Thông báo mời thầu

Thi công, cung cấp một phần VTTB, mua bảo hiểm công trình trang bị Scada năm 2022

Tìm thấy: 17:15 28/04/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 15:28 Ngày 12/05/2022

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 15:00 ngày 12/05/2022 đến 15:00 ngày 19/05/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 15:00 ngày 12/05/2022 đến 15:00 ngày 19/05/2022
Lý do lùi thời hạn:
không có nhà thầu tham gia

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trang bị thiết bị đóng cắt có chức năng Scada năm 2022 - Công ty Điện lực Tân Phú
Gói thầu
Thi công, cung cấp một phần VTTB, mua bảo hiểm công trình trang bị Scada năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trang bị thiết bị đóng cắt có chức năng Scada năm 2022 - Công ty Điện lực Tân Phú
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
ĐTXD
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 19/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:09 28/04/2022
đến
15:00 19/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 19/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
39.288.906 VND
Bằng chữ
Ba mươi chín triệu hai trăm tám mươi tám nghìn chín trăm lẻ sáu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/05/2022 (15/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH-Công ty Điện lực Tân Phú
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công, cung cấp một phần VTTB, mua bảo hiểm công trình trang bị Scada năm 2022
Tên dự toán là: Trang bị thiết bị đóng cắt có chức năng Scada năm 2022 - Công ty Điện lực Tân Phú
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 200 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ĐTXD
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh TNHH – Công ty Điện lực Tân Phú; Địa chỉ: 42B Trần Hưng đạo, phường Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú. TPHCM; Điện thoại: 22.400.724;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh TNHH – Công ty Điện lực Tân Phú

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH-Công ty Điện lực Tân Phú , địa chỉ: 42B Trần Hưng Đạo, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP.HCM
- Chủ đầu tư: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh TNHH – Công ty Điện lực Tân Phú; Địa chỉ: 42B Trần Hưng đạo, phường Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú. TPHCM; Điện thoại: 22.400.724;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh năng lực nhà thầu; - Bảo đảm dự thầu hợp lệ theo quy định; - Tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 39.288.906   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh TNHH – Công ty Điện lực Tân Phú; Địa chỉ: 42B Trần Hưng đạo, phường Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú. TPHCM; Điện thoại: 22.400.724;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Tân Phú 42B Trần Hưng đạo, phường Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú. TPHCM; Điện thoại: 22.400.724
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Điện lực Tân Phú (Phòng Kế hoạch Vật tư). Điện thoại: 22.400.724
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Phòng Kế hoạch Vật tư – Công ty Điện lực Tân Phú - Nguyễn Ngọc Thiện TP ĐT: 0902 477 028 - Đường dây nóng Báo đấu thầu: 024 37.686.611 - Địa chỉ mail Ban Quản lý đấu thầu EVN: [email protected]

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
200 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 392.889.061.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 78.577.812.200.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
* Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về quy mô công việc (thi công phần chuyên điện và không chuyên điện có cấp điện áp tối thiểu từ 15kV): có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét; (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự). - Có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. - Chứng minh bằng BBNT hoàn thành (hoặc BB thanh lý HĐ); Bảng QT công trình (HĐ thanh toán chi phí hoặc bảng xác nhận QT công trình ....).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.833.482.285 VNĐ.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Đã là chỉ huy trưởng công trình tối thiểu của 01 công trình cùng loại, cùng cấp trở lên, có quy mô, tính chất (các công trình điện ngầm hoặc các công trình đào, tái lập mương cáp ngầm, ..…) và giá trị tương tự .- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành phù hợp (Điện theo gói thầu) - Có kinh nghiệm trong các công việc tương tự: 01 năm đối với các công trình tương tự từ khi có bằng đại học. Có tài liệu chứng minh: Bằng cấp, kinh nghiệm đã từng phụ trách CBKT thi hoặc chỉ huy trưởng công công trình …... qua Quyết định phân công/Nhật ký công trường/Biên bản nghiệm thu,... có tên và chữ ký.- Được huấn luyện an toàn điện và cấp thẻ an toàn điện tối thiểu bậc 04/5 an toàn (Mẫu thẻ được quy định theo Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 với những thẻ đang sử dụng, những thẻ cấp mới theo TT số 05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021); được huấn luyện ATVS lao động được cấp Giấy chứng nhận (theo Thông tư 05/2021/TT-BCT) hoặc có quyết định đạt kết quả kỳ huấn luyện mới nhất, còn hiệu lực.31
2Cán bộ kỹ thuật2- Có trình độ đại học hoặc cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành 01 người điện/01 người XD.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: 01 năm đối với các công trình tương tự từ khi có bằng đại học.- Được huấn luyện an toàn điện và cấp thẻ an toàn điện tối thiểu bậc 04/5 an toàn Đối với CBKT Điện (Mẫu thẻ được quy định theo Thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 với những thẻ đang sử dụng, những thẻ cấp mới theo TT số 05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021); cả 02 được huấn luyện ATVS lao động được cấp Giấy chứng nhận (theo Thông tư 05/2021/TT-BCT) hoặc có quyết định đạt kết quả kỳ huấn luyện mới nhất, còn hiệu lực.Có tài liệu chứng minh: Bằng cấp, kinh nghiệm đã từng phụ trách CBKT thi công công trình…qua Quyết định phân công/ Nhật ký công trường/ Biên bản nghiệm thu ,...có tên và chữ ký.31
3Công nhân tham gia thi công xây lắp10- 08 CN thi công phần điện, 02 CN thi công phần không điện; - Có bằng cấp/chứng nhận nghề/Bồi dưỡng nghề/......., phù hợp với công việc.- Tất cả công nhân khi tham gia thi công phải được huấn luyện ATVS lao động và được cấp Giấy chứng nhận (theo Thông tư 05/2021/TT-BCT) hoặc có quyết định đạt kết quả kỳ huấn luyện mới nhất, còn hiệu lực, giấy chứng nhận do cơ quan có thẩm quyền cấp. Đối với công nhân thi công phần điện phải được huấn luyện AT điện cấp thẻ AT tối thiểu bậc 2/511

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Chuyên điện
BPhần trung thế ngầm
CThi công lắp thiết bị trung thế ngầm
1Lắp Tủ RMU 3 ngăn (2 ngăn LBS 3P 24kV 630A Scada và 1 ngăn LBS 3P 24kV 200A + chì ống cho MBT)Nhà thầu chào đơn giá thi công lắp đặt thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT2Bộ
2Lắp Tủ RMU 4 ngăn (2 ngăn LBS 3P 24kV 630A Scada và 2 ngăn LBS 3P 24kV 200A + chì ống cho MBT)Nhà thầu chào đơn giá thi công lắp đặt thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT1Bộ
3Lắp Tủ RMU 4 ngăn (3 ngăn LBS 3P 24kV 630A Scada và 1 ngăn LBS 3P 24kV 200A + chì ống cho MBT)Nhà thầu chào đơn giá thi công lắp đặt thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT1Bộ
4Lắp Tủ RMU 5 ngăn (3 ngăn LBS 3P 24kV 630A Scada và ngăn LBS 3P 24kV 200A + chì ống cho MBT)Nhà thầu chào đơn giá thi công lắp đặt thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT3Bộ
5Lắp Tủ RMU 5 ngăn (4 ngăn LBS 3P 24kV 630A Scada và 1 ngăn LBS 3P 24kV 200A + chì ống cho MBT)Nhà thầu chào đơn giá thi công lắp đặt thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT1Bộ
6Lắp Thiết bị cảnh báo sự cố lưới trung thế (cáp ngầm 3 pha, nguồn và phụ kiện lắp đặt hoàn chỉnh)Nhà thầu chào đơn giá thi công lắp đặt thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT24Bộ
7V/c thép các loại, phụ kiện, tre gỗ cự ly ≤1kmNhà thầu chào đơn giá thi công vận chuyển bóc dỡ thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT4tấn/km
8Bốc lên, xếp xuống thiết bịNhà thầu chào đơn giá thi công vận chuyển bóc dỡ thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT4tấn
DVật liệu trung thế ngầm
1Thuốc hàn CadweldNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT32Lọ
2Cáp Cu trần M25mm²Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT40Kg
3Cọc tiếp địa đk 16*2400Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT40Cọc
4Cosse ép Cu 25mm²Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT48Cái
5Bảng tên đầu cápNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT34Tấm
6Bảng sơ đồ nguyên lý tủ RMU trung thếNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT8Cái
7Dây rút buộc bảng tênNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT34Dây
EThi công lắp vật liệu trung thế ngầm
1Lắp nối đất tủ RMU trung thếNhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật tư và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT8Bộ
2Lắp bảng tên tủ RMU trung thếNhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật tư và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT8Cái
3Lắp bảng tên đầu cápNhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật tư và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT34Cái
4V/c thép các loại, phụ kiện, tre gỗ cự ly ≤1kmNhà thầu chào đơn giá thi công vận chuyển bóc dỡ thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,187tấn/km
5Bốc, dỡ dây điện, cáp điện lên xe, xuống xe, t/côngNhà thầu chào đơn giá thi công vận chuyển bóc dỡ thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,04tấn
6Bốc lên, xếp xuống phụ kiện vật liệuNhà thầu chào đơn giá thi công vận chuyển bóc dỡ thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,147tấn
FPhần trung thế nổi
GThiết bị trung thế nổi
1LBFCO 24kV 200ANhà thầu chào đơn giá thiết bị không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT3Bộ
2Dao cách ly 22kV 3P 630A ODNhà thầu chào đơn giá thiết bị không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT1Bộ
3LA 18kV 10kA & phụ kiệnNhà thầu chào đơn giá thiết bị không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT66Cái
HThí nghiệm thiết bị trung thế nổi
1Thử nghiệm LBFCO 22kV 200ANhà thầu chào đơn giá thí nghiệm không bao gồm đơn giá thi công và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT3Bộ
2Thử nghiệm DS 24kV 630ANhà thầu chào đơn giá thí nghiệm không bao gồm đơn giá thi công và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT1Bộ
3Thử nghiệm LBS 24kV 630ANhà thầu chào đơn giá thí nghiệm không bao gồm đơn giá thi công và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT20Bộ
4Thử nghiệm LA 18kV 10kA & phụ kiệnNhà thầu chào đơn giá thí nghiệm không bao gồm đơn giá thi công và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT66Bộ
IThi công lắp thiết bị trung thế nổi bằng phương pháp live-line
1Lắp LA 18kV-10kANhà thầu chào đơn giá thi công pp live-line không bao gồm đơn giá thí nghiệm và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT66Bộ
2Lắp LBFCO 24kV - 200ANhà thầu chào đơn giá thi công pp live-line không bao gồm đơn giá thí nghiệm và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT3Bộ
3Lắp DS 3P 24kV-630A ngoài trờiNhà thầu chào đơn giá thi công pp live-line không bao gồm đơn giá thí nghiệm và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT1Bộ
4Lắp LBS 3P 24kV - 630A ScadaNhà thầu chào đơn giá thi công pp live-line không bao gồm đơn giá thí nghiệm và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT20Bộ
5V/c thép các loại, phụ kiện, tre gỗ cự ly ≤1kmNhà thầu chào đơn giá thi công vận chuyển bóc dỡ thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT3,154tấn/km
6Bốc lên, xếp xuống thiết bịNhà thầu chào đơn giá thi công vận chuyển bóc dỡ thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT3,154tấn
JVật liệu trung thế nổi
1Thuốc hàn (Cadweld)Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT138Lọ
2Xà thép l75-2mNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT6Cái
3Xà thép l75-2,4mNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT2Cái
4Thanh chống thép l50 2,1mNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT6Cái
5Thanh chống thép dẹt 60*6-0,92mNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT4Cái
6Sứ treo 24kV polymerNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT87Cái
7Móc treo chữ u 018Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT174Cái
8Cáp đồng trần 25mm²Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT76Kg
9Cáp đồng trần 50mm²Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT205Kg
10Cáp nhôm trần ac 95mm²Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT7,854Kg
11Cáp cu bọc 24kV 25mm²Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT207Mét
12Kẹp nối ép rẽ dạng H 120-240/25-50mm²Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT150Cái
13Kẹp nối rẽ dạng chữ H 150-240/150-240mm² (WR929)Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT126Cái
14Boulon cu chẻ 25mm²Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT2Cái
15Giáp níu cho cáp Al AC trần 95/16mm²Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT4Bộ
16Giáp níu cho cáp al ac bọc 22kV 240/32mm²Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT51Cái
17Cọc tiếp địa đk 16*2400Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT138Bộ
18Cosse ép Cu-Al 240mm² loại 2 bulonNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT117Cái
19Đai thép không rỉ 20*0,7*1000mm & khóa đaiNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT64Bộ
20Fuse link 20kNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT3Cái
21Băng keo CĐ trung thếNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT51Cuộn
22Boulon thép mạ có đai ốc 12*40Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT10Cái
23Boulon thép mạ có đai ốc 16*300Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT8Cái
24Boulon thép mạ có đai ốc 16*350Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT32Cái
25Boulon vr2d thép mạ + đai ốc 16*300Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT5Bộ
26Boulon mắt có đai ốc 16*300Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT4Cái
27Ống nhựa PVC d27Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT60Mét
28Nắp chụp đầu cực LANhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT66Cái
29Bảng tên thiết bị 200*300*0,4 (Q2)Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT16Cái
30Tấm inox 800x400x0,3mm (chống động vật gây sự cố)Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT2Cái
KThí nghiệm vật liệu trung thế nổi
1Thử nghiệm Sứ treo 24kv polymerNhà thầu chào đơn giá thí nghiệm không bao gồm đơn giá thi công và vật liệu. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT87Cái
2Thử nghiệm tiếp địaNhà thầu chào đơn giá thí nghiệm không bao gồm đơn giá thi công và vật liệu. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT34Vị trí
LThi công lắp vật liệu trung thế nổi
1Kéo dây AC95 trầnNhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật liệu và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,0205Km
2Kéo dây ACV240 bọc 24kVNhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật liệu và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,0612Km
3Lắp tiếp địa LANhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật liệu và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT18Bộ
4Lắp tiếp địa DSNhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật liệu và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT1Bộ
5Lắp tiếp địa LBSNhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật liệu và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT15Bộ
6Lắp tiếp địa tủ ĐK LBS/RENhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật liệu và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT20Bộ
7Lắp đầu cosse Cu-Al 240mm²Nhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật liệu và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT117Cái
8Lắp ống luồn cáp điều khiển Recloser /LBSNhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật liệu và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT20Bộ
9Lắp tấm inox chống động vật xâm nhậpNhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật liệu và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT2Bộ
10Lắp bảng tên thiết bị (DS, LBS, RE)Nhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật liệu và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT16Cái
11V/c thép các loại, phụ kiện, tre gỗ cự ly ≤1kmNhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật liệu và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT2,983tấn/km
12Bốc dây điện, cáp điện lên xe, xuống xe, t/côngNhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật liệu và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,957tấn
13Bốc phụ kiện lên xe, xuống xe, t/côngNhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật liệu và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT2,027tấn
MThi công lắp vật liệu bằng phương pháp live-line
1Đấu cò trung thế ACV240 bọc 24kVNhà thầu chào đơn giá thi công pp live-line không bao gồm đơn giá thí nghiệm và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT234Mét
2Đấu cò trung thế M25 bọc 24kVNhà thầu chào đơn giá thi công pp live-line không bao gồm đơn giá thí nghiệm và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT207Mét
3Lắp đà đôi L75 dài 2mNhà thầu chào đơn giá thi công pp live-line không bao gồm đơn giá thí nghiệm và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT3Bộ
4Lắp đà đôi L75 dài 2.4mNhà thầu chào đơn giá thi công pp live-line không bao gồm đơn giá thí nghiệm và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT1Bộ
5Lắp sứ treo trên đà sắtNhà thầu chào đơn giá thi công pp live-line không bao gồm đơn giá thí nghiệm và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT87Bộ
NPhần hạ thế ngầm
OVật liệu hạ thế ngầm
1Cáp ngầm hạ thế 2x16mm2 (lõi đồng)Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT383,8Mét
2CB hạ thế 2 cực 30(32)A (nắp, vis, đế)Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT16Bộ
PNhân công vận chuyển bốc dỡ vật liệu
1V/c thép các loại, phụ kiện, tre gỗ cự ly ≤1kmNhà thầu chào đơn giá thí nghiệm vật tư không bao gồm đơn giá thi công và vật tư. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,1583Tấn/km
2Bốc dây điện, cáp điện lên xe, xuống xe, t/côngNhà thầu chào đơn giá thí nghiệm vật tư không bao gồm đơn giá thi công và vật tư. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,1535tấn
3Bốc phụ kiện lên xe, xuống xe, t/côngNhà thầu chào đơn giá thí nghiệm vật tư không bao gồm đơn giá thi công và vật tư. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,0048tấn
QPhần hạ thế nổi
RThiết bị hạ thế nổi
1Hộp domino 9 cựcNhà thầu chào đơn giá thiết bị không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT1Bộ
SThi công lắp thiết bị hạ thế nổi
1Lắp tủ phân phối đầu trụ loại 9 cựcNhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp lắp thiết bị không bao gồm đơn giá thiết bị và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT1Bộ
2V/c thép các loại, phụ kiện, tre gỗ cự ly ≤1kmNhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp lắp thiết bị không bao gồm đơn giá thiết bị và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,01Tấn/km
3Bốc dây điện, cáp điện lên xe, xuống xe, t/côngNhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp lắp thiết bị không bao gồm đơn giá thiết bị và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,01tấn
4Bốc phụ kiện lên xe, xuống xe, t/côngNhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp lắp thiết bị không bao gồm đơn giá thiết bị và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,01tấn
TVật tư hạ thế nổi
1Cáp đồng bọc cách điện 0.6/1kV-35mm²Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT4Mét
2Nối bọc cách điện (IPC) 95-35mm²Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT5Cái
3Buolon thép mạ có đai ốc 16*300Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT2Cái
UThi công lắp vật tư hạ thế nổi
1Lắp phụ kiện DominoNhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp tháo dỡ, thu hồi, lắp vật tư không bao gồm đơn giá vật tư và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT1bộ
2V/c thép các loại, phụ kiện, tre gỗ cự ly ≤1kmNhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp tháo dỡ, thu hồi, lắp vật tư không bao gồm đơn giá vật tư và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,0036Tấn/km
3Bốc dây điện, cáp điện lên xe, xuống xe, t/côngNhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp tháo dỡ, thu hồi, lắp vật tư không bao gồm đơn giá vật tư và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,0017tấn
4Bốc phụ kiện lên xe, xuống xe, t/côngNhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp tháo dỡ, thu hồi, lắp vật tư không bao gồm đơn giá vật tư và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,0019tấn
VChi phí thuê máy phát và vận hành máy phát
1Máy phát 150 kVATheo đúng quy trình vận hành máy phát điện hiện hành 8 giờ/ngày (bao gồm từ khâu chuẩn bị, vận hành và kết thúc)1lần
2Máy phát 160 kVATheo đúng quy trình vận hành máy phát điện hiện hành 8 giờ/ngày (bao gồm từ khâu chuẩn bị, vận hành và kết thúc)1lần
3Máy phát 250 kVATheo đúng quy trình vận hành máy phát điện hiện hành 8 giờ/ngày (bao gồm từ khâu chuẩn bị, vận hành và kết thúc)1lần
4Máy phát 300 kVATheo đúng quy trình vận hành máy phát điện hiện hành 8 giờ/ngày (bao gồm từ khâu chuẩn bị, vận hành và kết thúc)1lần
5Máy phát 320 kVATheo đúng quy trình vận hành máy phát điện hiện hành 8 giờ/ngày (bao gồm từ khâu chuẩn bị, vận hành và kết thúc)1lần
6Máy phát 400 kVATheo đúng quy trình vận hành máy phát điện hiện hành 8 giờ/ngày (bao gồm từ khâu chuẩn bị, vận hành và kết thúc)1lần
7Máy phát 560 kVATheo đúng quy trình vận hành máy phát điện hiện hành 8 giờ/ngày (bao gồm từ khâu chuẩn bị, vận hành và kết thúc)1lần
8Máy phát 630 kVATheo đúng quy trình vận hành máy phát điện hiện hành 8 giờ/ngày (bao gồm từ khâu chuẩn bị, vận hành và kết thúc)1lần
WHạng mục 2: không chuyên điện
XVật tư đào mương
1Lưỡi cưa đk 350Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT6,7056Cái
2NướcNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT4.216,4Lít
YThi công đào mương cáp
1Cắt 2 mép mương cáp BTNN, BTXM, Gạch …Nhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp không bao gồm đơn giá vật tư và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT50,810m
2Phá dỡ kết cấu BTXMNhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp không bao gồm đơn giá vật tư và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT5,31
3Phá dỡ kết cấu mặt gạch,…Nhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp không bao gồm đơn giá vật tư và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT2,772
4Đào lớp cấp phối đá dăm bằng thủ công (rộng ≤ 1m. sâu ≤ 1m, tương đương như đất cấp III )Nhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp không bao gồm đơn giá vật tư và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT7,62
5Đào lớp cát bằng thủ công (rộng ≤ 1m. sâu ≤ 1m, tương đương như đất cấp III )Nhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp không bao gồm đơn giá vật tư và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT49,761
6Vận chuyển đất đá thừa đi đổ bằng ô tô 5 Tấn, cự ly 1KmNhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp không bao gồm đơn giá vật tư và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,6546100m³
7Vận chuyển đất đá thừa đi đổ tiếp bằng ô tô 5 Tấn, cự ly Nhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp không bao gồm đơn giá vật tư và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,6546100m³
ZVật tư tái lập mương cáp
1Ống HDPE xoắn D65/50Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT255,27m
2Măng sông 65/50Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT3Cái
3Gạch thẻ 40x80x180 (Gạch không nung)Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT2.057,4Viên
4Băng báo hiệu cáp ngầm điện lựcNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT266,7m
5Xi măng PC40Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT1.721,314Kg
6Cát vàngNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT62,2774
7Đá 1x2Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT4,5717m3
8NướcNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT1.456,0825Lít
9Cấp phối đá dăm (loại 2)Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT10,2108
10Gạch Terrazzo 40x40x3Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT62,216m2
11Keo MegapoxyNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT1,3Kg
12GasNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,052Kg
13Dầu dieselNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,013Lít
14Cọc mốc định vị cáp ngầm bằng sứNhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT13Cái
AAThi công tái lập mương cáp
1Lắp ống nhựa xoắn HDPE D65/50Nhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp lắp thiết bị không bao gồm đơn giá thiết bị và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT2,54100m
2Trải băng báo hiệu cáp ngầm điện lựcNhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp lắp thiết bị không bao gồm đơn giá thiết bị và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT254m
3Xếp gạch thẻ mương cáp 40x80x180 (Gạch không nung)Nhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp lắp thiết bị không bao gồm đơn giá thiết bị và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT45,72
4Đắp cát công trình, K >=0.9 ( trên vỉa hè)Nhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp lắp thiết bị không bao gồm đơn giá thiết bị và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,4727100m³
5Làm lớp móng dưới cấp phối đá dăm loại IINhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp lắp thiết bị không bao gồm đơn giá thiết bị và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT0,0762100m³
6Bê tông ximăng đá 1x2cm, M200, dày 10cm (độ sụt 6-8cm, mã vật liệu 11.12322 thông tư 12/2021/TT-BXD)Nhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp lắp thiết bị không bao gồm đơn giá thiết bị và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT3
7Bê tông ximăng đá1x2cm, M150, dày 5cm (độ sụt 6-8cm, mã vật liệu 11.12321 thông tư 12/2021/TT-BXD)Nhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp lắp thiết bị không bao gồm đơn giá thiết bị và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT2,31
8Lát nền đường, vỉa hè gạch xi măng 40x40x3 (tái lập chẵn kích thước viên gạch)Nhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp lắp thiết bị không bao gồm đơn giá thiết bị và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT61,6m2
9Lắp đặt cọc mốc định vị cáp ngầm bằng sứNhà thầu chào đơn giá thi công tổng hợp lắp thiết bị không bao gồm đơn giá thiết bị và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT13Cái
ABLực lượng cảnh giới phân luồng giao thông
1Chi phí cảnh giới phân luồng giao thôngNhà thầu chào đơn giá thuê lực lượng cảnh giới, phân luồng giao thông toàn công trình khi thi công tại công trường. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT1CT
ACMua Bảo hiểm công trình
1Chi phí bảo hiểm công trìnhMua bảo hiểm công trình theo quy định (nhà thầu được ủy quyền mua bảo hiểm công trình cho chủ đầu tư) chi tiết nhà thầu tham khảo E-HSMT1CT

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt bê tôngnhà thầu tự phát biểu và chịu trách nhiệm1
2Máy đầm bànnhà thầu tự phát biểu và chịu trách nhiệm1
3Biển báo và đèn báo hiệu công trường (phục vụ công tác thi công ban đêm)nhà thầu tự phát biểu và chịu trách nhiệm5
4Máy khoan bê tông (dùng đào đường)nhà thầu tự phát biểu và chịu trách nhiệm1
5Máy phát điện công suất tối thiểu 5,2 kVAnhà thầu tự phát biểu và chịu trách nhiệm1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Lắp Tủ RMU 3 ngăn (2 ngăn LBS 3P 24kV 630A Scada và 1 ngăn LBS 3P 24kV 200A + chì ống cho MBT)
2 Bộ Nhà thầu chào đơn giá thi công lắp đặt thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
2 Lắp Tủ RMU 4 ngăn (2 ngăn LBS 3P 24kV 630A Scada và 2 ngăn LBS 3P 24kV 200A + chì ống cho MBT)
1 Bộ Nhà thầu chào đơn giá thi công lắp đặt thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
3 Lắp Tủ RMU 4 ngăn (3 ngăn LBS 3P 24kV 630A Scada và 1 ngăn LBS 3P 24kV 200A + chì ống cho MBT)
1 Bộ Nhà thầu chào đơn giá thi công lắp đặt thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
4 Lắp Tủ RMU 5 ngăn (3 ngăn LBS 3P 24kV 630A Scada và ngăn LBS 3P 24kV 200A + chì ống cho MBT)
3 Bộ Nhà thầu chào đơn giá thi công lắp đặt thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
5 Lắp Tủ RMU 5 ngăn (4 ngăn LBS 3P 24kV 630A Scada và 1 ngăn LBS 3P 24kV 200A + chì ống cho MBT)
1 Bộ Nhà thầu chào đơn giá thi công lắp đặt thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
6 Lắp Thiết bị cảnh báo sự cố lưới trung thế (cáp ngầm 3 pha, nguồn và phụ kiện lắp đặt hoàn chỉnh)
24 Bộ Nhà thầu chào đơn giá thi công lắp đặt thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
7 V/c thép các loại, phụ kiện, tre gỗ cự ly ≤1km
4 tấn/km Nhà thầu chào đơn giá thi công vận chuyển bóc dỡ thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
8 Bốc lên, xếp xuống thiết bị
4 tấn Nhà thầu chào đơn giá thi công vận chuyển bóc dỡ thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
9 Thuốc hàn Cadweld
32 Lọ Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
10 Cáp Cu trần M25mm²
40 Kg Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
11 Cọc tiếp địa đk 16*2400
40 Cọc Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
12 Cosse ép Cu 25mm²
48 Cái Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
13 Bảng tên đầu cáp
34 Tấm Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
14 Bảng sơ đồ nguyên lý tủ RMU trung thế
8 Cái Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
15 Dây rút buộc bảng tên
34 Dây Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
16 Lắp nối đất tủ RMU trung thế
8 Bộ Nhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật tư và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
17 Lắp bảng tên tủ RMU trung thế
8 Cái Nhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật tư và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
18 Lắp bảng tên đầu cáp
34 Cái Nhà thầu chào đơn giá thi công không bao gồm đơn giá vật tư và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
19 V/c thép các loại, phụ kiện, tre gỗ cự ly ≤1km
0,187 tấn/km Nhà thầu chào đơn giá thi công vận chuyển bóc dỡ thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
20 Bốc, dỡ dây điện, cáp điện lên xe, xuống xe, t/công
0,04 tấn Nhà thầu chào đơn giá thi công vận chuyển bóc dỡ thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
21 Bốc lên, xếp xuống phụ kiện vật liệu
0,147 tấn Nhà thầu chào đơn giá thi công vận chuyển bóc dỡ thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
22 LBFCO 24kV 200A
3 Bộ Nhà thầu chào đơn giá thiết bị không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
23 Dao cách ly 22kV 3P 630A OD
1 Bộ Nhà thầu chào đơn giá thiết bị không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
24 LA 18kV 10kA & phụ kiện
66 Cái Nhà thầu chào đơn giá thiết bị không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
25 Thử nghiệm LBFCO 22kV 200A
3 Bộ Nhà thầu chào đơn giá thí nghiệm không bao gồm đơn giá thi công và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
26 Thử nghiệm DS 24kV 630A
1 Bộ Nhà thầu chào đơn giá thí nghiệm không bao gồm đơn giá thi công và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
27 Thử nghiệm LBS 24kV 630A
20 Bộ Nhà thầu chào đơn giá thí nghiệm không bao gồm đơn giá thi công và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
28 Thử nghiệm LA 18kV 10kA & phụ kiện
66 Bộ Nhà thầu chào đơn giá thí nghiệm không bao gồm đơn giá thi công và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
29 Lắp LA 18kV-10kA
66 Bộ Nhà thầu chào đơn giá thi công pp live-line không bao gồm đơn giá thí nghiệm và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
30 Lắp LBFCO 24kV - 200A
3 Bộ Nhà thầu chào đơn giá thi công pp live-line không bao gồm đơn giá thí nghiệm và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
31 Lắp DS 3P 24kV-630A ngoài trời
1 Bộ Nhà thầu chào đơn giá thi công pp live-line không bao gồm đơn giá thí nghiệm và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
32 Lắp LBS 3P 24kV - 630A Scada
20 Bộ Nhà thầu chào đơn giá thi công pp live-line không bao gồm đơn giá thí nghiệm và thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
33 V/c thép các loại, phụ kiện, tre gỗ cự ly ≤1km
3,154 tấn/km Nhà thầu chào đơn giá thi công vận chuyển bóc dỡ thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
34 Bốc lên, xếp xuống thiết bị
3,154 tấn Nhà thầu chào đơn giá thi công vận chuyển bóc dỡ thiết bị không bao gồm đơn giá và thí nghiệm thiết bị. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
35 Thuốc hàn (Cadweld)
138 Lọ Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
36 Xà thép l75-2m
6 Cái Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
37 Xà thép l75-2,4m
2 Cái Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
38 Thanh chống thép l50 2,1m
6 Cái Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
39 Thanh chống thép dẹt 60*6-0,92m
4 Cái Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
40 Sứ treo 24kV polymer
87 Cái Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
41 Móc treo chữ u 018
174 Cái Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
42 Cáp đồng trần 25mm²
76 Kg Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
43 Cáp đồng trần 50mm²
205 Kg Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
44 Cáp nhôm trần ac 95mm²
7,854 Kg Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
45 Cáp cu bọc 24kV 25mm²
207 Mét Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
46 Kẹp nối ép rẽ dạng H 120-240/25-50mm²
150 Cái Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
47 Kẹp nối rẽ dạng chữ H 150-240/150-240mm² (WR929)
126 Cái Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
48 Boulon cu chẻ 25mm²
2 Cái Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
49 Giáp níu cho cáp Al AC trần 95/16mm²
4 Bộ Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT
50 Giáp níu cho cáp al ac bọc 22kV 240/32mm²
51 Cái Nhà thầu chào đơn giá vật tư không bao gồm đơn giá thi công và thí nghiệm. Mô tả kỹ thuật theo chương 5 E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi nhánh Tổng công ty Điện lực TP.HCM TNHH-Công ty Điện lực Tân Phú như sau:

  • Có quan hệ với 144 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 81,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 33,33%, Xây lắp 31,11%, Tư vấn 22,22%, Phi tư vấn 13,34%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 364.885.171.229 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 314.469.116.378 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,82%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công, cung cấp một phần VTTB, mua bảo hiểm công trình trang bị Scada năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công, cung cấp một phần VTTB, mua bảo hiểm công trình trang bị Scada năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 37

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Không có tài năng vĩ đại nào thiếu đi được ý chí mạnh mẽ. "

Balzac

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38649 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây