Thông báo mời thầu

Nâng cấp đường giao thông - cải tạo hệ thống rãnh thoát nước

Tìm thấy: 09:13 04/05/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường Nội Bộ Thị Trấn Vĩnh Thuận
Gói thầu
Nâng cấp đường giao thông - cải tạo hệ thống rãnh thoát nước
Chủ đầu tư
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Vĩnh Thuận
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT Đường Nội Bộ Thị Trấn Vĩnh Thuận
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 11/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
19:56 03/05/2022
đến
09:00 11/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 11/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
65.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/05/2022 (07/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG KIỂM ĐỊNH THUẬN THÀNH
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Nâng cấp đường giao thông - cải tạo hệ thống rãnh thoát nước
Tên dự án là: Đường Nội Bộ Thị Trấn Vĩnh Thuận
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG KIỂM ĐỊNH THUẬN THÀNH , địa chỉ: Căn 36 - L4 đường Trương Định, Khu đô thị Phú Cường, Phường An Hòa, Thành Phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên GIang
- Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Vĩnh Thuận
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế và dự toán: Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng Hiệp Tín Phát. + Đơn vị thẩm tra thiết kế và dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn và ĐTXD Triệu Xuân Thịnh. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Vĩnh Thuận + Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty Cổ phần Xây dựng Kiểm định Thuận Thành. + Đơn vị thẩm định HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu là: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Kiến An 168.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG KIỂM ĐỊNH THUẬN THÀNH , địa chỉ: Căn 36 - L4 đường Trương Định, Khu đô thị Phú Cường, Phường An Hòa, Thành Phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên GIang
- Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Vĩnh Thuận

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, quyết định thành lập (nếu có). 2.Chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình giao thông từ hạng III trở lên (trong trường hợp liên danh thì từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu này). 3. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự của nhà thầu, bao gồm: - Văn bản hợp đồng kèm theo bảng khối lượng trúng thầu; - Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng; - Các tài liệu cần thiết khác để chứng minh nếu nhà thầu có thể cung cấp (Hóa đơn VAT, hồ sơ thanh quyết toán…). - Tài liệu chứng minh quy mô công trình; Trường hợp nhà thầu là nhà thầu phụ thì ngoài việc phải cung cấp đầy đủ các tài liệu như đã nêu trên thì còn phải cung cấp các tài liệu sau để chứng minh: - Văn bản hợp đồng ký giữa nhà thầu chính và Chủ đầu tư kèm theo bảng khối lượng trúng thầu; - Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng ký giữa chủ đầu tư và nhà thầu chính; - Văn bản của chủ đầu tư xác nhận nhà thầu là nhà thầu phụ; - Các tài liệu hợp pháp khác chứng minh có việc thanh toán hợp đồng giữa nhà thầu và nhà thầu chính (giấy chuyển tiền thanh toán của ngân hàng, hóa đơn VAT…). 4. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm nhân sự, bao gồm: - Bằng cấp, chứng chỉ/chứng nhận theo yêu cầu của E-HSMT. - Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự của các nhân sự dự kiến huy động, bao gồm: + Hợp đồng thi công công trình tương tự; + Tài liệu chứng minh về loại và cấp công trình; + Văn bản xác nhận của chủ đầu tư dự án đối với nhân sự hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng công trình tương tự có thể hiện tên của nhân sự. 5. Tài liệu chứng minh máy móc thiết bị 6. Giải pháp biện pháp thi công 7. Bảng chủng loại vật tư, thiết bị dự kiến sử dụng cho công trình. Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu sẽ đề nghị tất cả các nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp bản gốc tất cả các tài liệu để đối chiếu với các thông tin nhà thầu đã kê khai trên hệ thống. Trong trường hợp nhà thầu không cung cấp bản gốc đối chiếu hoặc cung cấp bản gốc không phù hợp với thông tin kê khai trên hệ thống thì E-HSDT không đáp ứng E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 65.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Vĩnh Thuận
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận. Khu phố Vĩnh Đông II, thị trẫn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần Xây dựng Kiểm định Thuận Thành, địa chỉ: Căn 36-L4, đường Trương Định, khu đô thị Phú Cường, phường An Hoà, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang địa chỉ: số 09 – đường Mậu Thân – thành phố Rạch Giá – tỉnh Kiên Giang. Điện thoại: 0297.3862037 – Fax: 0297.3962223

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 65.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 13.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông (có đầy đủ các hạng mục: đường giao thông kết cấu mặt đường bê tông xi măng; hệ thống thoát nước và vỉa hè). - Tương tự về quy mô: Có giá trị hợp đồng >= 3.050.000.000 VND. Nhà thầu phải gởi kèm theo bản gốc hoặc bản sao có chứng thực các tài liệu sau để chứng minh kinh nghiệm cụ thể trong việc thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự: - Văn bản hợp đồng kèm theo bảng khối lượng trúng thầu; - Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng; - Các tài liệu cần thiết khác để chứng minh nếu nhà thầu có thể cung cấp (Hóa đơn VAT, hồ sơ thanh quyết toán…). - Tài liệu chứng minh quy mô công trình; - Thỏa thuận liên danh (trường hợp nhà thầu là liên danh) Trường hợp nhà thầu là nhà thầu phụ thì ngoài việc phải cung cấp đầy đủ các tài liệu như đã nêu trên thì còn phải cung cấp các tài liệu sau để chứng minh: - Văn bản hợp đồng ký giữa nhà thầu chính và Chủ đầu tư kèm theo bảng khối lượng trúng thầu; - Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng ký giữa chủ đầu tư và nhà thầu chính; - Văn bản của chủ đầu tư xác nhận nhà thầu là nhà thầu phụ; - Các tài liệu hợp pháp khác chứng minh có việc thanh toán hợp đồng giữa nhà thầu và nhà thầu chính (giấy chuyển tiền thanh toán của ngân hàng, hóa đơn VAT…). Số lượng hợp đồng bằng 01 hoặc khác 01, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.050.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.050.000.000 VND.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.050.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan lên hệ thống và xuất trình khi được mời đến thương thảo hợp đồng):- Bằng đại học trở lên với các chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu - đường);- Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông (đường) từ hạng III trở lên;- Chứng chỉ đào tạo hoặc bồi dưỡng về nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình;- Chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu và sẵn sàng có mặt để phỏng vấn nhân sự trong quá trình làm rõ Hồ sơ dự thầu hoặc bước thương thảo hợp đồng nhằm chứng minh khả năng huy động nhân sự của đơn vị dự thầu;- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (chỉ huy trưởng công trình) tối thiểu 3 năm tính đến thời điểm đóng thầu ((trong đó đã từng làm chỉ huy trưởng thi công ít nhất một (01) công trình tương tự gói thầu (có đầy đủ các hạng mục: đường giao thông kết cấu mặt đường bê tông xi măng; hệ thống thoát nước và vỉa hè), giá trị hợp đồng ≥ 3,050 tỷ đồng).53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng2Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan lên hệ thống và xuất trình khi được mời đến thương thảo hợp đồng):- Bằng đại học trở lên với các chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu-đường);- Chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu và sẵn sàng có mặt để phỏng vấn nhân sự trong quá trình làm rõ Hồ sơ dự thầu hoặc bước thương thảo hợp đồng nhằm chứng minh khả năng huy động nhân sự của đơn vị dự thầu;- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (cán bộ kỹ thuật thi công) tối thiểu 2 năm tính đến thời điểm đóng thầu ((trong đó đã từng tham gia thi công ít nhất một (01) công trình tương tự gói thầu (công trình giao thông).32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách lập hồ sơ hoàn công thanh, quyết toán công trình1Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan lên hệ thống và xuất trình khi được mời đến thương thảo hợp đồng):- Bằng Trung cấp chuyên nghiệp trở lên với các chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu-đường);- Bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu và sẵn sàng có mặt để phỏng vấn nhân sự trong quá trình làm rõ Hồ sơ dự thầu hoặc bước thương thảo hợp đồng nhằm chứng minh khả năng huy động nhân sự của đơn vị dự thầu;- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (cán bộ kỹ thuật lập hồ sơ hoàn công thanh, quyết toán công trình) tối thiểu 2 năm tính đến thời điểm đóng thầu ((trong đó đã từng tham gia thi công ít nhất một (01) công trình tương tự gói thầu (công trình giao thông)).32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: ĐƯỜNG GIAO THÔNG
1Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IMô tả tại chương V E-HSMT0,031100m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả tại chương V E-HSMT0,031100m3
3Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày pháMô tả tại chương V E-HSMT15,652100m2
4Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả tại chương V E-HSMT4,9887100m3
5Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả tại chương V E-HSMT1,9264100m2
6Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpMô tả tại chương V E-HSMT23,5984100m2
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả tại chương V E-HSMT346,752m3
BHẠNG MỤC: CẢI TẠO HỆ THỐNG RÃNH THOÁT NƯỚC
1Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mMô tả tại chương V E-HSMT0,8777tấn
2Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả tại chương V E-HSMT16,3118m3
3Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả tại chương V E-HSMT14,379m3
4Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 150kgMô tả tại chương V E-HSMT1.104cấu kiện
5Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tả tại chương V E-HSMT132,48m3
6Phá dỡ móng bê tông không có cốt thépMô tả tại chương V E-HSMT77,28m3
7Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả tại chương V E-HSMT6,8496100m2
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả tại chương V E-HSMT153,6023m3
9Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả tại chương V E-HSMT12,5517100m3
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả tại chương V E-HSMT12,5517100m3
11Đóng cọc cừ tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IMô tả tại chương V E-HSMT87,984100m
12Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả tại chương V E-HSMT1,2435100m3
13Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả tại chương V E-HSMT124,352m3
14Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, thép Fi 6Mô tả tại chương V E-HSMT0,3775tấn
15Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, thép fi 8Mô tả tại chương V E-HSMT5,9004tấn
16Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, thép fi 10Mô tả tại chương V E-HSMT1,2955tấn
17Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, thép fi 12Mô tả tại chương V E-HSMT0,5616tấn
18Gia công cột bằng thép hình (ĐMVD)Mô tả tại chương V E-HSMT2,4622tấn
19Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK 10mmMô tả tại chương V E-HSMT21,0043tấn
20Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả tại chương V E-HSMT4,9193100m2
21Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả tại chương V E-HSMT36,547100m2
22Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả tại chương V E-HSMT281,7552m3
23Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả tại chương V E-HSMT96,5706m3
24Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả tại chương V E-HSMT2.283,2m2
25Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả tại chương V E-HSMT1.349,61cấu kiện
26Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả tại chương V E-HSMT2,8896100m3
27Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả tại chương V E-HSMT48,16m3
28Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả tại chương V E-HSMT130,032m3
29Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả tại chương V E-HSMT722,4m2
30Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả tại chương V E-HSMT1,5893100m3
31San đầm đất mặt bằng bằng máy đầm 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả tại chương V E-HSMT4,6903100m3
32Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả tại chương V E-HSMT0,9984100m3
33Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhMô tả tại chương V E-HSMT9,9844100m2
34Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả tại chương V E-HSMT79,8752m3
35Lát gạch xi măng, vữa XM M100, PCB40Mô tả tại chương V E-HSMT998,44m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào, dung tích gầu tối thiểu 1,25m3 (Kèm theo giấy đăng ký và kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu).Đào đất2
2Xe lu bánh thép tải trọng làm việc tối thiểu 10T( Kèm theo giấy đăng ký và kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu)Lu lèn1
3Xe lu trọng làm việc tối thiểu 16T(Kèm theo giấy đăng ký và kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu)Lu lèn1
4Cần cẩu bánh hơi tải trọng tối thiểu 6T(Kèm theo giấy đăng ký và kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu)Vận chuyển, cẩu lắp1
5Xe dùng để tưới nước dung tích bồn tối thiểu 5m3(Kèm theo chứng từ chứng minh)Tưới nước1
6Máy ủi hoặc máy san(Kèm theo giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu)San ủi1
7Máy cắt sắtCắt sắt, kim loại1
8Máy trộn bê tông tối thiểu 250lTrộn bê tông3
9Máy đầm dùiĐầm dùi3
10Máy đầm bànĐầm bê tông2
11Máy thủy bình(Kèm theo giấy hiệu chuẩn thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu)Đo đạc1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
0,031 100m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
2 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
0,031 100m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
3 Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá
15,652 100m2 Mô tả tại chương V E-HSMT
4 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
4,9887 100m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
5 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
1,9264 100m2 Mô tả tại chương V E-HSMT
6 Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập
23,5984 100m2 Mô tả tại chương V E-HSMT
7 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
346,752 m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
8 Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m
0,8777 tấn Mô tả tại chương V E-HSMT
9 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
16,3118 m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
10 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
14,379 m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
11 Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 150kg
1.104 cấu kiện Mô tả tại chương V E-HSMT
12 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
132,48 m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
13 Phá dỡ móng bê tông không có cốt thép
77,28 m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
14 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
6,8496 100m2 Mô tả tại chương V E-HSMT
15 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
153,6023 m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
16 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
12,5517 100m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
17 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
12,5517 100m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
18 Đóng cọc cừ tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I
87,984 100m Mô tả tại chương V E-HSMT
19 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
1,2435 100m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
20 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
124,352 m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
21 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, thép Fi 6
0,3775 tấn Mô tả tại chương V E-HSMT
22 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, thép fi 8
5,9004 tấn Mô tả tại chương V E-HSMT
23 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, thép fi 10
1,2955 tấn Mô tả tại chương V E-HSMT
24 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, thép fi 12
0,5616 tấn Mô tả tại chương V E-HSMT
25 Gia công cột bằng thép hình (ĐMVD)
2,4622 tấn Mô tả tại chương V E-HSMT
26 Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK 10mm
21,0043 tấn Mô tả tại chương V E-HSMT
27 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
4,9193 100m2 Mô tả tại chương V E-HSMT
28 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
36,547 100m2 Mô tả tại chương V E-HSMT
29 Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
281,7552 m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
30 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
96,5706 m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
31 Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM M75, PCB40
2.283,2 m2 Mô tả tại chương V E-HSMT
32 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
1.349,6 1cấu kiện Mô tả tại chương V E-HSMT
33 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
2,8896 100m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
34 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
48,16 m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
35 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
130,032 m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
36 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
722,4 m2 Mô tả tại chương V E-HSMT
37 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
1,5893 100m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
38 San đầm đất mặt bằng bằng máy đầm 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,85
4,6903 100m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
39 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,9984 100m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
40 Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình
9,9844 100m2 Mô tả tại chương V E-HSMT
41 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40
79,8752 m3 Mô tả tại chương V E-HSMT
42 Lát gạch xi măng, vữa XM M100, PCB40
998,44 m2 Mô tả tại chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG KIỂM ĐỊNH THUẬN THÀNH như sau:

  • Có quan hệ với 29 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,17 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 70.102.279.048 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 68.544.135.942 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,22%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Nâng cấp đường giao thông - cải tạo hệ thống rãnh thoát nước". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Nâng cấp đường giao thông - cải tạo hệ thống rãnh thoát nước" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 47

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Không gì có thể thay thế được sự bền bỉ. Người biến sự bền bỉ thành khẩu lệnh của mình phát hiện ra “Lão Già Thất Bại” cuối cùng sẽ trở nên mệt mỏi, và bỏ đi. Thất bại không thể ứng phó sự bền bỉ. "

Napoleon Hill

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây