4kV | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
4 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 400kVA | 6 | Máy | Máy biến áp 3 pha 400KVA-22/0.4kV | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
5 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 560kVA | 7 | Máy | Máy biến áp 3 pha 560KVA-22/0.4kV | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
6 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 630kVA | 1 | Máy | Máy biến áp 3 pha 630KVA-22/0.4kV | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
7 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 750kVA | 1 | Máy | Máy biến áp 3 pha 750KVA-22/0.4kV | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
8 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1000kVA | 1 | Máy | Máy biến áp 3 pha 1000KVA-22/0.4kV | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
9 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1250kVA | 1 | Máy | Máy biến áp 3 pha 1250KVA-22/0.4kV | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
10 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1600kVA | 2 | Máy | Máy biến áp 3 pha 1600KVA-22/0.4kV | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
11 | Tủ PP hạ thế - 500A, 3 lộ ra | 1 | Tủ | Tủ điện hạ áp trọn bộ 450V- 500A gồm: 01ATM tổng 500A có điều chỉnh dòng, 03 ATM nhánh cho 3 lộ ra (03 ATM nhánh 250A) | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
12 | Máy cắt Recloser 35kV bao gồm (Recloser, tủ bảo vệ điều khiển và cáp điều khiển, MBA cấp nguồn, giá lắp Recloser, giá lắp MBA cấp nguồn, đai lắp tủ) | 1 | Bộ | Máy cắt Recloser 35kV/630A-16kA/s hợp bộ, bao gồm: MC Recloser, tủ điều khiển; TU cấp nguồn; xà, giá đỡ; Cáp điều khiển, kẹp cực…và các phụ kiện trọn bộ | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
13 | Máy cắt Recloser 22kV - 630A (trọn bộ: Recloser,Tủ bảo vệ ĐK+cáp, Máy biến áp cấp nguồn, Giá lắp) | 13 | Bộ | Máy cắt Recloser 24kV/630A-12,5kA/s hợp bộ, bao gồm: MC Recloser, tủ điều khiển; TU cấp nguồn; xà, giá đỡ; Cáp điều khiển, kẹp cực…và các phụ kiện trọn bộ | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
14 | Dao cắt tải LBS 24kV | 5 | Bộ | Dao cắt có tải (LBS) 22kV/630A-16kA/s hợp bộ, bao gồm: Dao cắt có tải (LBS), tủ điều khiển; TU cấp nguồn; xà, giá đỡ; Cáp điều khiển, giá đỡ tủ điều khiển, kẹp cực…và các phụ kiện trọn bộ | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
15 | Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 2 sứ, ngoài trời ngâm dầu 22/0,22kV-100VA | 1 | Cái | Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 2 sứ, ngoài trời ngâm dầu 22/0,22kV-100VA | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
16 | Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 1 sứ, loại ngoài trời cách điện bằng dầu, tỷ số biến áp 22.000:√3/110V:√3-cấp chính xác 0,5, dung lượng 30VA/01 pha | 12 | Cái | Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 1 sứ, loại ngoài trời cách điện bằng dầu, tỷ số biến áp 22.000:√3/110V:√3-cấp chính xác 0,5, dung lượng 30VA/01 pha | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
17 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x240sqmm | 608 | Mét | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x240sqmm | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
18 | Cáp ngầm AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-35kV | 223 | Mét | Cáp ngầm AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-35kV | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
19 | Cáp ngầm Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x300sqmm | 1.289 | Mét | Cáp ngầm Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x300sqmm | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
20 | Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x120+1x95 - 0.6/1kV | 30 | Mét | Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x120+1x95 - 0.6/1kV | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
21 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 | 42 | Mét | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
22 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 | 5 | Mét | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC-0,6kV- đơn fa-1x120 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
23 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x70 | 3 | Mét | Cáp đồng Cu/XLPE/PVC M70 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
24 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50 | 18 | Mét | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/XLPE/PVC-50 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
25 | Cáp Cu/PVC 1x50 | 793 | Mét | Cáp Cu/PVC 1x50 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
26 | Dây điện đồng mềm bọc PVC 2x2,5 | 230 | Mét | Cáp lực Cu/PVC-0,6/1kV-2x2,5mm2 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
27 | Dây AC 150/24 XLPE2.5/HDPE | 340 | Mét | Dây AC 150/24 XLPE2.5/HDPE | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
28 | Dây AC 120/19 XLPE4.3/HDPE | 7.653 | Mét | Dây dẫn AC120/19-XLPE4.3/HDPE | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
29 | Dây AC 120/19 XLPE2.5/HDPE | 1.799 | Mét | Dây AC 120/19 XLPE2.5/HDPE | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
30 | Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE | 42 | Mét | Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
31 | Dây nhôm lõi thép loại ACSR 150/24 | 5.873 | kg | Dây ACSR-150/24 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
32 | Cáp nhôm trần lõi thép AC 120 | 53.672 | kg | Dây ACSR-120/19 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
33 | Cáp nhôm trần có mỡ ACKP 70 | 422 | kg | Dây ACSR-70/11 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
34 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 | 11 | Mét | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-AL/XLPE 2x25 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
35 | Cáp vặn xoắn AXLPE 4x25 | 6 | Mét | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-AL/XLPE 4x25 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT | |
36 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 272 | Mét | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | Chi tiết theo chương V, E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 150 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 180kVA | 1 | Máy | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
2 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 250kVA | 7 | Máy | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
3 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 320kVA | 15 | Máy | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
4 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 400kVA | 6 | Máy | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
5 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 560kVA | 7 | Máy | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
6 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 630kVA | 1 | Máy | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
7 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 750kVA | 1 | Máy | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
8 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1000kVA | 1 | Máy | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
9 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1250kVA | 1 | Máy | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
10 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1600kVA | 2 | Máy | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
11 | Tủ PP hạ thế - 500A, 3 lộ ra | 1 | Tủ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
12 | Máy cắt Recloser 35kV bao gồm (Recloser, tủ bảo vệ điều khiển và cáp điều khiển, MBA cấp nguồn, giá lắp Recloser, giá lắp MBA cấp nguồn, đai lắp tủ) | 1 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
13 | Máy cắt Recloser 22kV - 630A (trọn bộ: Recloser,Tủ bảo vệ ĐK+cáp, Máy biến áp cấp nguồn, Giá lắp) | 13 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
14 | Dao cắt tải LBS 24kV | 5 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
15 | Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 2 sứ, ngoài trời ngâm dầu 22/0,22kV-100VA | 1 | Cái | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
16 | Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 1 sứ, loại ngoài trời cách điện bằng dầu, tỷ số biến áp 22.000:√3/110V:√3-cấp chính xác 0,5, dung lượng 30VA/01 pha | 12 | Cái | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
17 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x240sqmm | 608 | Mét | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
18 | Cáp ngầm AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-35kV | 223 | Mét | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
19 | Cáp ngầm Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x300sqmm | 1.289 | Mét | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
20 | Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x120+1x95 - 0.6/1kV | 30 | Mét | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
21 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 | 42 | Mét | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
22 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 | 5 | Mét | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
23 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x70 | 3 | Mét | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
24 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50 | 18 | Mét | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
25 | Cáp Cu/PVC 1x50 | 793 | Mét | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
26 | Dây điện đồng mềm bọc PVC 2x2,5 | 230 | Mét | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
27 | Dây AC 150/24 XLPE2.5/HDPE | 340 | Mét | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
28 | Dây AC 120/19 XLPE4.3/HDPE | 7.653 | Mét | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
29 | Dây AC 120/19 XLPE2.5/HDPE | 1.799 | Mét | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
30 | Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE | 42 | Mét | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
31 | Dây nhôm lõi thép loại ACSR 150/24 | 5.873 | kg | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
32 | Cáp nhôm trần lõi thép AC 120 | 53.672 | kg | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
33 | Cáp nhôm trần có mỡ ACKP 70 | 422 | kg | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
34 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 | 11 | Mét | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
35 | Cáp vặn xoắn AXLPE 4x25 | 6 | Mét | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
36 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 272 | Mét | Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. | 150 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 180kVA | 1 | Máy | Máy biến áp 3 pha 180KVA-22/0.4kV | ||
2 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 250kVA | 7 | Máy | Máy biến áp 3 pha 250KVA-22/0.4kV | ||
3 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 320kVA | 15 | Máy | Máy biến áp 3 pha 320KVA-22/0.4kV | ||
4 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 400kVA | 6 | Máy | Máy biến áp 3 pha 400KVA-22/0.4kV | ||
5 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 560kVA | 7 | Máy | Máy biến áp 3 pha 560KVA-22/0.4kV | ||
6 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 630kVA | 1 | Máy | Máy biến áp 3 pha 630KVA-22/0.4kV | ||
7 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 750kVA | 1 | Máy | Máy biến áp 3 pha 750KVA-22/0.4kV | ||
8 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1000kVA | 1 | Máy | Máy biến áp 3 pha 1000KVA-22/0.4kV | ||
9 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1250kVA | 1 | Máy | Máy biến áp 3 pha 1250KVA-22/0.4kV | ||
10 | Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1600kVA | 2 | Máy | Máy biến áp 3 pha 1600KVA-22/0.4kV | ||
11 | Tủ PP hạ thế - 500A, 3 lộ ra | 1 | Tủ | Tủ điện hạ áp trọn bộ 450V- 500A gồm: 01ATM tổng 500A có điều chỉnh dòng, 03 ATM nhánh cho 3 lộ ra (03 ATM nhánh 250A) | ||
12 | Máy cắt Recloser 35kV bao gồm (Recloser, tủ bảo vệ điều khiển và cáp điều khiển, MBA cấp nguồn, giá lắp Recloser, giá lắp MBA cấp nguồn, đai lắp tủ) | 1 | Bộ | Máy cắt Recloser 35kV/630A-16kA/s hợp bộ, bao gồm: MC Recloser, tủ điều khiển; TU cấp nguồn; xà, giá đỡ; Cáp điều khiển, kẹp cực…và các phụ kiện trọn bộ | ||
13 | Máy cắt Recloser 22kV - 630A (trọn bộ: Recloser,Tủ bảo vệ ĐK+cáp, Máy biến áp cấp nguồn, Giá lắp) | 13 | Bộ | Máy cắt Recloser 24kV/630A-12,5kA/s hợp bộ, bao gồm: MC Recloser, tủ điều khiển; TU cấp nguồn; xà, giá đỡ; Cáp điều khiển, kẹp cực…và các phụ kiện trọn bộ | ||
14 | Dao cắt tải LBS 24kV | 5 | Bộ | Dao cắt có tải (LBS) 22kV/630A-16kA/s hợp bộ, bao gồm: Dao cắt có tải (LBS), tủ điều khiển; TU cấp nguồn; xà, giá đỡ; Cáp điều khiển, giá đỡ tủ điều khiển, kẹp cực…và các phụ kiện trọn bộ | ||
15 | Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 2 sứ, ngoài trời ngâm dầu 22/0,22kV-100VA | 1 | Cái | Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 2 sứ, ngoài trời ngâm dầu 22/0,22kV-100VA | ||
16 | Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 1 sứ, loại ngoài trời cách điện bằng dầu, tỷ số biến áp 22.000:√3/110V:√3-cấp chính xác 0,5, dung lượng 30VA/01 pha | 12 | Cái | Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 1 sứ, loại ngoài trời cách điện bằng dầu, tỷ số biến áp 22.000:√3/110V:√3-cấp chính xác 0,5, dung lượng 30VA/01 pha | ||
17 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x240sqmm | 608 | Mét | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x240sqmm | ||
18 | Cáp ngầm AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-35kV | 223 | Mét | Cáp ngầm AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-35kV | ||
19 | Cáp ngầm Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x300sqmm | 1.289 | Mét | Cáp ngầm Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x300sqmm | ||
20 | Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x120+1x95 - 0.6/1kV | 30 | Mét | Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x120+1x95 - 0.6/1kV | ||
21 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 | 42 | Mét | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 | ||
22 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 | 5 | Mét | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC-0,6kV- đơn fa-1x120 | ||
23 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x70 | 3 | Mét | Cáp đồng Cu/XLPE/PVC M70 | ||
24 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50 | 18 | Mét | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/XLPE/PVC-50 | ||
25 | Cáp Cu/PVC 1x50 | 793 | Mét | Cáp Cu/PVC 1x50 | ||
26 | Dây điện đồng mềm bọc PVC 2x2,5 | 230 | Mét | Cáp lực Cu/PVC-0,6/1kV-2x2,5mm2 | ||
27 | Dây AC 150/24 XLPE2.5/HDPE | 340 | Mét | Dây AC 150/24 XLPE2.5/HDPE | ||
28 | Dây AC 120/19 XLPE4.3/HDPE | 7.653 | Mét | Dây dẫn AC120/19-XLPE4.3/HDPE | ||
29 | Dây AC 120/19 XLPE2.5/HDPE | 1.799 | Mét | Dây AC 120/19 XLPE2.5/HDPE | ||
30 | Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE | 42 | Mét | Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE | ||
31 | Dây nhôm lõi thép loại ACSR 150/24 | 5.873 | kg | Dây ACSR-150/24 | ||
32 | Cáp nhôm trần lõi thép AC 120 | 53.672 | kg | Dây ACSR-120/19 | ||
33 | Cáp nhôm trần có mỡ ACKP 70 | 422 | kg | Dây ACSR-70/11 | ||
34 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 | 11 | Mét | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-AL/XLPE 2x25 | ||
35 | Cáp vặn xoắn AXLPE 4x25 | 6 | Mét | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-AL/XLPE 4x25 | ||
36 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 272 | Mét | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Bắc Giang như sau:
- Có quan hệ với 788 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,62 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 37,02%, Xây lắp 45,39%, Tư vấn 7,21%, Phi tư vấn 8,79%, Hỗn hợp 1,58%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.198.565.023.278 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.923.334.344.848 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng bao giờ cường điệu khuyết điểm của mình, bạn bè sẽ làm điều đó cho bạn. "
Bob Edwards
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.