Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 09:07 29/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, sửa chữa lại hệ thống đường mòn, lối mở tại khu vực giáp ranh giữa Khu bảo tồn thiên nhiên Ea Sô với tỉnh Gia Lai và tỉnh Phú Yên
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp, sửa chữa lại hệ thống đường mòn, lối mở tại khu vực giáp ranh giữa Khu bảo tồn thiên nhiên Ea Sô với tỉnh Gia Lai và tỉnh Phú Yên
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:05 07/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:02 29/08/2022
đến
09:05 07/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:05 07/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
39.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/09/2022 (05/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN AN DŨNG
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Nâng cấp, sửa chữa lại hệ thống đường mòn, lối mở tại khu vực giáp ranh giữa Khu bảo tồn thiên nhiên Ea Sô với tỉnh Gia Lai và tỉnh Phú Yên
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN AN DŨNG , địa chỉ: 25/4B Trương Công Định, phường Thành Công, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Chủ đầu tư: Ban Quản Lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ea Sô; Địa chỉ: Xã Ea Sô, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Liên danh công ty TNHH Long Vũ Tây Nguyên và Công ty TNHH TVXD Giao thông Thắng Lợi. + Tư vấn thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán:. + Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH Xây dựng và Phát triển An Dũng; Địa chỉ: Số 52 Đường A10, thôn 1, xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột. + Đơn vị thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH XDTM Thanh Phú; Địa chỉ: Tổ 2, Khối 4, P.Khánh Xuân, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN AN DŨNG , địa chỉ: 25/4B Trương Công Định, phường Thành Công, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Chủ đầu tư: Ban Quản Lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ea Sô; Địa chỉ: Xã Ea Sô, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Tất cả các hồ sơ để chứng minh theo E-HSDT (Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất; Hợp đồng tương tự; nhân lực; máy móc và các tài liệu khác theo đúng yêu cầu nêu tại chương IV của E-HSMT).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 39.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản Lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ea Sô; Địa chỉ: Xã Ea Sô, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban Quản Lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ea Sô. Địa chỉ: Xã Ea Sô, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản Lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ea Sô. Địa chỉ: Xã Ea Sô, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Nông nghiệp tỉnh Đắk Lắk.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.988.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 797.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Nhà thầu chứng minh bằng cách kê khai theo các mẫu quy định trong hồ sơ mời thầu, đính kèm bản sao hợp đồng bằng cách quét Scan hợp đồng tương tự cùng biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng và chuẩn bị bản gốc của các tài liệu để làm cơ sở xem xét, đánh giá khi bên mời thầu có yêu cầu. (Quy mô, hạng mục của hợp đồng tương tự phải đáp ứng tính chất quy mô công trình dự thầu). - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng: Công trình giao thông, cấp IV, có hạng mục mặt đường BTXM. - Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 50% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét. * Đối với nhà thầu liên danh, thì tổng năng lực các thành viên liên danh phải đạt tiêu chí này. Trong đó từng thành viên trong liên danh phải chứng minh năng lực và kinh nghiệm của mình là đáp ứng với giá trị, khối lượng cho phần việc được phân công thực hiện trong liên danh.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.861.967.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.723.934.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Chỉ huy trưởng công trình là kỹ sư chuyên ngành cầu đường: 01 người.+ Có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng, đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 (một) công trình giao thông đường bộ cấp IV có tính chất tương tự gói thầu.* Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh kèm theo:- Bằng tốt nghiệp và hợp đồng lao động dài hạn.- Chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng công trình hoặc chứng chỉ hành nghề giám sát còn hiệu lực.- Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc quyết định bổ nhiệm cán bộ.77
2Cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công hạng mục đường giao thông.1- Là kỹ sư chuyên ngành cầu đường.* Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh kèm theo- Bằng tốt nghiệp và hợp đồng lao động dài hạn.- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động - Vệ sinh môi trường.- Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc quyết định bổ nhiệm cán bộ.55
3Cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công hạng mục tràn1- Là kỹ sư hoặc cao đẳng chuyên ngành thủy lợi.* Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh kèm theo- Bằng tốt nghiệp và hợp đồng lao động dài hạn.- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động - Vệ sinh môi trường.- Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc quyết định bổ nhiệm cán bộ.55

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước
1Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V127,24m3
2Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V3.156,59m3
3Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V310,04m3
4Lu tăng cường K95Mô tả kỹ thuật theo chương V7,5238100m3
5Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V3,5687100m3
6Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V403,2631m3
7Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 20m tiếp theo - Đất các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V403,2631m3
8Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V3.190,61m3
9Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 90m tiếp theo - Đất các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V3.190,61m3
10Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V10,4536100m2
11Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V1,6387100m2
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Mô tả kỹ thuật theo chương V126,58m3
13Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V26,515m3
14Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2169100m3
15Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V3,462m3
16Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8403100m2
17Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1464100m2
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V10,143m3
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V7,641m3
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,413tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0763tấn
22Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,535m3
BHạng mục: Tràn liên hợp cống 6D100cm
1Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V256,4m3
2Đào phá đá chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V40,5m3
3Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V90m2
4Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V256,4m3
5Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 70m tiếp theo - Đất các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V256,4m3
6Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V40,5m3
7Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 70m tiếp theo - Đất các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V40,5m3
8Khoan lỗ f42mm đế cắm néo anke bằng máy khoan tay f42mm, cấp đá IIIMô tả kỹ thuật theo chương V2,496100m
9Bơm dung dịch sika lỗ khoan trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0948m3
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3325tấn
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống xi phông, ống phun, ống buy, đường kính ống Mô tả kỹ thuật theo chương V9,241m3
12Gia công, lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8607tấn
13Ván khuôn gỗ. Ván khuôn ống cống, ống buyMô tả kỹ thuật theo chương V2,0688100m2
14Quét nhựa bitum và dán bao tải, 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V6,5111m2
15Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V0,0784100m2
16Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,708100m2
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V18m3
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V67,0111m3
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V4m3
20Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,28100m2
21Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5 m trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V324rọ
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0863tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0181tấn
24Cọc thép L50x50x5mmMô tả kỹ thuật theo chương V30,16kg
25Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Fi 8-10 cm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0274tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0094tấn
28Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2402100m2
29Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,94m3
30Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3482m3
31Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V27,604m2
32Vữa đệm M50 dày 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V1.142,35m2
33Bê tông rãnh M200 đá 1*2Mô tả kỹ thuật theo chương V81,1885m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn cốt thépCông suất: 5 kW1
2Máy đầm bê tông, đầm dùiCông suất: 1,5 kW2
3Máy đầm bê tông, đầm bànCông suất: 1,0 kW2
4Máy đàoDung tích gầu: ≥ 0,50 m31
5Máy đầm đất cầm tayTrọng lượng: 70 kg2
6Máy hàn xoay chiềuCông suất: 23 kW1
7Máy nén khíNăng suất ≥ 600,00 m3/h1
8Máy khoan đất đá, cầm tayĐường kính khoan : F 1
9Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250 lít2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp I
127,24 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp III
3.156,59 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng
310,04 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Lu tăng cường K95
7,5238 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
3,5687 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loại
403,2631 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 20m tiếp theo - Đất các loại
403,2631 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loại
3.190,61 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 90m tiếp theo - Đất các loại
3.190,61 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Rải giấy dầu lớp cách ly
10,4536 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường
1,6387 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường
126,58 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
26,515 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,2169 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
3,462 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao
0,8403 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
0,1464 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
10,143 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày
7,641 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,413 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,0763 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
2,535 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp III
256,4 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đào phá đá chiều dày
40,5 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tông
90 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loại
256,4 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 70m tiếp theo - Đất các loại
256,4 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Đất các loại
40,5 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 70m tiếp theo - Đất các loại
40,5 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Khoan lỗ f42mm đế cắm néo anke bằng máy khoan tay f42mm, cấp đá III
2,496 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bơm dung dịch sika lỗ khoan trên cạn
0,0948 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,3325 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống xi phông, ống phun, ống buy, đường kính ống
9,241 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Gia công, lắp dựng cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn, đường kính
0,8607 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn ống cống, ống buy
2,0688 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Quét nhựa bitum và dán bao tải, 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa
6,5111 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
0,0784 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao
0,708 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
18 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày
67,0111 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày
4 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao
0,28 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5 m trên cạn
324 rọ Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,0863 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,0181 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Cọc thép L50x50x5mm
30,16 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Fi 8-10 cm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc
0,1 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,0274 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,0094 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
0,2402 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN AN DŨNG như sau:

  • Có quan hệ với 64 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,48 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,26%, Xây lắp 85,53%, Tư vấn 3,95%, Phi tư vấn 5,26%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 200.950.781.227 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 200.288.258.663 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,33%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 50

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tính cách là vận mệnh. "

Tục ngữ Hàn Quốc

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 7976 dự án đang đợi nhà thầu
  • 784 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1346 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24061 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây