Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế |
E-CDNT 1.2 |
Nguyên vật liệu, dụng cụ, phụ tùng, vật liệu rẻ tiền mau hỏng Cung cấp nguyên vật liệu của đề tài Ứng dụng kỹ thuật gây đột biến bằng tia gamma kết hợp công nghệ sinh học chọn giống cà phê vối (Coffea canephora) kháng tuyến trùng”, mã số ĐTĐLCN.11/21 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Bảo lãnh ngân hàng về bảo đảm dự thầu theo đúng quy định tại Điều 5 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch Đầu tư - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh trong trường hợp là nhà thầu trong nước. - Nhà thầu phải nộp kèm theo bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói thầu với giá trị là 60.000.000 VNĐ. - Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính phục vụ cho gói thầu. - Báo cáo tài chính đã được kiểm toán 03 năm (2018-2020) (bản sao công chứng) hoặc đã nộp tại cơ quan thuế theo hình thức khai thuế qua mạng hoặc Báo cáo tài chính có các nội dung chủ yếu được xác nhận của cơ quan thuế theo mẫu số 13A: Tình hình tài chính của nhà thầu 03 năm (2018-2020). - Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự đáp ứng yêu cầu của E- HSYC (danh mục hàng hóa có quy mô và tính chất tương tự) kèm theo tài liệu chứng minh hợp đồng đã được thực hiện thành công như: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu/thanh lý hợp đồng; - Cam kết đáp ứng yêu cầu bảo hành của chủ đầu tư từ 12 tháng trở lên. - Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của cán bộ chủ chốt theo quy định tại mẫu số 4: Yêu cầu về nhân sự. |
E-CDNT 10.2(c) | - Bên cung cấp phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo (nếu có) để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ. - Có đầy đủ giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (đối với các hàng hóa mua sẵn). Thiết bị do nhà thầu chào thầu phải phải đảm bảo yêu cầu sử dụng theo đúng quy định HSYC hoặc tốt hơn so với thiết bị tương ứng nêu trong HSYC (nhà thầu phải chứng minh bằng hướng dẫn sử dụng và đơn giá loại thiết bị tương ứng của nhà sản xuất). Trường hợp nhà thầu chào với loại thiết bị kém hơn yêu cầu, hoặc không nêu rõ chủng loại thì sẽ bị loại. - Đối với các thiết bị nhập khẩu (nếu có): yêu cầu nhà thầu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) khi cung cấp lắp đặt. |
E-CDNT 12.2 | - Giá chào của nhà thầu phải bao gồm các chi phí sau: + Tất cả các loại thuế, phí theo quy định của Pháp luật hiện hành như: chi phí để sản xuất ra hàng hóa; thuế giá trị gia tăng (VAT); thuế nhập khẩu, lệ phí hải quan (nếu có)... + Chi phí vận chuyển, bảo hiểm và các chi phí khác có liên quan đến vận chuyển để đưa thiết bị đến nơi cung cấp. + Các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu như chi phí lắp đặt, hướng dẫn sử dụng. - Ngoài ra, giá chào của nhà thầu còn phải bao gồm các chi phí sau: + Chi phí bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất nhưng tối thiểu 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu. + Chi phí kiểm định (nếu có) đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam. Nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. - Nhà thầu chào giá theo Mẫu số 18 và Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | Hàng hóa cung cấp mới 100% và thời hạn sử dụng từ 12 tháng trở lên. Có thể tra cứu thông tin chất lượng sản phẩm trên trang điện tử của hãng sản xuất. Cung cấp bản chụp giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng chỉ chất lượng (CQ) khi giao hàng đối với mặt hàng là thiết bị. Đổi trả hóa chất trong trường hợp thời hạn sử dụng không còn đảm bảo (tối thiểu còn đạt 2/3 thời gian trên bao bì) |
E-CDNT 15.2 | Không có |
E-CDNT 16.1 | 70 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 100 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
- Bên mời thầu: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Chủ đầu tư: Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Đại học Huế; Số 03 Lê Lợi, thành phố Huế; Điện thoại: 0234.3825866. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Kế hoạch Tài chính và Cơ sở vật chất, Đại học Huế; Số 03 Lê Lợi, thành phố Huế; Điện thoại: 0234.3825866. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Kế hoạch Tài chính và Cơ sở vật chất, Đại học Huế; Số 03 Lê Lợi, thành phố Huế; Điện thoại: 0234.3825866. |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Chai Duran 100 ml | 20 | Chai | Chương V của E-HSYC | ||
2 | Chai Duran 250 ml | 20 | Chai | Chương V của E-HSYC | ||
3 | Chai Duran 500 ml | 58 | Chai | Chương V của E-HSYC | ||
4 | Chai Duran 1000 ml | 20 | Chai | Chương V của E-HSYC | ||
5 | Microtip 1000 µl (Túi 1000 típ) | 10 | Túi | Chương V của E-HSYC | ||
6 | Microtip 200 µl (Túi 1000 típ) | 10 | Túi | Chương V của E-HSYC | ||
7 | Microtip 10 µl (Túi 1000 típ) | 10 | Túi | Chương V của E-HSYC | ||
8 | PCR tube 0,2 ml (Túi 1000 típ) | 9 | Túi | Chương V của E-HSYC | ||
9 | Ống ly tâm 1,5 ml (Túi 1000 ống) | 11 | Túi | Chương V của E-HSYC | ||
10 | Bộ rây lọc tuyến trùng | 2 | Bộ | Chương V của E-HSYC | ||
11 | Cốc đong chia vạch 100ml | 14 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
12 | Cốc đong chia vạch 20ml | 14 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
13 | Hộp lưu trữ mẫu lạnh đông | 24 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
14 | Bình tam giác 1000ml cổ rộng | 30 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
15 | Nút đậy bình tam giác 1000 ml cổ rộng | 30 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
16 | Bình tam giác 250 ml | 1.000 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
17 | Nút đậy bình tam giác 250 ml | 1.000 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
18 | Cốc đong 1000 ml | 3 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
19 | Cốc đong 500 ml | 3 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
20 | Cốc đong 250 ml | 3 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
21 | Ống đong 1000 | 3 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
22 | Ống đong 500 | 3 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
23 | Lưỡi dao số 11 | 5 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
24 | Cốc thuỷ tinh 250 ml | 6 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
25 | Đũa thủy tinh | 5 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
26 | Panh | 4 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
27 | Cán dao | 5 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
28 | Ống nghiệm | 66 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
29 | Đèn cồn | 3 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
30 | Parafilm | 3 | Cuộn | Chương V của E-HSYC | ||
31 | Giá giữ PCR tube | 10 | Giá | Chương V của E-HSYC | ||
32 | Túi nilon đựng mẫu | 6 | Kg | Chương V của E-HSYC | ||
33 | Bông không thấm nước | 4 | Kg | Chương V của E-HSYC | ||
34 | Bông thấm nước | 4 | Kg | Chương V của E-HSYC | ||
35 | Giấy bạc | 15 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
36 | Xô nhựa 10 lít pha môi trường | 2 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
37 | Hộp đựng mẫu | 30 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
38 | Khăn lau | 75 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
39 | Khẩu trang PTN | 10 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
40 | Khẩu trang PTN | 14 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
41 | Khẩu trang hoạt tính (Neomark) | 4 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
42 | Khăn giấy | 20 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
43 | Găng tay cao su | 20 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
44 | Dụng cụ cấy mẫu | 4 | Bộ | Chương V của E-HSYC | ||
45 | Bình phun thuốc | 1 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
46 | Bút lông viết biển | 2 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
47 | Bao tay cao su | 3 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
48 | Găng tay cao su rửa dụng cụ | 30 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
49 | Găng tay y tế | 4 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
50 | Dây thun chịu nhiệt | 10 | Kg | Chương V của E-HSYC | ||
51 | Thùng xốp bảo quản mẫu | 10 | Thùng | Chương V của E-HSYC | ||
52 | Mẹt phơi mẫu | 20 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
53 | Cuốc | 4 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
54 | Xẻng | 2 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
55 | Túi bầu (13 x 23cm) | 4 | Kg | Chương V của E-HSYC | ||
56 | Đất | 5 | m3 | Chương V của E-HSYC | ||
57 | Phân Chuồng | 10 | Khối | Chương V của E-HSYC | ||
58 | Chế phẩm sinh học | 10 | Kg | Chương V của E-HSYC | ||
59 | Chậu nhựa | 450 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
60 | Thuốc hóa học | 10 | Kg | Chương V của E-HSYC | ||
61 | Nilon chịu nhiệt | 6 | Kg | Chương V của E-HSYC | ||
62 | Bì nilon | 6 | Kg | Chương V của E-HSYC | ||
63 | Rổ nhựa | 12 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
64 | Xơ dừa | 5 | m3 | Chương V của E-HSYC | ||
65 | Trấu hun | 4 | m3 | Chương V của E-HSYC |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Chai Duran 100 ml | 20 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
2 | Chai Duran 250 ml | 20 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
3 | Chai Duran 500 ml | 58 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
4 | Chai Duran 1000 ml | 20 | Chai | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
5 | Microtip 1000 µl (Túi 1000 típ) | 10 | Túi | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
6 | Microtip 200 µl (Túi 1000 típ) | 10 | Túi | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
7 | Microtip 10 µl (Túi 1000 típ) | 10 | Túi | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
8 | PCR tube 0,2 ml (Túi 1000 típ) | 9 | Túi | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
9 | Ống ly tâm 1,5 ml (Túi 1000 ống) | 11 | Túi | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
10 | Bộ rây lọc tuyến trùng | 2 | Bộ | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
11 | Cốc đong chia vạch 100ml | 14 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
12 | Cốc đong chia vạch 20ml | 14 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
13 | Hộp lưu trữ mẫu lạnh đông | 24 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
14 | Bình tam giác 1000ml cổ rộng | 30 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
15 | Nút đậy bình tam giác 1000 ml cổ rộng | 30 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
16 | Bình tam giác 250 ml | 1.000 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
17 | Nút đậy bình tam giác 250 ml | 1.000 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
18 | Cốc đong 1000 ml | 3 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
19 | Cốc đong 500 ml | 3 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
20 | Cốc đong 250 ml | 3 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
21 | Ống đong 1000 | 3 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
22 | Ống đong 500 | 3 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
23 | Lưỡi dao số 11 | 5 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
24 | Cốc thuỷ tinh 250 ml | 6 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
25 | Đũa thủy tinh | 5 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
26 | Panh | 4 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
27 | Cán dao | 5 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
28 | Ống nghiệm | 66 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
29 | Đèn cồn | 3 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
30 | Parafilm | 3 | Cuộn | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
31 | Giá giữ PCR tube | 10 | Giá | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
32 | Túi nilon đựng mẫu | 6 | Kg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
33 | Bông không thấm nước | 4 | Kg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
34 | Bông thấm nước | 4 | Kg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
35 | Giấy bạc | 15 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
36 | Xô nhựa 10 lít pha môi trường | 2 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
37 | Hộp đựng mẫu | 30 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
38 | Khăn lau | 75 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
39 | Khẩu trang PTN | 10 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
40 | Khẩu trang PTN | 14 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
41 | Khẩu trang hoạt tính (Neomark) | 4 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
42 | Khăn giấy | 20 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
43 | Găng tay cao su | 20 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
44 | Dụng cụ cấy mẫu | 4 | Bộ | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
45 | Bình phun thuốc | 1 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
46 | Bút lông viết biển | 2 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
47 | Bao tay cao su | 3 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
48 | Găng tay cao su rửa dụng cụ | 30 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
49 | Găng tay y tế | 4 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
50 | Dây thun chịu nhiệt | 10 | Kg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
51 | Thùng xốp bảo quản mẫu | 10 | Thùng | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
52 | Mẹt phơi mẫu | 20 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
53 | Cuốc | 4 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
54 | Xẻng | 2 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
55 | Túi bầu (13 x 23cm) | 4 | Kg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
56 | Đất | 5 | m3 | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
57 | Phân Chuồng | 10 | Khối | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
58 | Chế phẩm sinh học | 10 | Kg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
59 | Chậu nhựa | 450 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
60 | Thuốc hóa học | 10 | Kg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
61 | Nilon chịu nhiệt | 6 | Kg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
62 | Bì nilon | 6 | Kg | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
63 | Rổ nhựa | 12 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
64 | Xơ dừa | 5 | m3 | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
65 | Trấu hun | 4 | m3 | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế; địa chỉ: Tỉnh lộ 10, phường Phú Thượng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 60 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật (triển khai thực hiện gói thầu) | 1 | - Nhà thầu phải bố trí 01 cán bộ kỹ thuật tốt nghiệp kỹ sư/cử nhân ngành sinh học, công nghệ sinh học hoặc liên quan.- Nhà thầu nộp kèm theo:+ Bản scan bằng tốt nghiệp đại học+ Bản scan hợp đồng lao động+ Bản scan chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.(Khi đối chiếu phải có bản gốc) | 2 | 2 |
2 | Cán bộ hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn kỹ thuật và giải đáp thắc mắc của người sử dụng. | 1 | - Nhà thầu phải bố trí 01 cán bộ kỹ thuật tốt nghiệp kỹ sư/cử nhân ngành sinh học, công nghệ sinh học hoặc liên quan.- Nhà thầu nộp kèm theo:+ Bản scan bằng tốt nghiệp đại học+ Bản scan hợp đồng lao động+ Bản scan chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.(Khi đối chiếu phải có bản gốc) | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chai Duran 100 ml | 20 | Chai | Chương V của E-HSYC | ||
2 | Chai Duran 250 ml | 20 | Chai | Chương V của E-HSYC | ||
3 | Chai Duran 500 ml | 58 | Chai | Chương V của E-HSYC | ||
4 | Chai Duran 1000 ml | 20 | Chai | Chương V của E-HSYC | ||
5 | Microtip 1000 µl (Túi 1000 típ) | 10 | Túi | Chương V của E-HSYC | ||
6 | Microtip 200 µl (Túi 1000 típ) | 10 | Túi | Chương V của E-HSYC | ||
7 | Microtip 10 µl (Túi 1000 típ) | 10 | Túi | Chương V của E-HSYC | ||
8 | PCR tube 0,2 ml (Túi 1000 típ) | 9 | Túi | Chương V của E-HSYC | ||
9 | Ống ly tâm 1,5 ml (Túi 1000 ống) | 11 | Túi | Chương V của E-HSYC | ||
10 | Bộ rây lọc tuyến trùng | 2 | Bộ | Chương V của E-HSYC | ||
11 | Cốc đong chia vạch 100ml | 14 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
12 | Cốc đong chia vạch 20ml | 14 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
13 | Hộp lưu trữ mẫu lạnh đông | 24 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
14 | Bình tam giác 1000ml cổ rộng | 30 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
15 | Nút đậy bình tam giác 1000 ml cổ rộng | 30 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
16 | Bình tam giác 250 ml | 1.000 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
17 | Nút đậy bình tam giác 250 ml | 1.000 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
18 | Cốc đong 1000 ml | 3 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
19 | Cốc đong 500 ml | 3 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
20 | Cốc đong 250 ml | 3 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
21 | Ống đong 1000 | 3 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
22 | Ống đong 500 | 3 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
23 | Lưỡi dao số 11 | 5 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
24 | Cốc thuỷ tinh 250 ml | 6 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
25 | Đũa thủy tinh | 5 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
26 | Panh | 4 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
27 | Cán dao | 5 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
28 | Ống nghiệm | 66 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
29 | Đèn cồn | 3 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
30 | Parafilm | 3 | Cuộn | Chương V của E-HSYC | ||
31 | Giá giữ PCR tube | 10 | Giá | Chương V của E-HSYC | ||
32 | Túi nilon đựng mẫu | 6 | Kg | Chương V của E-HSYC | ||
33 | Bông không thấm nước | 4 | Kg | Chương V của E-HSYC | ||
34 | Bông thấm nước | 4 | Kg | Chương V của E-HSYC | ||
35 | Giấy bạc | 15 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
36 | Xô nhựa 10 lít pha môi trường | 2 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
37 | Hộp đựng mẫu | 30 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
38 | Khăn lau | 75 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
39 | Khẩu trang PTN | 10 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
40 | Khẩu trang PTN | 14 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
41 | Khẩu trang hoạt tính (Neomark) | 4 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
42 | Khăn giấy | 20 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
43 | Găng tay cao su | 20 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
44 | Dụng cụ cấy mẫu | 4 | Bộ | Chương V của E-HSYC | ||
45 | Bình phun thuốc | 1 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
46 | Bút lông viết biển | 2 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
47 | Bao tay cao su | 3 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
48 | Găng tay cao su rửa dụng cụ | 30 | Cái | Chương V của E-HSYC | ||
49 | Găng tay y tế | 4 | Hộp | Chương V của E-HSYC | ||
50 | Dây thun chịu nhiệt | 10 | Kg | Chương V của E-HSYC |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,15 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 85,19%, Xây lắp 14,81%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.986.625.200 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.754.982.500 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,58%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi không đau lòng vì quá khứ hạnh phúc hay hiểm nguy cận kề. Nỗi buồn khổ lớn nhất là tôi chẳng để lại sau lưng thứ gì khiến người ta phải rơi lệ. "
Lord Byron
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.