Thông báo mời thầu

Phần xây dựng và thiết bị

Tìm thấy: 10:25 06/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường mầm non Cao Dương(Giai đoạn II)
Gói thầu
Phần xây dựng và thiết bị
Chủ đầu tư
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thanh Oai. Số 135, thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai, TP Hà Nội
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường mầm non Cao Dương(Giai đoạn II)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố hỗ trợ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:15 16/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:14 06/04/2022
đến
10:15 16/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:15 16/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
200.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/04/2022 (14/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Phần xây dựng và thiết bị
Tên dự án là: Trường mầm non Cao Dương(Giai đoạn II)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố hỗ trợ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội , địa chỉ: 135 Thị Trấn Kim Bài - huyện Thanh Oai - Thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thanh Oai. Số 135, thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai, TP Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công, dư toán; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT; Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Chủ đầu tư, Bên mời thầu.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội , địa chỉ: 135 Thị Trấn Kim Bài - huyện Thanh Oai - Thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thanh Oai. Số 135, thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai, TP Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
*Về năng lực tài chính: Yêu cầu Nhà thầu nộp các tài liệu sau: 1) Báo cáo tài chính 03 năm (2019; 2020; 2021) kèm theo thông báo điện tử xác nhận việc nộp báo cáo tài chính của Tổng Cục thuế hoặc Báo cáo tài chính 03 năm (2019; 2020; 2021) đã được kiểm toán. 2) Có văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc không nợ đọng thuế ít nhất đến ngày 31/12/2021 và xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ đóng bảo hiểm đến hết ngày 31/12/2021. * Bản Scan (bản gốc hoặc công chứng) các tài liệu để chứng minh về năng lực kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật và Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSDT theo nội dung kê khai trên Webform của nhà thầu khi tham dự. * Có tài liệu chứng minh bãi đổ thải hợp pháp được thành phố hoặc tỉnh cấp phép và kèm theo sơ đồ vận chuyển (Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu trong quá trình đánh giá E-HSDT).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thanh Oai. Số 135, thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai, TP Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Oai. Địa chỉ: Thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội. Địa chỉ: Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài Chính - Kế hoạch huyện Thanh Oai. Địa chỉ: Thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc công trình xây dựng dân dụng của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV trở lên (Kèm theo Xác nhận của Chủ đầu tư/đại diện Chủ đầu tư).- Có chứng chỉ (chứng nhận) bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng.- Đã từng là chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên (Kèm theo Xác nhận của Chủ đầu tư/đại diện Chủ đầu tư về kinh nghiệm chỉ huy trường công trình tương tự hoặc Có vị trí tương đương trong Biên bản nghiệm thu công trình/hạng mục công trình xây dựng hoàn thành để đưa vào sử dụng).- Có thẻ căn cước/chứng minh thư nhân dân.- Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh nhân sự có khả năng sẵn sàng huy động cho gói thầu.* Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.53
2Cán bộ kỹ thuật hiện trường1- Tốt nghiệp Đại học trở lên Chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Đã thực hiện phụ trách thi công công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu ít nhất 02 công trình (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).- Có thẻ căn cước/chứng minh thư nhân dân.* Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.53
3Cán bộ kỹ thuật - phụ trách phần Điện1- Tốt nghiệp Đại học trở lên Chuyên ngành Điện hoặc Tự động hóa:- Đã thực hiện phụ trách thi công công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu ít nhất 02 công trình (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).- Có thẻ căn cước/chứng minh thư nhân dân.* Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.53
4Cán bộ kỹ thuật - phụ trách phần Cấp thoát Nước1- Tốt nghiệp Đại học trở lên Chuyên ngành Cấp thoát nước:- Đã thực hiện phụ trách thi công công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu ít nhất 02 công trình (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).- Có thẻ căn cước/chứng minh thư nhân dân.* Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.53
5Cán bộ kỹ thuật - phụ trách phần hạ tầng kỹ thuật1- Tốt nghiệp Đại học trở lên Chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc giao thông:- Đã thực hiện phụ trách thi công về hạ tầng kỹ thuật ít nhất 02 công trình (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).- Có thẻ căn cước/chứng minh thư nhân dân.* Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.53
6Cán bộ kỹ thuật - phụ trách phần PCCC1i) Tốt nghiệp Đại học trở lên Chuyên ngành PCCC hoặc;ii) Tốt nghiệp Đại học trở lên và có chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực PCCC.- Đã thực hiện phụ trách thi công công trình hoặc hạng mục PCCC công trình dân dụng ít nhất 02 công trình ((kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).- Có thẻ căn cước/chứng minh thư nhân dân.* Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.53
7Cán bộ giám sát kỹ thuật chất lượng1- Tốt nghiệp Đại học trở lên Chuyên ngành Xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình xây dựng dân dụng, còn hiệu lực.- Đã thực hiện công tác thi công hoặc giám sát chất lượng công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu ít nhất 02 công trình (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).- Có thẻ căn cước/chứng minh thư nhân dân.* Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.53
8Cán bộ phụ trách an toàn lao động1i) Tốt nghiệp Đại học trở lên Chuyên ngành bảo hộ lao động hoặcii) Tốt nghiệp Đại học trở lên Chuyên ngành xây dựng và có chứng chỉ (chứng nhận) huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.- Đã làm công tác an toàn lao động công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu ít nhất 02 công trình (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).- Có thẻ căn cước/chứng minh thư nhân dân.* Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng và đính kèm khi nộp E-HSDT.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG (NHÀ B) - XÂY DỰNG
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V39,254100m3
2Đắp cát công trình , độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V19,514100m3
3Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V3,246100m3
4Đắp đất nền đường , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V12,985100m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V19,994100m3
6Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhChương V18,359100m2
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V65,173m3
8Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móngChương V0,725100m2
9Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Chương V231,769m3
10Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V3,806100m2
11Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Chương V2,325tấn
12Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Chương V7,281tấn
13Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mmChương V12,427tấn
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cổ cột, tiết diện cột Chương V10,585m3
15Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhậtChương V1,173100m2
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép Chương V0,253tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V2,07tấn
18Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V74,257m3
19Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V1,637m3
20Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bê tông lót giằng móngChương V0,078100m2
21Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Chương V10,66m3
22Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn giằng móngChương V0,97100m2
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,643tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,423tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V0,138tấn
26Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIChương V3,744m3
27Đào móng công trình đất cấp IIChương V0,337100m3
28Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,066100m3
29Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,308100m3
30Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V2m3
31Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bê tông lót móngChương V0,036100m2
32Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng Chương V4m3
33Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móngChương V0,144100m2
34Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bể, đường kính Chương V0,376tấn
35Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bể, đường kính Chương V0,242tấn
36Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Chương V11,662m3
37Trát tường trong, chiều dày 1cm, vữa XM mác 75#Chương V84,068m2
38Trát tường trong, chiều dày 1.5cm, vữa XM mác 75#Chương V84,068m2
39Trát tường ngoài, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75#Chương V59,4m2
40Đánh màu bằng xi măng nguyên chấtChương V95,807m2
41Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V11,739m2
42Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Chương V1,623m3
43Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đanChương V0,095100m2
44Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanChương V0,142tấn
45Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuChương V32cấu kiện
46Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, cao Chương V34,854m3
47Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Chương V5,39100m2
48Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V1,631tấn
49Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V4,894tấn
50Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V1,701tấn
51Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Chương V79,128m3
52Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Chương V7,199100m2
53Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Chương V2,443100m2
54Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V3,232tấn
55Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V16,217tấn
56Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V2,899tấn
57Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Chương V238,646m3
58Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Chương V18,609100m2
59Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Chương V30,636tấn
60Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200Chương V5,191m3
61Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tôChương V0,957100m2
62Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương V0,331tấn
63Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương V0,063tấn
64Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Chương V11,248m3
65Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngChương V1,197100m2
66Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V1,021tấn
67Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250Chương V0,948m3
68Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngChương V0,087100m2
69Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,033tấn
70Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,024tấn
71Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V0,276tấn
72Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250Chương V6,101m3
73Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cầu thang thườngChương V0,53100m2
74Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Chương V0,602tấn
75Sản xuất xà gồ thépChương V4,793tấn
76Lắp dựng xà gồ thépChương V4,793tấn
77Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Chương V1,481tấn
78Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Chương V1,481tấn
79Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V452,34m2
80Bu lông D20Chương V32cái
81Bu lông D18Chương V8cái
82Bu lông D16Chương V56cái
83Lợp mái tôn dày 0.45mm của Austnam hoặc tương đươngChương V9,157100m2
84Tấm Aluminium ngoài trời dày 5mm, độ dày nhôm 0.3mmChương V100,854m2
85Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V293,528m3
86Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V26,858m3
87Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V66,404m3
88Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Chương V3,793m3
89Đào móng băng, rộng Chương V0,787m3
90Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V0,071100m3
91Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,036100m3
92Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,073100m3
93Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V1,968m3
94Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Chương V5,263m3
95Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V0,196m3
96Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, vữa XM mác 75Chương V4,275m3
97Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V2,367m2
98Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Chương V2,13m3
99Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao Chương V12,219100m2
100Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V3,03100m3
101Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 2x4, mác 150Chương V85,1m3
102Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V52,033m2
103Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V657,943m2
104Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V1.808,91m2
105Trát trụ cột, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V642,781m2
106Trát xà dầm, vữa XM mác 75Chương V853,199m2
107Trát trần, vữa XM mác 75Chương V1.705,84m2
108Lưới thép 10x10mm, đường kính 0.7mm gia cố chống nút tiếp giáp tường xây với cột, dầmChương V731,198m2
109Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Chương V171,06m
110Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V709,976m2
111Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V5.010,72m2
112Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600mm, vữa XM mác 75Chương V1.542,18m2
113Ốp chân tường phòng học gạch ceramic 300x600mmChương V308,352m2
114Ốp chân tường hành lang gạch ceramic 120x600mmChương V31,832m2
115Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM mác 75Chương V391,147m2
116Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm chống trơnChương V155,064m2
117Trần nhôm Clip in 600x600x0.8 mm Austrong hoặc tương đươngChương V155,064m2
118Ngâm nước xi măng chống thấm (định mức 5kg/m3)Chương V23,26m3
119Chống thấm sàn khu vệ sinh bằng Sikatop 107Chương V105,421m2
120Lắp đặt vách ngăn nhà vệ sinh bằng chất liệu Compact dày 12mm (Bao gồm cả phụ kiện đi kèm)Chương V128,184m2
121Khoét lỗ bàn đáChương V32lỗ
122Lát đá mặt bệ các loạiChương V12,619m2
123Sản xuất khung Inox đỡ bàn đáChương V0,161tấn
124Lắp đặt khung đỡ bàn đá bằng InoxChương V0,161tấn
125Ngâm nước xi măng chống thấm (định mức 5kg/m3)Chương V290,464m3
126Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V114,172m2
127Chống thấm seno bằng Sikatop 107Chương V148,296m2
128Nắp tôn che cửa lên máiChương V1bộ
129Bậc thép lên mái fi 20Chương V11cái
130Sản xuất lan can Inox cầu thangChương V0,498tấn
131Lắp dựng lan can cầu thang bằng INOX 304Chương V30,248m2
132Sản xuất lan can Inox hành langChương V0,729tấn
133Lắp dựng lan can INOXChương V53,848m2
134Lát đá bậc tam cấpChương V30,908m2
135Lát đá bậc cầu thangChương V59,012m2
136Tạo nhám chống trơn bậc cấp, cầu thangChương V162,935md
137SX cửa đi 2 cánh nhôm hệ 450 (Việt Pháp hoặc tương đương), kính 6.38mmChương V84,825m2
138SX cửa đi 1 cánh nhôm hệ 4400 (Việt Pháp hoặc tương đương), kính 6.38mmChương V31,32m2
139SX cửa sổ 4 cánh lùa nhôm hệ 2600 (Việt Pháp hoặc tương đương) , kính 6.38mmChương V111,78m2
140SX cửa sổ 2 cánh lùa nhôm hệ 2600 (Việt Pháp hoặc tương đương) , kính 6.38mmChương V13,44m2
141SX cửa sổ mở hất nhôm hệ 4400 (Việt Pháp hoặc tương đương) , kính 6.38mmChương V17,28m3
142Sản xuất vách kính nhôm hệ (Việt Pháp hoặc tương đương), kính 6,38mmChương V83,205m2
143Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômChương V258,645m2
144Vách kính khung nhôm mặt tiềnChương V83,205m2
145Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mmChương V2,846tấn
146Lắp dựng hoa sắt cửaChương V166,32m2
147Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V103,96m2
148Kẻ rãnh sâu 20 mặt đứngChương V28,081md
149Lắp đặt Chữ Aluminum dày 4mmChương V3,564m2
150Lưới cáp bảo vệ lan canChương V129,848m2
151Vẽ tranh chủ đềChương V50,827m2
152Đào móng băng, rộng Chương V2,275m3
153Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V0,569m3
154Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móngChương V0,036100m2
155Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V1,198m3
156Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 2x4, mác 200Chương V0,852m3
157Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyChương V0,016100m2
158Nylon lót chống mất nướcChương V8,522m2
159Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V0,75m3
160Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V2,894m2
161Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhChương V1,534m3
162Cắt rãnh đường dốc tạo ma sátChương V43,253m
163Sản xuất lan can đường dốc bằng InoxChương V0,143tấn
164Lắp dựng lan can InoxChương V9,57m2
BHẠNG MỤC: NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG (NHÀ B) - ĐIỆN NƯỚC
1Lắp đặt đèn chiếu sáng lớp học, đèn tube led bóng đôi nhôm nhựa BD18L TT01 CSLH/18Wx2 + cần treo thả (bao gồm cả phụ kiện đi kèm)Chương V72bộ
2Lắp đặt đèn Led BD M26L 120V/36W, lắp nổiChương V8bộ
3Lắp đặt đèn Led chống ẩm M18 công suất 36W (BD M18L 120/36W) lắp nổiChương V28bộ
4Lắp đặt đèn ốp trần LN12 170/12W lắp nổiChương V58bộ
5Lắp đặt đèn ốp trần LN12L D220/18W lắp nổiChương V50bộ
6Lắp đặt đèn led ốp tường kích thước 195x90 công suất 1x10W, 220VChương V2bộ
7Lắp đặt Quạt trần; Sải cánh 1.5m-1x68W/220V; 270m3/min cánh chống gỉ + hộp sốChương V50cái
8Móc treo quạt trầnChương V50cái
9Lắp đặt quạt thông gió 1 chiều D250-1x30W, 220V gắn tườngChương V30cái
10Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc (Đế + mặt)Chương V9cái
11Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc (Đế + mặt)Chương V25cái
12Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc (Đế + mặt)Chương V12cái
13Lắp đặt công tắc đảo chiều 1 hạt (Đế + mặt)Chương V10cái
14Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc cho bình nước nóng (Đế + mặt)Chương V8cái
15Lắp đặt ổ cắm loại ổ đôi 3 chấu âm tường (Đế + mặt)Chương V64cái
16MCB 10A-1P, ICU=4.5kAChương V22cái
17MCB 16A-1P, ICU =6kAChương V12cái
18MCB 20A-1P, ICU =6kAChương V24cái
19MCB 25A-1P, ICU =6kAChương V4cái
20MCB 50A-2P, ICU =6kAChương V16cái
21MCCB 75A-3P, ICU= 22kAChương V3cái
22MCB 25A-3P, ICU= 6kAChương V1cái
23MCCB 125A-3P, ICU= 30kAChương V1cái
24Tủ điện nhựa chứa aptomat, module 6MCB lắp âm tườngChương V2hộp
25Tủ điện nhựa chứa aptomat, module 8MCB lắp âm tườngChương V8hộp
26Lắp đặt tủ điện kim loại kích thước 450x350x150 mm lắp âm tườngChương V1hộp
27Lắp đặt tủ điện kim loại kích thước 550x400x200 mm lắp âm tườngChương V1hộp
28Cáp điện Cu/XLPE/PVC 0.6/1KV 4x25mm2Chương V7m
29Cáp điện Cu/XLPE/PVC 0.6/1KV 4x4mm2Chương V30m
30Dây dẫn Cu/PVC 1x10mm2Chương V323m
31Dây dẫn Cu/PVC 1x4mm2Chương V841m
32Dây điện Cu/PVC - 1x2,5mm2Chương V1.339m
33Dây điện Cu/PVC - 1x1,5mm2Chương V5.371m
34Dây dẫn Cu/PVC 1x16mm2 tiếp địaChương V7m
35Dây dẫn Cu/PVC 1x10mm2 tiếp địaChương V162m
36Dây dẫn Cu/PVC 1x4mm2 tiếp địaChương V450m
37Dây điện Cu/PVC - 1x2,5mm2 tiếp địaChương V670m
38Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D40Chương V10m
39Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D25Chương V185m
40Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D20Chương V1.065m
41Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D16Chương V2.417m
42Lắp đặt hộp nối KT 160x160x50mm, lắp âm tườngChương V10hộp
43Lắp đặt hộp nối KT 110x110x50mm, lắp âm tườngChương V15hộp
44Hộp chia ngả nhựa D20Chương V96hộp
45Hộp chia ngả nhựa D16Chương V386hộp
46Ống uPVC D60Chương V0,04100m
47Đào đất đặt dây chống sét có mở mái taluy, đất cấp IIChương V3,9m3
48Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V0,351100m3
49Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,39100m3
50Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1mChương V5cái
51Gia công và đóng cọc tiếp đất L63x63x6, L=2.5mChương V13cọc
52Dây thu sét mái thép tròn D10Chương V294m
53Dây dẫn thép mái tròn D12Chương V42m
54Thanh thép dẹt tiếp địaChương V80m
55Chân bật gắn tường dây D10, L=150Chương V336cái
56Kẹp kiểm traChương V4bộ
57Bulông đai ốcChương V8bộ
58Đệm chỉ lá 40x400 dày 3mmChương V4cái
59Lắp đặt chậu xí bệt cho trẻ emChương V48bộ
60Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V48cái
61Lắp đặt hộp đựngChương V48cái
62Lắp đặt chậu tiểu nam cho trẻ emChương V24bộ
63Bộ van xả tiểu nhấnChương V24cái
64Lắp đặt si phôngChương V24bộ
65Lắp đặt vòi tắm hương sen 2 vòi, 1 hương senChương V16bộ
66Lắp đặt chậu rửa 1 vòiChương V32bộ
67Lắp đặt vòi rửa 1 vòiChương V32bộ
68Lắp đặt si phôngChương V32bộ
69Lắp đặt phễu thu Inox DN65Chương V32cái
70Lắp đặt bình nóng lạnh 30LChương V8bộ
71Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 3m3Chương V2bể
72Lắp đặt van phao điệnChương V2cái
73Lắp đặt ống PPR D63 cấp nước lạnh PN10Chương V0,06100m
74Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=63mmChương V0,06100m
75Lắp đặt ống PPR D50 cấp nước lạnh PN10Chương V0,35100m
76Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=50mmChương V0,35100m
77Lắp đặt ống PPR D40 cấp nước lạnh PN10Chương V0,5100m
78Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=40mmChương V0,5100m
79Lắp đặt ống PPR D32 cấp nước lạnh PN10Chương V0,2100m
80Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=32mmChương V0,2100m
81Lắp đặt ống PPR D25 cấp nước lạnh PN10Chương V1,2100m
82Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=25mmChương V1,2100m
83Lắp đặt ống PPR cấp nước lạnh PN10 D20Chương V0,58100m
84Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=20mmChương V0,58100m
85Lắp đặt ống PPR cấp nước nóng PN20 D20Chương V0,63100m
86Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=20mmChương V0,63100m
87Van chặn PPR D63Chương V2cái
88Van chặn PPR D32Chương V8cái
89Van chặn PPR D25Chương V2cái
90Van 1 chiều D20Chương V8cái
91Lắp đặt côn nhựa PPR D63x50Chương V1cái
92Lắp đặt côn nhựa PPR D50x40Chương V2cái
93Lắp đặt côn nhựa PPR D40x32Chương V4cái
94Lắp đặt côn nhựa PPR D32x25Chương V16cái
95Lắp đặt côn nhựa PPR D25x20Chương V16cái
96Lắp đặt cút nhựa PPR D63Chương V1cái
97Lắp đặt cút nhựa PPR D50Chương V5cái
98Lắp đặt cút nhựa PPR D40Chương V15cái
99Lắp đặt cút nhựa PPR D32Chương V20cái
100Lắp đặt cút nhựa PPR D25Chương V40cái
101Lắp đặt cút nhựa PPR D20Chương V56cái
102Cút nhựa ren trong PPR D25Chương V2cái
103Cút nhựa ren trong PPR D20Chương V64cái
104Lắp đặt chếch nhựa PPR D63Chương V2cái
105Lắp đặt chếch nhựa PPR D25Chương V2cái
106Lắp đặt Tê nhựa PPR D63x63 (NC,M*1,5)Chương V1cái
107Lắp đặt Tê nhựa PPR D32x32, (NC,M*1,5)Chương V8cái
108Lắp đặt Tê nhựa PPR D20x20 (NC,M*1,5)Chương V8cái
109Lắp đặt Tê nhựa PPR D63x50 (NC,M*1,5)Chương V1cái
110Lắp đặt Tê nhựa PPR D63x25 (NC,M*1,5)Chương V2cái
111Lắp đặt Tê nhựa PPR D50x40,(NC,M*1,5)Chương V2cái
112Lắp đặt Tê nhựa PPR D40x32,(NC,M*1,5)Chương V4cái
113Lắp đặt Tê nhựa PPR D25x20, (NC,M*1,5)Chương V40cái
114Lắp đặt Tê lệch nhựa PPR ren trong D25x20, (NC,M*1,5)Chương V72cái
115Rắc co nhựa PPR D63Chương V2cái
116Rắc co nhựa PPR D40Chương V1cái
117Rắc co nhựa PPR D32Chương V8cái
118Rắc co nhựa PPR D25Chương V2cái
119Rắc co nhựa PPR D20Chương V16cái
120Lắp nút bịt nhựa PPR D63Chương V2cái
121Lắp nút bịt nhựa PPR D40Chương V1cái
122Lắp nút bịt nhựa PPR D32Chương V8cái
123Lắp nút bịt nhựa PPR D25Chương V2cái
124Lắp nút bịt nhựa PPR D20Chương V152cái
125Lắp đặt kép tráng kẽm D50Chương V2cái
126Lắp đặt kép tráng kẽm D20Chương V2cái
127Lắp đặt kép Inox D15Chương V192cái
128Tê thép tráng kẽm D15x15Chương V48cái
129Măng sông PPR D63Chương V2cái
130Măng sông PPR D50Chương V9cái
131Măng sông PPR D40Chương V13cái
132Măng sông PPR D32Chương V5cái
133Măng sông PPR D25Chương V30cái
134Măng sông PPR D20Chương V15cái
135Măng sông PPR ren trong D63Chương V2cái
136Măng sông PPR ren trong D25Chương V4cái
137Dây nối mềm D15Chương V96cái
138Dây dẫn CU/PVC/PVC 2x4mm2Chương V35m
139Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D20Chương V35m
140Lắp đặt ống nhựa uPVC D110 Class 2Chương V1,67100m
141Lắp đặt ống nhựa uPVC D90 Class 2Chương V0,4100m
142Lắp đặt ống nhựa uPVC D75 Class 2Chương V1,73100m
143Lắp đặt ống nhựa uPVC D42 Class 2Chương V0,73100m
144Lắp đăt chếch 135 uPVC D110Chương V67cái
145Lắp đăt chếch 135 uPVC D90Chương V8cái
146Lắp đăt chếch 135 uPVC D75Chương V96cái
147Lắp đăt chếch 135 uPVC D42Chương V132cái
148Lắp đăt cút nhựa uPVC D75Chương V4cái
149Lắp đăt cút nhựa uPVC D42Chương V168cái
150Y nhựa uPVC D110/110Chương V52cái
151Y nhựa PVC D75/75Chương V35cái
152Y nhựa uPVC D110/42Chương V12cái
153Y nhựa PVC D90/75Chương V4cái
154Y nhựa PVC D75/42Chương V32cái
155Côn thu uPVC D75/42Chương V12cái
156Tê kiểm tra uPVC D110 (NC*1,5)Chương V8cái
157Tê kiểm tra uPVC D90 (NC*1,5)Chương V8cái
158Bịt thông tắc uPVC D110Chương V12cái
159Xi phong uPVC D75Chương V32cái
160Nút bịt uPVC D110Chương V48cái
161Nút bịt uPVC D75Chương V32cái
162Nút bịt uPVC D42Chương V56cái
163Măng sông nhựa uPVC D110Chương V42cái
164Măng sông nhựa uPVC D90Chương V10cái
165Măng sông nhựa uPVC D75Chương V44cái
166Măng sông nhựa uPVC D42Chương V19cái
167Lắp đặt ống nhựa uPVC D90 Class 2Chương V1,28100m
168Lắp đặt ống nhựa uPVC D75 Class 2Chương V0,16100m
169Rọ chắn rác DN80Chương V10cái
170Lắp đặt phễu thu Inox DN65Chương V10cái
171Măng sông nhựa uPVC D90Chương V32cái
172Măng sông nhựa uPVC D75Chương V4cái
173Lắp đăt chếch 135 uPVC D90Chương V22cái
174Lắp đăt chếch 135 uPVC D75Chương V16cái
175Y nhựa PVC D90/75Chương V4cái
176Đai thép giữ ống D90 dày 2.5x1.2 mmChương V64cái
177Vít nở nhựa M8Chương V128cái
CHẠNG MỤC: NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG (NHÀ C) - XÂY DỰNG
1Cọc thép hình L50x5Chương V309,14kg
2Đóng cọc thép hình L50x5 , chiều dài cọc Chương V1,64100m
3Gia công giằng thépChương V0,229tấn
4Lắp dựng giằng thépChương V0,229tấn
5Tấm thép dày 3mmChương V954,246kg
6Lắp dựng tấm thép dày 3mmChương V0,954tấn
7Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V16,466100m3
8Đắp cát công trình , độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V8,276100m3
9Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V1,345100m3
10Đắp đất nền đường , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V5,377100m3
11Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V8,424100m3
12Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhChương V6,382100m2
13Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V27,22m3
14Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móngChương V0,301100m2
15Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Chương V96,575m3
16Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V1,563100m2
17Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Chương V0,963tấn
18Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Chương V2,961tấn
19Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mmChương V5,122tấn
20Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cổ cột, tiết diện cột Chương V4,266m3
21Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhậtChương V0,473100m2
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép Chương V0,102tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V0,353tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V0,505tấn
25Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V31,924m3
26Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V0,735m3
27Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bê tông lót giằng móngChương V0,035100m2
28Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Chương V4,643m3
29Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn giằng móngChương V0,421100m2
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,277tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,184tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V0,069tấn
33Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIChương V1,872m3
34Đào móng công trình đất cấp IIChương V0,168100m3
35Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,033100m3
36Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,216100m3
37Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V1m3
38Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bê tông lót móngChương V0,018100m2
39Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng Chương V2m3
40Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móngChương V0,073100m2
41Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bể, đường kính Chương V0,189tấn
42Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bể, đường kính Chương V0,121tấn
43Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Chương V5,831m3
44Trát tường trong, chiều dày 1cm, vữa XM mác 75#Chương V42,034m2
45Trát tường trong, chiều dày 1.5cm, vữa XM mác 75#Chương V42,034m2
46Trát tường ngoài, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75#Chương V29,7m2
47Đánh màu bằng xi măng nguyên chấtChương V47,903m2
48Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V5,869m2
49Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Chương V0,811m3
50Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đanChương V0,05100m2
51Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanChương V0,071tấn
52Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuChương V16cấu kiện
53Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Chương V14,049m3
54Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Chương V2,172100m2
55Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V0,668tấn
56Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V1,395tấn
57Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V1,399tấn
58Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Chương V33,441m3
59Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Chương V3,039100m2
60Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Chương V1,041100m2
61Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V1,286tấn
62Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V4,584tấn
63Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V3,976tấn
64Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Chương V99,453m3
65Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Chương V7,741100m2
66Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Chương V12,791tấn
67Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200Chương V2,161m3
68Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tôChương V0,404100m2
69Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương V0,135tấn
70Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương V0,031tấn
71Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Chương V5,025m3
72Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngChương V0,537100m2
73Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,455tấn
74Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250Chương V0,482m3
75Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngChương V0,044100m2
76Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,016tấn
77Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,013tấn
78Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V0,138tấn
79Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250Chương V3,07m3
80Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cầu thang thườngChương V0,266100m2
81Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Chương V0,289tấn
82Sản xuất xà gồ thépChương V2,096tấn
83Lắp dựng xà gồ thépChương V2,096tấn
84Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Chương V1,084tấn
85Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Chương V1,084tấn
86Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V211,674m2
87Bu lông D20Chương V24cái
88Bu lông D18Chương V6cái
89Bu lông D16Chương V42cái
90Lợp mái tôn dày 0.45mm của Austnam hoặc tương đươngChương V3,521100m2
91Tấm Aluminium ngoài trời dày 5mm, độ dày nhôm 0.3mmChương V72,486m2
92Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V122,295m3
93Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V13,597m3
94Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V27,391m3
95Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Chương V2,238m3
96Đào móng băng, rộng Chương V0,281m3
97Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V0,025100m3
98Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,002100m3
99Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,026100m3
100Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V0,702m3
101Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Chương V1,88m3
102Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V0,339m3
103Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, vữa XM mác 75Chương V1,847m3
104Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V3,392m2
105Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Chương V1,065m3
106Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao Chương V6,821100m2
107Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V1,32100m3
108Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 2x4, mác 150Chương V37,138m3
109Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V26,356m2
110Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V317,976m2
111Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V694,886m2
112Trát trụ cột, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V289,835m2
113Trát xà dầm, vữa XM mác 75Chương V362,589m2
114Trát trần, vữa XM mác 75Chương V696,568m2
115Lưới thép 10x10mm, đường kính 0.7mm gia cố chống nút tiếp giáp tường xây với cột, dầmChương V295,336m2
116Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Chương V85,14m
117Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V344,332m2
118Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V2.043,88m2
119Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600mm, vữa XM mác 75Chương V643,056m2
120Ốp chân tường phòng học gạch ceramic 300x600mmChương V154,176m2
121Ốp chân tường hành lang gạch ceramic 120x600mmChương V11,188m2
122Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM mác 75Chương V195,574m2
123Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm chống trơnChương V77,532m2
124Trần nhôm Clip in 600x600x0.8 mm Austrong hoặc tương đươngChương V77,532m2
125Ngâm nước xi măng chống thấm (định mức 5kg/m3)Chương V11,63m3
126Chống thấm sàn khu vệ sinh bằng Sikatop 107Chương V52,711m2
127Lắp đặt vách ngăn nhà vệ sinh bằng chất liệu Compact dày 12mm (Bao gồm cả phụ kiện đi kèm)Chương V64,092m2
128Khoét lỗ bàn đáChương V16lỗ
129Lát đá mặt bệ các loạiChương V6,31m2
130Sản xuất khung Inox đỡ bàn đáChương V0,08tấn
131Lắp đặt khung đỡ bàn đá bằng InoxChương V0,08tấn
132Ngâm nước xi măng chống thấm (định mức 5kg/m3)Chương V121,831m3
133Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V113,29m2
134Chống thấm seno bằng Sikatop 107Chương V130,186m2
135Nắp tôn che cửa lên máiChương V1bộ
136Bậc thép lên mái fi 20Chương V11cái
137Sản xuất lan can Inox cầu thangChương V0,249tấn
138Lắp dựng lan can cầu thang bằng INOX 304Chương V15,124m2
139Sản xuất lan can Inox hành langChương V0,523tấn
140Lắp dựng lan can INOXChương V39,043m2
141Lát đá bậc tam cấpChương V13,132m2
142Lát đá bậc cầu thangChương V29,506m2
143Tạo nhám chống trơn bậc cấp, cầu thangChương V71,37md
144SX cửa đi 2 cánh nhôm hệ 450 (Việt Pháp hoặc tương đương), kính 6.38mmChương V35,1m2
145SX cửa đi 1 cánh nhôm hệ 4400 (Việt Pháp hoặc tương đương), kính 6.38mmChương V15,66m2
146SX cửa sổ 4 cánh lùa nhôm hệ 2600 (Việt Pháp hoặc tương đương) , kính 6.38mmChương V38,88m2
147SX cửa sổ 2 cánh lùa nhôm hệ 2600 (Việt Pháp hoặc tương đương) , kính 6.38mmChương V6,72m2
148SX cửa sổ mở hất nhôm hệ 4400 (Việt Pháp hoặc tương đương) , kính 6.38mmChương V8,64m3
149Sản xuất vách kính nhôm hệ (Việt Pháp hoặc tương đương), kính 6,38mmChương V34,47m2
150Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômChương V105m2
151Vách kính khung nhôm mặt tiềnChương V34,47m2
152Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mmChương V1,04tấn
153Lắp dựng hoa sắt cửaChương V60,48m2
154Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V38,025m2
155Lắp đặt Chữ Aluminum dày 4mm, nhôm dày 0.5mmChương V3,564m2
156Lưới cáp bảo vệ lan canChương V64,698m2
157Đào móng băng, rộng Chương V2,275m3
158Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V0,569m3
159Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móngChương V0,036100m2
160Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V1,198m3
161Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 2x4, mác 200Chương V0,852m3
162Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyChương V0,016100m2
163Nylon lót chống mất nướcChương V8,522m2
164Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V0,75m3
165Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V2,894m2
166Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhChương V1,534m3
167Cắt rãnh đường dốc tạo ma sátChương V43,253m
168Sản xuất lan can đường dốc bằng InoxChương V0,143tấn
169Lắp dựng lan can InoxChương V9,57m2
DHẠNG MỤC: NHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG (NHÀ C) - ĐIỆN NƯỚC
1Lắp đặt đèn chiếu sáng lớp học, đèn tube led bóng đôi nhôm nhựa BD18L TT01 CSLH/18Wx2 + cần treo thả (bao gồm cả phụ kiện đi kèm)Chương V36bộ
2Lắp đặt đèn Led BD M26L 120V/36W, lắp nổiChương V4bộ
3Lắp đặt đèn ốp trần LN12 170/12W lắp nổiChương V30bộ
4Lắp đặt đèn ốp trần LN12L D220/18W lắp nổiChương V24bộ
5Lắp đặt đèn led ốp tường kích thước 195x90 công suất 1x10W, 220VChương V2bộ
6Lắp đặt Quạt trần; Sải cánh 1.5m-1x68W/220V; 270m3/min cánh chống gỉ + hộp sốChương V16cái
7Móc treo quạt trầnChương V16cái
8Lắp đặt quạt thông gió 1 chiều D250-1x30W, 220V gắn tườngChương V12cái
9Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc (Đế + mặt)Chương V5cái
10Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc (Đế + mặt)Chương V12cái
11Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc (Đế + mặt)Chương V4cái
12Lắp đặt công tắc đảo chiều 1 hạt (Đế + mặt)Chương V6cái
13Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc cho bình nước nóng (Đế + mặt)Chương V4cái
14Lắp đặt ổ cắm loại ổ đôi 3 chấu âm tường (Đế + mặt)Chương V24cái
15MCB 10A-1P, ICU=4.5kAChương V10cái
16MCB 16A-1P, ICU =6kAChương V4cái
17MCB 20A-1P, ICU =6kAChương V12cái
18MCB 50A-2P, ICU =6kAChương V8cái
19MCCB 50A-3P, ICU= 18kAChương V2cái
20MCCB 60A-3P, ICU= 18kAChương V1cái
21MCCB 75A-3P, ICU= 22kAChương V1cái
22Tủ điện nhựa chứa aptomat, module 8MCB lắp âm tườngChương V4hộp
23Lắp đặt tủ điện kim loại kích thước 450x350x150 mm lắp âm tườngChương V1hộp
24Lắp đặt tủ điện kim loại kích thước 550x400x200 mm lắp âm tườngChương V1hộp
25Cáp điện Cu/XLPE/PVC 0.6/1KV 4x10mm2Chương V7m
26Dây dẫn Cu/PVC 1x10mm2Chương V71m
27Dây dẫn Cu/PVC 1x4mm2Chương V385m
28Dây điện Cu/PVC - 1x2,5mm2Chương V651m
29Dây điện Cu/PVC - 1x1,5mm2Chương V2.431m
30Dây dẫn Cu/PVC 1x10mm2 tiếp địaChương V43m
31Dây dẫn Cu/PVC 1x4mm2 tiếp địaChương V193m
32Dây điện Cu/PVC - 1x2,5mm2 tiếp địaChương V326m
33Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D32Chương V10m
34Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D25Chương V228m
35Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D20Chương V310m
36Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D16Chương V1.094m
37Lắp đặt hộp nối KT 160x160x50mm, lắp âm tườngChương V6hộp
38Lắp đặt hộp nối KT 110x110x50mm, lắp âm tườngChương V12hộp
39Hộp chia ngả nhựa D20Chương V67hộp
40Hộp chia ngả nhựa D16Chương V126hộp
41Ống uPVC D60Chương V0,02100m
42Đào đất đặt dây chống sét có mở mái taluy, đất cấp IIChương V2m3
43Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V0,18100m3
44Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,2100m3
45Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1mChương V2cái
46Gia công và đóng cọc tiếp đất L63x63x6, L=2.5mChương V10cọc
47Dây thu sét mái thép tròn D10Chương V146m
48Dây dẫn thép mái tròn D12Chương V21m
49Thanh thép dẹt tiếp địaChương V43m
50Chân bật gắn tường dây D10, L=150Chương V167cái
51Kẹp kiểm traChương V2bộ
52Bulông đai ốcChương V4bộ
53Đệm chỉ lá 40x400 dày 3mmChương V2cái
54Lắp đặt chậu xí bệt cho trẻ emChương V24bộ
55Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V24cái
56Lắp đặt hộp đựngChương V24cái
57Lắp đặt chậu tiểu nam cho trẻ emChương V12bộ
58Bộ van xả tiểu nhấnChương V12cái
59Lắp đặt si phôngChương V12bộ
60Lắp đặt vòi tắm hương sen 2 vòi, 1 hương senChương V8bộ
61Lắp đặt chậu rửa 1 vòiChương V16bộ
62Lắp đặt vòi rửa 1 vòiChương V16bộ
63Lắp đặt si phôngChương V16bộ
64Lắp đặt phễu thu Inox DN65Chương V16cái
65Lắp đặt bình nóng lạnh 30LChương V4bộ
66Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 3m3Chương V2bể
67Lắp đặt van phao điệnChương V2cái
68Lắp đặt ống PPR D50 cấp nước lạnh PN10Chương V0,2100m
69Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=50mmChương V0,2100m
70Lắp đặt ống PPR D40 cấp nước lạnh PN10Chương V0,55100m
71Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=40mmChương V0,55100m
72Lắp đặt ống PPR D32 cấp nước lạnh PN10Chương V0,04100m
73Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=32mmChương V0,04100m
74Lắp đặt ống PPR D25 cấp nước lạnh PN10Chương V0,6100m
75Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=25mmChương V0,6100m
76Lắp đặt ống PPR cấp nước lạnh PN10 D20Chương V0,31100m
77Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=20mmChương V0,31100m
78Lắp đặt ống PPR cấp nước nóng PN20 D20Chương V0,33100m
79Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=20mmChương V0,33100m
80Van chặn PPR D50Chương V1cái
81Van chặn PPR D32Chương V5cái
82Van chặn PPR D25Chương V1cái
83Van 1 chiều D20Chương V4cái
84Lắp đặt côn nhựa PPR D50x40Chương V1cái
85Lắp đặt côn nhựa PPR D40x32Chương V2cái
86Lắp đặt côn nhựa PPR D32x25Chương V8cái
87Lắp đặt côn nhựa PPR D25x20Chương V8cái
88Lắp đặt cút nhựa PPR D50Chương V1cái
89Lắp đặt cút nhựa PPR D40Chương V3cái
90Lắp đặt cút nhựa PPR D32Chương V20cái
91Lắp đặt cút nhựa PPR D25Chương V20cái
92Lắp đặt cút nhựa PPR D20Chương V28cái
93Cút nhựa ren trong PPR D25Chương V1cái
94Cút nhựa ren trong PPR D20Chương V32cái
95Lắp đặt chếch nhựa PPR D50Chương V1cái
96Lắp đặt chếch nhựa PPR D25Chương V1cái
97Lắp đặt Tê nhựa PPR D32x32, (NC,M*1,5)Chương V4cái
98Lắp đặt Tê nhựa PPR D20x20 (NC,M*1,5)Chương V4cái
99Lắp đặt Tê nhựa PPR D50x40,(NC,M*1,5)Chương V1cái
100Lắp đặt Tê nhựa PPR D50x25,(NC,M*1,5)Chương V1cái
101Lắp đặt Tê nhựa PPR D40x32,(NC,M*1,5)Chương V2cái
102Lắp đặt Tê nhựa PPR D25x20, (NC,M*1,5)Chương V20cái
103Lắp đặt Tê lệch nhựa PPR ren trong D25x20, (NC,M*1,5)Chương V36cái
104Rắc co nhựa PPR D50Chương V1cái
105Rắc co nhựa PPR D32Chương V1cái
106Rắc co nhựa PPR D25Chương V1cái
107Rắc co nhựa PPR D20Chương V19cái
108Lắp nút bịt nhựa PPR D50Chương V1cái
109Lắp nút bịt nhựa PPR D32Chương V1cái
110Lắp nút bịt nhựa PPR D25Chương V1cái
111Lắp nút bịt nhựa PPR D20Chương V76cái
112Lắp đặt kép tráng kẽm D40Chương V1cái
113Lắp đặt kép tráng kẽm D20Chương V1cái
114Lắp đặt kép Inox D15Chương V96cái
115Tê thép tráng kẽm D15x15Chương V24cái
116Măng sông PPR D50Chương V5cái
117Măng sông PPR D40Chương V6cái
118Măng sông PPR D32Chương V10cái
119Măng sông PPR D25Chương V15cái
120Măng sông PPR D20Chương V8cái
121Măng sông PPR ren trong D50Chương V1cái
122Măng sông PPR ren trong D25Chương V1cái
123Dây nối mềm D15Chương V48cái
124Dây dẫn CU/PVC/PVC 2x4mm2Chương V37m
125Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D20Chương V37m
126Lắp đặt ống nhựa uPVC D110 Class 2Chương V0,89100m
127Lắp đặt ống nhựa uPVC D90 Class 2Chương V0,2100m
128Lắp đặt ống nhựa uPVC D75 Class 2Chương V0,92100m
129Lắp đặt ống nhựa uPVC D42 Class 2Chương V0,4100m
130Lắp đăt chếch 135 uPVC D110Chương V26cái
131Lắp đăt chếch 135 uPVC D90Chương V4cái
132Lắp đăt chếch 135 uPVC D75Chương V46cái
133Lắp đăt chếch 135 uPVC D42Chương V66cái
134Lắp đăt cút nhựa uPVC D75Chương V2cái
135Lắp đăt cút nhựa uPVC D42Chương V84cái
136Y nhựa uPVC D110/110Chương V24cái
137Y nhựa PVC D75/75Chương V12cái
138Y nhựa uPVC D110/42Chương V6cái
139Y nhựa PVC D90/75Chương V2cái
140Y nhựa PVC D75/42Chương V16cái
141Côn thu uPVC D75/42Chương V6cái
142Tê kiểm tra uPVC D110 (NC*1,5)Chương V4cái
143Tê kiểm tra uPVC D90 (NC*1,5)Chương V4cái
144Bịt thông tắc uPVC D110Chương V6cái
145Xi phong uPVC D75Chương V16cái
146Nút bịt uPVC D110Chương V24cái
147Nút bịt uPVC D75Chương V16cái
148Nút bịt uPVC D42Chương V28cái
149Măng sông nhựa uPVC D110Chương V23cái
150Măng sông nhựa uPVC D90Chương V5cái
151Măng sông nhựa uPVC D75Chương V23cái
152Măng sông nhựa uPVC D42Chương V10cái
153Lắp đặt ống nhựa uPVC D90 Class 2Chương V1,04100m
154Lắp đặt ống nhựa uPVC D75 Class 2Chương V0,12100m
155Rọ chắn rác DN80Chương V8cái
156Lắp đặt phễu thu Inox DN65Chương V4cái
157Măng sông nhựa uPVC D90Chương V26cái
158Măng sông nhựa uPVC D75Chương V3cái
159Lắp đăt chếch 135 uPVC D90Chương V20cái
160Lắp đăt chếch 135 uPVC D75Chương V10cái
161Y nhựa PVC D90/75Chương V2cái
162Đai thép giữ ống D90 dày 2.5x1.2 mmChương V52cái
163Vít nở nhựa M8Chương V104cái
EHẠNG MỤC: SÂN , BÓ VỈA, TƯỜNG RÀO
1Đắp cát công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,885100m3
2Lớp Nylon chống mất nướcChương V1.770m2
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150Chương V125,7m3
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 2x4, mác 200Chương V51,3m3
5Lát gạch TerrazzoChương V3.110,9m2
6Đào móng băng, rộng Chương V7,6428m3
7Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIChương V0,6879100m3
8Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,1911100m3
9Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,5732100m3
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V19,107m3
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông lót móngChương V1,158100m2
12Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V38,214m3
13Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V14,0118m3
14Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V133,17m2
15Ốp gạch thẻ bồn câyChương V133,17m2
16Trồng, chăm sóc cỏ nhungChương V288m2/tháng
17Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Chương V3,8047m3
18Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V2,0979m3
19Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Chương V0,84m3
20Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngChương V0,078100m2
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,0111tấn
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,0545tấn
23Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V19,072m2
24Trát trụ cột, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V44,0608m2
25Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Chương V89,04m
26Trát xà dầm, vữa XM mác 75Chương V12,8736m2
27Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V76,0064m2
28Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V4,8972m2
29Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mmChương V0,6669tấn
30Lắp dựng hoa sắtChương V32,6608m2
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V25,8016m2
FHẠNG MỤC: CẤP THOÁT NƯỚC TỔNG THỂ
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Chương V1,036m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V0,093100m3
3Đắp cát công trình , độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V0,056100m3
4Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V0,047100m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,056100m3
6Bơm nước sinh hoạt Q = 1.2-6.6m3/H; H = 40.5-29.5mChương V2cái
7Rọ hút đồng DN 40Chương V2cái
8Lắp đặt ống PPR D50 cấp nước lạnh PN10Chương V0,06100m
9Lắp đặt ống PPR D40 cấp nước lạnh PN10Chương V0,83100m
10Lắp đặt cút nhựa PPR D50Chương V2cái
11Lắp đặt cút nhựa PPR D40Chương V13cái
12Van đồng 2 chiều DN40Chương V2cái
13Van đồng 2 chiều DN32Chương V2cái
14Van đồng 1 chiều DN32Chương V2cái
15Rắc co PPR D50Chương V2cái
16Rắc co PPR D40Chương V2cái
17Nút bịt PPR D40Chương V2cái
18Nút bịt PPR D32Chương V2cái
19Kép tráng kẽm D40Chương V6cái
20Kép tráng kẽm D32Chương V6cái
21Măng sông nhựa ren trong 1 đầu PPR D50Chương V2cái
22Măng sông nhựa ren trong 1 đầu PPR D40Chương V2cái
23Măng sông nhựa PPR D50Chương V2cái
24Măng sông nhựa PPR D40Chương V21cái
25Dây điện Cu/PVC 2x2,5mm2Chương V83m
26Ống nhựa xoắn HDPE - DN 40/30Chương V0,77100m
27Ống gen nhựa cứng PVC D20Chương V6m
28Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIChương V2,168m3
29Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Chương V13,667m3
30Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V1,425100m3
31Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,338100m3
32Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V1,245100m3
33Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V23,088m3
34Ván khuôn bê tông lót móngChương V0,514100m2
35Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Chương V4,997m3
36Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, chiều dày Chương V44,876m3
37Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương V266,9m2
38Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V70m2
39Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V15,536m3
40Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V1,883100m2
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V0,101tấn
42Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Chương V11,66m3
43Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V0,705100m2
44Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V1,246tấn
45Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuChương V237cấu kiện
46Đào móng cống,đất cấp IIChương V2,742m3
47Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V0,247100m3
48Đắp cát công trình , độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V0,239100m3
49Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Chương V0,274100m3
50Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Chương V0,274100m3
51Mua ống cống D400Chương V22m
52Lắp dựng cống D400Chương V8,8đoạn ống
53Mua gối cống D400Chương V27cái
54Lắp đặt gối cống D400Chương V27cái
GHẠNG MỤC: CẤP ĐIỆN TỔNG THỂ
1Cáp ngầm hạ thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC -0,6/1KV 4x50mm2Chương V105m
2Cáp ngầm hạ thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC -0,6/1KV 4x25mm2Chương V103m
3Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE DN85/65Chương V1100m
4Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE DN65/50Chương V0,97100m
5Cắt nền sân bê tôngChương V120md
6Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWChương V3m3
7Vận chuyển phế thải bằng ô tôChương V3m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương V3m3
9Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp IIChương V12,6m3
10Đào đất đặt đường ống, đường cáp bằng máy đàoChương V1,134100m3
11Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,709100m3
12Đắp cát công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,551100m3
13Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,551100m3
14Băng báo hiệu cáp ngầmChương V525md
15Xếp gạch chỉ rãnh đặt cápChương V4.725viên
16Sứ báo cáp ngầmChương V26,25cái
17Cáp ngầm Cu/XLPE/DSTA/PVC 2x4mm2Chương V550m
18Dây điện Cu/PVC 1x4mm2. Dây nối đấtChương V550m
19Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE DN40/30Chương V5,2100m
20Lắp dựng cột thép liền cần đơn cao 9mChương V13cột
21Chóa đèn cao áp + bóng Led 150WChương V13cái
22Dây dẫn lên đèn Cu/PVC/PVC 2 ruột 2x2,5mm2Chương V143m
23Bảng điện cửa cộtChương V13bộ
24Lắp đặt ống gen D16Chương V143m
25Tấm bắt thiết bị cửa cộtChương V13cái
26Cầu đấu dâyChương V13cái
27Aptomat 1 pha 5A-250VChương V13cái
28Bu lông + Ecu M8Chương V52bộ
29Bu lông + Ecu M12 + đầu cốt M12Chương V13bộ
30Khung móng M24x300x300x675Chương V13bộ
31Gia công và đóng cọc tiếp đất L63x63x6, L=2.5mChương V13cọc
32Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mmChương V44,2m
33Thanh thép dẹt tiếp địaChương V13m
34Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V15,6m3
35Bu lông M24x675Chương V52bộ
36Thanh thép dẹt 50x5Chương V104m
37Ống uPVC D60Chương V0,26100m
HHẠNG MỤC: PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Lắp đặt thiết bị đầu báo cháy khói quang có dâyChương V9,810 đầu
2Lắp đặt đế đầu báo cháyChương V9,810 đầu
3Lắp đặt hộp tổ hợp báo cháy 200x600x200mmChương V8hộp
4Lắp đặt chuông báo cháyChương V1,65 chuông
5Lắp đặt đèn báo cháyChương V1,65 đèn
6Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấpChương V1,65 nút
7Lắp đặt đèn báo phòngChương V85 đèn
8Điện trở cuối đường dâyChương V8bộ
9Lắp đặt đèn Exit 2 mặt chỉ hướngChương V1,45 đèn
10Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cốChương V7,65 đèn
11Lắp đặt cáp tín hiệu 10x0.5mm2Chương V186m
12Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Chương V1.738m
13Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 200m, đường kính ống 32/25mmChương V1,86100m
14Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mmChương V1.738m
15Lắp đặt măng sông nối ống nhựa bảo hộ dây dẫn đường kính 16mmChương V869Cái
16Lắp đặt hộp chia ngảChương V470hộp
17Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây diện tích hộp 110x110cm2Chương V12hộp
18Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Chương V16cái
19Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Chương V11,16m3
20Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V0,2604100m3
21Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngChương V22,32m3
22Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương V14,88m3
23Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,2232100m3
24Cài đặt, kết nối test tủ trung tâm báo cháy vào giai đoạn IChương V1tt
25Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống D100mmChương V2,04100m
26Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống D65mmChương V2,33100m
27Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mmChương V0,06100m
28Lắp đặt Tê thu thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính Tê100/65mmChương V4cái
29Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 100mmChương V6cái
30Lắp đặt Tê thu thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính Tê 65/50mmChương V8cái
31Lắp đặt Tê thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính Tê 65mmChương V3cái
32Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 65mmChương V30cái
33Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 50mmChương V14cái
34Lắp đặt rắc co tráng kẽm, đường kính 65mmChương V3cái
35Lắp đặt kép thép tráng kẽm, đường kính 65mmChương V3cái
36Lắp đặt nút bịt tráng kẽm, đường kính 65mmChương V3cái
37Lắp đặt nút bịt tráng kẽm, đường kính 50mmChương V6cái
38Lắp bích thép, đường kính ống 100mmChương V34cặp bích
39Lắp bích thép rỗng, đường kính ống 65mmChương V13cặp bích
40Lắp bích thép đặc, đường kính ống 100mmChương V2cặp bích
41Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 65mmChương V2cái
42Lắp đặt van một chiều mặt bích, đường kính van 65mmChương V5cái
43Lắp đặt van xả khí, đường kính van 25mmChương V2cái
44Bộ nội quy tiêu lệnh PCCCChương V8Bộ
45Lắp đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy vách tường 1100x600x200Chương V10hộp
46Hộp để bình chữa cháy: 700x600x200Chương V20hộp
47Lắp đặt khóa chữa cháy 16bar đường kính van 50mmChương V10cái
48Lắp đặt vòi chữa cháy D50 16barChương V10Cuộn
49Lắp đặt khớp nối đầu vòi D50Chương V10Bộ
50Lắp đặt lăng phụ chữa cháy D50/13Chương V10Cái
51Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 MT5 (5kg)Chương V30Bình
52Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC MFZL8 (8kg)Chương V60Bình
53Lắp đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhàChương V1hộp
54Lắp đặt vòi chữa cháy D65 barChương V1Cuộn
55Lắp đặt khớp nối đầu vòi D65Chương V1Bộ
56Lắp đặt lăng phụ chữa cháy D65/19Chương V1Cái
57Lắp đặt trụ cứu hoả 3 cửa đường kính 100mmChương V1cái
58Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt 50mmChương V12cái
59Sơn đỏ chống gỉ đường ống chữa cháyChương V111,6113m2
60Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d Chương V2,39100m
61Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép, đường kính ống d=100mmChương V2,04100m
62Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V2,4472100m3
63Đào đường ống bằng thủ công, rộng Chương V104,88m3
64Đắp cát đường ống bằng thủ côngChương V104,88m3
65Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V2,4472100m3
66Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp IIChương V1,0488100m3
67Gia công, lắp đặt thanh tăng cườngChương V0,1tấn
68Kết nối đường ống chữa cháy với GĐ1Chương V2Mối
IHẠNG MỤC: THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH
1Thang tời thực phẩmChương V1Cái
2Cây Osaka vàngChương V4Cây
3Cây Bàng đài loanChương V7Cây
4Cây Hoàng yếnChương V8Cây
5Cây PhượngChương V7Cây
6Khóm nhài nhậtChương V9Khóm
7Khóm dâm bụtChương V11Khóm
8Cây ngâuChương V6Khóm
9Cây bưởiChương V4Cây
10Cây xoàiChương V8Cây
11Cây mítChương V6Cây
12Cây Hồng XiêmChương V3Cây

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổCó đăng ký và Đăng kiểm, còn hiệu lực2
2Ô tô cần trụcCó đăng ký và Đăng kiểm, còn hiệu lực1
3Máy đàoCó giấy kiểm tra an toàn kỹ thuật /đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực2
4Máy luCó giấy kiểm tra an toàn kỹ thuật /đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực1
5Máy ủi hoặc máy sanCó giấy kiểm tra an toàn kỹ thuật /đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực1
6Máy trộn bê tông Sử dụng tốt2
7Máy trộn vữa Sử dụng tốt2
8Đầm bàn Sử dụng tốt2
9Đầm dùi Sử dụng tốt2
10Đầm cóc Sử dụng tốt2
11Máy cắt uốn thép Sử dụng tốt1
12Máy hàn Sử dụng tốt1
13Vận thăngSử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
39,254 100m3 Chương V
2 Đắp cát công trình , độ chặt yêu cầu K=0,95
19,514 100m3 Chương V
3 Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90
3,246 100m3 Chương V
4 Đắp đất nền đường , độ chặt yêu cầu K=0,90
12,985 100m3 Chương V
5 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II
19,994 100m3 Chương V
6 Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình
18,359 100m2 Chương V
7 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
65,173 m3 Chương V
8 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móng
0,725 100m2 Chương V
9 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
231,769 m3 Chương V
10 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
3,806 100m2 Chương V
11 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
2,325 tấn Chương V
12 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
7,281 tấn Chương V
13 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm
12,427 tấn Chương V
14 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cổ cột, tiết diện cột
10,585 m3 Chương V
15 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật
1,173 100m2 Chương V
16 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép
0,253 tấn Chương V
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
2,07 tấn Chương V
18 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
74,257 m3 Chương V
19 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
1,637 m3 Chương V
20 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bê tông lót giằng móng
0,078 100m2 Chương V
21 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200
10,66 m3 Chương V
22 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn giằng móng
0,97 100m2 Chương V
23 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,643 tấn Chương V
24 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,423 tấn Chương V
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,138 tấn Chương V
26 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II
3,744 m3 Chương V
27 Đào móng công trình đất cấp II
0,337 100m3 Chương V
28 Đắp đất công trình , độ chặt yêu cầu K=0,90
0,066 100m3 Chương V
29 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II
0,308 100m3 Chương V
30 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
2 m3 Chương V
31 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bê tông lót móng
0,036 100m2 Chương V
32 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng
4 m3 Chương V
33 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng
0,144 100m2 Chương V
34 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bể, đường kính
0,376 tấn Chương V
35 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bể, đường kính
0,242 tấn Chương V
36 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75
11,662 m3 Chương V
37 Trát tường trong, chiều dày 1cm, vữa XM mác 75#
84,068 m2 Chương V
38 Trát tường trong, chiều dày 1.5cm, vữa XM mác 75#
84,068 m2 Chương V
39 Trát tường ngoài, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75#
59,4 m2 Chương V
40 Đánh màu bằng xi măng nguyên chất
95,807 m2 Chương V
41 Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75
11,739 m2 Chương V
42 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200
1,623 m3 Chương V
43 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đan
0,095 100m2 Chương V
44 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan
0,142 tấn Chương V
45 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
32 cấu kiện Chương V
46 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, cao
34,854 m3 Chương V
47 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
5,39 100m2 Chương V
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
1,631 tấn Chương V
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
4,894 tấn Chương V
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
1,701 tấn Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội như sau:

  • Có quan hệ với 159 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,70 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,50%, Xây lắp 66,58%, Tư vấn 22,69%, Phi tư vấn 0,50%, Hỗn hợp 8,73%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.517.775.315.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.490.046.186.569 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,79%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Phần xây dựng và thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Phần xây dựng và thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 138

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Người hạnh phúc là người lắng nghe; kẻ bất hạnh là kẻ thổ lộ. "

Ralph Waldo Emerson

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây