Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 03 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Cát xây trát | 6 | m3 | Mô đun độ lớn 1đến 2,5; khối lượng thể tích xốp (kg/m3)>=1300; lượng hạt nhỏ hơn 0,14mm(%) | |
2 | Cát vàng bê tông | 5 | m3 | Mô đun độ lớn 2,5 đến 3,3; khối lượng thể tích xốp (kg/m3)>=1400; lượng hạt nhỏ hơn 0,14mm(%) | |
3 | Đá 1x2 cm | 5 | m3 | Kích thước: 10mm x 20mm, đá vôi xanh, sạch,không lẫn bột đá và được rửa sạch; (Đá vận chuyển đến cơ quan đơn vị sau đó vận chuyển bộ lên đồi 1,5km) | |
4 | Đá 4x6 cm | 3 | m3 | Kích thước: 40mm x 60mm, đá vôi xanh, sạch (Đá vận chuyển đến cơ quan đơn vị sau đó vận chuyển bộ lên đồi 1,7km) | |
5 | Gạch tuynel 2 lỗ | 5.070 | Viên | KT: 6,5x10,5x22cm , loại gạch tuynel 2 lỗ, đảm bảo sim chín, gạch không cong vênh, không vỡ (Gạch vận chuyển đến cơ quan đơn vị sau đó vận chuyển bộ lên đồi 1,7km) | |
6 | Gỗ ván, gỗ đà nẹp | 0,6 | m3 | Loại gỗ keo, kích thước: Loại ván (Dài 2,8, rộng 0,3, dày 0,025) mét = 23 tấm, loại gỗ xẻ thanh, Loại gỗ xẻ thanh (Dài 0,5 rộng 0,06, dày 0,06) mét = 21 thanh; (Dài 1,3 rộng 0,06, dày 0,06) mét = 17 thanh. Yêu cầu: Ván gỗ keo, khô, xẻ vuông thành, đúng kích thước, không cong vênh | |
7 | Thép cuộn D6 | 52 | Kg | Thép cuộn trơn | |
8 | Thép cuộn D8 | 45 | Kg | Thép cuộn vằn | |
9 | Thép cây D12 | 162 | Kg | Thép cây D12 | |
10 | Thép cây D18 | 253 | Kg | Thép cây D18 | |
11 | Thép tấm | 10 | Kg | Thép tấm day 8 ly | |
12 | Thép hình | 32 | Kg | Thép L40x40x4 | |
13 | Thép hình | 174 | Kg | Thép L63x63x6 | |
14 | Sơn chống gỉ | 3 | Kg | Loại sơn đặc biệt AK.P1; CRS-02 | |
15 | Tôn lợp dày 0,4 mm xanh | 15,56 | m2 | Dày 0,4mm, mầu xanh rêu, khổ1,08 dập 11 sóng | |
16 | Tôn úp sườn | 6,4 | md | Tôn úp sườn K400 dày 0,4 mm xanh rêu | |
17 | Xi măng bao | 4.300 | Kg | PCB30 | |
18 | Đinh 3 - 5 cm | 144 | Kg | Đinh 5 phân đen loại 490cái/kg = 80 kg; đinh 4 phân loại trắng 850 cái/ kg = 40 kg; đinh 3 phân loại trắng 1.000 cái/kg= 24 kg | |
19 | Que hàn điện | 4 | Kg | Loại 3,2 ly | |
20 | Dây thép 1 ly | 5 | Kg | Loại thép đen, dẻo | |
21 | Vít tôn 5cm | 200 | Cái | Loại vít chống bão | |
22 | Gạch mi nhú | 1,68 | m2 | KT: 190x190x65mm, thành phần chính cát trằng và xi măng trắng, loại gạch không nung, nguyên lieu 100% từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường | |
23 | Vôi cục | 20 | Kg | Loại vôi nung chín | |
24 | Bột màu | 2 | Kg | Loại ve vàng bột | |
25 | Máy đục bê tông 1800W | 1 | Bộ | Nguồn điện: 220v-50/60Hz, công suất: 1800W; Lực đập: 22900/phút; chiều dài: 430mm; Day dẫn điện dài 5m; Trọng lượng: 6,5 kg; mũi đục tiêu chuẩn: Lục giác 17mm, bảo hành 12 tháng, kèm theo hộp đựng và các dung cụ đi kèm theo quy định. | |
26 | Búa tạ can gỗ dài 60cm | 1 | Cái | Loại búa 8 kg | |
27 | Đá cắt sắt | 5 | Viên | Đường kính ngoài: 107mm; đường kính trong: 16mm, độ day: 1,2mm, hàng loại 1 | |
28 | Đá cắt sắt | 2 | Viên | Đường kính ngoài: 355mm; đường kính trong: 25,4mm; độ day: 3mm; hàng loại 1 chính hãng | |
29 | Xe rùa | 1 | Cái | Loại nặng 20kg, công suất 5,5 ft3 (80 lít), chiều dài vỏ 922mm, chiều rộng vỏ 680 mm, độ sâu vỏ: 270mm, đường kính của khung 1 1/4(31,7mm), đường kính của vành 16(406mm), chiều rộng vành 4" (101mm), đường kính trục 5/8" (15,8mm) | |
30 | Găng tay vải bạt | 30 | Đôi | Loại vải bạt: có tính năng chống nóng, chống bụi bẩn, thấm hút mồ hôi, | |
31 | Bàn xoa gỗ | 2 | Cái | Loại gỗ tự nhiên, nhẹ phẳng | |
32 | Bay xây cán gỗ | 4 | Cái | Size lớn: 9,2x17mm, day 1.1mm, có đinh chốt sau can để xuay và chống tuột, 4 đinh tán tròn, đều, láng phẳng với mặt thép | |
33 | Xô nhựa | 4 | Đôi | Loại 10 lít, có quai xách | |
34 | Giấy in A4 | 4 | Gam | Loại 70 gam/m2 | |
35 | Giấy in A3 | 1 | Gam | Loại 70 gam/m2 | |
36 | Ghim dắt 28mm/100pcs | 1 | Hộp | Loại 28mm/100pcs | |
37 | Sổ A4 | 2 | Quyển | Loại 320 trang | |
38 | Mực máy in | 6 | Hộp | Loại Flexoffic140g | |
39 | Cồn công nghiệp | 60 | Lít | Loại cồn 96 độ | |
40 | Giẻ lau 100% Cotton | 700 | Kg | Giẻ lau phải là giẻ 100% cotton, có kích thước từ 50x50cm trở lên, không bị mục, nát, không bị dầu mỡ và phải được giặt kỹ phơi khô hoặc vải mộc 100% cotton | |
41 | Tre cây | 60 | Cây | Loại tre già, thẳng, không sâu,mắt thưa đường kính và chiều dài bắt buộc D90-110 dài 17-19 mét | |
42 | Chổi tre | 132 | Cái | Chổi dài 70cm, phần cán được nịt bằng mây đảm bảo chắc chắn | |
43 | Chổi đót | 96 | Cái | Đót phải khô, dai, phần cán được nịt bằng mây đảm bảo chắc chắn | |
44 | Chổi quét sơn 6cm | 60 | Cái | Chất liệu lông heo thuộc trắng, cán nhựa vàng, đầu bọc thiếc kiểu phẳng 60%, chiều rộng chổi 6cm | |
45 | Vít gỗ 4x20 | 2.830 | Cái | Loại vít trắng 680 cái/kg | |
46 | Gỗ thông xẻ thành phẩm | 3,5 | m3 | - Loại ván 1 tấm (Dài 0,66* rộng 0,13, dày 0,023) mét = 330 tấm; (Dài 0,595* rộng 0,13, dày 0,023) mét = 340 tấm; (Dài 0,860* rộng 0,15, dày 0,023) mét = 100 tấm; (Dài 0,375* rộng 0,15, dày 0,023) mét = 200 tấm; - Loại ván chiều rộng ghép 2 tấm (Dài 0,860* rộng 0,430, dày 0,023) mét = 80 tấm; (Dài 0,660* rộng 0,670, dày 0,023) mét = 80 tấm; - Loại gỗ xẻ thanh (Dài 0,55* rộng 0,06, dày 0,028) mét = 100 thanh; (Dài 0,33* rộng 0,055, dày 0,025) mét = 48 thanh; (Dài 0,33* rộng 0,035, dày 0,025) mét = 35 thanh; - Yêu cầu : Gỗ xẻ vuông thành, không sâu mọt, không có giác, không cong vênh, gỗ được ngâm tẩm thuốc chống mối mọt và được sấy khô. | |
47 | Chổi quét sơn 4cm | 51 | Cái | Chất liệu lông heo thuộc trắng, cán nhựa vàng, đầu bọc thiếc kiểu phẳng 60%, chiều rộng chổi 4cm | |
48 | Dung môi pha sơn | 29 | Lít | Loại xăng thơm | |
49 | Dao rọc giấy innoc | 3 | Cái | Loại cỡ lớn, kèm hộp 5 lưỡi | |
50 | Giấy ráp vải A180 | 53 | md | Giấy nhám vải khổ rộng 120mm, độ hạt # 180 | |
51 | Giấy ráp vải A150 | 54 | md | Giấy nhám vải khổ rộng 120mm, độ hạt # 150 | |
52 | Giấy ráp vải A100 | 14 | md | Giấy nhám vải khổ rộng 120mm, độ hạt # 100 | |
53 | Giấy ráp vải A 60 | 14 | md | Giấy nhám vải khổ rộng 120mm, độ hạt # 60 | |
54 | Găng tay cao su | 3 | Đôi | Chiều dài 39cm, không mùi hôi | |
55 | Giấy đề can | 3 | Gam | Gateway 53g/m2, khổ A4, loại 250 tờ /hộp | |
56 | Thanh gạt mực | 2 | Thanh | Loại dài 1 mét, lưỡi cao su rộng 5cm, dày 2 cm | |
57 | Mực in lưới | 4 | Kg | Mực mầu đen, in trên chất liệu đồng, sắt thép, gỗ | |
58 | Vải lưới in (khổ 1,15 m) | 1 | md | In trên bề mặt đồng, sắt thép, gỗ | |
59 | Xà phòng | 6 | Kg | Loại xà phòng bột | |
60 | Giấy nhám mịn (độ mịn 1500) | 100 | Tờ | (Độ mịn 1500) | |
61 | Dây gai F2 | 710 | md | Được làm từ chất liệu dây gai, nhập khẩu | |
62 | Quạt công nghiệp | 3 | Cái | Loại quạt đứng; công suất 210W; tốc độ vòng quay 1400 vòng/phút, nguồn điện 220v, chất lieu cánh quạt: Đúc gang, số cánh quạt : 03 cánh, tốc độ gió: 3 tốc độ, sải cánh: 65cm, độ ồn: 55dB, điều chỉnh chiều cao, chiều cao quạt: 100cm-130cm, day dẫn điện 10 mét, bảo hành 12 tháng. | |
63 | Át to mát 3 pha 50A | 2 | Cái | Phương pháp bảo vệ: Từ nhiệt; độ bền điện:10.000 đóng/cắt; độ bền cơ: 25.000 lần đóng/cắt | |
64 | Day cu roa | 2 | Cái | Loại A56 | |
65 | Day cu roa | 2 | Cái | Loại B58 | |
66 | Vòng bi cầu 6306 | 4 | Vòng | Đường kính trong (d) 30mm; đường kính ngoài (D) 72mm; độ dày (B) 19mm, thương hiệu tương đương SKF | |
67 | Vòng bi cầu 6204 | 4 | Vòng | Đường kính trong (d) 20mm; đường kính ngoài (D) 47mm; độ dày (B) 14mm, thương hiệu tương đương SKF | |
68 | Giấy than | 1 | Gam | KT: 21x33cm, mầu xanh, 100 tờ/gam | |
69 | Củi bó khô | 664 | Kg | Củi khô bó thành từng bó, chiều dài bó 50cm, được xít đai thép, trong lượng bó 20 kg/bó | |
70 | Pin đèn R20 | 36 | Đôi | Loại R20 | |
71 | Băng dính trắng | 4 | Cuộn | Loại cuộn 200 yard trong | |
72 | Bút bi | 18 | Cái | Loại TL027 | |
73 | Phấn viên | 100 | Viên | Loại 10 viên/hộp không bụi | |
74 | Hồ dán 30 ml | 4 | Lọ | Loại 30ml | |
75 | Bút viết bảng (Mực đen) | 5 | Cái | Loại mực mầu đen, bề rộng nét viết 2.5mm |
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 03 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Cát xây trát | 6 | m3 | Mô đun độ lớn 1đến 2,5; khối lượng thể tích xốp (kg/m3)>=1300; lượng hạt nhỏ hơn 0,14mm(%) | |
2 | Cát vàng bê tông | 5 | m3 | Mô đun độ lớn 2,5 đến 3,3; khối lượng thể tích xốp (kg/m3)>=1400; lượng hạt nhỏ hơn 0,14mm(%) | |
3 | Đá 1x2 cm | 5 | m3 | Kích thước: 10mm x 20mm, đá vôi xanh, sạch,không lẫn bột đá và được rửa sạch; (Đá vận chuyển đến cơ quan đơn vị sau đó vận chuyển bộ lên đồi 1,5km) | |
4 | Đá 4x6 cm | 3 | m3 | Kích thước: 40mm x 60mm, đá vôi xanh, sạch (Đá vận chuyển đến cơ quan đơn vị sau đó vận chuyển bộ lên đồi 1,7km) | |
5 | Gạch tuynel 2 lỗ | 5.070 | Viên | KT: 6,5x10,5x22cm , loại gạch tuynel 2 lỗ, đảm bảo sim chín, gạch không cong vênh, không vỡ (Gạch vận chuyển đến cơ quan đơn vị sau đó vận chuyển bộ lên đồi 1,7km) | |
6 | Gỗ ván, gỗ đà nẹp | 0,6 | m3 | Loại gỗ keo, kích thước: Loại ván (Dài 2,8, rộng 0,3, dày 0,025) mét = 23 tấm, loại gỗ xẻ thanh, Loại gỗ xẻ thanh (Dài 0,5 rộng 0,06, dày 0,06) mét = 21 thanh; (Dài 1,3 rộng 0,06, dày 0,06) mét = 17 thanh. Yêu cầu: Ván gỗ keo, khô, xẻ vuông thành, đúng kích thước, không cong vênh | |
7 | Thép cuộn D6 | 52 | Kg | Thép cuộn trơn | |
8 | Thép cuộn D8 | 45 | Kg | Thép cuộn vằn | |
9 | Thép cây D12 | 162 | Kg | Thép cây D12 | |
10 | Thép cây D18 | 253 | Kg | Thép cây D18 | |
11 | Thép tấm | 10 | Kg | Thép tấm day 8 ly | |
12 | Thép hình | 32 | Kg | Thép L40x40x4 | |
13 | Thép hình | 174 | Kg | Thép L63x63x6 | |
14 | Sơn chống gỉ | 3 | Kg | Loại sơn đặc biệt AK.P1; CRS-02 | |
15 | Tôn lợp dày 0,4 mm xanh | 15,56 | m2 | Dày 0,4mm, mầu xanh rêu, khổ1,08 dập 11 sóng | |
16 | Tôn úp sườn | 6,4 | md | Tôn úp sườn K400 dày 0,4 mm xanh rêu | |
17 | Xi măng bao | 4.300 | Kg | PCB30 | |
18 | Đinh 3 - 5 cm | 144 | Kg | Đinh 5 phân đen loại 490cái/kg = 80 kg; đinh 4 phân loại trắng 850 cái/ kg = 40 kg; đinh 3 phân loại trắng 1.000 cái/kg= 24 kg | |
19 | Que hàn điện | 4 | Kg | Loại 3,2 ly | |
20 | Dây thép 1 ly | 5 | Kg | Loại thép đen, dẻo | |
21 | Vít tôn 5cm | 200 | Cái | Loại vít chống bão | |
22 | Gạch mi nhú | 1,68 | m2 | KT: 190x190x65mm, thành phần chính cát trằng và xi măng trắng, loại gạch không nung, nguyên lieu 100% từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường | |
23 | Vôi cục | 20 | Kg | Loại vôi nung chín | |
24 | Bột màu | 2 | Kg | Loại ve vàng bột | |
25 | Máy đục bê tông 1800W | 1 | Bộ | Nguồn điện: 220v-50/60Hz, công suất: 1800W; Lực đập: 22900/phút; chiều dài: 430mm; Day dẫn điện dài 5m; Trọng lượng: 6,5 kg; mũi đục tiêu chuẩn: Lục giác 17mm, bảo hành 12 tháng, kèm theo hộp đựng và các dung cụ đi kèm theo quy định. | |
26 | Búa tạ can gỗ dài 60cm | 1 | Cái | Loại búa 8 kg | |
27 | Đá cắt sắt | 5 | Viên | Đường kính ngoài: 107mm; đường kính trong: 16mm, độ day: 1,2mm, hàng loại 1 | |
28 | Đá cắt sắt | 2 | Viên | Đường kính ngoài: 355mm; đường kính trong: 25,4mm; độ day: 3mm; hàng loại 1 chính hãng | |
29 | Xe rùa | 1 | Cái | Loại nặng 20kg, công suất 5,5 ft3 (80 lít), chiều dài vỏ 922mm, chiều rộng vỏ 680 mm, độ sâu vỏ: 270mm, đường kính của khung 1 1/4(31,7mm), đường kính của vành 16(406mm), chiều rộng vành 4" (101mm), đường kính trục 5/8" (15,8mm) | |
30 | Găng tay vải bạt | 30 | Đôi | Loại vải bạt: có tính năng chống nóng, chống bụi bẩn, thấm hút mồ hôi, | |
31 | Bàn xoa gỗ | 2 | Cái | Loại gỗ tự nhiên, nhẹ phẳng | |
32 | Bay xây cán gỗ | 4 | Cái | Size lớn: 9,2x17mm, day 1.1mm, có đinh chốt sau can để xuay và chống tuột, 4 đinh tán tròn, đều, láng phẳng với mặt thép | |
33 | Xô nhựa | 4 | Đôi | Loại 10 lít, có quai xách | |
34 | Giấy in A4 | 4 | Gam | Loại 70 gam/m2 | |
35 | Giấy in A3 | 1 | Gam | Loại 70 gam/m2 | |
36 | Ghim dắt 28mm/100pcs | 1 | Hộp | Loại 28mm/100pcs | |
37 | Sổ A4 | 2 | Quyển | Loại 320 trang | |
38 | Mực máy in | 6 | Hộp | Loại Flexoffic140g | |
39 | Cồn công nghiệp | 60 | Lít | Loại cồn 96 độ | |
40 | Giẻ lau 100% Cotton | 700 | Kg | Giẻ lau phải là giẻ 100% cotton, có kích thước từ 50x50cm trở lên, không bị mục, nát, không bị dầu mỡ và phải được giặt kỹ phơi khô hoặc vải mộc 100% cotton | |
41 | Tre cây | 60 | Cây | Loại tre già, thẳng, không sâu,mắt thưa đường kính và chiều dài bắt buộc D90-110 dài 17-19 mét | |
42 | Chổi tre | 132 | Cái | Chổi dài 70cm, phần cán được nịt bằng mây đảm bảo chắc chắn | |
43 | Chổi đót | 96 | Cái | Đót phải khô, dai, phần cán được nịt bằng mây đảm bảo chắc chắn | |
44 | Chổi quét sơn 6cm | 60 | Cái | Chất liệu lông heo thuộc trắng, cán nhựa vàng, đầu bọc thiếc kiểu phẳng 60%, chiều rộng chổi 6cm | |
45 | Vít gỗ 4x20 | 2.830 | Cái | Loại vít trắng 680 cái/kg | |
46 | Gỗ thông xẻ thành phẩm | 3,5 | m3 | - Loại ván 1 tấm (Dài 0,66* rộng 0,13, dày 0,023) mét = 330 tấm; (Dài 0,595* rộng 0,13, dày 0,023) mét = 340 tấm; (Dài 0,860* rộng 0,15, dày 0,023) mét = 100 tấm; (Dài 0,375* rộng 0,15, dày 0,023) mét = 200 tấm; - Loại ván chiều rộng ghép 2 tấm (Dài 0,860* rộng 0,430, dày 0,023) mét = 80 tấm; (Dài 0,660* rộng 0,670, dày 0,023) mét = 80 tấm; - Loại gỗ xẻ thanh (Dài 0,55* rộng 0,06, dày 0,028) mét = 100 thanh; (Dài 0,33* rộng 0,055, dày 0,025) mét = 48 thanh; (Dài 0,33* rộng 0,035, dày 0,025) mét = 35 thanh; - Yêu cầu : Gỗ xẻ vuông thành, không sâu mọt, không có giác, không cong vênh, gỗ được ngâm tẩm thuốc chống mối mọt và được sấy khô. | |
47 | Chổi quét sơn 4cm | 51 | Cái | Chất liệu lông heo thuộc trắng, cán nhựa vàng, đầu bọc thiếc kiểu phẳng 60%, chiều rộng chổi 4cm | |
48 | Dung môi pha sơn | 29 | Lít | Loại xăng thơm | |
49 | Dao rọc giấy innoc | 3 | Cái | Loại cỡ lớn, kèm hộp 5 lưỡi | |
50 | Giấy ráp vải A180 | 53 | md | Giấy nhám vải khổ rộng 120mm, độ hạt # 180 | |
51 | Giấy ráp vải A150 | 54 | md | Giấy nhám vải khổ rộng 120mm, độ hạt # 150 | |
52 | Giấy ráp vải A100 | 14 | md | Giấy nhám vải khổ rộng 120mm, độ hạt # 100 | |
53 | Giấy ráp vải A 60 | 14 | md | Giấy nhám vải khổ rộng 120mm, độ hạt # 60 | |
54 | Găng tay cao su | 3 | Đôi | Chiều dài 39cm, không mùi hôi | |
55 | Giấy đề can | 3 | Gam | Gateway 53g/m2, khổ A4, loại 250 tờ /hộp | |
56 | Thanh gạt mực | 2 | Thanh | Loại dài 1 mét, lưỡi cao su rộng 5cm, dày 2 cm | |
57 | Mực in lưới | 4 | Kg | Mực mầu đen, in trên chất liệu đồng, sắt thép, gỗ | |
58 | Vải lưới in (khổ 1,15 m) | 1 | md | In trên bề mặt đồng, sắt thép, gỗ | |
59 | Xà phòng | 6 | Kg | Loại xà phòng bột | |
60 | Giấy nhám mịn (độ mịn 1500) | 100 | Tờ | (Độ mịn 1500) | |
61 | Dây gai F2 | 710 | md | Được làm từ chất liệu dây gai, nhập khẩu | |
62 | Quạt công nghiệp | 3 | Cái | Loại quạt đứng; công suất 210W; tốc độ vòng quay 1400 vòng/phút, nguồn điện 220v, chất lieu cánh quạt: Đúc gang, số cánh quạt : 03 cánh, tốc độ gió: 3 tốc độ, sải cánh: 65cm, độ ồn: 55dB, điều chỉnh chiều cao, chiều cao quạt: 100cm-130cm, day dẫn điện 10 mét, bảo hành 12 tháng. | |
63 | Át to mát 3 pha 50A | 2 | Cái | Phương pháp bảo vệ: Từ nhiệt; độ bền điện:10.000 đóng/cắt; độ bền cơ: 25.000 lần đóng/cắt | |
64 | Day cu roa | 2 | Cái | Loại A56 | |
65 | Day cu roa | 2 | Cái | Loại B58 | |
66 | Vòng bi cầu 6306 | 4 | Vòng | Đường kính trong (d) 30mm; đường kính ngoài (D) 72mm; độ dày (B) 19mm, thương hiệu tương đương SKF | |
67 | Vòng bi cầu 6204 | 4 | Vòng | Đường kính trong (d) 20mm; đường kính ngoài (D) 47mm; độ dày (B) 14mm, thương hiệu tương đương SKF | |
68 | Giấy than | 1 | Gam | KT: 21x33cm, mầu xanh, 100 tờ/gam | |
69 | Củi bó khô | 664 | Kg | Củi khô bó thành từng bó, chiều dài bó 50cm, được xít đai thép, trong lượng bó 20 kg/bó | |
70 | Pin đèn R20 | 36 | Đôi | Loại R20 | |
71 | Băng dính trắng | 4 | Cuộn | Loại cuộn 200 yard trong | |
72 | Bút bi | 18 | Cái | Loại TL027 | |
73 | Phấn viên | 100 | Viên | Loại 10 viên/hộp không bụi | |
74 | Hồ dán 30 ml | 4 | Lọ | Loại 30ml | |
75 | Bút viết bảng (Mực đen) | 5 | Cái | Loại mực mầu đen, bề rộng nét viết 2.5mm |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cát xây trát | 6 | m3 | Mô đun độ lớn 1đến 2,5; khối lượng thể tích xốp (kg/m3)>=1300; lượng hạt nhỏ hơn 0,14mm(%) | ||
2 | Cát vàng bê tông | 5 | m3 | Mô đun độ lớn 2,5 đến 3,3; khối lượng thể tích xốp (kg/m3)>=1400; lượng hạt nhỏ hơn 0,14mm(%) | ||
3 | Đá 1x2 cm | 5 | m3 | Kích thước: 10mm x 20mm, đá vôi xanh, sạch,không lẫn bột đá và được rửa sạch; (Đá vận chuyển đến cơ quan đơn vị sau đó vận chuyển bộ lên đồi 1,5km) | ||
4 | Đá 4x6 cm | 3 | m3 | Kích thước: 40mm x 60mm, đá vôi xanh, sạch (Đá vận chuyển đến cơ quan đơn vị sau đó vận chuyển bộ lên đồi 1,7km) | ||
5 | Gạch tuynel 2 lỗ | 5.070 | Viên | KT: 6,5x10,5x22cm , loại gạch tuynel 2 lỗ, đảm bảo sim chín, gạch không cong vênh, không vỡ (Gạch vận chuyển đến cơ quan đơn vị sau đó vận chuyển bộ lên đồi 1,7km) | ||
6 | Gỗ ván, gỗ đà nẹp | 0,6 | m3 | Loại gỗ keo, kích thước: Loại ván (Dài 2,8, rộng 0,3, dày 0,025) mét = 23 tấm, loại gỗ xẻ thanh, Loại gỗ xẻ thanh (Dài 0,5 rộng 0,06, dày 0,06) mét = 21 thanh; (Dài 1,3 rộng 0,06, dày 0,06) mét = 17 thanh. Yêu cầu: Ván gỗ keo, khô, xẻ vuông thành, đúng kích thước, không cong vênh | ||
7 | Thép cuộn D6 | 52 | Kg | Thép cuộn trơn | ||
8 | Thép cuộn D8 | 45 | Kg | Thép cuộn vằn | ||
9 | Thép cây D12 | 162 | Kg | Thép cây D12 | ||
10 | Thép cây D18 | 253 | Kg | Thép cây D18 | ||
11 | Thép tấm | 10 | Kg | Thép tấm day 8 ly | ||
12 | Thép hình | 32 | Kg | Thép L40x40x4 | ||
13 | Thép hình | 174 | Kg | Thép L63x63x6 | ||
14 | Sơn chống gỉ | 3 | Kg | Loại sơn đặc biệt AK.P1; CRS-02 | ||
15 | Tôn lợp dày 0,4 mm xanh | 15,56 | m2 | Dày 0,4mm, mầu xanh rêu, khổ1,08 dập 11 sóng | ||
16 | Tôn úp sườn | 6,4 | md | Tôn úp sườn K400 dày 0,4 mm xanh rêu | ||
17 | Xi măng bao | 4.300 | Kg | PCB30 | ||
18 | Đinh 3 - 5 cm | 144 | Kg | Đinh 5 phân đen loại 490cái/kg = 80 kg; đinh 4 phân loại trắng 850 cái/ kg = 40 kg; đinh 3 phân loại trắng 1.000 cái/kg= 24 kg | ||
19 | Que hàn điện | 4 | Kg | Loại 3,2 ly | ||
20 | Dây thép 1 ly | 5 | Kg | Loại thép đen, dẻo | ||
21 | Vít tôn 5cm | 200 | Cái | Loại vít chống bão | ||
22 | Gạch mi nhú | 1,68 | m2 | KT: 190x190x65mm, thành phần chính cát trằng và xi măng trắng, loại gạch không nung, nguyên lieu 100% từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường | ||
23 | Vôi cục | 20 | Kg | Loại vôi nung chín | ||
24 | Bột màu | 2 | Kg | Loại ve vàng bột | ||
25 | Máy đục bê tông 1800W | 1 | Bộ | Nguồn điện: 220v-50/60Hz, công suất: 1800W; Lực đập: 22900/phút; chiều dài: 430mm; Day dẫn điện dài 5m; Trọng lượng: 6,5 kg; mũi đục tiêu chuẩn: Lục giác 17mm, bảo hành 12 tháng, kèm theo hộp đựng và các dung cụ đi kèm theo quy định. | ||
26 | Búa tạ can gỗ dài 60cm | 1 | Cái | Loại búa 8 kg | ||
27 | Đá cắt sắt | 5 | Viên | Đường kính ngoài: 107mm; đường kính trong: 16mm, độ day: 1,2mm, hàng loại 1 | ||
28 | Đá cắt sắt | 2 | Viên | Đường kính ngoài: 355mm; đường kính trong: 25,4mm; độ day: 3mm; hàng loại 1 chính hãng | ||
29 | Xe rùa | 1 | Cái | Loại nặng 20kg, công suất 5,5 ft3 (80 lít), chiều dài vỏ 922mm, chiều rộng vỏ 680 mm, độ sâu vỏ: 270mm, đường kính của khung 1 1/4(31,7mm), đường kính của vành 16(406mm), chiều rộng vành 4" (101mm), đường kính trục 5/8" (15,8mm) | ||
30 | Găng tay vải bạt | 30 | Đôi | Loại vải bạt: có tính năng chống nóng, chống bụi bẩn, thấm hút mồ hôi, | ||
31 | Bàn xoa gỗ | 2 | Cái | Loại gỗ tự nhiên, nhẹ phẳng | ||
32 | Bay xây cán gỗ | 4 | Cái | Size lớn: 9,2x17mm, day 1.1mm, có đinh chốt sau can để xuay và chống tuột, 4 đinh tán tròn, đều, láng phẳng với mặt thép | ||
33 | Xô nhựa | 4 | Đôi | Loại 10 lít, có quai xách | ||
34 | Giấy in A4 | 4 | Gam | Loại 70 gam/m2 | ||
35 | Giấy in A3 | 1 | Gam | Loại 70 gam/m2 | ||
36 | Ghim dắt 28mm/100pcs | 1 | Hộp | Loại 28mm/100pcs | ||
37 | Sổ A4 | 2 | Quyển | Loại 320 trang | ||
38 | Mực máy in | 6 | Hộp | Loại Flexoffic140g | ||
39 | Cồn công nghiệp | 60 | Lít | Loại cồn 96 độ | ||
40 | Giẻ lau 100% Cotton | 700 | Kg | Giẻ lau phải là giẻ 100% cotton, có kích thước từ 50x50cm trở lên, không bị mục, nát, không bị dầu mỡ và phải được giặt kỹ phơi khô hoặc vải mộc 100% cotton | ||
41 | Tre cây | 60 | Cây | Loại tre già, thẳng, không sâu,mắt thưa đường kính và chiều dài bắt buộc D90-110 dài 17-19 mét | ||
42 | Chổi tre | 132 | Cái | Chổi dài 70cm, phần cán được nịt bằng mây đảm bảo chắc chắn | ||
43 | Chổi đót | 96 | Cái | Đót phải khô, dai, phần cán được nịt bằng mây đảm bảo chắc chắn | ||
44 | Chổi quét sơn 6cm | 60 | Cái | Chất liệu lông heo thuộc trắng, cán nhựa vàng, đầu bọc thiếc kiểu phẳng 60%, chiều rộng chổi 6cm | ||
45 | Vít gỗ 4x20 | 2.830 | Cái | Loại vít trắng 680 cái/kg | ||
46 | Gỗ thông xẻ thành phẩm | 3,5 | m3 | - Loại ván 1 tấm (Dài 0,66* rộng 0,13, dày 0,023) mét = 330 tấm; (Dài 0,595* rộng 0,13, dày 0,023) mét = 340 tấm; (Dài 0,860* rộng 0,15, dày 0,023) mét = 100 tấm; (Dài 0,375* rộng 0,15, dày 0,023) mét = 200 tấm; - Loại ván chiều rộng ghép 2 tấm (Dài 0,860* rộng 0,430, dày 0,023) mét = 80 tấm; (Dài 0,660* rộng 0,670, dày 0,023) mét = 80 tấm; - Loại gỗ xẻ thanh (Dài 0,55* rộng 0,06, dày 0,028) mét = 100 thanh; (Dài 0,33* rộng 0,055, dày 0,025) mét = 48 thanh; (Dài 0,33* rộng 0,035, dày 0,025) mét = 35 thanh; - Yêu cầu : Gỗ xẻ vuông thành, không sâu mọt, không có giác, không cong vênh, gỗ được ngâm tẩm thuốc chống mối mọt và được sấy khô. | ||
47 | Chổi quét sơn 4cm | 51 | Cái | Chất liệu lông heo thuộc trắng, cán nhựa vàng, đầu bọc thiếc kiểu phẳng 60%, chiều rộng chổi 4cm | ||
48 | Dung môi pha sơn | 29 | Lít | Loại xăng thơm | ||
49 | Dao rọc giấy innoc | 3 | Cái | Loại cỡ lớn, kèm hộp 5 lưỡi | ||
50 | Giấy ráp vải A180 | 53 | md | Giấy nhám vải khổ rộng 120mm, độ hạt # 180 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Kho K826/Cục Quân khí như sau:
- Có quan hệ với 11 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,17 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.808.149.900 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.584.149.800 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ta không chịu nghiên cứu, học hỏi cái vượt qua ngoài tốt xấu. Họ thường nói: “Tôi sẽ như thế này, tôi sẽ như thế kia.” Nhưng họ chẳng hề nói: “Tôi sẽ chẳng là gì cả bởi vì thật sự chẳng có tôi”. Đó là cái họ cần phải học mà họ không chịu học. "
Thiền sư Ajahn Chah
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Kho K826/Cục Quân khí đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Kho K826/Cục Quân khí đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.