Thông báo mời thầu

Mua sắm vật tư y tế, hóa chất năm 2022-2023

    Đang xem  
Tìm thấy: 18:50 28/11/2022
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm vật tư y tế, hóa chất năm 2022-2023
Tên gói thầu
Mua sắm vật tư y tế, hóa chất năm 2022-2023
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi thường xuyên
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Viện phí và các nguồn thu hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 20/12/2022
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
180 Ngày
Lĩnh vực
Số quyết định phê duyệt
825/QĐ-BVĐKKVTĐ
Ngày phê duyệt
28/11/2022 18:46
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Không qua mạng
Địa điểm nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Giá bán HSMT
2.000.000 VND

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
10:00 20/12/2022
Địa điểm mở thầu
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Thủ Đức, địa chỉ số 64 Lê Văn Chí – P.Linh Trung – Tp.Thủ Đức – Tp.Hồ Chí Minh
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hợp pháp tại Việt Nam
Số tiền đảm bảo dự thầu
1.791.870.000 VND
Số tiền bằng chữ
Một tỷ bảy trăm chín mươi mốt triệu tám trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/12/2022 (18/07/2023)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Thông tin phần/lô

STT Tên từng phần/lô Giá từng phần lô (VND) Dự toán (VND) Số tiền bảo đảm (VND) Thời gian thực hiện
1 Bông cắt y tế 3cm x 3cm 59.535.000 59.535.000 1.200.000 12 tháng
2 Bông gạc đắp vết thương 8cm x 12cm không tiệt trùng 75.600.000 75.600.000 1.500.000 12 tháng
3 Bông gòn viên 2,5cm x 1,5cm 151.200.000 151.200.000 3.000.000 12 tháng
4 Bông mắt 5cm x 7cm 1.260.000 1.260.000 25.000 12 tháng
5 Cồn 70 độ 188.650.000 188.650.000 3.800.000 12 tháng
6 Cồn 90 độ 9.240.000 9.240.000 180.000 12 tháng
7 Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dùng cho dụng cụ nội soi cứng 196.000.000 196.000.000 3.900.000 12 tháng
8 Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dùng cho dụng cụ nội soi mềm 550.000.000 550.000.000 11.000.000 12 tháng
9 Dung dịch khử khuẩn mức độ thấp 71.821.200 71.821.200 1.400.000 12 tháng
10 Dung dịch ngâm tẩy rửa dụng cụ dựa trên hoạt tính enzym 59.850.000 59.850.000 1.200.000 12 tháng
11 Dung dịch rửa quả lọc 63.840.000 63.840.000 1.300.000 12 tháng
12 Băng bảo vệ trong suốt 10cm x 10m 54.000.000 54.000.000 1.100.000 12 tháng
13 Băng bột bó 15cm x 2.7m 120.000.000 120.000.000 2.400.000 12 tháng
14 Băng keo có gạc vô trùng, không thấm nước (5-6)cm x (8-9)cm 37.830.000 37.830.000 800.000 12 tháng
15 Băng keo lụa 2,5cm x5m 129.168.000 129.168.000 2.600.000 12 tháng
16 Băng keo trong suốt vô trùng không thấm nước 9cm x 12cm 7.107.000 7.107.000 140.000 12 tháng
17 Băng keo trong suốt vô trùng không thấm nước (5-6)cm x (8-9)cm 30.540.000 30.540.000 600.000 12 tháng
18 Băng thun 3 móc (10cm x 3m) 75.600.000 75.600.000 1.500.000 12 tháng
19 Gạc cản quang 30cm x 30cm x 6 lớp, đã tiệt trùng 218.400.000 218.400.000 4.400.000 12 tháng
20 Gạc cầu tai mũi họng dài 3cm x ngang 1.5cm 735.000 735.000 15.000 12 tháng
21 Gạc đặt xung quanh ống mở khí quản 8x9cm 9.450.000 9.450.000 190.000 12 tháng
22 Gạc lưới 15cm x 20cm 137.200.000 137.200.000 2.700.000 12 tháng
23 Gạc lưới có tẩm kháng sinh hay các chất sát khuẩn 10cm x 12cm 165.000.000 165.000.000 3.300.000 12 tháng
24 Gạc phẫu thuật 10cm x 10cm x 6 lớp, không vô trùng 187.250.000 187.250.000 3.700.000 12 tháng
25 Gạc Polyacrylate Ag 10cm x 10cm 290.000.000 290.000.000 6.000.000 12 tháng
26 Gạc Polyacrylate Ag 15cm x 20cm 500.000.000 500.000.000 10.000.000 12 tháng
27 Gạc tiệt trùng cuộn 10cm x 10cm x 16 lớp 16.537.500 16.537.500 330.000 12 tháng
28 Gạc y tế khổ 0,8m 20.160.000 20.160.000 400.000 12 tháng
29 Miếng dán vô trùng cỡ 28cm x 30 cm 80.000.000 80.000.000 1.600.000 12 tháng
30 Vật liệu cầm máu tự tiêu gelatin (7x5x1)cm 75.600.000 75.600.000 1.500.000 12 tháng
31 Vật liệu cầm máu tự tiêu, có tính kháng khuẩn, bằng cellulose, oxi hóa tái tổng hợp (oxidized regenerated cellulose), kích thước 10cmx20 cm 51.030.000 51.030.000 1.000.000 12 tháng
32 Bộ kit truyền động dùng cho bơm truyền dịch giảm đau 147.500.000 147.500.000 3.000.000 12 tháng
33 Bơm tiêm 20ml 23G x 1 inch 112.800.000 112.800.000 2.300.000 12 tháng
34 Bơm tiêm 50ml 152.250.000 152.250.000 3.000.000 12 tháng
35 Bơm tiêm có khóa 10cc 7.560.000 7.560.000 150.000 12 tháng
36 Bơm tiêm có khóa 20cc 5.100.000 5.100.000 100.000 12 tháng
37 Bơm tiêm có khóa 3cc 5.160.000 5.160.000 100.000 12 tháng
38 Bơm tiêm có khóa 50cc 6.000.000 6.000.000 120.000 12 tháng
39 Bơm truyền dịch giảm đau-PCA 225.000.000 225.000.000 4.500.000 12 tháng
40 Kim châm cứu các số 94.500.000 94.500.000 1.900.000 12 tháng
41 Kim châm cứu đẩy chỉ vô trùng dùng một lần 1.300.000 1.300.000 26.000 12 tháng
42 Kim lấy máu thử đường huyết 60.000.000 60.000.000 1.200.000 12 tháng
43 Kim nhựa 18G 26.400.000 26.400.000 500.000 12 tháng
44 Kim tiêm 23G 800.000 800.000 16.000 12 tháng
45 Kim gây tê tủy sống G20 x 3 1/2 inch 2.887.500 2.887.500 58.000 12 tháng
46 Kim gây tê tủy sống G25 x 3 1/2 inch 46.200.000 46.200.000 900.000 12 tháng
47 Bộ dây truyền dịch có bộ điều chỉnh lưu lượng chính xác 44.200.000 44.200.000 900.000 12 tháng
48 Dây dẫn đường cứng 5.440.000 5.440.000 110.000 12 tháng
49 Dây dẫn đường mềm phủ Hydrophilic 40.000.000 40.000.000 800.000 12 tháng
50 Dây nối máy bơm tiêm tự động, dài 140cm-150cm 43.365.000 43.365.000 900.000 12 tháng
51 Dây truyền dịch 20 giọt/ml có màng lọc, có air, loại Intrafix hoặc tương đương 119.070.000 119.070.000 2.400.000 12 tháng
52 Khóa ba ngã 14.490.000 14.490.000 290.000 12 tháng
53 Khóa ba ngã không dây, chống rò rỉ khi truyền nhũ dịch béo 19.820.000 19.820.000 400.000 12 tháng
54 Găng tay hút đàm tiệt trùng 35.964.000 35.964.000 700.000 12 tháng
55 Lọ lấy mẫu đàm 10.920.000 10.920.000 220.000 12 tháng
56 Túi hấp tiệt trùng Tyvek 100mm x70m 64.617.720 64.617.720 1.300.000 12 tháng
57 Túi hấp tiệt trùng Tyvek 150mm x70m 42.707.820 42.707.820 900.000 12 tháng
58 Túi hấp tiệt trùng Tyvek 250mm x70m 242.550.000 242.550.000 4.900.000 12 tháng
59 Túi hấp tiệt trùng Tyvek 350mm x70m 105.600.000 105.600.000 2.100.000 12 tháng
60 Dây oxy canul 2 nhánh người lớn, trẻ em 60.750.000 60.750.000 1.200.000 12 tháng
61 Dụng cụ đè lưỡi mở đường thở các số 29.400.000 29.400.000 600.000 12 tháng
62 Ống mở khí quản 2 nòng có bóng không cửa sổ các cỡ 16.758.000 16.758.000 340.000 12 tháng
63 Ống mở khí quản dùng một lần có bóng các số 25.158.000 25.158.000 500.000 12 tháng
64 Ống nội khí quản lò xo các số 5.0 - 7.5 62.937.000 62.937.000 1.300.000 12 tháng
65 Ống thông dạ dày các số 9.750.000 9.750.000 200.000 12 tháng
66 Sonde JJ các cỡ 89.600.000 89.600.000 1.800.000 12 tháng
67 Bình dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ 99.000.000 99.000.000 2.000.000 12 tháng
68 Bình nhựa thông phổi đơn 1.6 lít 33.600.000 33.600.000 700.000 12 tháng
69 Bộ dẫn lưu dịch não tủy trong loại tự động điều chỉnh áp lực (không dùng dụng cụ điều khiển bên ngoài) 140.000.000 140.000.000 2.800.000 12 tháng
70 Bộ dẫn lưu dịch não tủy trong não thất ổ bụng các loại áp lực 25.500.000 25.500.000 500.000 12 tháng
71 Bộ dẫn lưu dịch não tủy từ não thất ra ngoài 20.000.000 20.000.000 400.000 12 tháng
72 Bộ lưu dẫn thủy dịch cho máy mổ Phaco Nidek CV-30000 300.445.200 300.445.200 6.000.000 12 tháng
73 Bộ dây thở ô-xy máy gây mê dùng một lần các loại, các cỡ 41.750.000 41.750.000 800.000 12 tháng
74 Dây dẫn nước tương thích máy bơm ổ khớp 500.000.000 500.000.000 10.000.000 12 tháng
75 Bộ catheter động mạch 84.997.500 84.997.500 1.700.000 12 tháng
76 Bộ catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nhánh 225.750.000 225.750.000 4.500.000 12 tháng
77 Bộ catheter tĩnh mạch trung tâm 3 nòng 169.344.000 169.344.000 3.400.000 12 tháng
78 Bộ đo huyết áp động mạch xâm lấn 53.400.000 53.400.000 1.100.000 12 tháng
79 Chỉ không tan đơn sợi Polypropylene số 7, 60cm, 2 kim tròn 10mm 7.862.400 7.862.400 160.000 12 tháng
80 Chỉ không tan đơn sợi Polypropylen số 0, dài 75cm, kim tròn 1/2C dài 30mm 19.656.000 19.656.000 390.000 12 tháng
81 Chỉ không tan đơn sợi Polypropylene số 5/0, dài 90cm, 2 kim tròn 3/8c, dài 13mm 2.457.000 2.457.000 49.000 12 tháng
82 Chỉ không tan tự nhiên số 0, dài 75cm, kim tam giác 3/8c, dài 26mm 5.040.000 5.040.000 100.000 12 tháng
83 Chỉ không tan tự nhiên số 0, dài 75cm, kim tròn 1/2c, dài 26mm 864.000 864.000 17.000 12 tháng
84 Chỉ không tan tự nhiên số 3/0, dài 75cm, kim tam giác 3/8c, dài 26mm 12.285.000 12.285.000 250.000 12 tháng
85 Chỉ siêu bền 75.000.000 75.000.000 1.500.000 12 tháng
86 Dây dao siêu âm mổ nội soi 102.280.500 102.280.500 2.000.000 12 tháng
87 Lưỡi bào ổ khớp 1.375.000.000 1.375.000.000 28.000.000 12 tháng
88 Lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại 1.270.000.000 1.270.000.000 25.000.000 12 tháng
89 Giá đỡ (Stent) có lớp bao PTFE, bung bằng bóng, các cỡ 300.000.000 300.000.000 6.000.000 12 tháng
90 Giá đỡ (Stent) có lớp bao PTFE, tự bung 116.000.000 116.000.000 2.300.000 12 tháng
91 Giá đỡ (Stent) động mạch ngoại biên loại tự nở, chất liệu Nitinol dạng sợi đan, uốn theo đường đi của động mạch 145.000.000 145.000.000 2.900.000 12 tháng
92 Giá đỡ (Stent) động mạch ngoại vi 197.500.000 197.500.000 4.000.000 12 tháng
93 Giá đỡ (Stent) động mạch thận 37.000.000 37.000.000 700.000 12 tháng
94 Giá đỡ (Stent) lấy huyết khối dạng chuỗi các khung lồng 240.000.000 240.000.000 4.800.000 12 tháng
95 Giá đỡ (Stent) mạch ngoại biên tự bung, đường kính 5-8mm, dài 20-200mm 255.000.000 255.000.000 5.000.000 12 tháng
96 Giá đỡ (Stent) mạch ngoại biên tự bung, đường kính 9-14mm, dài 20-80mm 100.000.000 100.000.000 2.000.000 12 tháng
97 Giá đỡ (Stent) mạch vành phủ thuốc Biolimus A9, không có polymer 4.200.000.000 4.200.000.000 84.000.000 12 tháng
98 Giá đỡ (Stent) mạch vành phủ thuốc Everolimus, đường kính 2.0 - 4.0mm, dài 8-38mm 3.915.000.000 3.915.000.000 78.000.000 12 tháng
99 Giá đỡ (Stent) mạch vành phủ thuốc Everolimus, đường kính 2.25 - 4.0mm, dài 8-48mm 2.610.000.000 2.610.000.000 52.000.000 12 tháng
100 Giá đỡ (Stent) mạch vành phủ thuốc Zotarolimus 3.535.200.000 3.535.200.000 71.000.000 12 tháng
101 Giá đỡ (Stent) nong mạch vành phủ thuốc Everolimus, chất liệu Platinum Chromium 3.185.000.000 3.185.000.000 64.000.000 12 tháng
102 Giá đỡ động mạch chậu, đùi nông, chi, tự bung, chất liệu Nitinol, tương thích dây dẫn 0,035" 280.000.000 280.000.000 6.000.000 12 tháng
103 Giá đỡ mạch (Stent) vành phủ thuốc tinh thể Sirolimus, thiết kế LDZ-link, khung Co-Cr mỏng 60µm, phủ lớp polymer tự tiêu, các cỡ. 1.498.800.000 1.498.800.000 30.000.000 12 tháng
104 Khớp vai toàn phần không xi măng 470.000.000 470.000.000 9.000.000 12 tháng
105 Khớp gối toàn phần cố định có xi măng, có mấu ngừa trật khớp, trụ mâm chày nghiêng 3° 662.000.000 662.000.000 13.000.000 12 tháng
106 Khớp gối toàn phần có xi măng, thiết kế siêu đồng dạng, trụ mâm chày nghiêng 5° 1.480.000.000 1.480.000.000 30.000.000 12 tháng
107 Khớp gối toàn phần di động có xi măng 2.070.000.000 2.070.000.000 41.000.000 12 tháng
108 Khớp háng bán phần không xi măng, rãnh ngang chống lún, rãnh dọc chống xoay 679.500.000 679.500.000 14.000.000 12 tháng
109 Khớp háng bán phần không xi măng, chuôi có 3 gân dọc, rãnh dọc chống xoay, phun plasma rỗ tổ ong, tầm vận động 68° 765.000.000 765.000.000 15.000.000 12 tháng
110 Khớp háng toàn phần chuyển động đôi không xi măng chỏm Ceramic 1.125.000.000 1.125.000.000 23.000.000 12 tháng
111 Khớp háng toàn phần chuyển động đôi không xi măng, chỏm thép không gỉ 653.500.000 653.500.000 13.000.000 12 tháng
112 Khớp háng toàn phần không xi măng Ceramic on Ceramic, chỏm lớn đường kính 32-36mm 1.275.000.000 1.275.000.000 26.000.000 12 tháng
113 Khớp háng toàn phần không xi măng chuyển động kép có lớp phủ Ti độ dày lớn, phủ HA toàn chuôi 670.000.000 670.000.000 13.000.000 12 tháng
114 Khớp háng toàn phần không xi măng COC, chuôi có 3 gân dọc, rãnh dọc chống xoay, phun plasma rỗ tổ ong. Ổ cối phun plasma tổ ong 30% độ xốp 782.000.000 782.000.000 16.000.000 12 tháng
115 Khớp háng toàn phần không xi măng, có lớp phủ Ti độ dày lớn, phủ HA toàn chuôi 620.000.000 620.000.000 12.000.000 12 tháng
116 Miếng dán phẫu thuật chuyên dùng cho tán sỏi qua da 4.900.000 4.900.000 98.000 12 tháng
117 Miếng ghép thành bụng 10cm x 15cm 31.395.000 31.395.000 600.000 12 tháng
118 Miếng ghép thành bụng 5cm x 10cm 29.398.530 29.398.530 600.000 12 tháng
119 Miếng vá sọ 3D (150x150mm) 145.000.000 145.000.000 2.900.000 12 tháng
120 Khuôn kèm theo cho miếng vá sọ 3D (150x150mm) 105.000.000 105.000.000 2.100.000 12 tháng
121 Miếng vá sọ 3D (235x131mm) 175.000.000 175.000.000 3.500.000 12 tháng
122 Khuôn kèm theo cho miếng vá sọ 3D (235x131mm) 105.000.000 105.000.000 2.100.000 12 tháng
123 Bộ bơm bóng áp lực cao và bộ kết nối chữ Y 143.000.000 143.000.000 2.900.000 12 tháng
124 Bộ điều khiển cắt coil điện tử 5.000.000 5.000.000 100.000 12 tháng
125 Bộ dụng cụ mở đường động mạch đùi dài 11cm 215.000.000 215.000.000 4.300.000 12 tháng
126 Bộ hút huyết khối mạch vành với ống hút 4F, tương thích ống thông dẫn đường 6F, có 3 điểm đánh dấu dễ dàng nhìn thấy không cần chiếu tia 84.000.000 84.000.000 1.700.000 12 tháng
127 Bộ máy tạo nhịp 2 buồng nhịp thích ứng, tương thích MRI, tự động chuyển sang chương trình MRI. 322.500.000 322.500.000 6.000.000 12 tháng
128 Bộ máy tạo nhịp 2 buồng thay đổi nhịp theo nhu cầu cảm xúc CLS, tương thích MRI, tự động chuyển sang chương trình MRI. 411.000.000 411.000.000 8.000.000 12 tháng
129 Bộ máy tạo nhịp 1 buồng nhịp thích ứng, tương thích MRI, với độ nhạy thích ứng 302.400.000 302.400.000 6.000.000 12 tháng
130 Bộ máy tạo nhịp 1 buồng, nhịp cố định, tương thích MRI, với độ nhạy thích ứng 132.000.000 132.000.000 2.600.000 12 tháng
131 Bộ máy tạo nhịp không phá rung cấy vào cơ thể 1 buồng có đáp ứng tần số theo cảm xúc, tự động tương thích MRI 234.000.000 234.000.000 4.700.000 12 tháng
132 Bộ máy tạo nhịp không phá rung cấy vào cơ thể 2 buồng, đáp ứng tần số, tương thích MRI toàn thân, độ nhạy tự động 543.000.000 543.000.000 11.000.000 12 tháng
133 Bộ vi ống thông can thiệp toce 2.6F 50.000.000 50.000.000 1.000.000 12 tháng
134 Bóng nong mạch vành loại áp lực cao, chất liệu Nylon, thiết kế đa nếp gấp với chóp bóng hình nón 30° 360.000.000 360.000.000 7.000.000 12 tháng
135 Bóng nong động mạch vành áp lực cao Vecchio các cỡ 616.000.000 616.000.000 12.000.000 12 tháng
136 Bóng nong động mạch vành áp lực thường helix 308.000.000 308.000.000 6.000.000 12 tháng
137 Bóng nong mạch bán đàn hồi phủ lớp Hydrophilic thân nước 300.000.000 300.000.000 6.000.000 12 tháng
138 Bóng nong mạch máu ngoại biên ( guidewire 0,014", 0,018" & 0,035"), các cỡ. 41.000.000 41.000.000 800.000 12 tháng
139 Bóng nong mạch máu ngoại biên có phủ thuốc 2 μg/mm2 paclitaxel và chất polysorbate/sorbitol sử dụng dây dẫn 0.014" hoặc 0.035". 120.000.000 120.000.000 2.400.000 12 tháng
140 Bóng nong mạch máu ngoại biên phủ thuốc 125.000.000 125.000.000 2.500.000 12 tháng
141 Bóng nong mạch máu ngoại biên siêu cứng tương thích dây dẫn 0.035'', các cỡ 188.000.000 188.000.000 3.800.000 12 tháng
142 Bóng nong mạch ngoại biên đường kính 3-12mm, dài 20-300mm 150.000.000 150.000.000 3.000.000 12 tháng
143 Bóng nong mạch ngoại biên đường kính 1.5-6mm, dài 15-240mm 252.000.000 252.000.000 5.000.000 12 tháng
144 Bóng nong mạch vành áp lực cao, đường kính 2-6mm, dài 6-30mm 960.000.000 960.000.000 19.000.000 12 tháng
145 Bóng nong mạch vành áp lực cao, đường kính 1.75-5mm, dài 8-18mm 1.185.000.000 1.185.000.000 24.000.000 12 tháng
146 Bóng nong mạch vành áp lực cao, phủ lớp hydrophylic, có lõi cứng hỗ trợ, có thể bơm xả nhiều lần 952.200.000 952.200.000 19.000.000 12 tháng
147 Bóng nong mạch vành áp lực thấp, đường kính 1.2-4.0mm, dài 8-30mm 320.000.000 320.000.000 6.000.000 12 tháng
148 Bóng nong mạch vành áp lực thường, đường kính 1-4mm, dài 5-30mm 395.000.000 395.000.000 8.000.000 12 tháng
149 Bóng nong mạch vành áp lực thường, phủ lớp ái nước, đường kính 1.5-4.0mm, dài 2-20mm 300.000.000 300.000.000 6.000.000 12 tháng
150 Bóng nong ngoại biên phủ thuốc Paclitaxel, đường kính 4-12mm, dài 40-150mm 135.000.000 135.000.000 2.700.000 12 tháng
151 Cuộn nút mạch não dùng là framing trong bít coil túi phình 135.000.000 135.000.000 2.700.000 12 tháng
152 Cuộn nút mạch não loại siêu mềm chuyên dùng nút kín chặt lòng túi phình 140.000.000 140.000.000 2.800.000 12 tháng
153 Dây dẫn can thiệp lõi đôi, không mối nối 240.000.000 240.000.000 4.800.000 12 tháng
154 Dây dẫn can thiệp mạch máu ngoại biên đường kính 0.014" 14.600.000 14.600.000 290.000 12 tháng
155 Dây dẫn can thiệp mạch máu ngoại biên đường kính 0.018" 14.450.000 14.450.000 290.000 12 tháng
156 Dây dẫn đường can thiệp phủ ái nước 11.750.000 11.750.000 240.000 12 tháng
157 Dây điện cực dạng xoắn, lưỡng cực (silicon hoặc polyurethan) và kim dẫn 34.500.000 34.500.000 700.000 12 tháng
158 Dây nối áp lực cao dài 30cm 34.500.000 34.500.000 700.000 12 tháng
159 Dù dạng lưới kim loại tự nở thế hệ mới loại 2 cánh, để bít các đường rò bất thường 86.000.000 86.000.000 1.700.000 12 tháng
160 Dụng cụ bắt dị vật 1 vòng chất liệu Nitinol được phủ vàng, kích thước làm việc từ 2-35mm 25.000.000 25.000.000 500.000 12 tháng
161 Dụng cụ đóng mạch với khả năng tự tiêu và cơ chế cầm máu kép 35.700.000 35.700.000 700.000 12 tháng
162 Dụng cụ nút mạch bằng dù, tiết diện nhỏ 34.400.000 34.400.000 700.000 12 tháng
163 Dụng cụ tách rời vòng xoắn 4.200.000 4.200.000 84.000 12 tháng
164 Hạt nhựa nút mạch kích thước từ 40 µm – 1.300 µm 228.000.000 228.000.000 4.600.000 12 tháng
165 Hạt nhựa tải thuốc điều trị ung thư gan 156.000.000 156.000.000 3.100.000 12 tháng
166 Hạt nút mạch hydrogel kích thước 70-700µm 157.500.000 157.500.000 3.200.000 12 tháng
167 Hạt nút mạch gelatin kích thước 50-4000µm 13.000.000 13.000.000 260.000 12 tháng
168 Keo nút mạch nút dị dạng động tĩnh mạch não 125.000.000 125.000.000 2.500.000 12 tháng
169 Kim chọc mạch đùi mạch quay loại không cánh không cửa, số 18G-20G 19.500.000 19.500.000 390.000 12 tháng
170 Máy tạo nhịp 1 buồng nhịp thích ứng, tương thích MRI, với độ nhạy thích ứng 84.000.000 84.000.000 1.700.000 12 tháng
171 Máy tạo nhịp không phá rung cấy vào cơ thể 2 buồng, đáp ứng tần số, tương thích MRI toàn thân, độ nhạy tự động 133.000.000 133.000.000 2.700.000 12 tháng
172 Nút tắc mạch kim loại 145.000.000 145.000.000 2.900.000 12 tháng
173 Ống thông chẩn đoán mạch vành các loại chất liệu Nylon có bện sợi thép không gỉ 171.200.000 171.200.000 3.400.000 12 tháng
174 Ống thông dẫn đường mạch ngoại biên 20.250.000 20.250.000 410.000 12 tháng
175 Vi dây dẫn can thiệp mạch máu ngoại biên 60.000.000 60.000.000 1.200.000 12 tháng
176 Vi dây dẫn can thiệp mạch vành tắc mạn tính 275.000.000 275.000.000 6.000.000 12 tháng
177 Vi dây dẫn can thiệp mạch vành mềm 575.000.000 575.000.000 12.000.000 12 tháng
178 Vi dây dẫn can thiệp mạch máu ngoại biên lớp phủ hydrophilic/hydrophilic trên nền polymer 110.000.000 110.000.000 2.200.000 12 tháng
179 Vi ống thông can thiệp toce siêu nhỏ 1.9F/2.6F 90.000.000 90.000.000 1.800.000 12 tháng
180 Vòng xoắn kim loại đường kính 0.020" các cỡ 190.000.000 190.000.000 3.800.000 12 tháng
181 Bộ quả lọc máu liên tục có gắn heparin 513.000.000 513.000.000 10.000.000 12 tháng
182 Dịch chạy thận nhân tạo 420.000.000 420.000.000 8.000.000 12 tháng
183 Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong lọc máu liên tục 365.000.000 365.000.000 7.000.000 12 tháng
184 Dịch nhầy dùng trong phẫu thuật mắt 148.500.000 148.500.000 3.000.000 12 tháng
185 Nẹp titan mini thẳng 16 lỗ, khoảng cách lỗ 5mm 21.840.000 21.840.000 440.000 12 tháng
186 Nẹp xương Mini thẳng cố định hàm 20 lỗ 18.800.000 18.800.000 380.000 12 tháng
187 Vít xương đường kính 2.0mm x 10mm 12.600.000 12.600.000 250.000 12 tháng
188 Vít xương Mini đường kính 2mm, dài 6mm 25.200.000 25.200.000 500.000 12 tháng
189 Vít xương Mini đường kính 2mm, dài 8mm 37.800.000 37.800.000 800.000 12 tháng
190 Băng đạn cho dụng cụ khâu cắt nội soi 45mm, gập góc 45 độ 161.627.760 161.627.760 3.200.000 12 tháng
191 Dụng cụ phẫu thuật trĩ (32 ghim) 650.000.000 650.000.000 13.000.000 12 tháng
192 Bộ nong tán sỏi có vỏ que nong vừa tán vừa hút 65.000.000 65.000.000 1.300.000 12 tháng
193 Ống kính soi mềm dùng trong tán sỏi nội soi ống mềm 250.000.000 250.000.000 5.000.000 12 tháng
194 Rọ bắt sỏi (làm tán sỏi nội soi bằng ống mềm) 55.000.000 55.000.000 1.100.000 12 tháng
195 Rọ lấy sỏi niệu quản các cỡ 81.200.000 81.200.000 1.600.000 12 tháng
196 Vỏ đỡ niệu quản 2 kênh dùng cho tán sỏi ống mềm 60.000.000 60.000.000 1.200.000 12 tháng
197 Vỏ đỡ niệu quản dùng cho ống kính soi mềm 54.900.000 54.900.000 1.100.000 12 tháng
198 Bộ bất động ngoài đầu xương (Muller) 8.750.000 8.750.000 180.000 12 tháng
199 Bộ cố định ngoài cẳng chân 10.750.000 10.750.000 220.000 12 tháng
200 Bộ cố định ngoài chữ T 18.675.000 18.675.000 370.000 12 tháng
201 Bộ cố định ngoài gần khớp 7.675.000 7.675.000 150.000 12 tháng
202 Bộ cố định ngoài khung chậu 6.375.000 6.375.000 130.000 12 tháng
203 Bộ cố định ngoài qua gối 7.250.000 7.250.000 150.000 12 tháng
204 Bộ nẹp khóa đầu trên xương trụ (mỏm khuỷu) 152.900.000 152.900.000 3.100.000 12 tháng
205 Bộ nẹp vít vô trùng 144.000.000 144.000.000 2.900.000 12 tháng
206 Bộ nẹp vít vô trùng gồm 3 nẹp 2 lỗ thẳng dài 15.4 mm và 6 vít 117.000.000 117.000.000 2.300.000 12 tháng
207 Bơm áp lực đẩy xi măng, kiểm tra áp suất tự động 118.000.000 118.000.000 2.400.000 12 tháng
208 Chỉ mỏ neo đôi 240.000.000 240.000.000 4.800.000 12 tháng
209 Đĩa đệm cột sống lưng Polyether ether ketone (PEEK) 518.000.000 518.000.000 10.000.000 12 tháng
210 Đinh cố định xương tự tiêu 300.000.000 300.000.000 6.000.000 12 tháng
211 Đinh Kirschner có ren một đầu nhọn 39.000.000 39.000.000 800.000 12 tháng
212 Đinh Kirschner không ren, hai đầu nhọn 50.000.000 50.000.000 1.000.000 12 tháng
213 Đinh Kirschner một đầu nhọn 10.800.000 10.800.000 220.000 12 tháng
214 Đốt sống nhân tạo titan, nâng và tạo hình thân đốt sống, các cỡ 170.000.000 170.000.000 3.400.000 12 tháng
215 Ghim kẹp sọ não tự tiêu 78.000.000 78.000.000 1.600.000 12 tháng
216 Kim chọc dò dùng trong bộ bơm xi măng tạo hình thân đốt sống 89.100.000 89.100.000 1.800.000 12 tháng
217 Kim đẩy xi măng dùng cho vít nắn trượt, bơm xi măng và bắt vít qua da loại Diplomat (hoặc tương đương) 145.000.000 145.000.000 2.900.000 12 tháng
218 Nẹp cột sống cổ lối trước bán động từ 1 đến 2 tầng 125.000.000 125.000.000 2.500.000 12 tháng
219 Nẹp cột sống cổ lối trước tự khóa từ 3 đến 4 tầng 125.000.000 125.000.000 2.500.000 12 tháng
220 Nẹp dọc dùng trong phẫu thuật cột sống lưng dài 60-80mm 6.900.000 6.900.000 140.000 12 tháng
221 Nẹp dọc cột sống lưng thẳng, đường kính 5.5mm, dài 500mm 106.500.000 106.500.000 2.100.000 12 tháng
222 Nẹp khóa bản rộng 6-14 lỗ dùng vít 4.5/5.0mm 39.990.000 39.990.000 800.000 12 tháng
223 Nẹp khoá bàn tay bàn chân, các cỡ, chất liệu titanium 77.150.000 77.150.000 1.500.000 12 tháng
224 Nẹp khóa đa hướng khớp cùng đòn (trái, phải) các cỡ, chất liệu titanium 487.500.000 487.500.000 10.000.000 12 tháng
225 Nẹp khóa đầu dưới mặt ngoài xương cánh tay (trái/phải), Titanium, các cỡ 72.000.000 72.000.000 1.400.000 12 tháng
226 Nẹp khóa đầu dưới mặt trong xương cánh tay (trái/phải), Titanium, các cỡ 71.000.000 71.000.000 1.400.000 12 tháng
227 Nẹp khóa đầu dưới xương chày mặt trong (trái/phải), Titanium, các cỡ 163.940.000 163.940.000 3.300.000 12 tháng
228 Nẹp khoá gót chân (trái/phải), Titanium, các cỡ 60.000.000 60.000.000 1.200.000 12 tháng
229 Nẹp khoá móc xương đòn (trái/phải), Titanium, các cỡ 150.000.000 150.000.000 3.000.000 12 tháng
230 Thanh nâng ngực các cỡ 145.000.000 145.000.000 2.900.000 12 tháng
231 Vít chỉ neo tự tiêu các loại 500.000.000 500.000.000 10.000.000 12 tháng
232 Vít chốt đinh nội tủy xương chày, xương đùi 69.500.000 69.500.000 1.400.000 12 tháng
233 Vít cố định dây chằng chéo tự tiêu các cỡ 600.000.000 600.000.000 12.000.000 12 tháng
234 Vít đa trục cột sống lưng 564.000.000 564.000.000 11.000.000 12 tháng
235 Vít khóa 3.5/4.0 mm tự taro Titanium, các cỡ 480.000.000 480.000.000 10.000.000 12 tháng
236 Vít khóa tự taro cho nẹp bàn tay/bàn chân dùng trong phẫu thuật xương 108.600.000 108.600.000 2.200.000 12 tháng
237 Vít khóa tự taro đường kính 5.0 mm, các cỡ 200.000.000 200.000.000 4.000.000 12 tháng
238 Vít nén cố định xương tự tiêu đường kính 2.0mm - 3.2mm 360.000.000 360.000.000 7.000.000 12 tháng
239 Vít nén cố định xương tự tiêu đường kính 4.8mm 360.000.000 360.000.000 7.000.000 12 tháng
240 Vít neo bằng vật liệu PEEK cố định chóp xoay 240.000.000 240.000.000 4.800.000 12 tháng
241 Vít chỉ neo cố định chóp xoay 960.000.000 960.000.000 19.000.000 12 tháng
242 Vít treo cố định mảnh ghép gân các cỡ 760.000.000 760.000.000 15.000.000 12 tháng
243 Vít treo mảnh ghép dây chằng điều chỉnh độ dài sử dụng trên xương chày 1.600.000.000 1.600.000.000 32.000.000 12 tháng
244 Vít treo mảnh ghép dây chằng điều chỉnh độ dài sử dụng trên xương đùi 1.300.000.000 1.300.000.000 26.000.000 12 tháng
245 Vít xương cứng đường kính 3.5mm thép không gỉ, các cỡ 9.000.000 9.000.000 180.000 12 tháng
246 Vít xương cứng đường kính 3.5mm Titanium, các cỡ 23.000.000 23.000.000 460.000 12 tháng
247 Vít xương cứng đường kính 4.5mm thép không gỉ, các cỡ 8.800.000 8.800.000 180.000 12 tháng
248 Vít xương cứng đường kính 4.5mm Titanium, các cỡ 28.000.000 28.000.000 600.000 12 tháng
249 Xi măng cột sống dùng trong tạo hình thân đốt sống 100.000.000 100.000.000 2.000.000 12 tháng
250 Băng keo chỉ thị nhiệt độ hấp ướt 23.940.000 23.940.000 480.000 12 tháng
251 Điện cực dán da 22.050.000 22.050.000 440.000 12 tháng
252 Mặt nạ silicone các cỡ 20.160.000 20.160.000 400.000 12 tháng
253 Mask oxy có túi người lớn 31.500.000 31.500.000 600.000 12 tháng
254 Mask oxy không túi người lớn 94.500.000 94.500.000 1.900.000 12 tháng
255 Mask phun khí dung trẻ em 19.200.000 19.200.000 380.000 12 tháng
256 Mask thanh quản 2 nòng, sử dụng nhiều lần số 3 315.000.000 315.000.000 6.000.000 12 tháng
257 Mask thanh quản 2 nòng, sử dụng nhiều lần số 4 315.000.000 315.000.000 6.000.000 12 tháng
258 Mẫu thử áp suất lò hấp ướt 46.800.000 46.800.000 900.000 12 tháng
259 Bao cao su 9.864.000 9.864.000 200.000 12 tháng
260 Bình chứa dịch dùng cho máy hút áp lực âm, cỡ 300ml/ 500ml 195.000.000 195.000.000 3.900.000 12 tháng
261 Bộ áo phẫu thuật 3 lớp size L 173.250.000 173.250.000 3.500.000 12 tháng
262 Bộ dây dẫn bơm tưới rửa dùng cho máy điều trị vết thương áp lực âm 120.000.000 120.000.000 2.400.000 12 tháng
263 Bộ khăn phẫu thuật mắt 47.040.000 47.040.000 900.000 12 tháng
264 Bộ khăn phẫu thuật thay khớp 390.600.000 390.600.000 8.000.000 12 tháng
265 Bộ khăn phẫu thuật tổng quát 273.000.000 273.000.000 5.000.000 12 tháng
266 Hộp đựng vật sắc nhọn y tế loại 1,5 lít 31.680.000 31.680.000 600.000 12 tháng
267 Hộp đựng vật sắc nhọn y tế loại 6,8 lít 53.400.000 53.400.000 1.100.000 12 tháng
268 Ống hút điều hòa kinh nguyệt các số 4, 5, 6 700.000 700.000 14.000 12 tháng
269 Test thử lò hấp 114.000.000 114.000.000 2.300.000 12 tháng
270 Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm, xốp bằng polyurethane ether, cỡ 17 x 15 x 1.8cm, có chức năng tưới rửa 160.000.000 160.000.000 3.200.000 12 tháng
271 Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm, xốp bằng polyurethane ether, cỡ 18 x 12.5 x 3.2cm, cấu trúc tế bào mở, cảm biến cân bằng áp lực 125.000.000 125.000.000 2.500.000 12 tháng
272 Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm, xốp bằng polyurethane ether, cỡ 26 x 15 x 3.2cm, cấu trúc tế bào mở, cảm biến cân bằng áp lực 150.000.000 150.000.000 3.000.000 12 tháng
273 Cột sắc ký 127.950.000 127.950.000 2.600.000 12 tháng
274 Dung dịch ly giải 80A 66.480.000 66.480.000 1.300.000 12 tháng
275 Dung dịch ly giải 80B 78.000.000 78.000.000 1.600.000 12 tháng
276 Dung dịch ly giải 80CV 69.960.000 69.960.000 1.400.000 12 tháng
277 Dung dịch rửa giải 80H 222.480.000 222.480.000 4.400.000 12 tháng
278 Kit xét nghiệm phân tích nước tiểu: pH, leukocytes, nitrite, protein, glucose, ketones, urobilinogen, bilirubin, Blood 446.240.000 446.240.000 9.000.000 12 tháng
279 Dung dịch rửa A trên hệ thống máy xét nghiệm tự động 24.727.500 24.727.500 490.000 12 tháng
280 Dung dịch rửa B trên hệ thống máy xét nghiệm tự động 24.727.500 24.727.500 490.000 12 tháng
281 Hóa chất định nhóm máu ABO và Rhesus 192.465.000 192.465.000 3.800.000 12 tháng
282 Chất hiệu chuẩn xét nghiệm heparine trên máy tự động 49.854.868 49.854.868 1.000.000 12 tháng
283 Chất nội kiểm xét nghiệm heparine trọng lượng phân tử thấp 45.640.560 45.640.560 900.000 12 tháng
284 Dung dịch Calcium Chloride 0.025 mol/L 12.842.040 12.842.040 260.000 12 tháng
285 Dung dịch đệm, pha loãng 6.617.700 6.617.700 130.000 12 tháng
286 Dung dịch rửa chuyên biệt thành phần Sodium hypochlorite 1.0% 3.884.000 3.884.000 78.000 12 tháng
287 Dung dịch rửa thường xuyên thành phần Hydrochloric acid 0.16% và chất bề mặt không ion 0.50% 6.156.000 6.156.000 120.000 12 tháng
288 Hóa chất chứng bệnh lý thành phần huyết tương người 8.760.000 8.760.000 180.000 12 tháng
289 Hóa chất chứng bình thường thành phần huyết tương người 8.760.000 8.760.000 180.000 12 tháng
290 Hóa chất định lượng D-Dimer trong huyết tương 169.194.000 169.194.000 3.400.000 12 tháng
291 Hóa chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm D-Dimer 32.700.000 32.700.000 700.000 12 tháng
292 Hóa chất xét nghiệm APTT 133.055.400 133.055.400 2.700.000 12 tháng
293 Hóa chất xét nghiệm Fibrinogen 47.088.000 47.088.000 900.000 12 tháng
294 Hóa chất xét nghiệm heparine trên máy tự động 218.295.000 218.295.000 4.400.000 12 tháng
295 Hóa chất kiểm chuẩn huyết học mức độ cao 19.360.000 19.360.000 390.000 12 tháng
296 Hóa chất kiểm chuẩn huyết học mức độ trung bình 19.360.000 19.360.000 390.000 12 tháng
297 Hóa chất kiểm chuẩn huyết học mức độ thấp 19.360.000 19.360.000 390.000 12 tháng
298 Hóa chất dùng cho phương pháp đếm tế bào trên hệ thống huyết học tự động 193.200.000 193.200.000 3.900.000 12 tháng
299 Hóa chất dùng để cố định bạch cầu, bách phân bạch cầu, ly giải hồng cầu 270.900.000 270.900.000 5.000.000 12 tháng
300 Hóa chất phân tích hồng cầu lưới 28.480.000 28.480.000 600.000 12 tháng
301 Hóa chất rửa 168.800.000 168.800.000 3.400.000 12 tháng
302 Hóa chất tạo dòng chảy tế bào, tham gia vào quá trình phân tích các thành phần bạch cầu 31.129.964 31.129.964 600.000 12 tháng
303 Hóa chất tạo dòng chảy tế bào, tham gia vào quá trình phân tích hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và hồng cầu lưới 160.016.850 160.016.850 3.200.000 12 tháng
304 Chất vệ sinh đặc biệt sử dụng trên máy xét nghiệm huyết học 2.184.198 2.184.198 44.000 12 tháng
305 Dung dịch pha loãng và đếm hồng cầu tiểu cầu 18.767.475 18.767.475 380.000 12 tháng
306 Thuốc thử đếm bạch cầu 177.832.425 177.832.425 3.600.000 12 tháng
307 Chất chuẩn huyết học mức 1 18.900.000 18.900.000 380.000 12 tháng
308 Chất chuẩn huyết học mức 2 18.900.000 18.900.000 380.000 12 tháng
309 Chất chuẩn huyết học mức 3 18.900.000 18.900.000 380.000 12 tháng
310 Dung dịch đo hemoglobin 127.800.000 127.800.000 2.600.000 12 tháng
311 Dung dịch ly giải dùng đếm bạch cầu ưa bazơ 53.745.000 53.745.000 1.100.000 12 tháng
312 Dung dịch ly giải dùng đếm các bạch cầu trung tính, lympho, mono và ưa axit 208.000.000 208.000.000 4.200.000 12 tháng
313 Dung dịch nhuộm dùng đếm bạch cầu ưa bazơ 42.502.950 42.502.950 900.000 12 tháng
314 Dung dịch nhuộm dùng đểm các bạch cầu trung tính, lympho, mono và ưa axit 399.800.520 399.800.520 8.000.000 12 tháng
315 Dung dịch pha loãng máu toàn phần dùng cho máy huyết học 406.644.000 406.644.000 8.000.000 12 tháng
316 B.R.A.H.M.S PCT Reagent 472.710.000 472.710.000 9.000.000 12 tháng
317 Chất hiệu chuẩn AFP 2.366.712 2.366.712 47.000 12 tháng
318 Chất hiệu chuẩn Anti HBe 4.733.400 4.733.400 95.000 12 tháng
319 Chất hiệu chuẩn Anti HBs 2.366.712 2.366.712 47.000 12 tháng
320 Chất hiệu chuẩn Anti HCV 2.366.700 2.366.700 47.000 12 tháng
321 Chất hiệu chuẩn B12 4.840.990 4.840.990 97.000 12 tháng
322 Chất hiệu chuẩn BHCG 4.840.990 4.840.990 97.000 12 tháng
323 Chất hiệu chuẩn CA 12-5 2.342.016 2.342.016 47.000 12 tháng
324 Chất hiệu chuẩn CEA 2.366.704 2.366.704 47.000 12 tháng
325 Chất hiệu chuẩn Cortisol 2.361.552 2.361.552 47.000 12 tháng
326 Chất hiệu chuẩn định tính HBeAg 2.366.704 2.366.704 47.000 12 tháng
327 Chất hiệu chuẩn định tính HBsAg 2.160.904 2.160.904 43.000 12 tháng
328 Chất hiệu chuẩn định tính HIV 2.160.900 2.160.900 43.000 12 tháng
329 Chất hiệu chuẩn Ferritin 2.309.076 2.309.076 46.000 12 tháng
330 Chất hiệu chuẩn Free T3 2.366.712 2.366.712 47.000 12 tháng
331 Chất hiệu chuẩn Free T4 2.376.990 2.376.990 48.000 12 tháng
332 Chất hiệu chuẩn HE4 4.840.990 4.840.990 97.000 12 tháng
333 Chất hiệu chuẩn HS Troponin 4.753.980 4.753.980 95.000 12 tháng
334 Chất hiệu chuẩn TSH 2.376.990 2.376.990 48.000 12 tháng
335 Chất hiệu chuẩn Vancomycin 2.855.160 2.855.160 57.000 12 tháng
336 Chất kiểm chứng ANTI HBc - IgM 2.088.448 2.088.448 42.000 12 tháng
337 Chất kiểm chứng ANTI HBe 2.099.495 2.099.495 42.000 12 tháng
338 Chất kiểm chứng Anti HBs 4.105.488 4.105.488 82.000 12 tháng
339 Chất kiểm chứng Anti HCV 2.099.495 2.099.495 42.000 12 tháng
340 Chất kiểm chứng Cyfra 21- 1 2.048.280 2.048.280 41.000 12 tháng
341 Chất kiểm chứng định tính HBeAg 2.099.495 2.099.495 42.000 12 tháng
342 Chất kiểm chứng định tính HBsAg 1.874.256 1.874.256 37.000 12 tháng
343 Chất kiểm chứng định tính HIV 3.748.544 3.748.544 75.000 12 tháng
344 Chất kiểm chứng HAVAb IgM 4.189.190 4.189.190 84.000 12 tháng
345 Chất kiểm chứng HE4 4.198.790 4.198.790 84.000 12 tháng
346 Chất kiểm chứng HS Troponin 2.088.456 2.088.456 42.000 12 tháng
347 Chất kiểm chứng Rubella IgG 4.016.390 4.016.390 80.000 12 tháng
348 Estradiol Cal 4.527.000 4.527.000 91.000 12 tháng
349 Estradiol Reagent 33.172.200 33.172.200 700.000 12 tháng
350 FSH Cal 4.527.552 4.527.552 91.000 12 tháng
351 FSH Reagent 31.140.780 31.140.780 600.000 12 tháng
352 Hóa chất xét nghiệm anti HCV 87.568.000 87.568.000 1.800.000 12 tháng
353 Hóa chất xét nghiệm BHCG 59.227.950 59.227.950 1.200.000 12 tháng
354 Hóa chất xét nghiệm BNP 301.326.360 301.326.360 6.000.000 12 tháng
355 Hóa chất xét nghiệm CA12-5 87.310.965 87.310.965 1.700.000 12 tháng
356 Hóa chất xét nghiệm CA15-3 65.820.720 65.820.720 1.300.000 12 tháng
357 Hóa chất xét nghiệm CEA 60.375.000 60.375.000 1.200.000 12 tháng
358 Hóa chất xét nghiệm định tính HBsAg 85.705.900 85.705.900 1.700.000 12 tháng
359 Hóa chất xét nghiệm định tính HIV 42.000.000 42.000.000 800.000 12 tháng
360 Hóa chất xét nghiệm Ferritin 176.865.000 176.865.000 3.500.000 12 tháng
361 Hóa chất xét nghiệm HAVAb IgM 31.903.185 31.903.185 600.000 12 tháng
362 Hóa chất xét nghiệm HBeAg 17.412.885 17.412.885 350.000 12 tháng
363 Hóa chất xét nghiệm HS Troponin 107.193.675 107.193.675 2.100.000 12 tháng
364 Hóa chất xét nghiệm TSH 76.023.000 76.023.000 1.500.000 12 tháng
365 Hóa chất xét nghiệm Vancomycin 85.375.000 85.375.000 1.700.000 12 tháng
366 LH Cal 4.527.504 4.527.504 91.000 12 tháng
367 LH Reagent 34.648.800 34.648.800 700.000 12 tháng
368 Mẫu chuẩn cho xét nghiệm B-R-A-H-M-S PCT 13.163.910 13.163.910 260.000 12 tháng
369 Mẫu chứng cho xét nghiệm B-R-A-H-M-S PCT 8.776.800 8.776.800 180.000 12 tháng
370 Nước rửa kim hút mẫu máy miễn dịch 11.309.800 11.309.800 230.000 12 tháng
371 Prolactin Cal 4.507.552 4.507.552 90.000 12 tháng
372 Prolactin Reagent 16.586.100 16.586.100 330.000 12 tháng
373 PSA Total Cal 4.527.520 4.527.520 91.000 12 tháng
374 PSA total Reagent 49.566.600 49.566.600 1.000.000 12 tháng
375 Testosterol Cal 4.527.456 4.527.456 91.000 12 tháng
376 Testosterol Reagent 33.172.200 33.172.200 700.000 12 tháng
377 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng CEA 4.722.900 4.722.900 94.000 12 tháng
378 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng T4 tự do 6.268.500 6.268.500 130.000 12 tháng
379 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng βhCG toàn phần 6.325.200 6.325.200 130.000 12 tháng
380 Cơ chất phát quang 41.714.400 41.714.400 800.000 12 tháng
381 Dung dịch kiểm tra máy 4.743.900 4.743.900 95.000 12 tháng
382 Hóa chất định lượng cortisol 9.487.800 9.487.800 190.000 12 tháng
383 Hóa chất định lượng T3 tự do 18.984.000 18.984.000 380.000 12 tháng
384 Hóa chất định lượng T4 tự do 15.651.468 15.651.468 310.000 12 tháng
385 Hóa chất định lượng TSH 15.192.450 15.192.450 300.000 12 tháng
386 Hóa chất phát hiện HBs Ag 29.649.900 29.649.900 600.000 12 tháng
387 Acid and Base 33.550.000 33.550.000 700.000 12 tháng
388 Hóa chất hiệu chuẩn loại A 4.700.000 4.700.000 94.000 12 tháng
389 Hóa chất hiệu chuẩn loại D 7.066.000 7.066.000 140.000 12 tháng
390 Hóa chất hiệu chuẩn xét nghiệm BNP 319.600.000 319.600.000 6.000.000 12 tháng
391 Hóa chất nội kiểm xét nghiệm AHBE 5.755.000 5.755.000 120.000 12 tháng
392 Hóa chất nội kiểm xét nghiệm AHBS 10.978.880 10.978.880 220.000 12 tháng
393 Hóa chất nội kiểm xét nghiệm AHCV 13.723.696 13.723.696 270.000 12 tháng
394 Hóa chất nội kiểm xét nghiệm CHIV 6.839.000 6.839.000 140.000 12 tháng
395 Hóa chất nội kiểm xét nghiệm HBEAG 12.890.000 12.890.000 260.000 12 tháng
396 Hóa chất nội kiểm xét nghiệm Procalcitonine 14.612.000 14.612.000 290.000 12 tháng
397 Hóa chất xét nghiệm AHBE 26.264.000 26.264.000 500.000 12 tháng
398 Hóa chất xét nghiệm AHBS (bao gồm hóa chất hiệu chuẩn) 176.545.000 176.545.000 3.500.000 12 tháng
399 Hóa chất xét nghiệm Ferritin 64.000.000 64.000.000 1.300.000 12 tháng
400 Hóa chất xét nghiệm HBEAG (bao gồm hóa chất hiệu chuẩn) 36.090.000 36.090.000 700.000 12 tháng
401 Hóa chất xét nghiệm HBsAg (Có bao gồm hóa chất hiệu chuẩn) 268.144.000 268.144.000 5.000.000 12 tháng
402 Hóa chất xét nghiệm Procalcitonin (bao gồm hóa chất hiệu chuẩn) 287.600.000 287.600.000 6.000.000 12 tháng
403 Hóa chất xét nghiệm TSH thế hệ mới, (bao gồm hóa chất hiệu chuẩn) 151.326.000 151.326.000 3.000.000 12 tháng
404 Test xét nghiệm BNP 294.000.000 294.000.000 6.000.000 12 tháng
405 Test xét nghiệm Procalcitonin 420.000.000 420.000.000 8.000.000 12 tháng
406 Đầu tip hút hóa chất 14.885.000 14.885.000 300.000 12 tháng
407 Đầu tip hút mẫu 39.480.000 39.480.000 800.000 12 tháng
408 Hiệu chuẩn xét nghiệm Kit 1 16.768.500 16.768.500 340.000 12 tháng
409 Hiệu chuẩn xét nghiệm Kit 2 24.752.400 24.752.400 500.000 12 tháng
410 Hiệu chuẩn xét nghiệm Kit 25 31.992.200 31.992.200 600.000 12 tháng
411 Hiệu chuẩn xét nghiệm Kit 3 13.836.800 13.836.800 280.000 12 tháng
412 Hiệu chuẩn xét nghiệm Kit 32 14.357.000 14.357.000 290.000 12 tháng
413 Hiệu chuẩn xét nghiệm Kit 4 23.782.800 23.782.800 480.000 12 tháng
414 Hiệu chuẩn xét nghiệm Kit 5 2.882.300 2.882.300 58.000 12 tháng
415 Hóa chất xét nghiệm Acid Uric 25.215.000 25.215.000 500.000 12 tháng
416 Hóa chất xét nghiệm ALT 30.672.000 30.672.000 600.000 12 tháng
417 Hóa chất xét nghiệm Amyl 6.084.400 6.084.400 120.000 12 tháng
418 Hóa chất xét nghiệm AST 31.146.000 31.146.000 600.000 12 tháng
419 Hóa chất xét nghiệm Bilirubin trực tiếp và gián tiếp 2.208.200 2.208.200 44.000 12 tháng
420 Hóa chất xét nghiệm CALCIUM 4.290.400 4.290.400 86.000 12 tháng
421 Hóa chất xét nghiệm CHOLESTEROL 32.997.800 32.997.800 700.000 12 tháng
422 Hóa chất xét nghiệm Clo 28.460.000 28.460.000 600.000 12 tháng
423 Hóa chất xét nghiệm CREATININ 22.831.600 22.831.600 460.000 12 tháng
424 Hóa chất xét nghiệm Glucose 28.512.000 28.512.000 600.000 12 tháng
425 Hóa chất xét nghiệm HDL-CHOLESTEROL 5.897.400 5.897.400 120.000 12 tháng
426 Hóa chất xét nghiệm Kali 35.752.500 35.752.500 700.000 12 tháng
427 Hóa chất xét nghiệm Natri 32.816.000 32.816.000 700.000 12 tháng
428 Hóa chất xét nghiệm Triglyceride 21.418.000 21.418.000 430.000 12 tháng
429 Hóa chất xét nghiệm UREA 13.065.000 13.065.000 260.000 12 tháng
430 HUMIDIFICATION PACKS (sử dụng phù hợp với máy) 22.881.900 22.881.900 460.000 12 tháng
431 Túi hút ẩm 9.515.000 9.515.000 190.000 12 tháng
432 Bình ga dùng cho máy khí máu 90.000.000 90.000.000 1.800.000 12 tháng
433 Que thử khí máu và Lactate 46.000.000 46.000.000 900.000 12 tháng
434 Que thử khí máu và ion đồ 630.000.000 630.000.000 13.000.000 12 tháng
435 Test phát hiện Amphetamine (AMP) trong nước tiểu 63.000.000 63.000.000 1.300.000 12 tháng
436 Test phát hiện Ectasy (MDMA) trong nước tiểu 178.500.000 178.500.000 3.600.000 12 tháng
437 Test phát hiện HAV IgM 157.500.000 157.500.000 3.200.000 12 tháng
438 Test phát hiện HEVIgG/IgM 157.500.000 157.500.000 3.200.000 12 tháng
439 Test phát hiện Marijuana (THC) trong nước tiểu 63.000.000 63.000.000 1.300.000 12 tháng
440 Test phát hiện Metamphetamine (MET) trong nước tiểu 63.000.000 63.000.000 1.300.000 12 tháng
441 Test phát hiện Morphine (MOP) trong nước tiểu 88.200.000 88.200.000 1.800.000 12 tháng
442 Test xét nghiệm Dengue IgG/IgM 194.250.000 194.250.000 3.900.000 12 tháng
443 Test xét nghiệm kháng nguyên Dengue NS1 693.000.000 693.000.000 14.000.000 12 tháng
444 Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm AFP 4.973.500 4.973.500 99.000 12 tháng
445 Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm Anti-HBe 7.560.000 7.560.000 150.000 12 tháng
446 Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm CA125 9.947.000 9.947.000 200.000 12 tháng
447 Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm CA15-3 19.894.000 19.894.000 400.000 12 tháng
448 Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm CA19-9 4.973.500 4.973.500 99.000 12 tháng
449 Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm CEA 4.973.500 4.973.500 99.000 12 tháng
450 Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm HBeAg 7.560.000 7.560.000 150.000 12 tháng
451 Chất kiểm chuẩn các xét nghiệm HBsAg, HBeAg, anti-HBs, anti-Hbe, anti-HBc 14.676.480 14.676.480 290.000 12 tháng
452 Chất nền hóa phát quang 171.225.600 171.225.600 3.400.000 12 tháng
453 Dung dịch pha loãng 30.576.000 30.576.000 600.000 12 tháng
454 Dung dịch rửa đường ống 34.398.000 34.398.000 700.000 12 tháng
455 Dung dịch rửa kim hút 10.319.400 10.319.400 210.000 12 tháng
456 Xét nghiệm AFP 40.924.800 40.924.800 800.000 12 tháng
457 Xét nghiệm Anti-HBe 21.168.250 21.168.250 420.000 12 tháng
458 Xét nghiệm Anti-HBs 45.360.000 45.360.000 900.000 12 tháng
459 Xét nghiệm Anti-HCV 87.808.000 87.808.000 1.800.000 12 tháng
460 Xét nghiệm CA125 II 53.222.400 53.222.400 1.100.000 12 tháng
461 Xét nghiệm FT3 75.600.000 75.600.000 1.500.000 12 tháng
462 Xét nghiệm FT4 75.600.000 75.600.000 1.500.000 12 tháng
463 Xét nghiệm TSH 75.600.000 75.600.000 1.500.000 12 tháng
464 Bộ xét nghiệm kháng thể kháng Ascaris lumbricoides (Giun đũa) 18.432.000 18.432.000 370.000 12 tháng
465 Bộ xét nghiệm kháng thể kháng Echinococcus (Sán dây nhỏ) 112.591.872 112.591.872 2.300.000 12 tháng
466 Bộ xét nghiệm kháng thể kháng Schistosoma masoni (Sán máng) 11.851.776 11.851.776 240.000 12 tháng
467 Que thử xét nghiệm kháng nguyên Entamoeba histolytica 10.349.952 10.349.952 210.000 12 tháng
468 Thẻ định nhóm máu và phản ứng chéo 235.200.000 235.200.000 4.700.000 12 tháng
469 Mẫu chuẩn cho Xét nghiệm ASO Standard 8.375.232 8.375.232 170.000 12 tháng
470 Mẫu chứng cho Xét nghiệm ASO-RF Level1 8.375.232 8.375.232 170.000 12 tháng
471 Mẫu chứng cho Xét nghiệm ASO-RF Level2 8.375.232 8.375.232 170.000 12 tháng
472 Thuốc thử cho xét nghiệm định lượng các chỉ số Na, K và Cl trong huyết thanh, huyết tương hay nước tiểu người. 13.032.550 13.032.550 260.000 12 tháng
473 Xét nghiệm Alkaline Phosphatase 9.872.000 9.872.000 200.000 12 tháng
474 Xét nghiệm ASO 14.967.210 14.967.210 300.000 12 tháng
475 Xét nghiệm Consolidated Chemistry Calibrator 14.881.168 14.881.168 300.000 12 tháng
476 Xét nghiệm Iron 4.524.600 4.524.600 90.000 12 tháng
477 Xét nghiệm Lactate 5.032.800 5.032.800 100.000 12 tháng
478 Xét nghiệm UIBC 18.981.114 18.981.114 380.000 12 tháng
479 Cốc thuốc thử phản ứng 21.060.000 21.060.000 420.000 12 tháng
480 Dung dịch khử khuẩn 5.280.000 5.280.000 110.000 12 tháng
481 Dung dịch rửa điện di mao quản 8/12 đầu di 15.120.000 15.120.000 300.000 12 tháng
482 Dung dịch rửa kim 6.960.000 6.960.000 140.000 12 tháng
483 Hóa chất điện di định danh miễn dịch 279.760.000 279.760.000 6.000.000 12 tháng
484 Hóa chất điện di mao quản Hb (cho 8/12 đầu di) 400.800.000 400.800.000 8.000.000 12 tháng
485 Hóa chất điện di mao quản HbA1c (cho 8/12 đầu di) 467.500.000 467.500.000 9.000.000 12 tháng
486 Hóa chất điện di mao quản Protein (cho 8/12 đầu di) 181.000.000 181.000.000 3.600.000 12 tháng
487 Hóa chất hiệu chuẩn điện di mao quản HbA1c 27.600.000 27.600.000 600.000 12 tháng
488 Hóa chất kiểm chuẩn điện di định danh miễn dịch 8.400.000 8.400.000 170.000 12 tháng
489 Hóa chất kiểm chuẩn điện di Protein mức bình thường 10.800.000 10.800.000 220.000 12 tháng
490 Hóa chất kiểm chuẩn điện di Protein mức tăng Gamma 29.200.000 29.200.000 600.000 12 tháng
491 Hóa chất kiểm chuẩn Hb AFSC 44.720.000 44.720.000 900.000 12 tháng
492 Hóa chất kiểm chuẩn HbA2 bệnh lý 35.400.000 35.400.000 700.000 12 tháng
493 Hóa chất kiểm chuẩn HbA2 bình thường 46.880.000 46.880.000 900.000 12 tháng
494 Khay thải 8.280.000 8.280.000 170.000 12 tháng
495 Kiểm chuẩn điện di mao quản HbA1c 141.777.825 141.777.825 2.800.000 12 tháng
496 Ống chiết QC 13.860.000 13.860.000 280.000 12 tháng
497 Cóng đo mẫu có bi từ 264.950.000 264.950.000 5.000.000 12 tháng
498 Dung dịch canxi 15.600.000 15.600.000 310.000 12 tháng
499 Dung dịch pha loãng mẫu 12.160.000 12.160.000 240.000 12 tháng
500 Dung dịch rửa kim 113.550.000 113.550.000 2.300.000 12 tháng
501 Dung dịch rửa máy 143.400.000 143.400.000 2.900.000 12 tháng
502 Kiểm chuẩn xét nghiệm D-Dimer 25.830.000 25.830.000 500.000 12 tháng
503 Kiểm chuẩn xét nghiệm thường quy 95.851.356 95.851.356 1.900.000 12 tháng
504 Ống bảo quản hóa chất lớn 4.862.000 4.862.000 97.000 12 tháng
505 Ống bảo quản hóa chất nhỏ 4.862.000 4.862.000 97.000 12 tháng
506 Que khuấy từ đỏ 762.000 762.000 15.000 12 tháng
507 Que khuấy từ trắng 810.600 810.600 16.000 12 tháng
508 Xét nghiệm APTT 93.670.000 93.670.000 1.900.000 12 tháng
509 Xét nghiệm D-Dimer 191.100.000 191.100.000 3.800.000 12 tháng
510 Xét nghiệm Fibrinogen 88.558.165 88.558.165 1.800.000 12 tháng
511 Xét nghiệm PT 60.525.000 60.525.000 1.200.000 12 tháng
512 Xét nghiệm TT 14.700.000 14.700.000 290.000 12 tháng
513 Bộ nhuộm Ziehl -Neelsen 528.000 528.000 11.000 12 tháng
514 Chương trình ngoại kiểm Ammonia/Ethanol 66.500.000 66.500.000 1.300.000 12 tháng
515 Chương trình ngoại kiểm Dịch não tủy 124.190.000 124.190.000 2.500.000 12 tháng
516 Chương trình ngoại kiểm Đông máu 12.670.000 12.670.000 250.000 12 tháng
517 Chương trình ngoại kiểm HbA1c 19.005.000 19.005.000 380.000 12 tháng
518 Chương trình ngoại kiểm Huyết học 14.960.000 14.960.000 300.000 12 tháng
519 Chương trình ngoại kiểm Khí máu 13.350.000 13.350.000 270.000 12 tháng
520 Chương trình ngoại kiểm Miễn dịch 35.460.000 35.460.000 700.000 12 tháng
521 Chương trình ngoại kiểm Niệu 23.880.000 23.880.000 480.000 12 tháng
522 Chương trình ngoại kiểm sàng lọc trước sinh 29.490.000 29.490.000 600.000 12 tháng
523 Chương trình ngoại kiểm Sinh hóa 21.840.000 21.840.000 440.000 12 tháng
524 Chương trình ngoại kiểm Tim mạch 28.099.500 28.099.500 600.000 12 tháng
525 Đĩa giấy Optochin 264.600 264.600 5.000 12 tháng
526 Đĩa kháng sinh các loại 30.030.000 30.030.000 600.000 12 tháng
527 Gram 6.600.000 6.600.000 130.000 12 tháng
528 Nội kiểm đông máu mức 1 21.375.000 21.375.000 430.000 12 tháng
529 Nội kiểm đông máu mức 2 21.375.000 21.375.000 430.000 12 tháng
530 Nội kiểm Ethanol level 1 8.800.000 8.800.000 180.000 12 tháng
531 Nội kiểm Ethanol level 2 8.800.000 8.800.000 180.000 12 tháng
532 Nội kiểm Ethanol level 3 4.400.000 4.400.000 88.000 12 tháng
533 Nội kiểm HbA1c level 1,2 25.000.000 25.000.000 500.000 12 tháng
534 Nội kiểm khí máu level 1 25.350.000 25.350.000 500.000 12 tháng
535 Nội kiểm nước tiểu level 1 15.120.000 15.120.000 300.000 12 tháng
536 Nội kiểm nước tiểu level 2 15.120.000 15.120.000 300.000 12 tháng
537 Salmonella Shigella Agar (SS 90mm) 4.500.000 4.500.000 90.000 12 tháng
538 Test thử thai nhanh 5mm 32.400.000 32.400.000 600.000 12 tháng
539 Ống nghiệm EDTA 2ml có nút cao su 121.990.000 121.990.000 2.400.000 12 tháng
540 Ống nghiệm Heparin 120.000.000 120.000.000 2.400.000 12 tháng
541 Ống nghiệm lưu mẫu huyết thanh 3.958.500 3.958.500 79.000 12 tháng

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức như sau:

  • Có quan hệ với 518 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 12,22 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 81,92%, Xây lắp 2,82%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 14,12%, Hỗn hợp 1,13%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.555.270.653.525 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.154.575.075.420 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 54,82%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm vật tư y tế, hóa chất năm 2022-2023". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm vật tư y tế, hóa chất năm 2022-2023" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 184

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Những ai chưa từng đau khổ thì những kẻ ấy không bao giờ biết tận hưởng được hạnh phúc. "

Ugo Foscolo

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 451 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 453 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24896 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38667 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây