Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Cục Công nghệ thông tin - Kho bạc Nhà nước |
E-CDNT 1.2 |
Nâng cấp cổng thông tin điện tử KBNN bổ sung các dịch vụ công Nâng cấp cổng thông tin điện tử KBNN bổ sung các dịch vụ công 365 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn thu hoạt động nghiệp vụ và Quỹ phát triển hoạt động ngành |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | Không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Không yêu cầu. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Không quy định. |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải cung cấp dịch vụ bảo hành, bảo trì, hỗ trợ theo yêu cầu được mô tả tại mục 3.3 chương V của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 256.380.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá, hàng hóa thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được cộng điểm ưu đãi vào điểm tổng hợp để so sánh, xếp hạng theo công thức sau đây: Điểm ưu đãi = 0,075 × (giá hàng hóa ưu đãi /giá gói thầu) × điểm tổng hợp. Trong đó: Giá hàng hóa ưu đãi là giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Cục Công nghệ thông tin - Kho bạc Nhà nước. Địa chỉ: Số 32 Cát Linh - Đống Đa - Hà Nội. Số điện thoại: 024.62764300 (88408) Fax: 024 62764368 Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước. Địa chỉ: số 32 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội. Điện thoại: 024.62764300 (88001) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không quy định. |
E-CDNT 36 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Phần mềm Nâng cấp cổng thông tin điện tử KBNN bổ sung các dịch vụ công. | DVCTT_CKC_HDK | 1 | Phần mềm | Nâng cấp cổng thông tin điện tử bổ sung các dịch vụ công đáp ứng các yêu cầu:- Xây dựng Dịch vụ công trực tuyến về Cam kết chi và hợp đồng khung; dịch vụ công trực tuyến tra cứu thông tin tài khoản của các đơn vị sử dụng ngân sách.Chi tiết tại Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 365 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Phần mềm Nâng cấp cổng thông tin điện tử KBNN bổ sung các dịch vụ công. | 1 | Phần mềm | Cơ quan Kho bạc Nhà nước, Trung tâm dự phòng tại Hòa Lạc | 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Gồm các giai đoạn: (1) Xây dựng phần mềm Nâng cấp cổng thông tin điện tử KBNN bổ sung các dịch vụ công (2) Kiểm thử chấp nhận người sử dụng (3) Triển khai thí điểm (4) Tập huấn, đào tạo cho người sử dụng (5) Triển khai diện rộng, chuyển giao công nghệ |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Giám đốc dự án | Chi tiết trong File Chương III -Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm E-HSMT | 10 | 3 | |
2 | Quản trị dự án | Chi tiết trong File Chương III -Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm E-HSMT | 7 | 3 | |
3 | Phân tích, thiết kế hệ thống | Chi tiết trong File Chương III -Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm E-HSMT | 7 | 3 | |
4 | Lập trình 1 | Chi tiết trong File Chương III -Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm E-HSMT | 7 | 3 | |
5 | Lập trình 2 | Chi tiết trong File Chương III -Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm E-HSMT | 7 | 3 | |
6 | Lập trình 3 | Chi tiết trong File Chương III -Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm E-HSMT | 7 | 3 | |
7 | Lập trình 4 | Chi tiết trong File Chương III -Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm E-HSMT | 7 | 3 | |
8 | Lập trình 5 | Chi tiết trong File Chương III -Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm E-HSMT | 4 | 3 | |
9 | Lập trình 6 | Chi tiết trong File Chương III -Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm E-HSMT | 4 | 3 | |
10 | Lập trình 7 | Chi tiết trong File Chương III -Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm E-HSMT | 4 | 3 | |
11 | Lập trình 8 | Chi tiết trong File Chương III -Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm E-HSMT | 4 | 3 | |
12 | Kiểm thử | Chi tiết trong File Chương III -Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm E-HSMT | 4 | 2 | |
13 | Hỗ trợ 1 | Chi tiết trong File Chương III -Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm E-HSMT | 4 | 2 | |
14 | Hỗ trợ 2 | Chi tiết trong File Chương III -Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT đính kèm E-HSMT | 4 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phần mềm Nâng cấp cổng thông tin điện tử KBNN bổ sung các dịch vụ công. |
DVCTT_CKC_HDK
|
1 | Phần mềm | Nâng cấp cổng thông tin điện tử bổ sung các dịch vụ công đáp ứng các yêu cầu:- Xây dựng Dịch vụ công trực tuyến về Cam kết chi và hợp đồng khung; dịch vụ công trực tuyến tra cứu thông tin tài khoản của các đơn vị sử dụng ngân sách.Chi tiết tại Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Công nghệ thông tin - Kho bạc Nhà nước như sau:
- Có quan hệ với 131 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,96 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 55,13%, Xây lắp 0%, Tư vấn 22,22%, Phi tư vấn 22,65%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.580.124.119.660 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.456.455.608.147 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,83%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không có quân đội nào có thể đứng vững trước sức mạnh của một tư tưởng đã chín muồi. "
Victor Hugo
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Cục Công nghệ thông tin - Kho bạc Nhà nước đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Cục Công nghệ thông tin - Kho bạc Nhà nước đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.