Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Nice Works |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Tính Linh, xã Trung Nghĩa (đoạn từ cửa ông Đãi đến cầu ông Cối) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất các khu dân cư trên địa bàn xã Trung Nghĩa và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy uỷ quyền (nếu có) - Cơ cấu tổ chức và kinh nghiệm của nhà thầu (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập; Danh mục các hợp đồng tương tự; - Bảng tổng hợp năng lực Báo cáo tài chính hoàn chỉnh năm, 2019, 2020,2021) kèm theo giấy xác nhận nghĩa vụ nộp thuế của cơ quan thu thuế đến hết quý 4 năm 2021. - Các Văn bằng, chứng chỉ các nhân sự chủ chốt cho gói thầu Bản chụp chứng thực ( hoặc bản gốc). - Bản chụp chứng thực ( hoặc bản gốc) chứng minh về huy động máy móc thi công cho gói thầu. - Hợp đồng thi công tương tự đã thực hiện (được công chứng hoặc chứng thực). (Ghi chú: Không áp dụng cho hợp đồng là nhà thầu phụ làm công việc trên 10% giá trị hợp đồng chính) - Bản quyết định phê duyệt bản vẽ thi công và dự toán hoặc BCKTKT để xác định quy mô và loại cấp công trình.(được công chứng hoặc chứng thực). - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để bàn giao đưa vào sử dụng (được công chứng hoặc chứng thực) hoặc biên bản xác nhận khối lượng hoàn thành của chủ đầu tư về việc nhà thầu đã hoàn thành theo hợp đồng (trên 80% giá trị hợp đồng kèm theo hóa đơn VAT). Cùng các tài liệu khác để phục vụ tính hợp lệ dự thầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 90.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 15 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Trung Nghĩa Địa chỉ: xã Trung Nghĩa, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân xã Trung Nghĩa Địa chỉ: xã Trung Nghĩa, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tài chính – kế toán Xã Trung Nghĩa, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Hưng Yên; địa chỉ: Số 8, Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 18.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.600.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 6.300.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.300.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.300.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Kỹ sư xây dựng - chuyên ngành giao thông hoặc xây dựng công trình- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông hạng III trở lên. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Kỹ sư xây dựng – chuyên ngành Kỹ sư xây dựng – chuyên ngành giao thông hoặc xây dựng công trình | 5 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Xây dựng công trình | |||
1 | Đào bùn, đất yếu, thủ công (20% KL) | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 208,862 | m3 |
2 | Đào bùn, đất yếu, máy đào 0,8m3, máy ủi 110CV (80% KL) | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 8,354 | 100m3 |
3 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp 1 (20% KL) | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 293,414 | 1m3 |
4 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp 1 (80% KL) | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 11,737 | 100m3 |
5 | Đào móng bằng thủ công, đất cấp 1 (20% KL) | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 220,719 | 1m3 |
6 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, đất cấp 1 (80% KL) | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 8,829 | 100m3 |
7 | Phá dỡ kết cấu mặt đường cũ, bê tông xi măng, búa căn | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 34,66 | m3 |
8 | Đắp đất bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt K = 0,90 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 31,4 | 100m3 |
9 | Đất đắp đến HTXL (K = 0,90; HS = 1,1) | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 1.964,978 | m3 |
10 | Vận chuyển đất ra bãi thải, ô tô 7T tự đổ, cự ly 1km đầu, đất cấp 1 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 21,26 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp 1 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 21,26 | 100m3/1km |
12 | Vận chuyển vật liệu phá dỡ mặt đường ra bãi thải, ô tô 7T tự đổ, cự ly 1km đầu, đất cấp 4 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 0,347 | 100m3 |
13 | Vận chuyển vật liệu phá dỡ mặt đường 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp 4 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 0,347 | 100m3/1km |
14 | Bê tông gia cố lề M200, đá 1x2, PCB40, độ sụt 2-4cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 1,62 | m3 |
15 | Đắp cát đen bằng máy đầm cầm tay 70kg, độ chặt K = 0,95 (20% KL) | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 3,261 | 100m3 |
16 | Đắp cát đen bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt K = 0,95 (80% KL) | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 13,044 | 100m3 |
17 | Đắp cát đen bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt K = 0,98 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 24,976 | 100m3 |
18 | Móng cấp phối đá dăm loại 2, lớp dưới | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 8,991 | 100m3 |
19 | Móng cấp phối đá dăm loại 1, lớp trên | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 7,493 | 100m3 |
20 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 11,478 | 100m2 |
21 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 49,952 | 100m2 |
22 | Sản xuất bê tông nhựa C12,5 bằng trạm trộn 80T/h, tỷ lệ nhựa 5,5% | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 9,923 | 100tấn |
23 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km đầu, ô tô tự đổ 12T (dự kiến từ trạm Dân Tiến, Khoái Châu về đến công trình là 25km) | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 9,923 | 100tấn |
24 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 21km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 9,923 | 100tấn |
25 | Rải thảm lớp bù vênh bê tông nhựa C12,5, chiều dày đã lèn ép quy đổi dày 3cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 6,497 | 100m2 |
26 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5, chiều dày đã lèn ép 7cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 55,691 | 100m2 |
27 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 2,5m, đất cấp 1 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 107,124 | 100m |
28 | Làm lớp đá dăm 2x4 đệm móng, dày 10cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 24,468 | m3 |
29 | Bê tông móng cống M150, PCB30, đá 2x4, độ sụt 2-4cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 114,001 | m3 |
30 | Bê tông tường cống M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 47,468 | m3 |
31 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1,2m - Quy cách ống: 2500x2500mm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 12 | 1 đoạn cống |
32 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa XMCV M125, quy cách: 2500x2500mm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 9 | mối nối |
33 | Ván khuôn bê tông móng, đổ tại chỗ | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 1,591 | 100m2 |
34 | Ván khuôn bê tông tường, đổ tại chỗ | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 1,86 | 100m2 |
35 | Ván khuôn bê tông xà mũ, đổ tại chỗ | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 0,565 | 100m2 |
36 | Cốt thép xà mũ Fi ≤ 10mm, đổ tại chỗ | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 0,196 | tấn |
37 | Bê tông xà mũ M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 8,223 | m3 |
38 | Ván khuôn bê tông tấm bản, đúc sẵn | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 0,31 | 100m2 |
39 | Cốt thép tấm bản Fi ≤ 10mm, đúc sẵn | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 0,193 | tấn |
40 | Cốt thép tấm bản Fi ≤ 18mm, đúc sẵn | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 0,425 | tấn |
41 | Bê tông tấm bản M250, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 7,2 | m3 |
42 | Cốt thép mối nối tấm bản Fi ≤ 10mm, đổ tại chỗ | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 0,011 | tấn |
43 | Cốt thép chốt neo tấm bản Fi ≤ 18mm, đổ tại chỗ | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 0,038 | tấn |
44 | Bê tông mối nối, chốt neo tấm bản M250, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 0,603 | m3 |
45 | Lắp đặt cấu kiện tấm bản cống P > 50kg | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 36 | 1cấu kiện |
46 | Xây tường bằng gạch chỉ đặc loại I, 6.5x10.5x22cm, vữa XMCV M75 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 9,088 | m3 |
47 | Trát tường trong lòng, vữa XMCV M75, dày 1,5cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 47,348 | m2 |
48 | Cốt thép D14 tăng cường xà mũ hố ga | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 0,044 | tấn |
49 | Ván khuôn bê tông xà mũ, đổ tại chỗ | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 0,32 | 100m2 |
50 | Bê tông xà mũ M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm, đổ tại chỗ | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 2,31 | m3 |
51 | Cốt thép tấm đan, đúc sẵn | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 0,428 | tấn |
52 | Ván khuôn bê tông tấm đan, đúc sẵn | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 0,205 | 100m2 |
53 | Bê tông tấm đan M250, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 3,368 | m3 |
54 | Lắp đặt cấu kiện tấm đan P > 50kg | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 46 | 1cấu kiện |
55 | Đắp đất bờ vây bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt K = 0,90 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 3,903 | 100m3 |
56 | Đất đắp đến HTXL (K = 0,90; HS = 1,1) | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 429,352 | m3 |
57 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 2,5m, đất cấp 1 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 8,2 | 100m |
58 | Phên nứa gia cố bờ vây thi công | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 49,2 | m2 |
59 | Đào xúc đất thanh thải bờ vây lên phương tiện vận chuyển đổ ra bãi thải, máy đào 1,25 m3, đất cấp 1 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 3,903 | 100m3 |
60 | Vận chuyển đất ra bãi thải, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 1km đầu, đất cấp 1 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 3,903 | 100m3 |
61 | Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp 1 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 3,903 | 100m3/1km |
62 | Làm lớp đá dăm 2x4 đệm móng, dày 10cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 25,811 | m3 |
63 | Ván khuôn bê tông móng, đổ tại chỗ | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 0,882 | 100m2 |
64 | Bê tông móng M150, PCB30, đá 2x4, độ sụt 2-4cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 51,623 | m3 |
65 | Xây tường bằng gạch chỉ đặc loại I, 6.5x10.5x22cm, vữa XMCV M75 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 75,187 | m3 |
66 | Trát tường trong lòng, vữa XMCV M75, dày 1,5cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 385,9 | m2 |
67 | Ván khuôn bê tông xà mũ, đổ tại chỗ | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 2,206 | 100m2 |
68 | Bê tông xà mũ M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm, đổ tại chỗ | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 16,325 | m3 |
69 | Cốt thép tấm đan, đúc sẵn | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 3,91 | tấn |
70 | Ván khuôn bê tông tấm đan, đúc sẵn | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 1,915 | 100m2 |
71 | Bê tông tấm đan M250, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 30,003 | m3 |
72 | Lắp đặt cấu kiện tấm đan P > 50kg | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 441 | 1cấu kiện |
73 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 2,5m, đất cấp 1 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 85,65 | 100m |
74 | Làm lớp đá dăm 2x4 đệm móng, dày 10cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 324,3 | m3 |
75 | Ván khuôn gỗ bê tông chân khay | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 2,801 | 100m2 |
76 | Bê tông chân khay M150, PCB30, đá 2x4, độ sụt 2-4cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 89,11 | m3 |
77 | Xây đá hộc gia cố mái, vữa XMCV M100, PCB30 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 939,02 | m3 |
78 | Làm khe lún bằng giấy dầu nhựa đường, 2 lớp giấy, 3 lớp nhựa | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 57,32 | m2 |
79 | Ống thoát nước, ống nhựa uPVC D110 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 0,319 | 100m |
80 | Vải địa kỹ thuật loại 12kN/m bọc ống thoát nước | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 4,56 | m2 |
81 | Làm tầng lọc ống thoát nước, đá dăm 2x4 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 0,055 | 100m3 |
82 | Làm lớp đá dăm 2x4 đệm móng, dày 10cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 45,96 | m3 |
83 | Bê tông móng M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 153,2 | m3 |
84 | Ván khuôn bê tông móng, đổ tại chỗ | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 7,66 | 100m2 |
85 | Bê tông tường M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 137,88 | m3 |
86 | Ván khuôn bê tông tường, đổ tại chỗ | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 10,571 | 100m2 |
87 | Sơn tường bảo vệ bằng sơn phản quang, màu vàng, đen, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 459,6 | 1m2 |
88 | Đào móng cọc tiêu bằng thủ công, đất cấp 1 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 3,84 | 1m3 |
89 | Làm cọc tiêu BTCT 0,15x0,15x1,1 (bê tông móng và thân cọc tiêu tính riêng) | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 60 | cái |
90 | Bê tông móng cọc tiêu M150, PCB30, đá 2x4, độ sụt 2-4cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 3,3 | m3 |
91 | Bê tông thân cọc tiêu M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 1,5 | m3 |
92 | Lắp đặt biển báo phản quang, tam giác cạnh 90cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 6 | cái |
93 | Lắp đặt biển báo phản quang, tròn, đường kính D90cm | Theo phần 2 chương V E-HSMT | 4 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy xúc đào | Máy còn sử dụng tốt | 1 |
2 | Ô tô tự đổ - trọng tải >= 5T | Máy còn sử dụng tốt | 2 |
3 | Máy trộn bê tông | Máy còn sử dụng tốt | 2 |
4 | Máy lu 10-25 tấn | Máy còn sử dụng tốt | 2 |
5 | Máy bơm nước | Máy còn sử dụng tốt | 1 |
6 | Máy đầm bàn | Máy còn sử dụng tốt | 2 |
7 | Máy đầm cóc | Máy còn sử dụng tốt | 1 |
8 | Máy thuỷ bình | Máy còn sử dụng tốt | 1 |
9 | Máy trộn vữa | Máy còn sử dụng tốt | 2 |
10 | Máy trải thảm bê tông nhựa | Máy còn sử dụng tốt | 1 |
11 | Máy cắt uốn sắt | Máy còn sử dụng tốt | 1 |
12 | Thiết bị nấu nhựa | Máy còn sử dụng tốt | 1 |
13 | Máy đầm dùi | Máy còn sử dụng tốt | 1 |
14 | Máy hàn điện | Máy còn sử dụng tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào bùn, đất yếu, thủ công (20% KL) | 208,862 | m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
2 | Đào bùn, đất yếu, máy đào 0,8m3, máy ủi 110CV (80% KL) | 8,354 | 100m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
3 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp 1 (20% KL) | 293,414 | 1m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
4 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp 1 (80% KL) | 11,737 | 100m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
5 | Đào móng bằng thủ công, đất cấp 1 (20% KL) | 220,719 | 1m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
6 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, đất cấp 1 (80% KL) | 8,829 | 100m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
7 | Phá dỡ kết cấu mặt đường cũ, bê tông xi măng, búa căn | 34,66 | m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
8 | Đắp đất bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt K = 0,90 | 31,4 | 100m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
9 | Đất đắp đến HTXL (K = 0,90; HS = 1,1) | 1.964,978 | m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
10 | Vận chuyển đất ra bãi thải, ô tô 7T tự đổ, cự ly 1km đầu, đất cấp 1 | 21,26 | 100m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
11 | Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp 1 | 21,26 | 100m3/1km | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
12 | Vận chuyển vật liệu phá dỡ mặt đường ra bãi thải, ô tô 7T tự đổ, cự ly 1km đầu, đất cấp 4 | 0,347 | 100m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
13 | Vận chuyển vật liệu phá dỡ mặt đường 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp 4 | 0,347 | 100m3/1km | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
14 | Bê tông gia cố lề M200, đá 1x2, PCB40, độ sụt 2-4cm | 1,62 | m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
15 | Đắp cát đen bằng máy đầm cầm tay 70kg, độ chặt K = 0,95 (20% KL) | 3,261 | 100m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
16 | Đắp cát đen bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt K = 0,95 (80% KL) | 13,044 | 100m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
17 | Đắp cát đen bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt K = 0,98 | 24,976 | 100m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
18 | Móng cấp phối đá dăm loại 2, lớp dưới | 8,991 | 100m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
19 | Móng cấp phối đá dăm loại 1, lớp trên | 7,493 | 100m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
20 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | 11,478 | 100m2 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
21 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 49,952 | 100m2 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
22 | Sản xuất bê tông nhựa C12,5 bằng trạm trộn 80T/h, tỷ lệ nhựa 5,5% | 9,923 | 100tấn | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
23 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km đầu, ô tô tự đổ 12T (dự kiến từ trạm Dân Tiến, Khoái Châu về đến công trình là 25km) | 9,923 | 100tấn | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
24 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 21km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | 9,923 | 100tấn | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
25 | Rải thảm lớp bù vênh bê tông nhựa C12,5, chiều dày đã lèn ép quy đổi dày 3cm | 6,497 | 100m2 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
26 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5, chiều dày đã lèn ép 7cm | 55,691 | 100m2 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
27 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 2,5m, đất cấp 1 | 107,124 | 100m | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
28 | Làm lớp đá dăm 2x4 đệm móng, dày 10cm | 24,468 | m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
29 | Bê tông móng cống M150, PCB30, đá 2x4, độ sụt 2-4cm | 114,001 | m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
30 | Bê tông tường cống M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm | 47,468 | m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
31 | Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1,2m - Quy cách ống: 2500x2500mm | 12 | 1 đoạn cống | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
32 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa XMCV M125, quy cách: 2500x2500mm | 9 | mối nối | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
33 | Ván khuôn bê tông móng, đổ tại chỗ | 1,591 | 100m2 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
34 | Ván khuôn bê tông tường, đổ tại chỗ | 1,86 | 100m2 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
35 | Ván khuôn bê tông xà mũ, đổ tại chỗ | 0,565 | 100m2 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
36 | Cốt thép xà mũ Fi ≤ 10mm, đổ tại chỗ | 0,196 | tấn | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
37 | Bê tông xà mũ M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm | 8,223 | m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
38 | Ván khuôn bê tông tấm bản, đúc sẵn | 0,31 | 100m2 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
39 | Cốt thép tấm bản Fi ≤ 10mm, đúc sẵn | 0,193 | tấn | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
40 | Cốt thép tấm bản Fi ≤ 18mm, đúc sẵn | 0,425 | tấn | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
41 | Bê tông tấm bản M250, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm | 7,2 | m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
42 | Cốt thép mối nối tấm bản Fi ≤ 10mm, đổ tại chỗ | 0,011 | tấn | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
43 | Cốt thép chốt neo tấm bản Fi ≤ 18mm, đổ tại chỗ | 0,038 | tấn | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
44 | Bê tông mối nối, chốt neo tấm bản M250, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm | 0,603 | m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
45 | Lắp đặt cấu kiện tấm bản cống P > 50kg | 36 | 1cấu kiện | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
46 | Xây tường bằng gạch chỉ đặc loại I, 6.5x10.5x22cm, vữa XMCV M75 | 9,088 | m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
47 | Trát tường trong lòng, vữa XMCV M75, dày 1,5cm | 47,348 | m2 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
48 | Cốt thép D14 tăng cường xà mũ hố ga | 0,044 | tấn | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
49 | Ván khuôn bê tông xà mũ, đổ tại chỗ | 0,32 | 100m2 | Theo phần 2 chương V E-HSMT | ||
50 | Bê tông xà mũ M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm, đổ tại chỗ | 2,31 | m3 | Theo phần 2 chương V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH Tư Vấn xây Dựng Nice Works như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,17 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bác sĩ tạo nên tường ngăn giữa mình và bệnh nhân; y tá phá vỡ chúng. "
Jodi Picoult
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH tư vấn xây dựng Nice Works đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH tư vấn xây dựng Nice Works đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.