Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Điện lực Phú Thọ |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm VTTB phục vụ SXKD 06 tháng cuối năm 2021 của Công ty Điện lực Phú Thọ Hạng mục: Mua sắm VTTB phục vụ SXKD 06 tháng cuối năm 2021 của Công ty Điện lực Phú Thọ 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Chi phí giá thành năm 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, lịch sử các lần thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty (nếu cần), … + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ đầu tư/bên mời thầu, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT đó bị loại. |
E-CDNT 10.2(c) | - Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100% chưa từng qua sử dụng. - Đối với hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (CO), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (CQ) trước khi giao hàng (bản gốc hoặc bản sao công chứng); - Giấy chứng nhận là đại lý chính thức của NSX hoặc Giấy phép bán hàng của NSX hoặc đại lý chính thức của NSX nếu nhà thầu không phải là NSX; - Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 còn hiệu lực phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hóa chào thầu (Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh); - Bảng cam kết đặc tính, thông số kỹ thuật và tài liệu kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong Chương V về yêu cầu kỹ thuật của HSMT (sử dụng Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh) - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hóa cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất; - Có xác nhận của khách hàng là đơn vị trong ngành Điện về việc sử dụng thành công hàng hóa chào thầu, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công 2 công trình tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam; - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật; - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ chỉ cần thiết khác cho VTTB. |
E-CDNT 12.2 | - Đơn giá chào thầu của từng loại hàng hoá là giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Chi phí vận chuyển, thí nghiệm khi giao nhận hàng cho gói thầu thực hiện theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu |
E-CDNT 14.3 | Không áp dụng. |
E-CDNT 15.2 | - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị sẵn sàng cung cấp các tài liệu để bên mời thầu đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Điện lực Phú Thọ, Số 1520, Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Quang Lâm - Công ty Điện lực Phú Thọ, Số 1520, Đại lộ Hùng Vương, phường Gia Cẩm, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Nhà thầu có thể phản hồi thông tin về các địa chỉ sau đây: - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611. |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Áp tô mát 40A-1P-6kA (trong hòm công tơ) | 8.280 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Áp tô mát 63A-3P-6kA (trong hòm công tơ) | 478 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Áp tô mát 100A-3P-10kA (trong hòm công tơ) | 1.053 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Áp tô mát 100A-3P-22kA | 3 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Áp tô mát 150A-3P | 1 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Áp tô mát 200A-3P | 2 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Áp tô mát 250A-3P | 6 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Áp tô mát 300A-3P | 2 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Áp tô mát 400A-3P | 1 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Bình tụ 440V - 20kVAr | 21 | bình | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Cáp Cu/XLPE/PVC 2x10mm2 | 17.854 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Cáp Cu/XLPE/PVC 2x16mm2 | 7.032 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3x25+1x16mm2 | 9.284 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Dây Cu/PVC 1x4mm2 (đơn cứng) | 2.929 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Dây Cu/PVC 1x6mm2 (đơn cứng) | 14.820 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Dây Cu/PVC 1x2,5mm2 (đơn cứng) | 868 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 2x35mm2 | 3.441 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x35mm2 | 370 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x50mm2 | 3.113 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x70mm2 | 899 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x95mm2 | 1.395 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Hòm 1 công tơ 3 pha + Phụ kiện | 1.514 | Hòm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Hòm 2 công tơ + Phụ kiện | 3.141 | Hòm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Hòm 4 công tơ + Phụ kiện | 794 | Hòm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Cầu đấu hòm 2 công tơ | 149 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Cầu đấu hòm 4 công tơ | 225 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Đai thép + khóa đai | 1.406 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Đầu cốt AM70 | 24 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Đầu cốt AM95 | 185 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Đầu cốt M35 | 5 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Đầu cốt M95 | 113 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Đầu cốt M400 | 4 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Ghíp cáp v.xoắn loại 2 bulông IPC | 17.122 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Ghíp A50-240 3 bulong | 224 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Ghíp A25-150 3 bulong | 1.497 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Ghíp AM25-150 3 bulong | 16 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Ghíp A120-240 | 8 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Kẹp xiết 4x(50-120) | 916 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Kẹp xiểt 4x(25-50) | 233 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Kẹp treo 4x(25-95) | 21 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Kẹp xiết bổ trợ đơn | 398 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Kẹp xiết bổ trợ kép | 41 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Vòng treo bổ trợ | 85 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Móc treo M20 | 168 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Cầu chì SI 22kV | 4 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Cầu chì SI-35kV | 7 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Cầu chì ΠK-35kV | 4 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Cầu dao 35kV chém ngang | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Chống sét van 35kV | 5 | Quả | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Đầu cáp 3x50 - 35kV ngoài trời | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
51 | Đầu cáp 3x70 - 35kV ngoài trời | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
52 | Đầu cáp 3x95 - 35kV ngoài trời | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
53 | Đầu cáp 3x150 - 35kV ngoài trời | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
54 | Đầu cáp 3x185 - 35kV ngoài trời | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
55 | Đầu cáp 3x240 - 35kV ngoài trời | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
56 | Hộp nối cáp 3x50 - 35kV | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
57 | Hộp nối cáp 3x70 - 35kV | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
58 | Hộp nối cáp 3x95 - 35kV | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
59 | Hộp nối cáp 3x120 - 35kV | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
60 | Hộp nối cáp 3x150 - 35kV | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
61 | Hộp nối cáp 3x185 - 35kV | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
62 | Bộ tập trung dữ liệu DCU | 86 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Áp tô mát 40A-1P-6kA (trong hòm công tơ) | 8.280 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
2 | Áp tô mát 63A-3P-6kA (trong hòm công tơ) | 478 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
3 | Áp tô mát 100A-3P-10kA (trong hòm công tơ) | 1.053 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
4 | Áp tô mát 100A-3P-22kA | 3 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
5 | Áp tô mát 150A-3P | 1 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
6 | Áp tô mát 200A-3P | 2 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
7 | Áp tô mát 250A-3P | 6 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
8 | Áp tô mát 300A-3P | 2 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
9 | Áp tô mát 400A-3P | 1 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
10 | Bình tụ 440V - 20kVAr | 21 | bình | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
11 | Cáp Cu/XLPE/PVC 2x10mm2 | 17.854 | mét | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
12 | Cáp Cu/XLPE/PVC 2x16mm2 | 7.032 | mét | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
13 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3x25+1x16mm2 | 9.284 | mét | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
14 | Dây Cu/PVC 1x4mm2 (đơn cứng) | 2.929 | mét | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
15 | Dây Cu/PVC 1x6mm2 (đơn cứng) | 14.820 | mét | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
16 | Dây Cu/PVC 1x2,5mm2 (đơn cứng) | 868 | mét | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
17 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 2x35mm2 | 3.441 | mét | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
18 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x35mm2 | 370 | mét | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
19 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x50mm2 | 3.113 | mét | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
20 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x70mm2 | 899 | mét | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
21 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x95mm2 | 1.395 | mét | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
22 | Hòm 1 công tơ 3 pha + Phụ kiện | 1.514 | Hòm | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
23 | Hòm 2 công tơ + Phụ kiện | 3.141 | Hòm | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
24 | Hòm 4 công tơ + Phụ kiện | 794 | Hòm | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
25 | Cầu đấu hòm 2 công tơ | 149 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
26 | Cầu đấu hòm 4 công tơ | 225 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
27 | Đai thép + khóa đai | 1.406 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
28 | Đầu cốt AM70 | 24 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
29 | Đầu cốt AM95 | 185 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
30 | Đầu cốt M35 | 5 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
31 | Đầu cốt M95 | 113 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
32 | Đầu cốt M400 | 4 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
33 | Ghíp cáp v.xoắn loại 2 bulông IPC | 17.122 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
34 | Ghíp A50-240 3 bulong | 224 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
35 | Ghíp A25-150 3 bulong | 1.497 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
36 | Ghíp AM25-150 3 bulong | 16 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
37 | Ghíp A120-240 | 8 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
38 | Kẹp xiết 4x(50-120) | 916 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
39 | Kẹp xiểt 4x(25-50) | 233 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
40 | Kẹp treo 4x(25-95) | 21 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
41 | Kẹp xiết bổ trợ đơn | 398 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
42 | Kẹp xiết bổ trợ kép | 41 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
43 | Vòng treo bổ trợ | 85 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
44 | Móc treo M20 | 168 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
45 | Cầu chì SI 22kV | 4 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
46 | Cầu chì SI-35kV | 7 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
47 | Cầu chì ΠK-35kV | 4 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
48 | Cầu dao 35kV chém ngang | 1 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
49 | Chống sét van 35kV | 5 | Quả | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
50 | Đầu cáp 3x50 - 35kV ngoài trời | 1 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
51 | Đầu cáp 3x70 - 35kV ngoài trời | 1 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
52 | Đầu cáp 3x95 - 35kV ngoài trời | 1 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
53 | Đầu cáp 3x150 - 35kV ngoài trời | 1 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
54 | Đầu cáp 3x185 - 35kV ngoài trời | 1 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
55 | Đầu cáp 3x240 - 35kV ngoài trời | 1 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
56 | Hộp nối cáp 3x50 - 35kV | 1 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
57 | Hộp nối cáp 3x70 - 35kV | 1 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
58 | Hộp nối cáp 3x95 - 35kV | 1 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
59 | Hộp nối cáp 3x120 - 35kV | 1 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
60 | Hộp nối cáp 3x150 - 35kV | 1 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
61 | Hộp nối cáp 3x185 - 35kV | 1 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
62 | Bộ tập trung dữ liệu DCU | 86 | Bộ | Kho Vật tư Công ty Điện lực Phú Thọ | 90 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Áp tô mát 40A-1P-6kA (trong hòm công tơ) | 8.280 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Áp tô mát 63A-3P-6kA (trong hòm công tơ) | 478 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Áp tô mát 100A-3P-10kA (trong hòm công tơ) | 1.053 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Áp tô mát 100A-3P-22kA | 3 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Áp tô mát 150A-3P | 1 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Áp tô mát 200A-3P | 2 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Áp tô mát 250A-3P | 6 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Áp tô mát 300A-3P | 2 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Áp tô mát 400A-3P | 1 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Bình tụ 440V - 20kVAr | 21 | bình | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Cáp Cu/XLPE/PVC 2x10mm2 | 17.854 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Cáp Cu/XLPE/PVC 2x16mm2 | 7.032 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3x25+1x16mm2 | 9.284 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Dây Cu/PVC 1x4mm2 (đơn cứng) | 2.929 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Dây Cu/PVC 1x6mm2 (đơn cứng) | 14.820 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Dây Cu/PVC 1x2,5mm2 (đơn cứng) | 868 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 2x35mm2 | 3.441 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x35mm2 | 370 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x50mm2 | 3.113 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x70mm2 | 899 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x95mm2 | 1.395 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Hòm 1 công tơ 3 pha + Phụ kiện | 1.514 | Hòm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Hòm 2 công tơ + Phụ kiện | 3.141 | Hòm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Hòm 4 công tơ + Phụ kiện | 794 | Hòm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Cầu đấu hòm 2 công tơ | 149 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Cầu đấu hòm 4 công tơ | 225 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Đai thép + khóa đai | 1.406 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Đầu cốt AM70 | 24 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Đầu cốt AM95 | 185 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Đầu cốt M35 | 5 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Đầu cốt M95 | 113 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Đầu cốt M400 | 4 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Ghíp cáp v.xoắn loại 2 bulông IPC | 17.122 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Ghíp A50-240 3 bulong | 224 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Ghíp A25-150 3 bulong | 1.497 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Ghíp AM25-150 3 bulong | 16 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Ghíp A120-240 | 8 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Kẹp xiết 4x(50-120) | 916 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Kẹp xiểt 4x(25-50) | 233 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Kẹp treo 4x(25-95) | 21 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Kẹp xiết bổ trợ đơn | 398 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Kẹp xiết bổ trợ kép | 41 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Vòng treo bổ trợ | 85 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Móc treo M20 | 168 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Cầu chì SI 22kV | 4 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Cầu chì SI-35kV | 7 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Cầu chì ΠK-35kV | 4 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Cầu dao 35kV chém ngang | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Chống sét van 35kV | 5 | Quả | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Đầu cáp 3x50 - 35kV ngoài trời | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Phú Thọ như sau:
- Có quan hệ với 447 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,99 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 15,11%, Xây lắp 36,03%, Tư vấn 28,58%, Phi tư vấn 18,62%, Hỗn hợp 1,66%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.238.338.390.963 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.119.447.331.985 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,31%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không còn trẻ, chúng ta sẽ nói tuổi trẻ thật tốt; nhìn thấy cái chết, sẽ nói sống thật tốt. Khi đau lòng, không được như ý, lại không nói ra được sống có gì hay. Nhưng nếu không thể sống tiếp cũng không nhìn thấy quanh co, trắc trở của đời người, cũng sẽ không biết đau khổ mà mình từng cho rằng không thể chịu đựng được rồi sẽ qua đi. Khi bạn cho rằng lòng đã hoang vắng, thì nó lại nở hoa một cách bất ngờ. Khoảnh khắc ấy, tất cả mọi hoang vắng đều trở thành chuyện xưa.Sống được chính là quân vương.. "
Trương Tiểu Nhàn
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Phú Thọ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Phú Thọ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.