Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 14:33 20/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Hoành Sơn, huyện Kinh Môn (giai đoạn 2)
Gói thầu
Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân xã Hoành Sơn. Địa chỉ: xã Hoành Sơn, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Hoành Sơn, huyện Kinh Môn (giai đoạn 2)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã Hoành Sơn và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 27/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:32 20/12/2019
đến
15:00 27/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 27/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/12/2019 (25/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Hòa Bình HD
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Xây dựng sân vận động Trung tâm xã Hoành Sơn, huyện Kinh Môn (giai đoạn 2)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã Hoành Sơn và các nguồn vốn hỗ trợ hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Hòa Bình HD , địa chỉ: Số 79 Dương Hòa, phường Tân Bình, TP Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Hoành Sơn. Địa chỉ: xã Hoành Sơn, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Hòa Bình HD. + Tư vấn thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần KSĐC và xây dựng Hải Dương. + Tư vấn thẩm định HSMT và kết quả LCNT: Công ty cổ phần KSĐC và xây dựng Hải Dương. + Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Hòa Bình HD

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Hòa Bình HD , địa chỉ: Số 79 Dương Hòa, phường Tân Bình, TP Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Hoành Sơn. Địa chỉ: xã Hoành Sơn, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Hoành Sơn. Địa chỉ: xã Hoành Sơn, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân xã Hoành Sơn. Địa chỉ: xã Hoành Sơn, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Hoà Bình HD. Số 88 Tô Hiến Thành, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch Uỷ ban nhân dân thị xã Kinh Môn. Địa chỉ: phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.405.968.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 88.119.300.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự: là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại (công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật) và cấp công trình tương tự (cấp IV) hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét. Các tài liệu kèm theo để chứng minh hợp đồng tương tự (bản chụp được chứng thực) gồm: + Hợp đồng trúng thầu; Biên bản nghiệm thu bàn giao công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về khối lượng đã thực hiện của nhà thầu
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.056.118.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.112.236.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Loại công trình: Công viên cây xanh
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường;- Có chứng chỉ tư vấn giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc giao thông còn hiệu lực;- Đã là chỉ huy trưởng công trường xây dựng tối thiểu 1 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III hoặc 02 công trình cấp IV;Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực của chỉ huy trưởng bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây: 1/ Bản chụp văn bằng; 2/ Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu; 3/. Văn bằng xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản hoàn thành đưa công trình vào sử dụng.Tất cả các tài liệu nêu trên phải được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, Chủ đầu tư yêu cầu xuất trình bản gốc đối chiếu khi cần thiết55
2Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp.Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực của cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây: 1/Bản chụp văn bằng; 2/ Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu. Tất cả các tài liệu nêu trên phải được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, Chủ đầu tư yêu cầu xuất trình bản gốc đối chiếu khi cần thiết33
3Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đườngNhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực của cán bộ kỹ thuật bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây:1/ Bản chụp văn bằng;2/ Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu. Tất cả các tài liệu nêu trên phải được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, Chủ đầu tư yêu cầu xuất trình bản gốc đối chiếu khi cần thiết.33
4Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư kinh tế. Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực của cán bộ kỹ thuật bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây: 1/ Bản chụp văn bằng; 2/ Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu. Tất cả các tài liệu nêu trên phải được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, Chủ đầu tư yêu cầu xuất trình bản gốc đối chiếu khi cần thiết.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASan nền
1San đầm đất, máy đầm 9T, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo Chương V53,7681100m3
2Đất đồi đắp nềnMô tả kỹ thuật theo Chương V6.694,2806m3
BPhần sân thể thao + bồn hoa cây xanh (phần đắp đất)
1Đất phù sa trồng cỏMô tả kỹ thuật theo Chương V2.730,255m3
2Đắp đất bằng thủ công (tính 15%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V409,5383m3
3Đắp đất bằng đầm cóc (tính 85%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,2072100m3
CSân khấu
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,1283m3
2Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0818100m2
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,1707m3
4Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,036100m2
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0494tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0588tấn
7Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5508m3
8Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0734100m2
9Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,6881m3
10Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,1411m3
11Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,9261100m3
12Mua đất đồi đắp nềnMô tả kỹ thuật theo Chương V116,6886m3
13Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,3131m3
14Ván khuôn gỗ phần nền sân khấuMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0454100m2
15Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1513m3
16Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0074100m2
17Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0118tấn
18Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
19Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,66m3
20Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0118100m2
21Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,78m3
22Trát tam cấp dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,404m2
23Láng granitô tam cấpMô tả kỹ thuật theo Chương V22,404m2
24Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V21m
25Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,04m2
26Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,5466m3
27Lát nền, sàn gạch ceramic KT 600x600mmMô tả kỹ thuật theo Chương V81,872m2
28Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V40,208m2
29Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V54,168m2
30Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,792m2
31Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu, ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V62m2
32Cửa sắt kho đặt tủ điệnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,72m2
DCỘT CỜ:
1Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0041100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1016m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,121m3
4Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0044100m2
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,259m3
6Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0164100m2
7Trát granitô trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,15m2
8Bulong M18x20Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
9Cột InoxMô tả kỹ thuật theo Chương V79,51kg
10Vòng biMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
11Tời quayMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
EHàng rào
1Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2335100m3
2Đào móng băng, thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,8368m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,4909m3
4Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0776100m2
5Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,5358m3
6Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,144m3
7Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,28m3
8Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0216tấn
9Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1061tấn
10Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0776100m2
11Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1071100m3
12Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,2667m3
13Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,2006m3
14Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,8768m3
15Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,7067m3
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0311tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1414tấn
18Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1552100m2
19Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V133,3448m2
20Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,1572m2
21Trát giằng tường, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V31,5171m2
22Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu, ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V177,0191m2
23Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5112100m3
24Đào móng băng, thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,0425m3
25Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,7383m3
26Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,644m3
27Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0936100m2
28Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,074100m2
29Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,1441m3
30Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0498tấn
31Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6731tấn
32Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5014100m2
33Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V34,1421m3
34Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,673m3
35Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,2235m3
36Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0409tấn
37Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,198tấn
38Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1348100m2
39Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,222100m3
40Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,3541m3
41Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0697tấn
42Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,399tấn
43Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5082100m2
44Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,4118m3
45Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,6353m3
46Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,9647m3
47Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0587tấn
48Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,264tấn
49Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2704100m2
50Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V242,568m2
51Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V38,94m2
52Trát giằng tường, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V56,5992m2
53Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu, ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V338,1072m2
54Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1224100m3
55Đào móng băng, thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,0602m3
56Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,8302m3
57Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0407100m2
58Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,8152m3
59Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,2212m3
60Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6711m3
61Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0114tấn
62Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,055tấn
63Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0407100m2
64Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0404100m3
65Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,237m3
66Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,908m3
67Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4782m3
68Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,8948m3
69Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0164tấn
70Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0733tấn
71Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0813100m2
72Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V69,7776m2
73Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,6962m2
74Trát giằng tường, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,5014m2
75Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu, ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V92,9752m2
76Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0301100m3
77Đào móng băng, thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,7524m3
78Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,45m3
79Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,01100m2
80Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,905m3
81Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,627m3
82Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,33m3
83Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0073tấn
84Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0448tấn
85Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,02100m2
86Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0098100m3
87Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6842m3
88Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,8895m3
89Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2391m3
90Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2737m3
91Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0045tấn
92Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,022tấn
93Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0249100m2
94Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,676m2
95Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,5626m2
96Trát giằng tường, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,9344m2
97Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu, ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V29,173m2
98Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0221100m3
99Đào móng băng, thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5523m3
100Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3303m3
101Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0073100m2
102Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,1323m3
103Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4602m3
104Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2422m3
105Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0067tấn
106Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,036tấn
107Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0147100m2
108Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0073100m3
109Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5379m3
110Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6993m3
111Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1594m3
112Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2152m3
113Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0041tấn
114Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0176tấn
115Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0196100m2
116Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,46m2
117Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,4704m2
118Trát giằng tường, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,914m2
119Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu, ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V22,8444m2
120Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1625100m3
121Đào móng băng, thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,063m3
122Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,43m3
123Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,054100m2
124Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,687m3
125Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,2768m3
126Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,891m3
127Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0142tấn
128Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0737tấn
129Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,054100m2
130Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0536100m3
131Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,97m3
132Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,6093m3
133Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6376m3
134Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,188m3
135Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0204tấn
136Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0983tấn
137Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,108100m2
138Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V92,624m2
139Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,8806m2
140Trát giằng tường, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V21,9056m2
141Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu, ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V123,4102m2
142Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1702100m3
143Đào móng băng, thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,255m3
144Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,5448m3
145Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0566100m2
146Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,4284m3
147Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,4789m3
148Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,9331m3
149Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0108tấn
150Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0514tấn
151Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,054100m2
152Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0562100m3
153Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,1104m3
154Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,7918m3
155Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6376m3
156Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,2441m3
157Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0219tấn
158Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1028tấn
159Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1131100m2
160Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V97,2176m2
161Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,8806m2
162Trát giằng tường, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,9774m2
163Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu, ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V129,0756m2
164Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4703100m3
165Đào móng băng, thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,7578m3
166Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,0322m3
167Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1563100m2
168Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V45,3964m3
169Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,3766m3
170Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1552100m3
171Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,5785m3
172Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0439tấn
173Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2136tấn
174Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1563100m2
175Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,5949m3
176Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,719m3
177Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0317tấn
178Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1424tấn
179Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1563100m2
180Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,86m3
181Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V78,135m2
182Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V32,2564m2
183Trát xà dầm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V32,3327m2
184Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu, ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V142,7241m2
185Sản xuất và lắp dựng bê tông nan hoa, đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,0827m3
186Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,8093100m2
187Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,8835tấn
188Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V270,4128m2
189Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu, ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V270,4128m2
190Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V564cái
FTường chắn đất qua mương
1Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0395100m3
2Đào móng băng, thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,0017m3
3Đóng cọc tre, dài Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,0488100m
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,4478m3
5Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0228100m2
6Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,1638m3
7Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,3599m3
GCống qua đường
1Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
2Gioăng cao su ống cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V24,021m
3Vữa xi măng chèn kheMô tả kỹ thuật theo Chương V2,4021m2
4Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2m, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,86651 đoạn ống
HPhần cổng
1Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0471100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5394m3
3Đào móng băng, thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6392m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,7048m3
5Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,005100m2
6Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,006100m2
7Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,1272m3
8Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3087m3
9Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0116100m2
10Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0052tấn
11Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,019tấn
12Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0152100m3
13Xây cột, trụ bằng gạch không 6,5x10,5x22cm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,4118m3
14Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,7812m3
15Ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt InoxMô tả kỹ thuật theo Chương V7,3685m2
16Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,3125m2
17Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,84m2
18Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu, ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V19,784m2
19Chữ inox màu vàngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4m2
20Làm móng cấp phối đá dămMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1937100m3
21Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0433100m2
22Bê tông mặt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,47m3
23Nilong lót nềnMô tả kỹ thuật theo Chương V84,7m2
24Innox 304 làm cổngMô tả kỹ thuật theo Chương V180,8kg
25Sản xuất các phụ kiện cửa thép, cổng thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0611tấn
26Lắp đặt phụ kiện cổng sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0611tấn
27Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợpMô tả kỹ thuật theo Chương V3,3414m2
IPhần bồn cây
1Đào móng băng, thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,4654m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,3878m3
3Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3476100m2
4Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,4708m3
5Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V79,948m2
6Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu, ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V79,948m2
JRãnh thoát nước
1Đào xúc đất, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,0522100m3
2Đào móng băng, thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V26,304m3
3Đóng cọc tre, dài Mô tả kỹ thuật theo Chương V27,9563100m
4Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0447100m3
5Nilon lót đáy rãnhMô tả kỹ thuật theo Chương V235,4464m2
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,5446m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,946m3
8Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,8884100m2
9Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,079m3
10Ván khuôn gỗ mũ rãnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,252100m2
11Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0663tấn
12Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1716tấn
13Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V48,8756m3
14Xây hố van, hố ga, gạch BT không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5456m3
15Trát tường trong, dày 2cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V338,154m2
16Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V100,618m2
17Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,4475tấn
18Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,929100m2
19Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,7732m3
20Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V440cái
21Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0562100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm hơi tự hành9 tấn1
2Máy đào1
3Máy ủi1
4Ô tô tự đổ5-7T1
5Máy cắt uốn cốt thép≥5KW1
6Máy cắt gạch đá1,7KW1
7Máy đầm bàn>=1kW1
8Máy đầm dùi1,5kW1
9Máy đầm cóc50kg1
10Máy hàn điện23Kw1
11Máy trộn bê tông≤500 lít1
12Máy trộn vữa80 lít1
13Máy vận thăng0,8T1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 San đầm đất, máy đầm 9T, độ chặt Y/C K = 0,85
53,7681 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Đất đồi đắp nền
6.694,2806 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Đất phù sa trồng cỏ
2.730,255 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Đắp đất bằng thủ công (tính 15%)
409,5383 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Đắp đất bằng đầm cóc (tính 85%)
23,2072 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
3,1283 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máy
0,0818 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
1,1707 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máy
0,036 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
0,0494 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
0,0588 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD
0,5508 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhật
0,0734 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M75
7,6881 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày
4,1411 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,85
0,9261 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Mua đất đồi đắp nền
116,6886 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2
9,3131 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Ván khuôn gỗ phần nền sân khấu
0,0454 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200
0,1513 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
0,0074 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,0118 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng
2 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
0,66 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máy
0,0118 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, cao
3,78 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Trát tam cấp dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75
22,404 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Láng granitô tam cấp
22,404 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75
21 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75
5,04 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày
10,5466 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Lát nền, sàn gạch ceramic KT 600x600mm
81,872 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75
40,208 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75
54,168 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75
2,792 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Quét vôi 1 nước trắng 2 nước mầu, ngoài nhà
62 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Cửa sắt kho đặt tủ điện
0,72 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Đào móng, máy đào
0,0041 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu
0,1016 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
0,121 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máy
0,0044 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
0,259 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máy
0,0164 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Trát granitô trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M75
1,15 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Bulong M18x20
4 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Cột Inox
79,51 kg Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Vòng bi
2 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Tời quay
2 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Đào móng, máy đào
0,2335 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Đào móng băng, thủ công, rộng
5,8368 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG HÒA BÌNH HD như sau:

  • Có quan hệ với 82 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,39 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,02%, Xây lắp 85,71%, Tư vấn 1,50%, Phi tư vấn 1,50%, Hỗn hợp 2,26%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 565.355.945.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 560.742.447.886 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,82%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 167

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đừng để việc kiếm sống ngăn cản bạn có được cuộc sống. "

John Wooden

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8018 dự án đang đợi nhà thầu
  • 842 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1432 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24099 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38223 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây