Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 11:16 19/07/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn Trung Hoà, xã Thăng Long, thị xã Kinh Môn
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn Trung Hoà, xã Thăng Long, thị xã Kinh Môn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn hỗ trợ từ Tổng công ty Phân bón và Hoá chất Dầu khí - CTCP (PVFCCo); ngân sách xã và các nguồn hỗ trợ hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:00 26/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:24 19/07/2022
đến
10:00 26/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 26/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/07/2022 (24/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn Trung Hoà, xã Thăng Long, thị xã Kinh Môn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn hỗ trợ từ Tổng công ty Phân bón và Hoá chất Dầu khí - CTCP (PVFCCo); ngân sách xã và các nguồn hỗ trợ hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương , địa chỉ: Số 89A, phố Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thăng Long. Địa chỉ: Xã Thăng Long, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0976 689 186
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần phát triển xây dựng và thương mại Minh Dương 998. + Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương , địa chỉ: Số 89A, phố Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thăng Long. Địa chỉ: Xã Thăng Long, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0976 689 186

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thăng Long. Địa chỉ: Xã Thăng Long, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0976 689 186
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân xã Thăng Long. Địa chỉ: Xã Thăng Long, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0976 689 186
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương. Điện thoại: 0989 568 343.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân xã Thăng Long. Địa chỉ: Xã Thăng Long, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0976 689 186

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Là kỹ sư chuyên ngành Giao thông hoặc Hạ tầng kỹ thuật, số năm kinh nghiệm tối thiểu > 4 năm;- Có chứng chỉ tư vấn giám sát xây dựng công trình Giao thông hoặc Hạ tầng kỹ thuật cấp III trở lên còn hiệu lực;- Đã là Chỉ huy trưởng công trường xây dựng tối thiểu 01 công trình hạ tầng kỹ thuật;(Kèm theo bản chụp được chứng thực: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản hoàn thành đưa công trình vào sử dụng).44
2Cán bộ kỹ thuật1- Là kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước;- Số năm kinh nghiệm ≥ 04 năm.43
3Cán bộ kỹ thuật1- Là kỹ sư trắc địa;- Số năm kinh nghiệm ≥ 04 năm.43
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động1- Là kỹ sư xây dựng;- Có chứng huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;- Số năm kinh nghiệm tối thiểu ≥ 04 năm.43

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: XÂY DỰNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
1Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V40,3211m3
2Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V3,6289100m3
3Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,535100m3
4Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,6589100m3
5Mua Đất đồi (hệ số đắp 1,34)Mô tả kỹ thuật theo chương V356,2926m3
6Thi công móng cấp phối đá dăm loại IMô tả kỹ thuật theo chương V1,5802100m3
7Rải nilong lót giữ nước bê tông nền đường mở rộngMô tả kỹ thuật theo chương V887,89m2
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V515,6m3
9Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V134,58m3
10Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 22cmMô tả kỹ thuật theo chương V11,7408100m
11Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V42,504m3
12Cắt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,5100m
13Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwMô tả kỹ thuật theo chương V4,5m3
14Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V242,951m3
15Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V55,74m3
16Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,9147100m2
17Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V44,56m3
18Xây rãnh thoát nước, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V98,58m3
19Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V506,52m2
20Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V164,4m2
21Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V3,8412100m2
22Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V2,1203tấn
23Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V29,5m3
24Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V1,5763100m2
25Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V4,9262tấn
26Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V29,94m3
27Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V129,38m3
28Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2m3
29Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V30cái
30Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 2m - Đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V151 đoạn ống
31Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m - Đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,51 đoạn ống
32Quét nhựa bitum nóng vào thành trong ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V31,557m2
33Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V4211cấu kiện
34Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,21100m
35Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng, đoạn ống dài 6m - Đường kính 315mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,1474100m
36Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 315mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
37Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V6,2991100m3
38Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V6,2991100m3/1km
39Nhân công điều tiết giao thông bậc 3/7 nhóm 1Mô tả kỹ thuật theo chương V90công
40Mua và lắp đặt đèn tín hiệu báo khu vực thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
41Biển báo an toàn (phía trước công trường, đi chậm...)Mô tả kỹ thuật theo chương V10chiếc
42Cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V150cọc
43Băng cảnh báoMô tả kỹ thuật theo chương V15cuộn
BHẠNG MỤC: DI CHUYỂN GPMB ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ
1Cột BT chữ H loại H 7,5 BMô tả kỹ thuật theo chương V15cột
2Cột BT chữ H loại H 7,5 B (Tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cột
3Kẹp xiết cáp vx 4x 120Mô tả kỹ thuật theo chương V36bộ
4Kẹp bổ trợ đỡ cáp sau công tơMô tả kỹ thuật theo chương V36bộ
5Đai thép không rỉ +2 khóa đaiMô tả kỹ thuật theo chương V108bộ
6Tháo và lắp lại dây cáp VX AL/XLPE 4x120 mmMô tả kỹ thuật theo chương V495m
7Tháo và lắp lại hòm công tơ H4/4Mô tả kỹ thuật theo chương V18hòm
8Tháo và lắp lại hòm công tơ H1; H2; Công tơ 3 phaMô tả kỹ thuật theo chương V2hòm
9Tiếp địa lặp lạiMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
10Móng cột M7,5 ĐơnMô tả kỹ thuật theo chương V15móng
11Móng cột M7,5 ĐôiMô tả kỹ thuật theo chương V3móng
12Cung cấp Cáp ngầm 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x35+1x25 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V78m
13Cung cấp Ống nhựa bảo vệ cáp điện PVC D56x3Mô tả kỹ thuật theo chương V75m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực)1
2Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: 6 T+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực)1
3Ô tô tự đổ ≥ 5 tấn+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực)1
4Máy lu bánh hơi 16T+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực)1
5Máy lu bánh thép 10T+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực)1
6Máy lu bánh thép 8,5T+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực)1
7Máy lu rung 25T+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực)1
8Máy rải+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực)1
9Máy đầm dùi ≥1,5 KW+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y).1
10Máy đầm đầm bàn ≥0,7KW+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y).1
11Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,50 kW+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y).1
12Máy cắt uốn cắt thép ≥5 KW+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y).1
13Máy trộn bê tông ≥ 250l+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y).1
14Máy trộn vữa ≥ 80l+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y).1
15Máy thủy bình+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y).1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất I
40,321 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I
3,6289 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
2,535 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
2,6589 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Mua Đất đồi (hệ số đắp 1,34)
356,2926 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Thi công móng cấp phối đá dăm loại I
1,5802 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Rải nilong lót giữ nước bê tông nền đường mở rộng
887,89 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40
515,6 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
134,58 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 22cm
11,7408 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
42,504 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Cắt đường bê tông
0,5 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
4,5 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II
242,95 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá 2x4
55,74 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,9147 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30
44,56 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Xây rãnh thoát nước, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30
98,58 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
506,52 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa XM M75, PCB40
164,4 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
3,8412 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
2,1203 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M300, đá 1x2, PCB40
29,5 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
1,5763 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
4,9262 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
29,94 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
129,38 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 2x4, PCB40
2 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 300mm
30 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 2m - Đường kính 300mm
15 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m - Đường kính 300mm
3,5 1 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Quét nhựa bitum nóng vào thành trong ống cống
31,557 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
421 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm
0,21 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng, đoạn ống dài 6m - Đường kính 315mm
1,1474 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 315mm
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
6,2991 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
6,2991 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Nhân công điều tiết giao thông bậc 3/7 nhóm 1
90 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Mua và lắp đặt đèn tín hiệu báo khu vực thi công
6 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Biển báo an toàn (phía trước công trường, đi chậm...)
10 chiếc Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Cọc tiêu
150 cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Băng cảnh báo
15 cuộn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Cột BT chữ H loại H 7,5 B
15 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Cột BT chữ H loại H 7,5 B (Tận dụng)
6 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Kẹp xiết cáp vx 4x 120
36 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Kẹp bổ trợ đỡ cáp sau công tơ
36 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Đai thép không rỉ +2 khóa đai
108 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Tháo và lắp lại dây cáp VX AL/XLPE 4x120 mm
495 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Tháo và lắp lại hòm công tơ H4/4
18 hòm Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ HẢI DƯƠNG như sau:

  • Có quan hệ với 38 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,98%, Xây lắp 97,06%, Tư vấn 1,96%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 417.473.572.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 416.246.930.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,29%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 86

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chỉ có hai lựa chọn khi nhắc tới bổn phận, hoặc bạn thực hiện, hoặc bạn không. Không có cách sống trung gian ở giữa. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8282 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1107 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1783 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24322 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38542 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây