Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Bỉm Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Xây dựng nhà lớp học 14 phòng Trường Tiểu học Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu 10 tỷ đồng. Ngân sách thị xã Bỉm Sơn và các nguồn huy động hợp pháp khác đảm nhiệm phần còn lại |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên, Nhà thầu phải chuẩn bị để trình Chứng chỉ năng lực phù hợp trước khi ký hợp đồng, nếu không đảm bảo năng lực hoạt động theo yêu cầu, Nhà thầu sẽ bị loại. - Về Hợp đồng tương tự: Scan bản gốc hoặc bản công chứng hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã thực hiện kê khai trên hệ thống. (Kèm theo Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt thiết kế BVTC hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Hóa đơn hoặc bản Thanh lý hợp đồng đối với hợp đồng đã hoàn thành, nghiệm thu thanh toán hoặc Bản xác nhận của chủ đầu tư về việc đã hoàn thành phần lớn hợp đồng (từ 80% khối lượng công việc trở lên) với hợp đồng đang thực hiện. - Về năng lực tài chính: Về năng lực tài chính năm (2019, 2020, 2021) Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc biên bản kiểm tra quyết toán thuế hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện. - Nhân sự chủ chốt: Nhà thầu cung cấp Scan bản gốc hoặc bản công chứng để đối chiếu các tài liệu sau: + Bằng cấp, Chứng chỉ. + Để chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự chủ chốt, nhà thầu phải gửi kèm Quyết định của công ty thành lập ban chỉ huy công trường hoặc xác nhận của chủ đầu tư, kèm theo tài liệu để chứng minh loại, cấp của công trình mà nhân sự đã thực hiện (Quyết định phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế BVTC hoặc Xác nhận của chủ đầu tư) - Máy móc thiết bị: Nhà thầu cung cấp Scan bản gốc hoặc bản công chứng để đối chiếu bao gồm các hóa đơn VAT. Yêu cầu tất cả các tài liệu nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm Nhà thầu chuẩn bị sẵn khi bên mời thầu yêu cầu kiểm tra. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Bỉm Sơn. Địa chỉ: Số 28, đường Trần Phú, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Điện thoại: 02373.824.944 + Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Bỉm Sơn. Địa chỉ: Số 28, đường Trần Phú, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Điện thoại: 02373.824.944. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND Thị xã Bỉm Sơn. Địa chỉ: 28 -Trần Phú - Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn, Tỉnh Thanh Hoá. Điện thoại: 02373.825.205; fax 02373.825.355 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập sau. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng TCKH - UBND Thị xã Bỉm Sơn. Địa chỉ: 28 - Trần Phú -Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn, Tỉnh Thanh Hoá |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
12 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 19.222.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.203.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: công trình xây dựng dân dụng (công trình giáo dục) cấp III trở lên. * Do trong mẫu số 03 – Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm trên Webform có phần ghi chú, đây được hiểu là hướng dẫn để bên mời thầu lập EHSMT, không phải là cơ sở để đánh giá E-HSDT. Do vậy, bên mời thầu chỉ chấp thuận nhà thầu có kinh nghiệm thực hiện hợp đồng theo đúng yêu cầu trên. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 8.970.000.000 VNĐ. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 8.970.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.970.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.970.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.970.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học dân dụng và công nghiệp trở lên- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Dân dụng còn hiệu lực- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh | 5 | 1 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học dân dụng và công nghiệp trở lên- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học khối chuyên nghành xây dựng trở lên- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận bồi dưỡng ATLĐ còn hiệu lực.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh. | 3 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách Giám sát chất lượng | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học dựng dân dụng và công nghiệp trở lên- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Dân dụng còn hiệu lực- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NHÀ LỚP HỌC | |||
1 | Đào móng bằng máy, chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất III | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 16,7473 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 18,315 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô, phạm vi ≤300m - Cấp đất III | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 8,3737 | 100m3 |
4 | Đào xúc đất bằng máy đào - Cấp đất III | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 8,3737 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô, phạm vi ≤300m - Cấp đất III | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 9,2111 | 100m3 |
6 | Mua đất về đắp | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 251,7763 | m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 25,1776 | 10m³/1km |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 25,1776 | 10m³/1km |
9 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 66,1367 | m3 |
10 | Ván khuôn bê tông lót móng | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,7532 | 100m2 |
11 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2,0048 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 7,9188 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 10,691 | tấn |
14 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3,5564 | 100m2 |
15 | Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 220,1643 | m3 |
16 | Lắp dựng cốt thép cổ cột, ĐK ≤10mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,7044 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép cổ cột, ĐK ≤18mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,1398 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép cổ cột, ĐK >18mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3,9706 | tấn |
19 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,8354 | 100m2 |
20 | Bê tông cổ cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2,6463 | m3 |
21 | Bê tông cổ cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 11,9625 | m3 |
22 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,7587 | m3 |
23 | Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK ≤10mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,7098 | tấn |
24 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,0539 | tấn |
25 | Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK >18mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,6281 | tấn |
26 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,0708 | 100m2 |
27 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 12,9669 | m3 |
28 | Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 109,6418 | m3 |
29 | Lớp ni lông chống thấm nền | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 804,6242 | m2 |
30 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 80,4624 | m3 |
31 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 104,97 | m2 |
32 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 104,97 | m2 |
33 | Máy bơm nước động cơ diezel 10CV thường xuyên phục vụ thi công | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 10 | Ca |
34 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,6596 | tấn |
35 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3,2045 | tấn |
36 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 5,3673 | tấn |
37 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 5,7652 | 100m2 |
38 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 42,4546 | m3 |
39 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3,2084 | tấn |
40 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 9,1311 | tấn |
41 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 6,7069 | tấn |
42 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 8,1439 | 100m2 |
43 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 65,6789 | m3 |
44 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 23,9926 | tấn |
45 | Ván khuôn sàn mái | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 17,9697 | 100m2 |
46 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 224,6518 | m3 |
47 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,5519 | tấn |
48 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,9526 | tấn |
49 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3,2663 | 100m2 |
50 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 21,2513 | m3 |
51 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,8261 | tấn |
52 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,0852 | tấn |
53 | Ván khuôn, ván khuôn cầu thang | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,4545 | 100m2 |
54 | Ván khuôn, ván khuôn dầm thang | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,0561 | 100m2 |
55 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 6,2464 | m3 |
56 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 276,2827 | m3 |
57 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 16,5739 | m3 |
58 | Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 8,1305 | m3 |
59 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 8,9543 | m3 |
60 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 499,396 | m2 |
61 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1.696,872 | m2 |
62 | Trát tường thu hồi, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 (phần trát nhưng không sơn) | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 329,0641 | m2 |
63 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 229,416 | m2 |
64 | Trát lan can, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 215,4946 | m2 |
65 | Đắp phào đơn lan can, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 103,42 | m |
66 | Trát gờ chỉ ô thoáng lan can, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 338,24 | m |
67 | Trát lam chắn nắng, ô văng, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 222,8224 | m2 |
68 | Trát má cửa, ô thoáng, lan can dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 451,6184 | m2 |
69 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 692,4296 | m2 |
70 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1.673,2318 | m2 |
71 | Trát gờ cắt nước, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 358,534 | m |
72 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 390,664 | m |
73 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1.334,2 | m |
74 | Chi tiết bát cột sảnh | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4 | công |
75 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 257,115 | m2 |
76 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 257,115 | m2 |
77 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1.167,129 | m2 |
78 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4.514,1518 | m2 |
79 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch bán sứ 600x600, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 788,7062 | m2 |
80 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch bán sứ 600x600, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 510,5479 | m2 |
81 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300 chống trơn, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 123,7382 | m2 |
82 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 279,631 | m2 |
83 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 123,7382 | m2 |
84 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 20,7564 | m2 |
85 | Khung chậu rửa khung thép hộp | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | bộ |
86 | Khung chậu rửa khung thép hộp | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | bộ |
87 | Khung chậu rửa khung thép hộp | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | bộ |
88 | Vách ngăn vệ sinh bằng tấm compact dày 12mm, phụ kiện đi cùng bằng inox 304 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 108,519 | m2 |
89 | Sản xuất cửa nhôm kính cao cấp, cửa đi 2 cánh mở quay ra ngoài, kính dày 6,38mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 105,84 | m2 |
90 | Sản xuất cửa nhôm kính cao cấp, cửa đi 1 cánh mở quay ra ngoài, kính dày 6,38mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 15,36 | m2 |
91 | Sản xuất cửa nhôm kính cao cấp, cửa sổ 2 cánh mở quay ra ngoài, kính dày 6,38mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 158,76 | m2 |
92 | Sản xuất cửa nhôm kính cao cấp, cửa sổ 2 cánh mở trượt, kính dày 6,38mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 34,8 | m2 |
93 | Sản xuất cửa nhôm kính cao cấp, cửa sổ mở hất, mở quay kính dày 6,38mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 16,56 | m2 |
94 | Sản xuất vách nhôm kính cố định, kính dày 6,38mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 12,96 | m2 |
95 | Gia công xen hoa sắt tĩnh điện | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2.877,644 | kg |
96 | Sản xuất, lắp dựng tay vịn lan can hành lang bằng inox | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 103,286 | m |
97 | Gia công xà gồ thép | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3,5106 | tấn |
98 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3,5106 | tấn |
99 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 229,4544 | 1m2 |
100 | Thi công chờ bọ thép, râu thép chờ | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 180 | cái |
101 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 8,529 | 100m2 |
102 | Tôn úp nóc | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 106,925 | m |
103 | Ke chống bão 4 cái trên 1m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3.411,6 | cái |
104 | Cửa ra mái | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
105 | Tôn thăm mái | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
106 | Lắp dựng thang lên mái (thép chữ U phi 20) | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,0123 | tấn |
107 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2,2285 | m3 |
108 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,0808 | m3 |
109 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 11,5574 | m3 |
110 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 6,2232 | m3 |
111 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch bán sứ 600x600, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 116,564 | m2 |
112 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,7227 | m3 |
113 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 50,1424 | m2 |
114 | Sản xuất lan can cầu thang bằng inox 304, cả công lắp dựng | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 26,88 | md |
115 | Trụ thang bằng inox 304, cả công lắp dựng | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4 | trụ |
116 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3,1301 | 1m3 |
117 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3,1301 | m3 |
118 | Xây bậc tam cấp bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm đặc, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 13,8745 | m3 |
119 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 54,765 | m2 |
120 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,3464 | 1m3 |
121 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,3464 | m3 |
122 | Xây bậc tam cấp bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm đặc, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 5,049 | m3 |
123 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 25,245 | m2 |
124 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,2904 | 1m3 |
125 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,2904 | m3 |
126 | Xây bậc tam cấp bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm đặc, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,3999 | m3 |
127 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 5,4 | m2 |
128 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,963 | m2 |
129 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,1302 | 1m3 |
130 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,4614 | m3 |
131 | Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,5348 | m3 |
132 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 10,125 | m2 |
133 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 10,125 | m2 |
134 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,0218 | m3 |
135 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,8837 | m3 |
136 | Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 18,837 | m2 |
137 | Lan can tay vịn đường đốc bằng inox, bao gồm cả công lắp dựng | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 16,1 | m |
138 | Trụ đường dốc bằng inox | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 8 | cái |
139 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 12,9031 | 100m2 |
140 | Xử lý chống thấm khe lún bằng joong cao su và tấm kẽm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 11,4 | md |
141 | Đắp biểu tượng logo táp lô mái | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | bộ |
142 | Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤12mm, chiều sâu khoan ≤10cm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1.680 | 1 lỗ khoan |
143 | Gia công, gắn keo, đóng râu thép chờ D6a500, L600mm liên kết cột tường | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1.680 | đoạn |
144 | Vận chuyển Tấm lợp các loại lên cao bằng vận thăng lồng | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 8,529 | 100m2 |
145 | Vận chuyển Vật liệu phụ các loại lên cao bằng vận thăng lồng | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3,5106 | tấn |
146 | Lắp đặt tủ điện 400x300x150 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | hộp |
147 | Lắp đặt tủ điện 350x250x150 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | hộp |
148 | Lắp đặt các automat 3 pha 100A | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3 | cái |
149 | Lắp đặt các automat 3 pha 175A | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
150 | Lắp đặt các automat 1 pha 2 cực 5A | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 20 | cái |
151 | Lắp đặt các automat 1 pha 2 cực 10A | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 21 | cái |
152 | Lắp đặt các automat 1 pha 2 cực 15A | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 36 | cái |
153 | Lắp đặt các automat 1 pha 2 cực 20A | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 6 | cái |
154 | Lắp đặt hộp nối dây, KT 150x150x100 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 20 | hộp |
155 | Lắp đặt hộp attomat 6modul | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 18 | hộp |
156 | Lắp đặt móc quạt trần | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 86 | cái |
157 | Lắp đặt quạt trần + hộp số | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 86 | cái |
158 | Lắp đặt đèn Led vuông 12W (KT 170x170mm) | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4 | bộ |
159 | Lắp đặt đèn Led vuông 18W (KT 220x220mm) | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 40 | bộ |
160 | Lắp đặt đèn led ống dài 1,2m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 130 | bộ |
161 | Lắp đặt đèn Led cầu thang 30W | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | bộ |
162 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
163 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 14 | cái |
164 | Lắp đặt ổ cắm ba | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 142 | cái |
165 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3 | cái |
166 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
167 | Lắp đặt công tắc 4 hạt | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 14 | cái |
168 | Lắp đặt công tắc đảo chiều 1 hạt + 1 đèn báo | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 5 | cái |
169 | Lắp đặt công tắc đảo chiều 2 hạt + 1 đèn báo | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
170 | Lắp đặt công tắc đảo chiều 3 hạt + 1 đèn báo | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3 | cái |
171 | Lắp đặt đế âm chống cháy | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 230 | hộp |
172 | Lắp đặt quạt thông gió trên tường | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 12 | cái |
173 | Lắp đặt dây tiếp địa CU/PVC 1x10mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 152 | m |
174 | Lắp đặt dây CU/XLPE/PVC 1x10mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 608 | m |
175 | Lắp đặt dây CU/PVC 2x2,5mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 610 | m |
176 | Lắp đặt dây CU/PVC 1x1,5mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4.201 | m |
177 | Lắp đặt dây CU/PVC 1x2,5mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1.842 | m |
178 | Lắp đặt dây tiếp địa CU/PVC 1x2,5mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1.531 | m |
179 | Lắp đặt dây tiếp địa CU/PVC 1x4mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 66 | m |
180 | Lắp đặt dây CU/PVC 1x6mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 131 | m |
181 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1.891 | m |
182 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1.378 | m |
183 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 59 | m |
184 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 684 | m |
185 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 50mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 24 | m |
186 | Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 9 | cái |
187 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 9 | cái |
188 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 122 | m |
189 | Dây tiếp địa thép dẹt mã kẽm 40x40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 28 | m |
190 | Gia công, đóng cọc tiếp địa | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 10 | cọc |
191 | Lắp đặt hộp kiểm tra điện trở | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | hộp |
192 | Lắp đặt dây CU/PVC 1x50mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 9 | m |
193 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D40/30 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,08 | 100 m |
194 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D34 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,12 | 100m |
195 | Cút nhựa D34mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 8 | cái |
196 | Đào móng kéo rải dây chống sét dưới đất | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 15,36 | 1m3 |
197 | Đắp đất lại mương rải dây chống sét | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 15,36 | m3 |
198 | Tủ rack 20U treo tường | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
199 | Bộ tường lửa Firewall bảo mật | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
200 | Router | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | bộ |
201 | Đầu phát wifi | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4 | bộ |
202 | Switch TP-LINK TL-SG1024D 24 port Gigabit hoặc tương đương | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | bộ |
203 | Switch TP-Link TL- SF1016DS (16 port 10/100) hoặc tương đương | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | bộ |
204 | Ổ cắm mạng bao gồm mặt + đế | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 16 | bộ |
205 | Giắc mạng internet | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 50 | hạt |
206 | Cáp UTP 4 pairs cat6 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 666 | m |
207 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 600 | m |
208 | Đào rãnh cáp | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3 | 1m3 |
209 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3 | m3 |
210 | Cáp tín hiệu internet | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 100 | m |
211 | Ống gân xoắn HDPE D32/25 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 90 | m |
212 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 6,2 | 1m3 |
213 | Đắp móng đường ống bằng thủ công | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2,7125 | m3 |
214 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,0349 | 100m3 |
215 | Lắp đặt ống nhựa HDPE; đường kính ống 21mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,65 | 100 m |
216 | Lắp đặt ống lạnh PPR - PN10 - D50 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,4 | 100m |
217 | Lắp đặt ống lạnh PPR - PN10 - D32 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,6 | 100m |
218 | Lắp đặt ống lạnh PPR - PN10 - D25 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2,4 | 100m |
219 | Lắp đặt ống nóng PPR - PN20 - D25 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,6 | 100m |
220 | Lắp đặt cút nhựa PPR D50 90o | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 6 | cái |
221 | Lắp đặt cút nhựa PPR D32 90o | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 6 | cái |
222 | Lắp đặt cút nhựa PPR D25 90o | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 40 | cái |
223 | Lắp đặt cút nhựa PPR D25 90o (ren trong) | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 80 | cái |
224 | Lắp đặt tê nhựa PPR D50 90o | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 8 | cái |
225 | Lắp đặt tê nhựa PPR D25 90o | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 70 | cái |
226 | Lắp đặt côn thu nhựa PPR D50/25 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 6 | cái |
227 | Lắp đặt côn thu nhựa PPR D50/32 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
228 | Lắp đặt nút bịt PPR D25 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 80 | cái |
229 | Lắp đặt Van nhựa PRR D50 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
230 | Lắp đặt Van nhựa PRR D32 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
231 | Lắp đặt Van nhựa PRR D25 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 10 | cái |
232 | Lắp đặt Van phao D25 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
233 | Lắp đặt van 1 chiều D32mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
234 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
235 | Zacco HDPE D32 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
236 | Lắp đặt ống nhựa uPVC - Class 2 D110 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,9 | 100m |
237 | Lắp đặt ống nhựa uPVC - Class 2 D90 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,9 | 100m |
238 | Lắp đặt ống nhựa uPVC - Class 2 D60 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,4 | 100m |
239 | Lắp đặt ống nhựa uPVC - Class 2 D42 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,24 | 100m |
240 | Lắp đặt tê nhựa uPVC D110 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 50 | cái |
241 | Lắp đặt tê nhựa uPVC D90 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 50 | cái |
242 | Lắp đặt tê nhựa uPVC D60 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 10 | cái |
243 | Lắp đặt cút nhựa uPVC D110 135o | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 40 | cái |
244 | Lắp đặt cút nhựa uPVC D90 135o | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 40 | cái |
245 | Lắp đặt cút nhựa uPVC D60 135o | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
246 | Lắp đặt cút nhựa uPVC D42 135o | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 40 | cái |
247 | Lắp đặt côn thu nhựa uPVC D110/42 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 10 | cái |
248 | Lắp đặt côn thu nhựa uPVC D90/42 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 16 | cái |
249 | Lắp đặt nút bịt D110 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 24 | cái |
250 | Lắp đặt nút bịt D42 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 22 | cái |
251 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính D90 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
252 | Lắp đặt xí bệt | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 24 | bộ |
253 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 24 | cái |
254 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 22 | bộ |
255 | Lắp đặt vòi rửa 2 vòi | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 22 | bộ |
256 | Lắp đặt gương soi | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 22 | cái |
257 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | bộ |
258 | Lắp đặt bể nước Inox 2m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | bể |
259 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 10 | bộ |
260 | Lắp đặt van xả tiểu | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 10 | bộ |
261 | Vòi rửa D20 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 10 | cái |
262 | Máy bơm nước 2m3/h, H=30m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
263 | Lắp đặt ống nhựa uPVC - Class 2 D90 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,5 | 100m |
264 | Lắp đặt ống nhựa uPVC - Class 2 D60 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,2 | 100m |
265 | Lắp đặt cút nhựa uPVC D90 135o | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 60 | cái |
266 | Rọ chắn rác | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 15 | cái |
267 | Đai ôm inox, đinh vít | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 135 | cái |
268 | Sika grount 214 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 6 | bao |
269 | Keo trám Sika Flex | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 6 | ống |
270 | NC chống thấm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 15 | công |
B | HẠNG MỤC: CHỐNG MỐI | |||
1 | Xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoài | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 64,8 | m3 |
2 | Tạo hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hào | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 97,6 | m3 |
3 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 162,4 | 1m3 |
4 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,624 | 100m3 |
5 | Phòng mối nền công trình xây mới | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 599,8 | 1m2 |
C | HẠNG MỤC: BỂ PCCC, NHÀ TRẠM BƠM | |||
1 | Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4,0705 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,6141 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2,4564 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2,4564 | 100m3/1km |
5 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2,4564 | 100m3/1km |
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 9,792 | m3 |
7 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,0416 | 100m2 |
8 | Bê tông đáy bể, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 29,7569 | m3 |
9 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,1224 | 100m2 |
10 | Lắp dựng cốt thép đáy bể, ĐK ≤18mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2,4491 | tấn |
11 | Bê tông thành bể - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 29,135 | m3 |
12 | Ván khuôn tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2,1867 | 100m2 |
13 | Lắp dựng cốt thép thành bể, ĐK ≤10mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,3703 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép thành bể, ĐK ≤18mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,7534 | tấn |
15 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 17,63 | m3 |
16 | Ván khuôn sàn mái | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,9456 | 100m2 |
17 | Lắp dựng cốt thép nắp bể, ĐK ≤10mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,2337 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép nắp bể, ĐK >10mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3,9405 | tấn |
19 | Trát tường thành bể, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 124,59 | m2 |
20 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 58,5 | m2 |
21 | Quét dung dịch chống thấm bể bằng Sikatop seal 107 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 183,09 | m2 |
22 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 101,76 | m2 |
23 | Băng chặn nước mạnh ngừng | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 75,2 | m |
24 | Sản xuất lắp dựng nắp gang bể nước (cả khung vành) KT900x900x70mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
25 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất III | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4,5292 | 1m3 |
26 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,5097 | m3 |
27 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,444 | m3 |
28 | Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,7676 | m3 |
29 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,5091 | m3 |
30 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,0501 | 100m2 |
31 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,0112 | tấn |
32 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,063 | tấn |
33 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2,6803 | m3 |
34 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 26,726 | m2 |
35 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 26,132 | m2 |
36 | Cửa đi, cửa khung sắt hộp bịt tôn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2,8 | m2 |
37 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 26,132 | m2 |
38 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 26,726 | m2 |
39 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 6,7284 | m2 |
40 | Bê tông bệ máy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,42 | m3 |
41 | Gia công xà gồ thép | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,0237 | tấn |
42 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,0237 | tấn |
43 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2,16 | 1m2 |
44 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,0928 | 100m2 |
45 | Ke chống bão | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 27,84 | cái |
46 | Máng thu nước | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | m |
47 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | bộ |
48 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
49 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
50 | Lắp đặt dây CU/PVC 2x2,5mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 6 | m |
51 | Lắp đặt dây CU/PVC 2x1,5mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 3 | m |
D | HẠNG MỤC: PHÁ DỠ HẠNG MỤC HIỆN TRẠNG | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu gạch | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 16,8077 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 100,6987 | m3 |
3 | tháo dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 795,2 | m2 |
4 | vệ sinh, dặm sạch lớp hồ dầu và cát bám lót dưới gạch để tận dụng lát lại | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 30 | công |
5 | San gạt tạo phẳng lại nền trước khi lát bằng cơ giới | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | bộ |
6 | Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 588 | m2 |
7 | Đào xúc phế thải bằng máy đào | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,1751 | 100m3 |
8 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 117,51 | m3 |
9 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 117,51 | m3 |
10 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây >70cm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 12 | cây |
11 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây >70cm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 12 | gốc |
E | HẠNG MỤC: SÂN ĐƯỜNG, TƯỜNG RÀO, RÃNH THOÁT NƯỚC | |||
1 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M50, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2,7588 | m3 |
2 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2,4539 | m3 |
3 | Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,991 | m3 |
4 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 68,3507 | m2 |
5 | Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 10,9263 | m2 |
6 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 79,277 | m2 |
7 | Gia công hệ khung dàn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,798 | tấn |
8 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,798 | tấn |
9 | Bu lông M12 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 170 | cái |
10 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2,178 | 100m2 |
11 | Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤12mm, chiều sâu khoan ≤10cm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 170 | 1 lỗ khoan |
12 | Ke chống bão 4 cái trên 1m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 871,2 | cái |
13 | Đào rãnh thoát nước bằng máy đào - Cấp đất III | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,8179 | 100m3 |
14 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 9,0873 | 1m3 |
15 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,3029 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,6059 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,6059 | 100m3/1km |
18 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất III | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,6059 | 100m3/1km |
19 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,372 | 100m2 |
20 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 11,532 | m3 |
21 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 14,322 | m3 |
22 | Trát thành rãnh, dày 2 cm, vữa XM M 75 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 260,4 | m2 |
23 | Láng đáy rãnh, dày 2,0 cm, vữa XM M 75 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 55,8 | m2 |
24 | Bê tông tấm đan, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 7,7501 | m3 |
25 | Ván khuôn tấm đan | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,4703 | 100m2 |
26 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,6721 | tấn |
27 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 207 | 1cấu kiện |
28 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,5376 | m3 |
29 | Xây thành hố ga bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 5,295 | m3 |
30 | Trát thành hố ga, dày 2 cm, vữa XM M 75 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 36,138 | m2 |
31 | Láng đáy rãnh, dày 2,0 cm, vữa XM M 75 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4,9 | m2 |
32 | Bê tông tấm đan, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,648 | m3 |
33 | Ván khuôn tấm đan | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,0288 | 100m2 |
34 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤18mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,0498 | tấn |
35 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 10 | 1cấu kiện |
36 | Rải nilon chống mất nước | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 111,3 | m2 |
37 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 11,13 | m3 |
F | HẠNG MỤC: CẤP ĐIỆN NGOÀI NHÀ, CẤP NƯỚC | |||
1 | Cáp ngầm 3 pha Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x70mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 210 | m |
2 | Cáp nhôm 3 pha ABC 4x50mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 85 | m |
3 | Bộ thiết bị neo giữ cáp nhôm đi trên trần, tường đến vị trí tủ điện từ công tơ(Bao gồm Vđỡ, máng cáp nhôm, chạy dọc từ dãy nhà 2 tầng hiện trạng đến hết chiều dài nhà xây mới) | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 170 | m |
4 | Cáp ngầm 1 pha Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x2,5mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 10 | m |
5 | Cáp đồng ngầm tiếp địa E- 1x2,5mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 10 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, Ống nhựa HDPE D32/25 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,1 | 100m |
7 | Cáp đồng ngầm tiếp địa E- 1x50mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 69 | m |
8 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, Ống nhựa HDPE D40/35 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,65 | 100m |
9 | MCCB 3 pha 3 cực 200A-25KA | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
10 | Tủ trung thế lắp trong nhà bơm, tủ thép 1,5mm 500x700x200mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | tủ |
11 | 3 đèn báo pha | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | bộ |
12 | Lắp đặt các automat 3 pha ≤200A | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
13 | Lắp đặt các automat 3 pha ≤50A | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
14 | Lắp đặt các automat 1 pha 2 cực 15A | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
15 | Lắp đặt các automat 1 pha 2 cực 20A | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
16 | Lắp đặt dây đơn 6mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 20 | m |
17 | Lắp đặt dây đơn 4mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 10 | m |
18 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 10 | m |
G | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
1 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | 1 trung tâm |
2 | Lắp đặt hộp tổ hợp chuông đèn nút ấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 6 | hộp |
3 | Lắp đặt thiết bị đầu báo và đế đầu báo cháy | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 6,8 | 10 đầu |
4 | Lắp đặt đèn báo cháy 24VDC | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,2 | 5 đèn |
5 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp 24VDC | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,2 | 5 nút |
6 | Lắp đặt chuông báo cháy 24VDC | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,2 | 5 chuông |
7 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 600 | m |
8 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE D25/32 chôn ngầm luồn cáp | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 100 | m |
9 | Lắp đặt dây dẫn tín hiệu 2x1,0mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 600 | m |
10 | Kéo rải cáp tín hiệu 5 đôi dây 0.5mm2 (10P0.5mm2) | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 100 | m |
11 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 6 | m3 |
12 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 6 | m3 |
13 | Đào đất chôn đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 20 | 1m3 |
14 | Đắp đất lấp rãnh đường cáp chôn ngầm bằng thủ công | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 20 | m3 |
15 | Lắp đặt khớp nối trơn D16 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 200 | cái |
16 | Lắp đặt hộp chia 1/2/3 ngả D16 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 74 | cái |
17 | Tiếp địa cho trung tâm báo cháy | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | Bộ |
18 | Ắc quy dự phòng | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | chiếc |
19 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2,4 | 5 đèn |
20 | Lắp đặt đèn chỉ lối thoát nạn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1,6 | 5 đèn |
21 | Lắp đặt ổ cắm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 20 | cái |
22 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 200 | m |
23 | Lắp đặt dây dẫn nguồn 2x1,5mm2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 200 | m |
24 | Lắp đặt khớp nối trơn D16 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 67 | cái |
25 | Lắp đặt hộp chia 1/2/3 ngả D16 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 20 | cái |
26 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
27 | Lắp đặt bơm chữa cháy động cơ xăng có điểm làm việc Q=15l/s, H=35m.c.n | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | 1 máy |
28 | Lắp đặt trụ cứu hoả 2 cửa D65mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
29 | Lắp đặt hộp đựng bình chữa cháy kích thước 600x500x180 bằng tôn thép 0.6mm sơn tĩnh điện hoàn thiện | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 8 | Hộp |
30 | Lắp đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy ngoài nhà kích thước 800x600x180 bằng tôn thép 0.6mm sơn tĩnh điện hoàn thiện | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | Hộp |
31 | Lắp đặt cuộn vòi chữa cháy D65/20m/16bar | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | Cuộn |
32 | Lắp đặt lăng phun chữa cháy D65/19mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | Cái |
33 | Lắp đặt khớp nối ren trong D65 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4 | Cái |
34 | Lắp đặt khớp nối đầu vòi D65 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4 | Cái |
35 | Lắp đặt bình chữa cháy bột khô ABC loại 4kG chất chữa cháy | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 16 | Bình |
36 | Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 loại 3kG chất chữa cháy | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 8 | Bình |
37 | Lắp đặt nội quy phòng cháy và tiêu lệnh chữa cháy | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 4 | Bộ |
38 | Lắp đặt hộp phương tiện phá dỡ thông thường: gồm búa, kìm cộng lực, cưa tay, xà beng | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | Bộ |
39 | Sơn đỏ | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 25 | kg |
40 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm- nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,68 | 100m |
41 | Lắp đặt rọ hút - Đường kính 100mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
42 | Lắp đặt Y lọc cơ khí - Đường kính 100mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
43 | Lắp đặt mối nối mềm mặt bích - Đường kính 100mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
44 | Lắp đặt van hai chiều mặt bích - Đường kính 100mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
45 | Lắp đặt van một chiều mặt bích - Đường kính 100mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
46 | Lắp đặt bi tay gạt van ren - Đường kính 25mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
47 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực 16bar | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
48 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 16 | cái |
49 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
50 | Lắp đặt côn thép nối bằng p/p hàn - Đường kính 100mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
51 | Lắp bích thép - Đường kính 100mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 6 | cặp bích |
52 | Đào đất mương đặt đường ống chữa cháy | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 17,04 | 1m3 |
53 | Đắp móng đường ống bằng thủ công | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 17,04 | m3 |
54 | Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính 100mm | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 0,84 | 100m |
55 | Gia công, lắp đặt giá đỡ các ống chữa cháy | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | Lô |
H | HẠNG MỤC: THIẾT BỊ | |||
1 | Bảng trượt học sinh từ xanh chống lóa, kích thước 1,2x3,6m | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 14 | bộ |
2 | Trung tâm báo cháy tự động 220VAC/24VDC/5 kênh kèm biến thế nguồn và nguồn DC24V dự phòng | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | Cái |
3 | Bơm chữa cháy động cơ diesel Lưu lượng bơm: Q = 15 l/s - Cột áp bơm: H = 35 mcn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | 1 | Cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô | ≥7 Tấn | 2 |
2 | Máy đào | Phù hợp với gói thầu | 1 |
3 | Cần cẩu bánh hơi | ≥ 6T | 1 |
4 | Mày hàn điện | Phù hợp với gói thầu | 1 |
5 | Máy cắt gạch đá | ≥ 1,7 KW | 2 |
6 | Máy đầm bê tông, đầm bàn | ≥ 1,0KW | 2 |
7 | Máy đầm bê tông, đầm dùi | ≥ 1,5KW | 2 |
8 | Máy trộn bê tông | ≥ 250L | 2 |
9 | Máy khoan bê tông | Phù hợp với gói thầu | 1 |
10 | Máy trộn vữa | ≥ 80L | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy, chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất III | 16,7473 | 100m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90 | 18,315 | 100m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô, phạm vi ≤300m - Cấp đất III | 8,3737 | 100m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
4 | Đào xúc đất bằng máy đào - Cấp đất III | 8,3737 | 100m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô, phạm vi ≤300m - Cấp đất III | 9,2111 | 100m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
6 | Mua đất về đắp | 251,7763 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 25,1776 | 10m³/1km | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | 25,1776 | 10m³/1km | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
9 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 66,1367 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
10 | Ván khuôn bê tông lót móng | 0,7532 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
11 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 2,0048 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
12 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 7,9188 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
13 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 10,691 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
14 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 3,5564 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
15 | Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 | 220,1643 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
16 | Lắp dựng cốt thép cổ cột, ĐK ≤10mm | 0,7044 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
17 | Lắp dựng cốt thép cổ cột, ĐK ≤18mm | 0,1398 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
18 | Lắp dựng cốt thép cổ cột, ĐK >18mm | 3,9706 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
19 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 1,8354 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
20 | Bê tông cổ cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 2,6463 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
21 | Bê tông cổ cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 11,9625 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
22 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 1,7587 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
23 | Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK ≤10mm | 0,7098 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
24 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,0539 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
25 | Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK >18mm | 0,6281 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
26 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 1,0708 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
27 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 12,9669 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
28 | Xây móng bằng gạch không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | 109,6418 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
29 | Lớp ni lông chống thấm nền | 804,6242 | m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
30 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 80,4624 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
31 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 104,97 | m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
32 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 104,97 | m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
33 | Máy bơm nước động cơ diezel 10CV thường xuyên phục vụ thi công | 10 | Ca | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
34 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm | 1,6596 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
35 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm | 3,2045 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
36 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm | 5,3673 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
37 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 5,7652 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
38 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 42,4546 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
39 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 3,2084 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
40 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 9,1311 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
41 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 6,7069 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
42 | Ván khuôn xà dầm, giằng | 8,1439 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
43 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 | 65,6789 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
44 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 23,9926 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
45 | Ván khuôn sàn mái | 17,9697 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
46 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 | 224,6518 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
47 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,5519 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
48 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 1,9526 | tấn | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
49 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt | 3,2663 | 100m2 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp | ||
50 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 21,2513 | m3 | Theo quy định tại chương V, phần II: Yêu cầu về xây lắp |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Bỉm Sơn như sau:
- Có quan hệ với 71 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,55 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,94%, Xây lắp 75,49%, Tư vấn 17,65%, Phi tư vấn 2,94%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 619.797.556.736 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 600.959.233.841 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,04%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đó là một trong những câu thần chú của tôi – tập trung và đơn giản. Đơn giản có thể khó hơn phức tạp: Bạn phải vất vả làm suy nghĩ của mình gọn gàng để khiến nó đơn giản. Nhưng đến cuối sẽ có tác dụng, vì khi bạn làm được điều đó, bạn có thể di chuyển cả núi. "
Steve Jobs
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Bỉm Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Bỉm Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.