Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 18:48 14/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng mương, kè cống thoát nước ấp 6 và sân bê tông UBND xã Lộc Hòa
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng mương, kè cống thoát nước ấp 6 và sân bê tông UBND xã Lộc Hòa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
19:30 21/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:43 14/07/2022
đến
19:30 21/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
19:30 21/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
12.000.000 VND
Bằng chữ
Mười hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/07/2022 (29/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thuận Lộc
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Xây dựng mương, kè cống thoát nước ấp 6 và sân bê tông UBND xã Lộc Hòa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thuận Lộc , địa chỉ: Số 48, đường Lý Thường Kiệt, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: UBND Xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh. Địa chỉ: UBND Xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn Vũ Gia. + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thuận Lộc. Địa chỉ: Phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. + Thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH MTV xây dựng Sông Bé. Địa chỉ: Ấp 7, xã Lộc Thuận, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thuận Lộc. Địa chỉ: Phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH MTV xây dựng Sông Bé. Địa chỉ: Ấp 7, xã Lộc Thuận, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Ủy ban nhân dân xã Lộc Hòa,. Địa chỉ: Xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thuận Lộc , địa chỉ: Số 48, đường Lý Thường Kiệt, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: UBND Xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh. Địa chỉ: UBND Xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật, tài liệu khác theo đúng yêu cầu của HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND Xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh. Địa chỉ: UBND Xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Lộc Hòa. Địa chỉ: Xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 626 Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 626 Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Chỉ huy trưởng phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật có bằng cấp kèm theo;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực);- Lưu ý: + Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học. + Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm chỉ huy trưởng công trình.- Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác,53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1Kỹ thuật thi công phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật có bằng cấp kèm theo;- Lưu ý: + Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học. + Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm Cán bộ kỹ thuật công trình.- Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác.33
3Cán bộ An toàn lao động1+ Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành bảo hộ lao động/các chuyên ngành kỹ thuật.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động – VSLĐ phù hợp với công việc đảm nhận còn hiệu lực;Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác,*Lưu ý: - Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học.- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm cán bộ phụ trách an toàn lao động công trình33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: MƯƠNG ĐÁ HỘC
1Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤60cmTheo bản vẽ thiết kế2cây
2Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤40cmTheo bản vẽ thiết kế4cây
3Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤60cmTheo bản vẽ thiết kế2gốc
4Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤40cmTheo bản vẽ thiết kế4gốc
5Dọn dẹp phát quang trước khi quốc mươngTheo bản vẽ thiết kế1ca
6Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo bản vẽ thiết kế2,6796100m3
7Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤3m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thiết kế19,141m3
8Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo bản vẽ thiết kế0,6554100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo bản vẽ thiết kế0,66100m3
10Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40Theo bản vẽ thiết kế40,02m3
11Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40Theo bản vẽ thiết kế191,4m3
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế8,7m3
BHẠNG MỤC: CỐNG HỘP
1Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất ITheo bản vẽ thiết kế0,1934100m3
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế3,71m3
3Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo bản vẽ thiết kế0,1076100m2
4Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế3,14m3
5Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmTheo bản vẽ thiết kế0,3634100m2
6Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mmTheo bản vẽ thiết kế2,0493100kg
7Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo bản vẽ thiết kế1,05m3
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo bản vẽ thiết kế0,042100m2
9Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo bản vẽ thiết kế71cấu kiện
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo bản vẽ thiết kế0,0774100m3
11Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025Theo bản vẽ thiết kế4cái
12Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgTheo bản vẽ thiết kế41 cấu kiện
CHẠNG MỤC: CỐNG HỘP
1Phá dỡ hàng rào cũ bị sập chở xà bần ra khỏi công trìnhTheo bản vẽ thiết kế2ca máy
2Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤60cmTheo bản vẽ thiết kế6gốc
3Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo bản vẽ thiết kế0,39100m3
4Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IITheo bản vẽ thiết kế11,71m3
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 4x6, PCB40Theo bản vẽ thiết kế3m3
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo bản vẽ thiết kế0,6448tấn
7Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thiết kế0,12100m2
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế7m3
9Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thiết kế0,336100m2
10Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế1,68m3
11Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo bản vẽ thiết kế0,39100m3
12Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo bản vẽ thiết kế0,074100m3
13Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 4x6, PCB40Theo bản vẽ thiết kế2,466m3
14Xây móng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M100, PCB40Theo bản vẽ thiết kế3,288m3
15Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, PCB40Theo bản vẽ thiết kế8,22m3
16Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M100, XM PCB40Theo bản vẽ thiết kế115,08m2
17ốp đá chẻ mặt ngoàiTheo bản vẽ thiết kế115,08m2
18Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,05m2, vữa XM M100, PCB40Theo bản vẽ thiết kế64,8m2
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thiết kế0,5315tấn
20Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo bản vẽ thiết kế0,4932100m2
21Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế4,932m3
22Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thiết kế0,648100m2
23Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thiết kế0,4801tấn
24Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế3,24m3
25SXLD Song ly sắtTheo bản vẽ thiết kế121,275m2
26Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ thiết kế121,2751m2
27Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 180CV - Cấp đất IITheo bản vẽ thiết kế4,6446100m3
28Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤300m - Cấp đất IITheo bản vẽ thiết kế2,95100m3
29Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo bản vẽ thiết kế1,6946100m3
30Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo bản vẽ thiết kế0,1692100m3
31Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40Theo bản vẽ thiết kế16,92m3
32Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40Theo bản vẽ thiết kế32,994m3
33Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 10cmTheo bản vẽ thiết kế1,969100m2
34Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế98,45m3
35Cắt ronTheo bản vẽ thiết kế984,5md
36Vệ sinh dọn dẹp công trìnhTheo bản vẽ thiết kế5công

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Đầm dùiĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê, thuộc sở hữu của nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh quyền sở hữu, đi thuê phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuêCung cấp bản phô đóng dấu công ty2
2Đầm cócĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê, thuộc sở hữu của nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh quyền sở hữu, đi thuê phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuêCung cấp bản phô đóng dấu công ty2
3Máy cắt sắt, thépĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê, thuộc sở hữu của nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh quyền sở hữu, đi thuê phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuêCung cấp bản phô đóng dấu công ty2
4Máy đàoDùng để đào đất..., thiết bị hoạt động tốtThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê, thuộc sở hữu của nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh quyền sở hữu (Cavet xe, đăng kiểm xe còn hiệu lực), đi thuê phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê (Cavet xe, đăng kiểm, hợp đồng thuê mướn)Cung cấp bản sao chứng thực không quá 6 tháng đến thời điểm đóng thầu1
5Máy trộn bê tông 250lĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê, thuộc sở hữu của nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh quyền sở hữu, đi thuê phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuêCung cấp bản phô đóng dấu công ty2
6Ô tô tải >=10 tấnĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê, thuộc sở hữu của nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh quyền sở hữu (Cavet xe, đăng kiểm xe còn hiệu lực), đi thuê phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê (Cavet xe, đăng kiểm xe còn hiệu lực, hợp đồng thuê mướn)Cung cấp bản sao chứng thực không quá 6 tháng đến thời điểm đóng thầu1
7Máy thủy bình hoặc toàn đạcĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê, thuộc sở hữu của nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh quyền sở hữu, đi thuê phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuêCung cấp bản phô đóng dấu công ty1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤60cm
2 cây Theo bản vẽ thiết kế
2 Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤40cm
4 cây Theo bản vẽ thiết kế
3 Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤60cm
2 gốc Theo bản vẽ thiết kế
4 Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤40cm
4 gốc Theo bản vẽ thiết kế
5 Dọn dẹp phát quang trước khi quốc mương
1 ca Theo bản vẽ thiết kế
6 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
2,6796 100m3 Theo bản vẽ thiết kế
7 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤3m - Cấp đất III
19,14 1m3 Theo bản vẽ thiết kế
8 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,6554 100m3 Theo bản vẽ thiết kế
9 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
0,66 100m3 Theo bản vẽ thiết kế
10 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40
40,02 m3 Theo bản vẽ thiết kế
11 Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40
191,4 m3 Theo bản vẽ thiết kế
12 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
8,7 m3 Theo bản vẽ thiết kế
13 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I
0,1934 100m3 Theo bản vẽ thiết kế
14 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
3,71 m3 Theo bản vẽ thiết kế
15 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,1076 100m2 Theo bản vẽ thiết kế
16 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
3,14 m3 Theo bản vẽ thiết kế
17 Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm
0,3634 100m2 Theo bản vẽ thiết kế
18 Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mm
2,0493 100kg Theo bản vẽ thiết kế
19 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
1,05 m3 Theo bản vẽ thiết kế
20 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
0,042 100m2 Theo bản vẽ thiết kế
21 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
7 1cấu kiện Theo bản vẽ thiết kế
22 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,0774 100m3 Theo bản vẽ thiết kế
23 Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025
4 cái Theo bản vẽ thiết kế
24 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg
4 1 cấu kiện Theo bản vẽ thiết kế
25 Phá dỡ hàng rào cũ bị sập chở xà bần ra khỏi công trình
2 ca máy Theo bản vẽ thiết kế
26 Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤60cm
6 gốc Theo bản vẽ thiết kế
27 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
0,39 100m3 Theo bản vẽ thiết kế
28 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II
11,7 1m3 Theo bản vẽ thiết kế
29 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 4x6, PCB40
3 m3 Theo bản vẽ thiết kế
30 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,6448 tấn Theo bản vẽ thiết kế
31 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,12 100m2 Theo bản vẽ thiết kế
32 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
7 m3 Theo bản vẽ thiết kế
33 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,336 100m2 Theo bản vẽ thiết kế
34 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
1,68 m3 Theo bản vẽ thiết kế
35 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,39 100m3 Theo bản vẽ thiết kế
36 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
0,074 100m3 Theo bản vẽ thiết kế
37 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 4x6, PCB40
2,466 m3 Theo bản vẽ thiết kế
38 Xây móng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M100, PCB40
3,288 m3 Theo bản vẽ thiết kế
39 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, PCB40
8,22 m3 Theo bản vẽ thiết kế
40 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M100, XM PCB40
115,08 m2 Theo bản vẽ thiết kế
41 ốp đá chẻ mặt ngoài
115,08 m2 Theo bản vẽ thiết kế
42 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,05m2, vữa XM M100, PCB40
64,8 m2 Theo bản vẽ thiết kế
43 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,5315 tấn Theo bản vẽ thiết kế
44 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,4932 100m2 Theo bản vẽ thiết kế
45 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
4,932 m3 Theo bản vẽ thiết kế
46 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,648 100m2 Theo bản vẽ thiết kế
47 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,4801 tấn Theo bản vẽ thiết kế
48 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
3,24 m3 Theo bản vẽ thiết kế
49 SXLD Song ly sắt
121,275 m2 Theo bản vẽ thiết kế
50 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
121,275 1m2 Theo bản vẽ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG THUẬN LỘC như sau:

  • Có quan hệ với 31 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,06 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,85%, Xây lắp 96,15%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 148.005.256.539 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 147.884.302.109 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,08%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 37

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Nếu em hiểu tình yêu là chiếc lá xanh tươi Chắc em sẽ hiểu nỗi đau mùa lá rụng "

Becxonop

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1875 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây