Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 08:26 26/07/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đền Chi Lăng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn (giai đoạn 2)
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Đền Chi Lăng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn (giai đoạn 2)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn của Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro và các nguồn vốn huy động từ các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:00 01/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:23 06/07/2022
đến
10:00 01/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 01/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
450.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/08/2022 (28/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chi Lăng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Đền Chi Lăng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn (giai đoạn 2)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn của Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro và các nguồn vốn huy động từ các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chi Lăng , địa chỉ: Số 32 đường Cai Kinh, thị trấn Đồng mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chi Lăng.Địa chỉ: Số 32 Cai Kinh, Khu trung tâm, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công: Liên danh Công ty TNHH Tư vấn thiết kế và xây dựng công trình văn hóa Tâm Việt và Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng và Quy hoạch đô thị. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chi Lăng – Địa chỉ: Số 32, Đường Cai Kinh, Khu Thống Nhất 1, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần Phát triển xây dựng và thương mại TACO – Địa chỉ: Số 19 tổ 10 phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chi Lăng; Địa chỉ: Số 32 Cai Kinh, Khu trung tâm, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chi Lăng , địa chỉ: Số 32 đường Cai Kinh, thị trấn Đồng mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chi Lăng.Địa chỉ: Số 32 Cai Kinh, Khu trung tâm, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu (File scan bản gốc hoặc bản sao chứng thực). - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, lĩnh vực Thi công công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực. - Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 450.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chi Lăng.Địa chỉ: Số 32 Cai Kinh, Khu trung tâm, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chi Lăng. + Địa chỉ: Số 32 Cai Kinh, Khu trung tâm, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - kế hoạch huyện Chi Lăng: + Địa chỉ: Số 32, Đường Cai Kinh, Khu Thống Nhất 1, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - kế hoạch huyện Chi Lăng: + Địa chỉ: Số 32, Đường Cai Kinh, Khu Thống Nhất 1, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 45.263.058.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 9.052.611.600 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về tính chất và độ phức tạp: Thi công công trình xây dựng dân dụng - cấp III - Tài liệu kèm theo E-HSDT: + File scan bản gốc hoặc bản sao chứng thực Hợp đồng thi công xây dựng + Phụ lục biểu giá; - Tài liệu chứng minh đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng; + Tài liệu chứng minh loại, cấp công trình và mức độ tương đương của các hạng mục thi công (các hạng mục: Nội thất đồ thờ, đồ thờ bằng đồng; San nền, giao thông, kè hoặc tường rào, Phần xây dựng, cấp điện). Trong đó các hạng mục: Nội thất đồ thờ, đồ thờ bằng đồng, phần xây dựng là công trình tôn giáo, tín ngưỡng. - Đối với trường hợp hợp đồng thầu phụ thì phải cung cấp các tài liệu sau: + Các tài liệu của nhà thầu chính theo yêu cầu ở trên. + Hợp đồng giữa nhà thầu chính và nhà thầu phụ + phụ lục khối lượng thực hiện. + Văn bản chấp thuận nhà thầu phụ của Chủ đầu tư. + Tài liệu chứng minh khối lượng đã hoàn thành. + Hóa đơn giá trị gia tăng của nhà thầu phụ. + Tài liệu của Ngân hàng chứng minh giao dịch chuyển tiền từ Nhà thầu chính cho nhà thầu phụ. - Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá căn cứ vào giá trị, khối lượng từng thành viên đảm nhiêm.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 21.122.760.400 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trình độ: Đại học trở lên Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề Giám sát và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp còn hiệu lực hoặc đã đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên (Có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT).- Đã trực tiếp làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự (Có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT).- Có chứng minh dân nhân hoặc căn cước công dân kèm theo E-HSDT.32
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần xây dựng1- Trình độ: Đại học trở lên. 01 cán bộ chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng hoặc kiến trúc.- Đã tham gia làm cán bộ kỹ thuật phụ trách phần xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự (Có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT).- Có chứng minh dân nhân hoặc căn cước công dân kèm theo E-HSDT.21
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách cấp điện1- Trình độ: Đại học trở lên. 01 cán bộ chuyên ngành điện, tự động hóa, điện tử viễn thông.- Đã tham gia làm cán bộ kỹ thuật phụ trách phần cấp điện ít nhất 01 công trình tương tự (Có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT).- Có chứng minh dân nhân hoặc căn cước công dân kèm theo E-HSDT.21
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần san nền, giao thông, kè đá1- Trình độ: Đại học trở lên. 01 cán bộ chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc giao thông.- Đã tham gia làm cán bộ kỹ thuật phần san nền hoặc giao thông hoặc kè đá ít nhất 01 công trình (Có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT).- Có chứng minh dân nhân hoặc căn cước công dân kèm theo E-HSDT.21
5Cán bộ kỹ thuật quản lý thi công phần nội thất đồ gỗ1- Trình độ: Nghệ nhân gỗ.- Đã tham gia làm cán bộ quản lý phần nội thất gỗ hoặc thi công trực tiếp phần đồ gỗ 01 công trình tương tự (Có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT).- Có chứng minh dân nhân hoặc căn cước công dân kèm theo E-HSDT.53
6Cán bộ kỹ thuật quản lý phần chế tác đá1- Trình độ: Nghệ nhân điêu khắc đá.- Đã tham gia làm cán bộ quản lý phần chế tác đá hoặc thi công trực tiếp phần đá 01 công trình tương tự (Có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT).- Có chứng minh dân nhân hoặc căn cước công dân kèm theo E-HSDT.53
7Cán bộ kỹ thuật quản lý phần đúc đồng2- Trình độ: 01 Nghệ nhân đúc đồng và 01 cán bộ chuyên ngành Mỹ thuật tạo hình - điêu khắc.- Đã tham gia làm cán bộ quản lý phần đúc đồng hoặc thi công trực tiếp phần tượng đồng công trình tương tự (Có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT).- Có chứng minh dân nhân hoặc căn cước công dân kèm theo E-HSDT.53
8Cán bộ phụ trách ATLĐ&VSLĐ1- Trình độ: Đại học trở lên thuộc ngành kỹ thuật hoặc bảo hộ lao động;- Có chứng chỉ bồi dưỡng về ATLĐ&VSLĐ còn hiệu lực.- Đã trực tiếp tham gia phụ trách công tác ATLĐ&VSLĐ ít nhất 01 công trình tương tự (Có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT).- Có chứng minh dân nhân hoặc căn cước công dân kèm theo E-HSDT.21
9Cán bộ phụ trách thanh quyết toán1- Trình độ: Đại học trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng hoặc kinh tế xây dựng.- Đã trực tiếp tham gia phụ trách lập hồ sơ thanh quyết toán ít nhất 01 công trình tương tự (Có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT).- Có chứng minh dân nhân hoặc căn cước công dân kèm theo E-HSDT.21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXÂY DỰNG
BHạng mục tổng thể
CPhần xây dựng thông thường
1Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt110m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt20,481m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt6,4m3
4Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt9,68m3
5Lắp đặt bó vỉa bằng đá xanh 200x250x800mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt200m
6Đá xanh bó vỉa 200x250x800mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt10m3
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,044100m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1608100m3
9Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1608100m3/1km
10Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1608100m3/1km
11Đổ đất màu trồng câyTheo bản vẽ thi công được phê duyệt38,3966m3
12Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2,4167m3
13Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,48100m2
14Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1394tấn
15Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,5389tấn
16Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0099tấn
17Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0928tấn
18Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 20x20cmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt101 mối nối
19Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 20x20cm - Cấp đất ITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,6100m
20Đập bê tông đầu cọcTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,056m3
21Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất ITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0006100m3
22Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất ITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0006100m3/1km
23Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất ITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0006100m3/1km
24Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,3268100m3
25Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ thi công được phê duyệt63,243m3
26Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,4012100m2
27Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt229,204m3
28Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt183,3511m3
29Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt31,7225m3
30Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,2015100m2
31Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,244100m2
32Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,2844tấn
33Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,8356tấn
34Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,2516100m3
35Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,0752100m3
36Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,0752100m3/1km
37Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,0752100m3/1km
38Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,5502100m3
39Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt98,4849m3
40Ván khuôn gỗ cầu thang thườngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt6,5657100m2
41Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,3406tấn
42Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt9,7736m3
43Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt6,1951m3
44Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1,537m3
45Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4,2816m3
46Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,2513100m2
47Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,412tấn
48Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt20,448m2
49Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt20,448m2
50Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt5,32m2
51Đắp vữa hoa văn chân bểTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,74m2
52Đá non bộ (Tham khảo loại đá thấm thủy, đồng màu)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1bộ
53Bộ máy bơm nhỏ tạo thác và phun tia nước dưới gầm đáTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1bộ
54Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt12,85891m3
55Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,9742m3
56Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0295100m2
57Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2,0767m3
58Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1,9515m3
59Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0786100m3
60Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,05100m3
61Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,05100m3/1km
62Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,05100m3/1km
63Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,6989m3
64Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0774100m2
65Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0374tấn
66Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgTheo bản vẽ thi công được phê duyệt21 cấu kiện
67Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3879m3
68Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,058100m2
69Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0088tấn
70Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0394tấn
71Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,9316m3
72Ván khuôn gỗ sàn máiTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1216100m2
73Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0323tấn
74Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0087tấn
75Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3531m3
76Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2,4374m3
77Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt50,9056m2
78Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt47,5264m2
79Trát trần, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt12,16m2
80Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt5,8m2
81Thép D10a100Theo bản vẽ thi công được phê duyệt26,5856kg
82Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ thi công được phê duyệt65,4864m2
83Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ thi công được phê duyệt50,9056m2
DPhần xây dựng chuyên ngành
1Lát, tu bổ, phục hồi gạch Bát TràngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1.100m2
2Tu bổ, phục hồi Móng, Bộ phận xây dựng bằng đá xanhTheo bản vẽ thi công được phê duyệt20,576m3
3Lát, tu bổ, phục hồi đá xanh dày 20cmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt56,6064m2
4Tu bổ, phục hồi Tường, Bộ phận xây dựng bằng đá xanh hình đa giác dày Theo bản vẽ thi công được phê duyệt36,3985m3
5Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên các kết cấu đá khácTheo bản vẽ thi công được phê duyệt102,3616m2
6Ốp, tu bổ, phục hồi tường và các kết cấu tương tự, đá xanh 20x400x30 m2Theo bản vẽ thi công được phê duyệt43,59m2
7Tu bổ, phục hồi các bức họa, hoa văn trên tường, trụTheo bản vẽ thi công được phê duyệt10,3228m2
8Tu bổ, phục hồi bờ mái bằng Gạch chỉ và ngói bảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt15,5m
9Trát, tu bổ, phục hồi các kết cấu tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt9,3m2
10Trát, tu bổ, phục hồi gờ chỉ và các kết cấu tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt62m
ENhà vệ sinh
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt7,6231m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt6,77921m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2,1928m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4,3023m3
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,096tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3036tấn
7Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,114100m2
8Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,25100m2
9Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt3,0424m3
10Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,7187m3
11Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0414100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1026100m3
13Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1026100m3/1km
14Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1026100m3/1km
15Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,15621m3
16Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0726100m3
17Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0836100m3
18Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0836100m3/1km
19Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0836100m3/1km
20Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,5655m3
21Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,7082m3
22Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0332100m2
23Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,046tấn
24Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0449tấn
25Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,4725m3
26Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0667100m2
27Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0222tấn
28Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M100, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt3,1862m3
29Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt17,9044m2
30Trát tường trong dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt17,9044m2
31Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,8712m3
32Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1584100m2
33Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0187tấn
34Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1414tấn
35Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1,341m3
36Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3615tấn
37Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,2572tấn
38Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3012100m2
39Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4,0418m3
40Ván khuôn gỗ sàn máiTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,4245100m2
41Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,4013tấn
42Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0123tấn
43Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt13,3318m3
44Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,845m3
45Trát trần, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt42,45m2
46Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt30,12m2
47Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt62,3406m2
48Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt90,1779m2
49Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2,0402m3
50Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt20,4016m2
51Lát nền, sàn gạch chống trơn 300x300, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt23,3115m2
52Ốp tường trụ, cột bằng gạch ceramic 600x300mm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt56,167m2
53Ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt InoxTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,9154m2
54Vách compact và phụ kiện ngăn WCTheo bản vẽ thi công được phê duyệt21,1945m2
55Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoTheo bản vẽ thi công được phê duyệt20,7437m2
56Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ thi công được phê duyệt34,0109m2
57Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ thi công được phê duyệt62,3406m2
58Dán ngói mũi hài trên mái nghiên, ngói 75viên/m2, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt37,29m2
59Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt10,8m2
60Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt72m
61Khuôn cửa đơn 140x60mm (Tham khảo gỗ Lim Nam Phi nhập khẩu hoặc tương tự)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt10,86m
62Nẹp gỗ cửa 15x50mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt50,52m
63Sản xuất cửa đi pano bằng gỗ (Tham khảo gố Lim Nam Phi nhập khẩu hoặc tương tự)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt3,5036m2
64Sản xuất cửa pano gỗ kính trắng dày 5mm (Tham khảo gố Lim Nam Phi nhập khẩu hoặc tương tự)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2,088m2
65Lắp dựng khuôn cửa đơnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt61,381m
66Lắp dựng cửa vào khuônTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,59161m2
67Khóa cửa (Tham khảo Việt Tiệp hoặc tương đương)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2bộ
68Lắp đặt đèn ốp trần D300 - 24WTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4bộ
69Lắp đặt công tắc 2 hạt + hộp âm tườngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
70Lắp đặt hộp điện âm tường (4 Modul)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1hộp
71Lắp đặt quạt thông gió trên tườngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
72MCB 2P 20ATheo bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
73MCB 2P 16ATheo bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
74MCB 2P 10ATheo bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
75Lắp đặt dây điện Cu/PVC 1x2,5mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt100m
76Lắp đặt ống HDPE D40/30Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1100 m
77Lắp đặt dây điện Cu/PVC 1x2,5mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt52m
78Lắp đặt ống PVC D20Theo bản vẽ thi công được phê duyệt52m
79Lắp đặt lavaboTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3bộ
80Lắp đặt bàn gươngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3cái
81Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3bộ
82Lắp đặt xí bệtTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5bộ
83Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5cái
84Lắp đặt chậu tiểu namTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3bộ
85Lắp đặt phễu thu, ĐK 90mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
86Lắp đặt máy bơm cấp nước sinh hoạt Q=2.0m3/h, h=15m)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt11 máy
87Máy bơm cấp nước sinh hoạt Q=2.0m3/h, h=15m) (Tham khảo mã hiệu CM 50, hãng/xuất xứ: Pentax/Italia)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1bộ
88Lắp đặt bể nước Inox ngang 1m3Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1bể
89Lắp đặt van phao điệnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
90Lắp đặt van phao cơ kết mái D25Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
91Lắp đặt van phao cơ bể D75Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
92Crefin DN32Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
93Lắp đặt máy bơm nước Q=2.0m3/h, h=15m)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt11 máy
94Máy bơm nước Q=2.0m3/h, h=15m) (Tham khảo mã hiệu CM 50, hãng/xuất xứ: Pentax/Italia)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1bộ
95Lắp đặt ống uPVC D110Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,27100m
96Lắp đặt ống uPVC D90Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,21100m
97Lắp đặt ống uPVC D60Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,18100m
98Lắp đặt ống uPVC D42Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,04100m
99Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 110mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,27100m
100Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 90mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,21100m
101Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 60mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,18100m
102Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 42mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,04100m
103Tê chếch 45 độ D110/60Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
104Tê chếch 45 độ D110/110Theo bản vẽ thi công được phê duyệt7cái
105Tê chếch 45 độ D90/42Theo bản vẽ thi công được phê duyệt3cái
106Tê chếch 45 độ D90/90Theo bản vẽ thi công được phê duyệt3cái
107Tê chếch 45 độ D42/42Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
108Cút 135 độ D110Theo bản vẽ thi công được phê duyệt13cái
109Cút 135 độ D90Theo bản vẽ thi công được phê duyệt16cái
110Cút 135 độ D60Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
111Cút 135 độ D42Theo bản vẽ thi công được phê duyệt14cái
112Cút 90 độ D60Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
113Cút cong 90 độ D42Theo bản vẽ thi công được phê duyệt7cái
114Côn D110x42Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
115Côn D110x90Theo bản vẽ thi công được phê duyệt5cái
116Măng sông nối ống D110Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
117Măng sông nối ống D90Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
118Măng sông nối ống D60Theo bản vẽ thi công được phê duyệt3cái
119Ống PP-R D32Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,11100m
120Ống PP-R D25Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3100m
121Ống PP-R D20Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,03100m
122Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 32mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,11100m
123Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 25mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3100m
124Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 20mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,03100m
125Van 2 chiều D32Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
126Tê D32x32Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
127Tê D32x25Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
128Tê D32x20Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
129Tê D25x20Theo bản vẽ thi công được phê duyệt5cái
130Tê D20x20Theo bản vẽ thi công được phê duyệt6cái
131Côn D32x25Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
132Côn D32x20Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
133Côn D25x20Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
134Cút 90 độ D32Theo bản vẽ thi công được phê duyệt7cái
135Cút 90 độ D25Theo bản vẽ thi công được phê duyệt6cái
136Cút 90 độ D20Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
137Rắc co D32Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
138Măng sông D32Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
139Măng sông D25Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
140Tê một đầu ren trong D32x20Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
141Tê một đầu ren trong D25x20Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
142Cút một đầu ren trong D20Theo bản vẽ thi công được phê duyệt10cái
FSan nền, giao thông và kè đá
1Đào san đất trong phạm vi ≤500m bằng máy cạp 9m3 - Cấp đất IITheo bản vẽ thi công được phê duyệt13,0523100m3
2San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt101,3851100m3
3Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất ITheo bản vẽ thi công được phê duyệt18,6359100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất ITheo bản vẽ thi công được phê duyệt18,6359100m3
5San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt18,6359100m3
6Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất ITheo bản vẽ thi công được phê duyệt8,8374100m3
7Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,7434100m3
8Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt116,7003100m3
9Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,8185100m3
10Rải nilong lớp lótTheo bản vẽ thi công được phê duyệt21,9801100m2
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt399,74m3
12Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,664100m2
13Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất ITheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,0033100m3
14Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1892100m3
15Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt8,8705100m3
16Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt90,6984100m3
17Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Theo bản vẽ thi công được phê duyệt44,64m3
18Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt15,45m3
19Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt23,24m3
20Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,7723100m2
21Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,5752100m2
22Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt569,41m3
23Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao >2m, vữa XM M100, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1.170,86m3
24Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thải nước, gân chữ V trên độ dốc taluy ≥40%, chiều cao ≥5m, vữa XM M100, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt6,5m3
25Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt28,81m3
26Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,5005tấn
27Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo bản vẽ thi công được phê duyệt14,0051100m2
28Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2.2161 cấu kiện
29Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,65T/m3Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4,432100m3
30Lắp đặt PVC D100Theo bản vẽ thi công được phê duyệt3,95100m
31Vải bịt đầu ốngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt13,5732100m2
32Đất sétTheo bản vẽ thi công được phê duyệt34,32m3
33Đá dăm tầng lọc ngượcTheo bản vẽ thi công được phê duyệt24,03m3
34Mua đất cấp phối về đầm nềnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt32.724,597m3
35Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt326,7285100m3
36Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt327,246100m3/1km
37Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt32,4766100m3
38Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt32,4766100m3/1km
39Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt32,4766100m3/1km
GPhần cấp thoát nước sân đền
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt50,65191m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1162100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3903100m3
4Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3903100m3/1km
5Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3903100m3/1km
6Rải lớp lót nilongTheo bản vẽ thi công được phê duyệt48,24100m2
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M150, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt7,2359m3
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt3,5354m3
9Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thi công được phê duyệt25,3559100m2
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,4244tấn
11Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt19,7656m3
12Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,9691m3
13Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1669100m2
14Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgTheo bản vẽ thi công được phê duyệt251 cấu kiện
15Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt103,5715m2
16Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt82,3681m3
17Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,176100m3
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,6477100m3
19Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,6477100m3/1km
20Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,6477100m3/1km
21Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt19,008m3
22Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,528100m2
23Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt15,704m3
24Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt7,216m3
25Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,2179100m2
26Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,5474tấn
27Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1761 cấu kiện
28Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt211,2m2
29Bộ nắp đậy gang thu nước bao gồm cả khung đỡ tấm đanTheo bản vẽ thi công được phê duyệt25bộ
30Lắp đặt ống nhựa HDPE D300Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,18100 m
HPhần cấp thoát nước tổng thể
1Lắp đặt ống HDPE D200 gân xoắn 2 lớpTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,61100m
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt8,52911m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0198100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0655100m3
5Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0655100m3/1km
6Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0655100m3/1km
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 2x4, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1,3467m3
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,8096m3
9Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1138100m2
10Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt10,6757m3
11Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,405m3
12Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0585100m2
13Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0395tấn
14Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgTheo bản vẽ thi công được phê duyệt51 cấu kiện
15Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt14,7176m2
IPhần điện đền thờ
1Lắp đặt dây điện Cu/PVC 1x1,5mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt782m
2Lắp đặt dây điện Cu/PVC 1x2,5mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt702m
3Lắp đặt dây điện Cu/PVC 1x2,5mm (E)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt326m
4Lắp đặt ống nhựa PVC cách điện D20Theo bản vẽ thi công được phê duyệt742m
5MCB loại 1 cực -16ATheo bản vẽ thi công được phê duyệt3cái
6MCB loại 1 cực -20ATheo bản vẽ thi công được phê duyệt6cái
7MCB loại 2 cực -50ATheo bản vẽ thi công được phê duyệt1cái
8Lắp đặt hộp điện âm tường chứa 12MCBTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1hộp
9Lắp đặt kim thu sét, dài 1,2mTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3cái
10Đóng cọc tiếp địa L63x63x6Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4cọc
11Dây thu sét D10Theo bản vẽ thi công được phê duyệt60m
12Thép dẹt tiếp địa 40x3Theo bản vẽ thi công được phê duyệt9m
13Chân bật sắt D6Theo bản vẽ thi công được phê duyệt20m
14Lắp đặt ô cắm đôi 16A/250VTheo bản vẽ thi công được phê duyệt30cái
15Lắp đặt đèn treo bóng led tròn 30wTheo bản vẽ thi công được phê duyệt18bộ
16Lắp đặt đèn thả bóng led tròn 30wTheo bản vẽ thi công được phê duyệt9bộ
17Lắp đặt đèn pha led 10WTheo bản vẽ thi công được phê duyệt60bộ
18Lắp đặt công tắc 1 hạt + hộp âm tườngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
19Lắp đặt công tắc 2 hạt + hộp âm tườngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
JPhần điện tổng thể
KPhần đường dây hạ thế
LĐường dây hạ thế
1Dây cáp hạ thế Alus 4x95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1.665,88m
2Dây cáp ngầm hạ thế CU/XLPE/PVC/DSTA - 4x95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt205,84m
3Đầu cốt đồng nhôm AM 95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt8Cái
4Đầu cốt nhôm A95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4Cái
5Ống HPDE D65/50Theo bản vẽ thi công được phê duyệt178m
6Ống HPDE D63Theo bản vẽ thi công được phê duyệt19m
7Lắp đặt Tiếp địa lặp lại RLLTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4vị trí
8Cột bê tông ly tâm PC.I.190.8,5-4,3KNTheo bản vẽ thi công được phê duyệt13Cột
9Cột bê tông ly tâm PC.I.190.8,5-5,0KNTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4Cột
10Cột bê tông ly tâm PC.I.190.16-13KNTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2Cột
11Xà tăng đơTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2Bộ
12Cổ dề CDT-2Theo bản vẽ thi công được phê duyệt20Bộ
13Cổ dề CDT-2TTheo bản vẽ thi công được phê duyệt12Bộ
14Cổ dề CDT-3Theo bản vẽ thi công được phê duyệt7Bộ
15Móng cột hạ thế MT-2Theo bản vẽ thi công được phê duyệt13Móng
16Móng cột hạ thế MTĐ-2Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2Móng
17Móng cột hạ thế MT-5Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2Móng
18Mương cáp hạ thế nền đấtTheo bản vẽ thi công được phê duyệt160m
19Mương cáp hạ thế nền bê tôngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt14m
20Xử lý cáp qua cầuTheo bản vẽ thi công được phê duyệt18m
21Đào, đắp Tiếp địa lặp lại RLLTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4Vị trí
MMua sắm vật liệu đường dây hạ thế
1Tiếp địa lặp lại RLLTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4Bộ
2Cột bê tông ly tâm PC.I.190.8,5-4,3KNTheo bản vẽ thi công được phê duyệt13Cột
3Cột bê tông ly tâm PC.I.190.8,5-5,0KNTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4Cột
4Cột bê tông ly tâm PC.I.190.16-13KNTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2Cột
5Cổ dề CDT-2Theo bản vẽ thi công được phê duyệt20Bộ
6Cổ dề CDT-2TTheo bản vẽ thi công được phê duyệt12Bộ
7Cổ dề CDT-3Theo bản vẽ thi công được phê duyệt7Bộ
8Dây cáp hạ thế Alus 4x95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1.665,88m
9Dây cáp ngầm hạ thế CU/XLPE/PVC/DSTA - 4x95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt205,84m
10Móc hãm KH4X70Theo bản vẽ thi công được phê duyệt40Móc
11Móc treo KT4X70Theo bản vẽ thi công được phê duyệt20Móc
12Kẹp cáp 3 bu lông A50-240Theo bản vẽ thi công được phê duyệt6Cái
13Đầu cốt đồng nhôm AM 95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt8Cái
14Đầu cốt nhôm A95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4Cái
15Đai thép không gỉ kèm khóa đaiTheo bản vẽ thi công được phê duyệt120Cái
16Xà tăng đơTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2Bộ
17Dây cáp thép TK50Theo bản vẽ thi công được phê duyệt81m
18Tăng đơ đơnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2Cái
19Vòng treo cáp hạ thếTheo bản vẽ thi công được phê duyệt39Cái
20Ống HPDE D65/50Theo bản vẽ thi công được phê duyệt178m
21Ống HPDE D63Theo bản vẽ thi công được phê duyệt19m
NChi phí vận chuyển, bảo quản, lưu kho vật liệu
1Chi phí vận chuyển, bảo quản, lưu kho vật liệuTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1gói
OChiếu sáng
1Cột thép bát giác 5mTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4Cột
2Cột thép bát giác 8m (cột côn liền cần đơn)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt14Cột
3Cần đèn loại 1Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4Bộ
4Cần đèn loại 2Theo bản vẽ thi công được phê duyệt7Bộ
5Đèn cao áp 100WTheo bản vẽ thi công được phê duyệt25Bộ
6Đèn sen trang trí DC-05B, chùm đèn CH-11-4Theo bản vẽ thi công được phê duyệt28Bộ
7Đèn nấm 10WTheo bản vẽ thi công được phê duyệt32Bộ
8Móng đèn nấmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt32Móng
9móng đèn senTheo bản vẽ thi công được phê duyệt28Móng
10Móng cột bát giác 5mTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4Móng
11Móng cột bát giác 8mTheo bản vẽ thi công được phê duyệt14Móng
12Tủ điện và điều khiển chiếu sángTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2tủ
13Móng tủ điện chiếu sángTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
14Aptomat 1 pha 10ATheo bản vẽ thi công được phê duyệt85Cái
15Cọc tiếp địa thép mạ kẽmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt139cọc
16Dây tiếp địa đồng tròn -d10Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1.289m
17Bảng điện cửa cột cho cột thépTheo bản vẽ thi công được phê duyệt78cái
18Bảng điện kèm hộp lắp trên cột hạ thếTheo bản vẽ thi công được phê duyệt7Cái
19Dây đồng bọc Cu/PVC/PVC 2x2,5Theo bản vẽ thi công được phê duyệt441,5m
20Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x4mm2Theo bản vẽ thi công được phê duyệt201m
21Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x6mm2Theo bản vẽ thi công được phê duyệt366m
22Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x10mm2Theo bản vẽ thi công được phê duyệt914,65m
23Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x16mm2Theo bản vẽ thi công được phê duyệt29,81m
24Ống nhựa xoắn D65/50Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1.342,46m
25Ống thép mạ kẽm D76 luồn cáp qua đườngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt169m
26Măng sông ống thép D76Theo bản vẽ thi công được phê duyệt34cái
27Đầu cốt đồng các loạiTheo bản vẽ thi công được phê duyệt316cái
28Mương cáp chiếu sáng qua đườngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt169m
29Mương cáp chiếu sáng qua vỉa hèTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1.342,46m
PThí nghiệm
QPhần đường dây hạ thế
1Điện trở tiếp đấtTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4vị trí
RPhần chiếu sáng
1Thí nghiệm tiếp đất cột điện, cột thu lôi ( cột bê tông )Theo bản vẽ thi công được phê duyệt78vị trí
SPhần nội thất đền thờ
TSập thờ - SL: 1 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3445m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 20mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,9616m2
3Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 10mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,2928m2
4Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,614m2
5Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,3436m2
6Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt6,8514m2
7Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt21,0456m2
UHương án 1: SL- 1 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,3325m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 30mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,3152m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt7,2272m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt10,6549m2
5Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt8,5478m2
6Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt41,6556m2
VHương án 2 - SL: 5 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,7439m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 20mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt7,856m2
3Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 40mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,2368m2
4Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 25mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,9492m2
5Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt10,5959m2
6Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt13,0794m2
7Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt30,7586m2
8Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt78,7214m2
WBệ thắp hương - SL: 1 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xươngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0199m3
2Gia công ván gỗ Dổi dày 20mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,6189m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,2285m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,2513m2
5Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,7964m2
6Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,1262m2
XChiếu đá- SL: 1 cái
1Gia công đá xanh Thanh HóaTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,325m3
2Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên bia, phiến đáTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,989m2
3Đục nhám bề mặt đáTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3685m2
4Lắp dựng cấu kiện đá, trọng lượng cấu kiện Theo bản vẽ thi công được phê duyệt5cái
5Khoan thủ công trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m. Cấp đất đá I -IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,5m khoan
6Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,015100m
YBệ đá - SL: 1 cái
1Gia công đá xanh Thanh HóaTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,6515m3
2Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên bia, phiến đáTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4,7835m2
3Đục nhám bề mặt đáTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,4956m2
4Lắp dựng cấu kiện đá, trọng lượng cấu kiện Theo bản vẽ thi công được phê duyệt9cái
5Ke góc inox, D=5Theo bản vẽ thi công được phê duyệt8cái
6Khoan tạo lỗ bằng máy khoan, lỗ khoan D Theo bản vẽ thi công được phê duyệt161 lỗ khoan
ZBát bửu - SL: 2 bộ
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,6992m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,6918m2
3Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt6,8302m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,0573m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,0573m2
6Chốt thép phi 8, L140Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1,9908kg
AAGiá cắm bát bửu - SL: 4 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,7053m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt7,3517m2
3Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt8,822m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt10,9299m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt10,9299m2
ABTrương minh đăng - SL: 4 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,2588m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 20mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,184m2
3Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 30mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,72m2
4Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,9765m2
5Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim và các hiện vật, đồ thờ bằng gỗ có vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,5578m2
6Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim và các hiện vật, đồ thờ bằng gỗ có vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,9117m2
7Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt9,4413m2
8Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt12,1554m2
9Tấm đồng chống cháy dày 3mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0784m2
10Chân cắm nền bằng đồngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
ACChấp tải 1 - SL: 2 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xươngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,8214m3
2Gia công ván gỗ Dổi dày 20mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,5776m2
3Gia công ván gỗ Dổi dày 30mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,496m2
4Gia công ván gỗ Dổi dày 40mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,8208m2
5Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,0454m2
6Đục CNC các chi tiết hoa vănTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,1294m2
7Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,3134m2
8Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt16,5852m2
9Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt51,684m2
ADKê bài vị
1Gia công gỗ Dổi khung xươngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0486m3
2Gia công ván gỗ Dổi dày 30mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt7,14m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,108m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt7,14m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt18,168m2
AEChấp tải 2 - SL: 2 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xươngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,6315m3
2Gia công ván gỗ Dổi dày 20mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,638m2
3Gia công ván gỗ Dổi dày 30mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,7376m2
4Gia công ván gỗ Dổi dày 40mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,768m2
5Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,5648m2
6Đục CNC các chi tiết hoa vănTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,5366m2
7Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,6238m2
8Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt11,9386m2
9Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt34,9128m2
AFBài vị 1 - SL: 16 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3495m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,3267m2
3Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim và các hiện vật, đồ thờ bằng gỗ có vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,6593m2
4Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim và các hiện vật, đồ thờ bằng gỗ có vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,7876m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt7,1143m2
AGBài vị 2 - SL: 2 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1185m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,7953m2
3Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim và các hiện vật, đồ thờ bằng gỗ có vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,8748m2
4Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim và các hiện vật, đồ thờ bằng gỗ có vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,6981m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,4934m2
AHGiá cồng - SL: 1 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,2504m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Phức tạpTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,6106m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,8526m2
4Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim và các hiện vật, đồ thờ bằng gỗ có vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,7316m2
5Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim và các hiện vật, đồ thờ bằng gỗ có vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,3576m2
6Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4,2102m2
AIGiá trống - SL: 1 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,2263m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,4891m2
3Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim và các hiện vật, đồ thờ bằng gỗ có vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,6379m2
4Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim và các hiện vật, đồ thờ bằng gỗ có vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,0743m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt6,5634m2
AJNgựa thờ - SL: 1 đôi
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,8022m3
2Gia công gỗ ván, gỗ Dổi, chiều dày 40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt14,9484m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,3058m2
4Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim và các hiện vật, đồ thờ bằng gỗ có vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,8365m2
5Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt14,048m2
6Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt27,0823m2
AKQuán tẩy, chậu đồng - SL: 2 bộ
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1775m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,9806m2
3Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,7872m2
4Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,7872m2
ALChấp kích - SL: 3 bộ
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,539m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,1406m2
3Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim và các hiện vật, đồ thờ bằng gỗ có vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,4547m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt9,3664m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt12,507m2
AMGiá chấp kích - SL: 3 bộ
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,321m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,2307m2
3Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim và các hiện vật, đồ thờ bằng gỗ có vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,4538m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,2914m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4,5221m2
6Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3576m3
7Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,2669m2
8Sơn son thếp bạc phủ hoàn kim và các hiện vật, đồ thờ bằng gỗ có vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,5936m2
9Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4,053m2
10Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt7,3199m2
ANNghê gỗ - SL: 1 đôi
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,539m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,2317m2
3Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,2317m2
4Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,2317m2
AOGiá đồ - SL: 4 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,4811m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 15mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt8,3584m2
3Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 20mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,808m2
4Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,9041m2
5Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,9041m2
6Sơn son không thếp bạc, vàng các cấu kiện kiến trúc khácTheo bản vẽ thi công được phê duyệt54,1749m2
7Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt56,079m2
8Bản lề đồng loại nhỏTheo bản vẽ thi công được phê duyệt16cái
9Bản lề đồng loại toTheo bản vẽ thi công được phê duyệt16cái
10Tay nắm đồngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt8cái
APTán - SL: 2 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0308m3
2Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,8687m2
3Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,8687m2
4Nhiễu phủ thêu hoa văn bằng chỉ ngũ sắcTheo bản vẽ thi công được phê duyệt6,0288m2
AQLọng - SL: 2 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0309m3
2Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,1636m2
3Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,1636m2
4Nhiễu phủ thêu hoa văn bằng chỉ ngũ sắcTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,57m2
ARGiá cắm tán, lọng - SL: 4 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3044m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 15mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,234m2
3Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt10,3104m2
4Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt11,6512m2
ASChân nến gỗ - SL: 2 đôi
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1881m3
2Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,906m2
3Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,906m2
ATLỗ thông âm - SL: 7 viên
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0151m3
2Khoan thủ công trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m. Cấp đất đá I -IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt28m khoan
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 125mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,14100m
4Gia công đá xanh Thanh HóaTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0151m3
AUBiển ban thờ - SL: 6 biển
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0078m3
2Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,5184m2
3Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,5184m2
4Đồng inox dày 5mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt7,8507kg
5Khắc CNC, gia công biển inoxTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,198m2
6Chốt đồngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt12cái
AVNghê đá - SL: 1 đôi
1Gia công đá xanh Thanh HóaTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,9122m3
2Chạm khắc các loại hoa văn, họa tiết trên bia, phiến đáTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,4939m2
3Mài nhẵn mặt đá, đục chỉ rãnh, đục băm mặtTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,7089m2
4Chạm khắc các loại con giống trên các kết cấu đá khácTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,2m2
5Lắp dựng cấu kiện đá, trọng lượng cấu kiện Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
AWVách 1 - SL: 1 bức
1Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3109m3
2Gia công gỗ Lim khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,2178m3
3Gia công ván bằng gỗ Lim dày 20mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,4743m2
4Gia công ván bằng gỗ Lim dày 30mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt6,8904m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt47,4271m2
6Gia công ngạch đá bằng đá xanh Thanh HóaTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0426m3
AXVách 2 - SL: 2 bức
1Tu bổ, phục hồi câu đầu, quá giang và các cấu kiện tương tự, Loại đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,4763m3
2Gia công gỗ Lim khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,334m3
3Gia công ván bằng gỗ Lim dày 20mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,7192m2
4Gia công ván bằng gỗ Lim dày 30mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt9,7904m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt69,8947m2
6Gia công ngạch đá bằng đá xanh Thanh HóaTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0639m3
AYVách 3 - SL: 2 bức
1Gia công gỗ Lim khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3358m3
2Gia công ván bằng gỗ Lim dày 30mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt9,894m2
3Gia công ván bằng gỗ Lim dày 40mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,021m2
4Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,3096m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt38,986m2
6Gia công ngạch đá bằng đá xanh Thanh HóaTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0755m3
AZVách 4 - SL: 1 bức
1Gia công gỗ Lim khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,149m3
2Gia công ván bằng gỗ Limi dày 30mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt7,5647m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,6696m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt9,1404m2
5Sơn mài màu không thếp bạc, vàng các cấu kiện kiến trúc khácTheo bản vẽ thi công được phê duyệt8,456m2
6Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt22,69m2
BACâu đối 1 - SL: 2 đôi
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0061m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 40mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt6,912m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,1m2
4Sơn son thếp vàng hoành phi, câu đối, bửu tấmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,21m2
5Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,8762m2
6Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,1638m2
7Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,9358m2
8Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt18,2016m2
9Móc hoa thị bằng đồng treo câu đối, lập là đồng 20x5Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
BBCâu đối 2 - SL: 2 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0051m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 40mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt6,336m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,1m2
4Sơn son thếp vàng hoành phi, câu đối, bửu tấmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,21m2
5Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,7658m2
6Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,0424m2
7Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,4702m2
8Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt16,608m2
9Móc hoa thị bằng đồng treo câu đối, lập là đồng 20x5Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
BCCâu đối 3 - SL: 1 đôi
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0017m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 40mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,912m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,36m2
4Sơn son thếp vàng hoành phi, câu đối, bửu tấmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,396m2
5Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,9264m2
6Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,3364m2
7Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3371m2
8Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,2208m2
9Móc hoa thị bằng đồng treo câu đối, lập là đồng 20x5Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
BDCâu đối 4 - SL: 1 đôi
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0026m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 40mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,216m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,55m2
4Sơn son thếp vàng hoành phi, câu đối, bửu tấmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,605m2
5Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,3921m2
6Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,7785m2
7Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,0492m2
8Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt8,424m2
9Móc hoa thị bằng đồng treo câu đối, lập là đồng 20x5Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2cái
BEDiềm 1 - Sl: 2 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,2167m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,5124m2
3Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,5079m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4,2284m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt6,5416m2
BFDiềm 2 - SL: 4 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3722m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,7898m2
3Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,0688m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt6,9126m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt11,3152m2
BGDiềm 3 - SL: 4 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,342m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,7898m2
3Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,0688m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,9974m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt10,2336m2
BHDiềm 4 - SL: 1 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0913m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,7562m2
3Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,8318m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,3438m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,6728m2
BIDiềm 5 - SL: 2 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1556m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,3948m2
3Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,5343m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,5324m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4,5656m2
BJDiềm 6 - SL: 2 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0389m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 40mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,2411m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,3896m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,286m2
5Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,6098m2
6Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,3132m2
7Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4,8294m2
BKDiềm 7 - SL: 4 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3074m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,7898m2
3Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,0688m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4,9414m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt8,9856m2
BLĐại tự 1 - SL: 2 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0895m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 40mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,51m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,5573m2
4Sơn son thếp vàng hoành phi, câu đối, bửu tấmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,4202m2
5Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,5326m2
6Sơn son không thếp bạc, vàng các cấu kiện kiến trúc khácTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,9528m2
7Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt8,618m2
8Ke góc Inox 100Theo bản vẽ thi công được phê duyệt8cái
9Bu lông inoxTheo bản vẽ thi công được phê duyệt48cái
10xích móc inoxTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2m
BMĐại tự 2 - SL: 2 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0639m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 40mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,9716m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,9963m2
4Sơn son thếp vàng hoành phi, câu đối, bửu tấmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,2358m2
5Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,0626m2
6Sơn son không thếp bạc, vàng các cấu kiện kiến trúc khácTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,2984m2
7Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt7,452m2
8Ke góc Inox 100Theo bản vẽ thi công được phê duyệt8cái
9Bu lông inoxTheo bản vẽ thi công được phê duyệt48cái
10xích móc inoxTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2m
BNCửa võng 1 - SL: 2 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,4163m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,6073m2
3Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,0502m2
4Sơn son không thếp bạc, vàng các cấu kiện kiến trúc khácTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,6073m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt8,6575m2
BOCửa võng 2 - SL: 4 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,6639m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,8104m2
3Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt8,1346m2
4Sơn son không thếp bạc, vàng các cấu kiện kiến trúc khácTheo bản vẽ thi công được phê duyệt5,8104m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt13,945m2
BPCửa võng 3 - SL: 2 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,8504m3
2Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt7,3169m2
3Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt10,2437m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,2752m2
5Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt12,5189m2
BQỶ môn - SL: 2 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0712m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 30mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,6228m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,7835m2
5Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,6613m2
6Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,3553m2
7Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4,8001m2
BRTranh gỗ - SL: 1 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,033m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 50mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,476m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,7492m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0787m2
5Sơn son thếp vàng hoành phi, câu đối, bửu tấmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,8131m2
6Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,8296m2
7Ke góc Inox 100Theo bản vẽ thi công được phê duyệt4cái
8Bu lông inoxTheo bản vẽ thi công được phê duyệt24cái
9xích mócTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1m
BSLung đăng - SL: 9 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,8975m3
2Kính trắng dày 3mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,6028m2
3Ngò lụa đỏ, viên gỗ - chi tiết ETheo bản vẽ thi công được phê duyệt9cái
4Ngò lụa đỏ, viên gỗ - chi tiết DTheo bản vẽ thi công được phê duyệt54cái
5Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,6257m2
6Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,6883m2
7Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt9,0588m2
8Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt9,6845m2
9xích móc inoxTheo bản vẽ thi công được phê duyệt9m
BTĐèn treo - SL: 18 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1858m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 20mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt6,4283m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt7,6921m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt9,2305m2
5Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,8066m2
6Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt9,4987m2
7Ke góc Inox 20Theo bản vẽ thi công được phê duyệt288cái
8Bu lông inox L10Theo bản vẽ thi công được phê duyệt288cái
9Xích móc InoxTheo bản vẽ thi công được phê duyệt18m
BUThiên tính - SL: 1 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,1234m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 20mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt11,3163m2
3Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 30mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,2496m2
4Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,0569m2
5Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,7237m2
6Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt12,525m2
7Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt26,6369m2
BVVán trần 1 - SL: 1 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0646m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 20mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,6952m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,0584m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,1642m2
5Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4,0586m2
6Sơn son không thếp bạc, vàng các cấu kiện kiến trúc khácTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4,396m2
7Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt11,472m2
BWVán trần 2 - SL: 1 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0646m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 20mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,6952m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,0584m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,1642m2
5Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4,0586m2
6Sơn son không thếp bạc, vàng các cấu kiện kiến trúc khácTheo bản vẽ thi công được phê duyệt4,396m2
7Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt11,472m2
BXVán trần 3 - SL: 4 cái
1Gia công gỗ Dổi khung xương và các cấu kiện tương tựTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,2002m3
2Gia công ván bằng gỗ Dổi dày 20mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt9,9864m2
3Tu bổ , phục hồi các kết cấu chạm khắc gỗ, Đơn giảnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt2,838m2
4Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt3,1218m2
5Sơn son thiếp bạc phủ hoàn kim và các cấu kiện kiến trúc vẽ họa tiết trang tríTheo bản vẽ thi công được phê duyệt12,19m2
6Sơn son không thếp bạc, vàng các cấu kiện kiến trúc khácTheo bản vẽ thi công được phê duyệt12,22m2
7Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác theo phương án phun, quét 1m2 gỗ, mây treTheo bản vẽ thi công được phê duyệt32,2288m2
BYPhần xây dựng trạm xử lý nước sạch và nước thải
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt8,27891m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0076100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0752100m3
4Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0752100m3/1km
5Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0752100m3/1km
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,571m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt3,8746m3
8Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3252100m2
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3001tấn
10Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,4074m3
11Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0581100m2
12Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0284tấn
13Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0529tấn
14Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt24,8576m2
15Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt16,8056m2
16Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt24,8576m2
17Nắp thăm bể bằng tôn dày 1mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt1,28m2
18Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,065m3
19Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3216m3
20Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0206100m2
21Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,048tấn
22Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt3,1536m3
23Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt5,7812m2
24Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt2,84m2
25Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt5,7812m2
26Nắp thăm bể bằng tôn dày 1mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,25m2
27Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo bản vẽ thi công được phê duyệt1,376m3
28Bê tông bệ máy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thi công được phê duyệt3,075m3
29Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,0505100m2
30Lắp dựng cốt thép bệ máy, ĐK ≤10mmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt0,3106tấn
BZTHIẾT BỊ
CA1. Trạm xử lý nước sạch và trạm xử lý nước thải
CBI. THIẾT BỊ CHÍNH
1Máy bơm nước thôTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V2bộ
2Hệ thống đường ống dẫn nước thô và phụ kiệnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1bộ
3Bộ khử trùng cực tímTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1bộ
CCII. ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ, ĐIỆN ĐỘNG LỰC
1Hệ thống đường ống công nghệTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1Hệ
2Hệ thống Phụ kiện công nghệTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1Hệ
3Bồn lọc sơ bộTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1Bể
4Bồn lọc chậmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V2Bể
5Hệ thống điện động lực và điều khiểnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1Hệ
CDIII. TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
CEIII.1. BỂ GOM
1Bơm chìm nước thảiTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V2Bộ
2Rọ chắn rácTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1Bộ
3Phao báo mức bểTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V2Bộ
CFIII.2. BỂ TÁCH MỠ
1Rọ chắn rácTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1Bộ
CGIII.3. BỂ ĐIỀU HÒA
1Bơm chìm nước thảiTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V2Bộ
2Phao báo mức bểTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V2Bộ
CHIII.4. BỂ THIẾU KHÍ
1Máy khuấy chìmTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V2Bộ
CIIII.5. BỂ HIẾU KHÍ
1Máy thổi khíTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V2Bộ
2Bơm chìm tuần hoàn nướcTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V2Bộ
3Giá thể vi sinh MBBRTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1Hệ
4Đĩa phân phối khíTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1Hệ
CJIII.6. BỂ LẮNG SINH HỌC
1Bơm bùnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V2Bộ
2Tấm lắng LamelaTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1Hệ
3Tấm răng cưa và tấm chắn bọtTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1Hệ
CKIII.7. BỂ KHỬ TRÙNG
1Bộ khử trùng cực tímTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1Bộ
CLIII.8. ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ, ĐIỆN ĐỘNG LỰC
1Hệ thống đường ống công nghệTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1Hệ
2Hệ thống Phụ kiện công nghệTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1Hệ
3Cụm bể xử lýTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V2Bể
4Hệ thống điện động lực và điều khiểnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1Hệ
CM2. Phần thiết bị nội thất
1Rùa đội hạcTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1đôi
2Rùa đội hạcTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1đôi
3Bát hươngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
4Lọ cắm hươngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V2cái
5Lọ cắm hoaTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V2cái
6Mâm bồngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V2cái
7Đài 10Theo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1bộ
8Chân nếnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V2cái
9Hạc ngậm senTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1đôi
10Đỉnh hươngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
11Ngai + chén thờTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1bộ
12Bát hươngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V5cái
13Lọ cắm hươngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V10cái
14Lọ cắm hoaTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V10cái
15Mâm bồngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V10cái
16Đài 10Theo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V5bộ
17Chân nếnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V10cái
18Hạc ngậm senTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V5đôi
19Đỉnh hươngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V5cái
20Ngai + chén thờTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V5bộ
21Cồng đồngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
22TrốngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
23Chậu đồngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V2cái
24Chân nếnTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V2cái
25Đỉnh đồngTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
26Tượng thờ Thái Tổ Cao Hoàng Đế Lê LợiTheo bản vẽ thi công được phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật tại chương V1pho tượng
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0%
2Chi phí dự phòng trượt giá0%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoNhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị, giấy kiểm định máy còn hiệu lực1
2Ô tô tự đổNhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị, giấy kiểm định máy còn hiệu lực2
3Máy ủiNhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị, giấy kiểm định máy còn hiệu lực1
4Máy luNhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị, giấy kiểm định máy còn hiệu lực1
5Máy đầm đất cầm tayNhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị2
6Máy hàn điệnNhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị2
7Máy cắt uốn cốt thépNhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị2
8Máy đầm bànNhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị4
9Máy đầm dùiNhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị4
10Máy trộn bê tôngNhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị4
11Máy trộn vữaNhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị4
12Máy cắt gạch đáNhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị2
13Máy khoan bê tông cầm tayNhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị2
14Xe nâng ≥ 12mNhà thầu phải có tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40
110 m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III
20,48 1m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
3 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
6,4 m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
4 Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40
9,68 m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
5 Lắp đặt bó vỉa bằng đá xanh 200x250x800mm
200 m Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
6 Đá xanh bó vỉa 200x250x800mm
10 m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
7 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,044 100m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
8 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
0,1608 100m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
9 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III
0,1608 100m3/1km Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
10 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III
0,1608 100m3/1km Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
11 Đổ đất màu trồng cây
38,3966 m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
12 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
2,4167 m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
13 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cột
0,48 100m2 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
14 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
0,1394 tấn Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
15 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm
0,5389 tấn Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
16 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm
0,0099 tấn Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
17 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện
0,0928 tấn Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
18 Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 20x20cm
10 1 mối nối Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
19 Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 20x20cm - Cấp đất I
0,6 100m Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
20 Đập bê tông đầu cọc
0,056 m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
21 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
0,0006 100m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
22 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
0,0006 100m3/1km Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
23 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất I
0,0006 100m3/1km Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
24 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
5,3268 100m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
25 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
63,243 m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
26 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
1,4012 100m2 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
27 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100, PCB40
229,204 m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
28 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40
183,3511 m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
29 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40
31,7225 m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
30 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
1,2015 100m2 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
31 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,244 100m2 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
32 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,2844 tấn Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
33 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1,8356 tấn Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
34 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,2516 100m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
35 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
5,0752 100m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
36 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III
5,0752 100m3/1km Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
37 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III
5,0752 100m3/1km Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
38 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,5502 100m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
39 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2, PCB40
98,4849 m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
40 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
6,5657 100m2 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
41 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
5,3406 tấn Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
42 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
9,7736 m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
43 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III
6,195 1m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
44 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
1,537 m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
45 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
4,2816 m3 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
46 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,2513 100m2 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
47 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,412 tấn Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
48 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
20,448 m2 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
49 Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
20,448 m2 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt
50 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
5,32 m2 Theo bản vẽ thi công được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chi Lăng như sau:

  • Có quan hệ với 72 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,35 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 95,65%, Tư vấn 4,35%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 519.432.607.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 514.371.007.356 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,97%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 65

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây