Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 365Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu |
1 | pH, Nhiệt độ | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
2 | COD | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
3 | BOD5 | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
4 | TSS | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
5 | DO | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
6 | Dihydrosulfur | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
7 | Amoni | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
8 | Tổng N | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
9 | Dầu mỡ động, thực vật | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
10 | Tổng các chất HĐBM) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
11 | Tổng P | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
12 | Đồng | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
13 | Kẽm | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
14 | Chì | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
15 | Sắt | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
16 | Mangan | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
17 | Cadimi | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
18 | Thuỷ ngân | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
19 | Niken | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
20 | Asen | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
21 | Tổng coliform | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
22 | E.coli | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
23 | Nước thải sinh hoạt (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | 0.0 | 0.0 | 0 |
24 | pH (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
25 | COD (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
26 | BOD5 (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
27 | TSS (Cặn lơ lửng) (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
28 | DO (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
29 | Dihydrosulfur (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
30 | Amoni (tính theo N) (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
31 | Tổng N (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
32 | Dầu mỡ động thực vật (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
33 | Tổng các chất HĐBM (Chất tẩy rửa) (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
34 | Tổng P (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
35 | Coliforms (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
36 | Nước thải sinh hoạt (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110Kv, thực hiện Quý 2, 3, 4) | 0.0 | 0.0 | 0 |
37 | pH (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
38 | Nhu cầu oxy sinh học (BOD5 ) (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
39 | Chất rắn lơ lửng (SS) (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
40 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
41 | Sunfua (thính theo H2S) (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
42 | Amoniac N – NH4+(trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
43 | Nitrat (NO3-) (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
44 | Dầu mỡ động thực vật (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
45 | Chất hoạt động bề mặt (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
46 | Phosphat (PO43-) (tính theo P) (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
47 | Coliforms (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
48 | Không khí môi trường làm việc (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2 và Quý 4) | 0.0 | 0.0 | 0 |
49 | Vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4) | Mẫu | 24 |
50 | Ánh sáng | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4) | Mẫu | 24 |
51 | Ồn chung | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4) | Mẫu | 24 |
52 | Ồn phân tích dải tần | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4) | Mẫu | 24 |
53 | Bụi toàn phần | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4) | Mẫu | 24 |
54 | Hơi khí độc (CO2) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4) | Mẫu | 24 |
55 | B. Quan trắc môi trường lao động | 0.0 | 0.0 | 0 |
56 | Các yếu tố về môi trường | 0.0 | 0.0 | 0 |
57 | Vi khí hậu (Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió) | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 26: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 194 |
58 | Ánh sáng | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 22: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng - mức cho phép chiếu sáng tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ắc quy). | Mẫu | 194 |
59 | Bụi toàn phần | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo Tiêu chuẩn vệ sinh lao động 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 148 |
60 | Tiếng ồn chung | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 24: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 168 |
61 | Tiếng ồn phân tích dải tần | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 24: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 168 |
62 | Điện từ trường | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 25: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ trường tần số công nghiệp - mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc. Vị trí lấy mẫu: Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, sân trạm 110kV) | Mẫu | 104 |
63 | Hơi khí độc | 0.0 | 0.0 | 0 |
64 | Hơi khí độc (H2SO4) | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo Tiêu chuẩn vệ sinh lao động 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 28 |
65 | Hơi khí độc (CO2) | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo Tiêu chuẩn vệ sinh lao động 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 184 |
66 | Vi sinh vật | 0.0 | 0.0 | 0 |
67 | Vi sinh vật (Tổng vi khuẩn hiếu khí) | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 26: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 6 |
68 | Vi sinh vật (Nấm mốc) | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 26: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 6 |
69 | Vi sinh vật (Cầu khuẩn tan máu) | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 26: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 6 |
70 | Đánh giá tâm sinh lý lao động và Ergonomics | 0.0 | 0.0 | 0 |
71 | Đánh giá gánh nặng lao động thể lực | 0.0 | 0.0 | 0 |
72 | Đánh giá gánh nặng lao động thể lực (Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) làm việc trong cả ca) | Thực hiện việc đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường | Mẫu | 100 |
73 | Đánh giá biến đổi huyết áp trong lao động (Áp lực mạch) | Thực hiện việc đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường | Mẫu | 100 |
74 | Đánh giá biến đổi tim mạch trong lao động | Thực hiện việc đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường | Mẫu | 100 |
75 | Tính tiêu hao năng lượng các thao tác lao động dựa vào bấm thời gian và bảng tiêu hao năng lượng các thao tác lao động | Thực hiện việc đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường | Mẫu | 100 |
76 | Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý | 0.0 | 0.0 | 0 |
77 | Đánh giá thời gian (giây) thực hiện các nhiệm vụ đơn giản và thao tác lặp lại | Đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3 | Mẫu | 100 |
78 | Thời gian quan sát/tập chung chú ý (% so với ca làm việc) | Đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3 | Mẫu | 100 |
79 | Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong lao động | Đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3 | Mẫu | 100 |
80 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3 | Mẫu | 100 |
81 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3 | Mẫu | 100 |
82 | Kiểm tra ecgonomi vị trí lao động bằng Bảng kiểm | Đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3 | Mẫu | 100 |
83 | Lập hồ sơ vệ sinh môi trường lao động năm 2022 | Lập hồ sơ vệ sinh môi trường lao động năm 2022 | Hồ sơ | 1 |
84 | Lập Báo cáo quan trắc môi trường lao động | Lập Báo cáo quan trắc môi trường lao động theo đề án bảo vệ môi trường | Báo cáo | 4 |
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 365Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu |
1 | pH, Nhiệt độ | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
2 | COD | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
3 | BOD5 | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
4 | TSS | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
5 | DO | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
6 | Dihydrosulfur | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
7 | Amoni | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
8 | Tổng N | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
9 | Dầu mỡ động, thực vật | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
10 | Tổng các chất HĐBM) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
11 | Tổng P | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
12 | Đồng | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
13 | Kẽm | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
14 | Chì | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
15 | Sắt | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
16 | Mangan | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
17 | Cadimi | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
18 | Thuỷ ngân | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
19 | Niken | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
20 | Asen | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
21 | Tổng coliform | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
22 | E.coli | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | Mẫu | 10 |
23 | Nước thải sinh hoạt (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | 0.0 | 0.0 | 0 |
24 | pH (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
25 | COD (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
26 | BOD5 (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
27 | TSS (Cặn lơ lửng) (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
28 | DO (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
29 | Dihydrosulfur (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
30 | Amoni (tính theo N) (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
31 | Tổng N (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
32 | Dầu mỡ động thực vật (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
33 | Tổng các chất HĐBM (Chất tẩy rửa) (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
34 | Tổng P (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
35 | Coliforms (trong nước thải sinh hoạt) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | Mẫu | 20 |
36 | Nước thải sinh hoạt (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110Kv, thực hiện Quý 2, 3, 4) | 0.0 | 0.0 | 0 |
37 | pH (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
38 | Nhu cầu oxy sinh học (BOD5 ) (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
39 | Chất rắn lơ lửng (SS) (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
40 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
41 | Sunfua (thính theo H2S) (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
42 | Amoniac N – NH4+(trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
43 | Nitrat (NO3-) (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
44 | Dầu mỡ động thực vật (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
45 | Chất hoạt động bề mặt (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
46 | Phosphat (PO43-) (tính theo P) (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
47 | Coliforms (trong nước thải sinh hoạt) | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | Mẫu | 45 |
48 | Không khí môi trường làm việc (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2 và Quý 4) | 0.0 | 0.0 | 0 |
49 | Vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4) | Mẫu | 24 |
50 | Ánh sáng | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4) | Mẫu | 24 |
51 | Ồn chung | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4) | Mẫu | 24 |
52 | Ồn phân tích dải tần | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4) | Mẫu | 24 |
53 | Bụi toàn phần | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4) | Mẫu | 24 |
54 | Hơi khí độc (CO2) | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4) | Mẫu | 24 |
55 | B. Quan trắc môi trường lao động | 0.0 | 0.0 | 0 |
56 | Các yếu tố về môi trường | 0.0 | 0.0 | 0 |
57 | Vi khí hậu (Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió) | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 26: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 194 |
58 | Ánh sáng | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 22: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng - mức cho phép chiếu sáng tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ắc quy). | Mẫu | 194 |
59 | Bụi toàn phần | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo Tiêu chuẩn vệ sinh lao động 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 148 |
60 | Tiếng ồn chung | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 24: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 168 |
61 | Tiếng ồn phân tích dải tần | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 24: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 168 |
62 | Điện từ trường | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 25: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ trường tần số công nghiệp - mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc. Vị trí lấy mẫu: Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, sân trạm 110kV) | Mẫu | 104 |
63 | Hơi khí độc | 0.0 | 0.0 | 0 |
64 | Hơi khí độc (H2SO4) | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo Tiêu chuẩn vệ sinh lao động 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 28 |
65 | Hơi khí độc (CO2) | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo Tiêu chuẩn vệ sinh lao động 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 184 |
66 | Vi sinh vật | 0.0 | 0.0 | 0 |
67 | Vi sinh vật (Tổng vi khuẩn hiếu khí) | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 26: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 6 |
68 | Vi sinh vật (Nấm mốc) | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 26: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 6 |
69 | Vi sinh vật (Cầu khuẩn tan máu) | Thực hiện việc thu thập, lấy mẫu đo; Phân tính, đánh giá các mẫu đo đã thu thập được theo QCVN 26: 2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc (Đội sản xuất, khu vực in hóa đơn, phòng giao dịch khách hàng, phòng kinh doanh), Đội QLLĐ cao thế (Tổ sửa chữa thiết bị TBA, Tổ quản lý đường dây 110kV), Trạm 110kV (Phòng điều khiển trung tâm, phòng phân phối, phòng ác quy). | Mẫu | 6 |
70 | Đánh giá tâm sinh lý lao động và Ergonomics | 0.0 | 0.0 | 0 |
71 | Đánh giá gánh nặng lao động thể lực | 0.0 | 0.0 | 0 |
72 | Đánh giá gánh nặng lao động thể lực (Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) làm việc trong cả ca) | Thực hiện việc đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường | Mẫu | 100 |
73 | Đánh giá biến đổi huyết áp trong lao động (Áp lực mạch) | Thực hiện việc đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường | Mẫu | 100 |
74 | Đánh giá biến đổi tim mạch trong lao động | Thực hiện việc đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường | Mẫu | 100 |
75 | Tính tiêu hao năng lượng các thao tác lao động dựa vào bấm thời gian và bảng tiêu hao năng lượng các thao tác lao động | Thực hiện việc đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường | Mẫu | 100 |
76 | Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý | 0.0 | 0.0 | 0 |
77 | Đánh giá thời gian (giây) thực hiện các nhiệm vụ đơn giản và thao tác lặp lại | Đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3 | Mẫu | 100 |
78 | Thời gian quan sát/tập chung chú ý (% so với ca làm việc) | Đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3 | Mẫu | 100 |
79 | Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong lao động | Đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3 | Mẫu | 100 |
80 | Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc | Đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3 | Mẫu | 100 |
81 | Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS | Đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3 | Mẫu | 100 |
82 | Kiểm tra ecgonomi vị trí lao động bằng Bảng kiểm | Đánh giá gánh nặng lao động thể lực, căng thẳng thần kinh tâm lý và ecgonomic tư thế - vị trí lao động cho lao động nặng nhọc độc hại khi thực hiện công việc tại hiện trường theo Văn bản số 2753/LĐTBXH-BHLĐ ngày 01/8/1995 về việc hướng dẫn xây dựng danh mục nghề nghiệp, công việc đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường, thực hiện quý 1 và quý 3 | Mẫu | 100 |
83 | Lập hồ sơ vệ sinh môi trường lao động năm 2022 | Lập hồ sơ vệ sinh môi trường lao động năm 2022 | Hồ sơ | 1 |
84 | Lập Báo cáo quan trắc môi trường lao động | Lập Báo cáo quan trắc môi trường lao động theo đề án bảo vệ môi trường | Báo cáo | 4 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | pH, Nhiệt độ | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
2 | COD | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
3 | BOD5 | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
4 | TSS | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
5 | DO | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
6 | Dihydrosulfur | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
7 | Amoni | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
8 | Tổng N | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
9 | Dầu mỡ động, thực vật | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
10 | Tổng các chất HĐBM) | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
11 | Tổng P | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
12 | Đồng | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
13 | Kẽm | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
14 | Chì | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
15 | Sắt | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
16 | Mangan | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
17 | Cadimi | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
18 | Thuỷ ngân | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
19 | Niken | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
20 | Asen | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
21 | Tổng coliform | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
22 | E.coli | 10 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 2) | ||
23 | Nước thải sinh hoạt (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | 0 | 0.0 | 0.0 | ||
24 | pH (trong nước thải sinh hoạt) | 20 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | ||
25 | COD (trong nước thải sinh hoạt) | 20 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | ||
26 | BOD5 (trong nước thải sinh hoạt) | 20 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | ||
27 | TSS (Cặn lơ lửng) (trong nước thải sinh hoạt) | 20 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | ||
28 | DO (trong nước thải sinh hoạt) | 20 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | ||
29 | Dihydrosulfur (trong nước thải sinh hoạt) | 20 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | ||
30 | Amoni (tính theo N) (trong nước thải sinh hoạt) | 20 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | ||
31 | Tổng N (trong nước thải sinh hoạt) | 20 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | ||
32 | Dầu mỡ động thực vật (trong nước thải sinh hoạt) | 20 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | ||
33 | Tổng các chất HĐBM (Chất tẩy rửa) (trong nước thải sinh hoạt) | 20 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | ||
34 | Tổng P (trong nước thải sinh hoạt) | 20 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | ||
35 | Coliforms (trong nước thải sinh hoạt) | 20 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, thực hiện trong Quý 3, 4) | ||
36 | Nước thải sinh hoạt (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110Kv, thực hiện Quý 2, 3, 4) | 0 | 0.0 | 0.0 | ||
37 | pH (trong nước thải sinh hoạt) | 45 | Mẫu | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | ||
38 | Nhu cầu oxy sinh học (BOD5 ) (trong nước thải sinh hoạt) | 45 | Mẫu | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | ||
39 | Chất rắn lơ lửng (SS) (trong nước thải sinh hoạt) | 45 | Mẫu | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | ||
40 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) (trong nước thải sinh hoạt) | 45 | Mẫu | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | ||
41 | Sunfua (thính theo H2S) (trong nước thải sinh hoạt) | 45 | Mẫu | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | ||
42 | Amoniac N – NH4+(trong nước thải sinh hoạt) | 45 | Mẫu | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | ||
43 | Nitrat (NO3-) (trong nước thải sinh hoạt) | 45 | Mẫu | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | ||
44 | Dầu mỡ động thực vật (trong nước thải sinh hoạt) | 45 | Mẫu | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | ||
45 | Chất hoạt động bề mặt (trong nước thải sinh hoạt) | 45 | Mẫu | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | ||
46 | Phosphat (PO43-) (tính theo P) (trong nước thải sinh hoạt) | 45 | Mẫu | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | ||
47 | Coliforms (trong nước thải sinh hoạt) | 45 | Mẫu | (15 mẫu tại 15 trạm biến áp 110kV, thực hiện Quý 2, 3, 4) | ||
48 | Không khí môi trường làm việc (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2 và Quý 4) | 0 | 0.0 | 0.0 | ||
49 | Vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió) | 24 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4) | ||
50 | Ánh sáng | 24 | Mẫu | (01 mẫu tại trụ sở nhà ĐHSX Công ty và 09 mẫu tại 09 Điện lực trực thuộc, 01 mẫu tại trung gian Xuân Phú, 01 mẫu tại trung gian Nhã Nam, thực hiện Quý 2, 4) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Bắc Giang như sau:
- Có quan hệ với 788 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,62 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 37,02%, Xây lắp 45,39%, Tư vấn 7,21%, Phi tư vấn 8,79%, Hỗn hợp 1,58%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.198.565.023.278 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.923.334.344.848 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Điều mà kẻ hèn nhát sợ nhất chính là quyết định. "
Soren Kierkegaard
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.