Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Công nghệ mới-Viện Khoa học và Công nghệ quân sự |
E-CDNT 1.2 |
Mua thiết bị, máy móc phục vụ lắp đặt hệ thống kiểm soát và xử lý khí thải năm 2021 Nhiệm vụ BVMT cấp BQP năm 2020 Khảo sát, đánh giá hiện trạng môi trường trong các hoạt động.... 30 Ngày |
E-CDNT 3 | NS SNMT |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | + Giấy ủy quyền (nếu có). + Thỏa thuận liên danh (nếu có). + Bảo lãnh dự thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | - Bảng chào giá kỹ thuật phải nêu đầy đủ đặc tính kỹ thuật, xuất xứ rõ ràng và phù hợp. - Có giấy ủy quyền phân phối sản phẩm - Có bản cam kết cung cấp đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ) của sản phẩm đối với những hàng hóa sản xuất hàng loạt (Trường hợp nhà thầu trúng thầu) |
E-CDNT 12.2 | Giá nhà thầu chào là giá đã bao gồm chi phí vận chuyển và các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có), các dịch vụ liên quan |
E-CDNT 14.3 | 48 tháng (đối với các thiết bị chính) |
E-CDNT 15.2 | Có bản cam kết bảo hành12 tháng và bảo trì trong vòng 36 tháng (đối với các thiết bị chính); Cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng với giá trị bảo đảm thực hiện tương đương 3% giá trị hợp đồng |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Viện Công nghệ mới - Viện Khoa học và Công nghệ quân sự
Địa chỉ: số 17, phố Hoàng Sâm, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 069 516 281/Fax: 0243 7918 729 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Công nghệ mới - Viện Khoa học và Công nghệ quân sự Địa chỉ: số 17, phố Hoàng Sâm, quận Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 069 516 281/Fax: 0243 7918 729 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không có |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Kế hoạch tổng hợp Địa chỉ: số 17, phố Hoàng Sâm, quận Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 069 516 281/Fax: 0243 7918 729 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Chụp hút công nghiệp | 2 | Cái | - Kích thước: dài x rộng = 2000 x 3000 mm, - Vật liệu chế tạo: Thép CT3, sơn Epoxy), dày 1,2 mm - Đường kính ống khói hút ≤ 500 mm. - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
2 | Thiết bị hấp phụ | 2 | Thiết bị | Vật liệu chế tạo: hợp kim AL6XN; Độ dày thành: 2,5 mm có tăng cứng - Kích thước: 1800x3200x2000; sơn epoxy. -Lưu lượng xử lý khí thải đạt 2.000 m3/giờ - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thỉnh thoảng + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử + Lớp bảo vệ chống ngọn lửa, tăng an toàn của hộp điện với nhóm nguy hiểm nhất + Lớp cách nhiệt tối đa bề mặt: 85oC | ||
3 | Thiết bị hấp thụ | 2 | Thiết bị | Kích thước: cao 3 m; đường kính 1m; Vật liệu: hợp kim AL6XN Độ dày thành: 2,5 mm có tăng cứng Chân đế làm bằng Inox 304 hộp 2,5x5,0 cm Kiểu thiết bị: tháp hấp thụ nhiều tầng Bao gồm: máy bơm dung dịch hấp phụ, bể đựng dung dịch hấp thụ, vòi phun hóa chất áp lực cao Nhiệt độ làm việc: 10-40oC Dải pH làm việc: 5-11 Lưu lượng khí xử lý: 2.000 m3/giờ Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
4 | Quạt hút | 2 | Cái | - Công suất: 18 KW - Lưu lượng: ≥ 2000 m3/h; cột áp 200mmH2O - Vật liệu bầu quạt chịu các hơi hóa chất và dung môi - Khung và cánh chế tạo bằng hợp kim AL6XN - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
5 | Ống khói thải | 1 | Cái | - Vật liệu chế tạo, hợp kim AL6XN, sơn Epoxy cao 15 m - Đường ống làm bằng thép không gỉ, độ dày 1mm - đường kính ống ≤ 700 mm; - Có các gân tăng cứng trên thân ống, hạn chế độ rung của đường ống; - Ống khói được chia thành nhiều đoạn ngắn, chiều dài mỗi đoạn 1000 mm; | ||
6 | Thiết bị điều khiển hệ thống xử lý khí thải | 1 | Cái | Bao gồm: vỏ tủ điện 2 lớp, atomat nguồn, atomat và rơ le tự ngắt riêng biệt của thiết bị điện; kích thước 300 x 600 x 200mm Vật liệu chế tạo bằng thép CT3, sơn tĩnh điện. Khả năng: tự động tắt bật thiết bị theo lập trình cho trước, tự báo động khi có sự cố - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thỉnh thoảng + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử + Lớp bảo vệ chống ngọn lửa, tăng an toàn của hộp điện với nhóm nguy hiểm nhất + Lớp cách nhiệt tối đa bề mặt: 85oC | ||
7 | Than hoạt tính hấp phụ chất hữu cơ trong khí thải | 1.000 | kg | - Than gáo dừa, không tạp chất, - Tỷ trọng: 460 - 600 kg/m3 - Diện tích bề mặt: 750-900 m2/g | ||
8 | Đường ống dẫn khí, đường kính d = 700 mm | 200 | m | - Chế tạo bằng hợp kim AL6XN; chịu môi trường; - vận tốc khí ≤ 15 m/giây; - đường kính d ≤ 700 mm; - Lắp đặt hệ thống giá đỡ theo kèm đồng bộ; | ||
9 | Dây điện: 3x2,5+1x1,5 | 500 | m | - Vỏ PVC chịu nhiệt; - Số lõi 3x2,5; - Ruột dẫn: bằng đồng ủ mềm trong môi trường khí nito; - Điện áp danh định 300/500V | ||
10 | Dây điện: 2x2,5 | 500 | m | - Dây đôi bọc nhựa; - Số lõi 02; - Ruột dẫn: bằng đồng ủ mềm trong môi trường khí nito; - Điện áp danh định 300/500V | ||
11 | Ống gen luồn dây điện, phụ kiện lắp đặt đồng bộ | 1 | Hệ thống | - Máng gen luồn dây điện kích thước 100x40mm, 60x22mm, 30x14mm: Độ dài 2m/cây. Chịu được dải nhiệt độ -15 đến 90 độ C, khả năng uốn nén cao, chống va đập và chống cháy an toàn, nhựa PVC đạt tiêu chuẩn IEC 614-2-4/405. - Ống gen mềm luồn dây điện D25: Độ dài 50m/cuộn. Gen ruột gà, loại gen mềm chống cháy, có khả năng cuộn chặt lại mà không tốn nhiều sức lực, không bị méo mó khi uốn cong, làm từ nhựa PVC đạt tiêu chuẩn IEC 614-2-4/405 | ||
12 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm | 1 | cái | - Phương pháp đo: Trích mẫu nóng - Công nghệ phân tích: Quang phổ laser hồng ngoại có điều chỉnh. Dải đo: 0 – 30% by vol H2O - Độ chính xác: ± 2% F.S - Độ phân dải: 1/32000 đơn vị - Sai lệch: 0.5ppm - Thời gian đáp ứng đo: | ||
13 | Thiết bị đo và phân tích khí thải | 1 | cái | - Phương pháp: Điện hóa SO2: 0 đến 5.000ppm NO: 0 - 4.000ppm NO2: 0 - 500ppm CO: 0 - 10.000 ppm O2: 0 - 25 % Chênh áp 1: -40 đến 40 hPa Chênh áp 2: -200 đến 200 hPa Vận tốc: 0 đến 40 m/s - Ống dẫn khí dài 10-15m - Chế độ đo: Tức thời, không liên tục. - Lưu dữ liệu trên máy và có thể kết nối với máy tính để lưu số liệu - Hệ thống kiểm soát bán tự động, không liên tục - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
14 | Thiết bị kết nối, truyền và nhận dữ liệu (đáp ứng TT 24/2017/TT-BTNMT) | 1 | cái | - Tích hợp sẵn màn hình LCD cho phép hiển thị thông số đo, giá trị đo, đơn vị, trạng thái thiết bị. - Có khả năng điều khiển máy lấy mẫu từ phần mềm của nhà quản lý một cách dễ dàng, tương thích với phần mềm của Bộ TNMT & các Sở TNMT để điều khiển và nhận phản hồi trạng thái lấy mẫu. - Dữ liệu được truyền về trung tâm có khoảng thời gian truyền theo yêu cầu của khách hàng (1p,5p,10p,20p,30p); bộ nhớ trong 1GB; hỗ trợ thẻ nhớ ngoài. - Có màn hình hiển thị các thông số, trạng thái của thiết bị - Có 12 ngõ vào analog (4-20mA) - Có 6 ngõ ra số sử dụng cho mục đích điều khiển - Có 8 ngõ vào số đa năng (I1-I8) trong đó có 1 cổng test tín hiệu. - Có cổng kết nối Ethernet/ Modbus TCP Ethernet / Modbus TCP master/slave - Có chức năng truyền nhận dữ liệu qua GPRS/3G - Có khả năng lưu trữ dữ liệu liên tục ít nhất là 30 ngày gần nhất. Các dữ liệu lưu giữ tối thiểu gồm: thông số đo, kết quả đo, đơn vị đo, thời gian đo, trạng thái của thiêt bị. - Điện nguồn: 220V | ||
15 | Bình khí chuẩn NO2; SO2, CO | 1 | cái | - Hệ thống phân phối và làm sạch thiết bị đo - Độ chính xác: ± 5% | ||
16 | Thiết bị kiểm soát nồng độ Bụi | 1 | cái | - Dải đo: 0 - 500 mg/Nm3 - Phương pháp đo: đo trực tiếp - Nguyên lý đo: tán xạ ánh sáng bằng phương pháp quang học - Thiết bị đảm bảo làm việc trong điều kiện: Nhiệt độ ống khói lò đến 6000C - Dùng cho ống khói có đường kính trong: từ 0,5-10m - Nhiệt độ môi trường đến 55oC - Cấp bảo vệ tối thiểu IP66 - Tín hiệu đầu ra của thiết bị đo: 4-20mA; - Thời gian đáp ứng: liên tục - Nguồn cấp điện: 100-240VAC, 50-60Hz - Tự động làm sạch đầu đo, Tự động kiểm tra điểm không và điểm tham chiếu; - thiết bị có tham số tương đương hoặc cao hơn. | ||
17 | Thiết bị kiểm soát lưu lượng khí | 1 | cái | - Công nghệ đo: Chênh lệch áp suất với ống pitot trung bình theo phương pháp Method 2 - Dải đo: 3 m/s đến 30m/s -Độ chính xác: | ||
18 | Bộ thiết bị truyền thông intenet | 1 | bộ | - Thiết bị truyền phát mạng không dây 4.0, băng thông 3 Mbs - Mạng LAN có địa chỉ IP tĩnh Băng thông 30Mbs | ||
19 | Máy tính giám sát trạm | 1 | bộ | - Bộ xử lý trung tâm từ Pentium, có tốc độ xử lý 2.5GHz trở lên; - Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) có dung lượng 4GB trở lên; - Ổ lưu trữ có dung lượng 250 GB. - Điện nguồn: 400W/220V; - Sử dụng hệ điều hành Windows 10 bản quyền; có cài đặt các phần mềm văn phòng cơ bản. | ||
20 | Chi phí test, kiểm định, hiệu chuẩn | 1 | bộ | - Bộ khí chuẩn hỗn hợp (SO2, NO, NO2, CO, CO2) dùng để hiệu chuẩn, kiểm định tại chỗ các thiết bị đo nhanh khí thải Nồng độ SO2: 200 ppm Nồng độ NO: 100 ppm Nồng độ CO: 100 ppm Nồng độ CO2: 17% - Khí mang: N2 (Nitơ, Nitrogen), không có oxy tạp chất. - Cấp tinh khiết: chuẩn tinh khiết được chứng nhận (certified) - Dung tích bình chứa khí: 58 lit - Vật liệu bình chứa: thép inox chuyên dụng. - Áp suất khí: 500 – 1000 psi | ||
21 | Bộ lưu điện UPS | 1 | bộ | - Bộ lưu điện trực tuyến chuyển đổi kép; - Hệ số công suất đầu ra 0,8; - UPS dự phòng tiêu chuẩn và UPS dự phòng dài trong 01 khối tích hợp; - Số lượng pin từ 16 đến 20 chiếc; - Dòng sạc từ 0,5 – 6A; điều chỉnh được qua màn hình LCD hoặc phần mềm; - Dải điện áp đầu vào rộng; - Giao tiếp SNMP/USB/RS-232 |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Bảo hành thiết bị | 1 | lần | Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo sửa chữa của Chủ đầu tư |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Chụp hút công nghiệp | 2 | Cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Thiết bị hấp phụ | 2 | Thiết bị | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Thiết bị hấp thụ | 2 | Thiết bị | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Quạt hút | 2 | Cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Ống khói thải | 1 | Cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Thiết bị điều khiển hệ thống xử lý khí thải | 1 | Cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | Than hoạt tính hấp phụ chất hữu cơ trong khí thải | 1.000 | kg | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
8 | Đường ống dẫn khí, đường kính d = 700 mm | 200 | m | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
9 | Dây điện: 3x2,5+1x1,5 | 500 | m | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
10 | Dây điện: 2x2,5 | 500 | m | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
11 | Ống gen luồn dây điện, phụ kiện lắp đặt đồng bộ | 1 | Hệ thống | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
12 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm | 1 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
13 | Thiết bị đo và phân tích khí thải | 1 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
14 | Thiết bị kết nối, truyền và nhận dữ liệu (đáp ứng TT 24/2017/TT-BTNMT) | 1 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
15 | Bình khí chuẩn NO2; SO2, CO | 1 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
16 | Thiết bị kiểm soát nồng độ Bụi | 1 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
17 | Thiết bị kiểm soát lưu lượng khí | 1 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
18 | Bộ thiết bị truyền thông intenet | 1 | bộ | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
19 | Máy tính giám sát trạm | 1 | bộ | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
20 | Chi phí test, kiểm định, hiệu chuẩn | 1 | bộ | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
21 | Bộ lưu điện UPS | 1 | bộ | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách cung cấp sản phẩm | 1 | Đại học trở lên chuyên ngành về môi trường, hóa học, sinh học hoặc tương đương | 3 | 3 |
2 | Hướng dẫn sử dụng sản phẩm | 1 | Đại học trở lên chuyên ngành về kỹ thuật điện, điện tử hoặc tương đương | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chụp hút công nghiệp | 2 | Cái | - Kích thước: dài x rộng = 2000 x 3000 mm, - Vật liệu chế tạo: Thép CT3, sơn Epoxy), dày 1,2 mm - Đường kính ống khói hút ≤ 500 mm. - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
2 | Thiết bị hấp phụ | 2 | Thiết bị | Vật liệu chế tạo: hợp kim AL6XN; Độ dày thành: 2,5 mm có tăng cứng - Kích thước: 1800x3200x2000; sơn epoxy. -Lưu lượng xử lý khí thải đạt 2.000 m3/giờ - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thỉnh thoảng + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử + Lớp bảo vệ chống ngọn lửa, tăng an toàn của hộp điện với nhóm nguy hiểm nhất + Lớp cách nhiệt tối đa bề mặt: 85oC | ||
3 | Thiết bị hấp thụ | 2 | Thiết bị | Kích thước: cao 3 m; đường kính 1m; Vật liệu: hợp kim AL6XN Độ dày thành: 2,5 mm có tăng cứng Chân đế làm bằng Inox 304 hộp 2,5x5,0 cm Kiểu thiết bị: tháp hấp thụ nhiều tầng Bao gồm: máy bơm dung dịch hấp phụ, bể đựng dung dịch hấp thụ, vòi phun hóa chất áp lực cao Nhiệt độ làm việc: 10-40oC Dải pH làm việc: 5-11 Lưu lượng khí xử lý: 2.000 m3/giờ Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
4 | Quạt hút | 2 | Cái | - Công suất: 18 KW - Lưu lượng: ≥ 2000 m3/h; cột áp 200mmH2O - Vật liệu bầu quạt chịu các hơi hóa chất và dung môi - Khung và cánh chế tạo bằng hợp kim AL6XN - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
5 | Ống khói thải | 1 | Cái | - Vật liệu chế tạo, hợp kim AL6XN, sơn Epoxy cao 15 m - Đường ống làm bằng thép không gỉ, độ dày 1mm - đường kính ống ≤ 700 mm; - Có các gân tăng cứng trên thân ống, hạn chế độ rung của đường ống; - Ống khói được chia thành nhiều đoạn ngắn, chiều dài mỗi đoạn 1000 mm; | ||
6 | Thiết bị điều khiển hệ thống xử lý khí thải | 1 | Cái | Bao gồm: vỏ tủ điện 2 lớp, atomat nguồn, atomat và rơ le tự ngắt riêng biệt của thiết bị điện; kích thước 300 x 600 x 200mm Vật liệu chế tạo bằng thép CT3, sơn tĩnh điện. Khả năng: tự động tắt bật thiết bị theo lập trình cho trước, tự báo động khi có sự cố - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thỉnh thoảng + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử + Lớp bảo vệ chống ngọn lửa, tăng an toàn của hộp điện với nhóm nguy hiểm nhất + Lớp cách nhiệt tối đa bề mặt: 85oC | ||
7 | Than hoạt tính hấp phụ chất hữu cơ trong khí thải | 1.000 | kg | - Than gáo dừa, không tạp chất, - Tỷ trọng: 460 - 600 kg/m3 - Diện tích bề mặt: 750-900 m2/g | ||
8 | Đường ống dẫn khí, đường kính d = 700 mm | 200 | m | - Chế tạo bằng hợp kim AL6XN; chịu môi trường; - vận tốc khí ≤ 15 m/giây; - đường kính d ≤ 700 mm; - Lắp đặt hệ thống giá đỡ theo kèm đồng bộ; | ||
9 | Dây điện: 3x2,5+1x1,5 | 500 | m | - Vỏ PVC chịu nhiệt; - Số lõi 3x2,5; - Ruột dẫn: bằng đồng ủ mềm trong môi trường khí nito; - Điện áp danh định 300/500V | ||
10 | Dây điện: 2x2,5 | 500 | m | - Dây đôi bọc nhựa; - Số lõi 02; - Ruột dẫn: bằng đồng ủ mềm trong môi trường khí nito; - Điện áp danh định 300/500V | ||
11 | Ống gen luồn dây điện, phụ kiện lắp đặt đồng bộ | 1 | Hệ thống | - Máng gen luồn dây điện kích thước 100x40mm, 60x22mm, 30x14mm: Độ dài 2m/cây. Chịu được dải nhiệt độ -15 đến 90 độ C, khả năng uốn nén cao, chống va đập và chống cháy an toàn, nhựa PVC đạt tiêu chuẩn IEC 614-2-4/405. - Ống gen mềm luồn dây điện D25: Độ dài 50m/cuộn. Gen ruột gà, loại gen mềm chống cháy, có khả năng cuộn chặt lại mà không tốn nhiều sức lực, không bị méo mó khi uốn cong, làm từ nhựa PVC đạt tiêu chuẩn IEC 614-2-4/405 | ||
12 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm | 1 | cái | - Phương pháp đo: Trích mẫu nóng - Công nghệ phân tích: Quang phổ laser hồng ngoại có điều chỉnh. Dải đo: 0 – 30% by vol H2O - Độ chính xác: ± 2% F.S - Độ phân dải: 1/32000 đơn vị - Sai lệch: 0.5ppm - Thời gian đáp ứng đo: | ||
13 | Thiết bị đo và phân tích khí thải | 1 | cái | - Phương pháp: Điện hóa SO2: 0 đến 5.000ppm NO: 0 - 4.000ppm NO2: 0 - 500ppm CO: 0 - 10.000 ppm O2: 0 - 25 % Chênh áp 1: -40 đến 40 hPa Chênh áp 2: -200 đến 200 hPa Vận tốc: 0 đến 40 m/s - Ống dẫn khí dài 10-15m - Chế độ đo: Tức thời, không liên tục. - Lưu dữ liệu trên máy và có thể kết nối với máy tính để lưu số liệu - Hệ thống kiểm soát bán tự động, không liên tục - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
14 | Thiết bị kết nối, truyền và nhận dữ liệu (đáp ứng TT 24/2017/TT-BTNMT) | 1 | cái | - Tích hợp sẵn màn hình LCD cho phép hiển thị thông số đo, giá trị đo, đơn vị, trạng thái thiết bị. - Có khả năng điều khiển máy lấy mẫu từ phần mềm của nhà quản lý một cách dễ dàng, tương thích với phần mềm của Bộ TNMT & các Sở TNMT để điều khiển và nhận phản hồi trạng thái lấy mẫu. - Dữ liệu được truyền về trung tâm có khoảng thời gian truyền theo yêu cầu của khách hàng (1p,5p,10p,20p,30p); bộ nhớ trong 1GB; hỗ trợ thẻ nhớ ngoài. - Có màn hình hiển thị các thông số, trạng thái của thiết bị - Có 12 ngõ vào analog (4-20mA) - Có 6 ngõ ra số sử dụng cho mục đích điều khiển - Có 8 ngõ vào số đa năng (I1-I8) trong đó có 1 cổng test tín hiệu. - Có cổng kết nối Ethernet/ Modbus TCP Ethernet / Modbus TCP master/slave - Có chức năng truyền nhận dữ liệu qua GPRS/3G - Có khả năng lưu trữ dữ liệu liên tục ít nhất là 30 ngày gần nhất. Các dữ liệu lưu giữ tối thiểu gồm: thông số đo, kết quả đo, đơn vị đo, thời gian đo, trạng thái của thiêt bị. - Điện nguồn: 220V | ||
15 | Bình khí chuẩn NO2; SO2, CO | 1 | cái | - Hệ thống phân phối và làm sạch thiết bị đo - Độ chính xác: ± 5% | ||
16 | Thiết bị kiểm soát nồng độ Bụi | 1 | cái | - Dải đo: 0 - 500 mg/Nm3 - Phương pháp đo: đo trực tiếp - Nguyên lý đo: tán xạ ánh sáng bằng phương pháp quang học - Thiết bị đảm bảo làm việc trong điều kiện: Nhiệt độ ống khói lò đến 6000C - Dùng cho ống khói có đường kính trong: từ 0,5-10m - Nhiệt độ môi trường đến 55oC - Cấp bảo vệ tối thiểu IP66 - Tín hiệu đầu ra của thiết bị đo: 4-20mA; - Thời gian đáp ứng: liên tục - Nguồn cấp điện: 100-240VAC, 50-60Hz - Tự động làm sạch đầu đo, Tự động kiểm tra điểm không và điểm tham chiếu; - thiết bị có tham số tương đương hoặc cao hơn. | ||
17 | Thiết bị kiểm soát lưu lượng khí | 1 | cái | - Công nghệ đo: Chênh lệch áp suất với ống pitot trung bình theo phương pháp Method 2 - Dải đo: 3 m/s đến 30m/s -Độ chính xác: | ||
18 | Bộ thiết bị truyền thông intenet | 1 | bộ | - Thiết bị truyền phát mạng không dây 4.0, băng thông 3 Mbs - Mạng LAN có địa chỉ IP tĩnh Băng thông 30Mbs | ||
19 | Máy tính giám sát trạm | 1 | bộ | - Bộ xử lý trung tâm từ Pentium, có tốc độ xử lý 2.5GHz trở lên; - Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) có dung lượng 4GB trở lên; - Ổ lưu trữ có dung lượng 250 GB. - Điện nguồn: 400W/220V; - Sử dụng hệ điều hành Windows 10 bản quyền; có cài đặt các phần mềm văn phòng cơ bản. | ||
20 | Chi phí test, kiểm định, hiệu chuẩn | 1 | bộ | - Bộ khí chuẩn hỗn hợp (SO2, NO, NO2, CO, CO2) dùng để hiệu chuẩn, kiểm định tại chỗ các thiết bị đo nhanh khí thải Nồng độ SO2: 200 ppm Nồng độ NO: 100 ppm Nồng độ CO: 100 ppm Nồng độ CO2: 17% - Khí mang: N2 (Nitơ, Nitrogen), không có oxy tạp chất. - Cấp tinh khiết: chuẩn tinh khiết được chứng nhận (certified) - Dung tích bình chứa khí: 58 lit - Vật liệu bình chứa: thép inox chuyên dụng. - Áp suất khí: 500 – 1000 psi | ||
21 | Bộ lưu điện UPS | 1 | bộ | - Bộ lưu điện trực tuyến chuyển đổi kép; - Hệ số công suất đầu ra 0,8; - UPS dự phòng tiêu chuẩn và UPS dự phòng dài trong 01 khối tích hợp; - Số lượng pin từ 16 đến 20 chiếc; - Dòng sạc từ 0,5 – 6A; điều chỉnh được qua màn hình LCD hoặc phần mềm; - Dải điện áp đầu vào rộng; - Giao tiếp SNMP/USB/RS-232 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Công nghệ mới - Viện Khoa học và Công nghệ quân sự như sau:
- Có quan hệ với 37 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,88 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 86,83%, Xây lắp 8,38%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 4,19%, Hỗn hợp 0,60%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 196.653.118.400 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 196.430.713.350 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,11%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Giúp bạn bè khi họ cần thật dễ dàng, nhưng dành cho họ thời gian không phải lúc nào cũng thuận lợi. "
Charlie Chaplin
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Công nghệ mới-Viện Khoa học và Công nghệ quân sự đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Công nghệ mới-Viện Khoa học và Công nghệ quân sự đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.