Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Hoàn trả, chỉnh trang Nhà văn hóa thôn An Hội Nam 2 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự án Di dân, tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư và tạo hành lang an toàn môi trường khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ thuộc huyện Tư Nghĩa |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa, địa chỉ: số 486 Nguyễn Huệ, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi; + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa, địa chỉ: số 486 Nguyễn Huệ, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa, địa chỉ: số 486 Nguyễn Huệ, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa, địa chỉ: số 486 Nguyễn Huệ, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa , địa chỉ: số 486 Nguyễn Huệ, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Có bằng đại học trở lên, chuyên ngành dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình dân dụng cấp IV;- Đã từng là chỉ huy trưởng Ít nhất 01 công trình dân dụng cấp IV trở lên (Kèm theo bản chụp được chứng thực: Bằng đại học; tài liệu chứng minh kinh nghiệm: xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. Khi cần thiết sẽ yêu cầu cung cấp bản chính để kiểm tra đối chiếu) | 7 | 5 |
2 | Kỹ thuật thi công | 2 | - Có bằng đại học trở lên, chuyên ngành dân dụng.- Đã từng là kỹ thuật thi công Ít nhất 01 công trình dân dụng cấp IV trở lên (Kèm theo bản chụp được chứng thực: Bằng đại học; tài liệu chứng minh kinh nghiệm: xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. Khi cần thiết sẽ yêu cầu cung cấp bản chính để kiểm tra đối chiếu) | 5 | 2 |
3 | Công nhân kỹ thuật | 15 | - Có chứng nhận hoặc chứng chỉ đào tạo nghề;- Có thẻ an toàn lao động (còn hiệu lực) | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nhà văn hóa | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 4,44 | 100m3 |
2 | Ván khuôn thép, Ván khuôn móng cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,864 | 100m2 |
3 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, Đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,088 | 1 tấn |
4 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, Đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,903 | 1 tấn |
5 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông móng, Chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 13,964 | m3 |
6 | Xây đá chẻ, Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25 - Vữa XM M75, cát vàng ML >2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 5,74 | 1m3 |
7 | Láng nền sàn không đánh mầu, Chiều dày 2(cm) - Vữa XM M75, cát vàng ML >2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 58,766 | 1m2 |
8 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 58,766 | 1m2 |
9 | Xây gạch đất sét nung (5 x 10 x 20), Xây móng, Chiều dày | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,095 | 1m3 |
10 | Ván khuôn thép, Ván khuôn nắp đãn, tấm chớp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,089 | 100m2 |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Tấm đãn, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,154 | 1 tấn |
12 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông tấm đãn, mái hắt, lanh tô - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1,757 | 1m3 |
13 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Trọng lượng cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 22 | 1 cấu kiện |
14 | ống cổ ngổng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 2 | cái |
15 | Lớp Than xỉ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,709 | m3 |
16 | Lớp Than củi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,709 | m3 |
17 | Lớp sỏi 2x4 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,709 | m3 |
18 | Lớp sỏi 4x6 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,887 | m3 |
19 | ống lọc sứ D200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 2 | cái |
20 | Đào đất móng băng bằng thủ công, Rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 3,564 | 1m3 đất ng |
21 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,01 | 100m3 |
22 | Xây đá chẻ, Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25 - Vữa XM M75, cát vàng ML >2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 10,966 | 1m3 |
23 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 3,898 | 100m3 |
24 | Ván khuôn thép, khưng xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn xà dầm, giằng, Chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,626 | 100m2 |
25 | Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,19 | 1 tấn |
26 | Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,804 | 1 tấn |
27 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông xà dầm, giằng nhà, Chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 6,044 | m3 |
28 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,083 | 100m3 |
29 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông nền - Vữa BT M150, Đá dăm 4x6, Độ sụt 2-4 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 18,644 | m3 |
30 | Ván khuôn thép, khưng xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, Chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,773 | 100m2 |
31 | Cốt thép cột, trụ, Đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,073 | 1 tấn |
32 | Cốt thép cột, trụ, Đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,632 | 1 tấn |
33 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông cột, Tiết diện cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 4,368 | m3 |
34 | Ván khuôn thép, khưng xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn xà dầm, giằng, Chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,989 | 100m2 |
35 | Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,239 | 1 tấn |
36 | Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1,233 | 1 tấn |
37 | Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép >18mm, Chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,22 | 1 tấn |
38 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông xà dầm, giằng nhà, Chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 8,868 | m3 |
39 | Ván khuôn thép, khưng xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn sàn mái, Chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 2,712 | 100m2 |
40 | Cốt thép sàn mái, Đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1,979 | 1 tấn |
41 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông sàn mái - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 23,734 | m3 |
42 | Ván khuôn gỗ, Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,396 | 100m2 |
43 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, Đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,265 | 1 tấn |
44 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đãn ô văng - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 2,703 | m3 |
45 | Ván khuôn thép, Ván khuôn nắp đãn, tấm chớp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,106 | 100m2 |
46 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con son | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,083 | 1 tấn |
47 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông lá chớp - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1,32 | 1m3 |
48 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Trọng lượng cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 22 | 1 cấu kiện |
49 | Xây gạch rỗng 6 lỗ (7,5x11,5x17,5) xây tường thẳng, Chiều dày >11.5cm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 25,685 | 1m3 |
50 | Xây gạch rỗng 6 lỗ (7,5x11,5x17,5) xây tường thẳng, Chiều dày 7.5cm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 5,895 | 1m3 |
51 | Xây gạch rỗng 6 lỗ (7,5x11,5x17,5) xây tường thẳng, Chiều dày >11.5cm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 9,901 | 1m3 |
52 | Gia công xà gồ thép mạ kẽm C100x40x10x2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 263 | m |
53 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,816 | 1 tấn |
54 | Neo xà gồ vào tường thu hồi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 4 | công |
55 | Sơn sắt thép 1 nước lo?t, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 117,952 | 1m2 |
56 | Lợp mái che tường bằng tôn múi Chiều dài bất kỳ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 2,172 | 100m2 |
57 | Cùm chống bão | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 526 | cái |
58 | Máng inox xiên | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 11 | m |
59 | Cầu chắn rác D120 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 12 | cái |
60 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, Đường kính ống 89(mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,055 | 100m |
61 | Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát nối bằng dán keo, Đường kính 89(mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 12 | cái |
62 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, Đường kính ống 27(mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,07 | 100m |
63 | Đào đất móng băng bằng thủ công, Rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1,395 | 1m3 |
64 | Ván khuôn thép, Ván khuôn bó vỉa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,416 | 100m2 |
65 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông móng, Chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 3,124 | m3 |
66 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông nền - Vữa BT M150, Đá dăm 4x6, Độ sụt 2-4 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1,819 | m3 |
67 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,02 | 100m3 |
68 | Xây gạch đất sét nung (5 x 10 x 20), Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác, Chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1,391 | 1m3 |
69 | Xây gạch đất sét nung (5 x 10 x 20), Xây cột, trụ, Chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 4,854 | 1m3 |
70 | Lát gạch nền, sàn, Tiết diện gạch | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 155,09 | 1m2 |
71 | Lát gạch nền, sàn, Tiết diện gạch | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 26,79 | 1m2 |
72 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 34,6 | 1m2 |
73 | Lát đá Granít bậc tam cấp màu tím hoa cà | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 24,514 | 1m2 |
74 | ốp đá granit tự nhiên màu tím hoa cà vào tường sử dụng keo dán | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 4,72 | 1m2 |
75 | Công tác ốp gạch, ốp tường trụ, cột, Tiết diện gạch 0.3x0.6(m2) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 58,08 | 1m2 |
76 | Công tác ốp gạch, ốp tường trụ, cột, Tiết diện gạch 0.05x0.2(m2) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 7,33 | 1m2 |
77 | Công tác ốp đá chẻ xám 100x200mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 6,044 | 1m2 |
78 | ốp chân tường, đá chẻ xám 100x200mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 14,88 | 1m2 |
79 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, Trát tường ngoài, Chiều dày trát 2(cm) - Vữa XM M50, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 6,335 | 1m2 |
80 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, Chiều dày trát 1,5(cm) - Vữa XM M75, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 100,98 | 1m2 |
81 | Trát xà dầm - Vữa XM M75, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 123,48 | 1m2 |
82 | Trát trần - Vữa XM M75, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 243,38 | 1m2 |
83 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm - Vữa XM M75, cát vàng ML >2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 81,24 | 1m2 |
84 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 81,24 | 1m2 |
85 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, Trát tường ngoài, Chiều dày trát 1,5(cm) - Vữa XM M75, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 119,07 | 1m2 |
86 | Trát tường xây bằng gạch không nung bằng vữa thông thường; Trát tường trong, Chiều dày trát 1,5cm, VXM cát mịn ML = 1,5 -:- 2,0, mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 453,736 | 1m2 |
87 | Trát gờ chỉ - Vữa XM M75, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 85 | 1m |
88 | SXLDHT cửa đi nhôm PMA kính cường lực dày 8mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 22,55 | m2 |
89 | SXLDHT cửa sổ nhôm PMA kính cường lực dày 8mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 21,6 | m2 |
90 | SXLDHT khung sắt mạ kẽm bảo vệ cửa sổ sơn 3 nước | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 20,16 | m2 |
91 | SXLD bộ chữ inox mạ đồng "nhà văn hóa thôn an hội nam 2" cao 200mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1 | bộ |
92 | Lan can inox ram dốc | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 11,6 | m |
93 | Bả bằng bột bả, 1 lớp bả, Vào tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 447,128 | 1m2 |
94 | Bả bằng bột bả, 1 lớp bả, Vào cột, dầm, trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 463,12 | 1m2 |
95 | Sơn tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 119,07 | 1m2 |
96 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 791,178 | 1m2 |
97 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, Chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 3,947 | 100m2 |
98 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong cho công tác có chiều cao > 3,6m, Chiều cao dàn giáo 3,6m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 2,111 | 100m2 |
99 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 3 | 1bộ |
100 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 2 | 1bộ |
101 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 3 | cái |
102 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 2 | bộ |
103 | Lắp đặt phễu thu, Đường kính 100(mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 5 | cái |
104 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 3 | 1bộ |
105 | Lắp đặt gương soi (WC) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 3 | cái |
106 | Lắp đặt hộp đựng (giấy WC) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 3 | cái |
107 | Lắp đặt tê (T) nhựa PVC miệng bát nối bằng dán keo, Đường kính 114(mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 3 | cái |
108 | Lắp đặt tê (T) nhựa PVC miệng bát nối bằng dán keo, Đường kính 60(mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 8 | cái |
109 | Lắp đặt tê (T) nhựa PVC miệng bát nối bằng dán keo, Đường kính 34(mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 3 | cái |
110 | Lắp đặt tê (T) nhựa PPr bằng phương pháp hàn, Đường kính 25(mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 3 | cái |
111 | Nút bịt D114 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 3 | cái |
112 | Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát nối bằng dán keo, Đường kính 60(mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 5 | cái |
113 | Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát nối bằng dán keo, Đường kính 34(mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 10 | cái |
114 | Lắp đặt cút nhựa PPr bằng phương pháp hàn, Đường kính 25(mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 13 | cái |
115 | Co ren trong D25 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 10 | cái |
116 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, Đường kính ống 114(mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,04 | 100m |
117 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, Đường kính ống 60(mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,1 | 100m |
118 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, Đường kính ống 34(mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,08 | 100m |
119 | Lắp đặt ống nhựa PPr bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, Đường kính ống 25(mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,4 | 100m |
120 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, Dung tích bể 1(m3) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1 | bể |
121 | Máy bơm nước 1.5hp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1 | cái |
122 | Van đồng 2 chiều D25 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1 | cái |
123 | Lắp đặt các aptomat 1 pha, Cường độ dòng điện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1 | cái |
124 | Lắp đặt các aptomat 1 pha, Cường độ dòng điện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1 | cái |
125 | Lắp đặt công tắc, Số hạt trên 1 công tắc: 1 hạt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 4 | 1 cái |
126 | Lắp đặt công tắc, Số hạt trên 1 công tắc: 2 hạt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1 | 1 cái |
127 | Lắp đặt công tắc, Số hạt trên 1 công tắc: 3 hạt | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1 | 1 cái |
128 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 10 | 1 cái |
129 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, Loại hộp đèn 1 bóng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 10 | bộ |
130 | Lắp đặt quạt điện, Quạt trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 3 | cái |
131 | Lắp đặt quạt điện, Quạt treo tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 7 | cái |
132 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, Loại dây có tiết diện 1 lõi | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 60 | m |
133 | Lắp đặt dây đơn, Loại dây | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 240 | m |
134 | Lắp đặt dây đơn, Loại dây | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 600 | m |
135 | Lắp đặt hộp các loại (hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat), Diện tích hộp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 10 | hộp |
136 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, Đường kính ống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 120 | m |
137 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, Đường kính ống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 50 | m |
138 | Tạm tính tủ điện sơn tĩnh điện 330x220x110 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1 | tủ |
139 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp: Đèn sát trần có chụp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 7 | bộ |
140 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác: Loại đèn trang trí âm trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 5 | bộ |
141 | Gia công các kim thu sét, Chiều dài kim 1(m) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 6 | cái |
142 | Lắp đặt kim thu sét, Chiều dài kim 1(m) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 6 | cái |
143 | Gia công các kim thu sét, Chiều dài kim 0,5(m) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 9 | cái |
144 | Lắp đặt kim thu sét, Chiều dài kim 0,5(m) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 9 | cái |
145 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, Loại dây: Dây thép d=10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 85 | m |
146 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, Loại dây: Dây thép d=16mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 30 | m |
147 | Gia công và đóng cọc chống sét | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 4 | 1 cọc |
148 | Đào đất móng băng bằng thủ công, Rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 8,8 | 1m3 |
149 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 8,8 | 1m3 |
150 | Chân bật đỡ dây | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 40 | cái |
151 | Mạ kẽm thép D10 + D16 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 115,565 | kg |
152 | Kẹp kiểm tra | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 2 | cái |
153 | Sơn chống rỉ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1 | Kg |
154 | Đo điện trở đất | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1 | Lần |
155 | Bình CO2.MT3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 2 | bình |
156 | Bình MFZ4 ABC | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 2 | bình |
157 | Tủ đựng bình chữa cháy(có khóa) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 2 | tủ |
158 | Nội quy, tiêu lệnh PCCC | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1 | bộ |
B | Tường rào cổng ngõ | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,401 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,015 | 100m3 |
3 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông lót móng, Chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,288 | m3 |
4 | Ván khuôn thép, Ván khuôn móng cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,493 | 100m2 |
5 | Cốt thép móng, Đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,227 | 1 tấn |
6 | Cốt thép móng, Đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,028 | 1 tấn |
7 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông móng, Chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 6,17 | m3 |
8 | Đào đất móng băng bằng thủ công, Rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 17,076 | 1m3 |
9 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,015 | 100m3 |
10 | Xây đá chẻ, Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25 - Vữa XM M75, cát vàng ML >2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 9,189 | 1m3 |
11 | Ván khuôn thép, Ván khuôn bó vỉa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,377 | 100m2 |
12 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông bó vỉa, Chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1,939 | m3 |
13 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, Chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,231 | 100m2 |
14 | Cốt thép cột, trụ, Đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,006 | 1 tấn |
15 | Cốt thép cột, trụ, Đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,015 | 1 tấn |
16 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông cột, Tiết diện cột | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1,027 | m3 |
17 | Ván khuôn thép, khung xươngng thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn xà dầm, giằng, Chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,269 | 100m2 |
18 | Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,203 | 1 tấn |
19 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông xà dầm, giằng nhà, Chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 2,691 | m3 |
20 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,381 | 100m3 |
21 | Xây gạch đất sét nung (5 x 10 x 20), Xây cột, trụ, Chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1,755 | 1m3 |
22 | Xây gạch rỗng 6 lỗ (7,5x11,5x17,5) xây tường thẳng, Chiều dày 11.5cm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 6,143 | 1m3 |
23 | Xây gạch rỗng 6 lỗ (7,5x11,5x17,5) xây tường thẳng, Chiều dày >11.5cm, chiều cao | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,88 | 1m3 |
24 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, Đường kính ống 89(mm) | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,123 | 100m |
25 | Lát đá Granít bậc tam cấp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 2,34 | 1m2 |
26 | ốp đá granit tự nhiên màu tím hoa cà vào tường có chốt bằng Inox | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 18,98 | 1m2 |
27 | Lát đá Granít màu tím hoa cà mặt bệ các loại. | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 13,546 | 1m2 |
28 | ốp đá granit tự nhiên màu đỏ vào tường có chốt bằng Inox | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 4,463 | 1m2 |
29 | Cổng phun cát màu vàng chữ bảng hiệu | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 4,463 | m2 |
30 | Công tác ốp đá, ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột, Tiết diện đá chẻ xám 100x200mm2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 2,485 | 1m2 |
31 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, Trát tường ngoài, Chiều dày trát 1,5(cm) - Vữa XM M75, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 111,62 | 1m2 |
32 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, Chiều dày trát 1,5(cm) - Vữa XM M75, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 3,57 | 1m2 |
33 | Trát xà dầm - Vữa XM M75, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 46,716 | 1m2 |
34 | SXLD hoa gió 200x200 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 92 | cái |
35 | Bả bằng bột bả, 1 lớp bả, Vào tường | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 111,62 | 1m2 |
36 | Bả bằng bột bả, 1 lớp bả, Vào cột, dầm, trần | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 50,286 | 1m2 |
37 | Sơn tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 161,906 | 1m2 |
38 | Trồng cây chuỗi ngọc | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 10,883 | m2 |
C | Sân bê tông | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, Rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 1,25 | 1m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,35 | 100m3 |
3 | Ván khuôn thép, Ván khuôn bó vỉa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,14 | 100m2 |
4 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông bó vỉa, Chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 0,7 | m3 |
5 | Bao nilong chống chảy nước XM | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 694 | m2 |
6 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông nền - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 69,4 | m3 |
7 | Cắt khe giãn sân bê tông | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 182 | 1m |
8 | Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 7,92 | 1m2 |
9 | Trồng cây bàng đài loan cao 4.5m đk tiêu chuẩn 15cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | 4 | cây |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào >=0,8m3 | - Có Giấy chứng nhận đăng ký để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Có chứng nhận đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (có hình ảnh kèm theo) theo quy định và còn hiệu lực.Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 1 |
2 | Ô tô tự đổ >=10T | - Có Giấy chứng nhận đăng ký để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Có chứng nhận đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (có hình ảnh kèm theo) theo quy định và còn hiệu lực.Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công. | 2 |
3 | Máy thủy bình | Còn hoạt động tốt, có Giấy kiểm định/ hiệu chuẩn chất lượng còn hiệu lực | 1 |
4 | Máy trộn bê tông >=250 lít | Còn sử dụng tốt, có hóa đơn kèm theo | 2 |
5 | Đầm bàn | Còn sử dụng tốt, có hóa đơn kèm theo | 1 |
6 | Đầm dùi | Còn sử dụng tốt, có hóa đơn kèm theo | 3 |
7 | Máy hàn >=23kW | Còn sử dụng tốt, có hóa đơn kèm theo | 1 |
8 | Máy cắt uốn thép >=5kW | Còn sử dụng tốt, có hóa đơn kèm theo | 1 |
9 | Máy cắt gạch đá | Còn sử dụng tốt, có hóa đơn kèm theo | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng | 4,44 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
2 | Ván khuôn thép, Ván khuôn móng cột | 0,864 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
3 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, Đường kính cốt thép | 0,088 | 1 tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
4 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, Đường kính cốt thép | 0,903 | 1 tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
5 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông móng, Chiều rộng | 13,964 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
6 | Xây đá chẻ, Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25 - Vữa XM M75, cát vàng ML >2 | 5,74 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
7 | Láng nền sàn không đánh mầu, Chiều dày 2(cm) - Vữa XM M75, cát vàng ML >2 | 58,766 | 1m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
8 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng | 58,766 | 1m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
9 | Xây gạch đất sét nung (5 x 10 x 20), Xây móng, Chiều dày | 0,095 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
10 | Ván khuôn thép, Ván khuôn nắp đãn, tấm chớp | 0,089 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Tấm đãn, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,154 | 1 tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
12 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông tấm đãn, mái hắt, lanh tô - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4 | 1,757 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
13 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Trọng lượng cấu kiện | 22 | 1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
14 | ống cổ ngổng | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
15 | Lớp Than xỉ | 0,709 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
16 | Lớp Than củi | 0,709 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
17 | Lớp sỏi 2x4 | 0,709 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
18 | Lớp sỏi 4x6 | 0,887 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
19 | ống lọc sứ D200 | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
20 | Đào đất móng băng bằng thủ công, Rộng | 3,564 | 1m3 đất ng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
21 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0,01 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
22 | Xây đá chẻ, Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25 - Vữa XM M75, cát vàng ML >2 | 10,966 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
23 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85 | 3,898 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
24 | Ván khuôn thép, khưng xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn xà dầm, giằng, Chiều cao | 0,626 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
25 | Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép | 0,19 | 1 tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
26 | Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép | 0,804 | 1 tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
27 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông xà dầm, giằng nhà, Chiều cao | 6,044 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
28 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0,083 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
29 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông nền - Vữa BT M150, Đá dăm 4x6, Độ sụt 2-4 | 18,644 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
30 | Ván khuôn thép, khưng xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, Chiều cao | 0,773 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
31 | Cốt thép cột, trụ, Đường kính cốt thép | 0,073 | 1 tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
32 | Cốt thép cột, trụ, Đường kính cốt thép | 0,632 | 1 tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
33 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông cột, Tiết diện cột | 4,368 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
34 | Ván khuôn thép, khưng xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn xà dầm, giằng, Chiều cao | 0,989 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
35 | Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép | 0,239 | 1 tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
36 | Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép | 1,233 | 1 tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
37 | Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép >18mm, Chiều cao | 0,22 | 1 tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
38 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông xà dầm, giằng nhà, Chiều cao | 8,868 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
39 | Ván khuôn thép, khưng xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn sàn mái, Chiều cao | 2,712 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
40 | Cốt thép sàn mái, Đường kính cốt thép | 1,979 | 1 tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
41 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông sàn mái - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4 | 23,734 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
42 | Ván khuôn gỗ, Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,396 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
43 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, Đường kính cốt thép | 0,265 | 1 tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
44 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đãn ô văng - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4 | 2,703 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
45 | Ván khuôn thép, Ván khuôn nắp đãn, tấm chớp | 0,106 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
46 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con son | 0,083 | 1 tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
47 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông lá chớp - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4 | 1,32 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
48 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Trọng lượng cấu kiện | 22 | 1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
49 | Xây gạch rỗng 6 lỗ (7,5x11,5x17,5) xây tường thẳng, Chiều dày >11.5cm, chiều cao | 25,685 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V | ||
50 | Xây gạch rỗng 6 lỗ (7,5x11,5x17,5) xây tường thẳng, Chiều dày 7.5cm, chiều cao | 5,895 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa như sau:
- Có quan hệ với 84 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,61 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 72,73%, Tư vấn 27,27%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 284.902.282.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 274.601.373.025 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,62%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Kẻ chết mở mắt cho người sống. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.