Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 17:43 22/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cầu treo Suối Đá thôn Dền Thàng xã Tả Van thị xã Sa Pa
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Đại diện: Chủ đầu tư là Ban QLDA ĐTXD thị xã Sa Pa; Địa chỉ: Đường Lê Quý Đôn, phường Sa Pa, thị xã Sa Pa
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cầu treo Suối Đá thôn Dền Thàng xã Tả Van thị xã Sa Pa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn Thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh + Thu tiền sử dụng đất ngân sách thịxã
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 02/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
45 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:38 22/07/2022
đến
08:00 02/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 02/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
75 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 02/08/2022 (16/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cầu treo Suối Đá thôn Dền Thàng xã Tả Van thị xã Sa Pa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn Thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh + Thu tiền sử dụng đất ngân sách thịxã
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa , địa chỉ: Đường Lê Quý Đôn, Phường SaPa, Thị xã Sapa, Tỉnh Lào Cai
- Chủ đầu tư: Đại diện: Chủ đầu tư là Ban QLDA ĐTXD thị xã Sa Pa; Địa chỉ: Đường Lê Quý Đôn, phường Sa Pa, thị xã Sa Pa
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thẩm tra, thẩm định thiết kế, dự toán: Trung tâm giám định chất lượng xây dựng tỉnh Lào Cai; Phòng QLĐT thị xã Sa Pa. + Tư vấn lập thẩn định E-HSMT: Ban QLDA ĐTXD thị xã Sa Pa. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban QLDA ĐTXD thị xã Sa Pa. Địa chỉ: Đường Lê Quý Đôn, phường Sa Pa, thị xã Sa Pa

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa , địa chỉ: Đường Lê Quý Đôn, Phường SaPa, Thị xã Sapa, Tỉnh Lào Cai
- Chủ đầu tư: Đại diện: Chủ đầu tư là Ban QLDA ĐTXD thị xã Sa Pa; Địa chỉ: Đường Lê Quý Đôn, phường Sa Pa, thị xã Sa Pa

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 45 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Đại diện: Chủ đầu tư là Ban QLDA ĐTXD thị xã Sa Pa; Địa chỉ: Đường Lê Quý Đôn, phường Sa Pa, thị xã Sa Pa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị xã Sa Pa Phường Sa Pa, thị xã Sa Pa, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa đường Lê Quý Đôn, phường Sa Pa, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai. Số điện thoại: 02143. 871.574 Số fax: (02143).872.492

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.721.584.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 744.316.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.736.739.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư cầu đường53
2Cán bộ Phụ trách kỹ thuật1Kỹ sư cầu đường53
3Đội trưởng thi công1Từ trung cấp chuyên nghành kỹ thuật trong lĩnh vực xây dựng33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKẾT CẤU PHẦN TRÊN
1Sản xuất dầm ngang, hệ bản liên kết, chiều rộng cầu B>=2mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,424Tấn
2Lắp đặt dầm ngang, gối cầuChương V. Yêu cầu về kỹ thuật351 dầm ngang
3Mạ kẽmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4.424kg
4Bu lông M16, L=120mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật245bộ
5Sản xuất dầm dọc, liên kết với dầm ngangChương V. Yêu cầu về kỹ thuật5,904Tấn
6Lắp đặt dầm dọc, bề rộng mặt cầu 2,0mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật511m dài cầu
7Mạ kẽmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật5.904kg
8Bu lông M12, L=50mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật240bộ
9Sản xuất bản mặt cầu, cầu rộng >=2mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,898Tấn
10Lắp đặt bản mặt cầu, mặt cầu rộng 2mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật511md cầu
11Mạ kẽmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4.898kg
12Bu lông liên kết mặt cầu M14, L=500mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật400bộ
13Bu lông quang mặt cầu M14, L=700mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật118bộ
14Sản xuất thanh treoChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,372tấn
15Sản xuất bộ kẹp cáp, cáp đôiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật66bộ
16Lắp dựng kết cấu thép thanh treoChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,372tấn
17Mạ kẽmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật372kg
18Bu lông cường độ cao M20x70Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật134bộ
19Sản xuất hệ thanh neoChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,013Tấn
20Lắp đặt neo cáp vào mố trụChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,013tấn
21Bắt cóc cáp D40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật281 bộ cóc cáp
22Rải và căng hệ cáp chủ cầu treo 2 cápChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,0981 tấn cáp
23Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,591m2
24Bắt cóc cáp D14Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật241 bộ cóc cáp
25Rải và căng hệ cáp chủ cầu treo 2 cápChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,1641 tấn cáp
26Sản xuất cổng trụ tháp từ thép hình, cổng trụ tháp cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,588Tấn
27Lắp dựng cổng trụ tháp bằng cần cẩu, cổng trụ tháp cao H Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,588tấn
28Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật75,961m2
29Bu lông M16, L=50mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật176bộ
30Sản xuất lan can cầu, kết cấu khung cứngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật51md
31Lắp đặt hệ lan can cứngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật341 khoang 1,5md
32Lắp đặt hệ lan can dây cápChương V. Yêu cầu về kỹ thuật341 khoang 1,5md
33Bắt cóc cáp D10Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật641 bộ cóc cáp
34Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật82,581m2
35Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhật 30x50cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2cái
36Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4cái
37Biển tròn D70Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật4cái
38Biển chữ nhật KT 0,9x1,2mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,16m2
39Biển chữ nhật KM0,4x0,6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,48m2
40Cột treo biển D80Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật12,8md
41Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật34cái
42Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,911100m3
43Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IVChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,389100m3
44Phá đá mặt bằng - Cấp đá IVChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,522100m3
45Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,29100m3
46Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤10mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,099tấn
47Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤18mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,206tấn
48Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK >18mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,126tấn
49Bê tông móng, mố, trụ trên cạn bê tông M200, đá 2x4, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật111m3
50Bê tông lót móng chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,85m3
51Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật117m3
BKẾT CẤU TRỤ
1Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,73100m3
2Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IVChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,436100m3
3Phá đá mặt bằng - Cấp đá IVChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,294100m3
4Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,387100m3
5Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤18mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,75tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK >18mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,026tấn
7Bê tông móng, mố, trụ trên cạn bê tông M200, đá 2x4, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật62,5m3
8Bê tông lót móng, M100, đá 4x6, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,24m3
9Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,781100m2
10Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật22,977100m3
11Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVChương V. Yêu cầu về kỹ thuật5,744100m3
12Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,164100m3
13Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IVChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,291100m3
14Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m - Cấp đất IIIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,888100m3
15Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m - Cấp đất IIIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,222100m3
16Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,279100m3
17Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật84,675m3
18Rải giấy dầu lớp cách lyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật5,292100m2
19Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 14cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật5,292100m2
20Ván khuôn thép mặt đường bê tôngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,847100m2
21Cắt khe co giãn mặt đường BTXMChương V. Yêu cầu về kỹ thuật13,210m
22Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m - Cấp đất IIIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,32100m3
23Vữa XM M50Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,88m3
24Rải giấy dầu lớp cách lyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,856100m2
25Ván khuôn mái bờ kênh mươngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,44100m2
26Bê tông rãnh nước bê tông M150, đá 2x4, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật28,8m3
27Đất C3Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật2.799m3
28Đất C4Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật786m3
29Đá C4Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật81,6m3
30Đắp K95Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật221,017m3
31Đất thừa đổ thảiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3.363,983m3
32Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất IIIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật33,64100m3
33Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyểnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,816100m3
34Vận chuyển đá đổ thải trong phạm vi ≤300mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,816100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy nén khí 600m3/hCông suất: 600m3/h1
2Máy hànCông suất: 23 KW2
3Máy đầm bê tông, dầm dùiCông suất : 1,5 kW2
4Máy trộn bê tôngDung tích : 250,0 lít2
5Máy đầm cócCông suất : 110CC2
6Máy cắt uốnCông suất : 5kW2
7Ô tô tự đổCông suất : 5 Tấn2
8Máy bơm nước, động cơ diezelCông suất : 20,0 CV1
9Pa lăng xíchCông xuất 10 tấn2
10Máy xúcDung tích 0,75 m31

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Sản xuất dầm ngang, hệ bản liên kết, chiều rộng cầu B>=2m
4,424 Tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Lắp đặt dầm ngang, gối cầu
35 1 dầm ngang Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Mạ kẽm
4.424 kg Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Bu lông M16, L=120mm
245 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5 Sản xuất dầm dọc, liên kết với dầm ngang
5,904 Tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6 Lắp đặt dầm dọc, bề rộng mặt cầu 2,0m
51 1m dài cầu Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7 Mạ kẽm
5.904 kg Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Bu lông M12, L=50mm
240 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9 Sản xuất bản mặt cầu, cầu rộng >=2m
4,898 Tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10 Lắp đặt bản mặt cầu, mặt cầu rộng 2m
51 1md cầu Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11 Mạ kẽm
4.898 kg Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12 Bu lông liên kết mặt cầu M14, L=500mm
400 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Bu lông quang mặt cầu M14, L=700mm
118 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Sản xuất thanh treo
0,372 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Sản xuất bộ kẹp cáp, cáp đôi
66 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Lắp dựng kết cấu thép thanh treo
0,372 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17 Mạ kẽm
372 kg Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18 Bu lông cường độ cao M20x70
134 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19 Sản xuất hệ thanh neo
2,013 Tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20 Lắp đặt neo cáp vào mố trụ
2,013 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
21 Bắt cóc cáp D40
28 1 bộ cóc cáp Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
22 Rải và căng hệ cáp chủ cầu treo 2 cáp
1,098 1 tấn cáp Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
23 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
4,59 1m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
24 Bắt cóc cáp D14
24 1 bộ cóc cáp Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
25 Rải và căng hệ cáp chủ cầu treo 2 cáp
0,164 1 tấn cáp Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
26 Sản xuất cổng trụ tháp từ thép hình, cổng trụ tháp cao
3,588 Tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
27 Lắp dựng cổng trụ tháp bằng cần cẩu, cổng trụ tháp cao H
3,588 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
28 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
75,96 1m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
29 Bu lông M16, L=50mm
176 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
30 Sản xuất lan can cầu, kết cấu khung cứng
51 md Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
31 Lắp đặt hệ lan can cứng
34 1 khoang 1,5md Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
32 Lắp đặt hệ lan can dây cáp
34 1 khoang 1,5md Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
33 Bắt cóc cáp D10
64 1 bộ cóc cáp Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
34 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
82,58 1m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
35 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhật 30x50cm
2 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
36 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm
4 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
37 Biển tròn D70
4 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
38 Biển chữ nhật KT 0,9x1,2m
2,16 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
39 Biển chữ nhật KM0,4x0,6m
0,48 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
40 Cột treo biển D80
12,8 md Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
41 Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025
34 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
42 Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
1,911 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
43 Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IV
1,389 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
44 Phá đá mặt bằng - Cấp đá IV
0,522 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
45 Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95
1,29 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
46 Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤10mm
0,099 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
47 Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤18mm
0,206 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
48 Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK >18mm
0,126 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
49 Bê tông móng, mố, trụ trên cạn bê tông M200, đá 2x4, PCB40
111 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
50 Bê tông lót móng chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30
3,85 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 63

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Internet giống như Miền tây hoang dã vậy. Chẳng có luật lệ. "

Steven Wright

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1875 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây