Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 00:23 21/04/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, sửa chữa vỉa hè đường Lê Hồng Phong, phường Nghĩa Phú
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nâng cấp, sữa chữa vỉa hè đường Lê Hồng Phong, phường Nghĩa Phú
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:00 01/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
00:01 21/04/2022
đến
08:00 01/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 01/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
46.891.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi sáu triệu tám trăm chín mươi mốt nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/05/2022 (29/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Quản lý đô thị thành phố Gia Nghĩa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Nâng cấp, sửa chữa vỉa hè đường Lê Hồng Phong, phường Nghĩa Phú
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 600 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng Quản lý đô thị thành phố Gia Nghĩa , địa chỉ: Số 02, đường Võ Văn Tần, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- Chủ đầu tư: Phòng quản lý đô thị thành phố Gia Nghĩa; Địa chỉ: Số 02, đường Võ Văn Tần, P. Nghĩa Tân, TP. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 0261.3544125; Fax: 0261.3544125
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát, lập Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Miền Trung; Địa chỉ: Số 98, đường Phan Đăng Lưu, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. + Thẩm định báo cáo Kinh tế - kỹ thuật: Phòng Quản lý đô thị thành phố Gia Nghĩa; Địa chỉ: Số 02, đường Võ Văn Tần, phường Nghĩa Tân, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - Tên tổ chức Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Quốc Cường Đăk Nông. Địa chỉ: Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Phú, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông. Điện thoại: 0983.546.007; Email: [email protected]. - Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng L.T.T; Địa chỉ: Lô B4-24 đường Trần Khánh Dư, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại/Fax: 0261.3546462; Email: [email protected].

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Quản lý đô thị thành phố Gia Nghĩa , địa chỉ: Số 02, đường Võ Văn Tần, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- Chủ đầu tư: Phòng quản lý đô thị thành phố Gia Nghĩa; Địa chỉ: Số 02, đường Võ Văn Tần, P. Nghĩa Tân, TP. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 0261.3544125; Fax: 0261.3544125

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh: (Bản gốc Scan hoặc bản photo công chứng theo quy định); - Bảo lãnh dự thầu, cam kết tín dụng của Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong đó có chức năng: Thi công xây dựng công trình Giao thông Hạng III trở lên; - Văn bằng, chứng chỉ của các nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu theo yêu cầu tại Chương IV, E-HSMT (Bản chụp được chứng thực Hợp đồng lao động, Chứng chỉ hành nghề theo yêu cầu; Quyết định phân công nhiệm vụ; Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về chức danh, đính kèm biên bản nghiệm thu theo quy định đối với nhân sự chủ chốt. Bản chụp được chứng thực Hợp đồng lao động, giấy phép vận hành hoặc chứng chỉ, chứng nhận đào tạo theo quy định đối với nhân sự là công nhân kỹ thuật); - Các tài liệu về máy móc, thiết bị phục vụ gói thầu: + Đối với ôtô tự đổ, ôtô chuyên dùng các loại: Phải có Giấy chứng nhận đăng ký xe và Giấy kiểm định. + Đối với máy lu, máy đào, xe nâng: Phải có Giấy kiểm định hoặc Giấy kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng đang còn thời hạn được phép sử dụng. + Đối với các loại thiết bị khác: Phải có Hoá đơn mua bán. - Văn bản xác nhận của cơ quan thuế về tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế của nhà thầu đến hết ngày 31/12/2021, kèm theo báo cáo tài chính 03 năm gần nhất 2019, 2020, 2021. (Tất cả các tài liệu trên là bản scan từ bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực theo quy định).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 46.891.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng quản lý đô thị thành phố Gia Nghĩa; Địa chỉ: Số 02, đường Võ Văn Tần, P. Nghĩa Tân, TP. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 0261.3544125; Fax: 0261.3544125
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Gia Nghĩa; Địa chỉ: Số 02, Phường Nghĩa Tân, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông; Điện thoại: 02613.543112.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông. Địa chỉ: Đường 23/3, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 0261.3544333
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Bộ phận chuyên môn được giao nhiệm vụ của Phòng quản lý đô thị thành phố Gia Nghĩa; Địa chỉ: Số 02, đường Võ Văn Tần, P. Nghĩa Tân, TP. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 0261.3544125; Fax: 0261.3544125.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
600 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.995.245.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 49.141.500.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(Công trình tương tự là công trình giao thông, Cấp IV; có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét)
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.293.270.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.879.810.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trình độ: Đại học trở lên chuyên ngành Giao thông.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Giao thông Hạng III trở lên.- Kinh nghiệm chỉ huy trưởng: Tối thiểu 03 năm trở lên, Đã là chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 03 công trình giao thông cấp IV có quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét (Có xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng; kèm theo bản scan chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân)- Có chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ An toàn lao động còn hiệu lực.53
2Cán bộ kỹ thuật tại hiện trường1- Trình độ Đại học chuyên ngành Giao thông.- Kinh nghiệm thi công xây dựng công trình tương tự: Đã là kỹ thuật tại hiện trường của ít nhất 03 công trình có quy mô, tính chất tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng; kèm theo bản scan chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân)53
3Cán bộ phụ trách thanh, quyết toán1- Trình độ Cao đẳng trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ Kỹ sư định giá Hạng III trở lên.- Kinh nghiệm công trình tương tự: Đã là cán bộ phụ trách thanh quyết toán của 01 công trình xây dựng (Có xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng; kèm theo bản scan chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân).32
4Công nhân lao động10Số lượng ≥ 10 người có chứng chỉ nghề phù hợp công tác xây dựng của gói thầu (vận hành máy móc, thợ nề, thợ điện; kèm theo bản scan chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân)22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ADỠ BỎ CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN TUYẾN
1Bóc phong hóa bằng máy đào 1,6m3-đất C2 lên phương tiện vận chuyển đổ thảiTheo quy định tại Chương V, E-HSMT2,4423100m3
2V/c đất phong hóa ra bãi thải bằng ô tô 10T tự đổ, phạm vi 1,0Km đầu-đất C2.Theo quy định tại Chương V, E-HSMT2,4423100m3
3V/c đất phong hóa 4Km tiếp theo đổ thải bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km-đất C2.Theo quy định tại Chương V, E-HSMT2,4423100m3/1km
4V/c đất phong hóa 3Km tiếp theo đổ thải bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ngoài 5km-đất C2Theo quy định tại Chương V, E-HSMT2,4423100m3/1km
5Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực-Kết cấu gạchTheo quy định tại Chương V, E-HSMT57,04m3
6Phá dỡ hàng rào dây thép gaiTheo quy định tại Chương V, E-HSMT207,24m2
7Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1Km đầu bằng ô tô - 7,0TTheo quy định tại Chương V, E-HSMT65,3296m3
8Vận chuyển phế thải tiếp 7Km bằng ô tô - 7,0TTheo quy định tại Chương V, E-HSMT65,3296m3
BNỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường bằng máy ủi 140CV để tận dụng đắp trong cự ly vận chuyển Lvc Theo quy định tại Chương V, E-HSMT4,6794100m3
2Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất thừa đổ đi-đất C3.Theo quy định tại Chương V, E-HSMT5,7993100m3
3V/c đất đào nền đường thừa đổ đi bằng ô tô 10T tự đổ, phạm vi 1,0Km đầu-đất C3.Theo quy định tại Chương V, E-HSMT5,7993100m3
4V/c đất đào nền thừa đổ đi 4Km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km-đất C3Theo quy định tại Chương V, E-HSMT5,7993100m3/1km
5V/c đất đào nền thừa đổ đi 3Km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ngoài 5km-đất C3 (Đi đổ)Theo quy định tại Chương V, E-HSMT5,7993100m3/1km
6Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất C4 vận chuyển đổ điTheo quy định tại Chương V, E-HSMT11,7758100m3
7V/c đất đào nền đường bằng ôtô tự đổ 10 tấn, Lvc=1km đầu, đất C4 (Đổ đi)Theo quy định tại Chương V, E-HSMT11,7758100m3
8V/c đất đào nền đường bằng ôtô tự đổ 10 tấn, 4km tiếp theo, đất C4 (Đổ đi)Theo quy định tại Chương V, E-HSMT11,7758100m3/1km
9V/c đất đào nền đường bằng ôtô tự đổ 10 tấn, 3km tiếp trong phạm vi ngoài 5km, đất C4 (Đổ đi)Theo quy định tại Chương V, E-HSMT11,7758100m3/1km
10Đắp đất phạm vi mái dốc phạm vi hẹp bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo quy định tại Chương V, E-HSMT4,141100m3
11Lu nền vỉa hè sau khi đào 30cm lớp trên bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt Y/C K = 0,95Theo quy định tại Chương V, E-HSMT48,0514100m2
CVỈA HÈ + CÂY XANH
1Lát Terrazzo KT 400x400x30, đệm VXM M75 dày 2cm, chất kết dính hồ dầu.Theo quy định tại Chương V, E-HSMT4.702,6m2
2Móng đá 4x6 kẹp đá dăm dày 10cmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT47,026100m2
3Bê tông gờ chắn mác 200, đá 1x2, độ sụt 2-4cmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT90,15m3
4Dăm sạn đệm gờ chắn dày 100Theo quy định tại Chương V, E-HSMT30,05m3
5Ván khuôn gờ chắn, ván khuôn thépTheo quy định tại Chương V, E-HSMT9,0166100m2
6Bê tông bó vỉa mác 250, đá 1x2, độ sụt 2-4cmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT9,42m3
7Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo quy định tại Chương V, E-HSMT4,08m3
8Đào móng bó vỉa bằng thủ công-đất C3Theo quy định tại Chương V, E-HSMT13,51m3
9Ván khuôn móng bó vỉa, ván khuôn thépTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,371100m2
10Bê tông thành hố mác 200, đá 1x2, độ sụt 2-4cmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT17,95m3
11Dăm sạn đệm BT hố trồng câyTheo quy định tại Chương V, E-HSMT4,49m3
12Đào móng thi công thành hố bằng thủ công-đất C3Theo quy định tại Chương V, E-HSMT22,441m3
13Ván khuôn thành hố trồng cây, ván khuôn thépTheo quy định tại Chương V, E-HSMT3,5904100m2
14Mua và Trồng cây xanh- kích thước bầu 0,7x0,7x0,7m (ĐM 39/2002/QĐ-BXD). Cây sao đen đường kính gốc 10-15cm chiều cao cây 5-6mTheo quy định tại Chương V, E-HSMT158cây
15Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - xe bồn (ĐM 39/2002/QĐ-BXD)Theo quy định tại Chương V, E-HSMT1581cây/90 ngày
16Gia công lan can thép mạ kẽmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT2,9215tấn
17Lắp dựng lan can sắtTheo quy định tại Chương V, E-HSMT92,4m2
18Bu lông M18x200Theo quy định tại Chương V, E-HSMT192bộ
19Bu lông M18x35Theo quy định tại Chương V, E-HSMT288bộ
20Bê tông gờ chắn M250, đá 1x2 độ sụt 2-4cmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT26,04m3
21Lắp dựng cốt thép gờ chắn, thép tròn fi 6,8mmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,1716tấn
22Lắp dựng cốt thép gờ chắn, thép tròn fi 10mmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,2047tấn
23Thi công lớp đá dăm cát đệmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT6,72m3
24Ván khuôn gờ chắn, ván khuôn thépTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,9268100m2
25Đào đất phạm vi thi công, đất C3Theo quy định tại Chương V, E-HSMT26,041m3
26Bê tông chân khay mác 200, đá 1x2, độ sụt 2-4cmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT32,34m3
27Đá dăm đệm móng chân khayTheo quy định tại Chương V, E-HSMT4,04m3
28Ván khuôn chân khay ván khuôn thépTheo quy định tại Chương V, E-HSMT1,3015100m2
29Đào đất PV thi công thủ công, đất C3Theo quy định tại Chương V, E-HSMT88,761m3
30Đắp đất PV thi công bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo quy định tại Chương V, E-HSMT0,4448100m3
31Xếp đá khan có chít mạch, mặt bằng, vữa XM mác 100Theo quy định tại Chương V, E-HSMT319,71m3
32Bê tông thanh giằng mác 200, đá 1x2, độ sụt 2-4cmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT10,78m3
33Lắp dựng cốt thép thanh giằng, thép tròn fi 6,8mmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,4431tấn
34Lắp dựng cốt thép thanh giằng, thép tròn fi 10mmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,1917tấn
35Vữa đệm dày 3cm, vữa XM M50Theo quy định tại Chương V, E-HSMT36m2
36Ván khuôn thanh giằng, ván khuôn thépTheo quy định tại Chương V, E-HSMT1,078100m2
37Lắp đặt ống thoát nước mái gia cố D=100mmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,7469100m
38Đá dăm tiêu chuẩn đệm lỗ thoát nướcTheo quy định tại Chương V, E-HSMT5,82m3
39Vải địa kỹ thuật bọc tầng lọc ngượcTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,5432100m2
40Sản xuất, lắp đặt, trồng biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT12Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kWMáy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)1
2Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5 kWMáy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)1
3Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kgMáy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)2
4Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1,60 m3Máy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)2
5Máy khoan đứng - công suất: 4,5 kWMáy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)2
6Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng: 10 TMáy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)1
7Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lítMáy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)1
8Ô tô tự đổ - trọng tải: 10 TMáy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)1
9Xe bồn 5m3Máy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bóc phong hóa bằng máy đào 1,6m3-đất C2 lên phương tiện vận chuyển đổ thải
2,4423 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
2 V/c đất phong hóa ra bãi thải bằng ô tô 10T tự đổ, phạm vi 1,0Km đầu-đất C2.
2,4423 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
3 V/c đất phong hóa 4Km tiếp theo đổ thải bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km-đất C2.
2,4423 100m3/1km Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
4 V/c đất phong hóa 3Km tiếp theo đổ thải bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ngoài 5km-đất C2
2,4423 100m3/1km Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
5 Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực-Kết cấu gạch
57,04 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
6 Phá dỡ hàng rào dây thép gai
207,24 m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
7 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1Km đầu bằng ô tô - 7,0T
65,3296 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
8 Vận chuyển phế thải tiếp 7Km bằng ô tô - 7,0T
65,3296 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
9 Đào nền đường bằng máy ủi 140CV để tận dụng đắp trong cự ly vận chuyển Lvc
4,6794 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
10 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất thừa đổ đi-đất C3.
5,7993 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
11 V/c đất đào nền đường thừa đổ đi bằng ô tô 10T tự đổ, phạm vi 1,0Km đầu-đất C3.
5,7993 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
12 V/c đất đào nền thừa đổ đi 4Km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km-đất C3
5,7993 100m3/1km Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
13 V/c đất đào nền thừa đổ đi 3Km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ngoài 5km-đất C3 (Đi đổ)
5,7993 100m3/1km Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
14 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất C4 vận chuyển đổ đi
11,7758 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
15 V/c đất đào nền đường bằng ôtô tự đổ 10 tấn, Lvc=1km đầu, đất C4 (Đổ đi)
11,7758 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
16 V/c đất đào nền đường bằng ôtô tự đổ 10 tấn, 4km tiếp theo, đất C4 (Đổ đi)
11,7758 100m3/1km Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
17 V/c đất đào nền đường bằng ôtô tự đổ 10 tấn, 3km tiếp trong phạm vi ngoài 5km, đất C4 (Đổ đi)
11,7758 100m3/1km Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
18 Đắp đất phạm vi mái dốc phạm vi hẹp bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
4,141 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
19 Lu nền vỉa hè sau khi đào 30cm lớp trên bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt Y/C K = 0,95
48,0514 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
20 Lát Terrazzo KT 400x400x30, đệm VXM M75 dày 2cm, chất kết dính hồ dầu.
4.702,6 m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
21 Móng đá 4x6 kẹp đá dăm dày 10cm
47,026 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
22 Bê tông gờ chắn mác 200, đá 1x2, độ sụt 2-4cm
90,15 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
23 Dăm sạn đệm gờ chắn dày 100
30,05 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
24 Ván khuôn gờ chắn, ván khuôn thép
9,0166 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
25 Bê tông bó vỉa mác 250, đá 1x2, độ sụt 2-4cm
9,42 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
26 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
4,08 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
27 Đào móng bó vỉa bằng thủ công-đất C3
13,5 1m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
28 Ván khuôn móng bó vỉa, ván khuôn thép
0,371 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
29 Bê tông thành hố mác 200, đá 1x2, độ sụt 2-4cm
17,95 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
30 Dăm sạn đệm BT hố trồng cây
4,49 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
31 Đào móng thi công thành hố bằng thủ công-đất C3
22,44 1m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
32 Ván khuôn thành hố trồng cây, ván khuôn thép
3,5904 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
33 Mua và Trồng cây xanh- kích thước bầu 0,7x0,7x0,7m (ĐM 39/2002/QĐ-BXD). Cây sao đen đường kính gốc 10-15cm chiều cao cây 5-6m
158 cây Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
34 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - xe bồn (ĐM 39/2002/QĐ-BXD)
158 1cây/90 ngày Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
35 Gia công lan can thép mạ kẽm
2,9215 tấn Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
36 Lắp dựng lan can sắt
92,4 m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
37 Bu lông M18x200
192 bộ Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
38 Bu lông M18x35
288 bộ Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
39 Bê tông gờ chắn M250, đá 1x2 độ sụt 2-4cm
26,04 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
40 Lắp dựng cốt thép gờ chắn, thép tròn fi 6,8mm
0,1716 tấn Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
41 Lắp dựng cốt thép gờ chắn, thép tròn fi 10mm
0,2047 tấn Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
42 Thi công lớp đá dăm cát đệm
6,72 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
43 Ván khuôn gờ chắn, ván khuôn thép
0,9268 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
44 Đào đất phạm vi thi công, đất C3
26,04 1m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
45 Bê tông chân khay mác 200, đá 1x2, độ sụt 2-4cm
32,34 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
46 Đá dăm đệm móng chân khay
4,04 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
47 Ván khuôn chân khay ván khuôn thép
1,3015 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
48 Đào đất PV thi công thủ công, đất C3
88,76 1m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
49 Đắp đất PV thi công bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,4448 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
50 Xếp đá khan có chít mạch, mặt bằng, vữa XM mác 100
319,71 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Quản lý đô thị thành phố Gia Nghĩa như sau:

  • Có quan hệ với 64 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,49 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,09%, Xây lắp 61,47%, Tư vấn 16,51%, Phi tư vấn 11,01%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 419.814.409.800 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 416.907.553.413 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,69%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 114

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Bi kịch châm biếm mọi thứ pháp luật không quản nổi, hài kịch châm biếm mọi thứ pháp luật không đụng tới. "

Lessing (Đức)

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8493 dự án đang đợi nhà thầu
  • 170 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 179 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23810 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37249 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây