Thông báo mời thầu

Mua sắm vật tư thiết bị

Tìm thấy: 10:11 05/08/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Xây dựng và cải tạo lưới điện tỉnh Bắc Giang bổ sung năm 2021_Đợt 2
Gói thầu
Mua sắm vật tư thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng và cải tạo lưới điện tỉnh Bắc Giang bổ sung năm 2021_Đợt 2
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn vay TDTM và KHCB của EVN NPC
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:30 14/08/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
21:01 24/07/2021
đến
08:30 14/08/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 14/08/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
710.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy trăm mười triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 14/08/2021 (12/11/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty Điện lực Bắc Giang
E-CDNT 1.2 Mua sắm vật tư thiết bị
Xây dựng và cải tạo lưới điện tỉnh Bắc Giang bổ sung năm 2021_Đợt 2
150 Ngày
E-CDNT 3 Vốn vay TDTM và KHCB của EVN NPC
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bắc Giang , địa chỉ: 22 Nguyễn Khắc Nhu, tp Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Bắc Giang - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Tư vấn khảo sát, lập BCKTKT: Liên danh Công ty Cổ phần Năng lượng Nam Phú & Công ty TNHH Một thành viên Thương mại và Tư vấn đầu tư công nghiệp


- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bắc Giang , địa chỉ: 22 Nguyễn Khắc Nhu, tp Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Bắc Giang - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651


E-CDNT 10.1(a)
+ Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, lịch sử các lần thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty; + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; + Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, phải nộp: Quyết định thành lập doanh nghiệp; Điều lệ công ty; danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá E-HSDT. - Chứng chỉ quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương của nhà sản xuất cho các chủng loại hàng hóa chính chào thầu còn hiệu lực. - Liệt kê chi tiết về cam kết kỹ thuật và tài liệu về kỹ thuật cơ bản của hàng hoá chào thầu để chứng minh tính đáp ứng cơ bản của hàng hoá và dịch vụ chào thầu so với những thông số kỹ thuật yêu cầu của Chương V, E-HSMT. Các tài liệu kỹ thuật bao gồm các bản vẽ về kích thước, trọng lượng, các hướng dẫn, lắp đặt, vận hành, bảo trì,... - Có tài liệu có giá trị pháp lý nêu rõ xuất xứ hàng hóa (nhà sản xuất, nước sản xuất), nhãn mác, catalogue, tài liệu kỹ thuật theo quy định của nhà sản xuất. Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) nếu là hàng nhập khẩu. - Cung cấp Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) do Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam hoặc một đơn vị có tư cách pháp nhân (trong nước, quốc tế) chứng nhận cho các hàng hóa chính chào thầu, đảm bảo phù hợp theo các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn ngành điện hiện hành, IEC hoặc tương đương, đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. - Cung cấp các tài liệu chứng minh hàng hoá được cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất đối với hàng hóa chính chào thầu. - Nhà thầu phải xuất trình ít nhất 02 tài liệu để chứng minh hàng hoá chính chào thầu đã được vận hành thương mại thỏa mãn yêu cầu khách hàng với thời gian tối thiểu là 02 năm trên lưới điện Việt Nam. - Các hồ sơ, tài liệu kỹ thuật khác của hàng hóa chào thầu, như: catalogue, bản vẽ thiết kế, hướng dẫn sử dụng, hành, bảo trì,..., để chứng minh hàng hóa chào thầu đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật Chương V. - Hàng hóa chính của gói thầu: Máy biến áp, Máy cắt Recloser/LBS, Dây và cáp điện.
E-CDNT 10.2(c)
- Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100% chưa từng qua sử dụng. - Đối với hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (CO), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (CQ) trước khi giao hàng (bản gốc hoặc bản sao công chứng); - Giấy chứng nhận là đại lý chính thức của NSX hoặc Giấy phép bán hàng của NSX hoặc đại lý chính thức của NSX nếu nhà thầu không phải là NSX; - Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 còn hiệu lực phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hóa chính chào thầu (Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh); - Bảng cam kết đặc tính, thông số kỹ thuật và tài liệu kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong Chương V về yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT (sử dụng Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh) - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hóa cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất hàng hóa chính của gói thầu; - Có 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam. - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật; - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ chỉ cần thiết khác cho VTTB. - Hàng hóa phải được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất tại nơi sử dụng với thời gian tối thiểu là 24 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao hàng hóa. - Hàng hóa phải được đóng gói theo các quy định, tiêu chuẩn hiện hành. - Thông số kỹ thuật của hàng hóa: Theo bảng yêu cầu về kỹ thuật Mục 2 Chương V. (Các tài liệu chứng minh phải là bản chính hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc của chính đơn vị cung cấp tài liệu)
E-CDNT 12.2
Giá chào thầu bao gồm cả chi phí vận chuyển, bàn giao nghiệm thu tại kho bên mời thầu và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3 15 năm.
E-CDNT 15.2
Bản gốc bảo đảm dự thầu [Bảo đảm dự thầu do ngân hàng phát hành phải có chữ ký của người đại diện hợp pháp của ngân hàng đó (là người đại diện theo pháp luật của ngân hàng hoặc người được ủy quyền và kèm theo bản sao phân cấp ký và phát hành thư bảo lãnh) trong E-HSDT], các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT. - Giấy uỷ quyền (hoặc giấy phép bán hàng) thuộc bản quyền của nhà sản xuất nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương cho các hàng hóa chính của gói thầu. - Trường hợp giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng của nhà sản xuất bằng tiếng nước ngoài thì phải có dịch thuật. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã xuất trình cho Bên mời thầu các tài liệu nêu trên. - Trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị sẵn sàng cung cấp các tài liệu để bên mời thầu đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018.
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 710.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1 Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Bắc Giang - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Bá Sơn - Giám đốc Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: 1. Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22, đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang: SĐT 0204 3898 902 : Fax: 02043856651. 2. Ban Quản lý đấu thầu – Tổng Công ty Điện lực miền Bắc (Số 11 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội); Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942).
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
1. Phòng Thanh tra vảo vệ và pháp chế Công ty Điện lực Bắc Giang. Địa chỉ: Số 22 đường Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang Điện thoại 02043.898.906. 2. Ban Quản lý Đấu thầu, Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. Địa chỉ: Số 11 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội. Điện thoại: 024.22100615. Email: [email protected] 3. Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Email: [email protected] 4. Điện thoại đường dây nóng Báo Đấu thầu. Điện thoại: 0243.768.6611
E-CDNT 36

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 180kVA 1 Máy Máy biến áp 3 pha 180KVA-22/0.4kV Chi tiết theo chương V, E-HSMT
2 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 250kVA 7 Máy Máy biến áp 3 pha 250KVA-22/0.4kV Chi tiết theo chương V, E-HSMT
3 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 320kVA 15 Máy Máy biến áp 3 pha 320KVA-22/0.4kV Chi tiết theo chương V, E-HSMT
4 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 400kVA 6 Máy Máy biến áp 3 pha 400KVA-22/0.4kV Chi tiết theo chương V, E-HSMT
5 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 560kVA 7 Máy Máy biến áp 3 pha 560KVA-22/0.4kV Chi tiết theo chương V, E-HSMT
6 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 630kVA 1 Máy Máy biến áp 3 pha 630KVA-22/0.4kV Chi tiết theo chương V, E-HSMT
7 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 750kVA 1 Máy Máy biến áp 3 pha 750KVA-22/0.4kV Chi tiết theo chương V, E-HSMT
8 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1000kVA 1 Máy Máy biến áp 3 pha 1000KVA-22/0.4kV Chi tiết theo chương V, E-HSMT
9 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1250kVA 1 Máy Máy biến áp 3 pha 1250KVA-22/0.4kV Chi tiết theo chương V, E-HSMT
10 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1600kVA 2 Máy Máy biến áp 3 pha 1600KVA-22/0.4kV Chi tiết theo chương V, E-HSMT
11 Tủ PP hạ thế - 500A, 3 lộ ra 1 Tủ Tủ điện hạ áp trọn bộ 450V- 500A gồm: 01ATM tổng 500A có điều chỉnh dòng, 03 ATM nhánh cho 3 lộ ra (03 ATM nhánh 250A) Chi tiết theo chương V, E-HSMT
12 Máy cắt Recloser 35kV bao gồm (Recloser, tủ bảo vệ điều khiển và cáp điều khiển, MBA cấp nguồn, giá lắp Recloser, giá lắp MBA cấp nguồn, đai lắp tủ) 1 Bộ Máy cắt Recloser 35kV/630A-16kA/s hợp bộ, bao gồm: MC Recloser, tủ điều khiển; TU cấp nguồn; xà, giá đỡ; Cáp điều khiển, kẹp cực…và các phụ kiện trọn bộ Chi tiết theo chương V, E-HSMT
13 Máy cắt Recloser 22kV - 630A (trọn bộ: Recloser,Tủ bảo vệ ĐK+cáp, Máy biến áp cấp nguồn, Giá lắp) 13 Bộ Máy cắt Recloser 24kV/630A-12,5kA/s hợp bộ, bao gồm: MC Recloser, tủ điều khiển; TU cấp nguồn; xà, giá đỡ; Cáp điều khiển, kẹp cực…và các phụ kiện trọn bộ Chi tiết theo chương V, E-HSMT
14 Dao cắt tải LBS 24kV 5 Bộ Dao cắt có tải (LBS) 22kV/630A-16kA/s hợp bộ, bao gồm: Dao cắt có tải (LBS), tủ điều khiển; TU cấp nguồn; xà, giá đỡ; Cáp điều khiển, giá đỡ tủ điều khiển, kẹp cực…và các phụ kiện trọn bộ Chi tiết theo chương V, E-HSMT
15 Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 2 sứ, ngoài trời ngâm dầu 22/0,22kV-100VA 1 Cái Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 2 sứ, ngoài trời ngâm dầu 22/0,22kV-100VA Chi tiết theo chương V, E-HSMT
16 Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 1 sứ, loại ngoài trời cách điện bằng dầu, tỷ số biến áp 22.000:√3/110V:√3-cấp chính xác 0,5, dung lượng 30VA/01 pha 12 Cái Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 1 sứ, loại ngoài trời cách điện bằng dầu, tỷ số biến áp 22.000:√3/110V:√3-cấp chính xác 0,5, dung lượng 30VA/01 pha Chi tiết theo chương V, E-HSMT
17 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x240sqmm 608 Mét Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x240sqmm Chi tiết theo chương V, E-HSMT
18 Cáp ngầm AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-35kV 223 Mét Cáp ngầm AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-35kV Chi tiết theo chương V, E-HSMT
19 Cáp ngầm Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x300sqmm 1.289 Mét Cáp ngầm Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x300sqmm Chi tiết theo chương V, E-HSMT
20 Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x120+1x95 - 0.6/1kV 30 Mét Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x120+1x95 - 0.6/1kV Chi tiết theo chương V, E-HSMT
21 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 42 Mét Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
22 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 5 Mét Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC-0,6kV- đơn fa-1x120 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
23 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x70 3 Mét Cáp đồng Cu/XLPE/PVC M70 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
24 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50 18 Mét Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/XLPE/PVC-50 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
25 Cáp Cu/PVC 1x50 793 Mét Cáp Cu/PVC 1x50 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
26 Dây điện đồng mềm bọc PVC 2x2,5 230 Mét Cáp lực Cu/PVC-0,6/1kV-2x2,5mm2 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
27 Dây AC 150/24 XLPE2.5/HDPE 340 Mét Dây AC 150/24 XLPE2.5/HDPE Chi tiết theo chương V, E-HSMT
28 Dây AC 120/19 XLPE4.3/HDPE 7.653 Mét Dây dẫn AC120/19-XLPE4.3/HDPE Chi tiết theo chương V, E-HSMT
29 Dây AC 120/19 XLPE2.5/HDPE 1.799 Mét Dây AC 120/19 XLPE2.5/HDPE Chi tiết theo chương V, E-HSMT
30 Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE 42 Mét Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE Chi tiết theo chương V, E-HSMT
31 Dây nhôm lõi thép loại ACSR 150/24 5.873 kg Dây ACSR-150/24 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
32 Cáp nhôm trần lõi thép AC 120 53.672 kg Dây ACSR-120/19 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
33 Cáp nhôm trần có mỡ ACKP 70 422 kg Dây ACSR-70/11 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
34 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 11 Mét Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-AL/XLPE 2x25 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
35 Cáp vặn xoắn AXLPE 4x25 6 Mét Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-AL/XLPE 4x25 Chi tiết theo chương V, E-HSMT
36 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 272 Mét Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 Chi tiết theo chương V, E-HSMT

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 150 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 180kVA 1 Máy Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
2 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 250kVA 7 Máy Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
3 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 320kVA 15 Máy Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
4 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 400kVA 6 Máy Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
5 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 560kVA 7 Máy Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
6 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 630kVA 1 Máy Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
7 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 750kVA 1 Máy Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
8 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1000kVA 1 Máy Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
9 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1250kVA 1 Máy Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
10 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1600kVA 2 Máy Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
11 Tủ PP hạ thế - 500A, 3 lộ ra 1 Tủ Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
12 Máy cắt Recloser 35kV bao gồm (Recloser, tủ bảo vệ điều khiển và cáp điều khiển, MBA cấp nguồn, giá lắp Recloser, giá lắp MBA cấp nguồn, đai lắp tủ) 1 Bộ Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
13 Máy cắt Recloser 22kV - 630A (trọn bộ: Recloser,Tủ bảo vệ ĐK+cáp, Máy biến áp cấp nguồn, Giá lắp) 13 Bộ Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
14 Dao cắt tải LBS 24kV 5 Bộ Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
15 Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 2 sứ, ngoài trời ngâm dầu 22/0,22kV-100VA 1 Cái Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
16 Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 1 sứ, loại ngoài trời cách điện bằng dầu, tỷ số biến áp 22.000:√3/110V:√3-cấp chính xác 0,5, dung lượng 30VA/01 pha 12 Cái Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
17 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x240sqmm 608 Mét Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
18 Cáp ngầm AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-35kV 223 Mét Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
19 Cáp ngầm Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x300sqmm 1.289 Mét Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
20 Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x120+1x95 - 0.6/1kV 30 Mét Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
21 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185 42 Mét Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
22 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120 5 Mét Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
23 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x70 3 Mét Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
24 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50 18 Mét Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
25 Cáp Cu/PVC 1x50 793 Mét Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
26 Dây điện đồng mềm bọc PVC 2x2,5 230 Mét Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
27 Dây AC 150/24 XLPE2.5/HDPE 340 Mét Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
28 Dây AC 120/19 XLPE4.3/HDPE 7.653 Mét Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
29 Dây AC 120/19 XLPE2.5/HDPE 1.799 Mét Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
30 Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE 42 Mét Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
31 Dây nhôm lõi thép loại ACSR 150/24 5.873 kg Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
32 Cáp nhôm trần lõi thép AC 120 53.672 kg Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
33 Cáp nhôm trần có mỡ ACKP 70 422 kg Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
34 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 11 Mét Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
35 Cáp vặn xoắn AXLPE 4x25 6 Mét Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày
36 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 272 Mét Kho Công ty Điện lực Bắc Giang, Số 22 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang hoặc chân công trình xây dựng. 150 ngày

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 180kVA
1 Máy Máy biến áp 3 pha 180KVA-22/0.4kV
2 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 250kVA
7 Máy Máy biến áp 3 pha 250KVA-22/0.4kV
3 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 320kVA
15 Máy Máy biến áp 3 pha 320KVA-22/0.4kV
4 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 400kVA
6 Máy Máy biến áp 3 pha 400KVA-22/0.4kV
5 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 560kVA
7 Máy Máy biến áp 3 pha 560KVA-22/0.4kV
6 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 630kVA
1 Máy Máy biến áp 3 pha 630KVA-22/0.4kV
7 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 750kVA
1 Máy Máy biến áp 3 pha 750KVA-22/0.4kV
8 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1000kVA
1 Máy Máy biến áp 3 pha 1000KVA-22/0.4kV
9 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1250kVA
1 Máy Máy biến áp 3 pha 1250KVA-22/0.4kV
10 Máy biến áp 3 pha 22/0,4kV - 1600kVA
2 Máy Máy biến áp 3 pha 1600KVA-22/0.4kV
11 Tủ PP hạ thế - 500A, 3 lộ ra
1 Tủ Tủ điện hạ áp trọn bộ 450V- 500A gồm: 01ATM tổng 500A có điều chỉnh dòng, 03 ATM nhánh cho 3 lộ ra (03 ATM nhánh 250A)
12 Máy cắt Recloser 35kV bao gồm (Recloser, tủ bảo vệ điều khiển và cáp điều khiển, MBA cấp nguồn, giá lắp Recloser, giá lắp MBA cấp nguồn, đai lắp tủ)
1 Bộ Máy cắt Recloser 35kV/630A-16kA/s hợp bộ, bao gồm: MC Recloser, tủ điều khiển; TU cấp nguồn; xà, giá đỡ; Cáp điều khiển, kẹp cực…và các phụ kiện trọn bộ
13 Máy cắt Recloser 22kV - 630A (trọn bộ: Recloser,Tủ bảo vệ ĐK+cáp, Máy biến áp cấp nguồn, Giá lắp)
13 Bộ Máy cắt Recloser 24kV/630A-12,5kA/s hợp bộ, bao gồm: MC Recloser, tủ điều khiển; TU cấp nguồn; xà, giá đỡ; Cáp điều khiển, kẹp cực…và các phụ kiện trọn bộ
14 Dao cắt tải LBS 24kV
5 Bộ Dao cắt có tải (LBS) 22kV/630A-16kA/s hợp bộ, bao gồm: Dao cắt có tải (LBS), tủ điều khiển; TU cấp nguồn; xà, giá đỡ; Cáp điều khiển, giá đỡ tủ điều khiển, kẹp cực…và các phụ kiện trọn bộ
15 Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 2 sứ, ngoài trời ngâm dầu 22/0,22kV-100VA
1 Cái Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 2 sứ, ngoài trời ngâm dầu 22/0,22kV-100VA
16 Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 1 sứ, loại ngoài trời cách điện bằng dầu, tỷ số biến áp 22.000:√3/110V:√3-cấp chính xác 0,5, dung lượng 30VA/01 pha
12 Cái Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 1 sứ, loại ngoài trời cách điện bằng dầu, tỷ số biến áp 22.000:√3/110V:√3-cấp chính xác 0,5, dung lượng 30VA/01 pha
17 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x240sqmm
608 Mét Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x240sqmm
18 Cáp ngầm AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-35kV
223 Mét Cáp ngầm AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-3x240mm2-35kV
19 Cáp ngầm Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x300sqmm
1.289 Mét Cáp ngầm Al/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 12,7/22(24)kV 3x300sqmm
20 Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x120+1x95 - 0.6/1kV
30 Mét Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x120+1x95 - 0.6/1kV
21 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185
42 Mét Cáp Cu/XLPE/PVC 1x185
22 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x120
5 Mét Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC-0,6kV- đơn fa-1x120
23 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x70
3 Mét Cáp đồng Cu/XLPE/PVC M70
24 Cáp Cu/XLPE/PVC 1x50
18 Mét Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/XLPE/PVC-50
25 Cáp Cu/PVC 1x50
793 Mét Cáp Cu/PVC 1x50
26 Dây điện đồng mềm bọc PVC 2x2,5
230 Mét Cáp lực Cu/PVC-0,6/1kV-2x2,5mm2
27 Dây AC 150/24 XLPE2.5/HDPE
340 Mét Dây AC 150/24 XLPE2.5/HDPE
28 Dây AC 120/19 XLPE4.3/HDPE
7.653 Mét Dây dẫn AC120/19-XLPE4.3/HDPE
29 Dây AC 120/19 XLPE2.5/HDPE
1.799 Mét Dây AC 120/19 XLPE2.5/HDPE
30 Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE
42 Mét Dây AC 70/11 XLPE2.5/HDPE
31 Dây nhôm lõi thép loại ACSR 150/24
5.873 kg Dây ACSR-150/24
32 Cáp nhôm trần lõi thép AC 120
53.672 kg Dây ACSR-120/19
33 Cáp nhôm trần có mỡ ACKP 70
422 kg Dây ACSR-70/11
34 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25
11 Mét Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-AL/XLPE 2x25
35 Cáp vặn xoắn AXLPE 4x25
6 Mét Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-AL/XLPE 4x25
36 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95
272 Mét Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Bắc Giang như sau:

  • Có quan hệ với 788 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,62 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 37,02%, Xây lắp 45,39%, Tư vấn 7,21%, Phi tư vấn 8,79%, Hỗn hợp 1,58%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.198.565.023.278 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.923.334.344.848 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,56%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm vật tư thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm vật tư thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 53

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Đừng bao giờ cường điệu khuyết điểm của mình, bạn bè sẽ làm điều đó cho bạn. "

Bob Edwards

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1875 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây