Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tâm Giao |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Trung tâm văn hóa thể thao phường Cửa Đại Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách Thành phố bố trí từ năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh. + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, trong đó có thi công Công trình dân dụng hạng III. +Bảng Scan các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm kèm theo. + Bảng Scan Hồ sơ kỹ thuật; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Ban Quản lý Dự án và Quỹ đất thành phố Hội An; Địa chỉ: 03 Nguyễn Huệ, phường Minh An, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam; Số điện thoại: 0235.3716357; Fax: 0235.3716357 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND TP Hội An. Địa chỉ: 09 - Trần Hưng Đạo, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia giúp việc đấu thầu thuộc Ban Quản lý Dự án và Quỹ đất thành phố Hội An. Điện thoại: 0235.3716357; Fax: 0235.3716357 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thành lập lại Tổ kiểm tra, giám sát hoạt động đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam, số 02 Trần Phú, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, số điện thoại: 0235.3810394, 811625, 810395, fax: 0235.3810396. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 12.350.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.466.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự kèm theo: + Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc tài liệu liên quan chứng minh; + Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, để chứng minh cấp, loại công trình hoặc xác nhận chủ đầu tư. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.755.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.510.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.755.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.755.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 11.510.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng & CN, có bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng III, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp 3 trở lên (có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng & CN, có bằng tốt nghiệp đại học (bản photo có công chứng). Đã từng làm cán bộ kỹ thuật 01 công trình dân dụng cấp III trở lên (có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Kỹ sư chuyên ngành xây dựng, có bằng tốt nghiệp đại học (bản photo có công chứng); Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động (còn hiệu lực).(có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nhà đa năng | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,89 | 100m³ |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,8m3, đất bùn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,71 | 100m³ |
3 | Vận chuyển đất bùn bằng ô tô tự đổ 7T,trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,71 | 100m³ |
4 | Đắp cát hoàn trả phần thay đất bùn, bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,71 | 100m³ |
5 | Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,12 | m³ |
6 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,03 | 100m² |
7 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | tấn |
8 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,65 | tấn |
9 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,25 | tấn |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 79,46 | m³ |
11 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,3 | m³ |
12 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,38 | 100m² |
13 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,66 | tấn |
14 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,04 | tấn |
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng móng nhà chiều cao ≤6m, đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,62 | m³ |
16 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,3 | 100m³ |
17 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,265 | 100m³ |
18 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90(Đất đào tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,59 | 100m³ |
19 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2 | 100m² |
20 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,57 | tấn |
21 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,36 | tấn |
22 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,62 | tấn |
23 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,58 | m³ |
24 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,14 | 100m² |
25 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,35 | tấn |
26 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,51 | tấn |
27 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,04 | tấn |
28 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤28m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,22 | m³ |
29 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng cos: +4,200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,123 | 100m² |
30 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,43 | tấn |
31 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,09 | tấn |
32 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cos: +4,200, đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,33 | m³ |
33 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng cos: +7,200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,47 | 100m² |
34 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,28 | tấn |
35 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,16 | tấn |
36 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cos: +7,200, đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,43 | m³ |
37 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,61 | 100m² |
38 | Gia công, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,98 | tấn |
39 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,86 | m³ |
40 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,29 | 100m² |
41 | Gia cố, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,75 | tấn |
42 | Gia cố, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,93 | tấn |
43 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,17 | m³ |
44 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,42 | m³ |
45 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,91 | m³ |
46 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,16 | m³ |
47 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ ≤18m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,09 | tấn |
48 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,09 | tấn |
49 | Gia công giằng kèo sắt tròn D16 mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,88 | tấn |
50 | SXLD tăng đơ D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64 | cái |
51 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,88 | tấn |
52 | Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,71 | tấn |
53 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,71 | tấn |
54 | SXLD bu lông neo đầu trụ D22, chiều dài 600, mạ kẽm nhúng nóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84 | ck |
55 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 787,52 | 1m² |
56 | Lợp mái, che tường bằng tôn kẽm dày 0,5mm, chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,71 | 100m² |
57 | Sản xuất, lắp dựng cáp bọc nhựa D10mm, giằng chống bão | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 166,73 | m |
58 | Sản xuất, lắp dựng tăng đơ Inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
59 | Ngâm nước xi măng chống thấm(5kg/m3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 194,29 | m2 |
60 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 521,94 | m² |
61 | Quét dung dịch Kova CT11A chống thấm mái, sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 521,94 | m² |
62 | Xây cột, trụ bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,04 | m³ |
63 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,03 | m³ |
64 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,83 | m³ |
65 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | m³ |
66 | Xây tường bằng khung hoa bê tông 20x20cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,72 | m² |
67 | Sản xuất, lắp dựng cửa đi nhôm xingfa kính cường lực dày 8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60,08 | m² |
68 | Sản xuất, lắp dựng cửa sổ nhôm xingfa kính cường lực dày 8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68,88 | m² |
69 | Lắp các phụ kiện của cửa: Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
70 | Lắp các phụ kiện của cửa: Lắp móc gió | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | bộ |
71 | Gia công hoa sắt cửa bằng thép vuông mạ kẽm 16x16x1,2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,38 | tấn |
72 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 57,4 | m² |
73 | Gia công lan can bằng thép mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,244 | tấn |
74 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,86 | m² |
75 | Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông không nung | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 160,6 | m² |
76 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 324,12 | m² |
77 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 982,98 | m² |
78 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 894,4 | m² |
79 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 310,36 | m² |
80 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 273,71 | m² |
81 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 287,29 | m² |
82 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 385,54 | m |
83 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 98,4 | m |
84 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 350,3 | m |
85 | Đắp ú đầu trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68 | ck |
86 | Miết mạch tường gạch loại lõm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 829,6 | m |
87 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng >250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84,67 | m³ |
88 | Lát nền, sàn gạch granite 800x800, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 853,49 | m² |
89 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch granite 800x150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,68 | m² |
90 | Lát nền ram dốc bằng đá sa thạch 300x600x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,89 | m² |
91 | Lát đá granít tự nhiên bậc tam cấp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,45 | m² |
92 | Thi công trần bằng tấm nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 666,04 | m² |
93 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,51 | 100m |
94 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng dán keo, đường kính 65mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 116 | cái |
95 | GCLD quả cầu chắn rác Inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58 | cái |
96 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.505,81 | m² |
97 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.567,05 | m² |
98 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,61 | 100m² |
99 | Lắp dựng dàn giáo trong mỗi 1,2m tăng thêm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,22 | 100m² |
100 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,83 | 100m² |
101 | Điện nhà đa năng: Lắp đặt đèn tán xạ âm trần loại 3 bóng 1,2m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | bộ |
102 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
103 | Lắp đặt các loại đèn ốp trần D300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | bộ |
104 | Lắp đặt quạt trần điện cơ 3 cánh 77W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | cái |
105 | Lắp đặt quạt điện - quạt treo tường công nghiệp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
106 | Lắp đặt hộp các loại (hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat) kích thước ≤225cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | hộp |
107 | Lắp đặt hộp các loại (hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat) kích thước ≤40cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | hộp |
108 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp ổ cắm loại ổ ba | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cái |
109 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp ổ cắm loại ổ đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
110 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
111 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
112 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
113 | Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện ≤100A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
114 | Lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện ≤50A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
115 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng có độ cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
116 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.200 | m |
117 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 740 | m |
118 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn 1x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 220 | m |
119 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn 1x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 210 | m |
120 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x16+1x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70 | m |
121 | Lắp đặt ống nhựa PVC đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤15mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 800 | m |
122 | Lắp đặt ống nhựa gen mềm đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤15mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 500 | m |
123 | Lắp đặt ống nhựa PVC đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m |
124 | Hệ thống chống sét: Gia công, lắp đặt kim thu sét điện tử bắn tia tiên đạo sớm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
125 | Gia công, lắp dựng cột đỡ kim thu sét D49 mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | m |
126 | GCLD dây giằng, tăng đơ, móc neo, ốc xiết cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
127 | Kéo rải dây chống sét bằng đồng, S70mm2 theo tường và mái nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | m |
128 | GCLD kẹp định vị dây dẫn vào công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | bộ |
129 | Kéo rải dây chống sét bằng đồng trần, đường kính 10mm dưới mương đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
130 | Gia công và đóng cọc chống sét mạ đồng D16, L=2,4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cọc |
131 | GCLD hộp kiểm tra tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
132 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,75 | m³ |
133 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | 100m³ |
134 | Lắp đặt bình chữa cháy bằng khí co2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bình |
135 | Lắp đặt bình chữa cháy bằng bột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bình |
B | Nhà vệ sinh | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,85 | 100m³ |
2 | Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,04 | m³ |
3 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,17 | 100m² |
4 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,01 | tấn |
5 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | tấn |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,68 | m³ |
7 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,68 | m³ |
8 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,33 | 100m² |
9 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,06 | tấn |
10 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,45 | tấn |
11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,31 | m³ |
12 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,69 | 100m³ |
13 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90(Đất đào tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,16 | 100m³ |
14 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | 100m² |
15 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | tấn |
16 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,22 | tấn |
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,31 | m³ |
18 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng cos: +3,300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,33 | 100m² |
19 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,07 | tấn |
20 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,63 | tấn |
21 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cos: +3,300, đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,14 | m³ |
22 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,81 | 100m² |
23 | Gia công, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,95 | tấn |
24 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,47 | m³ |
25 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,15 | 100m² |
26 | Gia cố, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,02 | tấn |
27 | Gia cố, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | tấn |
28 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,13 | m³ |
29 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,01 | m³ |
30 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,37 | m³ |
31 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,27 | m³ |
32 | Xây cột, trụ bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,04 | m³ |
33 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,46 | m³ |
34 | Xây tường bằng khung hoa bê tông 20x20cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | m² |
35 | Gia công xà gồ, cầu phong thép hộp mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,98 | tấn |
36 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,98 | tấn |
37 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 102,93 | 1m² |
38 | Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,76 | 100m² |
39 | Ngâm nước xi măng chống thấm(5kg/m3) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,52 | m2 |
40 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,28 | m² |
41 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 57,5 | m² |
42 | Quét dung dịch Kova CT 11A chống thấm mái, sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,28 | m² |
43 | Sản xuất, lắp dựng cửa đi, cửa sổ nhôm xingfa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,37 | m² |
44 | Lắp các phụ kiện của cửa: Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
45 | Lắp các phụ kiện của cửa: Lắp móc gió | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
46 | Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông không nung | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,52 | m² |
47 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 94,02 | m² |
48 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 103,84 | m² |
49 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,42 | m² |
50 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,72 | m² |
51 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,16 | m² |
52 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,84 | m² |
53 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | m |
54 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | m |
55 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,3 | m |
56 | Đắp ú đầu trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66 | cái |
57 | Miết mạch tường gạch loại lõm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 168,4 | m |
58 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng >250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,22 | m³ |
59 | Lát nền, sàn gạch granite chống trượt 600x600, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,49 | m² |
60 | Ốp tường, trụ, cột, gạch granite 300x600 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 127,15 | m² |
61 | Lát đá granít tự nhiên bậc tam cấp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,22 | m² |
62 | Lát đá granít tự nhiên mặt bệ các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,79 | m² |
63 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,34 | 100m |
64 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng dán keo, đường kính 65mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
65 | GCLD quả cầu chắn rác Inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
66 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 187,28 | m² |
67 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 184,72 | m² |
68 | GCLD vách ngăn tấm compack HPL chịu nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,56 | m² |
69 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,31 | 100m² |
70 | Hệ thống điện nhà vệ sinh: Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
71 | Lắp đặt quạt điện - quạt ốp trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
72 | Lắp đặt hộp các loại (hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat) kích thước ≤225cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
73 | Lắp đặt hộp các loại (hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat) kích thước ≤40cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | hộp |
74 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
75 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
76 | Lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện ≤50A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
77 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng có độ cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
78 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
79 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
80 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn 1x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
81 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤15mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | m |
82 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
83 | Hệ thống nước nhà vệ sinh: Lắp đặt chậu xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
84 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
85 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
86 | Lắp đặt gương soi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
87 | Lắp đặt hộp đựng giấy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
88 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
89 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
90 | Lắp đặt phễu thu, đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
91 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích 1,5m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bể |
92 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 100m |
93 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4 | 100m |
94 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,55 | 100m |
95 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | 100m |
96 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
97 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7 | 100m |
98 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | 100m |
99 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | 100m |
100 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng dán keo, đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cái |
101 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng dán keo, đường kính 89mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
102 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng dán keo, đường kính 65mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67 | cái |
103 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng dán keo, đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
104 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng dán keo, đường kính 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
105 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng dán keo, đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110 | cái |
106 | Lắp đặt T nhựa ren đồng D27/21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | cái |
107 | Lắp đặt co nhựa ren đồng D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
108 | Lắp đặt van xả khí đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
109 | Lắp đặt van xả khí đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
110 | Đóng giếng, lắp đặt máy bơm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
C | Mương thoát nước | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,27 | 100m³ |
2 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng băng, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,38 | 100m² |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,36 | m³ |
4 | Xây tường thẳng bằng gạchbê tông đặc 55x90x190, chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,85 | m³ |
5 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 168,5 | m² |
6 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,6 | m² |
7 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 168,5 | m² |
8 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,71 | 100m² |
9 | Gia cố, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,35 | tấn |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,98 | m³ |
11 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,02 | 100m² |
12 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,04 | tấn |
13 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,43 | m³ |
14 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤100kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cấu kiện |
15 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,59 | 100m³ |
D | Sân bóng chuyền | |||
1 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | tấn |
2 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,21 | 1m² |
3 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | tấn |
4 | Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại, 1 nước lót 1 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,05 | m² |
5 | Gia công, lắp dựng lưới bóng chuyền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tấm |
6 | Dọn dẹp, san sửa, lu lèn mặt nền sân trước khi thi công bê tông nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6 | 100m² |
7 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6 | 100m² |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | m³ |
9 | Cắt nền bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | 10m |
E | Tường rào cổng ngõ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,83 | 100m³ |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,61 | 100m³ |
3 | Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,82 | m³ |
4 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,35 | 100m² |
5 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,99 | tấn |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,67 | m³ |
7 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,32 | m³ |
8 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,91 | m³ |
9 | Xây cột, trụ bằng gạch bê tông đặc 55x90x190, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,76 | m³ |
10 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,69 | 100m² |
11 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,54 | tấn |
12 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,46 | tấn |
13 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà chiều cao ≤6m, đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,49 | m³ |
14 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,07 | 100m² |
15 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | tấn |
16 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,42 | tấn |
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,36 | m³ |
18 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,96 | m³ |
19 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,81 | m³ |
20 | Xây tường bằng khuôn hoa bê tông 20x20cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 87,36 | m² |
21 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,392 | 100m³ |
22 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.115,04 | m² |
23 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 334,92 | m² |
24 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 235,62 | m² |
25 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
26 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 639 | m |
27 | Ốp đá granít tự nhiên màu đen vào tường, có khắc chữ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5 | m² |
28 | Lát đá granít tự nhiên mặt bệ các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | m² |
29 | Ốp đá chẻ không quy cách vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 77,14 | m² |
30 | Gia công khung thép hộp đầu trụ cổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,06 | tấn |
31 | Lắp dựng khung thép hộp đầu trụ cổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,56 | m² |
32 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.860,3 | m² |
33 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,28 | 1m² |
F | Nhà để xe | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,36 | m³ |
2 | Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,86 | m³ |
3 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | 100m² |
4 | Sản xuất, lắp dựng bu lông D18, L=400, mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m³ |
6 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,218 | tấn |
7 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ ≤9m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,28 | tấn |
8 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,37 | tấn |
9 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,22 | tấn |
10 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,28 | tấn |
11 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,37 | tấn |
12 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,76 | 1m² |
13 | Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,93 | 100m² |
14 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | 100m³ |
G | Sân nền | |||
1 | Dọn dẹp, san sửa, lu lèn mặt nền sân trước khi thi công bê tông nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,34 | 100m² |
2 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,34 | 100m² |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 103,4 | m³ |
4 | Cắt nền bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,5 | 10m |
5 | Đắp đất trồng cây, bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,21 | m³ |
6 | Trồng cây Hoàng Hậu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cây |
7 | Trồng cây OSAKA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cây |
8 | Trồng hoa hỗn hợp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,19 | 100m² |
9 | Vận chuyển cây bằng cơ giới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cây |
10 | Bảo dưỡng cây mới trồng 90 ngày bằng nước giếng khoang, máy bơm điện 1,5kw | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cây |
11 | Bảo dưỡng thảm cỏ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,19 | 100m² |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào ≥ 0,8m3 | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực | 1 |
2 | Cần cẩu ≥ 6T | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực | 1 |
3 | Máy lu bánh thép ≥ 9T | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực | 1 |
4 | Ô tô tưới nước ≥ 5m3 | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực | 1 |
5 | Máy ủi ≥ 110CV | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực | 1 |
6 | Máy lu rung ≥25T | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn hiệu lực | 1 |
7 | Máy trộn bê tông ≥ 250l | Sử dụng tốt | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | 7,89 | 100m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,8m3, đất bùn | 8,71 | 100m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Vận chuyển đất bùn bằng ô tô tự đổ 7T,trong phạm vi | 8,71 | 100m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đắp cát hoàn trả phần thay đất bùn, bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 8,71 | 100m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Bê tông đá 4x6 sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 75 | 41,12 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật | 2,03 | 100m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mm | 0,5 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤18mm | 2,65 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính >18mm | 2,25 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 79,46 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75 | 41,3 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng móng | 2,38 | 100m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,66 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng móng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | 3,04 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng móng nhà chiều cao ≤6m, đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 27,62 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 6,3 | 100m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,265 | 100m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90(Đất đào tận dụng) | 1,59 | 100m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤6m | 2,2 | 100m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,57 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1,36 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao ≤6m | 1,62 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 14,58 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 1,14 | 100m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,35 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0,51 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao ≤28m | 1,04 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤28m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 8,22 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng cos: +4,200 | 2,123 | 100m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,43 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | 3,09 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cos: +4,200, đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 19,33 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng cos: +7,200 | 1,47 | 100m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,28 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤28m | 2,16 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng cos: +7,200, đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 12,43 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ sàn mái | 5,61 | 100m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Gia công, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m | 4,98 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 44,86 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 4,29 | 100m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Gia cố, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | 1,75 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Gia cố, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao ≤6m | 0,93 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 21,17 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | 56,42 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM mác 75 | 62,91 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | 1,16 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ ≤18m | 12,09 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤18m | 12,09 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Gia công giằng kèo sắt tròn D16 mạ kẽm | 0,88 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | SXLD tăng đơ D16 | 64 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần Tâm Giao như sau:
- Có quan hệ với 211 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,76 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,29%, Xây lắp 77,07%, Tư vấn 12,20%, Phi tư vấn 2,44%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.299.772.203.103 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.264.604.505.597 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,71%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một trong những sự khác biệt nổi bật nhất giữa mèo và lời nói dối là mèo chỉ có chín mạng thôi. "
Mark Twain
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần Tâm Giao đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần Tâm Giao đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.