Thông báo mời thầu

Nguyên vật liệu, dụng cụ, phụ tùng, vật liệu rẻ tiền mau hỏng

Tìm thấy: 16:23 31/12/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Cung cấp nguyên vật liệu của đề tài Ứng dụng kỹ thuật gây đột biến bằng tia gamma kết hợp công nghệ sinh học chọn giống cà phê vối (Coffea canephora) kháng tuyến trùng”, mã số ĐTĐLCN.11/21
Gói thầu
Nguyên vật liệu, dụng cụ, phụ tùng, vật liệu rẻ tiền mau hỏng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp nguyên vật liệu của đề tài Ứng dụng kỹ thuật gây đột biến bằng tia gamma kết hợp công nghệ sinh học chọn giống cà phê vối (Coffea canephora) kháng tuyến trùng”, mã số ĐTĐLCN.11/21)
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:20 10/01/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
70 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:18 31/12/2021
đến
16:20 10/01/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:20 10/01/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
3.000.000 VND
Bằng chữ
Ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
100 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/01/2022 (20/04/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế
E-CDNT 1.2 Nguyên vật liệu, dụng cụ, phụ tùng, vật liệu rẻ tiền mau hỏng
Cung cấp nguyên vật liệu của đề tài Ứng dụng kỹ thuật gây đột biến bằng tia gamma kết hợp công nghệ sinh học chọn giống cà phê vối (Coffea canephora) kháng tuyến trùng”, mã số ĐTĐLCN.11/21
60 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: - Bên mời thầu: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. - Chủ đầu tư: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập, thẩm định E-HSYC: Đại học Huế. + Tư vấn đánh giá E-HSĐX; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Đại học Huế


- Bên mời thầu: Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế , địa chỉ: Tỉnh lộ 10, Phú Thượng, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
- Chủ đầu tư: - Bên mời thầu: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. - Chủ đầu tư: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.


E-CDNT 10.1(g)
- Bảo lãnh ngân hàng về bảo đảm dự thầu theo đúng quy định tại Điều 5 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch Đầu tư - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh trong trường hợp là nhà thầu trong nước. - Nhà thầu phải nộp kèm theo bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói thầu với giá trị là 60.000.000 VNĐ. - Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính phục vụ cho gói thầu. - Báo cáo tài chính đã được kiểm toán 03 năm (2018-2020) (bản sao công chứng) hoặc đã nộp tại cơ quan thuế theo hình thức khai thuế qua mạng hoặc Báo cáo tài chính có các nội dung chủ yếu được xác nhận của cơ quan thuế theo mẫu số 13A: Tình hình tài chính của nhà thầu 03 năm (2018-2020). - Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự đáp ứng yêu cầu của E- HSYC (danh mục hàng hóa có quy mô và tính chất tương tự) kèm theo tài liệu chứng minh hợp đồng đã được thực hiện thành công như: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu/thanh lý hợp đồng; - Cam kết đáp ứng yêu cầu bảo hành của chủ đầu tư từ 12 tháng trở lên. - Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của cán bộ chủ chốt theo quy định tại mẫu số 4: Yêu cầu về nhân sự.
E-CDNT 10.2(c)
- Bên cung cấp phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo (nếu có) để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ. - Có đầy đủ giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (đối với các hàng hóa mua sẵn). Thiết bị do nhà thầu chào thầu phải phải đảm bảo yêu cầu sử dụng theo đúng quy định HSYC hoặc tốt hơn so với thiết bị tương ứng nêu trong HSYC (nhà thầu phải chứng minh bằng hướng dẫn sử dụng và đơn giá loại thiết bị tương ứng của nhà sản xuất). Trường hợp nhà thầu chào với loại thiết bị kém hơn yêu cầu, hoặc không nêu rõ chủng loại thì sẽ bị loại. - Đối với các thiết bị nhập khẩu (nếu có): yêu cầu nhà thầu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) khi cung cấp lắp đặt.
E-CDNT 12.2
- Giá chào của nhà thầu phải bao gồm các chi phí sau: + Tất cả các loại thuế, phí theo quy định của Pháp luật hiện hành như: chi phí để sản xuất ra hàng hóa; thuế giá trị gia tăng (VAT); thuế nhập khẩu, lệ phí hải quan (nếu có)... + Chi phí vận chuyển, bảo hiểm và các chi phí khác có liên quan đến vận chuyển để đưa thiết bị đến nơi cung cấp. + Các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu như chi phí lắp đặt, hướng dẫn sử dụng. - Ngoài ra, giá chào của nhà thầu còn phải bao gồm các chi phí sau: + Chi phí bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất nhưng tối thiểu 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu. + Chi phí kiểm định (nếu có) đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam. Nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. - Nhà thầu chào giá theo Mẫu số 18 và Mẫu số 19 Chương IV
E-CDNT 14.3 Hàng hóa cung cấp mới 100% và thời hạn sử dụng từ 12 tháng trở lên. Có thể tra cứu thông tin chất lượng sản phẩm trên trang điện tử của hãng sản xuất. Cung cấp bản chụp giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng chỉ chất lượng (CQ) khi giao hàng đối với mặt hàng là thiết bị. Đổi trả hóa chất trong trường hợp thời hạn sử dụng không còn đảm bảo (tối thiểu còn đạt 2/3 thời gian trên bao bì)
E-CDNT 15.2
Không có
E-CDNT 16.1 70 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 100 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Bên mời thầu: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. - Chủ đầu tư: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Đại học Huế; Số 03 Lê Lợi, thành phố Huế; Điện thoại: 0234.3825866.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Kế hoạch Tài chính và Cơ sở vật chất, Đại học Huế; Số 03 Lê Lợi, thành phố Huế; Điện thoại: 0234.3825866.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Kế hoạch Tài chính và Cơ sở vật chất, Đại học Huế; Số 03 Lê Lợi, thành phố Huế; Điện thoại: 0234.3825866.
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Chai Duran 100 ml 20 Chai Chương V của E-HSYC
2 Chai Duran 250 ml 20 Chai Chương V của E-HSYC
3 Chai Duran 500 ml 58 Chai Chương V của E-HSYC
4 Chai Duran 1000 ml 20 Chai Chương V của E-HSYC
5 Microtip 1000 µl (Túi 1000 típ) 10 Túi Chương V của E-HSYC
6 Microtip 200 µl (Túi 1000 típ) 10 Túi Chương V của E-HSYC
7 Microtip 10 µl (Túi 1000 típ) 10 Túi Chương V của E-HSYC
8 PCR tube 0,2 ml (Túi 1000 típ) 9 Túi Chương V của E-HSYC
9 Ống ly tâm 1,5 ml (Túi 1000 ống) 11 Túi Chương V của E-HSYC
10 Bộ rây lọc tuyến trùng 2 Bộ Chương V của E-HSYC
11 Cốc đong chia vạch 100ml 14 Cái Chương V của E-HSYC
12 Cốc đong chia vạch 20ml 14 Cái Chương V của E-HSYC
13 Hộp lưu trữ mẫu lạnh đông 24 Hộp Chương V của E-HSYC
14 Bình tam giác 1000ml cổ rộng 30 Cái Chương V của E-HSYC
15 Nút đậy bình tam giác 1000 ml cổ rộng 30 Cái Chương V của E-HSYC
16 Bình tam giác 250 ml 1.000 Cái Chương V của E-HSYC
17 Nút đậy bình tam giác 250 ml 1.000 Cái Chương V của E-HSYC
18 Cốc đong 1000 ml 3 Cái Chương V của E-HSYC
19 Cốc đong 500 ml 3 Cái Chương V của E-HSYC
20 Cốc đong 250 ml 3 Cái Chương V của E-HSYC
21 Ống đong 1000 3 Cái Chương V của E-HSYC
22 Ống đong 500 3 Cái Chương V của E-HSYC
23 Lưỡi dao số 11 5 Hộp Chương V của E-HSYC
24 Cốc thuỷ tinh 250 ml 6 Cái Chương V của E-HSYC
25 Đũa thủy tinh 5 Cái Chương V của E-HSYC
26 Panh 4 Cái Chương V của E-HSYC
27 Cán dao 5 Cái Chương V của E-HSYC
28 Ống nghiệm 66 Cái Chương V của E-HSYC
29 Đèn cồn 3 Cái Chương V của E-HSYC
30 Parafilm 3 Cuộn Chương V của E-HSYC
31 Giá giữ PCR tube 10 Giá Chương V của E-HSYC
32 Túi nilon đựng mẫu 6 Kg Chương V của E-HSYC
33 Bông không thấm nước 4 Kg Chương V của E-HSYC
34 Bông thấm nước 4 Kg Chương V của E-HSYC
35 Giấy bạc 15 Hộp Chương V của E-HSYC
36 Xô nhựa 10 lít pha môi trường 2 Cái Chương V của E-HSYC
37 Hộp đựng mẫu 30 Hộp Chương V của E-HSYC
38 Khăn lau 75 Cái Chương V của E-HSYC
39 Khẩu trang PTN 10 Hộp Chương V của E-HSYC
40 Khẩu trang PTN 14 Hộp Chương V của E-HSYC
41 Khẩu trang hoạt tính (Neomark) 4 Cái Chương V của E-HSYC
42 Khăn giấy 20 Hộp Chương V của E-HSYC
43 Găng tay cao su 20 Hộp Chương V của E-HSYC
44 Dụng cụ cấy mẫu 4 Bộ Chương V của E-HSYC
45 Bình phun thuốc 1 Cái Chương V của E-HSYC
46 Bút lông viết biển 2 Hộp Chương V của E-HSYC
47 Bao tay cao su 3 Hộp Chương V của E-HSYC
48 Găng tay cao su rửa dụng cụ 30 Cái Chương V của E-HSYC
49 Găng tay y tế 4 Hộp Chương V của E-HSYC
50 Dây thun chịu nhiệt 10 Kg Chương V của E-HSYC
51 Thùng xốp bảo quản mẫu 10 Thùng Chương V của E-HSYC
52 Mẹt phơi mẫu 20 Cái Chương V của E-HSYC
53 Cuốc 4 Cái Chương V của E-HSYC
54 Xẻng 2 Cái Chương V của E-HSYC
55 Túi bầu (13 x 23cm) 4 Kg Chương V của E-HSYC
56 Đất 5 m3 Chương V của E-HSYC
57 Phân Chuồng 10 Khối Chương V của E-HSYC
58 Chế phẩm sinh học 10 Kg Chương V của E-HSYC
59 Chậu nhựa 450 Cái Chương V của E-HSYC
60 Thuốc hóa học 10 Kg Chương V của E-HSYC
61 Nilon chịu nhiệt 6 Kg Chương V của E-HSYC
62 Bì nilon 6 Kg Chương V của E-HSYC
63 Rổ nhựa 12 Cái Chương V của E-HSYC
64 Xơ dừa 5 m3 Chương V của E-HSYC
65 Trấu hun 4 m3 Chương V của E-HSYC

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 60 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Chai Duran 100 ml 20 Chai Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
2 Chai Duran 250 ml 20 Chai Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
3 Chai Duran 500 ml 58 Chai Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
4 Chai Duran 1000 ml 20 Chai Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
5 Microtip 1000 µl (Túi 1000 típ) 10 Túi Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
6 Microtip 200 µl (Túi 1000 típ) 10 Túi Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
7 Microtip 10 µl (Túi 1000 típ) 10 Túi Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
8 PCR tube 0,2 ml (Túi 1000 típ) 9 Túi Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
9 Ống ly tâm 1,5 ml (Túi 1000 ống) 11 Túi Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
10 Bộ rây lọc tuyến trùng 2 Bộ Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
11 Cốc đong chia vạch 100ml 14 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
12 Cốc đong chia vạch 20ml 14 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
13 Hộp lưu trữ mẫu lạnh đông 24 Hộp Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
14 Bình tam giác 1000ml cổ rộng 30 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
15 Nút đậy bình tam giác 1000 ml cổ rộng 30 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
16 Bình tam giác 250 ml 1.000 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
17 Nút đậy bình tam giác 250 ml 1.000 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
18 Cốc đong 1000 ml 3 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
19 Cốc đong 500 ml 3 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
20 Cốc đong 250 ml 3 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
21 Ống đong 1000 3 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
22 Ống đong 500 3 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
23 Lưỡi dao số 11 5 Hộp Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
24 Cốc thuỷ tinh 250 ml 6 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
25 Đũa thủy tinh 5 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
26 Panh 4 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
27 Cán dao 5 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
28 Ống nghiệm 66 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
29 Đèn cồn 3 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
30 Parafilm 3 Cuộn Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
31 Giá giữ PCR tube 10 Giá Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
32 Túi nilon đựng mẫu 6 Kg Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
33 Bông không thấm nước 4 Kg Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
34 Bông thấm nước 4 Kg Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
35 Giấy bạc 15 Hộp Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
36 Xô nhựa 10 lít pha môi trường 2 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
37 Hộp đựng mẫu 30 Hộp Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
38 Khăn lau 75 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
39 Khẩu trang PTN 10 Hộp Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
40 Khẩu trang PTN 14 Hộp Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
41 Khẩu trang hoạt tính (Neomark) 4 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
42 Khăn giấy 20 Hộp Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
43 Găng tay cao su 20 Hộp Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
44 Dụng cụ cấy mẫu 4 Bộ Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
45 Bình phun thuốc 1 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
46 Bút lông viết biển 2 Hộp Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
47 Bao tay cao su 3 Hộp Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
48 Găng tay cao su rửa dụng cụ 30 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
49 Găng tay y tế 4 Hộp Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
50 Dây thun chịu nhiệt 10 Kg Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
51 Thùng xốp bảo quản mẫu 10 Thùng Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
52 Mẹt phơi mẫu 20 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
53 Cuốc 4 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
54 Xẻng 2 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
55 Túi bầu (13 x 23cm) 4 Kg Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
56 Đất 5 m3 Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
57 Phân Chuồng 10 Khối Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
58 Chế phẩm sinh học 10 Kg Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
59 Chậu nhựa 450 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
60 Thuốc hóa học 10 Kg Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
61 Nilon chịu nhiệt 6 Kg Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
62 Bì nilon 6 Kg Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
63 Rổ nhựa 12 Cái Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
64 Xơ dừa 5 m3 Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày
65 Trấu hun 4 m3 Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 60 ngày

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ kỹ thuật (triển khai thực hiện gói thầu) 1 - Nhà thầu phải bố trí 01 cán bộ kỹ thuật tốt nghiệp kỹ sư/cử nhân ngành sinh học, công nghệ sinh học hoặc liên quan.- Nhà thầu nộp kèm theo:+ Bản scan bằng tốt nghiệp đại học+ Bản scan hợp đồng lao động+ Bản scan chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.(Khi đối chiếu phải có bản gốc) 2 2
2 Cán bộ hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn kỹ thuật và giải đáp thắc mắc của người sử dụng. 1 - Nhà thầu phải bố trí 01 cán bộ kỹ thuật tốt nghiệp kỹ sư/cử nhân ngành sinh học, công nghệ sinh học hoặc liên quan.- Nhà thầu nộp kèm theo:+ Bản scan bằng tốt nghiệp đại học+ Bản scan hợp đồng lao động+ Bản scan chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.(Khi đối chiếu phải có bản gốc) 2 2

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Chai Duran 100 ml
20 Chai Chương V của E-HSYC
2 Chai Duran 250 ml
20 Chai Chương V của E-HSYC
3 Chai Duran 500 ml
58 Chai Chương V của E-HSYC
4 Chai Duran 1000 ml
20 Chai Chương V của E-HSYC
5 Microtip 1000 µl (Túi 1000 típ)
10 Túi Chương V của E-HSYC
6 Microtip 200 µl (Túi 1000 típ)
10 Túi Chương V của E-HSYC
7 Microtip 10 µl (Túi 1000 típ)
10 Túi Chương V của E-HSYC
8 PCR tube 0,2 ml (Túi 1000 típ)
9 Túi Chương V của E-HSYC
9 Ống ly tâm 1,5 ml (Túi 1000 ống)
11 Túi Chương V của E-HSYC
10 Bộ rây lọc tuyến trùng
2 Bộ Chương V của E-HSYC
11 Cốc đong chia vạch 100ml
14 Cái Chương V của E-HSYC
12 Cốc đong chia vạch 20ml
14 Cái Chương V của E-HSYC
13 Hộp lưu trữ mẫu lạnh đông
24 Hộp Chương V của E-HSYC
14 Bình tam giác 1000ml cổ rộng
30 Cái Chương V của E-HSYC
15 Nút đậy bình tam giác 1000 ml cổ rộng
30 Cái Chương V của E-HSYC
16 Bình tam giác 250 ml
1.000 Cái Chương V của E-HSYC
17 Nút đậy bình tam giác 250 ml
1.000 Cái Chương V của E-HSYC
18 Cốc đong 1000 ml
3 Cái Chương V của E-HSYC
19 Cốc đong 500 ml
3 Cái Chương V của E-HSYC
20 Cốc đong 250 ml
3 Cái Chương V của E-HSYC
21 Ống đong 1000
3 Cái Chương V của E-HSYC
22 Ống đong 500
3 Cái Chương V của E-HSYC
23 Lưỡi dao số 11
5 Hộp Chương V của E-HSYC
24 Cốc thuỷ tinh 250 ml
6 Cái Chương V của E-HSYC
25 Đũa thủy tinh
5 Cái Chương V của E-HSYC
26 Panh
4 Cái Chương V của E-HSYC
27 Cán dao
5 Cái Chương V của E-HSYC
28 Ống nghiệm
66 Cái Chương V của E-HSYC
29 Đèn cồn
3 Cái Chương V của E-HSYC
30 Parafilm
3 Cuộn Chương V của E-HSYC
31 Giá giữ PCR tube
10 Giá Chương V của E-HSYC
32 Túi nilon đựng mẫu
6 Kg Chương V của E-HSYC
33 Bông không thấm nước
4 Kg Chương V của E-HSYC
34 Bông thấm nước
4 Kg Chương V của E-HSYC
35 Giấy bạc
15 Hộp Chương V của E-HSYC
36 Xô nhựa 10 lít pha môi trường
2 Cái Chương V của E-HSYC
37 Hộp đựng mẫu
30 Hộp Chương V của E-HSYC
38 Khăn lau
75 Cái Chương V của E-HSYC
39 Khẩu trang PTN
10 Hộp Chương V của E-HSYC
40 Khẩu trang PTN
14 Hộp Chương V của E-HSYC
41 Khẩu trang hoạt tính (Neomark)
4 Cái Chương V của E-HSYC
42 Khăn giấy
20 Hộp Chương V của E-HSYC
43 Găng tay cao su
20 Hộp Chương V của E-HSYC
44 Dụng cụ cấy mẫu
4 Bộ Chương V của E-HSYC
45 Bình phun thuốc
1 Cái Chương V của E-HSYC
46 Bút lông viết biển
2 Hộp Chương V của E-HSYC
47 Bao tay cao su
3 Hộp Chương V của E-HSYC
48 Găng tay cao su rửa dụng cụ
30 Cái Chương V của E-HSYC
49 Găng tay y tế
4 Hộp Chương V của E-HSYC
50 Dây thun chịu nhiệt
10 Kg Chương V của E-HSYC

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế như sau:

  • Có quan hệ với 16 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,15 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 85,19%, Xây lắp 14,81%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.986.625.200 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.754.982.500 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,58%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Nguyên vật liệu, dụng cụ, phụ tùng, vật liệu rẻ tiền mau hỏng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Nguyên vật liệu, dụng cụ, phụ tùng, vật liệu rẻ tiền mau hỏng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 44

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây