Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 15:40 08/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trung tâm Văn hóa thể thao xã Tân Thành
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trung tâm Văn hóa thể thao xã Tân Thành
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn đầu tư công trung hạn ngân sách huyện năm 2021-2025
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 18/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:34 08/07/2022
đến
16:00 18/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 18/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
120.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/07/2022 (15/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIỆT TRÍ TÍN
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Trung tâm Văn hóa thể thao xã Tân Thành
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư công trung hạn ngân sách huyện năm 2021-2025
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIỆT TRÍ TÍN , địa chỉ: số 38 Đường số 4, Phường 7, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng huyện Thủ Thừa; Địa chỉ: Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
 Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Thương mại P&T; Địa chỉ: 68/75 Hùng Vương, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An  Tư vấn thẩm tra hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH Tín Đức; Địa chỉ: Số 79 Võ Văn Môn, Khu phố Bình Quân 1, Phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An.  Đơn vị thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Thủ Thừa; Địa chỉ: Số 7 Thủ Khoa Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.  Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Việt Trí Tín; Địa chỉ: Số 38 Đường Số 4, Phường 7, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.  Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Chuẩn Việt; Địa chỉ: Số 46 Lê Đức Thọ, Phường 7, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIỆT TRÍ TÍN , địa chỉ: số 38 Đường số 4, Phường 7, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng huyện Thủ Thừa; Địa chỉ: Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng huyện Thủ Thừa; Địa chỉ: Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Thủ Thừa; Địa chỉ: Số 7 Thủ Khoa Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53
2Cán bộ phụ trách hạng mục dân dụng3- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
3Cán bộ phụ trách hạng mục điện1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
4Cán bộ phụ trách hạng mục cấp thoát nước1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
5Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ, khối lượng, chi phí thanh quyết toán1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng.- Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
6Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành bảo hộ lao động.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
7Cán bộ phụ trách trắc đạc1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành trắc đạc hoặc trắc địa.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKHỐI NHÀ CHÍNH
BPHẦN SẢN XUẤT CỌC
1Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế52,3324m3
2Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn cọc, cộtTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,1547100m2
3Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,9409tấn
4Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 12 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,2822tấn
5Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 16 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6,9374tấn
6Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 20 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,1692tấn
CPHẦN THÂN
1Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cmTheo chương V và hồ sơ thiết kế8,815100m
2Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 20x20cmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,792100m
3Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,8814100m3
4Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế13,561m3
5Bê tông đá dăm, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,8865m3
6Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo chương V và hồ sơ thiết kế20,4878m3
7Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,7731100m3
8Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,1768100m3
9Rải ny long chống mất nước bê tôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,1259100m2
10Bê tông nền, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V và hồ sơ thiết kế52,52m3
11Bê tông đá dăm, bê tông bậc cấp đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,7986m3
12Bê tông đá dăm, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế19,0048m3
13Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V và hồ sơ thiết kế50,552m3
14Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V và hồ sơ thiết kế46,112m3
15Bê tông đá dăm, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế33,369m3
16Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,6974100m2
17Ván khuôn xà dầm, giằngTheo chương V và hồ sơ thiết kế8,1738100m2
18Ván khuôn sàn máiTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,9164100m2
19Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,1322100m2
20Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,2624tấn
21Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =14mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,1681tấn
22Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 8 mm, chiều cao ≤28mTheo chương V và hồ sơ thiết kế5,1414tấn
23Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,5155tấn
24Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 8 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0916tấn
25Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 10 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0525tấn
26Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,5103tấn
27Lắp dựng cốt thép ram dốc, bậc cấp, đường kính cốt thép 8 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,5239tấn
28Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 10 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,1215tấn
29Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,4979tấn
30Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,6229tấn
31Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế8,9313tấn
32Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,409tấn
33Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 8 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,8723tấn
34Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0788tấn
35Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 12 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,3835tấn
36Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 16 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0713tấn
37Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Theo chương V và hồ sơ thiết kế6,0892tấn
38bu long M12 ,bộ bao gồm 1 bu long+2 êcu, sử dụng cho lắp dựng vì kèoTheo chương V và hồ sơ thiết kế400bộ
39bu long neo M18. bộ bao gồm 1 bulong L=0,5m+2 êcuTheo chương V và hồ sơ thiết kế52bộ
40Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo chương V và hồ sơ thiết kế6,0892tấn
41Xà gồ thép mạ kẽm C125x50x10x2Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.189,69kg
42Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,1897tấn
43Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,9966100m2
44Ngói úp nóc 3 viên /mdTheo chương V và hồ sơ thiết kế178,2viên
45Ngói chạc ngã baTheo chương V và hồ sơ thiết kế2viên
46Gia công lan canTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0299tấn
47Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế283,68411m2
48lam nhôm trang trí sơn màu nâu (VT+NC)Theo chương V và hồ sơ thiết kế49,392m2
49Lắp dựng lan can sắtTheo chương V và hồ sơ thiết kế57,312m2
50Phụ kiện lan can (Mũ chụp, …)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
51Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo chương V và hồ sơ thiết kế178,02m2
52Vật tư cửa đi khung nhôm cao cấp hệ 55, kính trắng dày 8 ly, ổ khóa tay gạt, phụ kiệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế74,46m2
53Vật tư cửa wc khung nhôm hệ 700, lam ri nhôm màu gỗ, ổ khóa tay gạt, phụ kiệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế8m2
54Vật tư cửa wc khung gỗ căm xe hệ 1000, tấm gỗ căm xe, ổ khóa tay gạt, phụ kiệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,96m2
55Vật tư cửa sổ lùa khung nhôm cao cấp hệ 93, kính trắng dày 8 ly, phụ kiệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế60,48m2
56Vật tư vách kính khung nhôm cố định hệ 55, kính trắng dày 8 ly, phụ kiệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế14,76m2
57Vật tư khung bảo vệ lam nhôm sơn nâu,lắp sau khung kính cố định S2,S3Theo chương V và hồ sơ thiết kế13,12m2
58Vật tư cửa sổ bật wc, khung nhôm kính 5ly, hệ 700Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,24m2
59Làm trần prima khung nhôm, tấm prima dày 3,5mm(VT+NC)Theo chương V và hồ sơ thiết kế452,01m2
60làm mái che khung thép hộp, lợp tấm polycacbonat 10mm(VT+NC)Theo chương V và hồ sơ thiết kế56,2m2
61Khung sắt trang trí (300 mmx1800 mm)được gia công cắt CNC từ thép bản dày 8mm sơn dầu hoàn thiện , lắp dựng trong ô trống 18 cột trang trí(chi tiết 2,3,6)(NC+VT)Theo chương V và hồ sơ thiết kế9,72m2
62Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế15,4264m3
63Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,628m3
64Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế17,272m3
65Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế20,755m3
66Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế20,86m3
67Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày >30cm, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế18,56m3
68Xây tường thẳng gạch AAC (20x20x60)cm, chiều dày 20cm, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế38,1536m3
69Xây tường thẳng gạch AAC (10x20x60)cm, chiều dày 10cm, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế8,338m3
70Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chung áp (AAC)Theo chương V và hồ sơ thiết kế82,88m2
71Lát nền, tiết diện gạch 600x600Theo chương V và hồ sơ thiết kế640,87m2
72Lát nền, gạch nhám 300x300Theo chương V và hồ sơ thiết kế30,205m2
73Lát nền, sàn bằng đá hoa cươngTheo chương V và hồ sơ thiết kế71,6226m2
74Công tác ốp gạch len chân tường 120x600Theo chương V và hồ sơ thiết kế33,276m2
75Công tác ốp gạch vào tường, tiết diện gạch 300x600Theo chương V và hồ sơ thiết kế155,87m2
76Công tác ốp gạch gốm 100x200 vào chân tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế72,405m2
77phun đá cột trang trí (VT+NC)Theo chương V và hồ sơ thiết kế284,1736m2
78Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế284,1736m2
79Trát granitô thành ô văng, sênô, diềm che nắng dày 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế20,746m2
80Trát granitô tường, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế8,34m2
81Trát granitô tường, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,7734m2
82Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế116,6744m2
83Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế23,84m2
84Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế35,96m2
85Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế59,52m2
86Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế29,68m2
87Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế275,465m2
88Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế146m2
89Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế75,4m2
90Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế542,282m2
91Trát trần, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế205m2
92Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế463,75m2
93Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế63,168m2
94Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế643,7m
95Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Theo chương V và hồ sơ thiết kế406,448m2
96Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V và hồ sơ thiết kế406,448m2
97Bả bằng bột bả vào tường ngoàiTheo chương V và hồ sơ thiết kế542,282m2
98Bả bằng bột bả vào tường trongTheo chương V và hồ sơ thiết kế275,465m2
99Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế890,15m2
100Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế95,48m2
101Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.432,432m2
102Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế370,945m2
DHỐ GA. THOÁT NƯỚC
1Đào kênh mương, chiều rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,3519100m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,2673100m3
3Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,382100m3
4Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,8476m3
5Bê tông đá dăm, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,016m3
6Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,5376m3
7Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0269100m2
8Gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga, ĐK 8 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0577tấn
9Gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga, ĐK 10 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0052tấn
10Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế30,0328m2
11Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,04m2
12Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 200mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,53100m
EHẦM TỰ HOẠI
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,1497100m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,0519100m3
3Đắp cát công trình, đắp nền móng công trìnhTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,624m3
4Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,3011m3
5Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,4024m3
6Bê tông đá dăm, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,624m3
7Bê tông đá dăm, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,4432m3
8Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,469m3
9Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0111100m2
10Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0206tấn
11Lắp dựng cốt thép đale đáy hầm tự hoại, ĐK 6 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0196tấn
12Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo chương V và hồ sơ thiết kế11cấu kiện
13Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo chương V và hồ sơ thiết kế21 cấu kiện
14Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế32,982m2
15Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế6,38m2
16Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,41m2
FHỆ THỐNG CẤP NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 21mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,12100m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 27mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,24100m
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 34mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,6100m
4co nhựa PVC D 21 (ren trong)Theo chương V và hồ sơ thiết kế13cái
5co nhựa PVC D 27Theo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
6co giảm PVC D 27-21Theo chương V và hồ sơ thiết kế13cái
7tê nhựa D27Theo chương V và hồ sơ thiết kế12cái
8van nhựa D34Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
GHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC BÊN TRONG NHÀ
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,24100m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,2100m
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 168mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,02100m
4Lắp đặt co nhựa PVC D49Theo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
5Lắp đặt co nhựa PVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
6Lắp đặt co nhựa PVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
7Lắp đặt tê nhựa PVC D49Theo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
8Lắp đặt tê nhựa PVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
9Lắp đặt tê nhựa PVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
10Lắp đặt co lơi PVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
11Phễu thu nước 140x140Theo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
HTHIẾT BỊ VỆ SINH
1Lắp đặt lavabo sứ trắngTheo chương V và hồ sơ thiết kế5bộ
2Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế5bộ
3Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
4Lắp đặt giá treoTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
5Lắp đặt chậu tiểu namTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
6Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa, dung tích bể 2,0m3Theo chương V và hồ sơ thiết kế1bể
7máy bơm tăng áp 0,5 HP (350w)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
ITHOÁT NƯỚC MÁI
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,96100m
2cầu chắn rác InoxTheo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
3Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
4Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 34mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,05100m
JHỒ NƯỚC NGẦM
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,1019100m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,0322100m3
3Đắp cát công trình, đắp nền móng công trìnhTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,484m3
4Bê tông đá dăm, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,484m3
5Bê tông đá dăm, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,6m3
6Bê tông đá dăm, bê tông bể chứa dạng thành thẳng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,9564m3
7Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,185m3
8Ván khuôn tường thẳng, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,274100m2
9Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0052100m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo chương V và hồ sơ thiết kế11 cấu kiện
11Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,021tấn
12Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 8 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0689tấn
13Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 10 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,1052tấn
14Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 16 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,1086tấn
15Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế24,612m2
16Trát trần, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,14m2
17Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,3256m2
18lắp vách bằng tôn kẽm(không khung)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
KĐIỆN CHIẾU SÁNG VÀ CHỐNG SÉT
LĐIỆN CHIẾU SÁNG
1Lắp đặt đèn huỳnh quang ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng 1x40wTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
2Lắp đặt đèn Downlight âm trần D230, 1x50WTheo chương V và hồ sơ thiết kế24bộ
3Lắp đặt đèn Downlight âm trần D167, 1x12WTheo chương V và hồ sơ thiết kế10bộ
4Lắp đặt đèn Led ốp trần D190, 1x15WTheo chương V và hồ sơ thiết kế24bộ
5Lắp đặt Quạt trần cánh 1,4m, 1x80W không hộp số quạt (sử dụng ty treo 1,5M)Theo chương V và hồ sơ thiết kế19bộ
6Lắp đặt Một công tắc 1 chiều trên 1 mặt nạTheo chương V và hồ sơ thiết kế7bộ
7Lắp đặt Hai công tắc 1 chiều trên 1 mặt nạTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
8Lắp đặt Bốn công tắc 1 chiều trên 1 mặt nạTheo chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
9Lắp đặt Hai công tắc 1 chiều + 1 Dimmer quạt trên 1 mặt nạTheo chương V và hồ sơ thiết kế5bộ
10Lắp đặt Hai Dimmer quạt trên 1 mặt nạTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
11Lắp đặt Bốn Dimmer quạt trên 1 mặt nạTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
12Lắp đặt Một công tắc 2 chiều trên 1 mặt nạTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
13Lắp đặt ổ cắm đôi ba chấu 16A (ổ cắm có dây tiếp đất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế44cái
14Lắp đặt MCB 2P-125A, Dòng cắt 10kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
15Lắp đặt MCB 1P-20A, Dòng cắt 6kATheo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
16Lắp đặt MCB 1P-10A, Dòng cắt 6kATheo chương V và hồ sơ thiết kế7cái
17Lắp đặt Tủ điện 24 đường (sử dụng tủ kim loại)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
18Lắp đặt Dây CV - 1,5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.550m
19Lắp đặt Dây CV - 2,5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.400m
20Lắp đặt Dây CXV - 25mm2 (dự kiến cấp nguồn)Theo chương V và hồ sơ thiết kế200m
21Lắp đặt ống PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế730m
22Lắp đặt ống PVC D32Theo chương V và hồ sơ thiết kế10m
23Đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế72cái
24Lắp đặt hộp tròn âm 3 ngã 4 ngã + nắp đậyTheo chương V và hồ sơ thiết kế95hộp
25Lắp đặt hộp nối vuông 110x110x50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế14hộp
26Ống nối trơn các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế350cái
27Khớp nối ren các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế72cái
28Cọc tiếp đất thép mạ đồng D14, L=2400Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cọc
29Ốc siếc cáp U16Theo chương V và hồ sơ thiết kế3con
30Lắp đặt cáp đồng trần 22mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế25m
31Thép tròn D8 treo quạtTheo chương V và hồ sơ thiết kế19Bộ
32thép hộp 30x30 dày 1,5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế135m
33Bình chữa cháy khí CO2 5kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế5Bộ
34Bình chữa cháy bột 8kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế5Bộ
35Giá treo bìnhTheo chương V và hồ sơ thiết kế10Bộ
36Nội quy tiêu lệnh PCCCTheo chương V và hồ sơ thiết kế5Bộ
MCHỐNG SÉT
1cung cấp vật tư hệ thống kim thu sét tia tiên đạo Rbv=107mTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
2Lắp đặt kim thu sétTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
3cung cấp vật tư cáp đồng trần 50mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế40m
4cung cấp vật tư cáp thoát sét bọc CVX 50mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế25m
5Kéo rải dây dây thoát sétTheo chương V và hồ sơ thiết kế65m
6Puly 40x60Theo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
7Vis cố định pulyTheo chương V và hồ sơ thiết kế5con
8Đóng cọc đồng fi 16 dài 2,4mTheo chương V và hồ sơ thiết kế7cọc
9Mối hàn hóa nhiệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế8mối
10Lắp đặt ống STK fi 42Theo chương V và hồ sơ thiết kế6m
11Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 34mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,16100m
12Keo dánTheo chương V và hồ sơ thiết kế1týp
13Kéo rải dây cáp thép neo 11mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế70m
14Tăng dưa fi 14Theo chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
15Bas gắn dây chằngTheo chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
16Lắp đặt hộp kiểm tra nối đấtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
NSAN NỀN
1Đào san đấtTheo chương V và hồ sơ thiết kế17,7712100m3
2Bơm cát san lấpTheo chương V và hồ sơ thiết kế45,2213100m3
3vật tư cát lấpTheo chương V và hồ sơ thiết kế5.517,0035m3
4San đầm đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,9127100m3
5Đóng cọc tràm gia cố ta luy, chiều dài cọc=4,5mTheo chương V và hồ sơ thiết kế54100m
OSÂN ĐƯỜNG
1Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,8499100m3
2Rải nylon sinh họcTheo chương V và hồ sơ thiết kế17,6465100m2
3Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế139,7368m3
4Cắt khe ô vuông cách khoảng 2,5mTheo chương V và hồ sơ thiết kế10310m
5Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,6367m3
6Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế132,4014m2
7Sơn thành bồn hoa không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế132,4014m2
PNHÀ XE KHÁCH, NHÀ XE NHÂN VIÊN
1Đào móng chiều rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,0524100m3
2Đắp đất công trình, độ chặt K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,0122100m3
3Đắp cát nền móng công trìnhTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,672m3
4Đắp cát nền móng công trìnhTheo chương V và hồ sơ thiết kế11,544m3
5Rải nylon sinh học chốt mất nước bê tôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,5772100m2
6Bê tông đá dăm, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,672m3
7Bê tông đá dăm, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,928m3
8Bê tông đá dăm, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,772m3
9Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhậtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,1568100m2
10Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính 8 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0972tấn
11Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính 6 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0994tấn
12Sản xuất xà gồ thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,3381tấn
13Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,3381tấn
14Sản xuất cột bằng thép hìnhTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,8601tấn
15Bu long neo fi 22, L=500Theo chương V và hồ sơ thiết kế64cái
16Lắp dựng cột thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,8602tấn
17Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0,45mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,008100m2
18Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế14,24521m2
19Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế60,12m2
QHÀNG RÀO
1Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,7415m3
2Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cọc, cộtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,27100m2
3Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,1963tấn
4Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 12 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,4583tấn
5Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 16 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0229tấn
6Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,5438m3
7Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. ván khuôn cọc, cộtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,24100m2
8Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,1189tấn
9Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 10 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,3807tấn
10Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,16100m
11Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,1996100m3
12Đắp cát công trình, đắp nền móng công trìnhTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,1633m3
13Bê tông đá dăm, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,1633m3
14Bê tông đá dăm, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,772m3
15Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,1989100m3
16Bê tông đá dăm, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,688m3
17Bê tông đá dăm, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế9,1654m3
18Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,2592100m2
19Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,5376100m2
20Ván khuôn xà dầm, giằngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,1683100m2
21Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0424tấn
22Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,224tấn
23Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 8 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0404tấn
24Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,2461tấn
25Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0418tấn
26Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 12 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,1268tấn
27Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,1644tấn
28Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 8 mm, chiều cao ≤6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,0512tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12 mm, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,7603tấn
30Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế13,984m3
31Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,0945m3
32Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 9cm, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,6608m3
33Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75(không sơn)Theo chương V và hồ sơ thiết kế170,24m2
34Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế48,33m2
35Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế16,8m2
36Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế25,2m
37Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế83,5485m2
38Lắp dựng thép chông đầu hàng ràoTheo chương V và hồ sơ thiết kế9,69m2
39Gia công thép chông đầu hàng ràoTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,1085tấn
40Sơn chông rào - 1 nước lót, 1 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế9,2112m2
41Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế6,01971m3
42Bê tông đá dăm, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,8509m3
43Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp cột, trọng lượng cấu kiện Theo chương V và hồ sơ thiết kế63cái
44Lắp dựng lưới thép B40(NC+VT)Theo chương V và hồ sơ thiết kế208,332md
45thép D8 căng rào B40Theo chương V và hồ sơ thiết kế82,2911kg

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ (vận chuyển vật tư vật liệu)Tải trọng hàng ≥ 10 tấn2
2Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,8m31
3Cần cẩu hoặc cần trục ô tôSức nâng ≥ 10 tấn1
4Máy ép cọcLực ép ≥ 150 tấn1
5Máy ủiCông suất ≥ 110 CV1
6Lu bánh thépTrọng lượng ≥ 10 tấn1
7Máy kinh vĩ hoặc toàn đạc điện tửKhông yêu cầu1
8Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250 lít5
9Máy cắt uốn thépKhông yêu cầu3
10Máy cắt gạch đáKhông yêu cầu3
11Máy hànKhông yêu cầu3
12Đầm bànKhông yêu cầu3
13Đầm dùiKhông yêu cầu3
14Máy đầm đất cầm tay (đầm cóc)Không yêu cầu2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 250
52,3324 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
2 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn cọc, cột
2,1547 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
3 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6 mm
1,9409 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
4 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 12 mm
0,2822 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
5 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 16 mm
6,9374 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
6 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 20 mm
0,1692 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
7 Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm
8,815 100m Theo chương V và hồ sơ thiết kế
8 Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 20x20cm
0,792 100m Theo chương V và hồ sơ thiết kế
9 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,8814 100m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
10 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
13,56 1m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
11 Bê tông đá dăm, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150
4,8865 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
12 Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
20,4878 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
13 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,7731 100m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
14 Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
5,1768 100m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
15 Rải ny long chống mất nước bê tông
7,1259 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
16 Bê tông nền, M200, đá 1x2, PCB40
52,52 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
17 Bê tông đá dăm, bê tông bậc cấp đá 1x2, vữa bê tông mác 200
4,7986 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
18 Bê tông đá dăm, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200
19,0048 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
19 Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
50,552 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
20 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M200, đá 1x2, PCB40
46,112 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
21 Bê tông đá dăm, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200
33,369 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
22 Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
3,6974 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
23 Ván khuôn xà dầm, giằng
8,1738 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
24 Ván khuôn sàn mái
2,9164 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
25 Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
4,1322 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
26 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm
0,2624 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
27 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =14mm
1,1681 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
28 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 8 mm, chiều cao ≤28m
5,1414 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
29 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6m
0,5155 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
30 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 8 mm, chiều cao ≤6m
0,0916 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
31 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 10 mm, chiều cao ≤6m
0,0525 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
32 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16 mm, chiều cao ≤6m
3,5103 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
33 Lắp dựng cốt thép ram dốc, bậc cấp, đường kính cốt thép 8 mm, chiều cao ≤6m
0,5239 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
34 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 10 mm, chiều cao ≤6m
0,1215 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
35 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6m
1,4979 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
36 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12 mm, chiều cao ≤6m
0,6229 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
37 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16 mm, chiều cao ≤6m
8,9313 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
38 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6m
0,409 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
39 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 8 mm, chiều cao ≤6m
1,8723 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
40 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10 mm, chiều cao ≤6m
0,0788 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
41 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 12 mm, chiều cao ≤6m
0,3835 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
42 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 16 mm, chiều cao ≤6m
0,0713 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
43 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
6,0892 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
44 bu long M12 ,bộ bao gồm 1 bu long+2 êcu, sử dụng cho lắp dựng vì kèo
400 bộ Theo chương V và hồ sơ thiết kế
45 bu long neo M18. bộ bao gồm 1 bulong L=0,5m+2 êcu
52 bộ Theo chương V và hồ sơ thiết kế
46 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ
6,0892 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
47 Xà gồ thép mạ kẽm C125x50x10x2
2.189,69 kg Theo chương V và hồ sơ thiết kế
48 Lắp dựng xà gồ thép
2,1897 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
49 Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ
4,9966 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
50 Ngói úp nóc 3 viên /md
178,2 viên Theo chương V và hồ sơ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIỆT TRÍ TÍN như sau:

  • Có quan hệ với 611 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,03 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,75%, Xây lắp 69,71%, Tư vấn 17,52%, Phi tư vấn 6,02%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.986.190.962.379 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.828.659.070.939 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,95%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 97

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi muốn mọi người hiểu được dân chủ nghĩa là như thế nào. "

Jack Ma

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8278 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1104 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1781 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24319 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38538 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây