Thông báo mời thầu

Quan trắc môi trường theo Đề án bảo vệ môi trường và quan trắc môi trường lao động năm 2022

Tìm thấy: 20:11 13/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Quan trắc môi trường theo Đề án bảo vệ môi trường và quan trắc môi trường lao động năm 2022
Gói thầu
Quan trắc môi trường theo Đề án bảo vệ môi trường và quan trắc môi trường lao động năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Quan trắc môi trường theo Đề án bảo vệ môi trường và quan trắc môi trường lao động năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Chi phí giá thành SXKD điện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh rút gọn trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 17/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
30 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
20:00 13/06/2022
đến
08:30 17/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 17/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).

Tiến độ thực hiện gói thầu365Ngày

STTDanh mục dịch vụ Mô tả dịch vụĐơn vịKhối lượng
mời thầu
1pH, Nhiệt độ(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
2COD(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
3BOD5(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
4TSS(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
5DO(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
6Dihydrosulfur(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
7Amoni(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
8Tổng N(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
9Dầu mỡ động, thực vật(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
10Tổng các chất HĐBM)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
11Tổng P(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
12Đồng(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
13Kẽm(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
14Chì(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
15Sắt(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
16Mangan(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
17Cadimi(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
18Thuỷ ngân(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
19Niken(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
20Asen(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
21Tổng coliform(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
22E.coli(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
23Nước thải sinh hoạt (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)0.00.00
24pH (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
25COD (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
26BOD5 (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
27TSS (Cặn lơ lửng) (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
28DO (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
29Dihydrosulfur (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
30Amoni (tính theo N) (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
31Tổng N (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
32Dầu mỡ động thực vật (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
33Tổng các chất HĐBM (Chất tẩy rửa) (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
34Tổng P (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
35Coliforms (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
36Nước thải sinh hoạt (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110Kv, thực hiện Quý 2, 3, 4)0.00.00
37pH (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
38Nhu cầu oxy sinh học (BOD5 ) (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
39Chất rắn lơ lửng (SS) (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
40Tổng chất rắn hòa tan (TDS) (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
41Sunfua (thính theo H2S) (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
42Amoniac N – NH4+(trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
43Nitrat (NO3-) (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
44Dầu mỡ động thực vật (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
45Chất hoạt động bề mặt (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
46Phosphat (PO43-) (tính theo P) (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
47Coliforms (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
48Không khí môi trường làm việc (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2 và Quý 4)0.00.00
49Vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4)Mẫu24
50Ánh sáng(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4)Mẫu24
51Ồn chung(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4)Mẫu24
52Ồn phân tích dải tần(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4)Mẫu24
53Bụi toàn phần(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4)Mẫu24
54Hơi khí độc (CO2)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4)Mẫu24
55B. Quan trắc môi trường lao động0.00.00
56Các yếu tố về môi trường0.00.00
57Vi khí hậu (Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió)Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 26: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu194
58Ánh sángThực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 22: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng - mức cho phép chiếu sáng tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ắc quy).Mẫu194
59Bụi toàn phầnThực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo Tiêu chuẩn vệ sinh lao động 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu148
60Tiếng ồn chungThực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 24: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu168
61Tiếng ồn phân tích dải tầnThực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 24: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu168
62Điện từ trườngThực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 25: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ trường tần số công nghiệp - mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc. Vị trí lấy mẫu: Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, sân trạm 110kV)Mẫu104
63Hơi khí độc0.00.00
64Hơi khí độc (H2SO4)Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo Tiêu chuẩn vệ sinh lao động 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu28
65Hơi khí độc (CO2)Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo Tiêu chuẩn vệ sinh lao động 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu184
66Vi sinh vật0.00.00
67Vi sinh vật (Tổng vi khuẩn hiếu khí)Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 26: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu6
68Vi sinh vật (Nấm mốc)Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 26: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu6
69Vi sinh vật (Cầu khuẩn tan máu)Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 26: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu6
70Đánh giá tâm sinh lý lao động và Ergonomics0.00.00
71Đánh giá gánh nặng lao động thể lực0.00.00
72Đánh giá gánh nặng lao động thể lực (Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) làm việc trong cả ca)Thực hiện việc đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trườngMẫu100
73Đánh giá biến đổi huyết áp trong lao động (Áp lực mạch)Thực hiện việc đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trườngMẫu100
74Đánh giá biến đổi tim mạch trong lao độngThực hiện việc đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trườngMẫu100
75Tính tiêu hao năng lượng các thao tác lao động dựa vào bấm thời gian và bảng tiêu hao năng lượng các thao tác lao độngThực hiện việc đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trườngMẫu100
76Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý0.00.00
77Đánh giá thời gian (giây) thực hiện các nhiệm vụ đơn giản và thao tác lặp lạiĐánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3Mẫu100
78Thời gian quan sát/tập chung chú ý (% so với ca làm việc)Đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3Mẫu100
79Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong lao độngĐánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3Mẫu100
80Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việcĐánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3Mẫu100
81Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWASĐánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3Mẫu100
82Kiểm tra ecgonomi vị trí lao động bằng Bảng kiểmĐánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3Mẫu100
83Lập hồ sơ vệ sinh môi trường lao động năm 2022Lập hồ sơ vệ sinh môi trường lao động năm 2022Hồ sơ1
84Lập Báo cáo quan trắc môi trường lao độngLập Báo cáo quan trắc môi trường lao động theo đề án bảo vệ môi trườngBáo cáo4

PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).

Tiến độ thực hiện gói thầu365Ngày

STTDanh mục dịch vụ Mô tả dịch vụĐơn vịKhối lượng
mời thầu
1pH, Nhiệt độ(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
2COD(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
3BOD5(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
4TSS(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
5DO(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
6Dihydrosulfur(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
7Amoni(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
8Tổng N(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
9Dầu mỡ động, thực vật(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
10Tổng các chất HĐBM)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
11Tổng P(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
12Đồng(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
13Kẽm(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
14Chì(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
15Sắt(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
16Mangan(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
17Cadimi(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
18Thuỷ ngân(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
19Niken(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
20Asen(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
21Tổng coliform(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
22E.coli(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)Mẫu10
23Nước thải sinh hoạt (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)0.00.00
24pH (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
25COD (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
26BOD5 (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
27TSS (Cặn lơ lửng) (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
28DO (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
29Dihydrosulfur (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
30Amoni (tính theo N) (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
31Tổng N (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
32Dầu mỡ động thực vật (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
33Tổng các chất HĐBM (Chất tẩy rửa) (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
34Tổng P (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
35Coliforms (trong nước thải sinh hoạt)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)Mẫu20
36Nước thải sinh hoạt (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110Kv, thực hiện Quý 2, 3, 4)0.00.00
37pH (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
38Nhu cầu oxy sinh học (BOD5 ) (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
39Chất rắn lơ lửng (SS) (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
40Tổng chất rắn hòa tan (TDS) (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
41Sunfua (thính theo H2S) (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
42Amoniac N – NH4+(trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
43Nitrat (NO3-) (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
44Dầu mỡ động thực vật (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
45Chất hoạt động bề mặt (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
46Phosphat (PO43-) (tính theo P) (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
47Coliforms (trong nước thải sinh hoạt)(15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)Mẫu45
48Không khí môi trường làm việc (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2 và Quý 4)0.00.00
49Vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4)Mẫu24
50Ánh sáng(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4)Mẫu24
51Ồn chung(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4)Mẫu24
52Ồn phân tích dải tần(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4)Mẫu24
53Bụi toàn phần(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4)Mẫu24
54Hơi khí độc (CO2)(01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4)Mẫu24
55B. Quan trắc môi trường lao động0.00.00
56Các yếu tố về môi trường0.00.00
57Vi khí hậu (Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió)Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 26: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu194
58Ánh sángThực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 22: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng - mức cho phép chiếu sáng tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ắc quy).Mẫu194
59Bụi toàn phầnThực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo Tiêu chuẩn vệ sinh lao động 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu148
60Tiếng ồn chungThực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 24: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu168
61Tiếng ồn phân tích dải tầnThực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 24: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu168
62Điện từ trườngThực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 25: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ trường tần số công nghiệp - mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc. Vị trí lấy mẫu: Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, sân trạm 110kV)Mẫu104
63Hơi khí độc0.00.00
64Hơi khí độc (H2SO4)Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo Tiêu chuẩn vệ sinh lao động 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu28
65Hơi khí độc (CO2)Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo Tiêu chuẩn vệ sinh lao động 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu184
66Vi sinh vật0.00.00
67Vi sinh vật (Tổng vi khuẩn hiếu khí)Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 26: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu6
68Vi sinh vật (Nấm mốc)Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 26: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu6
69Vi sinh vật (Cầu khuẩn tan máu)Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 26: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy).Mẫu6
70Đánh giá tâm sinh lý lao động và Ergonomics0.00.00
71Đánh giá gánh nặng lao động thể lực0.00.00
72Đánh giá gánh nặng lao động thể lực (Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) làm việc trong cả ca)Thực hiện việc đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trườngMẫu100
73Đánh giá biến đổi huyết áp trong lao động (Áp lực mạch)Thực hiện việc đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trườngMẫu100
74Đánh giá biến đổi tim mạch trong lao độngThực hiện việc đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trườngMẫu100
75Tính tiêu hao năng lượng các thao tác lao động dựa vào bấm thời gian và bảng tiêu hao năng lượng các thao tác lao độngThực hiện việc đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trườngMẫu100
76Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý0.00.00
77Đánh giá thời gian (giây) thực hiện các nhiệm vụ đơn giản và thao tác lặp lạiĐánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3Mẫu100
78Thời gian quan sát/tập chung chú ý (% so với ca làm việc)Đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3Mẫu100
79Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong lao độngĐánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3Mẫu100
80Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việcĐánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3Mẫu100
81Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWASĐánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3Mẫu100
82Kiểm tra ecgonomi vị trí lao động bằng Bảng kiểmĐánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3Mẫu100
83Lập hồ sơ vệ sinh môi trường lao động năm 2022Lập hồ sơ vệ sinh môi trường lao động năm 2022Hồ sơ1
84Lập Báo cáo quan trắc môi trường lao độngLập Báo cáo quan trắc môi trường lao động theo đề án bảo vệ môi trườngBáo cáo4

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 pH, Nhiệt độ
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
2 COD
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
3 BOD5
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
4 TSS
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
5 DO
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
6 Dihydrosulfur
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
7 Amoni
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
8 Tổng N
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
9 Dầu mỡ động, thực vật
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
10 Tổng các chất HĐBM)
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
11 Tổng P
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
12 Đồng
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
13 Kẽm
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
14 Chì
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
15 Sắt
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
16 Mangan
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
17 Cadimi
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
18 Thuỷ ngân
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
19 Niken
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
20 Asen
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
21 Tổng coliform
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
22 E.coli
10 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2)
23 Nước thải sinh hoạt (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)
0 0.0 0.0
24 pH (trong nước thải sinh hoạt)
20 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)
25 COD (trong nước thải sinh hoạt)
20 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)
26 BOD5 (trong nước thải sinh hoạt)
20 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)
27 TSS (Cặn lơ lửng) (trong nước thải sinh hoạt)
20 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)
28 DO (trong nước thải sinh hoạt)
20 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)
29 Dihydrosulfur (trong nước thải sinh hoạt)
20 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)
30 Amoni (tính theo N) (trong nước thải sinh hoạt)
20 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)
31 Tổng N (trong nước thải sinh hoạt)
20 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)
32 Dầu mỡ động thực vật (trong nước thải sinh hoạt)
20 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)
33 Tổng các chất HĐBM (Chất tẩy rửa) (trong nước thải sinh hoạt)
20 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)
34 Tổng P (trong nước thải sinh hoạt)
20 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)
35 Coliforms (trong nước thải sinh hoạt)
20 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4)
36 Nước thải sinh hoạt (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110Kv, thực hiện Quý 2, 3, 4)
0 0.0 0.0
37 pH (trong nước thải sinh hoạt)
45 Mẫu (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)
38 Nhu cầu oxy sinh học (BOD5 ) (trong nước thải sinh hoạt)
45 Mẫu (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)
39 Chất rắn lơ lửng (SS) (trong nước thải sinh hoạt)
45 Mẫu (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)
40 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) (trong nước thải sinh hoạt)
45 Mẫu (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)
41 Sunfua (thính theo H2S) (trong nước thải sinh hoạt)
45 Mẫu (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)
42 Amoniac N – NH4+(trong nước thải sinh hoạt)
45 Mẫu (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)
43 Nitrat (NO3-) (trong nước thải sinh hoạt)
45 Mẫu (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)
44 Dầu mỡ động thực vật (trong nước thải sinh hoạt)
45 Mẫu (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)
45 Chất hoạt động bề mặt (trong nước thải sinh hoạt)
45 Mẫu (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)
46 Phosphat (PO43-) (tính theo P) (trong nước thải sinh hoạt)
45 Mẫu (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)
47 Coliforms (trong nước thải sinh hoạt)
45 Mẫu (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4)
48 Không khí môi trường làm việc (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2 và Quý 4)
0 0.0 0.0
49 Vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió)
24 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4)
50 Ánh sáng
24 Mẫu (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4)

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Bắc Giang như sau:

  • Có quan hệ với 788 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,62 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 37,02%, Xây lắp 45,39%, Tư vấn 7,21%, Phi tư vấn 8,79%, Hỗn hợp 1,58%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.198.565.023.278 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.923.334.344.848 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,56%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Quan trắc môi trường theo Đề án bảo vệ môi trường và quan trắc môi trường lao động năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Quan trắc môi trường theo Đề án bảo vệ môi trường và quan trắc môi trường lao động năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 244

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây