Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 10:01 17/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo sửa chữa nhà A6 Ký túc xá
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn thực hiện đầu tư
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Kinh phí không thường xuyên (kinh phí cấp bù sư phạm) và nguồn thu hoạt động sự nghiệp
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:30 27/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:56 17/06/2022
đến
10:30 27/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 27/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
140.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/06/2022 (25/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Cải tạo sửa chữa nhà A6 Ký túc xá
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí không thường xuyên (kinh phí cấp bù sư phạm) và nguồn thu hoạt động sự nghiệp
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội , địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, địa chỉ: Số 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ Báo cáo Kinh tế-kỹ thuật: Công ty Cổ phần Kiến trúc Xây dựng Archipage Việt Nam, địa chỉ: Số 3, ngách 101/2 – Hào Nam, Đống Đa – Hà Nội. + Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế và Đầu tư xây dựng Hoàng Thành, địa chỉ: Số 82, ngõ 156 Lê Trọng Tấn, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội. + Đơn vị thẩm định HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội , địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, địa chỉ: Số 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công xây dựng công trình dân dụng phù hợp theo quy định của pháp luật; - Bảo đảm dự thầu (Scan bản gốc); - Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020, 2021; - Cam kết của nhà thầu sẵn sàng cung cấp bản gốc các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm đã kê khai trên webform khi có yêu cầu của Bên mời thầu trong quá trình đánh giá E-HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 140.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, địa chỉ: Số 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban giám hiệu - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 136 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. Điện thoại: 024 37547823 – Fax: 024 37547971;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản trị - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 136 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. Điện thoại: 024 37547823 – Fax: Fax: 024 37547971;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng 101, 102, 104, Phòng Quản trị - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Số 136 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. Điện thoại: 024 37547823 – Fax: Fax: 024 37547971.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trình độ: Kỹ sư xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Kinh nghiệm: Đã làm chỉ huy trưởng cho tối thiểu 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên tương tự với gói thầu đang xét. Có hợp đồng lao động dài hạn hoặc không xác định thời hạn theo quy định của pháp luật.53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần xây dựng1- Trình độ: Kỹ sư xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Kinh nghiệm: Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên tương tự với gói thầu đang xét.53
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần điện1- Trình độ: Kỹ sư chuyên ngành Điện- Kinh nghiệm: Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên tương tự với gói thầu đang xét.53
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần cấp thoát nước1- Trình độ: Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước- Kinh nghiệm: Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên tương tự với gói thầu đang xét.53
5Cán bộ An toàn lao động1- Trình độ: Kỹ sư chuyên ngành An toàn lao động.- Kinh nghiệm: Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên tương tự với gói thầu đang xét.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN XÂY DỰNG
1Tháo dỡ cửa, bằng thủ côngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1.220,42
2Tháo dỡ gạch ốp tường khu vệ sinhTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT615,59
3Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT2.230,28
4Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT7.346,07
5Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường ≤22cmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT120,6
6Phá dỡ nền gạch lá nemTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1.093,42
7Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1.093,42
8Bốc xếp phế thải các loạiTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT447,57
9Vận chuyển phế thải đổ điTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT447,57
10Tháo dỡ, vận chuyển giường sắt hiện trạng về kho chứa để thi công và lắp đặt lại sau khi thi công xong (4 giường đôi/phòng)Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72công
11Đào móng tường ngăn khu vệ sinh, bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m, đất cấp IITheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT36,65
12Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT10,46
13Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT13,72
14Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1,24100m²
15Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT0,39tấn
16Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT0,06tấn
17Vận chuyển đất đổ đi, đất cấp IITheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT0,13100m³
18Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung (6,5x10,5x22)cm chiều dày ≤11cm, vữa xi măng mác 50Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT161,67
19Trát tường trong, tường cũ dóc vữa trát lại, chiều dày trát 3,0cm, vữa XM mác 50Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT6.603,05
20Trát tường trong, tường khu vệ sinh xây mới, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT820,05
21Trát má cửa vữa XM mác 75Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT2.575,84m
22Căng lưới thép gia cố để trát trần, lưới thép mạ kẽm ô vuông 10x10 mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT2.230,28
23Trát trần, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT2.230,28
24Ốp tường, trụ, cột bằng gạch Ceramic KT 30x60cmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1.681,98
25Khoan rút lõi sàn đi ống thoát nước, đường kính lỗ khoan 120mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT54lỗ
26Khoan rút lõi sàn đi ống thoát nước, đường kính lỗ khoan 90mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT216lỗ
27Chống thấm cổ ống bằng vữa không coTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT270lỗ
28Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3,0cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1.109,3
29Quét dung dịch chống thấm nền khu vệ sinh (quét 2 lớp ĐM 2,25kg/m2/1lớp)Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT783,12
30Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic KT 60x60cmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT259,27
31Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic KT 30x30cmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT850,03
32Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT281,04
33Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT10.230,02
34Khuôn cửa 130 hở bằng thép sơn tĩnh điện, KT 130x60x1,5mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT163,1m
35Sản xuất và lắp dựng cửa đi khung thép hộp, đố cửa 36x80x1,2mm, cửa sơn tĩnh điệnTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT60,06
36Sửa chữa, thay thế cửa gỗ bị hư hỏng, cong vênh, mối mọtTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72phòng
37Cạo bỏ lớp sơn sắt thép cửa, hoa sắt để sơn lạiTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT715,08
38Sơn sắt thép bằng 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT715,08
39Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ, bằng thủ côngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1.626,74
40Sơn kết cấu gỗ bằng 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1.626,74
41Lắp dựng lại cửa cũTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT981,84
42Gia công và lắp đặt giá phơi quần áo bằng ống thép mạ kẽm D27Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT144bộ
43Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần, bằng thủ côngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT168,7
44Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ, bằng thủ côngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT429,09
45Phá dỡ nền gạch lá nem bằng thủ côngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT68,61
46Phá dỡ nền láng vữa xi măng bằng thủ côngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT68,61
47Bốc xếp phế thải các loạiTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT18,83
48Vận chuyển phế thải đổ điTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT18,83
49Trát tường trong, chiều dày trát 3,0cm, vữa XM mác 50Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT429,9
50Trát trần, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT168,7
51Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3,0cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT68,61
52Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic KT 60x60cmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT68,61
53Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần, bằng thủ côngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT393,64
54Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ, bằng thủ côngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT934,46
55Quét vôi trần hành lang 3 nước trắngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT562,34
56Quét vôi tường hành lang 1 nước trắng, 2 nước màuTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1.364,36
57Tháo dỡ hệ thống giá phơi quần áo hiện trạng phía ngoài nhàTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT20công
58Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ ngoài nhàTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT387,36
59Phá dỡ nền láng vữa xi măng bằng thủ côngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT87,29
60Bốc xếp phế thải các loạiTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT14,24
61Vận chuyển phế thải đổ điTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT14,24
62Trát trám vá tường ngoài nhà, chiều dày trát 2,0cm, vữa XM mác 50Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT387,36
63Láng nền chống thấm Seno mái, chiều dày 3,0cm, vữa XM mác 100Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT87,29
64Quét dung dịch chống thấm mái,tường, sênô, ô văngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT87,29
65Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ, bằng thủ côngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1.934,12
66Quét vôi các kết cấu 1 nước trắng, 2 nước màuTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT2.321,48
67Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT25,78100m²
68Vận chuyển cát các loại bằng vận thăng lồngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT424,26m3
69Vận chuyển xi măng bằng vận thăng lồngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT80,85tấn
70Vận chuyển gạch ốp, lát các loại bằng vận thăng lồngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT220,9310m2
BHỆ THỐNG ĐIỆN
1Lắp đặt bộ đèn tuýp led đôi 1.2m-240V-2x20w ốp trầnTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT144bộ
2Lắp đặt các loại đèn ốp trần 12wTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT272bộ
3Lắp đặt quạt trần (quạt trần tận dụng thay mới chiết áp)Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT64cái
4Lắp đặt quạt điện - quạt đảo trầnTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT8cái
5Lắp đặt công tắc 1 hạt, một chiều 16ATheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT104cái
6Lắp đặt công tắc 2 hạt, một chiều 16ATheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT128cái
7Lắp đặt công tắc 3 hạt 16ATheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT8cái
8Lắp đặt công tắc 1 hạt 2 chiều 16ATheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT8cái
9Lắp đặt ổ cắm loại ổ đôi ba chấu lắp âm tườngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT632cái
10Lắp đặt đế nhựa âm tườngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT944cái
11RCBO 1P 20A/250V/6kATheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72cái
12Lắp đặt công tơ điện loại 1 pha (công tơ tận dụng)Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72cái
13Lắp đặt tủ chứa công tơ điệnTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT16tủ
14Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây 1x1,5mm2Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT9.637m
15Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây 1x2,5mm2Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT8.620m
16Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây 1x6mm2Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT2.469m
17Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn CU/PVC/XLPE/PVC 4x6mm2Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT9m
18Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn CU/PVC/XLPE/PVC 4x16mm2Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT84m
19Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây tiếp địa CU/PVC 1x2,5mm2Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT4.310m
20Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây tiếp địa CU/PVC 1x6mm2Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1.243m
21Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây tiếp địa CU/PVC 1x16mm2Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT84m
22Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT9.038m
23Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT417m
24Máng cáp 100x50Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT212m
25MCB 1P 10A/6kATheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT80cái
26MCB 1P 16A/6kATheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT216cái
27MCB 2P 32A/6kATheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT144cái
28MCB 2P 20A/6kATheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT8cái
29MCB 3P 75A/18kATheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT14cái
30MCB 3P 40A/18kATheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1cái
31MCB 3P 250A/30kATheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT2cái
32Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, lắp đặt Rơ le bảo vệ điện áp 200ATheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT2cái
33Cầu chì hạ thế 5ATheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT8cái
34Đèn báo pha đỏ xanh vàngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT6cái
35Lắp đặt tủ điện âm tường, tủ 6-8 ModuleTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72hộp
36Lắp đặt vỏ tủ trong nhà KT: C600xR500xS180 khung và cánh tôn dày 1.2mm, sơn tĩnh điệnTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT6hộp
37Lắp đặt vỏ tủ trong nhà KT: C800xR600xS180 khung và cánh tôn dày 1.2mm, sơn tĩnh điệnTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT2hộp
38Cung cấp và lắp đặt tủ điện điều khiển hệ thống bơm nước theo thiết kế (TĐ.NCTC)Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1tủ
CHỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 3,4mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT4,2100m
2Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 2,3mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT12,99100m
3Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 2,9mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT0,13100m
4Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 3,7mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT3,63100m
5Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 63mm, chiều dày 5,8mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1,85100m
6Lắp đặt cút nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 2,3mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1.116cái
7Lắp đặt cút nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 32mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT20cái
8Lắp đặt cút nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 3,7mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT32cái
9Lắp đặt cút nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 63mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT18cái
10Lắp đặt tê nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 20mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT457cái
11Lắp đặt tê nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 32mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT5cái
12Lắp đặt tê nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 63mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT8cái
13Lắp đặt tê thu nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 40/20mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT54cái
14Lắp đặt tê thu nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 63/40mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT10cái
15Lắp đặt côn thu nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 40/20mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT29cái
16Lắp đặt côn thu nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 63/40mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT4cái
17Lắp đặt măng sông nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 20mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT430cái
18Lắp đặt măng sông nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 32mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT3cái
19Lắp đặt măng sông nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 40mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT91cái
20Lắp đặt măng sông ren trong PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 20-1/2mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT118cái
21Lắp đặt cút ren trong PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 20-1/2mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT720cái
22Lắp đặt van PPR D20mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT85cái
23Lắp đặt van PPR D32mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT5cái
24Lắp đặt van PPR D40mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT16cái
25Lắp đặt van PPR D63mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT8cái
26Lắp đặt tê thép mạ kẽm D15mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72cái
27Lắp đặt ống nhựa uPVC D48- PN8Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT2,03100m
28Lắp đặt ống nhựa uPVC D60- PN6Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1,62100m
29Lắp đặt ống nhựa uPVC D75- PN6Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT4,32100m
30Lắp đặt ống nhựa uPVC D90- PN5Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1,46100m
31Lắp đặt ống nhựa uPVC D110- PN5Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT4,91100m
32Lắp đặt ống nhựa uPVC D125- PN6Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT0,35100m
33Lắp đặt ống nhựa uPVC D140- PN6Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT0,6100m
34Lắp đặt chếch uPVC D48Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT216cái
35Lắp đặt chếch uPVC D75Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT216cái
36Lắp đặt chếch uPVC D90Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT186cái
37Lắp đặt chếch uPVC D110Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT246cái
38Lắp đặt cút uPVC D48Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT216cái
39Lắp đặt côn thu uPVC D90-48Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72cái
40Lắp đặt côn thu uPVC D90-75Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72cái
41Lắp đặt côn thu uPVC D110-60Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT22cái
42Lắp đặt côn thu uPVC D125-110Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT4cái
43Lắp đặt côn thu uPVC D140-125Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT4cái
44Lắp đặt tê uPVC D60Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT11cái
45Lắp đặt Y uPVC D110Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT150cái
46Lắp đặt Y uPVC D60Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT44cái
47Lắp đặt Y thu uPVC D90-75Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT144cái
48Lắp đặt Y thu uPVC D110-60Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT88cái
49Lắp đặt Y thu uPVC D125-110Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT12cái
50Lắp đặt Y thu uPVC D140-110Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT10cái
51Lắp đặt Y thu uPVC D140-125Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT4cái
52Lắp đặt nút bịt thăm tắc D110Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT34cái
53Lắp đặt nút bịt nhựa uPVC D48Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72cái
54Lắp đặt nút bịt nhựa uPVC D75Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT208cái
55Lắp đặt nút bịt nhựa uPVC D110Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72cái
56Lắp đặt con thỏ uPVC D75Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT208cái
57Lắp đặt măng sông uPVC D48Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT51cái
58Lắp đặt măng sông uPVC D60Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT41cái
59Lắp đặt măng sông uPVC D75Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT106cái
60Lắp đặt măng sông uPVC D90Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT36cái
61Lắp đặt măng sông uPVC D110Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT123cái
62Lắp đặt măng sông uPVC D125Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT9cái
63Lắp đặt măng sông uPVC D140Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT15cái
64Lắp đặt phễu thu nước D75Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT208cái
65Vật tư phụ (Đai treo, đai ôm, ty zen …)Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1gói
66Lắp đặt ống nhựa uPVC D110- PN5Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT1,41100m
67Lắp đặt ống nhựa uPVC D125- PN6Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT0,63100m
68Lắp đặt chếch uPVC D110Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT41cái
69Lắp đặt chếch uPVC D125Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT41cái
70Lắp đặt măng sông uPVC D110Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT28cái
71Lắp đặt măng sông uPVC D125Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT13cái
72Cầu chắn rác D110Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT10cái
73Cầu chắn rác D125Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT4cái
74Lắp đặt chậu rửa 2 vòiTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72bộ
75Lắp đặt vòi chậu rửa 2 vòiTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72bộ
76Phụ kiện xiphong chậu rửaTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72bộ
77Lắp đặt chậu xí bệtTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72bộ
78Lắp đặt vòi xịt xíTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72cái
79Dây cấp nướcTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT360cái
80Lắp đặt vòi tắm 2 vòi + 1 hương senTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72bộ
81Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72cái
82Lắp đặt vòi rửa gắn tườngTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT144bộ
83Lắp đặt bình nóng lạnh 30LTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72bộ
84Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng nước D20mmTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT72cái
85Máy bơm tăng áp Q = 5m3/h; H=10m, kèm bình tích áp 24LTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT2cái
86Phao điệnTheo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT6cái
87Van điện từ D32Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT6Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ>= 5T2
2Máy khoan cầm tay>=0,5kW2
3Máy hàn>=23Kw1
4Máy trộn bê tông>=250l1
5Máy khoan bê tông>=1,5Kw2
6Máy trộn vữa>=80l1
7Máy bơm nước>=2kW1
8Máy cắt>=1500W2
9Máy đục>=1000W2
10Máy phát điện>=10Kw1
11Vận thăng lồng>=2T1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ cửa, bằng thủ công
1.220,42 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
2 Tháo dỡ gạch ốp tường khu vệ sinh
615,59 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
3 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
2.230,28 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
4 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
7.346,07 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
5 Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường ≤22cm
120,6 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
6 Phá dỡ nền gạch lá nem
1.093,42 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
7 Phá dỡ nền láng vữa xi măng
1.093,42 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
8 Bốc xếp phế thải các loại
447,57 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
9 Vận chuyển phế thải đổ đi
447,57 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
10 Tháo dỡ, vận chuyển giường sắt hiện trạng về kho chứa để thi công và lắp đặt lại sau khi thi công xong (4 giường đôi/phòng)
72 công Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
11 Đào móng tường ngăn khu vệ sinh, bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m, đất cấp II
36,65 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
12 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150
10,46 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
13 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250
13,72 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
14 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,24 100m² Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
15 Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,39 tấn Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
16 Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,06 tấn Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
17 Vận chuyển đất đổ đi, đất cấp II
0,13 100m³ Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
18 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung (6,5x10,5x22)cm chiều dày ≤11cm, vữa xi măng mác 50
161,67 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
19 Trát tường trong, tường cũ dóc vữa trát lại, chiều dày trát 3,0cm, vữa XM mác 50
6.603,05 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
20 Trát tường trong, tường khu vệ sinh xây mới, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50
820,05 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
21 Trát má cửa vữa XM mác 75
2.575,84 m Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
22 Căng lưới thép gia cố để trát trần, lưới thép mạ kẽm ô vuông 10x10 mm
2.230,28 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
23 Trát trần, vữa XM mác 75
2.230,28 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
24 Ốp tường, trụ, cột bằng gạch Ceramic KT 30x60cm
1.681,98 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
25 Khoan rút lõi sàn đi ống thoát nước, đường kính lỗ khoan 120mm
54 lỗ Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
26 Khoan rút lõi sàn đi ống thoát nước, đường kính lỗ khoan 90mm
216 lỗ Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
27 Chống thấm cổ ống bằng vữa không co
270 lỗ Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
28 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3,0cm, vữa XM mác 75
1.109,3 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
29 Quét dung dịch chống thấm nền khu vệ sinh (quét 2 lớp ĐM 2,25kg/m2/1lớp)
783,12 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
30 Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic KT 60x60cm
259,27 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
31 Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic KT 30x30cm
850,03 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
32 Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao
281,04 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
33 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng 1 nước lót, 2 nước phủ
10.230,02 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
34 Khuôn cửa 130 hở bằng thép sơn tĩnh điện, KT 130x60x1,5mm
163,1 m Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
35 Sản xuất và lắp dựng cửa đi khung thép hộp, đố cửa 36x80x1,2mm, cửa sơn tĩnh điện
60,06 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
36 Sửa chữa, thay thế cửa gỗ bị hư hỏng, cong vênh, mối mọt
72 phòng Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
37 Cạo bỏ lớp sơn sắt thép cửa, hoa sắt để sơn lại
715,08 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
38 Sơn sắt thép bằng 1 nước lót, 2 nước phủ
715,08 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
39 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ, bằng thủ công
1.626,74 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
40 Sơn kết cấu gỗ bằng 1 nước lót, 2 nước phủ
1.626,74 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
41 Lắp dựng lại cửa cũ
981,84 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
42 Gia công và lắp đặt giá phơi quần áo bằng ống thép mạ kẽm D27
144 bộ Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
43 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần, bằng thủ công
168,7 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
44 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ, bằng thủ công
429,09 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
45 Phá dỡ nền gạch lá nem bằng thủ công
68,61 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
46 Phá dỡ nền láng vữa xi măng bằng thủ công
68,61 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
47 Bốc xếp phế thải các loại
18,83 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
48 Vận chuyển phế thải đổ đi
18,83 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
49 Trát tường trong, chiều dày trát 3,0cm, vữa XM mác 50
429,9 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT
50 Trát trần, vữa XM mác 75
168,7 Theo yêu cầu của Hồ sơ TKBVTC và mục III Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:

  • Có quan hệ với 236 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,73 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 61,50%, Xây lắp 9,09%, Tư vấn 8,02%, Phi tư vấn 14,97%, Hỗn hợp 4,82%, Lĩnh vực khác 1%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 424.078.361.397 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 405.902.549.945 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,29%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 47

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cho dù ta sống ở nơi nào trên hành tinh này, hay tình huống của ta khó khăn đến bao nhiêu, ta có khả năng vượt qua và vượt lên hoàn cảnh của mình. "

Louise Hay

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7854 dự án đang đợi nhà thầu
  • 390 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 679 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23791 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37520 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây