Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Cập nhật yêu cầu về hợp đồng tương tự trên webform | Nội dung kèm theo văn bản |
Chỉ dẫn nhà thầu | Gia hạn thời điểm đóng thầu theo quy định tại Khoản 7.1 Điều 7 Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu theo quy định hiện hành | Nội dung kèm theo văn bản |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Làm rõ về hạng mục đảm bảo giao thông đường thuỷ | Nội dung kèm theo văn bản |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Bổ sung thuyết minh bản vẽ và hồ sơ bãi thải | Nội dung chi tiết kèm theo văn bản |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Đề nghị bên mời thầu có văn bản trả lời yêu cầu làm rõ của nhà thầu | Nội dung chi tiết kèm theo văn bản |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Yêu cầu làm rõ E-HSMT: Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Nội dung chi tiết kèm theo văn bản |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Làm rõ công tác đảm bảo giao thông và yêu cầu hạng mục tương tự | Nội dung chi tiết kèm theo văn bản |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Làm rõ yêu cầu về hợp đồng tương tự: Thi công căng cáp ngang | Nội dung chi tiết kèm theo văn bản |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Bảng dữ liệu đấu thầu | Yêu cầu làm rõ về nhân sự chủ chốt. (Chi tiết trong file đính kèm) | Nội dung chi tiết kèm theo văn bản |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Làm rõ về yêu cầu hợp đồng tương tự | Nội dung chi tiết kèm theo văn bản |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Bảng dữ liệu đấu thầu | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự và thiết bị huy động. Chi tiết trong file đính kèm | Nội dung chi tiết văn bản kèm theo |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | XÂY LẮP/KẾT CẤU PHẦN TRÊN | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1 | Sửa chữa bong vỡ bê tông dầm chủ, đáy bản mặt cầu | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1.1 | Đục tẩy vị trí bong nứt, vệ sinh mặt, trám vá bằng vữa 60MPa cường độ cao không co ngót dầm chủ | 5.207 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.1.2 | Đục tẩy vị trí bong nứt, vệ sinh mặt và Trám vá bằng vữa 60MPa cường độ cao không co ngót đáy bản mặt cầu | 304.351 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2 | Sửa chữa dầm hư hỏng cáp DƯL | Theo quy định tại Chương V | |||
1.2.1 | Dán vải sợi carbon vào kết cấu bê tông | 20.52 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2.2 | Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bêtông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi carbon và quét sơn bảo vệ tấm sợi | 10.545 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.3 | Sửa chữa gia cường liên kết ngang/* Căng cáp DƯL ngang | Theo quy định tại Chương V | |||
1.3.1 | Khoan lỗ bê tông D16mm, sâu trung bình 16cm | 1836 | lỗ | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.2 | Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực 12,7mm bọc nhựa HDPE | 1.583 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.3 | Lắp đặt neo cáp dự ứng lực | 408 | đầu neo | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.4 | Gia công, lắp đặt cấu kiện thép bản ụ neo | 6.378 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.5 | Bê tông không co ngót cường độ cao 40MPa | 6.223 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.6 | Vệ sinh bề mặt bê tông | 36 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.7 | Quét lớp epoxy | 54.457 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.3.8 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D20mm | 330.48 | m | Theo quy định tại Chương V | |
1.4 | * Thay mới dầm ngang hai đầu nhịp | Theo quy định tại Chương V | |||
1.4.1 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | 25.089 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.4.2 | Bê tông dầm ngang 30Mpa (~M350) đá 1x2 sử dụng phụ gia bền Sunfat | 25.09 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.4.3 | Quét hỗn hợp kết dính bề mặt bê tông cũ và mới | 120.22 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.4.4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm ngang đường kính ≤ 18mm | 1.88 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.4.5 | Khoan lỗ bê tông D10cm, dày 34,2cm | 340 | lỗ | Theo quy định tại Chương V | |
1.4.6 | Lấp lỗ bằng vữa không co ngót cường độ cao M600 | 0.913 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5 | * Xử lý bong vỡ bê tông dầm ngang giữa nhịp | Theo quy định tại Chương V | |||
1.5.1 | Đục tẩy vị trí bong nứt, vệ sinh mặt và Trám vá bằng vữa 60MPa cường độ cao không co ngót | 5.852 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.6 | * Tháo dỡ tấm thép dầm ngang cũ | Theo quy định tại Chương V | |||
1.6.1 | Tháo dỡ thép tấm dầm ngang cũ và GCLD thép tấm mạ kẽm | 2.047 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.7 | * Sửa chữa dầm ngang đầu nhịp vị trí trụ T8 | Theo quy định tại Chương V | |||
1.7.1 | Đục bê tông dầm ngang | 1.18 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.2 | Bê tông dầm ngang 30Mpa (~M350) đá 1x2 (độ sụt 14-17cm) sử dụng phụ gia bền Sunfat | 1.706 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.3 | Quét hỗn hợp kết dính bề mặt bê tông cũ và mới | 3.968 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bệ giằng gia cường trụ cầu đường kính ≤ 18mm | 0.256 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.5 | Khoan lỗ bê tông D10cm, dày 34,2cm | 16 | lỗ | Theo quy định tại Chương V | |
1.7.6 | Lấp lỗ bằng vữa không co ngót cường độ cao M600 | 0.043 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.8 | * Sửa chữa khe nối dọc cầu | Theo quy định tại Chương V | |||
1.8.1 | Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông | 26.52 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.8.2 | Cắt khe dọc đường bê tông | 816 | m | Theo quy định tại Chương V | |
1.8.3 | Cốt thép D=12mm | 2.333 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.8.4 | Bê tông khe nối dọc cầu 30Mpa (~M350) đá 1 x 2 sử dụng phụ gia bền Sunfat | 26.52 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.8.5 | Gia công, lắp đặt cấu kiện thép bản | 1.92 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.8.6 | Phun lớp phòng nước | 204 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.8.7 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | 204 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.8.8 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa 12,5 dày 5cm | 204 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.8.9 | Quét hỗn hợp tạo kết dính bề mặt bê tông cũ và mới | 310.08 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.9 | * Sửa chữa vết nứt dầm chủ và dầm ngang | Theo quy định tại Chương V | |||
1.9.1 | Xử lý vết nứt bằng phương pháp bơm keo | 4.2 | m | Theo quy định tại Chương V | |
2 | KẾT CẤU PHẦN DƯỚI | Theo quy định tại Chương V | |||
2.1 | Sửa chữa bờ chài trước mố M2 | Theo quy định tại Chương V | |||
2.1.1 | Rọ đá bọc nhựa PVC kích thước (2x1x0,5)m | 12 | 1 rọ | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.2 | Đá hộc xây vữa M150 | 4.125 | m3 | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH LONG THÀNH VẠN ĐẠT như sau:
- Có quan hệ với 101 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,44 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,85%, Xây lắp 70,19%, Tư vấn 24,04%, Phi tư vấn 1,92%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 414.896.768.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 388.525.046.176 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,36%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lịch sử hoài thai chân lý, nó có thể kháng cự với thời gian, có thể dìm đi những việc cũ, nó là dấu tích của thời xa xưa, là gương soi của đương đại, là lời giáo huấn cho thế hệ sau. "
Cervantes (Tây Ban Nha)
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH SXKD MINH ANH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH SXKD MINH ANH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.