Thông báo mời thầu

Mua sắm vật tư y tế tiêu hao

Tìm thấy: 14:42 08/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm vật tư y tế tiêu hao, vật tư hóa chất xét nghiệm, vật tư hóa chất xét nghiệm miễn dịch và dịch vụ vệ sinh công nghiệp
Gói thầu
Mua sắm vật tư y tế tiêu hao
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm vật tư y tế tiêu hao, vật tư hóa chất xét nghiệm, vật tư hóa chất xét nghiệm miễn dịch và dịch vụ vệ sinh công nghiệp
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 20/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:37 08/04/2022
đến
14:00 20/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 20/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
11.083.000 VND
Bằng chữ
Mười một triệu không trăm tám mươi ba nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/04/2022 (18/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Bệnh viện trường đại học y dược
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua sắm vật tư y tế tiêu hao
Tên dự toán là: Mua sắm vật tư y tế tiêu hao, vật tư hóa chất xét nghiệm, vật tư hóa chất xét nghiệm miễn dịch và dịch vụ vệ sinh công nghiệp
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện Trường đại học Y- Dược
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thái Nguyên

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện trường đại học y dược , địa chỉ: Số 284 đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Chủ đầu tư: Bệnh viện Trường đại học Y- Dược

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
dữ liệu điện tử mẫu số 18: Bảng giá dự thầu của hàng hóa
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
bao gồm một phần mô tả chi tiết theo từng khoản mục về đặc tính kỹ thuật hàng hóa, qua đó chứng minh sự đáp ứng cơ bản của hàng hóa so với các yêu cầu của E-HSYC. Hàng hóa được coi là phù hợp khi đáp ứng các điều kiện sau đây: 1. Tài liệu chứng minh nguồn gốc, xuất xứ: + Đối với hàng hóa có nguồn gốc nhập khẩu: Giấy phép nhập khẩu hoặc hợp đồng với nhà cung cấp có Giấy phép nhập khẩu; Giấy chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ (C/O); Tờ khai hải quan; … + Đối với hàng hóa có nguồn gốc trong nước: hợp đồng với cơ sở sản xuất, kinh doanh; Giấy chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ (C/O);… + Đối với hàng hóa do nhà thầu sản xuất: Giấy chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ (C/O);… 2. Tài liệu chứng minh về chất lượng hàng hóa + Nhà thầu bảo đảm các tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa; + Tài liệu kiểm tra, kiểm nghiệm chất lượng hàng hóa của cơ sở sản xuất; + Công bố chất lượng sản phẩm của cơ quan, tổ chức chuyên ngành…
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
nhà thầu chào giá được vận chuyển, bàn giao tại địa chỉ của Chủ đầu tư và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
+ Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. + Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSĐX, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSĐX. + Trường hợp hàng hóa có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng, nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 11.083.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Trường đại học Y- Dược
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Đại học Thái Nguyên
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng KHTH- Bệnh viện Trường đại học Y- Dược
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Dây truyền dịch Hanaco (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)6.800CáiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Cái/01 túiChất liệu PVC y tế thân thiện với môi trường Đầu nhựa nhọn, dễ dàng đâm thủng túi truyền / nút chai cao su. Cốc mềm và trong suốt, dễ bấm, dễ điều chỉnh chiều cao dịch truyền. Kẹp dây với con lăn linh hoạt, dễ điều chỉnh số lượng giọt. Có kết nối cao su để tiêm khi cần thiết. Khử trùng bằng khí EO Mỗi bộ dây được đóng trong túi nhựa PE, dễ mở
2Kim bướm 23G Vinahankook (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)5.000CáiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Cái/01 túiKim 2 Cánh Bướm G23,G25 kim làm bằng chất liệu crom hoặc tương đương, sản phẩm tiệt trùng bằng khí EO bao bì có miếng giấy thoát khí, có dây nối cường lực không thay đổi tính chất vật lý và hóa học khi nhiệt độ môi trường thay đổi.
3Găng tay phẫu thuật đã tiệt trùng các số3.000ĐôiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Đôi/01 túiĐược sản xuất từ nguyên liệu cao su tự nhiên; Có phủ bột chống dính bôi trơn nằm bên trong găng tay. Tiệt trùng bằng khí E.O. Kích thước vật lý: Chiều dài: 275mm ± 5 (Size 6,5) và 282mm ± 7 (size7; 7,5; 8) ; Chiều rộng: 83mm ±5 (Size 6,5), 89mm ±5 (Size 7,0), 95mm ±5 (Size 7,5) , 102mm ±5m(Size 8,0). Độ dày một lớp 0,15mm ÷ 0,21mm. Cường lực kéo đứt tối thiểu: trước lão hóa 14N sau lão hóa 11N. Lực giãn tối thiểu trước lão hóa 750% sau lão hóa min 600%. Lực kéo giãn tối đa độ giãn dài 300% trước khi già hóa nhanh là 2N.
4Găng tay khám bệnh đã tiệt trùng loại dày60.000ĐôiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 50 Đôi/01 hộpCó phủ bột chống dính. - Sản xuất từ cao su (Latex) thiên nhiên, Không gây dị ứng khi sử dụng
5Kim luồn tĩnh mạch Terumo các số G18;G20;G22;G24 (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)6.000CáiNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 01 cái/01 vỏVỏ đựng kim dạng bút, mũi kim thiết kế được cắt vát, sắc nhọn, giảm thiểu đau. Chuôi kim trong suốt dễ dàng quan sát thấy máu chảy ra. Có tấm vi lọc ở đốc kim. Có sẵn nắp dạng xoáy để nắp kín vào catheter sau khi rút kim thép ra. Có đầu bảo vệ an toàn bịt mũi kim thép sau khi rút kim ra khỏi nòng catheter. Không chất DEHP, tiệt trùng bằng khí EO, không độc, không gây sốt. Size: 18G, 20G, 22G, 24G
6Chỉ Vicryn số 1/0; Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)200SợiNhóm TT14: Nhóm 1; Quy cách: 12 sợi/hộpChỉ tan tổng hợp đa sợi Polygaclatin 910, lớp vỏ 50% polyglactin 370 & 50% chất bôi trơn Calcium Stearate kim tròn đầu tròn. Thời gian giữ vết khâu: 28-35 ngày. Thời gian tiêu hoàn toàn: 56-70 ngày.
7Chỉ Vicryn số 2/0; Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)200SợiNhóm TT14: Nhóm 1; Quy cách: 12 sợi/hộpChỉ tan tổng hợp đa sợi Polygaclatin 910, lớp vỏ 50% polyglactin 370 & 50% chất bôi trơn Calcium Stearate kim tròn đầu tròn. Thời gian giữ vết khâu: 28-35 ngày. Thời gian tiêu hoàn toàn: 56-70 ngày.
8Chỉ Vicryn số 3/0; Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)200SợiNhóm TT14: Nhóm 1; Quy cách: 12 sợi/hộpChỉ tan tổng hợp đa sợi Polygaclatin 910, lớp vỏ 50% polyglactin 370 & 50% chất bôi trơn Calcium Stearate kim tròn đầu tròn. Thời gian giữ vết khâu: 28-35 ngày. Thời gian tiêu hoàn toàn: 56-70 ngày.
9Chỉ Vicryn số 4/0; Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)200SợiNhóm TT14: Nhóm 1; Quy cách: 12 sợi/hộpChỉ tan tổng hợp đa sợi Polygaclatin 910, lớp vỏ 50% polyglactin 370 & 50% chất bôi trơn Calcium Stearate kim tròn đầu tròn. Thời gian giữ vết khâu: 28-35 ngày. Thời gian tiêu hoàn toàn: 56-70 ngày.
10Chỉ Vicryn số 5/0 Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)200SợiNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 12 sợi/hộpChỉ tan tổng hợp đa sợi Polygaclatin 910, lớp vỏ 50% polyglactin 370 & 50% chất bôi trơn Calcium Stearate kim tròn đầu tròn. Thời gian giữ vết khâu: 28-35 ngày. Thời gian tiêu hoàn toàn: 56-70 ngày.
11Xông hút nhớt các số500CáiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 01 cái/01 túiChất liệu PVC y tế cao cấp.
12Bơm tiêm 1ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)5.000CáiNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 4.200 cái/thùngBơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 1ml đầu kim vát 3 cạnh giúp tiêm sắc nhọn kim tiêm Piston có khía bẻ gãy để dễ hủy sau khi sử dụng, khử trùng bằng khí EO \
13Bơm tiêm 3ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)30.000CáiNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 3600 cái/thùngBơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 3ml đầu kim vát 3 cạnh giúp tiêm sắc nhọn kim tiêm Piston có khía bẻ gãy để dễ hủy sau khi sử dụng, khử trùng bằng khí EO
14Bơm tiêm 5ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)28.000CáiNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 2000 cái/thùngBơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 5ml đầu kim vát 3 cạnh giúp tiêm sắc nhọn kim tiêm Piston có khía bẻ gãy để dễ hủy sau khi sử dụng, khử trùng bằng khí EO
15Bơm tiêm 10ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)26.000CáiNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 1200 cái/thùngBơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 10ml đầu kim vát 3 cạnh giúp tiêm sắc nhọn kim tiêm Piston có khía bẻ gãy để dễ hủy sau khi sử dụng, khử trùng bằng khí EO
16Bơm tiêm 20ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)1.000CáiNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 800 cái/thùngBơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 20ml đầu kim vát 3 cạnh giúp tiêm sắc nhọn kim tiêm Piston có khía bẻ gãy để dễ hủy sau khi sử dụng, khử trùng bằng khí EO
17Bơm tiêm 50ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)1.000CáiNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 400 cái/thùngBơm tiêm nhựa liền kim, dung tích 50ml đầu kim vát 3 cạnh giúp tiêm sắc nhọn kim tiêm Piston có khía bẻ gãy để dễ hủy sau khi sử dụng, khử trùng bằng khí EO
18Xông Foley 2 nhánh các số 14, 16,18,22600CáiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 01 cái/01 túiĐược làm từ cao su tự nhiên Phủ Silicone. Van nhựa hoặc van cao su đều có sẵn. Phủ màu để nhận biết kích cỡ: Fr12 - Fr22 (Tiêu chuẩn) Khử trùng: EO
19Dây truyền máu Terumo (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)150BộNhóm TT14: Nhóm 1; Quy cách: 50 cái/01 thùngChất liệu bằng PVC, có gắn kim không có cánh
20Băng dính URGO 5x5cm (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)900CuộnNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 01 cuộn/01 vỏBăng keo dùng cho da nhạy cảm. Nền 100% Viscose, màu trắng. Lớp keo dính Acrylic phủ đều.
21Dung dịch rửa tay nhanh THA (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)37ChaiNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: Chai 500mlThành phần:Chlorhexidine Digluconate 0.5%, Ethanol 73%, Iso propyl alcohol, chất dưỡng da, chất giữ ẩm, chất ổn định, hương liệu; tác dụng diệt khuẩn, ngăn ngừa nấm và vi rút
22Microshield 4% Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)9CanNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: Can 5 lítCan 5 lít
23Chỉ Lanh5CuộnNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 10 cuộn/01 hộpChỉ lanh 100 % bằng sợi cotton. Sợi chỉ bền màu, màu trắng và vàng nhạt trọng lượng 20 gram/ cuộn.
24Kim gây tê tuỷ sống số 27 Bbraun (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)500CáiNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 01 cái/01 túiKim gây tê tủy sống đầu Quincke có 3 mặt vát sắc. Kim dài 88mm. Chuôi kim trong suốt + Thiết kế lăng kính pha lê phản quang trong chuôi kim Que thông nòng có màu theo quy ước. G18, G20, G22, G25, G27
25Gạc cầu đa khoa Ф40 Danameco (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)4.000GóiNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 10miếng/góiGạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao Tẩy trắng bằng oxy già , Không chứa chất gây dị ứng, không có độc tố, không có tinh bột hoặc Detrix. Được tiệt trùng.
26Soft cầm máu ETICON Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)60CáiNhóm TT14: Nhóm 1; Quy cách: 20 miếng/hộpMiếng cầm máu bằng gelatin dạng bọt xốp màu trắng tiệt trùng
27Que lấy bệnh phẩm2.000CáiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 01 cái/01ống nhựaQue lấy mẫu bệnh phẩm gồm 02 phần: đầu và cán tay cầm. Đầu được làm từ bông y tế Cán cầm tay được làm bằng gỗ Được tiệt trùng
28Kim lấy thuốc Vinahankook (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)13.000CáiNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 2000 cái/thùngKhử trùng bằng khí E.O, vô trùng, không độc, không gây sốt. Chất liệu làm thân kim bằng thép không gỉ độ cứng cơ khí và không bị oxy hóa.
29Giấy in nhiệt sony UPP 110S (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)70CuộnNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10 cuộn/01 hộp10 cuộn/01 hộp
30Dung dịch Cidex OPA Jonhson & Jonhson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)20CanNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 5 lít/canHoạt chất Ortho-Phthaldehyde: 0,55% và thành phần trơ: 99,45%
31Gạc phẫu thuật ổ bụng 30x40x6 lớp Danameco (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)50GóiNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: mỗi miếng đóng trong 01 túiGạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao Tẩy trắng bằng oxy già , Không chứa chất gây dị ứng, không có độc tố, không có tinh bột hoặc Detrix. Được tiệt trùng.
32Gel siêu âm Megasonic (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)30CanNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 5 lít/canGel không mùi, Không bọt khí, không cồn, không chất ăn mòn,
33Đè lưỡi gỗ30HộpNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 25que/hộpĐược làm từ gỗ tự nhiên, được sấy khô, hai đầu được bo tròn, nhẵn bóng, không bị nứt, không lẫn bụi bẩn.
34Lá Mantrix5CáiNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 01 cái/túi01 cái/túi
35Thuốc đánh bóng răng150CốcNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 20 cái/TúiDùng để đánh bóng răng
36Chổi đánh bóng răng200CáiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 50cái/TúiMột đầu làm bằng thép không rỉ, một đầu gắn nhiều sợi nilon mềm màu trắng, dùng để đánh bóng răng
37Mũi khoan răng kim cương (các loại)20CáiNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 01 cái5 cái/ vỉ, chất liệu là thép không gỉ, phủ kim cương đầu mũi khoan
38Mũi khoan mở buồng tủy Endo Z (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)5CáiNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 01 cáiChất liệu làm bằng thép không gỉ
39Fuji 7 Hộp gồm 1 lọ bột 15g + 1 lọ nước 8ml5LọNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Lọ toVật Liệu Trám Glass Ionomer có cản quang với độ chứng cao dành cho răng sâu. Vật liệu trám glass ionomer chứa strontium độ cứng cao mang lại tất cả các đặc tính của 1 vật liệu glass ionomer chính thống cùng những đặc tính vật lý đủ mạnh để trám cho răng sâu. Độ bám dính cao, đông cứng hóa học mà không co cho phép đặt chất trám nguyên khối mà không cần đặt từng lớp. Sự giãn nở theo nhiệt tương tự như cấu trúc răng giúp giảm thiểu lực căng tại bờ miếng trám
40Fuji 9 Quy cách: Hộp lớn (15g:8ml)5LọNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Lọ toVật Liệu Trám Glass Ionomer có cản quang với độ chứng cao dành cho răng sâu. Vật liệu trám glass ionomer chứa strontium độ cứng cao mang lại tất cả các đặc tính của 1 vật liệu glass ionomer chính thống cùng những đặc tính vật lý đủ mạnh để trám cho răng sâu. Độ bám dính cao, đông cứng hóa học mà không co cho phép đặt chất trám nguyên khối mà không cần đặt từng lớp. Sự giãn nở theo nhiệt tương tự như cấu trúc răng giúp giảm thiểu lực căng tại bờ miếng trám
41Bột Cortisomol Hộp 25g5HộpNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 01 lọ/01 hộpDạng bột dùng trám bít ống tủy
42Thuốc diệt tủy Arsenic Lọ 13g (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)5LọNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Lọ/hộpLọ/hộp
43Hydroxit canxi (lọ 30g)5LọNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: LọLọ 30g
44Nong các số (H - File) Vỉ 6 cây60VỉNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Vỉ nguyên kiệnHộp 6 cây
45Trâm trơn Mani Vỉ 12 cây (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)5VỉNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Vỉ nguyên kiệnChất liệu: Hợp kim không gỉ .Đủ độ dẻo, không giòn, không gãy
46Trâm gai Mani Vỉ 6 cây (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)30VỉNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Vỉ nguyên kiệnChất liệu: Hợp kim không gỉ .Đủ độ dẻo, không giòn, không gãy
47Ống hút nước bọt cho nha khoa750CáiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Mỗi túi 100 cáiĐược làm bằng nhựa PVC chính phẩm. Túi 100 cái
48Giấy điện tim 6 cần dùng cho máy Nihonkoden220XấpNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Mỗi xấp/01 túi đựngDạng xấp, loại có dòng kẻ, tương thích với máy điện tim
49Túi đựng nước tiểu500CáiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Mỗi cái/01 túi đựngLàm bằng nhựa PVC mềm, trong suốt. Có vạch chia thể tích. Đã được tiệt trùng.
50Presept 2.5g (hộp 100 viên)5HộpNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Mỗi hộp 100 viênThành phần: Natri Dichloroisocyanutrale khan 50%, Adipic acid 22.5%, các thành phần khác 27.5%. Diệt khuẩn nhanh, phổ tác dụng rộng có tác dụng đối với tất cả các loại vi khuẩn sinh dưỡng, nấm, virus và nha bào. Sử dụng để khử khuẩn bề mặt, đồ vải, đồ thủy tinh và các thiết bị phòng mổ, phòng đẻ, phòng bệnh, các labo xét nghiệm cũng như trong khử khuẩn bệnh viện nói chung.
51Bông thấm nước Bạch Tuyết (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)60KgNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 1kg/01 túiĐược làm từ 100% bông tự nhiên, khả năng thấm hút cao và nhanh, không gây kích ứng da.
52Ống đặt nội khí quản số 7400CáiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 10 cái/hộpChất liệu bằng nhựa PVC dùng trong y tế, kích thước các cỡ, có hoặc không có bóng chèn, tiệt trùng sẵn, đóng gói từng ống.
53Túi camera loại to của Danameco (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)400BộNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 01 bộ/01 túi ny lôngChất liệu Nylon, quy cách 2 khoản/bao, vô trùng Thành phần: Túi nylon VT, có dây bằng cotton
54Mỡ điện não Nihonkoden (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)3BátNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 03 bát/hộpLà chất lỏng dạng gel, dùng để tiếp xúc bệnh nhân qua điện cực của mấy điện não
55Lưỡi dao mổ các số1.000CáiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 100 cái/01 hộpDao sắc. Chất liệu thép không gỉ, tiệt trùng bằng tia Gamma. Các số 10, 11, 12, 15, 20, 21, 22. Các rãnh dọc lưỡi dao tương thích với mọi loại cán dao mổ Đóng gói 1x100 cái/hộp.
56Gạc đắp vết thương cỡ 6x15 Danameco (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)4.000TúiNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: Đóng túi vô trùngKích thước: 6 x 15 cm Vô trùng Gạc cotton bao quanh lớp bông hút Đóng gói 1 cái/gói
57Bông cắt sản khoa Bạch Tuyết (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)400GóiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: GóiĐược làm từ 100% bông tự nhiên, khả năng thấm hút cao và nhanh, không gây kích ứng da.
58Dung dịch Sorbitol100CanNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Mỗi can 5 lítCan 5 lít
59Mỡ nội soi K-Y của Johnson & Johnson Tuýp 82g (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)20TuýpNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Hộp 10 TuýpGel bôi trơn tan trong nước, đã được tiệt trùng, dùng bôi trơn trong nội soi, thăm khám.
60Dây thở ôxy120CáiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 1 cái/01 túiĐược sản xuất từ chất liệu nhựa PVC y tế, dây mềm, có chiều dài 2.200 mm, thành trong lòng ống dây có hình sao có tác dụng trống không bị tắc nghẽn khí oxy khi ống dây bị đè bẹp hay bị gẫy gập, một đầu gắn phễu. Tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015; ISO 13485:2016
61Băng cuộn to 10cmx5m900CuộnNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 1 cuộn/01 túiGạc hút nước dệt bằng sợi cotton 100%; Vải trắng không hồ, không mùi vị, không dính xơ bụi. Chiều dài: 5.0m ± 0.2m, chiều rộng: 10cm ± 0.4cm. Không lệch quá 5 sợi mỗi bên, thời gian chìm trong nước của Gạc không quá 10s. Khối lượng sấy khô không giảm quá 8,5%
62Bông lót bó bột Orbe (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)120CuộnNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 1 cuộn/01 túiThời gian đông kết: 2 - 4'. Thạch cao: ≥ 92%. Gạc: 100% cotton
63Cốc súc miệng cho răng hàm mặt250CáiNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 50 cái/01 túi50 cái/01 túi
64Gạc 10x10x8 lớp Danameco 10 miếng/ gói (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)7.000GóiNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 1gói/01 túiGạc phẫu thuật không cản quang 10 x 10 cm x 8 lớp
65Khẩu trang y tế An Phú 4 lớp (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)30.000CáiNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 100 cái/01 hộpKhẩu trang y tế đóng hộp Cấu trúc: gồm dây thun, vải không dệt và nẹp mũi bằng nhựa
66K - File Mani cỡ 8, 10, 15 Vỉ 6 cây (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)65HộpNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Nguyên hộp
67Kim chích máu 28G Linkfar (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)1.000CáiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Hộp 100 cáiLàm bằng thép không gỉ.Một đầu vát sắc nhọn.
68Côn Guttapecha cỡ 20 (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)10HộpNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 120 Que/hộpHộp 120 cây
69Côn Guttapecha cỡ 25 (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)10HộpNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 120 Que/hộpHộp 120 cây
70Kim phẫu thuật các số500CáiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 10 cái/vỉ
71Kim tiêm nha khoa Terumo (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)600CáiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 100 cái/01 hộpKim được làm từ kim loại không gỉ, độ sắt và mỏng được đựng trong túi vô khuẩn.
72Miếng dán điện cực monitor Skintac ϕ 50mm F-TB1 (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)350CáiNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 100 cái/01 hộpMiếng dán dùng để theo dõi bệnh nhân, Dùng 1 lần, đã bôi gel, không nhựa mủ. Thành phần: màng xốp mỏng, có lớp keo dính y tế không gây kích ứng da, điện cực dán đều có lớp tiếp xúc chất lượng cao Ag/AgCl. Thiết kế dạng tròn.
73Sonde Rectal các số (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)100CáiNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 1 cái/TúiĐược sản xuất từ nhựa PVC y tế. Được tiệt trùng bằng khí E.O.
74Huyết áp ALPK2 (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)22BộNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 1 bộ/1 hộpĐồng hồ chuẩn có vạch chia từ 20~300mm Hg Độ chính xác ± 3mmHg Hệ thống ống dẫn khí, quả bóp bằng chất liệu cao su chống oxy hoá có độ bền cao Vòng bít làm bằng chất liệu vải có độ bền cao Hệ thống dây dẫn khí bằng cao su cao cấp chống oxy hoá. Đồng hồ áp lực hiển thị áp xuất chuẩn (không bị lệch điểm không) Tai nghe có độ khuyếch đại lớn, nghe êm, không đau tai Là thiết bị không thể thiếu cho các bác sỹ, điều dưỡng và sinh viên nghành y. Tai Nghe tim phổi (dùng cho cả người lớn và trẻ nhỏ )
75Phim xquang DI-HL cỡ 20x25cm (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)75HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 150 phim/hộpCấu trúc phim gồm 4 tầng: tầng bảo vệ, tầng nhạy sáng, tầng phim, tầng bảo vệ. Kích thước: 20 x 25cm (±5%).
76Chỉ Dafilon các số (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)600SợiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: SợiChỉ khâu phẫu thuật không tan. Chất liệu Polyamide, cấu trúc Đơn sợi. Kích cỡ (USP) từ 2/0 đến 6/0, độ dài chỉ 45cm - 75cm. Tiệt trùng EO, Gamma.
77Dầu tra tay khoan5Chai 500mlNhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: ChaiChai 500ml
78Xông foley 3 nhánh các số100CáiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: CáiĐược làm từ cao su tự nhiên, Phủ Silicone Van nhựa hoặc van cao su đều có sẵn Được sử dụng cho thông tiểu lâm sàng, tiêm và dẫn lưu. Dài: 400mm Dung tích bóng: Fr16-Fr26 30cc Đóng gói: Túi blister, 10 chiếc/hộp, 500 chiếc/ thùng carton. Khử trùng: EO
79Parafil75KgNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Kg
80Dung dịch sát khuẩn Steranios (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)30CanNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Can 5 lítSranios 2% là dung dịch Glutaraldehyde 2% (2% của dung dịch nguyên chất 100%). Dung dịch đệm pH6 với sự hiện diện của chất xúc tác bề mặt.
81Mũ giấy2.000CáiNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: Cáiguyên liệu: vải không dệt không thấm và dây thun đôi. Kích thước mũ con sâu: Đặc tính vải không dệt: - Vải không dệt không hút nước 14gam/m2, chất liệu 100%PP - Khả năng hút nước: không hút nước. - Chỉ tiêu kim loại nặng: Antimon ( Sb) ≤ 0,1mg/kg; Asen (As) ≤ 0,1mg/kg; Bari (Ba) ≤ 2,0mg/kg; Cadimi (Cd) ≤ 0,1mg/kg; Crôm (Cr) ≤ 2,0mg/kg; Chì (Pb) ≤ 1mg/kg; Thuỷ ngân (Hg) ≤ 0,1mg/kg; 1 Silen (Se) ≤ 0,1mg/kg. Đăc tính dây thun đôi: Chất liệu: latex, bảng rộng 4mm, định lượng 2,15gam Sản phẩm chứa trong túi giấy dùng trong y tế có màu chỉ thị đã được tiệt trùng
82Chỉ Nylon các số50SợiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Hộp 12 sợiChỉ Nylon đơn sợi Polyamid, không tiêu tổng hợp
83Dây cho ăn50CáiNhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: CáiĐược sản xuất từ chất liệu nhựa PVC y tế, dây mềm, có chiều dài 1.250 mm. Được tiệt trùng bằng khí E.O.
84Lentulo Mani (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)12HộpNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Hộp 4 cáiHộp 4 cái
85Lignospan standard 1,7ml100ỐngNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Hộp 50 ốngHộp 50 ống
86Composite6TuýpNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Tuýp 4gvật liệu hàn răng cho màu sắc giống răng thật
87Eching gel7LọNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách:
88Bond3LọNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Lọ 6gLọ 6g
89Tăm bông quét keo10LọNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 100 que/lọ
90Chỉ co lợi5LọNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 254cm/lọ
91Dung dịch bơm rửa ống tủy (Hyposol (NaCl 1%) bơm rửa ống tủy 500ml3ChaiNhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 500ml/ chai
92Phim chụp cắt lớp vi tính25hộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 150/hộp
93Lưới cầm máu (Surgicel) (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)5HộpNhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: Hộp 12 miếngKích thước 10x20cm Vật liệu cầm máu dạng lưới mềm tự tiêu bằng cellulose oxi hóa tái tổ hợp (oxidized regennerated cellulose), nguồn gốc thực vật. Tự tiêu sau 7-14 ngày

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng12Tháng

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Dây truyền dịch Hanaco (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)6.800CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
2Kim bướm 23G Vinahankook (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)5.000CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
3Găng tay phẫu thuật đã tiệt trùng các số3.000ĐôiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
4Găng tay khám bệnh đã tiệt trùng loại dày60.000ĐôiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
5Kim luồn tĩnh mạch Terumo các số G18;G20;G22;G24 (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)6.000CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
6Chỉ Vicryn số 1/0; Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)200SợiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
7Chỉ Vicryn số 2/0; Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)200SợiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
8Chỉ Vicryn số 3/0; Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)200SợiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
9Chỉ Vicryn số 4/0; Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)200SợiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
10Chỉ Vicryn số 5/0 Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)200SợiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
11Xông hút nhớt các số500CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
12Bơm tiêm 1ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)5.000CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
13Bơm tiêm 3ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)30.000CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
14Bơm tiêm 5ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)28.000CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
15Bơm tiêm 10ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)26.000CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
16Bơm tiêm 20ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)1.000CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
17Bơm tiêm 50ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)1.000CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
18Xông Foley 2 nhánh các số 14, 16,18,22600CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
19Dây truyền máu Terumo (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)150BộBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
20Băng dính URGO 5x5cm (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)900CuộnBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
21Dung dịch rửa tay nhanh THA (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)37ChaiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
22Microshield 4% Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)9CanBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
23Chỉ Lanh5CuộnBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
24Kim gây tê tuỷ sống số 27 Bbraun (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)500CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
25Gạc cầu đa khoa Ф40 Danameco (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)4.000GóiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
26Soft cầm máu ETICON Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)60CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
27Que lấy bệnh phẩm2.000CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
28Kim lấy thuốc Vinahankook (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)13.000CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
29Giấy in nhiệt sony UPP 110S (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)70CuộnBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
30Dung dịch Cidex OPA Jonhson & Jonhson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)20CanBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
31Gạc phẫu thuật ổ bụng 30x40x6 lớp Danameco (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)50GóiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
32Gel siêu âm Megasonic (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)30CanBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
33Đè lưỡi gỗ30HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
34Lá Mantrix5CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
35Thuốc đánh bóng răng150CốcBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
36Chổi đánh bóng răng200CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
37Mũi khoan răng kim cương (các loại)20CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
38Mũi khoan mở buồng tủy Endo Z (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)5CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
39Fuji 7 Hộp gồm 1 lọ bột 15g + 1 lọ nước 8ml5LọBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
40Fuji 9 Quy cách: Hộp lớn (15g:8ml)5LọBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
41Bột Cortisomol Hộp 25g5HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
42Thuốc diệt tủy Arsenic Lọ 13g (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)5LọBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
43Hydroxit canxi (lọ 30g)5LọBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
44Nong các số (H - File) Vỉ 6 cây60VỉBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
45Trâm trơn Mani Vỉ 12 cây (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)5VỉBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
46Trâm gai Mani Vỉ 6 cây (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)30VỉBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
47Ống hút nước bọt cho nha khoa750CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
48Giấy điện tim 6 cần dùng cho máy Nihonkoden220XấpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
49Túi đựng nước tiểu500CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
50Presept 2.5g (hộp 100 viên)5HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
51Bông thấm nước Bạch Tuyết (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)60KgBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
52Ống đặt nội khí quản số 7400CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
53Túi camera loại to của Danameco (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)400BộBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
54Mỡ điện não Nihonkoden (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)3BátBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
55Lưỡi dao mổ các số1.000CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
56Gạc đắp vết thương cỡ 6x15 Danameco (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)4.000TúiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
57Bông cắt sản khoa Bạch Tuyết (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)400GóiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
58Dung dịch Sorbitol100CanBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
59Mỡ nội soi K-Y của Johnson & Johnson Tuýp 82g (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)20TuýpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
60Dây thở ôxy120CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
61Băng cuộn to 10cmx5m900CuộnBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
62Bông lót bó bột Orbe (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)120CuộnBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
63Cốc súc miệng cho răng hàm mặt250CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
64Gạc 10x10x8 lớp Danameco 10 miếng/ gói (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)7.000GóiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
65Khẩu trang y tế An Phú 4 lớp (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)30.000CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
66K - File Mani cỡ 8, 10, 15 Vỉ 6 cây (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)65HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
67Kim chích máu 28G Linkfar (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)1.000CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
68Côn Guttapecha cỡ 20 (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)10HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
69Côn Guttapecha cỡ 25 (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)10HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
70Kim phẫu thuật các số500CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
71Kim tiêm nha khoa Terumo (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)600CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
72Miếng dán điện cực monitor Skintac ϕ 50mm F-TB1 (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)350CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
73Sonde Rectal các số (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)100CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
74Huyết áp ALPK2 (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)22BộBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
75Phim xquang DI-HL cỡ 20x25cm (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)75HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
76Chỉ Dafilon các số (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)600SợiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
77Dầu tra tay khoan5Chai 500mlBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
78Xông foley 3 nhánh các số100CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
79Parafil75KgBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
80Dung dịch sát khuẩn Steranios (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)30CanBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
81Mũ giấy2.000CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
82Chỉ Nylon các số50SợiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
83Dây cho ăn50CáiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
84Lentulo Mani (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)12HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
85Lignospan standard 1,7ml100ỐngBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
86Composite6TuýpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
87Eching gel7LọBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
88Bond3LọBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
89Tăm bông quét keo10LọBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
90Chỉ co lợi5LọBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
91Dung dịch bơm rửa ống tủy (Hyposol (NaCl 1%) bơm rửa ống tủy 500ml3ChaiBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
92Phim chụp cắt lớp vi tính25hộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng
93Lưới cầm máu (Surgicel) (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)5HộpBệnh viện Trường đại học Y- Dược12 tháng

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 0(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.662.334.740(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 221.644.632 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 775.756.212 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.327.268.636 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Dây truyền dịch Hanaco (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
6.800 Cái Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Cái/01 túi
2 Kim bướm 23G Vinahankook (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
5.000 Cái Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Cái/01 túi
3 Găng tay phẫu thuật đã tiệt trùng các số
3.000 Đôi Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Đôi/01 túi
4 Găng tay khám bệnh đã tiệt trùng loại dày
60.000 Đôi Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 50 Đôi/01 hộp
5 Kim luồn tĩnh mạch Terumo các số G18;G20;G22;G24 (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
6.000 Cái Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 01 cái/01 vỏ
6 Chỉ Vicryn số 1/0; Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
200 Sợi Nhóm TT14: Nhóm 1; Quy cách: 12 sợi/hộp
7 Chỉ Vicryn số 2/0; Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
200 Sợi Nhóm TT14: Nhóm 1; Quy cách: 12 sợi/hộp
8 Chỉ Vicryn số 3/0; Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
200 Sợi Nhóm TT14: Nhóm 1; Quy cách: 12 sợi/hộp
9 Chỉ Vicryn số 4/0; Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
200 Sợi Nhóm TT14: Nhóm 1; Quy cách: 12 sợi/hộp
10 Chỉ Vicryn số 5/0 Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
200 Sợi Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 12 sợi/hộp
11 Xông hút nhớt các số
500 Cái Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 01 cái/01 túi
12 Bơm tiêm 1ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
5.000 Cái Nhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 4.200 cái/thùng
13 Bơm tiêm 3ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
30.000 Cái Nhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 3600 cái/thùng
14 Bơm tiêm 5ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
28.000 Cái Nhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 2000 cái/thùng
15 Bơm tiêm 10ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
26.000 Cái Nhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 1200 cái/thùng
16 Bơm tiêm 20ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
1.000 Cái Nhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 800 cái/thùng
17 Bơm tiêm 50ml Vinahankook đã tiệt trùng (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
1.000 Cái Nhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 400 cái/thùng
18 Xông Foley 2 nhánh các số 14, 16,18,22
600 Cái Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 01 cái/01 túi
19 Dây truyền máu Terumo (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
150 Bộ Nhóm TT14: Nhóm 1; Quy cách: 50 cái/01 thùng
20 Băng dính URGO 5x5cm (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
900 Cuộn Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 01 cuộn/01 vỏ
21 Dung dịch rửa tay nhanh THA (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
37 Chai Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: Chai 500ml
22 Microshield 4% Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
9 Can Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: Can 5 lít
23 Chỉ Lanh
5 Cuộn Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 10 cuộn/01 hộp
24 Kim gây tê tuỷ sống số 27 Bbraun (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
500 Cái Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 01 cái/01 túi
25 Gạc cầu đa khoa Ф40 Danameco (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
4.000 Gói Nhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 10miếng/gói
26 Soft cầm máu ETICON Johnson & Johnson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
60 Cái Nhóm TT14: Nhóm 1; Quy cách: 20 miếng/hộp
27 Que lấy bệnh phẩm
2.000 Cái Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 01 cái/01ống nhựa
28 Kim lấy thuốc Vinahankook (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
13.000 Cái Nhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: 2000 cái/thùng
29 Giấy in nhiệt sony UPP 110S (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
70 Cuộn Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 10 cuộn/01 hộp
30 Dung dịch Cidex OPA Jonhson & Jonhson (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
20 Can Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 5 lít/can
31 Gạc phẫu thuật ổ bụng 30x40x6 lớp Danameco (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
50 Gói Nhóm TT14: Nhóm 5; Quy cách: mỗi miếng đóng trong 01 túi
32 Gel siêu âm Megasonic (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
30 Can Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 5 lít/can
33 Đè lưỡi gỗ
30 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 25que/hộp
34 Lá Mantrix
5 Cái Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 01 cái/túi
35 Thuốc đánh bóng răng
150 Cốc Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 20 cái/Túi
36 Chổi đánh bóng răng
200 Cái Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 50cái/Túi
37 Mũi khoan răng kim cương (các loại)
20 Cái Nhóm TT14: Nhóm 3; Quy cách: 01 cái
38 Mũi khoan mở buồng tủy Endo Z (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
5 Cái Nhóm TT14: Không áp dụng; Quy cách: 01 cái
39 Fuji 7 Hộp gồm 1 lọ bột 15g + 1 lọ nước 8ml
5 Lọ Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Lọ to
40 Fuji 9 Quy cách: Hộp lớn (15g:8ml)
5 Lọ Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Lọ to
41 Bột Cortisomol Hộp 25g
5 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: 01 lọ/01 hộp
42 Thuốc diệt tủy Arsenic Lọ 13g (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
5 Lọ Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Lọ/hộp
43 Hydroxit canxi (lọ 30g)
5 Lọ Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Lọ
44 Nong các số (H - File) Vỉ 6 cây
60 Vỉ Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Vỉ nguyên kiện
45 Trâm trơn Mani Vỉ 12 cây (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
5 Vỉ Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Vỉ nguyên kiện
46 Trâm gai Mani Vỉ 6 cây (Chất lượng tương đương hoặc cao hơn)
30 Vỉ Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Vỉ nguyên kiện
47 Ống hút nước bọt cho nha khoa
750 Cái Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Mỗi túi 100 cái
48 Giấy điện tim 6 cần dùng cho máy Nihonkoden
220 Xấp Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Mỗi xấp/01 túi đựng
49 Túi đựng nước tiểu
500 Cái Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Mỗi cái/01 túi đựng
50 Presept 2.5g (hộp 100 viên)
5 Hộp Nhóm TT14: Nhóm 6; Quy cách: Mỗi hộp 100 viên

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện trường đại học y dược như sau:

  • Có quan hệ với 16 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0,86 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 95,65%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 4,35%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 38.218.216.806 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 24.921.980.530 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 34,79%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm vật tư y tế tiêu hao". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm vật tư y tế tiêu hao" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 130

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình yêu là tất cả mọi thứ mà được ca ngợi thành… thật sự xứng đáng để chiến đấu, để dũng cảm, để mạo hiểm tất cả vì nó. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8544 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23694 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây