Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng và Công nghệ EVN |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: SXKD 2022-05:Bảo trì định kỳhệthống PCCC tòa nhà EVN năm 2022 Tên dự toán là: SXKD năm 2022 của EVN Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SXKD 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: – File scan bản chính Báo cáo tài chính và một trong các tài liệu sau đây: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; + Báo cáo kiểm toán (nếu có); – File scan bản chính hợp đồng tương tự và các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (Biên bản nghiệm thu, Xác nhận của Chủ đầu tư về hợp đồng đã hoàn thành theo các nội dung quy định tại Mẫu số 10A Chương IV của E-HSMT, ...); – Bản sao công chứng bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu, … chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt theo nội dung quy định tại Mẫu số 04A, Chương IV của E-HSMT. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 9.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Công nghệ EVN – Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam có địa chỉ tại số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tập đoàn Điện lực Việt Nam, số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tập đoàn Điện lực Việt Nam, số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tập đoàn Điện lực Việt Nam, số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 20 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 20 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | Quạt hút khói: Quạt ly tâm hút khói 03 hầm (động cơ chịu nhiệt 2500C, trong 120 phút), công suất: Q ≥ 27.760 m3/h, cột áp ≥ 900 Pa tăng áp cầu thang (Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, quạt có công suất | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 14 | |
2 | Quạt tăng áp, hút khói cầu thang: Quạt hút 12.475 m3/h, tốc độ 1050 r/min và phụ kiện kèm theo (Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, quạt có công suất | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 4 | |
3 | Quạt hướng trục, công suất Q≥ 2.236 m3/h, H≥60Pa (hút khói hành lang) (Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, quạt có công suất | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 56 | |
4 | Van chặn lửa: 400*300, một chiều (Lắp đặt côn, cút ống thông gió hộp, chu vi côn, cút | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 136 | |
5 | Tủ điều khiển quạt tăng áp buồng thang MCC#25-1 (phòng quạt gió H1-01, hầm 1, tháp A) và MCC#25 (SMOKE FAN) (phòng Chiller, hầm 1, tháp B) | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 2 | |
6 | Van điện từ (Lắp đặt van điện, đường kính van 400mm) | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 136 | |
7 | - Bơm điện chữa cháy, Q = 195 m3/h, H = 177 m (chữa cháy vách tường và đầu sprinkler): 01 cái - Bơm diezen chữa cháy, Q = 195 m3/h, H = 177 m (chữa cháy vách tường và đầu sprinkler): 01 cái - Bơm bù áp chạy điện Q = 3,6 m3/h, H = 190 m (chữa cháy vách tường và đầu sprinkler): 01 cái - Bơm bù áp chạy điện, Q=2,4m3/h, H=80m (dùng cho màng ngăn cháy): 01 cái - Máy bơm chữa cháy chạy điện Q = 230 m3/h, H = 70 m (dùng cho màng ngăn cháy): 01 cái - Bơm diezen chữa cháy Q = 230 m3/h, H = 70 m: 01 cái - Tủ chữa cháy trong nhà: Bảo vệ máy bơm điện chữa cháy vách tường và đầu sprinkler: 02 cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | Hệ thống | 1 | |
8 | Van cổng: Chữa cháy chuyên dùng D50 (Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm) | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 151 | |
9 | Van 1 chiều: Chữa cháy chuyên dùng D65 (Lắp đặt van ren, đường kính van 67mm) | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 136 | |
10 | Công tắc áp suất (Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm) | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 72 | |
11 | Sprinkier hướng lên: Đầu phun D15*74 độ C (lên), dạng khô (Lắp đặt van ren, đường kính van | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 228 | |
12 | Sprinkier hướng xuống: Đầu phun D15*68 độ C (lên), dạng ướt (Lắp đặt van ren, đường kính van | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 33 | |
13 | Sprinkier tạo màng ngăn: Đầu phun D15*72 độ C (treo), dạng ướt kèm nắp che hai mảnh (Lắp đặt van ren, đường kính van | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 913 | |
14 | Đầu phun D15*103 độ C (treo), dạng ướt kèm nắp che (Lắp đặt van ren, đường kính van | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 40 | |
15 | Bình chữa cháy khí CO2: MT3 | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 194 | |
16 | Bình chữa cháy loại bột ABC: 3.3/4kg - MFZ4 | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 409 | |
17 | Ống thép tráng kẽm | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | m | 527 | |
18 | Đồng hồ đo áp lực (Lắp đặt van ren, đường kính van | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 144 | |
19 | Trụ nước chữa cháy ngoài trời: 02 cửa DN65, PN ≥ 16, đường kính trụ d = 100 mm | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 2 | |
20 | Cuộn vòi chữa cháy: D65/30m và khớp nối đầu vòi D65 | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cuộn | 2 | |
21 | Tủ trung tâm báo cháy 10 loops và trung tâm báo cháy 08 loops | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | tủ | 2 | |
22 | Chuông báo cháy (khi xả nước) | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 3 | |
23 | Nút nhấn khẩn (báo cháy địa chỉ khẩn) | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 12 | |
24 | Đầu báo nhiệt cố định | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 187 | |
25 | Đầu báo khói quang (thường) | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 1.134 | |
26 | Đầu báo nhiệt gia tăng (cố định thường) | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 825 | |
27 | Modul loại R’ (M-Ram, 1 nguồn vào SIGA-CT1) (Kiểmtra, bảodưỡng các thiếtbị antoàn, cảnhbáo ( loại Thiết bị điều khiển báo động)) | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 197 | |
28 | Đầu báo khói địa chỉ | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 186 | |
29 | Tủ trung tâm báo cháy địa chỉ: Điều khiển xả khí 02 loops báo cháy địa chỉ | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | tủ | 1 | |
30 | Đầu báo cháy khói | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 25 | |
31 | Đầu báo cháy nhiệt cố định | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 25 | |
32 | Chuông báo cháy, chuông còi báo xả khí | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 5 | |
33 | Đèn báo cháy, đèn báo xả khí | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 5 | |
34 | Nút ấn báo cháy, nút ấn xả khí, ngừng xả khí | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 5 | |
35 | Bình chữa cháy bằng khí: FM200 loại ≥ 1000lbs | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 6 | |
36 | Bộ kích hoạt xả: Chính và phụ cho bình FM 200 xả | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | bộ | 2 | |
37 | Bộ chốt kích hoạt vị trí đầu bình bằng tay | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | bộ | 16 | |
38 | Đèn chỉ dẫn thoát nạn EXIT | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 547 | |
39 | Đèn chiếu sáng sự cố | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 417 | |
40 | Module địa chỉ lối ra cho các thiết bị ngoại vi, loại có điện áp 24VDC SIGA-CC1 GE/ Mỹ | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | bộ | 5 | |
41 | Chuông báo cháy, chuông còi báo xả khí | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 5 | |
42 | Đèn báo cháy, đèn báo xả khí | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 11 | |
43 | Nút ấn báo cháy, nút ấn xả khí, ngừng xả khí | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 5 | |
44 | Bình chứa khí CO2 (bao gồm cả đồng hồ áp suất cho bình chứa khí + kim kích hoạt bằng điện) | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 56 | |
45 | Bình khí điều khiển, (bao gồm cả đồng hồ áp suất cho bình khí điều khiển + kim kích hoạt bằng điện) | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | bộ | 12 | |
46 | Lập trình lại phần mềm điều khiển hệ thống PCCC trên tủ trung tâm báo cháy và máy tính điều khiển trung tâm | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | gói | 1 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12Tháng |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp từ Đại học chuyên ngành PCCC.- Có chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về PCCC.- Tối thiểu 01 năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự (Được hiểu là đã từng làm Chỉ huy trưởng công trường cho ít nhất 01 hợp đồng thực hiện bảo trì và/hoặc thi công hệ thống PCCC cho Tòa nhà ≥ 09 tầng)(Nhà thầu phải cung cấp bản sao công chứng bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu, … để chứng minh). | 5 | 1 |
2 | Nhân viên bảo trì | 5 | - Tốt nghiệp từ Trung cấp nghề kỹ thuật trở lên.- Có chứng nhận ATVSLĐ trong thời gian hiệu lực.- Tối thiểu 01 năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự (Được hiểu là đã từng tham gia ít nhất 01 hợp đồng thực hiện bảo trì và/hoặc thi công hệ thống PCCC cho Tòa nhà ≥ 09 tầng).(Nhà thầu phải cung cấp bản sao công chứng bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu, … để chứng minh). | 1 | 1 |
3 | Nhân viên lập trình phần mềm điều khiển hệ thống trên tủ trung tâm và máy tính điều khiển hệ thống | 1 | - Tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên chuyên ngành PCCC;- Có chứng nhận ATVSLĐ trong thời gian hiệu lực.- Tối thiểu 01 năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự (Được hiểu là đã từng thực hiện hạng mục phần mềm điều khiển, đồ họa của 01 hợp đồng bảo trì và/hoặc thi công hệ thống PCCC cho Tòa nhà ≥ 09 tầng).(Nhà thầu phải cung cấp bản sao công chứng bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu, … để chứng minh). | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quạt hút khói: Quạt ly tâm hút khói 03 hầm (động cơ chịu nhiệt 2500C, trong 120 phút), công suất: Q ≥ 27.760 m3/h, cột áp ≥ 900 Pa tăng áp cầu thang (Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, quạt có công suất | 14 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Quạt tăng áp, hút khói cầu thang: Quạt hút 12.475 m3/h, tốc độ 1050 r/min và phụ kiện kèm theo (Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, quạt có công suất | 4 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Quạt hướng trục, công suất Q≥ 2.236 m3/h, H≥60Pa (hút khói hành lang) (Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, quạt có công suất | 56 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Van chặn lửa: 400*300, một chiều (Lắp đặt côn, cút ống thông gió hộp, chu vi côn, cút | 136 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Tủ điều khiển quạt tăng áp buồng thang MCC#25-1 (phòng quạt gió H1-01, hầm 1, tháp A) và MCC#25 (SMOKE FAN) (phòng Chiller, hầm 1, tháp B) | 2 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Van điện từ (Lắp đặt van điện, đường kính van 400mm) | 136 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | - Bơm điện chữa cháy, Q = 195 m3/h, H = 177 m (chữa cháy vách tường và đầu sprinkler): 01 cái - Bơm diezen chữa cháy, Q = 195 m3/h, H = 177 m (chữa cháy vách tường và đầu sprinkler): 01 cái - Bơm bù áp chạy điện Q = 3,6 m3/h, H = 190 m (chữa cháy vách tường và đầu sprinkler): 01 cái - Bơm bù áp chạy điện, Q=2,4m3/h, H=80m (dùng cho màng ngăn cháy): 01 cái - Máy bơm chữa cháy chạy điện Q = 230 m3/h, H = 70 m (dùng cho màng ngăn cháy): 01 cái - Bơm diezen chữa cháy Q = 230 m3/h, H = 70 m: 01 cái - Tủ chữa cháy trong nhà: Bảo vệ máy bơm điện chữa cháy vách tường và đầu sprinkler: 02 cái | 1 | Hệ thống | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Van cổng: Chữa cháy chuyên dùng D50 (Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm) | 151 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Van 1 chiều: Chữa cháy chuyên dùng D65 (Lắp đặt van ren, đường kính van 67mm) | 136 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Công tắc áp suất (Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm) | 72 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Sprinkier hướng lên: Đầu phun D15*74 độ C (lên), dạng khô (Lắp đặt van ren, đường kính van | 228 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Sprinkier hướng xuống: Đầu phun D15*68 độ C (lên), dạng ướt (Lắp đặt van ren, đường kính van | 33 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Sprinkier tạo màng ngăn: Đầu phun D15*72 độ C (treo), dạng ướt kèm nắp che hai mảnh (Lắp đặt van ren, đường kính van | 913 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Đầu phun D15*103 độ C (treo), dạng ướt kèm nắp che (Lắp đặt van ren, đường kính van | 40 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Bình chữa cháy khí CO2: MT3 | 194 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Bình chữa cháy loại bột ABC: 3.3/4kg - MFZ4 | 409 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Ống thép tráng kẽm | 527 | m | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Đồng hồ đo áp lực (Lắp đặt van ren, đường kính van | 144 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Trụ nước chữa cháy ngoài trời: 02 cửa DN65, PN ≥ 16, đường kính trụ d = 100 mm | 2 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Cuộn vòi chữa cháy: D65/30m và khớp nối đầu vòi D65 | 2 | cuộn | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Tủ trung tâm báo cháy 10 loops và trung tâm báo cháy 08 loops | 2 | tủ | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Chuông báo cháy (khi xả nước) | 3 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Nút nhấn khẩn (báo cháy địa chỉ khẩn) | 12 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Đầu báo nhiệt cố định | 187 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Đầu báo khói quang (thường) | 1.134 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Đầu báo nhiệt gia tăng (cố định thường) | 825 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Modul loại R’ (M-Ram, 1 nguồn vào SIGA-CT1) (Kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị an toàn, cảnh báo ( loại Thiết bị điều khiển báo động)) | 197 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Đầu báo khói địa chỉ | 186 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Tủ trung tâm báo cháy địa chỉ: Điều khiển xả khí 02 loops báo cháy địa chỉ | 1 | tủ | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Đầu báo cháy khói | 25 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Đầu báo cháy nhiệt cố định | 25 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Chuông báo cháy, chuông còi báo xả khí | 5 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Đèn báo cháy, đèn báo xả khí | 5 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Nút ấn báo cháy, nút ấn xả khí, ngừng xả khí | 5 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Bình chữa cháy bằng khí: FM200 loại ≥ 1000lbs | 6 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Bộ kích hoạt xả: Chính và phụ cho bình FM 200 xả | 2 | bộ | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Bộ chốt kích hoạt vị trí đầu bình bằng tay | 16 | bộ | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Đèn chỉ dẫn thoát nạn EXIT | 547 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Đèn chiếu sáng sự cố | 417 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Module địa chỉ lối ra cho các thiết bị ngoại vi, loại có điện áp 24VDC SIGA-CC1 GE/ Mỹ | 5 | bộ | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Chuông báo cháy, chuông còi báo xả khí | 5 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Đèn báo cháy, đèn báo xả khí | 11 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | Nút ấn báo cháy, nút ấn xả khí, ngừng xả khí | 5 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Bình chứa khí CO2 (bao gồm cả đồng hồ áp suất cho bình chứa khí + kim kích hoạt bằng điện) | 56 | cái | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Bình khí điều khiển, (bao gồm cả đồng hồ áp suất cho bình khí điều khiển + kim kích hoạt bằng điện) | 12 | bộ | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Lập trình lại phần mềm điều khiển hệ thống PCCC trên tủ trung tâm báo cháy và máy tính điều khiển trung tâm | 1 | gói | Công tác bảo trì phải tuân thủ các yêu cầu, chỉ dẫn, tần suất, …được quy định tại mục 2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý ĐT và KD tòa nhà EVN - Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam như sau:
- Có quan hệ với 118 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,22 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 33,33%, Xây lắp 9,80%, Tư vấn 5,88%, Phi tư vấn 43,14%, Hỗn hợp 7,85%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 18.793.426.862 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 18.630.028.839 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,87%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người bạn không chắc chắn còn tệ hơn kẻ thù chắc chắn. Hãy xếp người hoặc là loại này, hoặc là loại kia, rồi ta sẽ biết phải đối mặt với người đó như thế nào. "
Aesop
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng và Công nghệ EVN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng và Công nghệ EVN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.