Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Cải tạo sửa chữa nhà A6 Ký túc xá Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí không thường xuyên (kinh phí cấp bù sư phạm) và nguồn thu hoạt động sự nghiệp |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công xây dựng công trình dân dụng phù hợp theo quy định của pháp luật; - Bảo đảm dự thầu (Scan bản gốc); - Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020, 2021; - Cam kết của nhà thầu sẵn sàng cung cấp bản gốc các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm đã kê khai trên webform khi có yêu cầu của Bên mời thầu trong quá trình đánh giá E-HSDT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 140.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, địa chỉ: Số 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban giám hiệu - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 136 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. Điện thoại: 024 37547823 – Fax: 024 37547971; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản trị - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 136 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. Điện thoại: 024 37547823 – Fax: Fax: 024 37547971; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng 101, 102, 104, Phòng Quản trị - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 136 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. Điện thoại: 024 37547823 – Fax: Fax: 024 37547971. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
60 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Trình độ: Kỹ sư xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Kinh nghiệm: Đã làm chỉ huy trưởng cho tối thiểu 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên tương tự với gói thầu đang xét. Có hợp đồng lao động dài hạn hoặc không xác định thời hạn theo quy định của pháp luật. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần xây dựng | 1 | - Trình độ: Kỹ sư xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Kinh nghiệm: Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên tương tự với gói thầu đang xét. | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần điện | 1 | - Trình độ: Kỹ sư chuyên ngành Điện- Kinh nghiệm: Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên tương tự với gói thầu đang xét. | 5 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần cấp thoát nước | 1 | - Trình độ: Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước- Kinh nghiệm: Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên tương tự với gói thầu đang xét. | 5 | 3 |
5 | Cán bộ An toàn lao động | 1 | - Trình độ: Kỹ sư chuyên ngành An toàn lao động.- Kinh nghiệm: Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên tương tự với gói thầu đang xét. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN XÂY DỰNG | |||
1 | Tháo dỡ cửa, bằng thủ công | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1.220,42 | m² |
2 | Tháo dỡ gạch ốp tường khu vệ sinh | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 615,59 | m² |
3 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 2.230,28 | m² |
4 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 7.346,07 | m² |
5 | Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường ≤22cm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 120,6 | m³ |
6 | Phá dỡ nền gạch lá nem | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1.093,42 | m² |
7 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1.093,42 | m² |
8 | Bốc xếp phế thải các loại | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 447,57 | m³ |
9 | Vận chuyển phế thải đổ đi | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 447,57 | m³ |
10 | Tháo dỡ, vận chuyển giường sắt hiện trạng về kho chứa để thi công và lắp đặt lại sau khi thi công xong (4 giường đôi/phòng) | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | công |
11 | Đào móng tường ngăn khu vệ sinh, bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m, đất cấp II | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 36,65 | m³ |
12 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 10,46 | m³ |
13 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 13,72 | m³ |
14 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1,24 | 100m² |
15 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 0,39 | tấn |
16 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 0,06 | tấn |
17 | Vận chuyển đất đổ đi, đất cấp II | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 0,13 | 100m³ |
18 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung (6,5x10,5x22)cm chiều dày ≤11cm, vữa xi măng mác 50 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 161,67 | m³ |
19 | Trát tường trong, tường cũ dóc vữa trát lại, chiều dày trát 3,0cm, vữa XM mác 50 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 6.603,05 | m² |
20 | Trát tường trong, tường khu vệ sinh xây mới, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 820,05 | m² |
21 | Trát má cửa vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 2.575,84 | m |
22 | Căng lưới thép gia cố để trát trần, lưới thép mạ kẽm ô vuông 10x10 mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 2.230,28 | m² |
23 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 2.230,28 | m² |
24 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch Ceramic KT 30x60cm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1.681,98 | m² |
25 | Khoan rút lõi sàn đi ống thoát nước, đường kính lỗ khoan 120mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 54 | lỗ |
26 | Khoan rút lõi sàn đi ống thoát nước, đường kính lỗ khoan 90mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 216 | lỗ |
27 | Chống thấm cổ ống bằng vữa không co | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 270 | lỗ |
28 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3,0cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1.109,3 | m² |
29 | Quét dung dịch chống thấm nền khu vệ sinh (quét 2 lớp ĐM 2,25kg/m2/1lớp) | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 783,12 | m² |
30 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic KT 60x60cm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 259,27 | m² |
31 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic KT 30x30cm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 850,03 | m² |
32 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 281,04 | m² |
33 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 10.230,02 | m² |
34 | Khuôn cửa 130 hở bằng thép sơn tĩnh điện, KT 130x60x1,5mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 163,1 | m |
35 | Sản xuất và lắp dựng cửa đi khung thép hộp, đố cửa 36x80x1,2mm, cửa sơn tĩnh điện | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 60,06 | m² |
36 | Sửa chữa, thay thế cửa gỗ bị hư hỏng, cong vênh, mối mọt | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | phòng |
37 | Cạo bỏ lớp sơn sắt thép cửa, hoa sắt để sơn lại | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 715,08 | m² |
38 | Sơn sắt thép bằng 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 715,08 | m² |
39 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ, bằng thủ công | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1.626,74 | m² |
40 | Sơn kết cấu gỗ bằng 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1.626,74 | m² |
41 | Lắp dựng lại cửa cũ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 981,84 | m² |
42 | Gia công và lắp đặt giá phơi quần áo bằng ống thép mạ kẽm D27 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 144 | bộ |
43 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần, bằng thủ công | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 168,7 | m² |
44 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ, bằng thủ công | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 429,09 | m² |
45 | Phá dỡ nền gạch lá nem bằng thủ công | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 68,61 | m² |
46 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng bằng thủ công | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 68,61 | m² |
47 | Bốc xếp phế thải các loại | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 18,83 | m³ |
48 | Vận chuyển phế thải đổ đi | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 18,83 | m³ |
49 | Trát tường trong, chiều dày trát 3,0cm, vữa XM mác 50 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 429,9 | m² |
50 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 168,7 | m² |
51 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3,0cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 68,61 | m² |
52 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic KT 60x60cm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 68,61 | m² |
53 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần, bằng thủ công | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 393,64 | m² |
54 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ, bằng thủ công | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 934,46 | m² |
55 | Quét vôi trần hành lang 3 nước trắng | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 562,34 | m² |
56 | Quét vôi tường hành lang 1 nước trắng, 2 nước màu | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1.364,36 | m² |
57 | Tháo dỡ hệ thống giá phơi quần áo hiện trạng phía ngoài nhà | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 20 | công |
58 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ ngoài nhà | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 387,36 | m² |
59 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng bằng thủ công | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 87,29 | m² |
60 | Bốc xếp phế thải các loại | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 14,24 | m³ |
61 | Vận chuyển phế thải đổ đi | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 14,24 | m³ |
62 | Trát trám vá tường ngoài nhà, chiều dày trát 2,0cm, vữa XM mác 50 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 387,36 | m² |
63 | Láng nền chống thấm Seno mái, chiều dày 3,0cm, vữa XM mác 100 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 87,29 | m² |
64 | Quét dung dịch chống thấm mái,tường, sênô, ô văng | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 87,29 | m² |
65 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ, bằng thủ công | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1.934,12 | m² |
66 | Quét vôi các kết cấu 1 nước trắng, 2 nước màu | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 2.321,48 | m² |
67 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 25,78 | 100m² |
68 | Vận chuyển cát các loại bằng vận thăng lồng | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 424,26 | m3 |
69 | Vận chuyển xi măng bằng vận thăng lồng | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 80,85 | tấn |
70 | Vận chuyển gạch ốp, lát các loại bằng vận thăng lồng | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 220,93 | 10m2 |
B | HỆ THỐNG ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt bộ đèn tuýp led đôi 1.2m-240V-2x20w ốp trần | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 144 | bộ |
2 | Lắp đặt các loại đèn ốp trần 12w | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 272 | bộ |
3 | Lắp đặt quạt trần (quạt trần tận dụng thay mới chiết áp) | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 64 | cái |
4 | Lắp đặt quạt điện - quạt đảo trần | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
5 | Lắp đặt công tắc 1 hạt, một chiều 16A | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 104 | cái |
6 | Lắp đặt công tắc 2 hạt, một chiều 16A | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 128 | cái |
7 | Lắp đặt công tắc 3 hạt 16A | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
8 | Lắp đặt công tắc 1 hạt 2 chiều 16A | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
9 | Lắp đặt ổ cắm loại ổ đôi ba chấu lắp âm tường | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 632 | cái |
10 | Lắp đặt đế nhựa âm tường | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 944 | cái |
11 | RCBO 1P 20A/250V/6kA | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | cái |
12 | Lắp đặt công tơ điện loại 1 pha (công tơ tận dụng) | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | cái |
13 | Lắp đặt tủ chứa công tơ điện | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 16 | tủ |
14 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây 1x1,5mm2 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 9.637 | m |
15 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây 1x2,5mm2 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 8.620 | m |
16 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây 1x6mm2 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 2.469 | m |
17 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn CU/PVC/XLPE/PVC 4x6mm2 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 9 | m |
18 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn CU/PVC/XLPE/PVC 4x16mm2 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 84 | m |
19 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây tiếp địa CU/PVC 1x2,5mm2 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 4.310 | m |
20 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây tiếp địa CU/PVC 1x6mm2 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1.243 | m |
21 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây tiếp địa CU/PVC 1x16mm2 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 84 | m |
22 | Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 9.038 | m |
23 | Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 417 | m |
24 | Máng cáp 100x50 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 212 | m |
25 | MCB 1P 10A/6kA | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 80 | cái |
26 | MCB 1P 16A/6kA | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 216 | cái |
27 | MCB 2P 32A/6kA | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 144 | cái |
28 | MCB 2P 20A/6kA | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
29 | MCB 3P 75A/18kA | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 14 | cái |
30 | MCB 3P 40A/18kA | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
31 | MCB 3P 250A/30kA | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
32 | Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, lắp đặt Rơ le bảo vệ điện áp 200A | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
33 | Cầu chì hạ thế 5A | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
34 | Đèn báo pha đỏ xanh vàng | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
35 | Lắp đặt tủ điện âm tường, tủ 6-8 Module | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | hộp |
36 | Lắp đặt vỏ tủ trong nhà KT: C600xR500xS180 khung và cánh tôn dày 1.2mm, sơn tĩnh điện | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 6 | hộp |
37 | Lắp đặt vỏ tủ trong nhà KT: C800xR600xS180 khung và cánh tôn dày 1.2mm, sơn tĩnh điện | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 2 | hộp |
38 | Cung cấp và lắp đặt tủ điện điều khiển hệ thống bơm nước theo thiết kế (TĐ.NCTC) | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1 | tủ |
C | HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 4,2 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 12,99 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 0,13 | 100m |
4 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 3,63 | 100m |
5 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 63mm, chiều dày 5,8mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1,85 | 100m |
6 | Lắp đặt cút nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1.116 | cái |
7 | Lắp đặt cút nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 20 | cái |
8 | Lắp đặt cút nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 32 | cái |
9 | Lắp đặt cút nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 63mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 18 | cái |
10 | Lắp đặt tê nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 457 | cái |
11 | Lắp đặt tê nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 5 | cái |
12 | Lắp đặt tê nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 63mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
13 | Lắp đặt tê thu nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 40/20mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 54 | cái |
14 | Lắp đặt tê thu nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 63/40mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 10 | cái |
15 | Lắp đặt côn thu nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 40/20mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 29 | cái |
16 | Lắp đặt côn thu nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 63/40mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
17 | Lắp đặt măng sông nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 430 | cái |
18 | Lắp đặt măng sông nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 3 | cái |
19 | Lắp đặt măng sông nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 91 | cái |
20 | Lắp đặt măng sông ren trong PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 20-1/2mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 118 | cái |
21 | Lắp đặt cút ren trong PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 20-1/2mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 720 | cái |
22 | Lắp đặt van PPR D20mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 85 | cái |
23 | Lắp đặt van PPR D32mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 5 | cái |
24 | Lắp đặt van PPR D40mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 16 | cái |
25 | Lắp đặt van PPR D63mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
26 | Lắp đặt tê thép mạ kẽm D15mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | cái |
27 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D48- PN8 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 2,03 | 100m |
28 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D60- PN6 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1,62 | 100m |
29 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D75- PN6 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 4,32 | 100m |
30 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D90- PN5 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1,46 | 100m |
31 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D110- PN5 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 4,91 | 100m |
32 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D125- PN6 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 0,35 | 100m |
33 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D140- PN6 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 0,6 | 100m |
34 | Lắp đặt chếch uPVC D48 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 216 | cái |
35 | Lắp đặt chếch uPVC D75 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 216 | cái |
36 | Lắp đặt chếch uPVC D90 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 186 | cái |
37 | Lắp đặt chếch uPVC D110 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 246 | cái |
38 | Lắp đặt cút uPVC D48 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 216 | cái |
39 | Lắp đặt côn thu uPVC D90-48 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | cái |
40 | Lắp đặt côn thu uPVC D90-75 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | cái |
41 | Lắp đặt côn thu uPVC D110-60 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 22 | cái |
42 | Lắp đặt côn thu uPVC D125-110 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
43 | Lắp đặt côn thu uPVC D140-125 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
44 | Lắp đặt tê uPVC D60 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 11 | cái |
45 | Lắp đặt Y uPVC D110 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 150 | cái |
46 | Lắp đặt Y uPVC D60 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 44 | cái |
47 | Lắp đặt Y thu uPVC D90-75 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 144 | cái |
48 | Lắp đặt Y thu uPVC D110-60 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 88 | cái |
49 | Lắp đặt Y thu uPVC D125-110 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 12 | cái |
50 | Lắp đặt Y thu uPVC D140-110 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 10 | cái |
51 | Lắp đặt Y thu uPVC D140-125 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
52 | Lắp đặt nút bịt thăm tắc D110 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 34 | cái |
53 | Lắp đặt nút bịt nhựa uPVC D48 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | cái |
54 | Lắp đặt nút bịt nhựa uPVC D75 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 208 | cái |
55 | Lắp đặt nút bịt nhựa uPVC D110 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | cái |
56 | Lắp đặt con thỏ uPVC D75 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 208 | cái |
57 | Lắp đặt măng sông uPVC D48 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 51 | cái |
58 | Lắp đặt măng sông uPVC D60 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 41 | cái |
59 | Lắp đặt măng sông uPVC D75 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 106 | cái |
60 | Lắp đặt măng sông uPVC D90 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 36 | cái |
61 | Lắp đặt măng sông uPVC D110 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 123 | cái |
62 | Lắp đặt măng sông uPVC D125 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 9 | cái |
63 | Lắp đặt măng sông uPVC D140 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 15 | cái |
64 | Lắp đặt phễu thu nước D75 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 208 | cái |
65 | Vật tư phụ (Đai treo, đai ôm, ty zen …) | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1 | gói |
66 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D110- PN5 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 1,41 | 100m |
67 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D125- PN6 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 0,63 | 100m |
68 | Lắp đặt chếch uPVC D110 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 41 | cái |
69 | Lắp đặt chếch uPVC D125 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 41 | cái |
70 | Lắp đặt măng sông uPVC D110 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 28 | cái |
71 | Lắp đặt măng sông uPVC D125 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 13 | cái |
72 | Cầu chắn rác D110 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 10 | cái |
73 | Cầu chắn rác D125 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
74 | Lắp đặt chậu rửa 2 vòi | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | bộ |
75 | Lắp đặt vòi chậu rửa 2 vòi | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | bộ |
76 | Phụ kiện xiphong chậu rửa | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | bộ |
77 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | bộ |
78 | Lắp đặt vòi xịt xí | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | cái |
79 | Dây cấp nước | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 360 | cái |
80 | Lắp đặt vòi tắm 2 vòi + 1 hương sen | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | bộ |
81 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | cái |
82 | Lắp đặt vòi rửa gắn tường | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 144 | bộ |
83 | Lắp đặt bình nóng lạnh 30L | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | bộ |
84 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng nước D20mm | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 72 | cái |
85 | Máy bơm tăng áp Q = 5m3/h; H=10m, kèm bình tích áp 24L | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
86 | Phao điện | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
87 | Van điện từ D32 | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | 6 | Cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | >= 5T | 2 |
2 | Máy khoan cầm tay | >=0,5kW | 2 |
3 | Máy hàn | >=23Kw | 1 |
4 | Máy trộn bê tông | >=250l | 1 |
5 | Máy khoan bê tông | >=1,5Kw | 2 |
6 | Máy trộn vữa | >=80l | 1 |
7 | Máy bơm nước | >=2kW | 1 |
8 | Máy cắt | >=1500W | 2 |
9 | Máy đục | >=1000W | 2 |
10 | Máy phát điện | >=10Kw | 1 |
11 | Vận thăng lồng | >=2T | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ cửa, bằng thủ công | 1.220,42 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
2 | Tháo dỡ gạch ốp tường khu vệ sinh | 615,59 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
3 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | 2.230,28 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
4 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 7.346,07 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
5 | Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường ≤22cm | 120,6 | m³ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
6 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 1.093,42 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
7 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | 1.093,42 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
8 | Bốc xếp phế thải các loại | 447,57 | m³ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
9 | Vận chuyển phế thải đổ đi | 447,57 | m³ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
10 | Tháo dỡ, vận chuyển giường sắt hiện trạng về kho chứa để thi công và lắp đặt lại sau khi thi công xong (4 giường đôi/phòng) | 72 | công | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
11 | Đào móng tường ngăn khu vệ sinh, bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m, đất cấp II | 36,65 | m³ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
12 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | 10,46 | m³ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
13 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 13,72 | m³ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
14 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 1,24 | 100m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
15 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,39 | tấn | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
16 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,06 | tấn | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
17 | Vận chuyển đất đổ đi, đất cấp II | 0,13 | 100m³ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
18 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung (6,5x10,5x22)cm chiều dày ≤11cm, vữa xi măng mác 50 | 161,67 | m³ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
19 | Trát tường trong, tường cũ dóc vữa trát lại, chiều dày trát 3,0cm, vữa XM mác 50 | 6.603,05 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
20 | Trát tường trong, tường khu vệ sinh xây mới, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | 820,05 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
21 | Trát má cửa vữa XM mác 75 | 2.575,84 | m | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
22 | Căng lưới thép gia cố để trát trần, lưới thép mạ kẽm ô vuông 10x10 mm | 2.230,28 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
23 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 2.230,28 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
24 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch Ceramic KT 30x60cm | 1.681,98 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
25 | Khoan rút lõi sàn đi ống thoát nước, đường kính lỗ khoan 120mm | 54 | lỗ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
26 | Khoan rút lõi sàn đi ống thoát nước, đường kính lỗ khoan 90mm | 216 | lỗ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
27 | Chống thấm cổ ống bằng vữa không co | 270 | lỗ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
28 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3,0cm, vữa XM mác 75 | 1.109,3 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
29 | Quét dung dịch chống thấm nền khu vệ sinh (quét 2 lớp ĐM 2,25kg/m2/1lớp) | 783,12 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
30 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic KT 60x60cm | 259,27 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
31 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic KT 30x30cm | 850,03 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
32 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | 281,04 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
33 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng 1 nước lót, 2 nước phủ | 10.230,02 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
34 | Khuôn cửa 130 hở bằng thép sơn tĩnh điện, KT 130x60x1,5mm | 163,1 | m | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
35 | Sản xuất và lắp dựng cửa đi khung thép hộp, đố cửa 36x80x1,2mm, cửa sơn tĩnh điện | 60,06 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
36 | Sửa chữa, thay thế cửa gỗ bị hư hỏng, cong vênh, mối mọt | 72 | phòng | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
37 | Cạo bỏ lớp sơn sắt thép cửa, hoa sắt để sơn lại | 715,08 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
38 | Sơn sắt thép bằng 1 nước lót, 2 nước phủ | 715,08 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
39 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ, bằng thủ công | 1.626,74 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
40 | Sơn kết cấu gỗ bằng 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.626,74 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
41 | Lắp dựng lại cửa cũ | 981,84 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
42 | Gia công và lắp đặt giá phơi quần áo bằng ống thép mạ kẽm D27 | 144 | bộ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
43 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần, bằng thủ công | 168,7 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
44 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ, bằng thủ công | 429,09 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
45 | Phá dỡ nền gạch lá nem bằng thủ công | 68,61 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
46 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng bằng thủ công | 68,61 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
47 | Bốc xếp phế thải các loại | 18,83 | m³ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
48 | Vận chuyển phế thải đổ đi | 18,83 | m³ | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
49 | Trát tường trong, chiều dày trát 3,0cm, vữa XM mác 50 | 429,9 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT | ||
50 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 168,7 | m² | Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 236 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,73 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 61,50%, Xây lắp 9,09%, Tư vấn 8,02%, Phi tư vấn 14,97%, Hỗn hợp 4,82%, Lĩnh vực khác 1%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 424.078.361.397 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 405.902.549.945 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cho dù ta sống ở nơi nào trên hành tinh này, hay tình huống của ta khó khăn đến bao nhiêu, ta có khả năng vượt qua và vượt lên hoàn cảnh của mình. "
Louise Hay
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.