Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 09:36 01/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hoàn trả, chỉnh trang Nhà văn hóa thôn An Hội Nam 2
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn thực hiện đầu tư công trình: Hoàn trả Nhà văn hóa thôn An Hội Nam 2
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự án Di dân, tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư và tạo hành lang an toàn môi trường khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ thuộc huyện Tư Nghĩa
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 11/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:29 01/06/2022
đến
10:00 11/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 11/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/06/2022 (09/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Hoàn trả, chỉnh trang Nhà văn hóa thôn An Hội Nam 2
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự án Di dân, tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư và tạo hành lang an toàn môi trường khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ thuộc huyện Tư Nghĩa
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa , địa chỉ: TDP II, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa, địa chỉ: số 486 Nguyễn Huệ, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi; + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa, địa chỉ: số 486 Nguyễn Huệ, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần Kiến trúc Agreen; + Cơ quan thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tư Nghĩa; + Tư vấn lập HSMT và phân tích đánh giá HSDT: Công ty TNHH Xây dựng và TMDV Thiên Ân; + Cơ quan thẩm định HSMT; kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa , địa chỉ: TDP II, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa, địa chỉ: số 486 Nguyễn Huệ, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi; + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa, địa chỉ: số 486 Nguyễn Huệ, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa, địa chỉ: số 486 Nguyễn Huệ, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi; + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa, địa chỉ: số 486 Nguyễn Huệ, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa, địa chỉ: số 486 Nguyễn Huệ, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa, địa chỉ: số 486 Nguyễn Huệ, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa , địa chỉ: số 486 Nguyễn Huệ, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Có bằng đại học trở lên, chuyên ngành dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình dân dụng cấp IV;- Đã từng là chỉ huy trưởng Ít nhất 01 công trình dân dụng cấp IV trở lên (Kèm theo bản chụp được chứng thực: Bằng đại học; tài liệu chứng minh kinh nghiệm: xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. Khi cần thiết sẽ yêu cầu cung cấp bản chính để kiểm tra đối chiếu)75
2Kỹ thuật thi công2- Có bằng đại học trở lên, chuyên ngành dân dụng.- Đã từng là kỹ thuật thi công Ít nhất 01 công trình dân dụng cấp IV trở lên (Kèm theo bản chụp được chứng thực: Bằng đại học; tài liệu chứng minh kinh nghiệm: xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. Khi cần thiết sẽ yêu cầu cung cấp bản chính để kiểm tra đối chiếu)52
3Công nhân kỹ thuật15- Có chứng nhận hoặc chứng chỉ đào tạo nghề;- Có thẻ an toàn lao động (còn hiệu lực)11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANhà văn hóa
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V4,44100m3
2Ván khuôn thép, Ván khuôn móng cộtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,864100m2
3Gia công, lắp dựng cốt thép móng, Đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,0881 tấn
4Gia công, lắp dựng cốt thép móng, Đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,9031 tấn
5Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông móng, Chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V13,964m3
6Xây đá chẻ, Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25 - Vữa XM M75, cát vàng ML >2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V5,741m3
7Láng nền sàn không đánh mầu, Chiều dày 2(cm) - Vữa XM M75, cát vàng ML >2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V58,7661m2
8Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V58,7661m2
9Xây gạch đất sét nung (5 x 10 x 20), Xây móng, Chiều dày Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,0951m3
10Ván khuôn thép, Ván khuôn nắp đãn, tấm chớpTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,089100m2
11Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Tấm đãn, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,1541 tấn
12Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông tấm đãn, mái hắt, lanh tô - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1,7571m3
13Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Trọng lượng cấu kiện Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V221 cấu kiện
14ống cổ ngổngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V2cái
15Lớp Than xỉTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,709m3
16Lớp Than củiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,709m3
17Lớp sỏi 2x4Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,709m3
18Lớp sỏi 4x6Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,887m3
19ống lọc sứ D200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V2cái
20Đào đất móng băng bằng thủ công, Rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V3,5641m3 đất ng
21Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,01100m3
22Xây đá chẻ, Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25 - Vữa XM M75, cát vàng ML >2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V10,9661m3
23Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V3,898100m3
24Ván khuôn thép, khưng xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn xà dầm, giằng, Chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,626100m2
25Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,191 tấn
26Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,8041 tấn
27Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông xà dầm, giằng nhà, Chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V6,044m3
28Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,083100m3
29Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông nền - Vữa BT M150, Đá dăm 4x6, Độ sụt 2-4Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V18,644m3
30Ván khuôn thép, khưng xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, Chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,773100m2
31Cốt thép cột, trụ, Đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,0731 tấn
32Cốt thép cột, trụ, Đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,6321 tấn
33Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông cột, Tiết diện cột Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V4,368m3
34Ván khuôn thép, khưng xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn xà dầm, giằng, Chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,989100m2
35Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,2391 tấn
36Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1,2331 tấn
37Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép >18mm, Chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,221 tấn
38Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông xà dầm, giằng nhà, Chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V8,868m3
39Ván khuôn thép, khưng xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn sàn mái, Chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V2,712100m2
40Cốt thép sàn mái, Đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1,9791 tấn
41Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông sàn mái - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V23,734m3
42Ván khuôn gỗ, Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,396100m2
43Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, Đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,2651 tấn
44Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đãn ô văng - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V2,703m3
45Ván khuôn thép, Ván khuôn nắp đãn, tấm chớpTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,106100m2
46Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sonTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,0831 tấn
47Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông lá chớp - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1,321m3
48Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Trọng lượng cấu kiện Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V221 cấu kiện
49Xây gạch rỗng 6 lỗ (7,5x11,5x17,5) xây tường thẳng, Chiều dày >11.5cm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V25,6851m3
50Xây gạch rỗng 6 lỗ (7,5x11,5x17,5) xây tường thẳng, Chiều dày 7.5cm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V5,8951m3
51Xây gạch rỗng 6 lỗ (7,5x11,5x17,5) xây tường thẳng, Chiều dày >11.5cm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V9,9011m3
52Gia công xà gồ thép mạ kẽm C100x40x10x2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V263m
53Lắp dựng xà gồ thépTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,8161 tấn
54Neo xà gồ vào tường thu hồiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V4công
55Sơn sắt thép 1 nước lo?t, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V117,9521m2
56Lợp mái che tường bằng tôn múi Chiều dài bất kỳTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V2,172100m2
57Cùm chống bãoTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V526cái
58Máng inox xiênTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V11m
59Cầu chắn rác D120Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V12cái
60Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, Đường kính ống 89(mm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,055100m
61Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát nối bằng dán keo, Đường kính 89(mm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V12cái
62Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, Đường kính ống 27(mm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,07100m
63Đào đất móng băng bằng thủ công, Rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1,3951m3
64Ván khuôn thép, Ván khuôn bó vỉaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,416100m2
65Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông móng, Chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V3,124m3
66Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông nền - Vữa BT M150, Đá dăm 4x6, Độ sụt 2-4Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1,819m3
67Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,02100m3
68Xây gạch đất sét nung (5 x 10 x 20), Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác, Chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1,3911m3
69Xây gạch đất sét nung (5 x 10 x 20), Xây cột, trụ, Chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V4,8541m3
70Lát gạch nền, sàn, Tiết diện gạch Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V155,091m2
71Lát gạch nền, sàn, Tiết diện gạch Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V26,791m2
72Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V34,61m2
73Lát đá Granít bậc tam cấp màu tím hoa càTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V24,5141m2
74ốp đá granit tự nhiên màu tím hoa cà vào tường sử dụng keo dánTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V4,721m2
75Công tác ốp gạch, ốp tường trụ, cột, Tiết diện gạch 0.3x0.6(m2)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V58,081m2
76Công tác ốp gạch, ốp tường trụ, cột, Tiết diện gạch 0.05x0.2(m2)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V7,331m2
77Công tác ốp đá chẻ xám 100x200mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V6,0441m2
78ốp chân tường, đá chẻ xám 100x200mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V14,881m2
79Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, Trát tường ngoài, Chiều dày trát 2(cm) - Vữa XM M50, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V6,3351m2
80Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, Chiều dày trát 1,5(cm) - Vữa XM M75, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V100,981m2
81Trát xà dầm - Vữa XM M75, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V123,481m2
82Trát trần - Vữa XM M75, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V243,381m2
83Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm - Vữa XM M75, cát vàng ML >2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V81,241m2
84Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V81,241m2
85Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, Trát tường ngoài, Chiều dày trát 1,5(cm) - Vữa XM M75, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V119,071m2
86Trát tường xây bằng gạch không nung bằng vữa thông thường; Trát tường trong, Chiều dày trát 1,5cm, VXM cát mịn ML = 1,5 -:- 2,0, mác 75Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V453,7361m2
87Trát gờ chỉ - Vữa XM M75, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V851m
88SXLDHT cửa đi nhôm PMA kính cường lực dày 8mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V22,55m2
89SXLDHT cửa sổ nhôm PMA kính cường lực dày 8mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V21,6m2
90SXLDHT khung sắt mạ kẽm bảo vệ cửa sổ sơn 3 nướcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V20,16m2
91SXLD bộ chữ inox mạ đồng "nhà văn hóa thôn an hội nam 2" cao 200mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1bộ
92Lan can inox ram dốcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V11,6m
93Bả bằng bột bả, 1 lớp bả, Vào tườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V447,1281m2
94Bả bằng bột bả, 1 lớp bả, Vào cột, dầm, trầnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V463,121m2
95Sơn tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V119,071m2
96Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V791,1781m2
97Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, Chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V3,947100m2
98Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong cho công tác có chiều cao > 3,6m, Chiều cao dàn giáo 3,6mTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V2,111100m2
99Lắp đặt chậu xí bệtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V31bộ
100Lắp đặt chậu tiểu namTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V21bộ
101Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V3cái
102Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V2bộ
103Lắp đặt phễu thu, Đường kính 100(mm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V5cái
104Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V31bộ
105Lắp đặt gương soi (WC)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V3cái
106Lắp đặt hộp đựng (giấy WC)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V3cái
107Lắp đặt tê (T) nhựa PVC miệng bát nối bằng dán keo, Đường kính 114(mm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V3cái
108Lắp đặt tê (T) nhựa PVC miệng bát nối bằng dán keo, Đường kính 60(mm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V8cái
109Lắp đặt tê (T) nhựa PVC miệng bát nối bằng dán keo, Đường kính 34(mm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V3cái
110Lắp đặt tê (T) nhựa PPr bằng phương pháp hàn, Đường kính 25(mm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V3cái
111Nút bịt D114Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V3cái
112Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát nối bằng dán keo, Đường kính 60(mm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V5cái
113Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát nối bằng dán keo, Đường kính 34(mm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V10cái
114Lắp đặt cút nhựa PPr bằng phương pháp hàn, Đường kính 25(mm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V13cái
115Co ren trong D25Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V10cái
116Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, Đường kính ống 114(mm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,04100m
117Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, Đường kính ống 60(mm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,1100m
118Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, Đường kính ống 34(mm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,08100m
119Lắp đặt ống nhựa PPr bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, Đường kính ống 25(mm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,4100m
120Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, Dung tích bể 1(m3)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1bể
121Máy bơm nước 1.5hpTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1cái
122Van đồng 2 chiều D25Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1cái
123Lắp đặt các aptomat 1 pha, Cường độ dòng điện Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1cái
124Lắp đặt các aptomat 1 pha, Cường độ dòng điện Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1cái
125Lắp đặt công tắc, Số hạt trên 1 công tắc: 1 hạtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V41 cái
126Lắp đặt công tắc, Số hạt trên 1 công tắc: 2 hạtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V11 cái
127Lắp đặt công tắc, Số hạt trên 1 công tắc: 3 hạtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V11 cái
128Lắp đặt ổ cắm đôiTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V101 cái
129Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, Loại hộp đèn 1 bóngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V10bộ
130Lắp đặt quạt điện, Quạt trầnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V3cái
131Lắp đặt quạt điện, Quạt treo tườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V7cái
132Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, Loại dây có tiết diện 1 lõi Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V60m
133Lắp đặt dây đơn, Loại dây Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V240m
134Lắp đặt dây đơn, Loại dây Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V600m
135Lắp đặt hộp các loại (hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat), Diện tích hộp Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V10hộp
136Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, Đường kính ống Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V120m
137Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, Đường kính ống Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V50m
138Tạm tính tủ điện sơn tĩnh điện 330x220x110Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1tủ
139Lắp đặt các loại đèn có chao chụp: Đèn sát trần có chụpTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V7bộ
140Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác: Loại đèn trang trí âm trầnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V5bộ
141Gia công các kim thu sét, Chiều dài kim 1(m)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V6cái
142Lắp đặt kim thu sét, Chiều dài kim 1(m)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V6cái
143Gia công các kim thu sét, Chiều dài kim 0,5(m)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V9cái
144Lắp đặt kim thu sét, Chiều dài kim 0,5(m)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V9cái
145Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, Loại dây: Dây thép d=10mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V85m
146Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, Loại dây: Dây thép d=16mmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V30m
147Gia công và đóng cọc chống sétTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V41 cọc
148Đào đất móng băng bằng thủ công, Rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V8,81m3
149Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V8,81m3
150Chân bật đỡ dâyTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V40cái
151Mạ kẽm thép D10 + D16Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V115,565kg
152Kẹp kiểm traTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V2cái
153Sơn chống rỉTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1Kg
154Đo điện trở đấtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1Lần
155Bình CO2.MT3Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V2bình
156Bình MFZ4 ABCTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V2bình
157Tủ đựng bình chữa cháy(có khóa)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V2tủ
158Nội quy, tiêu lệnh PCCCTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1bộ
BTường rào cổng ngõ
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,401100m3
2Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,015100m3
3Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông lót móng, Chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,288m3
4Ván khuôn thép, Ván khuôn móng cộtTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,493100m2
5Cốt thép móng, Đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,2271 tấn
6Cốt thép móng, Đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,0281 tấn
7Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông móng, Chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V6,17m3
8Đào đất móng băng bằng thủ công, Rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V17,0761m3
9Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,015100m3
10Xây đá chẻ, Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25 - Vữa XM M75, cát vàng ML >2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V9,1891m3
11Ván khuôn thép, Ván khuôn bó vỉaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,377100m2
12Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông bó vỉa, Chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1,939m3
13Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, Chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,231100m2
14Cốt thép cột, trụ, Đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,0061 tấn
15Cốt thép cột, trụ, Đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,0151 tấn
16Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông cột, Tiết diện cột Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1,027m3
17Ván khuôn thép, khung xươngng thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn xà dầm, giằng, Chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,269100m2
18Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,2031 tấn
19Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông xà dầm, giằng nhà, Chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V2,691m3
20Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,381100m3
21Xây gạch đất sét nung (5 x 10 x 20), Xây cột, trụ, Chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1,7551m3
22Xây gạch rỗng 6 lỗ (7,5x11,5x17,5) xây tường thẳng, Chiều dày 11.5cm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V6,1431m3
23Xây gạch rỗng 6 lỗ (7,5x11,5x17,5) xây tường thẳng, Chiều dày >11.5cm, chiều cao Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,881m3
24Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, Đường kính ống 89(mm)Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,123100m
25Lát đá Granít bậc tam cấpTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V2,341m2
26ốp đá granit tự nhiên màu tím hoa cà vào tường có chốt bằng InoxTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V18,981m2
27Lát đá Granít màu tím hoa cà mặt bệ các loại.Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V13,5461m2
28ốp đá granit tự nhiên màu đỏ vào tường có chốt bằng InoxTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V4,4631m2
29Cổng phun cát màu vàng chữ bảng hiệuTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V4,463m2
30Công tác ốp đá, ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột, Tiết diện đá chẻ xám 100x200mm2Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V2,4851m2
31Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, Trát tường ngoài, Chiều dày trát 1,5(cm) - Vữa XM M75, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V111,621m2
32Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, Chiều dày trát 1,5(cm) - Vữa XM M75, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V3,571m2
33Trát xà dầm - Vữa XM M75, cát vàng ML = 1,5 -:- 2,0Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V46,7161m2
34SXLD hoa gió 200x200Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V92cái
35Bả bằng bột bả, 1 lớp bả, Vào tườngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V111,621m2
36Bả bằng bột bả, 1 lớp bả, Vào cột, dầm, trầnTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V50,2861m2
37Sơn tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V161,9061m2
38Trồng cây chuỗi ngọcTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V10,883m2
CSân bê tông
1Đào đất móng băng bằng thủ công, Rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1,251m3
2Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,35100m3
3Ván khuôn thép, Ván khuôn bó vỉaTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,14100m2
4Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông bó vỉa, Chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V0,7m3
5Bao nilong chống chảy nước XMTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V694m2
6Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông nền - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V69,4m3
7Cắt khe giãn sân bê tôngTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V1821m
8Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V7,921m2
9Trồng cây bàng đài loan cao 4.5m đk tiêu chuẩn 15cmTheo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V4cây

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào >=0,8m3- Có Giấy chứng nhận đăng ký để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Có chứng nhận đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (có hình ảnh kèm theo) theo quy định và còn hiệu lực.Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.1
2Ô tô tự đổ >=10T- Có Giấy chứng nhận đăng ký để chứng minh sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu của đơn vị cho thuê.- Có chứng nhận đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (có hình ảnh kèm theo) theo quy định và còn hiệu lực.Trường hợp thiết bị do nhà thầu thuê: Ngoài những yêu cầu nêu trên, nhà thầu phải kèm theo hợp đồng thuê thiết bị thi công.2
3Máy thủy bìnhCòn hoạt động tốt, có Giấy kiểm định/ hiệu chuẩn chất lượng còn hiệu lực1
4Máy trộn bê tông >=250 lítCòn sử dụng tốt, có hóa đơn kèm theo2
5Đầm bànCòn sử dụng tốt, có hóa đơn kèm theo1
6Đầm dùiCòn sử dụng tốt, có hóa đơn kèm theo3
7Máy hàn >=23kWCòn sử dụng tốt, có hóa đơn kèm theo1
8Máy cắt uốn thép >=5kWCòn sử dụng tốt, có hóa đơn kèm theo1
9Máy cắt gạch đáCòn sử dụng tốt, có hóa đơn kèm theo1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng
4,44 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
2 Ván khuôn thép, Ván khuôn móng cột
0,864 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
3 Gia công, lắp dựng cốt thép móng, Đường kính cốt thép
0,088 1 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
4 Gia công, lắp dựng cốt thép móng, Đường kính cốt thép
0,903 1 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
5 Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông móng, Chiều rộng
13,964 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
6 Xây đá chẻ, Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25 - Vữa XM M75, cát vàng ML >2
5,74 1m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
7 Láng nền sàn không đánh mầu, Chiều dày 2(cm) - Vữa XM M75, cát vàng ML >2
58,766 1m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
8 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng
58,766 1m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
9 Xây gạch đất sét nung (5 x 10 x 20), Xây móng, Chiều dày
0,095 1m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
10 Ván khuôn thép, Ván khuôn nắp đãn, tấm chớp
0,089 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
11 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Tấm đãn, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,154 1 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
12 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông tấm đãn, mái hắt, lanh tô - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4
1,757 1m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
13 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Trọng lượng cấu kiện
22 1 cấu kiện Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
14 ống cổ ngổng
2 cái Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
15 Lớp Than xỉ
0,709 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
16 Lớp Than củi
0,709 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
17 Lớp sỏi 2x4
0,709 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
18 Lớp sỏi 4x6
0,887 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
19 ống lọc sứ D200
2 cái Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
20 Đào đất móng băng bằng thủ công, Rộng
3,564 1m3 đất ng Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
21 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85
0,01 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
22 Xây đá chẻ, Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25 - Vữa XM M75, cát vàng ML >2
10,966 1m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
23 Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85
3,898 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
24 Ván khuôn thép, khưng xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn xà dầm, giằng, Chiều cao
0,626 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
25 Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép
0,19 1 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
26 Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép
0,804 1 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
27 Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông xà dầm, giằng nhà, Chiều cao
6,044 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
28 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg, Độ chặt yêu cầu K=0,85
0,083 100m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
29 Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông nền - Vữa BT M150, Đá dăm 4x6, Độ sụt 2-4
18,644 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
30 Ván khuôn thép, khưng xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, Chiều cao
0,773 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
31 Cốt thép cột, trụ, Đường kính cốt thép
0,073 1 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
32 Cốt thép cột, trụ, Đường kính cốt thép
0,632 1 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
33 Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông cột, Tiết diện cột
4,368 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
34 Ván khuôn thép, khưng xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn xà dầm, giằng, Chiều cao
0,989 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
35 Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép
0,239 1 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
36 Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép
1,233 1 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
37 Cốt thép xà dầm, giằng, Đường kính cốt thép >18mm, Chiều cao
0,22 1 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
38 Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông xà dầm, giằng nhà, Chiều cao
8,868 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
39 Ván khuôn thép, khưng xương thép, cột chống bằng thép ống, Ván khuôn sàn mái, Chiều cao
2,712 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
40 Cốt thép sàn mái, Đường kính cốt thép
1,979 1 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
41 Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông sàn mái - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4
23,734 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
42 Ván khuôn gỗ, Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,396 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
43 Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, Đường kính cốt thép
0,265 1 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
44 Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đãn ô văng - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4
2,703 m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
45 Ván khuôn thép, Ván khuôn nắp đãn, tấm chớp
0,106 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
46 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, Tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con son
0,083 1 tấn Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
47 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), Bê tông lá chớp - Vữa BT M200, Đá dăm 1x2, Độ sụt 2-4
1,32 1m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
48 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Trọng lượng cấu kiện
22 1 cấu kiện Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
49 Xây gạch rỗng 6 lỗ (7,5x11,5x17,5) xây tường thẳng, Chiều dày >11.5cm, chiều cao
25,685 1m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V
50 Xây gạch rỗng 6 lỗ (7,5x11,5x17,5) xây tường thẳng, Chiều dày 7.5cm, chiều cao
5,895 1m3 Theo hồ sơ thiết kế được duyệt và theo mô tả tại chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa như sau:

  • Có quan hệ với 84 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,61 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 72,73%, Tư vấn 27,27%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 284.902.282.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 274.601.373.025 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,62%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 65

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Kẻ chết mở mắt cho người sống. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 412 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 430 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24868 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38635 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây