Thông báo mời thầu

Mua văn phòng phẩm, vật tư hành chính cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên năm 2022

Tìm thấy: 14:59 30/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm văn phòng phẩm, vật tư hành chính năm 2022
Gói thầu
Mua văn phòng phẩm, vật tư hành chính cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt danh mục, dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua văn phòng phẩm, vật tư hành chính cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn thu từ các dịch vụ khám chữa bệnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 07/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:54 30/03/2022
đến
10:00 07/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 07/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/04/2022 (16/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua văn phòng phẩm, vật tư hành chính cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên năm 2022
Tên dự toán là: Mua sắm văn phòng phẩm, vật tư hành chính năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 9 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu từ các dịch vụ khám chữa bệnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên; Phường Noong Bua, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên; Điện thoại 02153827267
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Cổ phần tư vấn Nam Hồng Hà Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng STC tỉnh Điện Biên

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên , địa chỉ: Phường Noong Bua TP Điện Biên phủ tỉnh Điện Biên
- Chủ đầu tư: Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên; Phường Noong Bua, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên; Điện thoại 02153827267

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Biểu phạm vi cung cấp và tiến độ giao hàng, địa điểm giao hàng; thời gian bảo hành hàng hóa theo yêu cầu của HSMT. + Bản scan Báo cáo tài chính các năm yêu cầu kê khai số liệu tài chính tại Mục 2.1 Tiêu chuẩn đánh giá năng lực và kinh nghiệm. + Bản scan các hợp đồng tương tự. + Các tài liệu khác: Cam kết chất lượng sản phẩm.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Bảng liệt kê chi tiết danh mục các chủng loại hàng hóa cung cấp cho gói thầu phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp của gói thầu; Tất cả các hàng hóa phải nêu rõ tên hàng hóa, xuất xứ, ghi rõ nhãn mác, hãng sản xuất, địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có) các thông số kỹ thuật. Hàng hóa mà nhà thầu chào phải có mức độ đáp ứng bằng hoặc tốt hơn so với yêu cầu trong E-HSMT. - Nhà thầu có cam kết: + Hàng hóa thiết bị cung cấp phải mới nguyên đầy đủ nhãn mác của nhà sản xuất ghi trên thiết bị, hàng hóa mới 100%. + Cung cấp bản tự công bố chất lượng sản phẩm hàng hóa của nhà sản xuất (nếu có yêu cầu).
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Bảng liệt kê chi tiết danh mục các chủng loại hàng hóa cung cấp cho gói thầu phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp của gói thầu; Tất cả các hàng hóa phải nêu rõ tên hàng hóa, xuất xứ, ghi rõ nhãn mác, hãng sản xuất, địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có) các thông số kỹ thuật. Hàng hóa mà nhà thầu chào phải có mức độ đáp ứng bằng hoặc tốt hơn so với yêu cầu trong E-HSMT. - Nhà thầu có cam kết: + Hàng hóa thiết bị cung cấp phải mới nguyên đầy đủ nhãn mác của nhà sản xuất ghi trên thiết bị, hàng hóa mới 100%. + Cung cấp bản tự công bố chất lượng sản phẩm hàng hóa của nhà sản xuất (nếu có yêu cầu).
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Hạn sử dụng còn lại của hàng hóa trúng thầu tính từ thời điểm hàng hóa cung ứng cho chủ đầu tư phải bảo đảm lớn hơn hoặc bằng 1/2 thời hạn sử dụng
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên; Phường Noong Bua, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên; Điện thoại 02153827267
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phạm Văn Mẫn - Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên. SĐT: 02153.827267;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tổ Chức - Hành chính Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên địa chỉ: Phường Noong Bua, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. 02153827365
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tổ Chức - Hành chính Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên địa chỉ: Phường Noong Bua, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. 02153827365
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Hồ dánHồ nước, mầu trắng, loại 30ml Thiên Long hoặc tương đương4.975LọĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
2Bút bi đỏMàu đỏ, đầu bi 0.5mm, dạng bấm còTL 025 hoặc tương đương60CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
3Bút bi xanhMàu xanh, đầu bi 0.5mm, dạng bấm cò fle ofice f0 024 hoặc tương đương449CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
4Bút bi ngòi toMàu xanh, đầu bi 0.8mm, dạng bấm cò. Thiên Long ngòi to TL-023 hoặc tương đương1.410CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
5Bút Bi 0.7mmMàu xanh, đầu bi 0.7mm. Linc Glycer Fine 0.7mm4.910CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
6Bút bi đỏMàu xanh, đầu bi 0.7mm. TL 024 F0 hoặc tương đương40CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
7Bút dạ xanhMầu xanh - 2,5mm, xản xuất trong nước. WB-03 hoặc tương đương532CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
8Bút dạ đenMầu xanh - 2,5mm, xản xuất trong nước. WB-03 hoặc tương đương14CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
9Bút dạ kính đỏFop MOVVN hoặc tương đương523CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
10Bút dạ chết đenThiên Long, Bút lông dầu PM-09. Pernmanent hoặc tương đương43CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
11Bút dạ chết đỏBút lông dầu MG 2130, Màu đỏ hoặc tương đương89CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
12Bút dạ chết xanhBút lông dầu MG 2130, Màu xanh hoặc tương đương64CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
13Bút dạ kính xanh nhỏMàu xanh, PM-04 hoặc tương đương676CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
14Bút dạ chết ngòi nhỏ 2 đầuMàu xanh, Bút 2 đầu 1 đầu 1mm, 1 đầu 0.4 mm PM 04 hoặc tương đương280CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
15Bút dạ chết xanh ngòi nhỏMF 2130 hoặc tương đương50CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
16Bút nhớ dòng màu vàngMàu vàng, đầu dạ 1-5mm 902654CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
17Bút nhớ dòng màu xanhMàu vàng, đầu dạ 1-5mm 902615CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
18Bút nhớ dòng màu camMàu vàng, đầu dạ 1-5mm 902610CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
19Ruột bút kýMàu xanh, đầu bi 0.7 mm. Pentel LB 7 hoặc tương đương170CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
20Bút kýMàu xanh 1.0 mm. Nhật BL60 1,0 m hoặc tương đương35CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
21Bút kýMàu xanh, đầu bút dạng needle, đầu bi 0,7 mm. Pentel BL 57 hoặc tương đương121CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
22Vở học sinh 80 trangKích thước179x252 (+-2mm), 80 trang/quyển. Hải Tiến 5211 hoặc tương đương98QuyểnĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
23Sổ kẻ ngang A4 200 trangkích thước 210mm*297mm; 200 trang/quyển52QuyểnĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
24Sổ công tác 240 trangkích thước 210mm*297mm; 240 trang/quyển51QuyểnĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
25Sổ tayKích thước 205 x 143 mm, 100 tờ/quyển. Hải Tiến B6 160T hoặc tương đương29QuyểnĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
26Giấy vàng toKích thước 76.2x127mm, loại 100 tờ/xấp 4x6. ZGT 9369 (giấy pronoti) 4 x 6 hoặc tương đương96TệpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
27Giấy note vàng nhỡKích thước 76.2x76.2mm, loại 100 tờ/xấp 3x3. CV 30300 hoặc tương đương125TệpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
28Giấy nhớ nhỏKích thước 76.2x50.8mm, loại 100 tờ/xấp 3x2. CV 30200 hoặc tương đương45TệpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
29Giấy nhớ các màuKích thước 12x50mm, loại 100 tờ/xấp, 5 màu. TO A110 hoặc tương đương757TệpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
30Giấy nhớ kínhKích thước 12x45m, 5 màu, 125 sheets. DELI 9064 hoặc tương đương22GamĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
31Giấy P.trang A4 b. cứngkích thước 210mm x 297mm5TậpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
32Giấy in A4 ĐL 70kích thước 210mm x 297mm, Thái Lan, 500 tờ. Bãi Bằng hoặc tương đương5.100GamĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
33Giấy in A4 ĐL 70 Pluskích thước 210mm x 297mm, 500 tờ2.256GamĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
34Giấy in A4 ĐL 80kích thước 210mm x 297mm, 500 tờ. One tím hoặc tương đương80GamĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
35Giấy in A5 Double A ĐL 70kích thước 148mm × 210mm, Thái Lan, 500 tờ hoặc tương đương789GamĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
36Giấy in A3 Double A ĐL 70Kích thước 420mm × 594mm TL hoặc tương đương21GamĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
37Giấy A4 bóng 1 mặtKích thước 297mm x 210mm, 100 tờ148GamĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
38Ghim càiBằng sắt không gỉ - 2,5cm. Deli hoặc tương đương627HộpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
39Ghim dập plus SS010Bằng sắt không gỉ, KT 23mm x 8mm3.494HộpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
40Ghim dập plus nhỡ 24/6Bằng sắt không gỉ16HộpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
41Ghim dập 23/10Bằng sắt không gỉ14HộpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
42Ghim dập 23/13Bằng sắt không gỉ24HộpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
43Hộp cắm bútWang Bowz 9301 hoặc tương đương13CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
44Hộp đựng tài liệu 7cmKích thước 7 x 21 x 29,7 cm. Deli hoặc tương đương86CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
45Hộp đựng tài liệu TL 5cmKích thước 360mm x 250mm x 50mm (±2mm)30CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
46Bìa còng 50 mm38168 FC. Deli hoặc tương đương50CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
47Bìa còng 70mmKích thước giấy A4 khổ F, loại 500 tờ F4 38179. Deli hoặc tương đương56CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
48Cặp 3 dây nhựa cứng (7cm)Bằng nhựa , Kích thước 7cm x 35cm. Trà My hoặc tương đương45CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
49Cặp 3 dâyCặp ba dây giấy 5Cm x 7cm x 15cm1.490CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
50Cặp nhựa 3 ngănDeli 9845. Deli hoặc tương đương12CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
51Cặp trình ký da 2 mặtMCF4TK01 hoặc tương đương11CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
52Cặp trình ký da 1 mặtMCFCTK02 hoặc tương đương4CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
53Bìa bóng kính loại trungkích thước 210mm x 297mm5GamĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
54Bìa xanh A4Màu xanh, kích thước 210mm x 297mm. T&T hoặc tương đương72GamĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
55Bìa vàng A4Màu vàng, kích thước 210mm x 297mm. T&T hoặc tương đương20GamĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
56Bìa hồng A4Màu hồng, kích thước 210mm x 297mm. T&T hoặc tương đương15GamĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
57Bìa cam A4Màu cam, kích thước 210mm x 297mm. T&T hoặc tương đương3GamĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
58Băng dính lụa xanhKích thước 1cm x 4,5cm162CuộnĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
59Băng dính trắng 5 cmKích thước 10cm x 5cm (100ya)315CuộnĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
60Băng dính viết loại rộng 7cmKích thước 10cm x 7cm30CuộnĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
61Băng dính viết loại rộng 5cmKích thước 10cm x 5cm10CuộnĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
62Băng dính viết loại rộng 2cmKích thước 10cm x 2cm10CuộnĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
63Băng dính 2 mặtKích thước 2cm8CuộnĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
64Bật lửaVỏ nhựa có gas10CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
65Máy dập ghim MiniBằng săt, nhựa. Kích thước 4*1,7*2,8cm. Deli hoặc tương đương5CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
66Máy dập ghim nhỏBằng sắt; kích thước 23mm x 8mm. Deli hoặc tương đương132CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
67Máy dập ghim 60 (Dập ghim xoay 3 chiều)Bằng sắt, STAPLE 0828. Deli hoặc tương đương2CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
68Máy dập ghim đại 395Cấu trúc kim loại, Deli 395 hoặc tương đương2CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
69Máy tính tayDF-120 FM. Casio hoặc tương đương6CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
70Mực dấu xanhMầu xanh - 28ml101HộpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
71Mực dấu đỏMầu đỏ - 28ml70HộpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
72Móc ghimBằng sắt; Kích thước 04cm. Deli hoặc tương đương25CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
73Túi đựng tài liệuKích thước 330 x 240 (±2mm). Clear hoặc tương đương525CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
74Dao dọc giấyDeli2068 hoặc tương đương21CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
75Thước kẻ 30cmDeli 6230 hoặc tương đương16CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
76Kéo cắt giấyBằng kim loại, tay cầm nhựa, Kích thước 175x75 cm. Deli 601066CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
77Kẹp tài liệu rút gáy trắngBằng nhựa dẻo; kích thước 210mm x 297mm. Deli40CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
78Kẹp bấm lỗNo 0104 hoặc tương đương3CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
79Kẹp chíp 15mm (kẹp bướm 15)Bằng sắt, mầu đen; kẹp giữ các tập tài liệu giấy, có tay bướm30HộpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
80Kẹp chíp 19mm (kẹp bướm 19)Bằng sắt, mầu đen; kẹp giữ các tập tài liệu giấy, có tay bướm92HộpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
81Kẹp chíp 25mm (kẹp bướm 25)Bằng sắt, mầu đen; kẹp giữ các tập tài liệu giấy, có tay bướm150HộpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
82Kẹp chíp 32mm (kẹp bướm 32)Bằng sắt, mầu đen; kẹp giữ các tập tài liệu giấy, có tay bướm99HộpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
83Kẹp chíp 41mm (kẹp bướm 41)Bằng sắt, mầu đen; kẹp giữ các tập tài liệu giấy, có tay bướm61HộpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
84Kẹp chíp 51mm (kẹp bướm 51)Bằng sắt, mầu đen; kẹp giữ các tập tài liệu giấy, có tay bướm102HộpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
85Đề can đenLoại 1 mặt in, 2 mặt có keo dán100mĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
86Đề can trắngLoại 1 mặt in, 2 mặt có keo dán100mĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
87Xà phòng giặt 0.4 kgNhãn hiệu Ô mô, trọng lượng 0.4kg hoặc tương đương2.158GóiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
88Xà phòng 0,8 KgNhãn hiệu Ô mô, trọng lượng 0.8kg hoặc tương đương199GóiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
89Xà phòng máy giặt 3 kgNhãn hiệu Ô mô, trọng lượng 3kg hoặc tương đương840GóiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
90Xà phòng bánhLifebuoy hoặc tương đương20BánhĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
91Nước xả 1,6 lítLoại chai nhựa, khối lượng 1,6 lít. Downy hoặc tương đương840TúiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
92Nước rửa chén 500mlNhãn hiệu Sunlight, loại 500ml hoặc tương đương89ChaiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
93Nước rửa chén can 5 lítNhãn hiệu Sunlight, loại can nhựa 5 lít hoặc tương đương20CanĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
94Vim rửa nhà vệ sinhDùng rửa nhà vệ sinh, có mùi hương, dung tích 750g/700ml72ChaiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
95Nước rửa tay 500mlLàm sạch da tay, khử mùi, ngăn ngừa virus gây bệnh. LifeBuoy hoặc tương đương38ChaiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
96Nước lau nhàHương thiên nhiên, sả chanh, dung tích 980/997ml. Sunlight hoặc tương đương48ChaiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
97Nước lau kínhDung tích 575g/580ml12ChaiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
98Miếng ráp xanhTấm ráp52MiếngĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
99Pin điều hòaPin AAA, kiềm Alkaline vỉ 2 viên; 1,5V264ĐôiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
100Pin tiểuPin AAA vỉ 2 viên, Zinc Carbon; 1,5V. Macxen hoặc tương đương398ĐôiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
101Pin trungPin than / Zinc-Carbon; 1,5V127ĐôiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
102Pin 280mAh20ĐôiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
103Pin Mic 9VPin than / Zinc-Carbon50QuảĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
104Dây buộc đồ (Dây rứa)50m/cuộn42CuộnĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
105Dây nịtLoại 500gr27TúiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
106Dây chun quầnLoại cuộn 10m10CuộnĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
107Cốc nước uốngBộ cốc Thái lan4BộĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
108ỦngChất liệu nhựa Cao su6ĐôiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
109Dép sụcChất liệu nhựa Cao su180ĐôiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
110Dép nhựaNhựa màu trắng, dùng đi trong nhà, dép đúc nguyên khối.28ĐôiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
111Cây cọ rửa ống nghiệmKích thước 39-50cm; Làm bằng chất liệu nhựa và sợi cao cấp20CâyĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
112Găng tay hộ lý màu đỏ HQChất liệu cao su; trọng lượng: 60-70 gram; Độ dài: 300 mm518ĐôiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
113Găng tay hộ lý màu trắngChất liệu cao su; trọng lượng: 60-70 gram; Độ dài: 300 mm90ĐôiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
114Găng tay nilonChất liệu cao su bóng trắng10HộpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
115Giấy A4 đề canGiấy đề can các màu100MétĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
116Giấy lau miệng ( giấy ăn)Giấy hộp50HộpĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
117Giấy lau siêu âmGiấy dai, mềm 20&20 cm100GóiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
118Giấy vệ sinh cao cấpLàm bằng bột giấy, mặt giấy mềm mịn, thấm hút, 10 cuộn/gói28DâyĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
119Giấy vệ sinh thườngLàm bằng bột giấy, mặt giấy mềm mịn, thấm hút, 10 cuộn/gói2.056DâyĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
120Chỉ máy ti gen màu trắngChỉ cuộn5CuộnĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
121Lịch để bànLịch bàn Vạn Xuân hoặc tương đương6QuyểnĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
122Dầu máy khâuĐóng chai , can2LítĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
123Lọ nhựa có lắp 1kgChất liệu nhựa150LọĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
124Lọ nhựa có lắp2kgChất liệu nhựa50LọĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
125Lọ nhựa có lắp 0,5kgChất liệu nhựa200LọĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
126Xịt kiếnChai kim loại5LọĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
127Bình đựng nước thủy tinhThủy tinh trong suốt2LọĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
128Gái đựng tài liệu 3 tằng nằmChất liệu nhựa3CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
129Cây lau nhà vặnChất liệu inox, nhựa11CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
130Phong bì thưGiấy dày đẹp1.000CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
131Máy sấy tócThai Lan, Malaysia. Panasonic EH-ND21-P645 (1200w) hoặc tương đương2CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
132Tông Đơ Cắt TócThai Lan, Malaysia. PHILIPS PH-8088 hoặc tương đương2CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
133Dao lamCroma của Germany hoặc tương đương1.500CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
134Lưỡi dao cạo 2 lưỡiGillette hoặc tương đương4CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
135Ổ cắm điệnỔ 6 lỗ. Lioa hoặc tương đương19CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
136Gối mâyChất liệu làm bằng Mây4CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
137Lưới rửa chénLưới12CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
138Cốc nhựaNhựa cao cấp. VietnamAirrlines hoặc tương đương3.000CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
139Ghế nhựa màu đỏBằng nhựa, Kích thước 34cm x 34cm x 45cm230CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
140Giá để cốc chénChất liệu Inox2CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
141Chổi lau máyChổi cước mềm, lông mềm10CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
142Chổi quét máy vi tínhChổi cước mềm, lông mềm2CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
143Chổi chítLàm bằng cây chít có cán 50cm31CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
144Chổi cước nhựaChất liệu nhựa có cán cầm 1,2m22CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
145Chổi lông quét bụiChất liệu lông gà có cán cầm70-90cm5CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
146Chổi quét mạng nhệnCán inox dài 5m (co rút thoải mái)2CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
147Chổi rễ cán dànChất liệu tre, dừa38CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
148Chậu nhựa nhỡChất liệu nhựa nhỡ Song Long hoặc tương đương16CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
149Chậu nhựa toChất liệu nhựa to 750 Song Long hoặc tương đương12CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
150Ổ cắm điện 6 lỗDây Lioa 6 lỗ dài 5m hoặc tương đương36CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
151Hót rác nhựa cán dàiBằng nhựa, hốt rác >=(30*27*7.5)cm; cán dài >70cm15CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
152Bàn chải giặtChất liệu cầm nhựa, gỗ47CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
153Cọ sắtBối sắt77CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
154Nón láLá cọ khô10CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
155Hộp đựng bệnh phẩm XNChất liệu nhựa4CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
156Móc phơi quần áoChất liệu inox40CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
157Ấm siêu tốcinox Malaisia, ThaiLan2CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
158Thảm lau chânKích thước 40X70Cm4CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
159Khóa dâyViệt Tiệp hoặc tương đương2CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
160Khóa cửa cầu 7Việt Tiệp hoặc tương đương20CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
161Cọ nhà vệ sinh cán dàiCán nhựa, inox15CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
162Dây chằngDây cao su10CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
163Xô nhựa 10 lítChất liệu bằng nhựa PP, các màu, đựng nước và các vật liệu rắn19CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
164Xô nhựa 20 lítChất liệu bằng nhựa PP, các màu, đựng nước và các vật liệu rắn16CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
165Tạp dề phòng mổChất liệu vải nilon52CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
166Thẻ đeoNhựa cứng2.000CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
167Thùng xốp 40*60 cmXốp nhẹ100CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
168Thớt nhựaNhựa cứng 20*402CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
169Thùng rác đạp chân 10 lítNhựa5CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
170Dao Thái các cỡThép, cán nhựa10CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
171Đồng hồ treo trườngHình tròn hoặc chữ nhật7CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
172Rổ nhựa 50cmChất liệu nhựa 50cm5CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
173Gáo múc nướcChất liệu nhựa8CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
174Thảm nhựa trải phòngChất liệu nhựa30MétĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
175Khăn lau tay vuôngVải cotton màu trắng mềm mại ((25-28)*(25*28)cm)20CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
176Khăn lau tay trắng (>=35*31)Vải cotton màu trắng mềm mại2.120CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
177Khăn lau tay trắng (>=46*30)Vải cotton màu trắng mềm mại2.500CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
178Khăn lau máy (23*40)Vải cotton màu trắng mềm mại74CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
179Kim khâuChất liệu kim loại có nhiều size khác nhau. Gói 10cái2GóiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
180Kim máy may công nghiệpChất liệu kim loại có nhiều size khác nhau. Gói 10cái30GóiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
181Cúc áoChất liệu nhựa có nhiều size khác nhau. Gói 10cái3GóiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
182Thùng nhựa tròn 180 lítChất liệu bằng nhựa PP, các màu, đựng nước và các vật liệu rắn5CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
183Thùng nhựa tròn 220 lítChất liệu bằng nhựa PP, các màu, đựng nước và các vật liệu rắn5CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
184Thùng nhựa tròn 60 lítChất liệu bằng nhựa PP, các màu, đựng nước và các vật liệu rắn14CáiĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
185Túi ni lon xanh 15 KgChất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 15 kg252KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
186Túi ni lon xanh 10 KgChất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 10 kg378KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
187Túi ni lon xanh 5 kgChất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 5 kg706KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
188Túi ni lon trắng 10 kgChất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 10 kg114KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
189Túi ni lon trắng 5 kgChất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 5 kg349KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
190Túi ni lon trắng 2 kgChất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 2 kg38KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
191Túi ni lon trắng 1 kgChất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 1 kg20KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
192Túi ni lon vàng 5 kgChất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 5 kg581KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
193Túi ni lon vàng 2 kgChất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 2 kg68KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
194Túi ni lon vàng 10 kgChất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 10 kg574KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
195Túi ni lon vàng 15 kgChất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 15 kg252KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
196Túi ni lon vàng 120 litChất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 120 kg500KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
197Túi ni lon đen 10 kgChất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 10 kg5KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
198Túi ni lon đen 5 kgChất liệu HD và PE, có quai xách, khối lượng chứa MAX 5 kg17KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
199Túi Ziplok đựng thuốc 10*20 cmChất liệu ni lông, miết mép khóa ở trên để đóng kín túi lại38KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
200Túi bóng trắng 10*20cmChất liệu HD và PE5KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
201Túi bóng trắng 40*60cmChất liệu HD và PE30KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
202Túi bóng trắng KT30x20cmChất liệu HD và PE105KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
203Túi bóng trắng KT 40x30cmChất liệu HD và PE35KgĐáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng9Tháng

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Hồ dán4.975LọBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1820
2Bút bi đỏ60CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1821
3Bút bi xanh449CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1822
4Bút bi ngòi to1.410CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1823
5Bút Bi 0.7mm4.910CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1824
6Bút bi đỏ40CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1825
7Bút dạ xanh532CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1826
8Bút dạ đen14CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1827
9Bút dạ kính đỏ523CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1828
10Bút dạ chết đen43CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1829
11Bút dạ chết đỏ89CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1830
12Bút dạ chết xanh64CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1831
13Bút dạ kính xanh nhỏ676CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1832
14Bút dạ chết ngòi nhỏ 2 đầu280CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1833
15Bút dạ chết xanh ngòi nhỏ50CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1834
16Bút nhớ dòng màu vàng54CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1835
17Bút nhớ dòng màu xanh15CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1836
18Bút nhớ dòng màu cam10CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1837
19Ruột bút ký170CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1838
20Bút ký35CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1839
21Bút ký121CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1840
22Vở học sinh 80 trang98QuyểnBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1841
23Sổ kẻ ngang A4 200 trang52QuyểnBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1842
24Sổ công tác 240 trang51QuyểnBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1843
25Sổ tay29QuyểnBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1844
26Giấy vàng to96TệpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1845
27Giấy note vàng nhỡ125TệpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1846
28Giấy nhớ nhỏ45TệpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1847
29Giấy nhớ các màu757TệpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1848
30Giấy nhớ kính22GamBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1849
31Giấy P.trang A4 b. cứng5TậpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1850
32Giấy in A4 ĐL 705.100GamBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1851
33Giấy in A4 ĐL 70 Plus2.256GamBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1852
34Giấy in A4 ĐL 8080GamBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1853
35Giấy in A5 Double A ĐL 70789GamBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1854
36Giấy in A3 Double A ĐL 7021GamBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1855
37Giấy A4 bóng 1 mặt148GamBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1856
38Ghim cài627HộpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1857
39Ghim dập plus SS0103.494HộpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1858
40Ghim dập plus nhỡ 24/616HộpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1859
41Ghim dập 23/1014HộpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1860
42Ghim dập 23/1324HộpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1861
43Hộp cắm bút13CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1862
44Hộp đựng tài liệu 7cm86CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1863
45Hộp đựng tài liệu TL 5cm30CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1864
46Bìa còng 50 mm50CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1865
47Bìa còng 70mm56CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1866
48Cặp 3 dây nhựa cứng (7cm)45CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1867
49Cặp 3 dây1.490CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1868
50Cặp nhựa 3 ngăn12CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1869
51Cặp trình ký da 2 mặt11CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1870
52Cặp trình ký da 1 mặt4CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1871
53Bìa bóng kính loại trung5GamBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1872
54Bìa xanh A472GamBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1873
55Bìa vàng A420GamBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1874
56Bìa hồng A415GamBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1875
57Bìa cam A43GamBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1876
58Băng dính lụa xanh162CuộnBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1877
59Băng dính trắng 5 cm315CuộnBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1878
60Băng dính viết loại rộng 7cm30CuộnBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1879
61Băng dính viết loại rộng 5cm10CuộnBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1880
62Băng dính viết loại rộng 2cm10CuộnBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1881
63Băng dính 2 mặt8CuộnBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1882
64Bật lửa10CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1883
65Máy dập ghim Mini5CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1884
66Máy dập ghim nhỏ132CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1885
67Máy dập ghim 60 (Dập ghim xoay 3 chiều)2CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1886
68Máy dập ghim đại 3952CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1887
69Máy tính tay6CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1888
70Mực dấu xanh101HộpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1889
71Mực dấu đỏ70HộpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1890
72Móc ghim25CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1891
73Túi đựng tài liệu525CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1892
74Dao dọc giấy21CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1893
75Thước kẻ 30cm16CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1894
76Kéo cắt giấy66CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1895
77Kẹp tài liệu rút gáy trắng40CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1896
78Kẹp bấm lỗ3CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1897
79Kẹp chíp 15mm (kẹp bướm 15)30HộpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1898
80Kẹp chíp 19mm (kẹp bướm 19)92HộpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1899
81Kẹp chíp 25mm (kẹp bướm 25)150HộpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1900
82Kẹp chíp 32mm (kẹp bướm 32)99HộpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1901
83Kẹp chíp 41mm (kẹp bướm 41)61HộpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1902
84Kẹp chíp 51mm (kẹp bướm 51)102HộpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1903
85Đề can đen100mBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1904
86Đề can trắng100mBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1905
87Xà phòng giặt 0.4 kg2.158GóiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1906
88Xà phòng 0,8 Kg199GóiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1907
89Xà phòng máy giặt 3 kg840GóiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1908
90Xà phòng bánh20BánhBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1909
91Nước xả 1,6 lít840TúiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1910
92Nước rửa chén 500ml89ChaiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1911
93Nước rửa chén can 5 lít20CanBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1912
94Vim rửa nhà vệ sinh72ChaiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1913
95Nước rửa tay 500ml38ChaiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1914
96Nước lau nhà48ChaiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1915
97Nước lau kính12ChaiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1916
98Miếng ráp xanh52MiếngBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1917
99Pin điều hòa264ĐôiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1918
100Pin tiểu398ĐôiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1919
101Pin trung127ĐôiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1920
102Pin 280mAh20ĐôiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1921
103Pin Mic 9V50QuảBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1922
104Dây buộc đồ (Dây rứa)42CuộnBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1923
105Dây nịt27TúiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1924
106Dây chun quần10CuộnBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1925
107Cốc nước uống4BộBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1926
108Ủng6ĐôiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1927
109Dép sục180ĐôiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1928
110Dép nhựa28ĐôiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1929
111Cây cọ rửa ống nghiệm20CâyBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1930
112Găng tay hộ lý màu đỏ HQ518ĐôiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1931
113Găng tay hộ lý màu trắng90ĐôiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1932
114Găng tay nilon10HộpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1933
115Giấy A4 đề can100MétBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1934
116Giấy lau miệng ( giấy ăn)50HộpBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1935
117Giấy lau siêu âm100GóiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1936
118Giấy vệ sinh cao cấp28DâyBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1937
119Giấy vệ sinh thường2.056DâyBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1938
120Chỉ máy ti gen màu trắng5CuộnBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1939
121Lịch để bàn6QuyểnBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1940
122Dầu máy khâu2LítBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1941
123Lọ nhựa có lắp 1kg150LọBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1942
124Lọ nhựa có lắp2kg50LọBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1943
125Lọ nhựa có lắp 0,5kg200LọBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1944
126Xịt kiến5LọBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1945
127Bình đựng nước thủy tinh2LọBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1946
128Gái đựng tài liệu 3 tằng nằm3CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1947
129Cây lau nhà vặn11CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1948
130Phong bì thư1.000CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1949
131Máy sấy tóc2CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1950
132Tông Đơ Cắt Tóc2CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1951
133Dao lam1.500CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1952
134Lưỡi dao cạo 2 lưỡi4CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1953
135Ổ cắm điện19CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1954
136Gối mây4CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1955
137Lưới rửa chén12CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1956
138Cốc nhựa3.000CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1957
139Ghế nhựa màu đỏ230CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1958
140Giá để cốc chén2CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1959
141Chổi lau máy10CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1960
142Chổi quét máy vi tính2CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1961
143Chổi chít31CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1962
144Chổi cước nhựa22CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1963
145Chổi lông quét bụi5CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1964
146Chổi quét mạng nhện2CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1965
147Chổi rễ cán dàn38CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1966
148Chậu nhựa nhỡ16CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1967
149Chậu nhựa to12CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1968
150Ổ cắm điện 6 lỗ36CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1969
151Hót rác nhựa cán dài15CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1970
152Bàn chải giặt47CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1971
153Cọ sắt77CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1972
154Nón lá10CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1973
155Hộp đựng bệnh phẩm XN4CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1974
156Móc phơi quần áo40CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1975
157Ấm siêu tốc2CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1976
158Thảm lau chân4CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1977
159Khóa dây2CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1978
160Khóa cửa cầu 720CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1979
161Cọ nhà vệ sinh cán dài15CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1980
162Dây chằng10CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1981
163Xô nhựa 10 lít19CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1982
164Xô nhựa 20 lít16CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1983
165Tạp dề phòng mổ52CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1984
166Thẻ đeo2.000CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1985
167Thùng xốp 40*60 cm100CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1986
168Thớt nhựa2CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1987
169Thùng rác đạp chân 10 lít5CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1988
170Dao Thái các cỡ10CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1989
171Đồng hồ treo trường7CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1990
172Rổ nhựa 50cm5CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1991
173Gáo múc nước8CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1992
174Thảm nhựa trải phòng30MétBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1993
175Khăn lau tay vuông20CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1994
176Khăn lau tay trắng (>=35*31)2.120CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1995
177Khăn lau tay trắng (>=46*30)2.500CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1996
178Khăn lau máy (23*40)74CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1997
179Kim khâu2GóiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1998
180Kim máy may công nghiệp30GóiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/1999
181Cúc áo3GóiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2000
182Thùng nhựa tròn 180 lít5CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2001
183Thùng nhựa tròn 220 lít5CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2002
184Thùng nhựa tròn 60 lít14CáiBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2003
185Túi ni lon xanh 15 Kg252KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2004
186Túi ni lon xanh 10 Kg378KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2005
187Túi ni lon xanh 5 kg706KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2006
188Túi ni lon trắng 10 kg114KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2007
189Túi ni lon trắng 5 kg349KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2008
190Túi ni lon trắng 2 kg38KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2009
191Túi ni lon trắng 1 kg20KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2010
192Túi ni lon vàng 5 kg581KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2011
193Túi ni lon vàng 2 kg68KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2012
194Túi ni lon vàng 10 kg574KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2013
195Túi ni lon vàng 15 kg252KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2014
196Túi ni lon vàng 120 lit500KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2015
197Túi ni lon đen 10 kg5KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2016
198Túi ni lon đen 5 kg17KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2017
199Túi Ziplok đựng thuốc 10*20 cm38KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2018
200Túi bóng trắng 10*20cm5KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2019
201Túi bóng trắng 40*60cm30KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2020
202Túi bóng trắng KT30x20cm105KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2021
203Túi bóng trắng KT 40x30cm35KgBệnh viện đa khoa tỉnh Điện BiênĐến 31/12/2022

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2020(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2020 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.250.000.000(4) VND, trong vòng 2(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 2(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.042.980.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Hồ dán
Hồ nước, mầu trắng, loại 30ml Thiên Long hoặc tương đương
4.975 Lọ Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
2 Bút bi đỏ
Màu đỏ, đầu bi 0.5mm, dạng bấm còTL 025 hoặc tương đương
60 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
3 Bút bi xanh
Màu xanh, đầu bi 0.5mm, dạng bấm cò fle ofice f0 024 hoặc tương đương
449 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
4 Bút bi ngòi to
Màu xanh, đầu bi 0.8mm, dạng bấm cò. Thiên Long ngòi to TL-023 hoặc tương đương
1.410 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
5 Bút Bi 0.7mm
Màu xanh, đầu bi 0.7mm. Linc Glycer Fine 0.7mm
4.910 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
6 Bút bi đỏ
Màu xanh, đầu bi 0.7mm. TL 024 F0 hoặc tương đương
40 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
7 Bút dạ xanh
Mầu xanh - 2,5mm, xản xuất trong nước. WB-03 hoặc tương đương
532 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
8 Bút dạ đen
Mầu xanh - 2,5mm, xản xuất trong nước. WB-03 hoặc tương đương
14 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
9 Bút dạ kính đỏ
Fop MOVVN hoặc tương đương
523 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
10 Bút dạ chết đen
Thiên Long, Bút lông dầu PM-09. Pernmanent hoặc tương đương
43 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
11 Bút dạ chết đỏ
Bút lông dầu MG 2130, Màu đỏ hoặc tương đương
89 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
12 Bút dạ chết xanh
Bút lông dầu MG 2130, Màu xanh hoặc tương đương
64 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
13 Bút dạ kính xanh nhỏ
Màu xanh, PM-04 hoặc tương đương
676 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
14 Bút dạ chết ngòi nhỏ 2 đầu
Màu xanh, Bút 2 đầu 1 đầu 1mm, 1 đầu 0.4 mm PM 04 hoặc tương đương
280 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
15 Bút dạ chết xanh ngòi nhỏ
MF 2130 hoặc tương đương
50 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
16 Bút nhớ dòng màu vàng
Màu vàng, đầu dạ 1-5mm 9026
54 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
17 Bút nhớ dòng màu xanh
Màu vàng, đầu dạ 1-5mm 9026
15 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
18 Bút nhớ dòng màu cam
Màu vàng, đầu dạ 1-5mm 9026
10 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
19 Ruột bút ký
Màu xanh, đầu bi 0.7 mm. Pentel LB 7 hoặc tương đương
170 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
20 Bút ký
Màu xanh 1.0 mm. Nhật BL60 1,0 m hoặc tương đương
35 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
21 Bút ký
Màu xanh, đầu bút dạng needle, đầu bi 0,7 mm. Pentel BL 57 hoặc tương đương
121 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
22 Vở học sinh 80 trang
Kích thước179x252 (+-2mm), 80 trang/quyển. Hải Tiến 5211 hoặc tương đương
98 Quyển Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
23 Sổ kẻ ngang A4 200 trang
kích thước 210mm*297mm; 200 trang/quyển
52 Quyển Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
24 Sổ công tác 240 trang
kích thước 210mm*297mm; 240 trang/quyển
51 Quyển Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
25 Sổ tay
Kích thước 205 x 143 mm, 100 tờ/quyển. Hải Tiến B6 160T hoặc tương đương
29 Quyển Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
26 Giấy vàng to
Kích thước 76.2x127mm, loại 100 tờ/xấp 4x6. ZGT 9369 (giấy pronoti) 4 x 6 hoặc tương đương
96 Tệp Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
27 Giấy note vàng nhỡ
Kích thước 76.2x76.2mm, loại 100 tờ/xấp 3x3. CV 30300 hoặc tương đương
125 Tệp Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
28 Giấy nhớ nhỏ
Kích thước 76.2x50.8mm, loại 100 tờ/xấp 3x2. CV 30200 hoặc tương đương
45 Tệp Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
29 Giấy nhớ các màu
Kích thước 12x50mm, loại 100 tờ/xấp, 5 màu. TO A110 hoặc tương đương
757 Tệp Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
30 Giấy nhớ kính
Kích thước 12x45m, 5 màu, 125 sheets. DELI 9064 hoặc tương đương
22 Gam Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
31 Giấy P.trang A4 b. cứng
kích thước 210mm x 297mm
5 Tập Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
32 Giấy in A4 ĐL 70
kích thước 210mm x 297mm, Thái Lan, 500 tờ. Bãi Bằng hoặc tương đương
5.100 Gam Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
33 Giấy in A4 ĐL 70 Plus
kích thước 210mm x 297mm, 500 tờ
2.256 Gam Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
34 Giấy in A4 ĐL 80
kích thước 210mm x 297mm, 500 tờ. One tím hoặc tương đương
80 Gam Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
35 Giấy in A5 Double A ĐL 70
kích thước 148mm × 210mm, Thái Lan, 500 tờ hoặc tương đương
789 Gam Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
36 Giấy in A3 Double A ĐL 70
Kích thước 420mm × 594mm TL hoặc tương đương
21 Gam Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
37 Giấy A4 bóng 1 mặt
Kích thước 297mm x 210mm, 100 tờ
148 Gam Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
38 Ghim cài
Bằng sắt không gỉ - 2,5cm. Deli hoặc tương đương
627 Hộp Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
39 Ghim dập plus SS010
Bằng sắt không gỉ, KT 23mm x 8mm
3.494 Hộp Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
40 Ghim dập plus nhỡ 24/6
Bằng sắt không gỉ
16 Hộp Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
41 Ghim dập 23/10
Bằng sắt không gỉ
14 Hộp Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
42 Ghim dập 23/13
Bằng sắt không gỉ
24 Hộp Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
43 Hộp cắm bút
Wang Bowz 9301 hoặc tương đương
13 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
44 Hộp đựng tài liệu 7cm
Kích thước 7 x 21 x 29,7 cm. Deli hoặc tương đương
86 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
45 Hộp đựng tài liệu TL 5cm
Kích thước 360mm x 250mm x 50mm (±2mm)
30 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
46 Bìa còng 50 mm
38168 FC. Deli hoặc tương đương
50 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
47 Bìa còng 70mm
Kích thước giấy A4 khổ F, loại 500 tờ F4 38179. Deli hoặc tương đương
56 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
48 Cặp 3 dây nhựa cứng (7cm)
Bằng nhựa , Kích thước 7cm x 35cm. Trà My hoặc tương đương
45 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
49 Cặp 3 dây
Cặp ba dây giấy 5Cm x 7cm x 15cm
1.490 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V
50 Cặp nhựa 3 ngăn
Deli 9845. Deli hoặc tương đương
12 Cái Đáp ứng theo yêu cầu tại phần 2 - Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên như sau:

  • Có quan hệ với 270 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,58 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 89,31%, Xây lắp 0,63%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 10,06%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 462.211.933.404 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 395.066.076.702 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,53%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua văn phòng phẩm, vật tư hành chính cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua văn phòng phẩm, vật tư hành chính cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 35

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Lời nói nào bạn kiềm chế được là nô lệ của bạn, lời nói nào buột miệng thốt ra là kẻ sai khiến bạn. "

S. Gaphit

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 7931 dự án đang đợi nhà thầu
  • 683 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1142 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23989 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37953 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây