Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Category | Goods code | Amount | Calculation Unit | Description | Note |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chụp hút công nghiệp | 2 | Cái | - Kích thước: dài x rộng = 2000 x 3000 mm, - Vật liệu chế tạo: Thép CT3, sơn Epoxy), dày 1,2 mm - Đường kính ống khói hút ≤ 500 mm. - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
2 | Thiết bị hấp phụ | 2 | Thiết bị | Vật liệu chế tạo: hợp kim AL6XN; Độ dày thành: 2,5 mm có tăng cứng - Kích thước: 1800x3200x2000; sơn epoxy. -Lưu lượng xử lý khí thải đạt 2.000 m3/giờ - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thỉnh thoảng + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử + Lớp bảo vệ chống ngọn lửa, tăng an toàn của hộp điện với nhóm nguy hiểm nhất + Lớp cách nhiệt tối đa bề mặt: 85oC | ||
3 | Thiết bị hấp thụ | 2 | Thiết bị | Kích thước: cao 3 m; đường kính 1m; Vật liệu: hợp kim AL6XN Độ dày thành: 2,5 mm có tăng cứng Chân đế làm bằng Inox 304 hộp 2,5x5,0 cm Kiểu thiết bị: tháp hấp thụ nhiều tầng Bao gồm: máy bơm dung dịch hấp phụ, bể đựng dung dịch hấp thụ, vòi phun hóa chất áp lực cao Nhiệt độ làm việc: 10-40oC Dải pH làm việc: 5-11 Lưu lượng khí xử lý: 2.000 m3/giờ Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
4 | Quạt hút | 2 | Cái | - Công suất: 18 KW - Lưu lượng: ≥ 2000 m3/h; cột áp 200mmH2O - Vật liệu bầu quạt chịu các hơi hóa chất và dung môi - Khung và cánh chế tạo bằng hợp kim AL6XN - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
5 | Ống khói thải | 1 | Cái | - Vật liệu chế tạo, hợp kim AL6XN, sơn Epoxy cao 15 m - Đường ống làm bằng thép không gỉ, độ dày 1mm - đường kính ống ≤ 700 mm; - Có các gân tăng cứng trên thân ống, hạn chế độ rung của đường ống; - Ống khói được chia thành nhiều đoạn ngắn, chiều dài mỗi đoạn 1000 mm; | ||
6 | Thiết bị điều khiển hệ thống xử lý khí thải | 1 | Cái | Bao gồm: vỏ tủ điện 2 lớp, atomat nguồn, atomat và rơ le tự ngắt riêng biệt của thiết bị điện; kích thước 300 x 600 x 200mm Vật liệu chế tạo bằng thép CT3, sơn tĩnh điện. Khả năng: tự động tắt bật thiết bị theo lập trình cho trước, tự báo động khi có sự cố - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thỉnh thoảng + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử + Lớp bảo vệ chống ngọn lửa, tăng an toàn của hộp điện với nhóm nguy hiểm nhất + Lớp cách nhiệt tối đa bề mặt: 85oC | ||
7 | Than hoạt tính hấp phụ chất hữu cơ trong khí thải | 1.000 | kg | - Than gáo dừa, không tạp chất, - Tỷ trọng: 460 - 600 kg/m3 - Diện tích bề mặt: 750-900 m2/g | ||
8 | Đường ống dẫn khí, đường kính d = 700 mm | 200 | m | - Chế tạo bằng hợp kim AL6XN; chịu môi trường; - vận tốc khí ≤ 15 m/giây; - đường kính d ≤ 700 mm; - Lắp đặt hệ thống giá đỡ theo kèm đồng bộ; | ||
9 | Dây điện: 3x2,5+1x1,5 | 500 | m | - Vỏ PVC chịu nhiệt; - Số lõi 3x2,5; - Ruột dẫn: bằng đồng ủ mềm trong môi trường khí nito; - Điện áp danh định 300/500V | ||
10 | Dây điện: 2x2,5 | 500 | m | - Dây đôi bọc nhựa; - Số lõi 02; - Ruột dẫn: bằng đồng ủ mềm trong môi trường khí nito; - Điện áp danh định 300/500V | ||
11 | Ống gen luồn dây điện, phụ kiện lắp đặt đồng bộ | 1 | Hệ thống | - Máng gen luồn dây điện kích thước 100x40mm, 60x22mm, 30x14mm: Độ dài 2m/cây. Chịu được dải nhiệt độ -15 đến 90 độ C, khả năng uốn nén cao, chống va đập và chống cháy an toàn, nhựa PVC đạt tiêu chuẩn IEC 614-2-4/405. - Ống gen mềm luồn dây điện D25: Độ dài 50m/cuộn. Gen ruột gà, loại gen mềm chống cháy, có khả năng cuộn chặt lại mà không tốn nhiều sức lực, không bị méo mó khi uốn cong, làm từ nhựa PVC đạt tiêu chuẩn IEC 614-2-4/405 | ||
12 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm | 1 | cái | - Phương pháp đo: Trích mẫu nóng - Công nghệ phân tích: Quang phổ laser hồng ngoại có điều chỉnh. Dải đo: 0 – 30% by vol H2O - Độ chính xác: ± 2% F.S - Độ phân dải: 1/32000 đơn vị - Sai lệch: 0.5ppm - Thời gian đáp ứng đo: | ||
13 | Thiết bị đo và phân tích khí thải | 1 | cái | - Phương pháp: Điện hóa SO2: 0 đến 5.000ppm NO: 0 - 4.000ppm NO2: 0 - 500ppm CO: 0 - 10.000 ppm O2: 0 - 25 % Chênh áp 1: -40 đến 40 hPa Chênh áp 2: -200 đến 200 hPa Vận tốc: 0 đến 40 m/s - Ống dẫn khí dài 10-15m - Chế độ đo: Tức thời, không liên tục. - Lưu dữ liệu trên máy và có thể kết nối với máy tính để lưu số liệu - Hệ thống kiểm soát bán tự động, không liên tục - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
14 | Thiết bị kết nối, truyền và nhận dữ liệu (đáp ứng TT 24/2017/TT-BTNMT) | 1 | cái | - Tích hợp sẵn màn hình LCD cho phép hiển thị thông số đo, giá trị đo, đơn vị, trạng thái thiết bị. - Có khả năng điều khiển máy lấy mẫu từ phần mềm của nhà quản lý một cách dễ dàng, tương thích với phần mềm của Bộ TNMT & các Sở TNMT để điều khiển và nhận phản hồi trạng thái lấy mẫu. - Dữ liệu được truyền về trung tâm có khoảng thời gian truyền theo yêu cầu của khách hàng (1p,5p,10p,20p,30p); bộ nhớ trong 1GB; hỗ trợ thẻ nhớ ngoài. - Có màn hình hiển thị các thông số, trạng thái của thiết bị - Có 12 ngõ vào analog (4-20mA) - Có 6 ngõ ra số sử dụng cho mục đích điều khiển - Có 8 ngõ vào số đa năng (I1-I8) trong đó có 1 cổng test tín hiệu. - Có cổng kết nối Ethernet/ Modbus TCP Ethernet / Modbus TCP master/slave - Có chức năng truyền nhận dữ liệu qua GPRS/3G - Có khả năng lưu trữ dữ liệu liên tục ít nhất là 30 ngày gần nhất. Các dữ liệu lưu giữ tối thiểu gồm: thông số đo, kết quả đo, đơn vị đo, thời gian đo, trạng thái của thiêt bị. - Điện nguồn: 220V | ||
15 | Bình khí chuẩn NO2; SO2, CO | 1 | cái | - Hệ thống phân phối và làm sạch thiết bị đo - Độ chính xác: ± 5% | ||
16 | Thiết bị kiểm soát nồng độ Bụi | 1 | cái | - Dải đo: 0 - 500 mg/Nm3 - Phương pháp đo: đo trực tiếp - Nguyên lý đo: tán xạ ánh sáng bằng phương pháp quang học - Thiết bị đảm bảo làm việc trong điều kiện: Nhiệt độ ống khói lò đến 6000C - Dùng cho ống khói có đường kính trong: từ 0,5-10m - Nhiệt độ môi trường đến 55oC - Cấp bảo vệ tối thiểu IP66 - Tín hiệu đầu ra của thiết bị đo: 4-20mA; - Thời gian đáp ứng: liên tục - Nguồn cấp điện: 100-240VAC, 50-60Hz - Tự động làm sạch đầu đo, Tự động kiểm tra điểm không và điểm tham chiếu; - thiết bị có tham số tương đương hoặc cao hơn. | ||
17 | Thiết bị kiểm soát lưu lượng khí | 1 | cái | - Công nghệ đo: Chênh lệch áp suất với ống pitot trung bình theo phương pháp Method 2 - Dải đo: 3 m/s đến 30m/s -Độ chính xác: | ||
18 | Bộ thiết bị truyền thông intenet | 1 | bộ | - Thiết bị truyền phát mạng không dây 4.0, băng thông 3 Mbs - Mạng LAN có địa chỉ IP tĩnh Băng thông 30Mbs | ||
19 | Máy tính giám sát trạm | 1 | bộ | - Bộ xử lý trung tâm từ Pentium, có tốc độ xử lý 2.5GHz trở lên; - Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) có dung lượng 4GB trở lên; - Ổ lưu trữ có dung lượng 250 GB. - Điện nguồn: 400W/220V; - Sử dụng hệ điều hành Windows 10 bản quyền; có cài đặt các phần mềm văn phòng cơ bản. | ||
20 | Chi phí test, kiểm định, hiệu chuẩn | 1 | bộ | - Bộ khí chuẩn hỗn hợp (SO2, NO, NO2, CO, CO2) dùng để hiệu chuẩn, kiểm định tại chỗ các thiết bị đo nhanh khí thải Nồng độ SO2: 200 ppm Nồng độ NO: 100 ppm Nồng độ CO: 100 ppm Nồng độ CO2: 17% - Khí mang: N2 (Nitơ, Nitrogen), không có oxy tạp chất. - Cấp tinh khiết: chuẩn tinh khiết được chứng nhận (certified) - Dung tích bình chứa khí: 58 lit - Vật liệu bình chứa: thép inox chuyên dụng. - Áp suất khí: 500 – 1000 psi | ||
21 | Bộ lưu điện UPS | 1 | bộ | - Bộ lưu điện trực tuyến chuyển đổi kép; - Hệ số công suất đầu ra 0,8; - UPS dự phòng tiêu chuẩn và UPS dự phòng dài trong 01 khối tích hợp; - Số lượng pin từ 16 đến 20 chiếc; - Dòng sạc từ 0,5 – 6A; điều chỉnh được qua màn hình LCD hoặc phần mềm; - Dải điện áp đầu vào rộng; - Giao tiếp SNMP/USB/RS-232 |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors Viện Công nghệ mới - Viện Khoa học và Công nghệ quân sự as follows:
- Has relationships with 37 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 1.88 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 86.83%, Construction 8.38%, Consulting 0.00%, Non-consulting 4.19%, Mixed 0.60%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 196,653,118,400 VND, in which the total winning value is: 196,430,713,350 VND.
- The savings rate is: 0.11%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor Viện Công nghệ mới-Viện Khoa học và Công nghệ quân sự:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding Viện Công nghệ mới-Viện Khoa học và Công nghệ quân sự:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.