Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 16:39 05/04/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa trụ sở làm việc Liên minh HTX tỉnh Quảng Nam
Gói thầu
Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
: Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam; địa chỉ: Số 26, Trần Phú, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam điện thoại: 0235 3810266; fax: 0235 3810266.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Thi công xây dựng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:16 10/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:10 31/03/2022
đến
16:16 10/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:16 10/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
39.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/04/2022 (06/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN TOÀN THÀNH
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Sửa chữa trụ sở làm việc Liên minh HTX tỉnh Quảng Nam
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN TOÀN THÀNH , địa chỉ: 39-Trương Định, KP 10, phường An Mỹ, tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: : Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam; địa chỉ: Số 26, Trần Phú, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam điện thoại: 0235 3810266; fax: 0235 3810266.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN TOÀN THÀNH , địa chỉ: 39-Trương Định, KP 10, phường An Mỹ, tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: : Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam; địa chỉ: Số 26, Trần Phú, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam điện thoại: 0235 3810266; fax: 0235 3810266.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; chứng chỉ năng lực hoạt động phù hợp với cấp công trình. - Bảo đảm dự thầu; - Tài liệu chứng minh về nguồn lực tài chính cho gói thầu ( nếu được ngân hàng cam kết tín dụng thì phải là cam kết vô điều kiện cho khoản cam kết đó; - Tài liệu(hợp đồng nguyên tắc, Quyết định phép thử LAS, nhân sự, máy móc thiết bị thi công, thuyết minh giải pháp, biện pháp thi công...)theo yêu cầu kỹ thuật tại Mục 3, chương III. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực phù hợp với tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Bảng kê danh sách cán bộ, công nhân có văn bằng chứng chỉ kèm theo. - Báo cáo tài chính đã được kiểm toán độc lập từ năm 2019- 2021 có hóa đơn chứng minh doanh thu. *Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: - Văn bằng, chứng chỉ liên quan và chứng minh nhân dân kèm theo ( tất cả đều scan bản gốc và nộp bản photo công chứng hợp lệ) của nhân sự chủ chốt. - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết năm 2021, không còn nợ thuế) và việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đến ngày 28/2/2022; - Bảng phân tích đơn giá dự thầu (định dạng Excell) Nhà thầu đính kèm cùng E-HSDT các tài liệu chứng minh.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 39.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: : Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam; địa chỉ: Số 26, Trần Phú, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam điện thoại: 0235 3810266; fax: 0235 3810266.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Võ Bảy – Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam; địa chỉ: Số 26, Trần Phú, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam điện thoại: 0235 3810266; fax: 0235 3810266
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Hội đồng tư vấn: Công ty cỏ phần tư vấn Toàn Thành; điện thoại: 0913411001; địa chỉ; 39 Trương Định, tp Tam Kỳ, Quảng Nam.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông Võ Bảy – Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam; địa chỉ: Số 26, Trần Phú, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam điện thoại: 0235 3810266; fax: 0235 3810266.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành
1Thi công xây lắp các hạng mụcChủ đầu tư bàn giao mặt bằng thi công cho Nhà Thầu160 ngày
2Đơn vị thi công hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định gửi Chủ đầu tư đề nghị cơ quan chuyên môn kiểm tra công tác nghiệm thu trong vòng 5 ngày, kể từ ngày Nhà thầu hoàn thành 100% khối lượng theo hợp đồngKể từ ngày Nhà thầu hoàn thành 100% khối lượng theo hợp đồng10 ngày – Thời gian cố định
3Chủ đầu tư và đơn vị thi công phối hợp tổ chức nghiệm thu, bàn giao công trình đưa vào sử dụng trong vòng 5 ngày kể từ ngày cơ quan chuyên môn ban hành văn bản chấp nhận kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu công trìnhCơ quan chuyên môn ban hành văn bản chấp nhận kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu công trình10 ngày – Thời gian cố định

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp , Có văn bằng, chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng, chứng chỉ bồi dưỡng giám sát, chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng dân dụng và công nghiệp hạng II;- - Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình tương tự sửa chữa như gói thầu và có giá trị > giá trị gói thầu; có xác nhận của chủ đầu tư để tham gia gói thầu này và có tên trong BBNT bàn giao đưa vào sử dụng kèm theo.- Thuộc biên chế Nhà thầu hoặc có thời gian tham gia đóng bảo hiểm tối thiểu 1 năm trở lại tại Nhà thầu65
2Giám sát kỹ thuật thi công1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát hạng III;- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình tương tự sửa chữa như gói thầu và có giá trị > giá trị gói thầu; có xác nhận của chủ đầu tư để tham gia gói thầu này và có tên trong BBNT bàn giao đưa vào sử dụng kèm theo.- Thuộc biên chế Nhà thầu hoặc có thời gian tham gia đóng bảo hiểm tối thiểu 1 năm trở lại tại Nhà thầu55
3Kỹ thuật thi công3+ Kỹ thuật thi công hiện trường: Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp+ Kỹ thuật thi công điện: Là kỹ sư chuyên ngành Điện kỹ thuật có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát phù hợp;+ Kỹ thuật thi công cấp thoát nước: là kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình tương tự sửa chữa như gói thầu và có giá trị > giá trị gói thầu; có xác nhận của chủ đầu tư để tham gia gói thầu này và có tên trong BBNT bàn giao đưa vào sử dụng kèm theo.-Thuộc biên chế Nhà thầu hoặc có thời gian tham gia đóng bảo hiểm tối thiểu 1 năm trở lại tại Nhà thầu55
4Cán bộ an toàn lao động1Là kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình tương tự sửa chữa như gói thầu và có giá trị > giá trị gói thầu; có xác nhận của chủ đầu tư để tham gia gói thầu này và có tên trong BBNT bàn giao đưa vào sử dụng kèm theo.- Thuộc biên chế Nhà thầu hoặc có thời gian tham gia đóng bảo hiểm tối thiểu 1 năm trở lại tại Nhà thầu53
5Cán bộ quản lý chất lượng công trình1Là kỹ sư chuyên ngành vật liệu xây dựng có văn bằng chứng chỉ thí nghiệm- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình tương tự sửa chữa như gói thầu và có giá trị > giá trị gói thầu; có xác nhận của chủ đầu tư để tham gia gói thầu này và có tên trong BBNT bàn giao đưa vào sử dụng kèm theo.- Thuộc biên chế Nhà thầu hoặc có thời gian tham gia đóng bảo hiểm tối thiểu 1 năm trở lại tại Nhà thầu53
6Công nhân kỹ thuật20- Công nhân nề: 10 người - Công nhân mộc (cốp pha): 5 người - Công nhân điện: 03 người - Công nhân cơ khí: 02 người Có chứng chỉ nghề phù hợp gói thầu (Nhà thầu lập bảng danh sách, chứng chỉ nghề, chứng minh nhân dân kèm theo) - Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình tương tự và có giá trị > công trình đang xét hoặc 02 công trình tương tự như gói thầu 32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục xây lắp
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,2332100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9757100m3
3Công tác đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90.Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2454100m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V9,5765m3
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V12,785m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V12,5401m3
7Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1976100m2
8Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,6555m3
9Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3426100m2
10Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,95m3
11Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,078m3
12Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,7846100m2
13Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,2118m3
14Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,5212100m2
15Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,4725m3
16Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,7346100m2
17Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V18,6918m3
18Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,8691100m2
19Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,5776m3
20Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,4479100m2
21Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,9088m3
22Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,5498100m2
23Xây bồn hoa, bằng gạch thẻ không nung 55x90x190, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9331m3
24Xây bậc cấp bằng gạch thẻ không nung 55x90x190, Vữa xi măng cát mịn mác 75, mô đun độ lớn của cát Ml=1.5-2, xi măng PCB40.Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1548m3
25Xâytường bằng Gạch không nung 6lỗ 95x135x190, chiều cao 10cm mô đun độ lớn của cát Ml=1.5-2, xi măng PCB40.Mô tả kỹ thuật theo chương V2,8711m3
26Xâytường bằng Gạch không nung 6lỗ 95x135x190, chiều cao 10cm mô đun độ lớn của cát Ml=1.5-2, xi măng PCB40.Mô tả kỹ thuật theo chương V20,833m3
27Xâytường thu hồi bằng Gạch không nung 6lỗ 95x135x190, chiều cao 10cm mô đun độ lớn của cát Ml=1.5-2, xi măng PCB40.Mô tả kỹ thuật theo chương V4,7975m3
28Xâytường bằng Gạch không nung 6lỗ 95x135x190, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V6,6446m3
29GCLĐ cửa đi nhôm xinfa kính cường lực 8ly, phụ kiện tương đương KING LONG chính hãngMô tả kỹ thuật theo chương V24,34m2
30GCLĐ cửa sổ mở nhôm xinfa kính cường lực 8ly, phụ kiện tương đương KING LONG chính hãngMô tả kỹ thuật theo chương V1,44m2
31GCLĐ cửa sổ trượt nhôm xinfa kính cường lực 8ly, phụ kiện tương đương KING LONG chính hãngMô tả kỹ thuật theo chương V12,96m2
32GCLĐ cửa sổ lật nhôm xinfa kính cường lực 8ly, phụ kiện tương đương KING LONG chính hãngMô tả kỹ thuật theo chương V1m2
33GCLĐ vách ngăn tiểu khung nhôm, kính trắng mờ 5 lyMô tả kỹ thuật theo chương V0,4m2
34GCLD lam nhôm hộp 76x76x12, vân gỗMô tả kỹ thuật theo chương V68,2m
35Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,3666tấn
36Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,3666tấn
37Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V46,6621m2
38Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V0,9216100m2
39Xây gạch hoa gió đất nung 20x20x6cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,16m2
40Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V173,9825m2
41Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V254,251m2
42Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V46,135m2
43Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V109,29m2
44Trát trần.,Vữa xi măng cát mịn mác 75, mô đun độ lớn của cát Ml=0.7-1.4, xi măng PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V106,885m2
45Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V131,7189m2
46Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V131,7189m2
47Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nungMô tả kỹ thuật theo chương V41,98m2
48Lát đá bậc cấp Granit đenMô tả kỹ thuật theo chương V18,1515m2
49Lát nền, sàn - Tiết diện gạch Granite 600x600m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V97,925m2
50Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch Granite 300x300mm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V11,515m2
51Ốp gạch 300x600mm vào tường, trụ cột (tiết diện Mô tả kỹ thuật theo chương V52,36m2
52ốp chân tường, viền tường, viền trụ cột tiết diện Mô tả kỹ thuật theo chương V5,405m2
53Làm trần khung chìm phẳng bằng tấm thạch cao, dày 9mmMô tả kỹ thuật theo chương V68,65m2
54Làm trần bằng tấm thạch cao chống ẩm, dày 9mmMô tả kỹ thuật theo chương V11,375m2
55Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V377,7335m2
56Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V342,335m2
57Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V123,4825m2
58Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V596,586m2
59Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,3277100m2
60Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V3,1283100m2
61Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1749tấn
62Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,2611tấn
63Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1206tấn
64Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,6374tấn
65Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2127tấn
66Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,9066tấn
67Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2358tấn
68Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,5897tấn
69Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1597tấn
70Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,112tấn
71Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,6663tấn
72Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,2933100m3
73Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1294100m3
74Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,073m3
75Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,785m3
76Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0276100m2
77Xây hầm tự hoại, bằng gạch thẻ không nung 55x90x190, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V4,735m3
78Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7778m3
79Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0376100m2
80Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,101tấn
81Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgMô tả kỹ thuật theo chương V121 cấu kiện
82Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V27,86m2
83Trát tường trong, dày 1,0cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V27,86m2
84Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V20,88m2
85Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V128,1606m2
86Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V348,889m2
87Vệ sinh sàn mái (phần sê nô)Mô tả kỹ thuật theo chương V41,3m2
88Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V41,3m2
89Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤22cmMô tả kỹ thuật theo chương V6,2861m2
90Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,6376m3
91Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa cănMô tả kỹ thuật theo chương V1,192m3
92Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V131,3532m2
93Láng lớp vữa tạo dốc dày 3,0cm,VXM M 75, xi măng PCB40.Mô tả kỹ thuật theo chương V41,3m2
94Chống thấm sàn, mái bằng sika 3 lớpMô tả kỹ thuật theo chương V41,3m2
95Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V3,4889100m2
96GCLĐ cửa đi nhôm xinfa kính cường lực 8ly, phụ kiện KING LONG chính hãng hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V32,7796m2
97GCLĐ cửa sổ nhôm xinfa kính cường lực 8ly, phụ kiện KING LONG chính hãng hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V87,4878m2
98GCLĐ vách kính nhôm xinfa kính cường lực 8ly, phụ kiện KING LONG chính hãng hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V13,7396m2
99GCLD lam nhôm 50x100Mô tả kỹ thuật theo chương V110m
100GCLD chữ alu màu đỏMô tả kỹ thuật theo chương V2m2
101GCLĐ logo micaMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
102Lắp dựng cửa nhômMô tả kỹ thuật theo chương V6,2861m2
103Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,911m3
104Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0573100m2
105Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,035tấn
106Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0359tấn
107Xâytường bằng Gạch không nung 6lỗ 95x135x190, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V3,009m3
108Xâytường bằng Gạch không nung 6lỗ 95x135x190, chiều cao 10cm mô đun độ lớn của cát Ml=1.5-2, xi măng PCB40.Mô tả kỹ thuật theo chương V0,504m3
109Xâytường bằng Gạch không nung 6lỗ 95x135x190, chiều cao 10cm mô đun độ lớn của cát Ml=1.5-2, xi măng PCB40.Mô tả kỹ thuật theo chương V2,05m3
110Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V39,76m2
111Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V26m2
112Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,73m2
113Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V77,2469m2
114Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V39,76m2
115Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V37,4869m2
116Xây tường gạch hoa gió đất nung 20x20x6, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V13,68m2
117ốp gạch Inax vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V99,5494m2
118ốp đá Granit đỏ vào trụ, tườngMô tả kỹ thuật theo chương V26,0469m2
119Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V6,8688100m2
120Làm trần khung chìm phẳng bằng tấm thạch cao, dày 9mmMô tả kỹ thuật theo chương V42,34m2
121Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V42,34m2
122Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V42,34m2
123Ốp tường trụ hoa văn chạm ván MDF chống ẩmMô tả kỹ thuật theo chương V65,12m2
124Ốp trần hoa văn chạm ván MDF chống ẩmMô tả kỹ thuật theo chương V25,96m2
125GCLD đèn Led trên trần (bao gồm: thiết bị đèn led và dây điện)Mô tả kỹ thuật theo chương V42,34m2
126GCLD chữ Alu vàng gương cao 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V28chữ
127Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmMô tả kỹ thuật theo chương V48,2955m3
128Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V9,631m3
129Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V66m2
130Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V62,36m2
131Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V18,41m2
132Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V97,29m2
133Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,624tấn
134Xúc phế thải hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6414100m3
135Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V64,14m3
136Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V64,14m3
137Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V11,2m2
138Xúc phế thải hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,112100m3
139Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V11,2m3
140Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V11,2m3
141Tháo dỡ tường ràoMô tả kỹ thuật theo chương V20m
142Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,3363100m3
143Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,266100m3
144Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,428m3
145Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V3,612m3
146Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,224m3
147Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,599m3
148Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1818100m2
149Xây bồn hoa, bằng gạch thẻ không nung 55x90x190, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,92m3
150Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,12m3
151Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,056100m2
152Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,3302tấn
153Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,3302tấn
154Gia công giằng mái thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,3261tấn
155Lắp dựng giằng thép bu lôngMô tả kỹ thuật theo chương V1,3261tấn
156Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V61,9961m2
157Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V0,4272100m2
158GCLD máng thu nước mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V17,8m
159Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0533tấn
160Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2258tấn
161Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0159tấn
162Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0834tấn
163Lát nền, sàn Đá Sa Thạch 600x300x20mm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V38,92m2
164Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0902100m3
165Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0433100m3
166Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,239m3
167Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,018m3
168Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9928m3
169Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,278100m2
170Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6498m3
171Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,054100m2
172Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgMô tả kỹ thuật theo chương V451 cấu kiện
173Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V23,36m2
174Láng đáy có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V14,248m2
175Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,089tấn
176Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,192100m3
177Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1259100m3
178Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,344m3
179Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,068m3
180Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0696100m2
181Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,836m3
182Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1672100m2
183Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,618m3
184Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2754100m2
185Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,056m3
186Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,1248100m2
187Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgMô tả kỹ thuật theo chương V601 cấu kiện
188Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,2m3
189GCLĐ cửa cổng sắtMô tả kỹ thuật theo chương V7,4555m2
190Xây ốp trụ bằng Gạch không nung 6lỗ 95x135x190, chiều cao 10cm mô đun độ lớn của cát Ml=1.5-2, xi măng PCB40.Mô tả kỹ thuật theo chương V1,998m3
191Xây tường rào bằng Gạch không nung 6lỗ 95x135x190, chiều cao 10cm mô đun độ lớn của cát Ml=1.5-2, xi măng PCB40.Mô tả kỹ thuật theo chương V2,65m3
192Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V20,34m2
193Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V29,376m2
194Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V64,5m2
195Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V44,64m
196Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V20,34m2
197Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V93,876m2
198Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V114,216m2
199Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0212tấn
200Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1441tấn
201Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1016tấn
202Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1047tấn
203Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2134tấn
204Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V36m
205Lắp đặt ống ruột gà bảo vệ cápMô tả kỹ thuật theo chương V15m
206Lắp đặt ống nhựa đặt chìm thoát nước ngưng, đường kính ống 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V24m
207Lắp đặt dây đơn CU/PVC(1x 2,5)mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V102m
208Lắp đặt dây đơn CU/PVC(1x 2,5)mm2. (dây E)Mô tả kỹ thuật theo chương V51m
209Lắp đặt ống đồng dẫn ga, nối bằng p/p hàn, ĐK 6,4mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,15100m
210Lắp đặt ống đồng dẫn ga, nối bằng p/p hàn, ĐK 12.7mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,15100m
211Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp ĐK D6,4mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,15100m
212Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp ĐK D12,7mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,15100m
213Lắp đặt máy điều hoà treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V3máy
214Phụ kiện lắp đặtMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
215Lắp đặt tủ điện nhựa 8 moduleMô tả kỹ thuật theo chương V6tủ
216Bộ phát wireless + ổ cắm 1 lổ 3 chấuMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
217Lắp đặt các loại automat 1 pha, cường độ dòng điện 6A-4,5KAMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
218Lắp đặt các loại automat 1 pha, cường độ dòng điện 16A-4,5KAMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
219Lắp đặt các loại automat 1 pha, cường độ dòng điện 20A-4,5KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
220Lắp đặt các loại automat 1 pha, cường độ dòng điện 50A-6KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
221Lắp đặt công tắc 2 cực ngầm 6A/220VMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
222Lắp đặt các loại hộp kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo chương V50hộp
223Lắp đặt mặt nạ công tấc các loại (loại chống cháy)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
224Lắp đặt ổ cắm 3 chui 2 lổMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
225Lắp đặt đèn ốp trần lắp bóng led D270-14WMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
226Lắp đặt đèn hộp 60x60/35WMô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
227Lắp đặt bộ đèn 1.2m lắp 1 bóng led 1x18w/220VMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
228Quạt treo tường 60W/220VMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
229Quạt hút âm tường 20x20/28wMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
230Lắp đặt dây đơn 1x 2,5mm2.Mô tả kỹ thuật theo chương V174m
231Lắp đặt dây đơn 1x 1,5mm2.Mô tả kỹ thuật theo chương V316m
232Lắp đặt dây đơn 1x 4mm2.Mô tả kỹ thuật theo chương V72m
233Lắp đặt dây đơn 1x 10mm2.Mô tả kỹ thuật theo chương V60m
234Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống 20mm.Mô tả kỹ thuật theo chương V180m
235Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống 25mm.Mô tả kỹ thuật theo chương V101m
236Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống 32mm.Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
237Lắp đặt dây nối đất 1x 2,5mm2. (dây E)Mô tả kỹ thuật theo chương V65m
238Lắp đặt dây nối đất 1x 4mm2.(dây E)Mô tả kỹ thuật theo chương V36m
239Lắp đặt dây nối đất 1x 10mm2.(dây E)Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
240Lắp đặt xí bệt + vòi xịtMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
241Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
242Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
243Lắp đặt bể nước Inox 1m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
244Lắp đặt hộp đựngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
245Lắp đặt ống nhựa upvc nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 21x1,5mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m
246Lắp đặt ống nhựa upvc nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 27x1,6mmMô tả kỹ thuật theo chương V3100m
247Lắp đặt ống nhựa upvc nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 34x1.7mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,18100m
248Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đk 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
249Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đk 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
250Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đk 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
251Lắp đặt tê thu nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 34/21mmmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
252Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 34mmmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
253Lắp đặt côn chuyển nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 34/21mmmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
254Lắp đặt nối ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 27mmmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
255Lắp đặt nối ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 34mmmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
256Lắp đặt côn, cút nhựa ren trong miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 21mmmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
257Lắp đặt van đồng đường kính 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
258Lắp đặt van đồng đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
259Lắp đặt ống nhựa upvc nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 34x1.7mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,06100m
260Lắp đặt ống nhựa upvc nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60x1.9mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,18100m
261Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90x2.2mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,02100m
262Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo,đường kính ống 114x2.7mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,35100m
263Lắp đặt cút nhựa 45 độ, đường kính côn, cút 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
264Lắp đặt cút nhựa 45 độ, đường kính côn, cút 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
265Lắp đặt cút nhựa 45 độ, đường kính côn, cút D 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
266Lắp đặt cút 45 độ, đường kính cút D114mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
267Lắp đặt cút nhựa, đường kính côn, cút D 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
268Lắp đặt cút, đường kính cút D114mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
269Lắp đặt chữ Y nhựa, đường kính D 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
270Lắp đặt chữ Y nhựa, đường kính D 114mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
271Lắp đặt nối ống nhựa, đường kính D 60/42mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
272Lắp đặt nối ống nhựa, đường kính D 90/60mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
273Lắp đặt phễu thu, đường kính phễu thu 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
274Cầu chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V14cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào có công suất 205,9/2000KWHoạt động tốt có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực kèm theo1
2Máy trộn 450 lítTrộn bê tông ( có scan hóa đơn thiết bị bản gốc kèm theo)2
3Máy trộn bê tông 375 lítTrộn bê tông ( có scan hóa đơn thiết bị bản gốc kèm theo)3
4Máy cắt gạch 1,7KWcắt gạch( có scan hóa đơn thiết bị bản gốc kèm theo)2
5Máy duỗi sắtDuỗi sắt ( có scan hóa đơn thiết bị bản gốc kèm theo)2
6Máy vận thăng 1,2TVận chuyển vật liệu ( có scan hóa đơn thiết bị bản gốc kèm theo)1
7Máy đầm dùi 1,5KWMáy đầm dùi ( có scan hóa đơn thiết bị bản gốc kèm theo)2
8Máy quét tia laserđo đạc( có scan hóa đơn thiết bị bản gốc kèm theo)1
9Máy đầm bàn 1,5 KWđầm bê tông ( có scan hóa đơn thiết bị bản gốc kèm theo)2
10Máy hàn 23KWhàn sắt ( có scan hóa đơn thiết bị bản gốc kèm theo)2
11Ô tô tải trọng 5THoạt động tốt có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực kèm theo2
12Máy cắt uốn thép 5KWcắt uốn sắt( có scan hóa đơn thiết bị bản gốc kèm theo)2
13Máy khoan bê tông 0,5 KWKhoan bê tông ( có scan hóa đơn thiết bị bản gốc kèm theo)3
14Máy thủy bìnhđo đạc( có scan hóa đơn thiết bị bản gốc kèm theo)1
15xe cẩu >15THoạt động tốt có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực kèm the1
16Máy đào có công suất 29,4,9/2300KW/rpmHoạt động tốt có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực kèm theo1
17Máy đầm cócĐầm đất( có scan hóa đơn thiết bị bản gốc kèm theo)1
18Phòng thí nghiệmĐược cấp có thẩm quyền của nhà nước công nhận là phòng thí nghiệm hợp chuẩn(LAS).(Có phòng thí nghiệm được cấp có thẩm quyền công nhận hoặc thuê có hợp đồng nguyên tắc và hồ sơ pháp lý kèm theo)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
1,2332 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,9757 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Công tác đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90.
0,2454 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
9,5765 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30
12,785 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
12,5401 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Ván khuôn móng cột
0,1976 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
3,6555 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
0,3426 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
4,95 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
0,078 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
0,7846 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
5,2118 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Ván khuôn móng cột
0,5212 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
8,4725 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
0,7346 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
18,6918 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
1,8691 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
2,5776 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,4479 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá 2x4, PCB40
7,9088 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Ván khuôn móng cột
0,5498 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Xây bồn hoa, bằng gạch thẻ không nung 55x90x190, chiều cao
0,9331 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Xây bậc cấp bằng gạch thẻ không nung 55x90x190, Vữa xi măng cát mịn mác 75, mô đun độ lớn của cát Ml=1.5-2, xi măng PCB40.
2,1548 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Xâytường bằng Gạch không nung 6lỗ 95x135x190, chiều cao 10cm mô đun độ lớn của cát Ml=1.5-2, xi măng PCB40.
2,8711 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Xâytường bằng Gạch không nung 6lỗ 95x135x190, chiều cao 10cm mô đun độ lớn của cát Ml=1.5-2, xi măng PCB40.
20,833 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Xâytường thu hồi bằng Gạch không nung 6lỗ 95x135x190, chiều cao 10cm mô đun độ lớn của cát Ml=1.5-2, xi măng PCB40.
4,7975 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Xâytường bằng Gạch không nung 6lỗ 95x135x190, chiều cao
6,6446 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 GCLĐ cửa đi nhôm xinfa kính cường lực 8ly, phụ kiện tương đương KING LONG chính hãng
24,34 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 GCLĐ cửa sổ mở nhôm xinfa kính cường lực 8ly, phụ kiện tương đương KING LONG chính hãng
1,44 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 GCLĐ cửa sổ trượt nhôm xinfa kính cường lực 8ly, phụ kiện tương đương KING LONG chính hãng
12,96 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 GCLĐ cửa sổ lật nhôm xinfa kính cường lực 8ly, phụ kiện tương đương KING LONG chính hãng
1 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 GCLĐ vách ngăn tiểu khung nhôm, kính trắng mờ 5 ly
0,4 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 GCLD lam nhôm hộp 76x76x12, vân gỗ
68,2 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Gia công xà gồ thép
0,3666 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Lắp dựng xà gồ thép
0,3666 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
46,662 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳ
0,9216 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Xây gạch hoa gió đất nung 20x20x6cm, vữa XM M75, PCB40
2,16 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40
173,9825 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40
254,251 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
46,135 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40
109,29 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Trát trần.,Vữa xi măng cát mịn mác 75, mô đun độ lớn của cát Ml=0.7-1.4, xi măng PCB40
106,885 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
131,7189 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
131,7189 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung
41,98 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Lát đá bậc cấp Granit đen
18,1515 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch Granite 600x600m2, vữa XM M75, PCB40
97,925 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch Granite 300x300mm, vữa XM M75, PCB40
11,515 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN TOÀN THÀNH như sau:

  • Có quan hệ với 127 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,89 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 11,39%, Xây lắp 87,34%, Tư vấn 0,95%, Phi tư vấn 0,32%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 232.618.271.334 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 226.436.981.240 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,66%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 117

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây