Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Sửa chữa hệ thống máy chính MTU 8V4000 M60 tàu SAR 272 Tên dự toán là: Sửa chữa tàu SAR 272 của Trung tâm Phối hợp, tìm kiếm cứu nạn hàng hải Việt Nam Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước cấp cho Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam năm 2022 - Kinh phí không thường xuyên |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với các thiết bị nhập khẩu; - Có cam kết của nhà thầu về các thiết bị cung cấp cho gói thầu là mới 100%, chưa qua sử dụng, lắp đặt tương thích với thiết bị trên tàu; |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Nhà thầu tham dự thầu phải scan bản gốc Giấy phép bán hàng hoặc giấy ủy quyền bán hàng của Nhà sản xuất hoặc của đại lý/đại diện phân phối/ văn phòng đại diện chính hãng MTU tại khu vực hoặc tại Việt Nam (kèm theo tài liệu chứng minh là đại lý/đại điện phần phối chính hãng của nhà sản xuất) và cam kết hỗ trợ kỹ thuật của nhà sản xuất/đại lý/đại điện nhà phân phối chính hãng đối với gói thầu. Trường hợp trong E-HSDT nhà thầu không đóng kèm các loại giấy tờ trên thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm bổ sung, làm rõ trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư đầy đủ các loại giấy tờ trên. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 11.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam - Số 11A, Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 024.37833650; Fax: 024.37833649 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam, Số 11A Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 024.37833650 Fax: 024.37833649 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Hàng hải Việt Nam Số 8 Phạm Hùng, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024.37683065 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kỹ thuật Vật tư, Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam, Số 11A Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 024.37833650 Fax: 024.37833649 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | - Tháo kiểm tra tình trạng kỹ thuật của các cảm biến lắp trên máy chính và hộp số, vệ sinh chân cảm biến và giắc cắm đảm bảo tiếp xúc điện tốt khi cắm nối cảm biến với dây dẫn tín hiệu, thay cảm biến mới; thay các nút nhấn chức năng - Kiểm tra, thử các chức năng điều khiển máy chính tại chỗ và từ xa; Thử hoạt động các chức năng báo động và nắp bảo vệ. - Đưa ra các khuyến cáo cần thiết trước và sau khi bàn giao tàu - Không bao gồm vật tư thay thế | Hệ thống điện điều khiểnMáy chính MTU 8V 4000 M60,seri: 524100423;524100424 | Máy | 2 | |
2 | Cảm biến tốc độ động cơ máy chính phải/ Speed Sensor, B13 | 0005357633 Bản chụp C/O, C/Q | cái | 1 | |
3 | Nút nhấn chức năng Local Operation trên tủ LOP máy chính phải trong buồng máy Thông số kỹ thuật ghi trên nút nhấn: 0511 BFL5_538/01, 60V/1A DC 5E4, 60V 3A AC T55, EN 61058, IEC 60947-5-1 60V 1,2W | 0055341310 Bản chụp C/O, C/Q | cái | 2 | |
4 | Nắp bảo vệ của nút nhấn chức năng Emergency Stop và Overide System/ Protective Flap trên cabin lầu lái | 0015331031 Bản chụp C/O, C/Q | cái | 4 | |
5 | Cảm biến áp suất dầu nhớt / Pressure sensor, B5 máy chính phải | 0035352531 Bản chụp C/O, C/Q | cái | 1 | |
6 | Cảm biến áp suất Cacte/ Crankcase air pressure sensor, B50 máy chính trái | 0035352231 Bản chụp C/O, C/Q | cái | 1 | |
7 | Cảm biến nhiệt độ nước làm mát/ Tempreture sensor, B6 máy chính trái | 005356430 Bản chụp C/O, C/Q | cái | 1 | |
8 | Cảm biến giám sát áp suất dầu điều khiển hộp số A125 máy chính phải/ Pressure Switch. Type: PRESSURE CONTROL MBC 5100 3231-1DB04; No.: 061B100266 - Range: 5 ÷ 20bar; Pe: 0.5÷2 MPa; PB/MWP: 150 bar; AC 0.5A-250V; DC 12W-125V. | 061B100266 Bản chụp C/O, C/Q | cái | 1 | |
9 | Nhân công thay thế các lọc dầu, lọc nhớt | Nhân công thay thế các lọc dầu, lọc nhớt | máy | 2 | |
10 | Lọc dầu đốt sơ cấp DO | MTU 0000925005 (Original Separ 01830) Bản chụp C/O, C/Q | Cái | 4 | |
11 | Lọc dầu đốt thứ cấp DO | MTU 0020921901, Bản chụp C/O, C/Q | Cái | 4 | |
12 | Lọc dầu nhớt LO | MTU 0031845301, Bản chụp C/O, C/Q | Cái | 8 | |
13 | Thay dung dịch nước làm mát máy chính (tháo dung dịch cũ ra, vệ sinh hệ thống, sau đó nạp lại, bổ sung) | Hệ thống làm mát | Máy | 2 | |
14 | Dung dịch nước làm mát máy chính | Glysacorr G93-94/ Bản chụp C/O, C/Q | kg | 20 | |
15 | Tháo, lắp vệ sinh kiểm tra, bảo dưỡng Tuabin tăng áp (không bao gồm vật tư thay thế) | Hệ thống phân phối khí | bộ | 4 | |
16 | Vòng đệm làm kín/ O-ring | 259977248 Bản chụp C/O, C/Q | Cái | 8 | |
17 | Vòng đệm làm kín/ O-ring | 700429045001 Bản chụp C/O, C/Q | Cái | 4 | |
18 | Vòng đệm làm kín/ O-ring | 700429085002 Bản chụp C/O, C/Q | Cái | 8 | |
19 | Vòng đệm làm kín/ O-ring | 700429030003 Bản chụp C/O, C/Q | Cái | 8 | |
20 | Vòng đệm làm kín/ O-ring | 700429026001 Bản chụp C/O, C/Q | Cái | 8 | |
21 | Vòng đệm làm kín/ O-ring | 700429050003 Bản chụp C/O, C/Q | Cái | 8 | |
22 | Tháo, lắp kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng van hồi chuyển khí (đóng mở Tuabin) | Tua bin | bộ | 2 | |
23 | Kiểm tra và điều chỉnh khe hở nhiệt xu pap | Xuppap | máy | 2 | |
24 | Tháo, lắp kiểm tra độ cách điện, vệ sinh bảo dưỡng bộ khởi động máy chính phải, kiểm tra đĩa tiếp điện và chổi than motor khởi động, tẩm sấy nếu cần | Hệ thống khởi động | bộ | 1 | |
25 | Thay mới phin lọc dầu hộp số máy chính | Hộp số | máy | 2 | |
26 | Phin lọc dầu hộp số/ Filter element PL 1008 MIC 25 (Reinjest P/N A602213) ; Mahle, Germany | 1008 MIC 25 (Reinjest P/N A602213) ; Mahle, Bản chụp C/O, C/Q | Cái | 4 | |
27 | Thay màn hình hiển thị thông số hoạt động của máy chính phải trên cabin lầu lái, kết nối hệ thống điều khiển và cài đặt phần mềm hệ thống. | Màn hình hiển thị thông số máy chính phải trên ca bin lầu lái | cái | 1 | |
28 | Màn hình hiển thị thông số máy chính phải (5105381275/S0004; X00E50211270/S0001) | (5105381275/S0004; X00E50211270/S0001) Bản chụp C/O, C/Q | cái | 1 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý chung gói thầu | 1 | Trình độ đại học trở lên một trong các chuyên ngành điện, cơ khí, cơ điện tử, tự động hóa, máy tàu biển, vỏ tàu thủy. Đã làm Quản lý gói thầu hoặc tương đương ít nhất 01 (một) gói thầu cung cấp, lắp đặt, bảo trì, bảo dưỡng máy tàu biển | 5 | 3 |
2 | Kỹ sư tự động hoá hoặc điều khiển tự động | 1 | TRình độ đại học trở lên, | 3 | 2 |
3 | Kỹ sư chuyên ngành cơ khí động lực/ động cơ đốt trong | 1 | TRình độ đại học trở lên, Kèm theo bản sao y hoặc chứng thực bằng cấp chứng chỉ chứng minh được đào tạo chính hãng, nhà sản xuất động cơ máy phát điện và các giấy tờ kèm theo như: Các cán bộ kỹ thuật phải kèm theo Chứng chỉ đào tạo của Hãng MTU hoặc nhà phân phối sản phẩm MTU cấp | 3 | 2 |
4 | Kỹ sư điện | 1 | Trình độ đại học trở lên | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | - Tháo kiểm tra tình trạng kỹ thuật của các cảm biến lắp trên máy chính và hộp số, vệ sinh chân cảm biến và giắc cắm đảm bảo tiếp xúc điện tốt khi cắm nối cảm biến với dây dẫn tín hiệu, thay cảm biến mới; thay các nút nhấn chức năng - Kiểm tra, thử các chức năng điều khiển máy chính tại chỗ và từ xa; Thử hoạt động các chức năng báo động và nắp bảo vệ. - Đưa ra các khuyến cáo cần thiết trước và sau khi bàn giao tàu - Không bao gồm vật tư thay thế | 2 | Máy | Hệ thống điện điều khiểnMáy chính MTU 8V 4000 M60,seri: 524100423;524100424 | ||
2 | Cảm biến tốc độ động cơ máy chính phải/ Speed Sensor, B13 | 1 | cái | 0005357633 Bản chụp C/O, C/Q | ||
3 | Nút nhấn chức năng Local Operation trên tủ LOP máy chính phải trong buồng máy Thông số kỹ thuật ghi trên nút nhấn: 0511 BFL5_538/01, 60V/1A DC 5E4, 60V 3A AC T55, EN 61058, IEC 60947-5-1 60V 1,2W | 2 | cái | 0055341310 Bản chụp C/O, C/Q | ||
4 | Nắp bảo vệ của nút nhấn chức năng Emergency Stop và Overide System/ Protective Flap trên cabin lầu lái | 4 | cái | 0015331031 Bản chụp C/O, C/Q | ||
5 | Cảm biến áp suất dầu nhớt / Pressure sensor, B5 máy chính phải | 1 | cái | 0035352531 Bản chụp C/O, C/Q | ||
6 | Cảm biến áp suất Cacte/ Crankcase air pressure sensor, B50 máy chính trái | 1 | cái | 0035352231 Bản chụp C/O, C/Q | ||
7 | Cảm biến nhiệt độ nước làm mát/ Tempreture sensor, B6 máy chính trái | 1 | cái | 005356430 Bản chụp C/O, C/Q | ||
8 | Cảm biến giám sát áp suất dầu điều khiển hộp số A125 máy chính phải/ Pressure Switch. Type: PRESSURE CONTROL MBC 5100 3231-1DB04; No.: 061B100266 - Range: 5 ÷ 20bar; Pe: 0.5÷2 MPa; PB/MWP: 150 bar; AC 0.5A-250V; DC 12W-125V. | 1 | cái | 061B100266 Bản chụp C/O, C/Q | ||
9 | Nhân công thay thế các lọc dầu, lọc nhớt | 2 | máy | Nhân công thay thế các lọc dầu, lọc nhớt | ||
10 | Lọc dầu đốt sơ cấp DO | 4 | Cái | MTU 0000925005 (Original Separ 01830) Bản chụp C/O, C/Q | ||
11 | Lọc dầu đốt thứ cấp DO | 4 | Cái | MTU 0020921901, Bản chụp C/O, C/Q | ||
12 | Lọc dầu nhớt LO | 8 | Cái | MTU 0031845301, Bản chụp C/O, C/Q | ||
13 | Thay dung dịch nước làm mát máy chính (tháo dung dịch cũ ra, vệ sinh hệ thống, sau đó nạp lại, bổ sung) | 2 | Máy | Hệ thống làm mát | ||
14 | Dung dịch nước làm mát máy chính | 20 | kg | Glysacorr G93-94/ Bản chụp C/O, C/Q | ||
15 | Tháo, lắp vệ sinh kiểm tra, bảo dưỡng Tuabin tăng áp (không bao gồm vật tư thay thế) | 4 | bộ | Hệ thống phân phối khí | ||
16 | Vòng đệm làm kín/ O-ring | 8 | Cái | 259977248 Bản chụp C/O, C/Q | ||
17 | Vòng đệm làm kín/ O-ring | 4 | Cái | 700429045001 Bản chụp C/O, C/Q | ||
18 | Vòng đệm làm kín/ O-ring | 8 | Cái | 700429085002 Bản chụp C/O, C/Q | ||
19 | Vòng đệm làm kín/ O-ring | 8 | Cái | 700429030003 Bản chụp C/O, C/Q | ||
20 | Vòng đệm làm kín/ O-ring | 8 | Cái | 700429026001 Bản chụp C/O, C/Q | ||
21 | Vòng đệm làm kín/ O-ring | 8 | Cái | 700429050003 Bản chụp C/O, C/Q | ||
22 | Tháo, lắp kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng van hồi chuyển khí (đóng mở Tuabin) | 2 | bộ | Tua bin | ||
23 | Kiểm tra và điều chỉnh khe hở nhiệt xu pap | 2 | máy | Xuppap | ||
24 | Tháo, lắp kiểm tra độ cách điện, vệ sinh bảo dưỡng bộ khởi động máy chính phải, kiểm tra đĩa tiếp điện và chổi than motor khởi động, tẩm sấy nếu cần | 1 | bộ | Hệ thống khởi động | ||
25 | Thay mới phin lọc dầu hộp số máy chính | 2 | máy | Hộp số | ||
26 | Phin lọc dầu hộp số/ Filter element PL 1008 MIC 25 (Reinjest P/N A602213) ; Mahle, Germany | 4 | Cái | 1008 MIC 25 (Reinjest P/N A602213) ; Mahle, Bản chụp C/O, C/Q | ||
27 | Thay màn hình hiển thị thông số hoạt động của máy chính phải trên cabin lầu lái, kết nối hệ thống điều khiển và cài đặt phần mềm hệ thống. | 1 | cái | Màn hình hiển thị thông số máy chính phải trên ca bin lầu lái | ||
28 | Màn hình hiển thị thông số máy chính phải (5105381275/S0004; X00E50211270/S0001) | 1 | cái | (5105381275/S0004; X00E50211270/S0001) Bản chụp C/O, C/Q |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam như sau:
- Có quan hệ với 148 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,10 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 30,81%, Xây lắp 16,22%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 46,49%, Hỗn hợp 6,49%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 284.471.917.295 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 280.235.814.426 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,49%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chúng ta chia tay trong nước mắt, cố đi tiếp quãng đường của mình để đợi chờ giây phút trùng phùng. Tiếc thay, tất cả các cuộc trùng phùng đều có mẫu số chung: tưởng tượng lúc nào cũng lấp lánh hơn thực tế. Hai kẻ mong đợi phút giây trùng phùng rồi cũng đã yêu thương người khác. Để rồi đến lúc nào và ở một nơi nào đó họ gặp lại nhau, họ mới nhớ rằng ngày trước họ đã từng có với nhau một lời hẹn ước. "
Trương Tiểu Nhàn
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.