Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20201009388-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20201009388-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh |
E-CDNT 1.2 |
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở năm 2020 Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở năm 2020 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 đã được Chủ tịch UBND tỉnh giao cho đơn vị tại Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | - Văn bản cam kết hàng hóa mới 100%, sản xuất từ năm 2019 trở về sau. - Văn bản cam kết thiết bị chào thầu và các linh kiện chính kèm theo phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (ghi rõ nhãn mác, hãng sản xuất, không vi phạm các quy định về sở hữu trí tuệ, sở hữu nhãn mác của Việt Nam và quốc tế). - Các thiết bị lắp đặt phải đảm bảo nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và chất lượng kỹ thuật; tài liệu kỹ thuật và các thuyết minh kỹ thuật… để quản lý, vận hành khai thác sửa chữa, đảm bảo không có các khuyết tật nảy sinh dẫn đến những bất lợi trong quá trình sử dụng bình thường của toàn bộ trang thiết bị. Nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa thiết bị như sau: + Đối với thiết bị là hàng hóa nhập khẩu, phải có văn bản cam kết cung cấp bản gốc (hoặc chứng thực) giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q); Tờ khai nhập khẩu hàng hóa (nhà thầu có thể che giá); Packing list hàng hóa. + Đối với vật tư, thiết bị là hàng hóa trong nước, phải có: Văn bản cam kết của nhà thầu về cung cấp phiếu xuất xưởng và chứng nhận chất lượng hàng hóa của nhà sản xuất. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV E-HSMT. |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Cam kết: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Khi có sự cố trong vòng 04 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư. Trong trường hợp thời gian xử lý quá 24 giờ, nhà thầu có trách nhiệm bố trí thiết bị có tính năng tương đương thay thế tạm trong thời gian khắc phục sự cố (Có chứng minh cụ thể như: có chi nhánh hoặc cửa hàng hoặc đại diện ủy quyền thực hiện bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế tại tỉnh). |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh
Địa chỉ: 06 Trần Quốc Toản, Phường 2, Thành phố Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 0276.3824666
Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy Ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh. Địa chỉ: 136 Trần Hưng Đạo, Phường 2, Tây Ninh. Điện thoại: 0276 3822 233 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh. Địa chỉ: Số 06 Trần Quốc Toản, Phường 2, Tp. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. Điện thoại: 0276.3824666; Fax: 0276.3812878. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh, Địa chỉ: 300 Cách Mạng Tháng 8, Phường 3, Tây Ninh. Điện thoại: 0276 3812 559. |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 15 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
2 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 15 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
3 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 15 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
4 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 17 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
5 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 8 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
6 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 18 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
7 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 10 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
8 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 18 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
9 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 12 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
10 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 10 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
11 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 16 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
12 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 15 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
13 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 15 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
14 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 15 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
15 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 17 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
16 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 8 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
17 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 18 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
18 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 10 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
19 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 18 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
20 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 12 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
21 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 10 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
22 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 16 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
23 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 15 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
24 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 15 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
25 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 15 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
26 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 17 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
27 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 8 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
28 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 18 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
29 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 10 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
30 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 18 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
31 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 12 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
32 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 10 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
33 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 16 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
34 | Loa phóng thanh | 30 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
35 | Loa phóng thanh | 30 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
36 | Loa phóng thanh | 30 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
37 | Loa phóng thanh | 34 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
38 | Loa phóng thanh | 16 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
39 | Loa phóng thanh | 36 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
40 | Loa phóng thanh | 20 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
41 | Loa phóng thanh | 36 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
42 | Loa phóng thanh | 24 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
43 | Loa phóng thanh | 20 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
44 | Loa phóng thanh | 32 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
45 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
46 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
47 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
48 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
49 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
50 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
51 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
52 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
53 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
54 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
55 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Mục 2 Chương V của E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 15 | Bộ | Xã Phan huyện Dương Minh Châu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
2 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 15 | Bộ | Xã Thạnh Đức huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
3 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 15 | Bộ | Xã Hưng Thuận Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
4 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 17 | Bộ | Xã Phước Chỉ Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
5 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 8 | Bộ | Xã Tân Bình huyện Tân Biên tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
6 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 18 | Bộ | Xã Phước Vinh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
7 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 10 | Bộ | Xã Hoà Thạnh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
8 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 18 | Bộ | Xã Tân Đông huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
9 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 12 | Bộ | Xã Tân Hoà huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
10 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 10 | Bộ | Xã Tân Bình TP Tây Ninh tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
11 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 16 | Bộ | Xã Tiên Thuận huyện Bến Cầu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
12 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 15 | Bản quyền/ Thiết bị | Xã Phan huyện Dương Minh Châu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
13 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 15 | Bản quyền/ Thiết bị | Xã Thạnh Đức huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
14 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 15 | Bản quyền/ Thiết bị | Xã Hưng Thuận Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
15 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 17 | Bản quyền/ Thiết bị | Xã Phước Chỉ Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
16 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 8 | Bản quyền/ Thiết bị | Xã Tân Bình huyện Tân Biên tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
17 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 18 | Bản quyền/ Thiết bị | Xã Phước Vinh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
18 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 10 | Bản quyền/ Thiết bị | Xã Hoà Thạnh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
19 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 18 | Bản quyền/ Thiết bị | Xã Tân Đông huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
20 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 12 | Bản quyền/ Thiết bị | Xã Tân Hoà huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
21 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 10 | Bản quyền/ Thiết bị | Xã Tân Bình TP Tây Ninh tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
22 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 16 | Bản quyền/ Thiết bị | Xã Tiên Thuận huyện Bến Cầu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
23 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 15 | Cái | Xã Phan huyện Dương Minh Châu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
24 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 15 | Cái | Xã Thạnh Đức huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
25 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 15 | Cái | Xã Hưng Thuận Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
26 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 17 | Cái | Xã Phước Chỉ Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
27 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 8 | Cái | Xã Tân Bình huyện Tân Biên tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
28 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 18 | Cái | Xã Phước Vinh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
29 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 10 | Cái | Xã Hoà Thạnh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
30 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 18 | Cái | Xã Tân Đông huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
31 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 12 | Cái | Xã Tân Hoà huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
32 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 10 | Cái | Xã Tân Bình TP Tây Ninh tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
33 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 16 | Cái | Xã Tiên Thuận huyện Bến Cầu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
34 | Loa phóng thanh | 30 | Cái | Xã Phan huyện Dương Minh Châu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
35 | Loa phóng thanh | 30 | Cái | Xã Thạnh Đức huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
36 | Loa phóng thanh | 30 | Cái | Xã Hưng Thuận Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
37 | Loa phóng thanh | 34 | Cái | Xã Phước Chỉ Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
38 | Loa phóng thanh | 16 | Cái | Xã Tân Bình huyện Tân Biên tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
39 | Loa phóng thanh | 36 | Cái | Xã Phước Vinh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
40 | Loa phóng thanh | 20 | Cái | Xã Hoà Thạnh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
41 | Loa phóng thanh | 36 | Cái | Xã Tân Đông huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
42 | Loa phóng thanh | 24 | Cái | Xã Tân Hoà huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
43 | Loa phóng thanh | 20 | Cái | Xã Tân Bình TP Tây Ninh tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
44 | Loa phóng thanh | 32 | Cái | Xã Tiên Thuận huyện Bến Cầu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
45 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Xã Phan huyện Dương Minh Châu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
46 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Xã Thạnh Đức huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
47 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Xã Hưng Thuận Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
48 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Xã Phước Chỉ Thị xã Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
49 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Xã Tân Bình huyện Tân Biên tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
50 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Xã Phước Vinh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
51 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Xã Hoà Thạnh huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
52 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Xã Tân Đông huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
53 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Xã Tân Hoà huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
54 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Xã Tân Bình TP Tây Ninh tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
55 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Xã Tiên Thuận huyện Bến Cầu tỉnh Tây Ninh | 45 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật quản lý thi công, lắp đặt thiết bị | 1 | Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Tin học hoặc Điện – Điện tử hoặc Viễn thôngCó chứng chỉ/chứng nhận Chỉ huy trưởng công trình, Giám sát công trình và An toàn lao động. | 3 | 3 |
2 | Cán bộ giám sát thi công thiết bị và an toàn lao động | 1 | Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Tin học hoặc Điện – Điện tử hoặc Viễn thông.Có chứng chỉ/chứng nhận Giám sát công trình và An toàn lao động. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ giám sát thi công hạ tầng kỹ thuật và an toàn lao động | 1 | Tốt nghiệp từ đại học trở lên chuyên ngành Xây dựng hoặc Cơ khí.Có chứng chỉ/chứng nhận Giám sát công trình và An toàn lao động. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công lắp đặt | 6 | Tốt nghiệp từ trung cấp trở lên chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Tin học hoặc Điện – Điện tử hoặc Viễn thông.Có chứng chỉ/chứng nhận An toàn lao động và thi công trên Cao. | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 15 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
2 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 15 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
3 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 15 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
4 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 17 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
5 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 8 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
6 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 18 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
7 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 10 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
8 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 18 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
9 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 12 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
10 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 10 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
11 | Bộ thiết bị thu phát truyền thanh | 16 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
12 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 15 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
13 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 15 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
14 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 15 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
15 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 17 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
16 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 8 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
17 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 18 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
18 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 10 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
19 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 18 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
20 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 12 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
21 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 10 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
22 | Phần mềm truyền thanh kỹ thuật số | 16 | Bản quyền/ Thiết bị | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
23 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 15 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
24 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 15 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
25 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 15 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
26 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 17 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
27 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 8 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
28 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 18 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
29 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 10 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
30 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 18 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
31 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 12 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
32 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 10 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
33 | Sim di động 3/4G (3 năm) | 16 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
34 | Loa phóng thanh | 30 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
35 | Loa phóng thanh | 30 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
36 | Loa phóng thanh | 30 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
37 | Loa phóng thanh | 34 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
38 | Loa phóng thanh | 16 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
39 | Loa phóng thanh | 36 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
40 | Loa phóng thanh | 20 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
41 | Loa phóng thanh | 36 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
42 | Loa phóng thanh | 24 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
43 | Loa phóng thanh | 20 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
44 | Loa phóng thanh | 32 | Cái | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
45 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
46 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
47 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
48 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
49 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
50 | Chi phí vận chuyển lắp đặt, đào tạo hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | Chuyến | Mục 2 Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh như sau:
- Có quan hệ với 37 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 79,27%, Xây lắp 0%, Tư vấn 3,66%, Phi tư vấn 17,07%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 96.109.111.101 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 90.383.051.400 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,96%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trong tình cảm, thiếu logic là minh chứng tốt nhất của sự chân thành. "
Lev Tolstoy (Nga)
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.