Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 01:39 21/04/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp đường cơ động huấn luyện và sẵn sàng Tiểu đoàn bộ binh 1, Trung đoàn 741, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Điện Biên
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Nâng cấp đường cơ động huấn luyện và sẵn sàng Tiểu đoàn bộ binh 1, Trung đoàn 741, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Điện Biên
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn Ngân sách địa phương được giao trong dự toán thu chi ngân sách địa phương hằng năm của tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:00 26/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:50 14/04/2022
đến
08:00 26/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 26/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
48.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/04/2022 (24/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Thanh Thảo Điện Biên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Nâng cấp đường cơ động huấn luyện và sẵn sàng Tiểu đoàn bộ binh 1, Trung đoàn 741, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Điện Biên
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn Ngân sách địa phương được giao trong dự toán thu chi ngân sách địa phương hằng năm của tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Thanh Thảo Điện Biên , địa chỉ: Sn 19, tổ dân phố 2, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Điện Biên Điện Biên; Địa chỉ: Phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên; Số điện thoại: 0969.887.166 Bên mời thầu: Công ty TNHH Thanh Thảo Điện Biên; Địa chỉ: SN 19, tổ dân phố 2, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ; tỉnh Điện Biên; Số điện thoại: 0949.557.925
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Quốc Phong Điện Biên; Địa chỉ: Ngõ 44, Đường Võ Nguyên Giáp, Tổ dân phố 2, Phường Him Lam, Thành phố Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên. Công ty TNHH Tư vấn và xây dựng giao thông Điện Biên Phủ; Địa chỉ: SN 189 - TDP - 15 - P. Him Lam - TP. Điện Biên Phủ - tỉnh Điện Biên. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Thanh Thảo Điện Biên; Địa chỉ: Phường Thanh Bình, Thành phố Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên. Công ty TNHH TVXD Quốc Phong Điện Biên; Đia chỉ: P. Him Lam, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Thanh Thảo Điện Biên; Địa chỉ: Phường Thanh Bình, Thành phố Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên. Công ty TNHH TVXD Quốc Phong Điện Biên; Đia chỉ: P. Him Lam, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Thanh Thảo Điện Biên , địa chỉ: Sn 19, tổ dân phố 2, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Điện Biên Điện Biên; Địa chỉ: Phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên; Số điện thoại: 0969.887.166 Bên mời thầu: Công ty TNHH Thanh Thảo Điện Biên; Địa chỉ: SN 19, tổ dân phố 2, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ; tỉnh Điện Biên; Số điện thoại: 0949.557.925

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ; tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm theo quy định trong các mẫu trong Chương IV-Biểu mẫu mời thầu và dự thầu và quy định của pháp luật hiện hành (Tài liệu được cung cấp dưới dạng file scan bản chụp được công chứng hoặc chứng thực và nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để đối chiếu khi có yêu cầu).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 48.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Điện Biên Điện Biên; Địa chỉ: Phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên; Số điện thoại: 0969.887.166 Bên mời thầu: Công ty TNHH Thanh Thảo Điện Biên; Địa chỉ: SN 19, tổ dân phố 2, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ; tỉnh Điện Biên; Số điện thoại: 0949.557.925
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Điện Biên; Địa chỉ: Số 851, đường Võ Nguyên Giáp, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên; Điện thoại: 0215 3827 726
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên; địa chỉ: Phố 3, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên; Điện thoại: 0215.3.825.409.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 0 đến năm 0(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 0.0 VND(4), trong vòng 0(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.321.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng có liên quan đến công trình Giao thông. Có chứng chỉ Giám sát công trình Giao thông cấp III trở lên (Còn hiệu lực)- Đã làm Chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 Công trình Giao thông cấp IV trở lên53
2Cán bộ kỹ thuật thi công2- Có bằng đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng có liên quan đến công trình Giao thông.- Đã làm cán bộ kỹ thuật thi công của ít nhất 01 Công trình Giao thông cấp IV trở lên32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANền đường
1Đào nền đường - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V5,2116100m3
2Đào nền đường - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V19,0982100m3
3Đào nền đường - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0861100m3
4Đào rãnh dọc - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0721100m3
5Đào rãnh dọc - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V2,0091100m3
6Đào rãnh dọc - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0307100m3
7Đào cấp nền đường - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,7512100m3
8Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,4939100m3
9Vận chuyển đất, phạm vi ≤500m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V6,0349100m3
10Vận chuyển đất, phạm vi ≤500m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V16,7271100m3
11Vận chuyển đất, phạm vi ≤500m - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1167100m3
BMặt đường
1Đào khuôn đường - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V5,2178100m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo Chương V3,1313100m3
3Rải bạt dứa 1 lớp trước khi đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V26,0938100m2
4Bê tông mặt đường M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V469,6878m3
5Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V2,7863100m2
CRãnh gia cố
1Rải bạt dứa 1 lớp trước khi đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V6,3585100m2
2Ván khuôn mái bờ kênh mươngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,0375100m2
3Bê tông rãnh nước M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V66,096m3
4Lắp đặt tấm nắp rãnh bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V2881cấu kiện
5Cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4464tấn
6Cốt thép tấm đan, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6538tấn
7Bê tông tấm đan M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,28m3
8Ván khuôn kim loại tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V1,0368100m2
9Cốt thép thân rãnh, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,0656tấn
10Cốt thép thân rãnh, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,6488tấn
11Bê tông đáy rãnh M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,64m3
12Bê tông thân rãnh M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,72m3
13Ván khuôn thép thân rãnhMô tả kỹ thuật theo Chương V3,9024100m2
DKè taluy dương
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,2297m3
2Bê tông móng kè M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V195,1447m3
3Bê tông thân kè M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V143,038m3
4Đắp đất sét chống thấm sau kè bằng thủ công (Vận dụng AB.13411)Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,217m3
5Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,4774m3
6Ống nhựa PVC D76mmMô tả kỹ thuật theo Chương V43m
7Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo Chương V2,7759100m2
8Ván khuôn thép thân kèMô tả kỹ thuật theo Chương V4,2677100m2
9Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa khe phòng lúnMô tả kỹ thuật theo Chương V33,1m2
10Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V4,5281100m3
11Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo Chương V2,0831100m3
12Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,9187100m3
13Rải bạt dứa 1 lớp trước khi đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V4,8514100m2
14Bê tông gia cố mái taluy M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V72,7714m3
15Lắp dựng cốt thép mái taluy ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2,5552tấn
16Ống nhựa PVC D50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V81,55m
17Vải địa kỹ thuật lọc 1 chiềuMô tả kỹ thuật theo Chương V20,97m2
EBãi đỗ xe
1Đào khuôn bãi đỗ xe bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,72100m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo Chương V0,288100m3
3Rải bạt dứa 1 lớp trước khi đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V2,4100m2
4Bê tông bãi đỗ xe M250, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V43,2m3
5Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0504100m2
FCống tròn D100cm
1Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V35đốt
2Cốt thép ống cống ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3,3747tấn
3Bê tông ống cống M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,25m3
4Ván khuôn kim loại ống cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V2,4185100m2
5Làm và thả rọ đá, loại 2x1x1m trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V2241 rọ
6Làm và thả rọ đá, loại 2x1x0,5m trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V1431 rọ
7Xếp đá khan không chít mạch mặt bằngMô tả kỹ thuật theo Chương V33,2m3
8Bê tông chân khay M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V33,4875m3
9Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,968100m2
10Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,786m3
11Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo Chương V3,342100m3
12Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,8355100m3
GTuyến nhánh
1Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V63,181m3
2Đào rãnh dọc bằng thủ công, Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V3,931m3
3Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1631100m3
4Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V137,481m3
5Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1375100m3
6Rải bạt dứa 1 lớp trước khi đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,3748100m2
7Bê tông mặt đường M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,2472m3
8Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1925100m2
9Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,92m3
10Rải bạt dứa 1 lớp trước khi đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,0001100m2
11Ván khuôn thép bậc đi bộMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9488100m2
12Bê tông móng bậc đi bộ M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,728m3
13Bê tông thân bậc đi bộ M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,232m3
14Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V59,761m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào≥ 1,25m31
2Ô tô tự đổ≥ 10T1
3Ô tô tưới nước≥ 5 m31
4Máy đầm đất cầm tay>= 70kg1
5Máy lu≥ 10T1
6Máy đầm bê tông, đầm bàn≥ 1 KW2
7Máy đầm bê tông, đầm dùi≥ 1,5 KW2
8Máy cắt uốn cốt thép≥ 5 KW1
9Máy trộn Bê tông≥ 250l2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường - Cấp đất II
5,2116 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Đào nền đường - Cấp đất III
19,0982 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Đào nền đường - Cấp đất IV
0,0861 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Đào rãnh dọc - Cấp đất II
0,0721 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Đào rãnh dọc - Cấp đất III
2,0091 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Đào rãnh dọc - Cấp đất IV
0,0307 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Đào cấp nền đường - Cấp đất III
0,7512 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95
8,4939 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Vận chuyển đất, phạm vi ≤500m - Cấp đất II
6,0349 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Vận chuyển đất, phạm vi ≤500m - Cấp đất III
16,7271 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Vận chuyển đất, phạm vi ≤500m - Cấp đất IV
0,1167 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Đào khuôn đường - Cấp đất III
5,2178 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
3,1313 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Rải bạt dứa 1 lớp trước khi đổ bê tông
26,0938 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Bê tông mặt đường M250, đá 2x4, PCB40
469,6878 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
2,7863 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Rải bạt dứa 1 lớp trước khi đổ bê tông
6,3585 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Ván khuôn mái bờ kênh mương
3,0375 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Bê tông rãnh nước M150, đá 1x2, PCB40
66,096 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Lắp đặt tấm nắp rãnh bằng cần cẩu
288 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm
0,4464 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Cốt thép tấm đan, ĐK ≤18mm
0,6538 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Bê tông tấm đan M250, đá 1x2, PCB40
17,28 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Ván khuôn kim loại tấm đan
1,0368 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Cốt thép thân rãnh, ĐK ≤10mm
1,0656 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Cốt thép thân rãnh, ĐK ≤18mm
1,6488 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Bê tông đáy rãnh M250, đá 1x2, PCB40
8,64 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Bê tông thân rãnh M250, đá 1x2, PCB40
18,72 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Ván khuôn thép thân rãnh
3,9024 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4
20,2297 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Bê tông móng kè M150, đá 2x4, PCB40
195,1447 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Bê tông thân kè M150, đá 2x4, PCB40
143,038 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Đắp đất sét chống thấm sau kè bằng thủ công (Vận dụng AB.13411)
10,217 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
22,4774 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Ống nhựa PVC D76mm
43 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Ván khuôn móng dài
2,7759 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Ván khuôn thép thân kè
4,2677 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa khe phòng lún
33,1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
4,5281 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IV
2,0831 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
3,9187 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Rải bạt dứa 1 lớp trước khi đổ bê tông
4,8514 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Bê tông gia cố mái taluy M200, đá 1x2, PCB40
72,7714 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Lắp dựng cốt thép mái taluy ĐK ≤10mm
2,5552 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Ống nhựa PVC D50mm
81,55 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Vải địa kỹ thuật lọc 1 chiều
20,97 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Đào khuôn bãi đỗ xe bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
0,72 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
0,288 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Rải bạt dứa 1 lớp trước khi đổ bê tông
2,4 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Bê tông bãi đỗ xe M250, đá 2x4, PCB40
43,2 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH THANH THẢO ĐIỆN BIÊN như sau:

  • Có quan hệ với 92 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,45 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,60%, Xây lắp 48,80%, Tư vấn 18,40%, Phi tư vấn 7,20%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 369.925.207.825 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 361.609.863.106 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,25%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 59

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Giọng con người không bao giờ đi được xa như giọng nói nhỏ bé của lương tri. "

Mahatma Gandhi

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây