Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 15:05 12/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trung tâm văn hóa thể thao phường Cửa Đại
Gói thầu
Thi công xây dựng
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trung tâm văn hóa thể thao phường Cửa Đại
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách Thành phố bố trí từ năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 22/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:49 12/09/2022
đến
16:00 22/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 22/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/09/2022 (20/04/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tâm Giao
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Trung tâm văn hóa thể thao phường Cửa Đại
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách Thành phố bố trí từ năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tâm Giao , địa chỉ: Số 74 Lê Đình Dương, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: + Ban Quản lý Dự án và Quỹ đất thành phố Hội An; Địa chỉ: 03 Nguyễn Huệ, phường Minh An, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam; Số điện thoại: 0235.3716357; Fax: 0235.3716357
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Xây dựng Cửa Đại. Địa chỉ: 59 An Dương Vương, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam. + Cơ quan thẩm định thiết kế dự toán: Phòng Quản lý đô thị thành phố Hội An. + Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty cổ phần Tâm Giao.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tâm Giao , địa chỉ: Số 74 Lê Đình Dương, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: + Ban Quản lý Dự án và Quỹ đất thành phố Hội An; Địa chỉ: 03 Nguyễn Huệ, phường Minh An, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam; Số điện thoại: 0235.3716357; Fax: 0235.3716357

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh. + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, trong đó có thi công Công trình dân dụng hạng III. +Bảng Scan các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm kèm theo. + Bảng Scan Hồ sơ kỹ thuật;
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Ban Quản lý Dự án và Quỹ đất thành phố Hội An; Địa chỉ: 03 Nguyễn Huệ, phường Minh An, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam; Số điện thoại: 0235.3716357; Fax: 0235.3716357
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND TP Hội An. Địa chỉ: 09 - Trần Hưng Đạo, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia giúp việc đấu thầu thuộc Ban Quản lý Dự án và Quỹ đất thành phố Hội An. Điện thoại: 0235.3716357; Fax: 0235.3716357
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thành lập lại Tổ kiểm tra, giám sát hoạt động đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam, số 02 Trần Phú, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, số điện thoại: 0235.3810394, 811625, 810395, fax: 0235.3810396.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 12.350.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.466.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự kèm theo: + Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc tài liệu liên quan chứng minh; + Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, để chứng minh cấp, loại công trình hoặc xác nhận chủ đầu tư.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.755.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.510.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng & CN, có bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng III, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp 3 trở lên (có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT)53
2Cán bộ kỹ thuật1Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng & CN, có bằng tốt nghiệp đại học (bản photo có công chứng). Đã từng làm cán bộ kỹ thuật 01 công trình dân dụng cấp III trở lên (có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT)32
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Kỹ sư chuyên ngành xây dựng, có bằng tốt nghiệp đại học (bản photo có công chứng); Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động (còn hiệu lực).(có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANhà đa năng
1Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V7,89100m³
2Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,8m3, đất bùnMô tả kỹ thuật theo chương V8,71100m³
3Vận chuyển đất bùn bằng ô tô tự đổ 7T,trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V8,71100m³
4Đắp cát hoàn trả phần thay đất bùn, bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V8,71100m³
5Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V41,12
6Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V2,03100m²
7Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,5tấn
8Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,65tấn
9Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,25tấn
10Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V79,46
11Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V41,3
12Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng móngMô tả kỹ thuật theo chương V2,38100m²
13Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,66tấn
14Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V3,04tấn
15Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng móng nhà chiều cao ≤6m, đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V27,62
16Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V6,3100m³
17Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,265100m³
18Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90(Đất đào tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,59100m³
19Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V2,2100m²
20Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,57tấn
21Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,36tấn
22Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,62tấn
23Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V14,58
24Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,14100m²
25Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,35tấn
26Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,51tấn
27Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,04tấn
28Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤28m đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V8,22
29Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng cos: +4,200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,123100m²
30Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,43tấn
31Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V3,09tấn
32Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cos: +4,200, đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V19,33
33Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng cos: +7,200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,47100m²
34Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,28tấn
35Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V2,16tấn
36Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cos: +7,200, đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V12,43
37Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V5,61100m²
38Gia công, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V4,98tấn
39Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V44,86
40Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V4,29100m²
41Gia cố, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,75tấn
42Gia cố, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,93tấn
43Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V21,17
44Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V56,42
45Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V62,91
46Xây tường thẳng gạch bê tông (10x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,16
47Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V12,09tấn
48Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V12,09tấn
49Gia công giằng kèo sắt tròn D16 mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,88tấn
50SXLD tăng đơ D16Mô tả kỹ thuật theo chương V64cái
51Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,88tấn
52Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V3,71tấn
53Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V3,71tấn
54SXLD bu lông neo đầu trụ D22, chiều dài 600, mạ kẽm nhúng nóngMô tả kỹ thuật theo chương V84ck
55Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V787,521m²
56Lợp mái, che tường bằng tôn kẽm dày 0,5mm, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V7,71100m²
57Sản xuất, lắp dựng cáp bọc nhựa D10mm, giằng chống bãoMô tả kỹ thuật theo chương V166,73m
58Sản xuất, lắp dựng tăng đơ InoxMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
59Ngâm nước xi măng chống thấm(5kg/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V194,29m2
60Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V521,94
61Quét dung dịch Kova CT11A chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V521,94
62Xây cột, trụ bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V25,04
63Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V10,03
64Xây tường thẳng bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,83
65Xây tường thẳng bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3
66Xây tường bằng khung hoa bê tông 20x20cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V30,72
67Sản xuất, lắp dựng cửa đi nhôm xingfa kính cường lực dày 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V60,08
68Sản xuất, lắp dựng cửa sổ nhôm xingfa kính cường lực dày 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V68,88
69Lắp các phụ kiện của cửa: Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắmMô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
70Lắp các phụ kiện của cửa: Lắp móc gióMô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
71Gia công hoa sắt cửa bằng thép vuông mạ kẽm 16x16x1,2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,38tấn
72Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V57,4
73Gia công lan can bằng thép mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,244tấn
74Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V9,86
75Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông không nungMô tả kỹ thuật theo chương V160,6
76Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V324,12
77Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V982,98
78Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V894,4
79Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V310,36
80Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V273,71
81Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V287,29
82Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V385,54m
83Đắp phào kép, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V98,4m
84Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V350,3m
85Đắp ú đầu trụMô tả kỹ thuật theo chương V68ck
86Miết mạch tường gạch loại lõmMô tả kỹ thuật theo chương V829,6m
87Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng >250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V84,67
88Lát nền, sàn gạch granite 800x800, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V853,49
89Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch granite 800x150Mô tả kỹ thuật theo chương V24,68
90Lát nền ram dốc bằng đá sa thạch 300x600x2Mô tả kỹ thuật theo chương V9,89
91Lát đá granít tự nhiên bậc tam cấpMô tả kỹ thuật theo chương V76,45
92Thi công trần bằng tấm nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V666,04
93Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,51100m
94Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng dán keo, đường kính 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V116cái
95GCLD quả cầu chắn rác InoxMô tả kỹ thuật theo chương V58cái
96Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1.505,81
97Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1.567,05
98Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V6,61100m²
99Lắp dựng dàn giáo trong mỗi 1,2m tăng thêmMô tả kỹ thuật theo chương V13,22100m²
100Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V5,83100m²
101Điện nhà đa năng: Lắp đặt đèn tán xạ âm trần loại 3 bóng 1,2mMô tả kỹ thuật theo chương V33bộ
102Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
103Lắp đặt các loại đèn ốp trần D300Mô tả kỹ thuật theo chương V25bộ
104Lắp đặt quạt trần điện cơ 3 cánh 77WMô tả kỹ thuật theo chương V17cái
105Lắp đặt quạt điện - quạt treo tường công nghiệpMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
106Lắp đặt hộp các loại (hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat) kích thước ≤225cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V21hộp
107Lắp đặt hộp các loại (hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat) kích thước ≤40cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V90hộp
108Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp ổ cắm loại ổ baMô tả kỹ thuật theo chương V22cái
109Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp ổ cắm loại ổ đôiMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
110Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 4Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
111Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 3Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
112Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2Mô tả kỹ thuật theo chương V20cái
113Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện ≤100AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
114Lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện ≤50AMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
115Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng có độ cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
116Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V2.200m
117Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V740m
118Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn 1x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V220m
119Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn 1x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V210m
120Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x16+1x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V70m
121Lắp đặt ống nhựa PVC đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤15mmMô tả kỹ thuật theo chương V800m
122Lắp đặt ống nhựa gen mềm đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤15mmMô tả kỹ thuật theo chương V500m
123Lắp đặt ống nhựa PVC đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V200m
124Hệ thống chống sét: Gia công, lắp đặt kim thu sét điện tử bắn tia tiên đạo sớmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
125Gia công, lắp dựng cột đỡ kim thu sét D49 mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V5m
126GCLD dây giằng, tăng đơ, móc neo, ốc xiết cápMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
127Kéo rải dây chống sét bằng đồng, S70mm2 theo tường và mái nhàMô tả kỹ thuật theo chương V27m
128GCLD kẹp định vị dây dẫn vào công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
129Kéo rải dây chống sét bằng đồng trần, đường kính 10mm dưới mương đấtMô tả kỹ thuật theo chương V15m
130Gia công và đóng cọc chống sét mạ đồng D16, L=2,4mMô tả kỹ thuật theo chương V6cọc
131GCLD hộp kiểm tra tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
132Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V9,75
133Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m³
134Lắp đặt bình chữa cháy bằng khí co2Mô tả kỹ thuật theo chương V8bình
135Lắp đặt bình chữa cháy bằng bộtMô tả kỹ thuật theo chương V8bình
BNhà vệ sinh
1Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V0,85100m³
2Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V5,04
3Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,17100m²
4Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,01tấn
5Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3tấn
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V5,68
7Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,68
8Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,33100m²
9Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,06tấn
10Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,45tấn
11Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V3,31
12Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,69100m³
13Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90(Đất đào tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,16100m³
14Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,24100m²
15Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,05tấn
16Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
17Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,31
18Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng cos: +3,300Mô tả kỹ thuật theo chương V0,33100m²
19Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,07tấn
20Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,63tấn
21Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cos: +3,300, đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V3,14
22Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,81100m²
23Gia công, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,95tấn
24Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V6,47
25Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,15100m²
26Gia cố, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,02tấn
27Gia cố, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,08tấn
28Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,13
29Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V20,01
30Xây tường thẳng gạch bê tông (10x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V5,37
31Xây tường thẳng bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,27
32Xây cột, trụ bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,04
33Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,46
34Xây tường bằng khung hoa bê tông 20x20cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V8
35Gia công xà gồ, cầu phong thép hộp mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,98tấn
36Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,98tấn
37Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V102,931m²
38Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤4mMô tả kỹ thuật theo chương V0,76100m²
39Ngâm nước xi măng chống thấm(5kg/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V26,52m2
40Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V40,28
41Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V57,5
42Quét dung dịch Kova CT 11A chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V40,28
43Sản xuất, lắp dựng cửa đi, cửa sổ nhôm xingfaMô tả kỹ thuật theo chương V15,37
44Lắp các phụ kiện của cửa: Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắmMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
45Lắp các phụ kiện của cửa: Lắp móc gióMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
46Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông không nungMô tả kỹ thuật theo chương V8,52
47Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V94,02
48Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V103,84
49Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V35,42
50Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V41,72
51Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V39,16
52Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V41,84
53Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V44m
54Đắp phào kép, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V8m
55Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,3m
56Đắp ú đầu trụMô tả kỹ thuật theo chương V66cái
57Miết mạch tường gạch loại lõmMô tả kỹ thuật theo chương V168,4m
58Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng >250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V5,22
59Lát nền, sàn gạch granite chống trượt 600x600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V52,49
60Ốp tường, trụ, cột, gạch granite 300x600Mô tả kỹ thuật theo chương V127,15
61Lát đá granít tự nhiên bậc tam cấpMô tả kỹ thuật theo chương V3,22
62Lát đá granít tự nhiên mặt bệ các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V3,79
63Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,34100m
64Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng dán keo, đường kính 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
65GCLD quả cầu chắn rác InoxMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
66Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V187,28
67Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V184,72
68GCLD vách ngăn tấm compack HPL chịu nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,56
69Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V1,31100m²
70Hệ thống điện nhà vệ sinh: Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
71Lắp đặt quạt điện - quạt ốp trầnMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
72Lắp đặt hộp các loại (hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat) kích thước ≤225cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
73Lắp đặt hộp các loại (hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat) kích thước ≤40cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V4hộp
74Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 1Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
75Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 3Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
76Lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện ≤50AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
77Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng có độ cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
78Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V150m
79Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
80Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn 1x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
81Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤15mmMô tả kỹ thuật theo chương V90m
82Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V20m
83Hệ thống nước nhà vệ sinh: Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
84Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
85Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
86Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
87Lắp đặt hộp đựng giấyMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
88Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
89Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
90Lắp đặt phễu thu, đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
91Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích 1,5m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
92Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6100m
93Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4100m
94Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,55100m
95Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
96Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
97Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,7100m
98Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
99Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
100Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng dán keo, đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V21cái
101Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng dán keo, đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
102Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng dán keo, đường kính 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V67cái
103Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng dán keo, đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
104Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng dán keo, đường kính 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
105Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng dán keo, đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V110cái
106Lắp đặt T nhựa ren đồng D27/21Mô tả kỹ thuật theo chương V25cái
107Lắp đặt co nhựa ren đồng D21Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
108Lắp đặt van xả khí đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
109Lắp đặt van xả khí đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
110Đóng giếng, lắp đặt máy bơmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
CMương thoát nước
1Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V1,27100m³
2Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng băng, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,38100m²
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V11,36
4Xây tường thẳng bằng gạchbê tông đặc 55x90x190, chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V16,85
5Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V168,5
6Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V47,6
7Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V168,5
8Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,71100m²
9Gia cố, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,35tấn
10Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V5,98
11Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,02100m²
12Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V0,04tấn
13Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,43
14Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤100kgMô tả kỹ thuật theo chương V11cấu kiện
15Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,59100m³
DSân bóng chuyền
1Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,05tấn
2Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V2,211m²
3Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,05tấn
4Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại, 1 nước lót 1 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V4,05
5Gia công, lắp dựng lưới bóng chuyềnMô tả kỹ thuật theo chương V1tấm
6Dọn dẹp, san sửa, lu lèn mặt nền sân trước khi thi công bê tông nềnMô tả kỹ thuật theo chương V3,6100m²
7Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V3,6100m²
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V36
9Cắt nền bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V410m
ETường rào cổng ngõ
1Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V1,83100m³
2Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V0,61100m³
3Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V32,82
4Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,35100m²
5Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,99tấn
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V30,67
7Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V37,32
8Xây tường thẳng bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V22,91
9Xây cột, trụ bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V14,76
10Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V1,69100m²
11Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,54tấn
12Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V2,46tấn
13Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V13,49
14Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V2,07100m²
15Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3tấn
16Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,42tấn
17Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V10,36
18Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V29,96
19Xây tường thẳng gạch bê tông (10x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V34,81
20Xây tường bằng khuôn hoa bê tông 20x20cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V87,36
21Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V1,392100m³
22Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.115,04
23Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V334,92
24Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V235,62
25Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
26Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V639m
27Ốp đá granít tự nhiên màu đen vào tường, có khắc chữMô tả kỹ thuật theo chương V2,5
28Lát đá granít tự nhiên mặt bệ các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V48
29Ốp đá chẻ không quy cách vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V77,14
30Gia công khung thép hộp đầu trụ cổngMô tả kỹ thuật theo chương V0,06tấn
31Lắp dựng khung thép hộp đầu trụ cổngMô tả kỹ thuật theo chương V2,56
32Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuMô tả kỹ thuật theo chương V1.860,3
33Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V5,281m²
FNhà để xe
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V15,36
2Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,86
3Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,24100m²
4Sản xuất, lắp dựng bu lông D18, L=400, mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V6
6Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,218tấn
7Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ ≤9mMô tả kỹ thuật theo chương V0,28tấn
8Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,37tấn
9Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
10Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V0,28tấn
11Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,37tấn
12Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V69,761m²
13Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V0,93100m²
14Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m³
GSân nền
1Dọn dẹp, san sửa, lu lèn mặt nền sân trước khi thi công bê tông nềnMô tả kỹ thuật theo chương V10,34100m²
2Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V10,34100m²
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V103,4
4Cắt nền bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V11,510m
5Đắp đất trồng cây, bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V51,21
6Trồng cây Hoàng HậuMô tả kỹ thuật theo chương V18cây
7Trồng cây OSAKAMô tả kỹ thuật theo chương V2cây
8Trồng hoa hỗn hợpMô tả kỹ thuật theo chương V0,19100m²
9Vận chuyển cây bằng cơ giớiMô tả kỹ thuật theo chương V20cây
10Bảo dưỡng cây mới trồng 90 ngày bằng nước giếng khoang, máy bơm điện 1,5kwMô tả kỹ thuật theo chương V20cây
11Bảo dưỡng thảm cỏMô tả kỹ thuật theo chương V0,19100m²

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≥ 0,8m3có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực1
2Cần cẩu ≥ 6Tcó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực1
3Máy lu bánh thép ≥ 9Tcó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực1
4Ô tô tưới nước ≥ 5m3có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực1
5Máy ủi ≥ 110CVcó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực1
6Máy lu rung ≥25Tcó giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực1
7Máy trộn bê tông ≥ 250lSử dụng tốt2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I
7,89 100m³ Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,8m3, đất bùn
8,71 100m³ Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Vận chuyển đất bùn bằng ô tô tự đổ 7T,trong phạm vi
8,71 100m³ Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đắp cát hoàn trả phần thay đất bùn, bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85
8,71 100m³ Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75
41,12 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật
2,03 100m² Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mm
0,5 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤18mm
2,65 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính >18mm
2,25 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250
79,46 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75
41,3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng móng
2,38 100m² Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,66 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m
3,04 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng móng nhà chiều cao ≤6m, đá 1x2, vữa bê tông mác 250
27,62 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85
6,3 100m³ Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,265 100m³ Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90(Đất đào tận dụng)
1,59 100m³ Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤6m
2,2 100m² Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,57 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,36 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao ≤6m
1,62 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250
14,58 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
1,14 100m² Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,35 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,51 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao ≤28m
1,04 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤28m đá 1x2, vữa bê tông mác 250
8,22 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng cos: +4,200
2,123 100m² Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,43 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m
3,09 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cos: +4,200, đá 1x2, vữa bê tông mác 250
19,33 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng cos: +7,200
1,47 100m² Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,28 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤28m
2,16 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cos: +7,200, đá 1x2, vữa bê tông mác 250
12,43 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ sàn mái
5,61 100m² Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Gia công, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m
4,98 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250
44,86 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
4,29 100m² Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Gia cố, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m
1,75 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Gia cố, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao ≤6m
0,93 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250
21,17 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75
56,42 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM mác 75
62,91 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Xây tường thẳng gạch bê tông (10x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75
1,16 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ ≤18m
12,09 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤18m
12,09 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Gia công giằng kèo sắt tròn D16 mạ kẽm
0,88 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 SXLD tăng đơ D16
64 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần Tâm Giao như sau:

  • Có quan hệ với 211 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,76 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,29%, Xây lắp 77,07%, Tư vấn 12,20%, Phi tư vấn 2,44%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.299.772.203.103 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.264.604.505.597 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,71%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 157

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây