Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIỆT TRÍ TÍN |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Trung tâm Văn hóa thể thao xã Tân Thành Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư công trung hạn ngân sách huyện năm 2021-2025 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng huyện Thủ Thừa; Địa chỉ: Thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Thủ Thừa; Địa chỉ: Số 7 Thủ Khoa Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách hạng mục dân dụng | 3 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách hạng mục điện | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách hạng mục cấp thoát nước | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ, khối lượng, chi phí thanh quyết toán | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng.- Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
6 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành bảo hộ lao động.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
7 | Cán bộ phụ trách trắc đạc | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành trắc đạc hoặc trắc địa.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | KHỐI NHÀ CHÍNH | |||
B | PHẦN SẢN XUẤT CỌC | |||
1 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 52,3324 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn cọc, cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,1547 | 100m2 |
3 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,9409 | tấn |
4 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 12 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,2822 | tấn |
5 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 16 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6,9374 | tấn |
6 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 20 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,1692 | tấn |
C | PHẦN THÂN | |||
1 | Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8,815 | 100m |
2 | Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 20x20cm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,792 | 100m |
3 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,8814 | 100m3 |
4 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13,56 | 1m3 |
5 | Bê tông đá dăm, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,8865 | m3 |
6 | Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 20,4878 | m3 |
7 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,7731 | 100m3 |
8 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,1768 | 100m3 |
9 | Rải ny long chống mất nước bê tông | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,1259 | 100m2 |
10 | Bê tông nền, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 52,52 | m3 |
11 | Bê tông đá dăm, bê tông bậc cấp đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,7986 | m3 |
12 | Bê tông đá dăm, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 19,0048 | m3 |
13 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 50,552 | m3 |
14 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 46,112 | m3 |
15 | Bê tông đá dăm, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 33,369 | m3 |
16 | Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,6974 | 100m2 |
17 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8,1738 | 100m2 |
18 | Ván khuôn sàn mái | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,9164 | 100m2 |
19 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,1322 | 100m2 |
20 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,2624 | tấn |
21 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =14mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,1681 | tấn |
22 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 8 mm, chiều cao ≤28m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,1414 | tấn |
23 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,5155 | tấn |
24 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 8 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0916 | tấn |
25 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 10 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0525 | tấn |
26 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,5103 | tấn |
27 | Lắp dựng cốt thép ram dốc, bậc cấp, đường kính cốt thép 8 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,5239 | tấn |
28 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 10 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,1215 | tấn |
29 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,4979 | tấn |
30 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,6229 | tấn |
31 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8,9313 | tấn |
32 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,409 | tấn |
33 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 8 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,8723 | tấn |
34 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0788 | tấn |
35 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 12 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,3835 | tấn |
36 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 16 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0713 | tấn |
37 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6,0892 | tấn |
38 | bu long M12 ,bộ bao gồm 1 bu long+2 êcu, sử dụng cho lắp dựng vì kèo | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 400 | bộ |
39 | bu long neo M18. bộ bao gồm 1 bulong L=0,5m+2 êcu | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 52 | bộ |
40 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6,0892 | tấn |
41 | Xà gồ thép mạ kẽm C125x50x10x2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2.189,69 | kg |
42 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,1897 | tấn |
43 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,9966 | 100m2 |
44 | Ngói úp nóc 3 viên /md | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 178,2 | viên |
45 | Ngói chạc ngã ba | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | viên |
46 | Gia công lan can | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0299 | tấn |
47 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 283,6841 | 1m2 |
48 | lam nhôm trang trí sơn màu nâu (VT+NC) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 49,392 | m2 |
49 | Lắp dựng lan can sắt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 57,312 | m2 |
50 | Phụ kiện lan can (Mũ chụp, …) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
51 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 178,02 | m2 |
52 | Vật tư cửa đi khung nhôm cao cấp hệ 55, kính trắng dày 8 ly, ổ khóa tay gạt, phụ kiện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 74,46 | m2 |
53 | Vật tư cửa wc khung nhôm hệ 700, lam ri nhôm màu gỗ, ổ khóa tay gạt, phụ kiện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | m2 |
54 | Vật tư cửa wc khung gỗ căm xe hệ 1000, tấm gỗ căm xe, ổ khóa tay gạt, phụ kiện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,96 | m2 |
55 | Vật tư cửa sổ lùa khung nhôm cao cấp hệ 93, kính trắng dày 8 ly, phụ kiện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 60,48 | m2 |
56 | Vật tư vách kính khung nhôm cố định hệ 55, kính trắng dày 8 ly, phụ kiện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 14,76 | m2 |
57 | Vật tư khung bảo vệ lam nhôm sơn nâu,lắp sau khung kính cố định S2,S3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13,12 | m2 |
58 | Vật tư cửa sổ bật wc, khung nhôm kính 5ly, hệ 700 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,24 | m2 |
59 | Làm trần prima khung nhôm, tấm prima dày 3,5mm(VT+NC) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 452,01 | m2 |
60 | làm mái che khung thép hộp, lợp tấm polycacbonat 10mm(VT+NC) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 56,2 | m2 |
61 | Khung sắt trang trí (300 mmx1800 mm)được gia công cắt CNC từ thép bản dày 8mm sơn dầu hoàn thiện , lắp dựng trong ô trống 18 cột trang trí(chi tiết 2,3,6)(NC+VT) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9,72 | m2 |
62 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 15,4264 | m3 |
63 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,628 | m3 |
64 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 17,272 | m3 |
65 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 20,755 | m3 |
66 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 20,86 | m3 |
67 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày >30cm, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 18,56 | m3 |
68 | Xây tường thẳng gạch AAC (20x20x60)cm, chiều dày 20cm, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 38,1536 | m3 |
69 | Xây tường thẳng gạch AAC (10x20x60)cm, chiều dày 10cm, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8,338 | m3 |
70 | Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chung áp (AAC) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 82,88 | m2 |
71 | Lát nền, tiết diện gạch 600x600 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 640,87 | m2 |
72 | Lát nền, gạch nhám 300x300 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 30,205 | m2 |
73 | Lát nền, sàn bằng đá hoa cương | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 71,6226 | m2 |
74 | Công tác ốp gạch len chân tường 120x600 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 33,276 | m2 |
75 | Công tác ốp gạch vào tường, tiết diện gạch 300x600 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 155,87 | m2 |
76 | Công tác ốp gạch gốm 100x200 vào chân tường ngoài nhà | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 72,405 | m2 |
77 | phun đá cột trang trí (VT+NC) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 284,1736 | m2 |
78 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 284,1736 | m2 |
79 | Trát granitô thành ô văng, sênô, diềm che nắng dày 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 20,746 | m2 |
80 | Trát granitô tường, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8,34 | m2 |
81 | Trát granitô tường, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,7734 | m2 |
82 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 116,6744 | m2 |
83 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 23,84 | m2 |
84 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 35,96 | m2 |
85 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 59,52 | m2 |
86 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 29,68 | m2 |
87 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 275,465 | m2 |
88 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 146 | m2 |
89 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 75,4 | m2 |
90 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 542,282 | m2 |
91 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 205 | m2 |
92 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 463,75 | m2 |
93 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 63,168 | m2 |
94 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 643,7 | m |
95 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 406,448 | m2 |
96 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 406,448 | m2 |
97 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 542,282 | m2 |
98 | Bả bằng bột bả vào tường trong | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 275,465 | m2 |
99 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 890,15 | m2 |
100 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 95,48 | m2 |
101 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.432,432 | m2 |
102 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 370,945 | m2 |
D | HỐ GA. THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào kênh mương, chiều rộng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,3519 | 100m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,2673 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,382 | 100m3 |
4 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,8476 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,016 | m3 |
6 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,5376 | m3 |
7 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0269 | 100m2 |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga, ĐK 8 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0577 | tấn |
9 | Gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga, ĐK 10 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0052 | tấn |
10 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 30,0328 | m2 |
11 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,04 | m2 |
12 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 200mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,53 | 100m |
E | HẦM TỰ HOẠI | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,1497 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0519 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình, đắp nền móng công trình | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,624 | m3 |
4 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,3011 | m3 |
5 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,4024 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,624 | m3 |
7 | Bê tông đá dăm, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,4432 | m3 |
8 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,469 | m3 |
9 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0111 | 100m2 |
10 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0206 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép đale đáy hầm tự hoại, ĐK 6 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0196 | tấn |
12 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | 1cấu kiện |
13 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | 1 cấu kiện |
14 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 32,982 | m2 |
15 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6,38 | m2 |
16 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,41 | m2 |
F | HỆ THỐNG CẤP NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 21mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,12 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 27mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,24 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 34mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,6 | 100m |
4 | co nhựa PVC D 21 (ren trong) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13 | cái |
5 | co nhựa PVC D 27 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
6 | co giảm PVC D 27-21 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13 | cái |
7 | tê nhựa D27 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
8 | van nhựa D34 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
G | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC BÊN TRONG NHÀ | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,24 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,2 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 168mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,02 | 100m |
4 | Lắp đặt co nhựa PVC D49 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
5 | Lắp đặt co nhựa PVC D60 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
6 | Lắp đặt co nhựa PVC D90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
7 | Lắp đặt tê nhựa PVC D49 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
8 | Lắp đặt tê nhựa PVC D60 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
9 | Lắp đặt tê nhựa PVC D90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
10 | Lắp đặt co lơi PVC D60 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
11 | Phễu thu nước 140x140 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
H | THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
1 | Lắp đặt lavabo sứ trắng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | bộ |
2 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | bộ |
3 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
4 | Lắp đặt giá treo | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
5 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | bộ |
6 | Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa, dung tích bể 2,0m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bể |
7 | máy bơm tăng áp 0,5 HP (350w) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
I | THOÁT NƯỚC MÁI | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,96 | 100m |
2 | cầu chắn rác Inox | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 18 | cái |
3 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 18 | cái |
4 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 34mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,05 | 100m |
J | HỒ NƯỚC NGẦM | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,1019 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0322 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình, đắp nền móng công trình | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,484 | m3 |
4 | Bê tông đá dăm, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,484 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,6 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm, bê tông bể chứa dạng thành thẳng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,9564 | m3 |
7 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,185 | m3 |
8 | Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,274 | 100m2 |
9 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0052 | 100m2 |
10 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | 1 cấu kiện |
11 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,021 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 8 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0689 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 10 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,1052 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 16 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,1086 | tấn |
15 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 24,612 | m2 |
16 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,14 | m2 |
17 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,3256 | m2 |
18 | lắp vách bằng tôn kẽm(không khung) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
K | ĐIỆN CHIẾU SÁNG VÀ CHỐNG SÉT | |||
L | ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Lắp đặt đèn huỳnh quang ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng 1x40w | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 18 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn Downlight âm trần D230, 1x50W | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 24 | bộ |
3 | Lắp đặt đèn Downlight âm trần D167, 1x12W | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | bộ |
4 | Lắp đặt đèn Led ốp trần D190, 1x15W | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 24 | bộ |
5 | Lắp đặt Quạt trần cánh 1,4m, 1x80W không hộp số quạt (sử dụng ty treo 1,5M) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 19 | bộ |
6 | Lắp đặt Một công tắc 1 chiều trên 1 mặt nạ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7 | bộ |
7 | Lắp đặt Hai công tắc 1 chiều trên 1 mặt nạ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
8 | Lắp đặt Bốn công tắc 1 chiều trên 1 mặt nạ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
9 | Lắp đặt Hai công tắc 1 chiều + 1 Dimmer quạt trên 1 mặt nạ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | bộ |
10 | Lắp đặt Hai Dimmer quạt trên 1 mặt nạ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | bộ |
11 | Lắp đặt Bốn Dimmer quạt trên 1 mặt nạ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
12 | Lắp đặt Một công tắc 2 chiều trên 1 mặt nạ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | bộ |
13 | Lắp đặt ổ cắm đôi ba chấu 16A (ổ cắm có dây tiếp đất) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 44 | cái |
14 | Lắp đặt MCB 2P-125A, Dòng cắt 10kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
15 | Lắp đặt MCB 1P-20A, Dòng cắt 6kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
16 | Lắp đặt MCB 1P-10A, Dòng cắt 6kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7 | cái |
17 | Lắp đặt Tủ điện 24 đường (sử dụng tủ kim loại) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | hộp |
18 | Lắp đặt Dây CV - 1,5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.550 | m |
19 | Lắp đặt Dây CV - 2,5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.400 | m |
20 | Lắp đặt Dây CXV - 25mm2 (dự kiến cấp nguồn) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 200 | m |
21 | Lắp đặt ống PVC D20 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 730 | m |
22 | Lắp đặt ống PVC D32 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | m |
23 | Đế âm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 72 | cái |
24 | Lắp đặt hộp tròn âm 3 ngã 4 ngã + nắp đậy | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 95 | hộp |
25 | Lắp đặt hộp nối vuông 110x110x50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 14 | hộp |
26 | Ống nối trơn các loại | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 350 | cái |
27 | Khớp nối ren các loại | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 72 | cái |
28 | Cọc tiếp đất thép mạ đồng D14, L=2400 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cọc |
29 | Ốc siếc cáp U16 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | con |
30 | Lắp đặt cáp đồng trần 22mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 25 | m |
31 | Thép tròn D8 treo quạt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 19 | Bộ |
32 | thép hộp 30x30 dày 1,5mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 135 | m |
33 | Bình chữa cháy khí CO2 5kg | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | Bộ |
34 | Bình chữa cháy bột 8kg | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | Bộ |
35 | Giá treo bình | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | Bộ |
36 | Nội quy tiêu lệnh PCCC | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | Bộ |
M | CHỐNG SÉT | |||
1 | cung cấp vật tư hệ thống kim thu sét tia tiên đạo Rbv=107m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
2 | Lắp đặt kim thu sét | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
3 | cung cấp vật tư cáp đồng trần 50mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 40 | m |
4 | cung cấp vật tư cáp thoát sét bọc CVX 50mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 25 | m |
5 | Kéo rải dây dây thoát sét | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 65 | m |
6 | Puly 40x60 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
7 | Vis cố định puly | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | con |
8 | Đóng cọc đồng fi 16 dài 2,4m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7 | cọc |
9 | Mối hàn hóa nhiệt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | mối |
10 | Lắp đặt ống STK fi 42 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | m |
11 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 34mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,16 | 100m |
12 | Keo dán | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | týp |
13 | Kéo rải dây cáp thép neo 11mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 70 | m |
14 | Tăng dưa fi 14 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
15 | Bas gắn dây chằng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
16 | Lắp đặt hộp kiểm tra nối đất | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | hộp |
N | SAN NỀN | |||
1 | Đào san đất | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 17,7712 | 100m3 |
2 | Bơm cát san lấp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 45,2213 | 100m3 |
3 | vật tư cát lấp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5.517,0035 | m3 |
4 | San đầm đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,9127 | 100m3 |
5 | Đóng cọc tràm gia cố ta luy, chiều dài cọc=4,5m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 54 | 100m |
O | SÂN ĐƯỜNG | |||
1 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,8499 | 100m3 |
2 | Rải nylon sinh học | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 17,6465 | 100m2 |
3 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 139,7368 | m3 |
4 | Cắt khe ô vuông cách khoảng 2,5m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 103 | 10m |
5 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,6367 | m3 |
6 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 132,4014 | m2 |
7 | Sơn thành bồn hoa không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 132,4014 | m2 |
P | NHÀ XE KHÁCH, NHÀ XE NHÂN VIÊN | |||
1 | Đào móng chiều rộng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0524 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0122 | 100m3 |
3 | Đắp cát nền móng công trình | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,672 | m3 |
4 | Đắp cát nền móng công trình | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 11,544 | m3 |
5 | Rải nylon sinh học chốt mất nước bê tông | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,5772 | 100m2 |
6 | Bê tông đá dăm, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,672 | m3 |
7 | Bê tông đá dăm, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,928 | m3 |
8 | Bê tông đá dăm, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,772 | m3 |
9 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,1568 | 100m2 |
10 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính 8 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0972 | tấn |
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính 6 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0994 | tấn |
12 | Sản xuất xà gồ thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,3381 | tấn |
13 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,3381 | tấn |
14 | Sản xuất cột bằng thép hình | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,8601 | tấn |
15 | Bu long neo fi 22, L=500 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 64 | cái |
16 | Lắp dựng cột thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,8602 | tấn |
17 | Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0,45mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,008 | 100m2 |
18 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 14,2452 | 1m2 |
19 | Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 60,12 | m2 |
Q | HÀNG RÀO | |||
1 | Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,7415 | m3 |
2 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cọc, cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,27 | 100m2 |
3 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,1963 | tấn |
4 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 12 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,4583 | tấn |
5 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 16 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0229 | tấn |
6 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,5438 | m3 |
7 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. ván khuôn cọc, cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,24 | 100m2 |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,1189 | tấn |
9 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 10 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,3807 | tấn |
10 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,16 | 100m |
11 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,1996 | 100m3 |
12 | Đắp cát công trình, đắp nền móng công trình | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,1633 | m3 |
13 | Bê tông đá dăm, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,1633 | m3 |
14 | Bê tông đá dăm, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,772 | m3 |
15 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,1989 | 100m3 |
16 | Bê tông đá dăm, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,688 | m3 |
17 | Bê tông đá dăm, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9,1654 | m3 |
18 | Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,2592 | 100m2 |
19 | Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,5376 | 100m2 |
20 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,1683 | 100m2 |
21 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0424 | tấn |
22 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,224 | tấn |
23 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 8 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0404 | tấn |
24 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12 mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,2461 | tấn |
25 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0418 | tấn |
26 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 12 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,1268 | tấn |
27 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,1644 | tấn |
28 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 8 mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0512 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12 mm, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,7603 | tấn |
30 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13,984 | m3 |
31 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,0945 | m3 |
32 | Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều dày 9cm, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,6608 | m3 |
33 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75(không sơn) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 170,24 | m2 |
34 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 48,33 | m2 |
35 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16,8 | m2 |
36 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 25,2 | m |
37 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 83,5485 | m2 |
38 | Lắp dựng thép chông đầu hàng rào | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9,69 | m2 |
39 | Gia công thép chông đầu hàng rào | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,1085 | tấn |
40 | Sơn chông rào - 1 nước lót, 1 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9,2112 | m2 |
41 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6,0197 | 1m3 |
42 | Bê tông đá dăm, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,8509 | m3 |
43 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp cột, trọng lượng cấu kiện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 63 | cái |
44 | Lắp dựng lưới thép B40(NC+VT) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 208,332 | md |
45 | thép D8 căng rào B40 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 82,2911 | kg |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ (vận chuyển vật tư vật liệu) | Tải trọng hàng ≥ 10 tấn | 2 |
2 | Máy đào | Dung tích gầu ≥ 0,8m3 | 1 |
3 | Cần cẩu hoặc cần trục ô tô | Sức nâng ≥ 10 tấn | 1 |
4 | Máy ép cọc | Lực ép ≥ 150 tấn | 1 |
5 | Máy ủi | Công suất ≥ 110 CV | 1 |
6 | Lu bánh thép | Trọng lượng ≥ 10 tấn | 1 |
7 | Máy kinh vĩ hoặc toàn đạc điện tử | Không yêu cầu | 1 |
8 | Máy trộn bê tông | Dung tích ≥ 250 lít | 5 |
9 | Máy cắt uốn thép | Không yêu cầu | 3 |
10 | Máy cắt gạch đá | Không yêu cầu | 3 |
11 | Máy hàn | Không yêu cầu | 3 |
12 | Đầm bàn | Không yêu cầu | 3 |
13 | Đầm dùi | Không yêu cầu | 3 |
14 | Máy đầm đất cầm tay (đầm cóc) | Không yêu cầu | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 52,3324 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn cọc, cột | 2,1547 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
3 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 6 mm | 1,9409 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
4 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 12 mm | 0,2822 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
5 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 16 mm | 6,9374 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
6 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK 20 mm | 0,1692 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
7 | Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm | 8,815 | 100m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
8 | Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 20x20cm | 0,792 | 100m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
9 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,8814 | 100m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
10 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 13,56 | 1m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
11 | Bê tông đá dăm, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | 4,8865 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
12 | Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 20,4878 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
13 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,7731 | 100m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
14 | Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 5,1768 | 100m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
15 | Rải ny long chống mất nước bê tông | 7,1259 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
16 | Bê tông nền, M200, đá 1x2, PCB40 | 52,52 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
17 | Bê tông đá dăm, bê tông bậc cấp đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 4,7986 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
18 | Bê tông đá dăm, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 19,0048 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 50,552 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
20 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M200, đá 1x2, PCB40 | 46,112 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
21 | Bê tông đá dăm, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 33,369 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
22 | Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 3,6974 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
23 | Ván khuôn xà dầm, giằng | 8,1738 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
24 | Ván khuôn sàn mái | 2,9164 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
25 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 4,1322 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
26 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =10mm | 0,2624 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
27 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK =14mm | 1,1681 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
28 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 8 mm, chiều cao ≤28m | 5,1414 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
29 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6m | 0,5155 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
30 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 8 mm, chiều cao ≤6m | 0,0916 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
31 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 10 mm, chiều cao ≤6m | 0,0525 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
32 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 16 mm, chiều cao ≤6m | 3,5103 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
33 | Lắp dựng cốt thép ram dốc, bậc cấp, đường kính cốt thép 8 mm, chiều cao ≤6m | 0,5239 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
34 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 10 mm, chiều cao ≤6m | 0,1215 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
35 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6m | 1,4979 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
36 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12 mm, chiều cao ≤6m | 0,6229 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
37 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16 mm, chiều cao ≤6m | 8,9313 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
38 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 6 mm, chiều cao ≤6m | 0,409 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
39 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 8 mm, chiều cao ≤6m | 1,8723 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
40 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10 mm, chiều cao ≤6m | 0,0788 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
41 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 12 mm, chiều cao ≤6m | 0,3835 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
42 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 16 mm, chiều cao ≤6m | 0,0713 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
43 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 6,0892 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
44 | bu long M12 ,bộ bao gồm 1 bu long+2 êcu, sử dụng cho lắp dựng vì kèo | 400 | bộ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
45 | bu long neo M18. bộ bao gồm 1 bulong L=0,5m+2 êcu | 52 | bộ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
46 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | 6,0892 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
47 | Xà gồ thép mạ kẽm C125x50x10x2 | 2.189,69 | kg | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
48 | Lắp dựng xà gồ thép | 2,1897 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
49 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 4,9966 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
50 | Ngói úp nóc 3 viên /md | 178,2 | viên | Theo chương V và hồ sơ thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIỆT TRÍ TÍN như sau:
- Có quan hệ với 611 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,03 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,75%, Xây lắp 69,71%, Tư vấn 17,52%, Phi tư vấn 6,02%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.986.190.962.379 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.828.659.070.939 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,95%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi muốn mọi người hiểu được dân chủ nghĩa là như thế nào. "
Jack Ma
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIỆT TRÍ TÍN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIỆT TRÍ TÍN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.