Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua văn phòng phẩm, vật tư hành chính cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên năm 2022 Tên dự toán là: Mua sắm văn phòng phẩm, vật tư hành chính năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 9 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu từ các dịch vụ khám chữa bệnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Biểu phạm vi cung cấp và tiến độ giao hàng, địa điểm giao hàng; thời gian bảo hành hàng hóa theo yêu cầu của HSMT. + Bản scan Báo cáo tài chính các năm yêu cầu kê khai số liệu tài chính tại Mục 2.1 Tiêu chuẩn đánh giá năng lực và kinh nghiệm. + Bản scan các hợp đồng tương tự. + Các tài liệu khác: Cam kết chất lượng sản phẩm. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Bảng liệt kê chi tiết danh mục các chủng loại hàng hóa cung cấp cho gói thầu phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp của gói thầu; Tất cả các hàng hóa phải nêu rõ tên hàng hóa, xuất xứ, ghi rõ nhãn mác, hãng sản xuất, địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có) các thông số kỹ thuật. Hàng hóa mà nhà thầu chào phải có mức độ đáp ứng bằng hoặc tốt hơn so với yêu cầu trong E-HSMT. - Nhà thầu có cam kết: + Hàng hóa thiết bị cung cấp phải mới nguyên đầy đủ nhãn mác của nhà sản xuất ghi trên thiết bị, hàng hóa mới 100%. + Cung cấp bản tự công bố chất lượng sản phẩm hàng hóa của nhà sản xuất (nếu có yêu cầu). |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Bảng liệt kê chi tiết danh mục các chủng loại hàng hóa cung cấp cho gói thầu phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp của gói thầu; Tất cả các hàng hóa phải nêu rõ tên hàng hóa, xuất xứ, ghi rõ nhãn mác, hãng sản xuất, địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có) các thông số kỹ thuật. Hàng hóa mà nhà thầu chào phải có mức độ đáp ứng bằng hoặc tốt hơn so với yêu cầu trong E-HSMT. - Nhà thầu có cam kết: + Hàng hóa thiết bị cung cấp phải mới nguyên đầy đủ nhãn mác của nhà sản xuất ghi trên thiết bị, hàng hóa mới 100%. + Cung cấp bản tự công bố chất lượng sản phẩm hàng hóa của nhà sản xuất (nếu có yêu cầu). |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Hạn sử dụng còn lại của hàng hóa trúng thầu tính từ thời điểm hàng hóa cung ứng cho chủ đầu tư phải bảo đảm lớn hơn hoặc bằng 1/2 thời hạn sử dụng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên; Phường Noong Bua, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên; Điện thoại 02153827267 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phạm Văn Mẫn - Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên. SĐT: 02153.827267; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tổ Chức - Hành chính Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên địa chỉ: Phường Noong Bua, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. 02153827365 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tổ Chức - Hành chính Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên địa chỉ: Phường Noong Bua, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. 02153827365 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Hồ dán | Hồ nước, mầu trắng, loại 30ml Thiên Long hoặc tương đương | 4.975 | Lọ | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
2 | Bút bi đỏ | Màu đỏ, đầu bi 0.5mm, dạng bấm còTL 025 hoặc tương đương | 60 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
3 | Bút bi xanh | Màu xanh, đầu bi 0.5mm, dạng bấm cò fle ofice f0 024 hoặc tương đương | 449 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
4 | Bút bi ngòi to | Màu xanh, đầu bi 0.8mm, dạng bấm cò. Thiên Long ngòi to TL-023 hoặc tương đương | 1.410 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
5 | Bút Bi 0.7mm | Màu xanh, đầu bi 0.7mm. Linc Glycer Fine 0.7mm | 4.910 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
6 | Bút bi đỏ | Màu xanh, đầu bi 0.7mm. TL 024 F0 hoặc tương đương | 40 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
7 | Bút dạ xanh | Mầu xanh - 2,5mm, xản xuất trong nước. WB-03 hoặc tương đương | 532 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
8 | Bút dạ đen | Mầu xanh - 2,5mm, xản xuất trong nước. WB-03 hoặc tương đương | 14 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
9 | Bút dạ kính đỏ | Fop MOVVN hoặc tương đương | 523 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
10 | Bút dạ chết đen | Thiên Long, Bút lông dầu PM-09. Pernmanent hoặc tương đương | 43 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
11 | Bút dạ chết đỏ | Bút lông dầu MG 2130, Màu đỏ hoặc tương đương | 89 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
12 | Bút dạ chết xanh | Bút lông dầu MG 2130, Màu xanh hoặc tương đương | 64 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
13 | Bút dạ kính xanh nhỏ | Màu xanh, PM-04 hoặc tương đương | 676 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
14 | Bút dạ chết ngòi nhỏ 2 đầu | Màu xanh, Bút 2 đầu 1 đầu 1mm, 1 đầu 0.4 mm PM 04 hoặc tương đương | 280 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
15 | Bút dạ chết xanh ngòi nhỏ | MF 2130 hoặc tương đương | 50 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
16 | Bút nhớ dòng màu vàng | Màu vàng, đầu dạ 1-5mm 9026 | 54 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
17 | Bút nhớ dòng màu xanh | Màu vàng, đầu dạ 1-5mm 9026 | 15 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
18 | Bút nhớ dòng màu cam | Màu vàng, đầu dạ 1-5mm 9026 | 10 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
19 | Ruột bút ký | Màu xanh, đầu bi 0.7 mm. Pentel LB 7 hoặc tương đương | 170 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
20 | Bút ký | Màu xanh 1.0 mm. Nhật BL60 1,0 m hoặc tương đương | 35 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
21 | Bút ký | Màu xanh, đầu bút dạng needle, đầu bi 0,7 mm. Pentel BL 57 hoặc tương đương | 121 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
22 | Vở học sinh 80 trang | Kích thước179x252 (+-2mm), 80 trang/quyển. Hải Tiến 5211 hoặc tương đương | 98 | Quyển | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
23 | Sổ kẻ ngang A4 200 trang | kích thước 210mm*297mm; 200 trang/quyển | 52 | Quyển | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
24 | Sổ công tác 240 trang | kích thước 210mm*297mm; 240 trang/quyển | 51 | Quyển | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
25 | Sổ tay | Kích thước 205 x 143 mm, 100 tờ/quyển. Hải Tiến B6 160T hoặc tương đương | 29 | Quyển | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
26 | Giấy vàng to | Kích thước 76.2x127mm, loại 100 tờ/xấp 4x6. ZGT 9369 (giấy pronoti) 4 x 6 hoặc tương đương | 96 | Tệp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
27 | Giấy note vàng nhỡ | Kích thước 76.2x76.2mm, loại 100 tờ/xấp 3x3. CV 30300 hoặc tương đương | 125 | Tệp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
28 | Giấy nhớ nhỏ | Kích thước 76.2x50.8mm, loại 100 tờ/xấp 3x2. CV 30200 hoặc tương đương | 45 | Tệp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
29 | Giấy nhớ các màu | Kích thước 12x50mm, loại 100 tờ/xấp, 5 màu. TO A110 hoặc tương đương | 757 | Tệp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
30 | Giấy nhớ kính | Kích thước 12x45m, 5 màu, 125 sheets. DELI 9064 hoặc tương đương | 22 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
31 | Giấy P.trang A4 b. cứng | kích thước 210mm x 297mm | 5 | Tập | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
32 | Giấy in A4 ĐL 70 | kích thước 210mm x 297mm, Thái Lan, 500 tờ. Bãi Bằng hoặc tương đương | 5.100 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
33 | Giấy in A4 ĐL 70 Plus | kích thước 210mm x 297mm, 500 tờ | 2.256 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
34 | Giấy in A4 ĐL 80 | kích thước 210mm x 297mm, 500 tờ. One tím hoặc tương đương | 80 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
35 | Giấy in A5 Double A ĐL 70 | kích thước 148mm × 210mm, Thái Lan, 500 tờ hoặc tương đương | 789 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
36 | Giấy in A3 Double A ĐL 70 | Kích thước 420mm × 594mm TL hoặc tương đương | 21 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
37 | Giấy A4 bóng 1 mặt | Kích thước 297mm x 210mm, 100 tờ | 148 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
38 | Ghim cài | Bằng sắt không gỉ - 2,5cm. Deli hoặc tương đương | 627 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
39 | Ghim dập plus SS010 | Bằng sắt không gỉ, KT 23mm x 8mm | 3.494 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
40 | Ghim dập plus nhỡ 24/6 | Bằng sắt không gỉ | 16 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
41 | Ghim dập 23/10 | Bằng sắt không gỉ | 14 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
42 | Ghim dập 23/13 | Bằng sắt không gỉ | 24 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
43 | Hộp cắm bút | Wang Bowz 9301 hoặc tương đương | 13 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
44 | Hộp đựng tài liệu 7cm | Kích thước 7 x 21 x 29,7 cm. Deli hoặc tương đương | 86 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
45 | Hộp đựng tài liệu TL 5cm | Kích thước 360mm x 250mm x 50mm (±2mm) | 30 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
46 | Bìa còng 50 mm | 38168 FC. Deli hoặc tương đương | 50 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
47 | Bìa còng 70mm | Kích thước giấy A4 khổ F, loại 500 tờ F4 38179. Deli hoặc tương đương | 56 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
48 | Cặp 3 dây nhựa cứng (7cm) | Bằng nhựa , Kích thước 7cm x 35cm. Trà My hoặc tương đương | 45 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
49 | Cặp 3 dây | Cặp ba dây giấy 5Cm x 7cm x 15cm | 1.490 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
50 | Cặp nhựa 3 ngăn | Deli 9845. Deli hoặc tương đương | 12 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
51 | Cặp trình ký da 2 mặt | MCF4TK01 hoặc tương đương | 11 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
52 | Cặp trình ký da 1 mặt | MCFCTK02 hoặc tương đương | 4 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
53 | Bìa bóng kính loại trung | kích thước 210mm x 297mm | 5 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
54 | Bìa xanh A4 | Màu xanh, kích thước 210mm x 297mm. T&T hoặc tương đương | 72 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
55 | Bìa vàng A4 | Màu vàng, kích thước 210mm x 297mm. T&T hoặc tương đương | 20 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
56 | Bìa hồng A4 | Màu hồng, kích thước 210mm x 297mm. T&T hoặc tương đương | 15 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
57 | Bìa cam A4 | Màu cam, kích thước 210mm x 297mm. T&T hoặc tương đương | 3 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
58 | Băng dính lụa xanh | Kích thước 1cm x 4,5cm | 162 | Cuộn | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
59 | Băng dính trắng 5 cm | Kích thước 10cm x 5cm (100ya) | 315 | Cuộn | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
60 | Băng dính viết loại rộng 7cm | Kích thước 10cm x 7cm | 30 | Cuộn | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
61 | Băng dính viết loại rộng 5cm | Kích thước 10cm x 5cm | 10 | Cuộn | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
62 | Băng dính viết loại rộng 2cm | Kích thước 10cm x 2cm | 10 | Cuộn | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
63 | Băng dính 2 mặt | Kích thước 2cm | 8 | Cuộn | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
64 | Bật lửa | Vỏ nhựa có gas | 10 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
65 | Máy dập ghim Mini | Bằng săt, nhựa. Kích thước 4*1,7*2,8cm. Deli hoặc tương đương | 5 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
66 | Máy dập ghim nhỏ | Bằng sắt; kích thước 23mm x 8mm. Deli hoặc tương đương | 132 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
67 | Máy dập ghim 60 (Dập ghim xoay 3 chiều) | Bằng sắt, STAPLE 0828. Deli hoặc tương đương | 2 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
68 | Máy dập ghim đại 395 | Cấu trúc kim loại, Deli 395 hoặc tương đương | 2 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
69 | Máy tính tay | DF-120 FM. Casio hoặc tương đương | 6 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
70 | Mực dấu xanh | Mầu xanh - 28ml | 101 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
71 | Mực dấu đỏ | Mầu đỏ - 28ml | 70 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
72 | Móc ghim | Bằng sắt; Kích thước 04cm. Deli hoặc tương đương | 25 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
73 | Túi đựng tài liệu | Kích thước 330 x 240 (±2mm). Clear hoặc tương đương | 525 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
74 | Dao dọc giấy | Deli2068 hoặc tương đương | 21 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
75 | Thước kẻ 30cm | Deli 6230 hoặc tương đương | 16 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
76 | Kéo cắt giấy | Bằng kim loại, tay cầm nhựa, Kích thước 175x75 cm. Deli 6010 | 66 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
77 | Kẹp tài liệu rút gáy trắng | Bằng nhựa dẻo; kích thước 210mm x 297mm. Deli | 40 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
78 | Kẹp bấm lỗ | No 0104 hoặc tương đương | 3 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
79 | Kẹp chíp 15mm (kẹp bướm 15) | Bằng sắt, mầu đen; kẹp giữ các tập tài liệu giấy, có tay bướm | 30 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
80 | Kẹp chíp 19mm (kẹp bướm 19) | Bằng sắt, mầu đen; kẹp giữ các tập tài liệu giấy, có tay bướm | 92 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
81 | Kẹp chíp 25mm (kẹp bướm 25) | Bằng sắt, mầu đen; kẹp giữ các tập tài liệu giấy, có tay bướm | 150 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
82 | Kẹp chíp 32mm (kẹp bướm 32) | Bằng sắt, mầu đen; kẹp giữ các tập tài liệu giấy, có tay bướm | 99 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
83 | Kẹp chíp 41mm (kẹp bướm 41) | Bằng sắt, mầu đen; kẹp giữ các tập tài liệu giấy, có tay bướm | 61 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
84 | Kẹp chíp 51mm (kẹp bướm 51) | Bằng sắt, mầu đen; kẹp giữ các tập tài liệu giấy, có tay bướm | 102 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
85 | Đề can đen | Loại 1 mặt in, 2 mặt có keo dán | 100 | m | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
86 | Đề can trắng | Loại 1 mặt in, 2 mặt có keo dán | 100 | m | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
87 | Xà phòng giặt 0.4 kg | Nhãn hiệu Ô mô, trọng lượng 0.4kg hoặc tương đương | 2.158 | Gói | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
88 | Xà phòng 0,8 Kg | Nhãn hiệu Ô mô, trọng lượng 0.8kg hoặc tương đương | 199 | Gói | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
89 | Xà phòng máy giặt 3 kg | Nhãn hiệu Ô mô, trọng lượng 3kg hoặc tương đương | 840 | Gói | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
90 | Xà phòng bánh | Lifebuoy hoặc tương đương | 20 | Bánh | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
91 | Nước xả 1,6 lít | Loại chai nhựa, khối lượng 1,6 lít. Downy hoặc tương đương | 840 | Túi | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
92 | Nước rửa chén 500ml | Nhãn hiệu Sunlight, loại 500ml hoặc tương đương | 89 | Chai | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
93 | Nước rửa chén can 5 lít | Nhãn hiệu Sunlight, loại can nhựa 5 lít hoặc tương đương | 20 | Can | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
94 | Vim rửa nhà vệ sinh | Dùng rửa nhà vệ sinh, có mùi hương, dung tích 750g/700ml | 72 | Chai | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
95 | Nước rửa tay 500ml | Làm sạch da tay, khử mùi, ngăn ngừa virus gây bệnh. LifeBuoy hoặc tương đương | 38 | Chai | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
96 | Nước lau nhà | Hương thiên nhiên, sả chanh, dung tích 980/997ml. Sunlight hoặc tương đương | 48 | Chai | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
97 | Nước lau kính | Dung tích 575g/580ml | 12 | Chai | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
98 | Miếng ráp xanh | Tấm ráp | 52 | Miếng | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
99 | Pin điều hòa | Pin AAA, kiềm Alkaline vỉ 2 viên; 1,5V | 264 | Đôi | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
100 | Pin tiểu | Pin AAA vỉ 2 viên, Zinc Carbon; 1,5V. Macxen hoặc tương đương | 398 | Đôi | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
101 | Pin trung | Pin than / Zinc-Carbon; 1,5V | 127 | Đôi | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
102 | Pin 280mAh | 20 | Đôi | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | ||
103 | Pin Mic 9V | Pin than / Zinc-Carbon | 50 | Quả | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
104 | Dây buộc đồ (Dây rứa) | 50m/cuộn | 42 | Cuộn | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
105 | Dây nịt | Loại 500gr | 27 | Túi | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
106 | Dây chun quần | Loại cuộn 10m | 10 | Cuộn | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
107 | Cốc nước uống | Bộ cốc Thái lan | 4 | Bộ | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
108 | Ủng | Chất liệu nhựa Cao su | 6 | Đôi | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
109 | Dép sục | Chất liệu nhựa Cao su | 180 | Đôi | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
110 | Dép nhựa | Nhựa màu trắng, dùng đi trong nhà, dép đúc nguyên khối. | 28 | Đôi | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
111 | Cây cọ rửa ống nghiệm | Kích thước 39-50cm; Làm bằng chất liệu nhựa và sợi cao cấp | 20 | Cây | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
112 | Găng tay hộ lý màu đỏ HQ | Chất liệu cao su; trọng lượng: 60-70 gram; Độ dài: 300 mm | 518 | Đôi | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
113 | Găng tay hộ lý màu trắng | Chất liệu cao su; trọng lượng: 60-70 gram; Độ dài: 300 mm | 90 | Đôi | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
114 | Găng tay nilon | Chất liệu cao su bóng trắng | 10 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
115 | Giấy A4 đề can | Giấy đề can các màu | 100 | Mét | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
116 | Giấy lau miệng ( giấy ăn) | Giấy hộp | 50 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
117 | Giấy lau siêu âm | Giấy dai, mềm 20&20 cm | 100 | Gói | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
118 | Giấy vệ sinh cao cấp | Làm bằng bột giấy, mặt giấy mềm mịn, thấm hút, 10 cuộn/gói | 28 | Dây | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
119 | Giấy vệ sinh thường | Làm bằng bột giấy, mặt giấy mềm mịn, thấm hút, 10 cuộn/gói | 2.056 | Dây | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
120 | Chỉ máy ti gen màu trắng | Chỉ cuộn | 5 | Cuộn | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
121 | Lịch để bàn | Lịch bàn Vạn Xuân hoặc tương đương | 6 | Quyển | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
122 | Dầu máy khâu | Đóng chai , can | 2 | Lít | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
123 | Lọ nhựa có lắp 1kg | Chất liệu nhựa | 150 | Lọ | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
124 | Lọ nhựa có lắp2kg | Chất liệu nhựa | 50 | Lọ | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
125 | Lọ nhựa có lắp 0,5kg | Chất liệu nhựa | 200 | Lọ | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
126 | Xịt kiến | Chai kim loại | 5 | Lọ | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
127 | Bình đựng nước thủy tinh | Thủy tinh trong suốt | 2 | Lọ | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
128 | Gái đựng tài liệu 3 tằng nằm | Chất liệu nhựa | 3 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
129 | Cây lau nhà vặn | Chất liệu inox, nhựa | 11 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
130 | Phong bì thư | Giấy dày đẹp | 1.000 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
131 | Máy sấy tóc | Thai Lan, Malaysia. Panasonic EH-ND21-P645 (1200w) hoặc tương đương | 2 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
132 | Tông Đơ Cắt Tóc | Thai Lan, Malaysia. PHILIPS PH-8088 hoặc tương đương | 2 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
133 | Dao lam | Croma của Germany hoặc tương đương | 1.500 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
134 | Lưỡi dao cạo 2 lưỡi | Gillette hoặc tương đương | 4 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
135 | Ổ cắm điện | Ổ 6 lỗ. Lioa hoặc tương đương | 19 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
136 | Gối mây | Chất liệu làm bằng Mây | 4 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
137 | Lưới rửa chén | Lưới | 12 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
138 | Cốc nhựa | Nhựa cao cấp. VietnamAirrlines hoặc tương đương | 3.000 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
139 | Ghế nhựa màu đỏ | Bằng nhựa, Kích thước 34cm x 34cm x 45cm | 230 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
140 | Giá để cốc chén | Chất liệu Inox | 2 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
141 | Chổi lau máy | Chổi cước mềm, lông mềm | 10 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
142 | Chổi quét máy vi tính | Chổi cước mềm, lông mềm | 2 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
143 | Chổi chít | Làm bằng cây chít có cán 50cm | 31 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
144 | Chổi cước nhựa | Chất liệu nhựa có cán cầm 1,2m | 22 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
145 | Chổi lông quét bụi | Chất liệu lông gà có cán cầm70-90cm | 5 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
146 | Chổi quét mạng nhện | Cán inox dài 5m (co rút thoải mái) | 2 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
147 | Chổi rễ cán dàn | Chất liệu tre, dừa | 38 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
148 | Chậu nhựa nhỡ | Chất liệu nhựa nhỡ Song Long hoặc tương đương | 16 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
149 | Chậu nhựa to | Chất liệu nhựa to 750 Song Long hoặc tương đương | 12 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
150 | Ổ cắm điện 6 lỗ | Dây Lioa 6 lỗ dài 5m hoặc tương đương | 36 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
151 | Hót rác nhựa cán dài | Bằng nhựa, hốt rác >=(30*27*7.5)cm; cán dài >70cm | 15 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
152 | Bàn chải giặt | Chất liệu cầm nhựa, gỗ | 47 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
153 | Cọ sắt | Bối sắt | 77 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
154 | Nón lá | Lá cọ khô | 10 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
155 | Hộp đựng bệnh phẩm XN | Chất liệu nhựa | 4 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
156 | Móc phơi quần áo | Chất liệu inox | 40 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
157 | Ấm siêu tốc | inox Malaisia, ThaiLan | 2 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
158 | Thảm lau chân | Kích thước 40X70Cm | 4 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
159 | Khóa dây | Việt Tiệp hoặc tương đương | 2 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
160 | Khóa cửa cầu 7 | Việt Tiệp hoặc tương đương | 20 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
161 | Cọ nhà vệ sinh cán dài | Cán nhựa, inox | 15 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
162 | Dây chằng | Dây cao su | 10 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
163 | Xô nhựa 10 lít | Chất liệu bằng nhựa PP, các màu, đựng nước và các vật liệu rắn | 19 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
164 | Xô nhựa 20 lít | Chất liệu bằng nhựa PP, các màu, đựng nước và các vật liệu rắn | 16 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
165 | Tạp dề phòng mổ | Chất liệu vải nilon | 52 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
166 | Thẻ đeo | Nhựa cứng | 2.000 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
167 | Thùng xốp 40*60 cm | Xốp nhẹ | 100 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
168 | Thớt nhựa | Nhựa cứng 20*40 | 2 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
169 | Thùng rác đạp chân 10 lít | Nhựa | 5 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
170 | Dao Thái các cỡ | Thép, cán nhựa | 10 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
171 | Đồng hồ treo trường | Hình tròn hoặc chữ nhật | 7 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
172 | Rổ nhựa 50cm | Chất liệu nhựa 50cm | 5 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
173 | Gáo múc nước | Chất liệu nhựa | 8 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
174 | Thảm nhựa trải phòng | Chất liệu nhựa | 30 | Mét | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
175 | Khăn lau tay vuông | Vải cotton màu trắng mềm mại ((25-28)*(25*28)cm) | 20 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
176 | Khăn lau tay trắng (>=35*31) | Vải cotton màu trắng mềm mại | 2.120 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
177 | Khăn lau tay trắng (>=46*30) | Vải cotton màu trắng mềm mại | 2.500 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
178 | Khăn lau máy (23*40) | Vải cotton màu trắng mềm mại | 74 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
179 | Kim khâu | Chất liệu kim loại có nhiều size khác nhau. Gói 10cái | 2 | Gói | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
180 | Kim máy may công nghiệp | Chất liệu kim loại có nhiều size khác nhau. Gói 10cái | 30 | Gói | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
181 | Cúc áo | Chất liệu nhựa có nhiều size khác nhau. Gói 10cái | 3 | Gói | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
182 | Thùng nhựa tròn 180 lít | Chất liệu bằng nhựa PP, các màu, đựng nước và các vật liệu rắn | 5 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
183 | Thùng nhựa tròn 220 lít | Chất liệu bằng nhựa PP, các màu, đựng nước và các vật liệu rắn | 5 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
184 | Thùng nhựa tròn 60 lít | Chất liệu bằng nhựa PP, các màu, đựng nước và các vật liệu rắn | 14 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
185 | Túi ni lon xanh 15 Kg | Chất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 15 kg | 252 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
186 | Túi ni lon xanh 10 Kg | Chất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 10 kg | 378 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
187 | Túi ni lon xanh 5 kg | Chất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 5 kg | 706 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
188 | Túi ni lon trắng 10 kg | Chất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 10 kg | 114 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
189 | Túi ni lon trắng 5 kg | Chất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 5 kg | 349 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
190 | Túi ni lon trắng 2 kg | Chất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 2 kg | 38 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
191 | Túi ni lon trắng 1 kg | Chất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 1 kg | 20 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
192 | Túi ni lon vàng 5 kg | Chất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 5 kg | 581 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
193 | Túi ni lon vàng 2 kg | Chất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 2 kg | 68 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
194 | Túi ni lon vàng 10 kg | Chất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 10 kg | 574 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
195 | Túi ni lon vàng 15 kg | Chất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 15 kg | 252 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
196 | Túi ni lon vàng 120 lit | Chất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 120 kg | 500 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
197 | Túi ni lon đen 10 kg | Chất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 10 kg | 5 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
198 | Túi ni lon đen 5 kg | Chất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 5 kg | 17 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
199 | Túi Ziplok đựng thuốc 10*20 cm | Chất liệu ni lông, miết mép khóa ở trên để đóng kín túi lại | 38 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
200 | Túi bóng trắng 10*20cm | Chất liệu HD và PE | 5 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
201 | Túi bóng trắng 40*60cm | Chất liệu HD và PE | 30 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
202 | Túi bóng trắng KT30x20cm | Chất liệu HD và PE | 105 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
203 | Túi bóng trắng KT 40x30cm | Chất liệu HD và PE | 35 | Kg | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 9Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Hồ dán | 4.975 | Lọ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1820 |
2 | Bút bi đỏ | 60 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1821 |
3 | Bút bi xanh | 449 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1822 |
4 | Bút bi ngòi to | 1.410 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1823 |
5 | Bút Bi 0.7mm | 4.910 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1824 |
6 | Bút bi đỏ | 40 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1825 |
7 | Bút dạ xanh | 532 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1826 |
8 | Bút dạ đen | 14 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1827 |
9 | Bút dạ kính đỏ | 523 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1828 |
10 | Bút dạ chết đen | 43 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1829 |
11 | Bút dạ chết đỏ | 89 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1830 |
12 | Bút dạ chết xanh | 64 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1831 |
13 | Bút dạ kính xanh nhỏ | 676 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1832 |
14 | Bút dạ chết ngòi nhỏ 2 đầu | 280 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1833 |
15 | Bút dạ chết xanh ngòi nhỏ | 50 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1834 |
16 | Bút nhớ dòng màu vàng | 54 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1835 |
17 | Bút nhớ dòng màu xanh | 15 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1836 |
18 | Bút nhớ dòng màu cam | 10 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1837 |
19 | Ruột bút ký | 170 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1838 |
20 | Bút ký | 35 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1839 |
21 | Bút ký | 121 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1840 |
22 | Vở học sinh 80 trang | 98 | Quyển | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1841 |
23 | Sổ kẻ ngang A4 200 trang | 52 | Quyển | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1842 |
24 | Sổ công tác 240 trang | 51 | Quyển | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1843 |
25 | Sổ tay | 29 | Quyển | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1844 |
26 | Giấy vàng to | 96 | Tệp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1845 |
27 | Giấy note vàng nhỡ | 125 | Tệp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1846 |
28 | Giấy nhớ nhỏ | 45 | Tệp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1847 |
29 | Giấy nhớ các màu | 757 | Tệp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1848 |
30 | Giấy nhớ kính | 22 | Gam | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1849 |
31 | Giấy P.trang A4 b. cứng | 5 | Tập | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1850 |
32 | Giấy in A4 ĐL 70 | 5.100 | Gam | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1851 |
33 | Giấy in A4 ĐL 70 Plus | 2.256 | Gam | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1852 |
34 | Giấy in A4 ĐL 80 | 80 | Gam | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1853 |
35 | Giấy in A5 Double A ĐL 70 | 789 | Gam | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1854 |
36 | Giấy in A3 Double A ĐL 70 | 21 | Gam | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1855 |
37 | Giấy A4 bóng 1 mặt | 148 | Gam | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1856 |
38 | Ghim cài | 627 | Hộp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1857 |
39 | Ghim dập plus SS010 | 3.494 | Hộp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1858 |
40 | Ghim dập plus nhỡ 24/6 | 16 | Hộp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1859 |
41 | Ghim dập 23/10 | 14 | Hộp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1860 |
42 | Ghim dập 23/13 | 24 | Hộp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1861 |
43 | Hộp cắm bút | 13 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1862 |
44 | Hộp đựng tài liệu 7cm | 86 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1863 |
45 | Hộp đựng tài liệu TL 5cm | 30 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1864 |
46 | Bìa còng 50 mm | 50 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1865 |
47 | Bìa còng 70mm | 56 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1866 |
48 | Cặp 3 dây nhựa cứng (7cm) | 45 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1867 |
49 | Cặp 3 dây | 1.490 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1868 |
50 | Cặp nhựa 3 ngăn | 12 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1869 |
51 | Cặp trình ký da 2 mặt | 11 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1870 |
52 | Cặp trình ký da 1 mặt | 4 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1871 |
53 | Bìa bóng kính loại trung | 5 | Gam | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1872 |
54 | Bìa xanh A4 | 72 | Gam | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1873 |
55 | Bìa vàng A4 | 20 | Gam | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1874 |
56 | Bìa hồng A4 | 15 | Gam | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1875 |
57 | Bìa cam A4 | 3 | Gam | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1876 |
58 | Băng dính lụa xanh | 162 | Cuộn | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1877 |
59 | Băng dính trắng 5 cm | 315 | Cuộn | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1878 |
60 | Băng dính viết loại rộng 7cm | 30 | Cuộn | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1879 |
61 | Băng dính viết loại rộng 5cm | 10 | Cuộn | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1880 |
62 | Băng dính viết loại rộng 2cm | 10 | Cuộn | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1881 |
63 | Băng dính 2 mặt | 8 | Cuộn | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1882 |
64 | Bật lửa | 10 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1883 |
65 | Máy dập ghim Mini | 5 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1884 |
66 | Máy dập ghim nhỏ | 132 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1885 |
67 | Máy dập ghim 60 (Dập ghim xoay 3 chiều) | 2 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1886 |
68 | Máy dập ghim đại 395 | 2 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1887 |
69 | Máy tính tay | 6 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1888 |
70 | Mực dấu xanh | 101 | Hộp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1889 |
71 | Mực dấu đỏ | 70 | Hộp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1890 |
72 | Móc ghim | 25 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1891 |
73 | Túi đựng tài liệu | 525 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1892 |
74 | Dao dọc giấy | 21 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1893 |
75 | Thước kẻ 30cm | 16 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1894 |
76 | Kéo cắt giấy | 66 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1895 |
77 | Kẹp tài liệu rút gáy trắng | 40 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1896 |
78 | Kẹp bấm lỗ | 3 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1897 |
79 | Kẹp chíp 15mm (kẹp bướm 15) | 30 | Hộp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1898 |
80 | Kẹp chíp 19mm (kẹp bướm 19) | 92 | Hộp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1899 |
81 | Kẹp chíp 25mm (kẹp bướm 25) | 150 | Hộp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1900 |
82 | Kẹp chíp 32mm (kẹp bướm 32) | 99 | Hộp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1901 |
83 | Kẹp chíp 41mm (kẹp bướm 41) | 61 | Hộp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1902 |
84 | Kẹp chíp 51mm (kẹp bướm 51) | 102 | Hộp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1903 |
85 | Đề can đen | 100 | m | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1904 |
86 | Đề can trắng | 100 | m | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1905 |
87 | Xà phòng giặt 0.4 kg | 2.158 | Gói | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1906 |
88 | Xà phòng 0,8 Kg | 199 | Gói | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1907 |
89 | Xà phòng máy giặt 3 kg | 840 | Gói | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1908 |
90 | Xà phòng bánh | 20 | Bánh | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1909 |
91 | Nước xả 1,6 lít | 840 | Túi | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1910 |
92 | Nước rửa chén 500ml | 89 | Chai | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1911 |
93 | Nước rửa chén can 5 lít | 20 | Can | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1912 |
94 | Vim rửa nhà vệ sinh | 72 | Chai | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1913 |
95 | Nước rửa tay 500ml | 38 | Chai | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1914 |
96 | Nước lau nhà | 48 | Chai | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1915 |
97 | Nước lau kính | 12 | Chai | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1916 |
98 | Miếng ráp xanh | 52 | Miếng | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1917 |
99 | Pin điều hòa | 264 | Đôi | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1918 |
100 | Pin tiểu | 398 | Đôi | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1919 |
101 | Pin trung | 127 | Đôi | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1920 |
102 | Pin 280mAh | 20 | Đôi | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1921 |
103 | Pin Mic 9V | 50 | Quả | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1922 |
104 | Dây buộc đồ (Dây rứa) | 42 | Cuộn | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1923 |
105 | Dây nịt | 27 | Túi | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1924 |
106 | Dây chun quần | 10 | Cuộn | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1925 |
107 | Cốc nước uống | 4 | Bộ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1926 |
108 | Ủng | 6 | Đôi | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1927 |
109 | Dép sục | 180 | Đôi | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1928 |
110 | Dép nhựa | 28 | Đôi | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1929 |
111 | Cây cọ rửa ống nghiệm | 20 | Cây | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1930 |
112 | Găng tay hộ lý màu đỏ HQ | 518 | Đôi | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1931 |
113 | Găng tay hộ lý màu trắng | 90 | Đôi | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1932 |
114 | Găng tay nilon | 10 | Hộp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1933 |
115 | Giấy A4 đề can | 100 | Mét | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1934 |
116 | Giấy lau miệng ( giấy ăn) | 50 | Hộp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1935 |
117 | Giấy lau siêu âm | 100 | Gói | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1936 |
118 | Giấy vệ sinh cao cấp | 28 | Dây | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1937 |
119 | Giấy vệ sinh thường | 2.056 | Dây | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1938 |
120 | Chỉ máy ti gen màu trắng | 5 | Cuộn | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1939 |
121 | Lịch để bàn | 6 | Quyển | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1940 |
122 | Dầu máy khâu | 2 | Lít | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1941 |
123 | Lọ nhựa có lắp 1kg | 150 | Lọ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1942 |
124 | Lọ nhựa có lắp2kg | 50 | Lọ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1943 |
125 | Lọ nhựa có lắp 0,5kg | 200 | Lọ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1944 |
126 | Xịt kiến | 5 | Lọ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1945 |
127 | Bình đựng nước thủy tinh | 2 | Lọ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1946 |
128 | Gái đựng tài liệu 3 tằng nằm | 3 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1947 |
129 | Cây lau nhà vặn | 11 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1948 |
130 | Phong bì thư | 1.000 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1949 |
131 | Máy sấy tóc | 2 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1950 |
132 | Tông Đơ Cắt Tóc | 2 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1951 |
133 | Dao lam | 1.500 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1952 |
134 | Lưỡi dao cạo 2 lưỡi | 4 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1953 |
135 | Ổ cắm điện | 19 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1954 |
136 | Gối mây | 4 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1955 |
137 | Lưới rửa chén | 12 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1956 |
138 | Cốc nhựa | 3.000 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1957 |
139 | Ghế nhựa màu đỏ | 230 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1958 |
140 | Giá để cốc chén | 2 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1959 |
141 | Chổi lau máy | 10 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1960 |
142 | Chổi quét máy vi tính | 2 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1961 |
143 | Chổi chít | 31 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1962 |
144 | Chổi cước nhựa | 22 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1963 |
145 | Chổi lông quét bụi | 5 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1964 |
146 | Chổi quét mạng nhện | 2 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1965 |
147 | Chổi rễ cán dàn | 38 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1966 |
148 | Chậu nhựa nhỡ | 16 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1967 |
149 | Chậu nhựa to | 12 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1968 |
150 | Ổ cắm điện 6 lỗ | 36 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1969 |
151 | Hót rác nhựa cán dài | 15 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1970 |
152 | Bàn chải giặt | 47 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1971 |
153 | Cọ sắt | 77 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1972 |
154 | Nón lá | 10 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1973 |
155 | Hộp đựng bệnh phẩm XN | 4 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1974 |
156 | Móc phơi quần áo | 40 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1975 |
157 | Ấm siêu tốc | 2 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1976 |
158 | Thảm lau chân | 4 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1977 |
159 | Khóa dây | 2 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1978 |
160 | Khóa cửa cầu 7 | 20 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1979 |
161 | Cọ nhà vệ sinh cán dài | 15 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1980 |
162 | Dây chằng | 10 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1981 |
163 | Xô nhựa 10 lít | 19 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1982 |
164 | Xô nhựa 20 lít | 16 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1983 |
165 | Tạp dề phòng mổ | 52 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1984 |
166 | Thẻ đeo | 2.000 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1985 |
167 | Thùng xốp 40*60 cm | 100 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1986 |
168 | Thớt nhựa | 2 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1987 |
169 | Thùng rác đạp chân 10 lít | 5 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1988 |
170 | Dao Thái các cỡ | 10 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1989 |
171 | Đồng hồ treo trường | 7 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1990 |
172 | Rổ nhựa 50cm | 5 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1991 |
173 | Gáo múc nước | 8 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1992 |
174 | Thảm nhựa trải phòng | 30 | Mét | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1993 |
175 | Khăn lau tay vuông | 20 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1994 |
176 | Khăn lau tay trắng (>=35*31) | 2.120 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1995 |
177 | Khăn lau tay trắng (>=46*30) | 2.500 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1996 |
178 | Khăn lau máy (23*40) | 74 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1997 |
179 | Kim khâu | 2 | Gói | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1998 |
180 | Kim máy may công nghiệp | 30 | Gói | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/1999 |
181 | Cúc áo | 3 | Gói | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2000 |
182 | Thùng nhựa tròn 180 lít | 5 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2001 |
183 | Thùng nhựa tròn 220 lít | 5 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2002 |
184 | Thùng nhựa tròn 60 lít | 14 | Cái | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2003 |
185 | Túi ni lon xanh 15 Kg | 252 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2004 |
186 | Túi ni lon xanh 10 Kg | 378 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2005 |
187 | Túi ni lon xanh 5 kg | 706 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2006 |
188 | Túi ni lon trắng 10 kg | 114 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2007 |
189 | Túi ni lon trắng 5 kg | 349 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2008 |
190 | Túi ni lon trắng 2 kg | 38 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2009 |
191 | Túi ni lon trắng 1 kg | 20 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2010 |
192 | Túi ni lon vàng 5 kg | 581 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2011 |
193 | Túi ni lon vàng 2 kg | 68 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2012 |
194 | Túi ni lon vàng 10 kg | 574 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2013 |
195 | Túi ni lon vàng 15 kg | 252 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2014 |
196 | Túi ni lon vàng 120 lit | 500 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2015 |
197 | Túi ni lon đen 10 kg | 5 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2016 |
198 | Túi ni lon đen 5 kg | 17 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2017 |
199 | Túi Ziplok đựng thuốc 10*20 cm | 38 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2018 |
200 | Túi bóng trắng 10*20cm | 5 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2019 |
201 | Túi bóng trắng 40*60cm | 30 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2020 |
202 | Túi bóng trắng KT30x20cm | 105 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2021 |
203 | Túi bóng trắng KT 40x30cm | 35 | Kg | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Đến 31/12/2022 |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2020(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2020 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.250.000.000(4) VND, trong vòng 2(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 2(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.042.980.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.042.980.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.042.980.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.042.980.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.042.980.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.042.980.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.042.980.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hồ dán |
Hồ nước, mầu trắng, loại 30ml Thiên Long hoặc tương đương
|
4.975 | Lọ | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
2 | Bút bi đỏ |
Màu đỏ, đầu bi 0.5mm, dạng bấm còTL 025 hoặc tương đương
|
60 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
3 | Bút bi xanh |
Màu xanh, đầu bi 0.5mm, dạng bấm cò fle ofice f0 024 hoặc tương đương
|
449 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
4 | Bút bi ngòi to |
Màu xanh, đầu bi 0.8mm, dạng bấm cò. Thiên Long ngòi to TL-023 hoặc tương đương
|
1.410 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
5 | Bút Bi 0.7mm |
Màu xanh, đầu bi 0.7mm. Linc Glycer Fine 0.7mm
|
4.910 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
6 | Bút bi đỏ |
Màu xanh, đầu bi 0.7mm. TL 024 F0 hoặc tương đương
|
40 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
7 | Bút dạ xanh |
Mầu xanh - 2,5mm, xản xuất trong nước. WB-03 hoặc tương đương
|
532 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
8 | Bút dạ đen |
Mầu xanh - 2,5mm, xản xuất trong nước. WB-03 hoặc tương đương
|
14 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
9 | Bút dạ kính đỏ |
Fop MOVVN hoặc tương đương
|
523 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
10 | Bút dạ chết đen |
Thiên Long, Bút lông dầu PM-09. Pernmanent hoặc tương đương
|
43 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
11 | Bút dạ chết đỏ |
Bút lông dầu MG 2130, Màu đỏ hoặc tương đương
|
89 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
12 | Bút dạ chết xanh |
Bút lông dầu MG 2130, Màu xanh hoặc tương đương
|
64 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
13 | Bút dạ kính xanh nhỏ |
Màu xanh, PM-04 hoặc tương đương
|
676 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
14 | Bút dạ chết ngòi nhỏ 2 đầu |
Màu xanh, Bút 2 đầu 1 đầu 1mm, 1 đầu 0.4 mm PM 04 hoặc tương đương
|
280 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
15 | Bút dạ chết xanh ngòi nhỏ |
MF 2130 hoặc tương đương
|
50 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
16 | Bút nhớ dòng màu vàng |
Màu vàng, đầu dạ 1-5mm 9026
|
54 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
17 | Bút nhớ dòng màu xanh |
Màu vàng, đầu dạ 1-5mm 9026
|
15 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
18 | Bút nhớ dòng màu cam |
Màu vàng, đầu dạ 1-5mm 9026
|
10 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
19 | Ruột bút ký |
Màu xanh, đầu bi 0.7 mm. Pentel LB 7 hoặc tương đương
|
170 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
20 | Bút ký |
Màu xanh 1.0 mm. Nhật BL60 1,0 m hoặc tương đương
|
35 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
21 | Bút ký |
Màu xanh, đầu bút dạng needle, đầu bi 0,7 mm. Pentel BL 57 hoặc tương đương
|
121 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
22 | Vở học sinh 80 trang |
Kích thước179x252 (+-2mm), 80 trang/quyển. Hải Tiến 5211 hoặc tương đương
|
98 | Quyển | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
23 | Sổ kẻ ngang A4 200 trang |
kích thước 210mm*297mm; 200 trang/quyển
|
52 | Quyển | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
24 | Sổ công tác 240 trang |
kích thước 210mm*297mm; 240 trang/quyển
|
51 | Quyển | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
25 | Sổ tay |
Kích thước 205 x 143 mm, 100 tờ/quyển. Hải Tiến B6 160T hoặc tương đương
|
29 | Quyển | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
26 | Giấy vàng to |
Kích thước 76.2x127mm, loại 100 tờ/xấp 4x6. ZGT 9369 (giấy pronoti) 4 x 6 hoặc tương đương
|
96 | Tệp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
27 | Giấy note vàng nhỡ |
Kích thước 76.2x76.2mm, loại 100 tờ/xấp 3x3. CV 30300 hoặc tương đương
|
125 | Tệp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
28 | Giấy nhớ nhỏ |
Kích thước 76.2x50.8mm, loại 100 tờ/xấp 3x2. CV 30200 hoặc tương đương
|
45 | Tệp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
29 | Giấy nhớ các màu |
Kích thước 12x50mm, loại 100 tờ/xấp, 5 màu. TO A110 hoặc tương đương
|
757 | Tệp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
30 | Giấy nhớ kính |
Kích thước 12x45m, 5 màu, 125 sheets. DELI 9064 hoặc tương đương
|
22 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
31 | Giấy P.trang A4 b. cứng |
kích thước 210mm x 297mm
|
5 | Tập | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
32 | Giấy in A4 ĐL 70 |
kích thước 210mm x 297mm, Thái Lan, 500 tờ. Bãi Bằng hoặc tương đương
|
5.100 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
33 | Giấy in A4 ĐL 70 Plus |
kích thước 210mm x 297mm, 500 tờ
|
2.256 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
34 | Giấy in A4 ĐL 80 |
kích thước 210mm x 297mm, 500 tờ. One tím hoặc tương đương
|
80 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
35 | Giấy in A5 Double A ĐL 70 |
kích thước 148mm × 210mm, Thái Lan, 500 tờ hoặc tương đương
|
789 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
36 | Giấy in A3 Double A ĐL 70 |
Kích thước 420mm × 594mm TL hoặc tương đương
|
21 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
37 | Giấy A4 bóng 1 mặt |
Kích thước 297mm x 210mm, 100 tờ
|
148 | Gam | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
38 | Ghim cài |
Bằng sắt không gỉ - 2,5cm. Deli hoặc tương đương
|
627 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
39 | Ghim dập plus SS010 |
Bằng sắt không gỉ, KT 23mm x 8mm
|
3.494 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
40 | Ghim dập plus nhỡ 24/6 |
Bằng sắt không gỉ
|
16 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
41 | Ghim dập 23/10 |
Bằng sắt không gỉ
|
14 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
42 | Ghim dập 23/13 |
Bằng sắt không gỉ
|
24 | Hộp | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
43 | Hộp cắm bút |
Wang Bowz 9301 hoặc tương đương
|
13 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
44 | Hộp đựng tài liệu 7cm |
Kích thước 7 x 21 x 29,7 cm. Deli hoặc tương đương
|
86 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
45 | Hộp đựng tài liệu TL 5cm |
Kích thước 360mm x 250mm x 50mm (±2mm)
|
30 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
46 | Bìa còng 50 mm |
38168 FC. Deli hoặc tương đương
|
50 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
47 | Bìa còng 70mm |
Kích thước giấy A4 khổ F, loại 500 tờ F4 38179. Deli hoặc tương đương
|
56 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
48 | Cặp 3 dây nhựa cứng (7cm) |
Bằng nhựa , Kích thước 7cm x 35cm. Trà My hoặc tương đương
|
45 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
49 | Cặp 3 dây |
Cặp ba dây giấy 5Cm x 7cm x 15cm
|
1.490 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V | |
50 | Cặp nhựa 3 ngăn |
Deli 9845. Deli hoặc tương đương
|
12 | Cái | Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên như sau:
- Có quan hệ với 270 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 89,31%, Xây lắp 0,63%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 10,06%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 462.211.933.404 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 395.066.076.702 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,53%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lời nói nào bạn kiềm chế được là nô lệ của bạn, lời nói nào buột miệng thốt ra là kẻ sai khiến bạn. "
S. Gaphit
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.