Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220740508-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220740508-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự toán là: Bảo trì, sửa chữa trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Chiêm Hóa Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí thường xuyên không tự chủ nguồn NSTW |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính; - Báo cáo tài chính các năm 2019, 2020, 2021 và Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; Báo cáo kiểm toán (nếu có); Các tài liệu khác. - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu). - Và các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. Ghi chú: Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu có thể sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp tất cả các tài liệu bản gốc mà nhà thầu đã kê khai, đính kèm theo E-HSDT để đối chiếu. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang; Số 499 đường 17/8 phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang; điện thoại: 0273.822830 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang; địa chỉ: Số 499 đường 17/8 phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang; điện thoại: 0273.822830 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Được thành lập khi có kiến nghị |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang; địa chỉ: Số 499 đường 17/8 phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang; điện thoại: 0273.822830 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | Tháo dỡ trần sảnh gỗ cũ | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | Công | 2 | |
2 | Lắp dựng hoa sắt | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m2 | 6 | |
3 | Hộp khung thép sơn tĩnh điện bịt tôn màu vàng theo thiết kế | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m2 | 6 | |
4 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m2 | 22 | |
5 | Phá dỡ lớp vữa lót | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m2 | 22 | |
6 | Vận chuyển vật liệu phá dỡ ô tô 5 tấn | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | chuyến | 1 | |
7 | Lát nền, sàn tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m2 | 22 | |
8 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IV | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1m3 | 4,655 | |
9 | Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M100, XM PCB30 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m3 | 0,36 | |
10 | Bê tông móng, đá 1x2, rộng ≤250cm, vữa BT M200, XM PCB40 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m3 | 1,7 | |
11 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m3 | 1,5517 | |
12 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m3 | 0,4 | |
13 | Gia công hệ khung dàn | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | tấn | 2,0051 | |
14 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | tấn | 2,0051 | |
15 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1m2 | 62,5305 | |
16 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18m | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | tấn | 2,0332 | |
17 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | tấn | 2,0332 | |
18 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1m2 | 127,9738 | |
19 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | tấn | 1,0345 | |
20 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | tấn | 1,0345 | |
21 | Cáp neo D12 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m | 88 | |
22 | Tăng đơ D14 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | Cái | 16 | |
23 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1m2 | 107,216 | |
24 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | 100m2 | 2,4148 | |
25 | Máng tôn thu nước | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m | 30,84 | |
26 | Tôn diềm mái úp nóc | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m | 46,74 | |
27 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mm | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | 100m | 0,32 | |
28 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | cái | 4 | |
29 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | cái | 8 | |
30 | Cầu chắn rác Inox | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | Cái | 4 | |
31 | Tháo dỡ bệ xí | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | bộ | 2 | |
32 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m2 | 10,272 | |
33 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m2 | 8,696 | |
34 | Vận chuyển vật liệu phá dỡ | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | chuyến | 1 | |
35 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m2 | 10,272 | |
36 | Ốp tường, trụ, cột tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, XM PCB40 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m2 | 8,696 | |
37 | Lắp đặt xí bệt | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | bộ | 2 | |
38 | Vệ sinh cọ nền , cọ rửa thiết bị khu vệ sinh ngoài | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | công | 2 | |
39 | Lắp đặt dây cáp ngầm bọc CU/XLPE/PVC 2x4mm2 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m | 25 | |
40 | Lắp đặt dây cáp ngầm bọc CU/XLPE/PVC 2x1,5mm2 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m | 150 | |
41 | Lắp đặt đèn pha hắt Led 150W | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | bộ | 6 | |
42 | Lắp đặt aptomat tổng 32A | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | cái | 1 | |
43 | Lắp đặt aptomat tổng 15A | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | cái | 3 | |
44 | Mặt cắm đôi 2 chấu | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | cái | 1 | |
45 | Đế nhựa đơn âm tường đơn công tắc và ổ cắm | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | hộp | 1 | |
46 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D16 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m | 150 | |
47 | Đầu cốt đồng M4 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | Cái | 4 | |
48 | Băng dính cách điện | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | C | 3 | |
49 | Lạt nhựa | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | Túi | 1 | |
50 | Đinh + vít nở | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | Cái | 10 | |
51 | Đinh + vít sắt | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | Bộ | 12 | |
52 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m | 10 | |
53 | Tủ điện nổi kim loại khóa bật SINO 400*350*170 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | Cái | 1 | |
54 | Mặt WALL PLATE AMP đơn | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | Cái | 15 | |
55 | Đầu RJ- 45 ( Chống nhiễu) | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | Cái | 34 | |
56 | WALL PLACE 1 PORT | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | Cái | 15 | |
57 | Đế nhựa AMP | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | Cái | 15 | |
58 | Cáp mạng CAT 6A FTP 23AWG +10% (đấu nối) | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m | 140 | |
59 | Dây nhảy CAT 6A FTP 23AWG | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m | 80 | |
60 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m | 50 | |
61 | Mặt ổ cắm đơn 2 chấu | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | cái | 4 | |
62 | Đế nhựa | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | Cái | 7 | |
63 | Máng nhựa luồn SP 18x10 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m | 180 | |
64 | Máng nhựa luồn SP 28x10 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | m | 40 | |
65 | Công đấu lắp đầu mạng | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | Công | 5 | |
66 | Vật tư phụ | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | Lố | 1 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình: | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc tương đương, có chứng hành nghề TVGS. Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng. | 3 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật hiện trường: | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc tương đương. Đã làm cán bộ kỹ thuật hiện trường ít nhất 01 công trình dân dụng. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ an toàn lao động: | 1 | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành kỹ thuật, có chứng nhận bồi dưỡng ATLĐ. Đã làm cán bộ ATLĐ ít nhất 01 công trình xây dựng. | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ trần sảnh gỗ cũ | 2 | Công | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
2 | Lắp dựng hoa sắt | 6 | m2 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
3 | Hộp khung thép sơn tĩnh điện bịt tôn màu vàng theo thiết kế | 6 | m2 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
4 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 22 | m2 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
5 | Phá dỡ lớp vữa lót | 22 | m2 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
6 | Vận chuyển vật liệu phá dỡ ô tô 5 tấn | 1 | chuyến | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
7 | Lát nền, sàn tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M75, XM PCB40 | 22 | m2 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
8 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IV | 4,655 | 1m3 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
9 | Bê tông lót móng, đá 4x6, vữa BT M100, XM PCB30 | 0,36 | m3 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
10 | Bê tông móng, đá 1x2, rộng ≤250cm, vữa BT M200, XM PCB40 | 1,7 | m3 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
11 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 1,5517 | m3 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
12 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,4 | m3 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
13 | Gia công hệ khung dàn | 2,0051 | tấn | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
14 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | 2,0051 | tấn | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
15 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 62,5305 | 1m2 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
16 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18m | 2,0332 | tấn | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
17 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | 2,0332 | tấn | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
18 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 127,9738 | 1m2 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
19 | Gia công xà gồ thép | 1,0345 | tấn | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
20 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,0345 | tấn | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
21 | Cáp neo D12 | 88 | m | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
22 | Tăng đơ D14 | 16 | Cái | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
23 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 107,216 | 1m2 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
24 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | 2,4148 | 100m2 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
25 | Máng tôn thu nước | 30,84 | m | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
26 | Tôn diềm mái úp nóc | 46,74 | m | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
27 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mm | 0,32 | 100m | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
28 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | 4 | cái | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
29 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | 8 | cái | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
30 | Cầu chắn rác Inox | 4 | Cái | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
31 | Tháo dỡ bệ xí | 2 | bộ | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
32 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 10,272 | m2 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
33 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 8,696 | m2 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
34 | Vận chuyển vật liệu phá dỡ | 1 | chuyến | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
35 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB40 | 10,272 | m2 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
36 | Ốp tường, trụ, cột tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, XM PCB40 | 8,696 | m2 | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
37 | Lắp đặt xí bệt | 2 | bộ | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
38 | Vệ sinh cọ nền , cọ rửa thiết bị khu vệ sinh ngoài | 2 | công | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
39 | Lắp đặt dây cáp ngầm bọc CU/XLPE/PVC 2x4mm2 | 25 | m | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
40 | Lắp đặt dây cáp ngầm bọc CU/XLPE/PVC 2x1,5mm2 | 150 | m | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
41 | Lắp đặt đèn pha hắt Led 150W | 6 | bộ | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
42 | Lắp đặt aptomat tổng 32A | 1 | cái | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
43 | Lắp đặt aptomat tổng 15A | 3 | cái | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
44 | Mặt cắm đôi 2 chấu | 1 | cái | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
45 | Đế nhựa đơn âm tường đơn công tắc và ổ cắm | 1 | hộp | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
46 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D16 | 150 | m | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
47 | Đầu cốt đồng M4 | 4 | Cái | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
48 | Băng dính cách điện | 3 | C | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
49 | Lạt nhựa | 1 | Túi | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
50 | Đinh + vít nở | 10 | Cái | Theo yêu cầu tại hồ sơ thiết kế được duyệt và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật theo quy định tại Chương V Phần 2 của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 41,67%, Xây lắp 37,50%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 20,83%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.970.811.300 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.956.832.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,28%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn không thể tìm được bình yên bằng cách lảng tránh cuộc sống. "
Michael Cunningham
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.