Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 17:28 27/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Tính Linh, xã Trung Nghĩa (đoạn từ cửa ông Đãi đến cầu ông Cối)
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kê hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Tính Linh, xã Trung Nghĩa (đoạn từ cửa ông Đãi đến cầu ông Cối)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất các khu dân cư trên địa bàn xã Trung Nghĩa và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 10/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:23 27/07/2022
đến
15:00 10/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 10/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
90.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/08/2022 (08/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Nice Works
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Tính Linh, xã Trung Nghĩa (đoạn từ cửa ông Đãi đến cầu ông Cối)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất các khu dân cư trên địa bàn xã Trung Nghĩa và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Nice Works , địa chỉ: Đội 2, thôn Tiên Cầu, xã Hiệp Cường, huyện Kim Động
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Trung Nghĩa Địa chỉ: xã Trung Nghĩa, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Hưng Yên Phát. + Tư vấn lập E-HSMT; đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Nice Works. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả LCNT: Công ty TNHH xây dựng và TM Tân Hưng

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Nice Works , địa chỉ: Đội 2, thôn Tiên Cầu, xã Hiệp Cường, huyện Kim Động
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Trung Nghĩa Địa chỉ: xã Trung Nghĩa, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy uỷ quyền (nếu có) - Cơ cấu tổ chức và kinh nghiệm của nhà thầu (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập; Danh mục các hợp đồng tương tự; - Bảng tổng hợp năng lực Báo cáo tài chính hoàn chỉnh năm, 2019, 2020,2021) kèm theo giấy xác nhận nghĩa vụ nộp thuế của cơ quan thu thuế đến hết quý 4 năm 2021. - Các Văn bằng, chứng chỉ các nhân sự chủ chốt cho gói thầu Bản chụp chứng thực ( hoặc bản gốc). - Bản chụp chứng thực ( hoặc bản gốc) chứng minh về huy động máy móc thi công cho gói thầu. - Hợp đồng thi công tương tự đã thực hiện (được công chứng hoặc chứng thực). (Ghi chú: Không áp dụng cho hợp đồng là nhà thầu phụ làm công việc trên 10% giá trị hợp đồng chính) - Bản quyết định phê duyệt bản vẽ thi công và dự toán hoặc BCKTKT để xác định quy mô và loại cấp công trình.(được công chứng hoặc chứng thực). - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để bàn giao đưa vào sử dụng (được công chứng hoặc chứng thực) hoặc biên bản xác nhận khối lượng hoàn thành của chủ đầu tư về việc nhà thầu đã hoàn thành theo hợp đồng (trên 80% giá trị hợp đồng kèm theo hóa đơn VAT). Cùng các tài liệu khác để phục vụ tính hợp lệ dự thầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 90.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 15 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Trung Nghĩa Địa chỉ: xã Trung Nghĩa, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân xã Trung Nghĩa Địa chỉ: xã Trung Nghĩa, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tài chính – kế toán Xã Trung Nghĩa, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Hưng Yên; địa chỉ: Số 8, Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 18.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.600.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 6.300.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư xây dựng - chuyên ngành giao thông hoặc xây dựng công trình- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông hạng III trở lên.53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1Kỹ sư xây dựng – chuyên ngành Kỹ sư xây dựng – chuyên ngành giao thông hoặc xây dựng công trình52

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXây dựng công trình
1Đào bùn, đất yếu, thủ công (20% KL)Theo phần 2 chương V E-HSMT208,862m3
2Đào bùn, đất yếu, máy đào 0,8m3, máy ủi 110CV (80% KL)Theo phần 2 chương V E-HSMT8,354100m3
3Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp 1 (20% KL)Theo phần 2 chương V E-HSMT293,4141m3
4Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp 1 (80% KL)Theo phần 2 chương V E-HSMT11,737100m3
5Đào móng bằng thủ công, đất cấp 1 (20% KL)Theo phần 2 chương V E-HSMT220,7191m3
6Đào móng bằng máy đào 0,8m3, đất cấp 1 (80% KL)Theo phần 2 chương V E-HSMT8,829100m3
7Phá dỡ kết cấu mặt đường cũ, bê tông xi măng, búa cănTheo phần 2 chương V E-HSMT34,66m3
8Đắp đất bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt K = 0,90Theo phần 2 chương V E-HSMT31,4100m3
9Đất đắp đến HTXL (K = 0,90; HS = 1,1)Theo phần 2 chương V E-HSMT1.964,978m3
10Vận chuyển đất ra bãi thải, ô tô 7T tự đổ, cự ly 1km đầu, đất cấp 1Theo phần 2 chương V E-HSMT21,26100m3
11Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp 1Theo phần 2 chương V E-HSMT21,26100m3/1km
12Vận chuyển vật liệu phá dỡ mặt đường ra bãi thải, ô tô 7T tự đổ, cự ly 1km đầu, đất cấp 4Theo phần 2 chương V E-HSMT0,347100m3
13Vận chuyển vật liệu phá dỡ mặt đường 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp 4Theo phần 2 chương V E-HSMT0,347100m3/1km
14Bê tông gia cố lề M200, đá 1x2, PCB40, độ sụt 2-4cmTheo phần 2 chương V E-HSMT1,62m3
15Đắp cát đen bằng máy đầm cầm tay 70kg, độ chặt K = 0,95 (20% KL)Theo phần 2 chương V E-HSMT3,261100m3
16Đắp cát đen bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt K = 0,95 (80% KL)Theo phần 2 chương V E-HSMT13,044100m3
17Đắp cát đen bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt K = 0,98Theo phần 2 chương V E-HSMT24,976100m3
18Móng cấp phối đá dăm loại 2, lớp dướiTheo phần 2 chương V E-HSMT8,991100m3
19Móng cấp phối đá dăm loại 1, lớp trênTheo phần 2 chương V E-HSMT7,493100m3
20Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Theo phần 2 chương V E-HSMT11,478100m2
21Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Theo phần 2 chương V E-HSMT49,952100m2
22Sản xuất bê tông nhựa C12,5 bằng trạm trộn 80T/h, tỷ lệ nhựa 5,5%Theo phần 2 chương V E-HSMT9,923100tấn
23Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km đầu, ô tô tự đổ 12T (dự kiến từ trạm Dân Tiến, Khoái Châu về đến công trình là 25km)Theo phần 2 chương V E-HSMT9,923100tấn
24Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 21km tiếp theo, ô tô tự đổ 12TTheo phần 2 chương V E-HSMT9,923100tấn
25Rải thảm lớp bù vênh bê tông nhựa C12,5, chiều dày đã lèn ép quy đổi dày 3cmTheo phần 2 chương V E-HSMT6,497100m2
26Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5, chiều dày đã lèn ép 7cmTheo phần 2 chương V E-HSMT55,691100m2
27Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 2,5m, đất cấp 1Theo phần 2 chương V E-HSMT107,124100m
28Làm lớp đá dăm 2x4 đệm móng, dày 10cmTheo phần 2 chương V E-HSMT24,468m3
29Bê tông móng cống M150, PCB30, đá 2x4, độ sụt 2-4cmTheo phần 2 chương V E-HSMT114,001m3
30Bê tông tường cống M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cmTheo phần 2 chương V E-HSMT47,468m3
31Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1,2m - Quy cách ống: 2500x2500mmTheo phần 2 chương V E-HSMT121 đoạn cống
32Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa XMCV M125, quy cách: 2500x2500mmTheo phần 2 chương V E-HSMT9mối nối
33Ván khuôn bê tông móng, đổ tại chỗTheo phần 2 chương V E-HSMT1,591100m2
34Ván khuôn bê tông tường, đổ tại chỗTheo phần 2 chương V E-HSMT1,86100m2
35Ván khuôn bê tông xà mũ, đổ tại chỗTheo phần 2 chương V E-HSMT0,565100m2
36Cốt thép xà mũ Fi ≤ 10mm, đổ tại chỗTheo phần 2 chương V E-HSMT0,196tấn
37Bê tông xà mũ M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cmTheo phần 2 chương V E-HSMT8,223m3
38Ván khuôn bê tông tấm bản, đúc sẵnTheo phần 2 chương V E-HSMT0,31100m2
39Cốt thép tấm bản Fi ≤ 10mm, đúc sẵnTheo phần 2 chương V E-HSMT0,193tấn
40Cốt thép tấm bản Fi ≤ 18mm, đúc sẵnTheo phần 2 chương V E-HSMT0,425tấn
41Bê tông tấm bản M250, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cmTheo phần 2 chương V E-HSMT7,2m3
42Cốt thép mối nối tấm bản Fi ≤ 10mm, đổ tại chỗTheo phần 2 chương V E-HSMT0,011tấn
43Cốt thép chốt neo tấm bản Fi ≤ 18mm, đổ tại chỗTheo phần 2 chương V E-HSMT0,038tấn
44Bê tông mối nối, chốt neo tấm bản M250, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cmTheo phần 2 chương V E-HSMT0,603m3
45Lắp đặt cấu kiện tấm bản cống P > 50kgTheo phần 2 chương V E-HSMT361cấu kiện
46Xây tường bằng gạch chỉ đặc loại I, 6.5x10.5x22cm, vữa XMCV M75Theo phần 2 chương V E-HSMT9,088m3
47Trát tường trong lòng, vữa XMCV M75, dày 1,5cmTheo phần 2 chương V E-HSMT47,348m2
48Cốt thép D14 tăng cường xà mũ hố gaTheo phần 2 chương V E-HSMT0,044tấn
49Ván khuôn bê tông xà mũ, đổ tại chỗTheo phần 2 chương V E-HSMT0,32100m2
50Bê tông xà mũ M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm, đổ tại chỗTheo phần 2 chương V E-HSMT2,31m3
51Cốt thép tấm đan, đúc sẵnTheo phần 2 chương V E-HSMT0,428tấn
52Ván khuôn bê tông tấm đan, đúc sẵnTheo phần 2 chương V E-HSMT0,205100m2
53Bê tông tấm đan M250, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cmTheo phần 2 chương V E-HSMT3,368m3
54Lắp đặt cấu kiện tấm đan P > 50kgTheo phần 2 chương V E-HSMT461cấu kiện
55Đắp đất bờ vây bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt K = 0,90Theo phần 2 chương V E-HSMT3,903100m3
56Đất đắp đến HTXL (K = 0,90; HS = 1,1)Theo phần 2 chương V E-HSMT429,352m3
57Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 2,5m, đất cấp 1Theo phần 2 chương V E-HSMT8,2100m
58Phên nứa gia cố bờ vây thi côngTheo phần 2 chương V E-HSMT49,2m2
59Đào xúc đất thanh thải bờ vây lên phương tiện vận chuyển đổ ra bãi thải, máy đào 1,25 m3, đất cấp 1Theo phần 2 chương V E-HSMT3,903100m3
60Vận chuyển đất ra bãi thải, ô tô 7T tự đổ, phạm vi 1km đầu, đất cấp 1Theo phần 2 chương V E-HSMT3,903100m3
61Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp 1Theo phần 2 chương V E-HSMT3,903100m3/1km
62Làm lớp đá dăm 2x4 đệm móng, dày 10cmTheo phần 2 chương V E-HSMT25,811m3
63Ván khuôn bê tông móng, đổ tại chỗTheo phần 2 chương V E-HSMT0,882100m2
64Bê tông móng M150, PCB30, đá 2x4, độ sụt 2-4cmTheo phần 2 chương V E-HSMT51,623m3
65Xây tường bằng gạch chỉ đặc loại I, 6.5x10.5x22cm, vữa XMCV M75Theo phần 2 chương V E-HSMT75,187m3
66Trát tường trong lòng, vữa XMCV M75, dày 1,5cmTheo phần 2 chương V E-HSMT385,9m2
67Ván khuôn bê tông xà mũ, đổ tại chỗTheo phần 2 chương V E-HSMT2,206100m2
68Bê tông xà mũ M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm, đổ tại chỗTheo phần 2 chương V E-HSMT16,325m3
69Cốt thép tấm đan, đúc sẵnTheo phần 2 chương V E-HSMT3,91tấn
70Ván khuôn bê tông tấm đan, đúc sẵnTheo phần 2 chương V E-HSMT1,915100m2
71Bê tông tấm đan M250, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cmTheo phần 2 chương V E-HSMT30,003m3
72Lắp đặt cấu kiện tấm đan P > 50kgTheo phần 2 chương V E-HSMT4411cấu kiện
73Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 2,5m, đất cấp 1Theo phần 2 chương V E-HSMT85,65100m
74Làm lớp đá dăm 2x4 đệm móng, dày 10cmTheo phần 2 chương V E-HSMT324,3m3
75Ván khuôn gỗ bê tông chân khayTheo phần 2 chương V E-HSMT2,801100m2
76Bê tông chân khay M150, PCB30, đá 2x4, độ sụt 2-4cmTheo phần 2 chương V E-HSMT89,11m3
77Xây đá hộc gia cố mái, vữa XMCV M100, PCB30Theo phần 2 chương V E-HSMT939,02m3
78Làm khe lún bằng giấy dầu nhựa đường, 2 lớp giấy, 3 lớp nhựaTheo phần 2 chương V E-HSMT57,32m2
79Ống thoát nước, ống nhựa uPVC D110Theo phần 2 chương V E-HSMT0,319100m
80Vải địa kỹ thuật loại 12kN/m bọc ống thoát nướcTheo phần 2 chương V E-HSMT4,56m2
81Làm tầng lọc ống thoát nước, đá dăm 2x4Theo phần 2 chương V E-HSMT0,055100m3
82Làm lớp đá dăm 2x4 đệm móng, dày 10cmTheo phần 2 chương V E-HSMT45,96m3
83Bê tông móng M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cmTheo phần 2 chương V E-HSMT153,2m3
84Ván khuôn bê tông móng, đổ tại chỗTheo phần 2 chương V E-HSMT7,66100m2
85Bê tông tường M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cmTheo phần 2 chương V E-HSMT137,88m3
86Ván khuôn bê tông tường, đổ tại chỗTheo phần 2 chương V E-HSMT10,571100m2
87Sơn tường bảo vệ bằng sơn phản quang, màu vàng, đen, 1 nước lót, 2 nước phủTheo phần 2 chương V E-HSMT459,61m2
88Đào móng cọc tiêu bằng thủ công, đất cấp 1Theo phần 2 chương V E-HSMT3,841m3
89Làm cọc tiêu BTCT 0,15x0,15x1,1 (bê tông móng và thân cọc tiêu tính riêng)Theo phần 2 chương V E-HSMT60cái
90Bê tông móng cọc tiêu M150, PCB30, đá 2x4, độ sụt 2-4cmTheo phần 2 chương V E-HSMT3,3m3
91Bê tông thân cọc tiêu M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cmTheo phần 2 chương V E-HSMT1,5m3
92Lắp đặt biển báo phản quang, tam giác cạnh 90cmTheo phần 2 chương V E-HSMT6cái
93Lắp đặt biển báo phản quang, tròn, đường kính D90cmTheo phần 2 chương V E-HSMT4cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy xúc đàoMáy còn sử dụng tốt1
2Ô tô tự đổ - trọng tải >= 5TMáy còn sử dụng tốt2
3Máy trộn bê tôngMáy còn sử dụng tốt2
4Máy lu 10-25 tấnMáy còn sử dụng tốt2
5Máy bơm nướcMáy còn sử dụng tốt1
6Máy đầm bànMáy còn sử dụng tốt2
7Máy đầm cócMáy còn sử dụng tốt1
8Máy thuỷ bìnhMáy còn sử dụng tốt1
9Máy trộn vữaMáy còn sử dụng tốt2
10Máy trải thảm bê tông nhựaMáy còn sử dụng tốt1
11Máy cắt uốn sắtMáy còn sử dụng tốt1
12Thiết bị nấu nhựaMáy còn sử dụng tốt1
13Máy đầm dùiMáy còn sử dụng tốt1
14Máy hàn điệnMáy còn sử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào bùn, đất yếu, thủ công (20% KL)
208,862 m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
2 Đào bùn, đất yếu, máy đào 0,8m3, máy ủi 110CV (80% KL)
8,354 100m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
3 Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp 1 (20% KL)
293,414 1m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
4 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp 1 (80% KL)
11,737 100m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
5 Đào móng bằng thủ công, đất cấp 1 (20% KL)
220,719 1m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
6 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, đất cấp 1 (80% KL)
8,829 100m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
7 Phá dỡ kết cấu mặt đường cũ, bê tông xi măng, búa căn
34,66 m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
8 Đắp đất bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt K = 0,90
31,4 100m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
9 Đất đắp đến HTXL (K = 0,90; HS = 1,1)
1.964,978 m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
10 Vận chuyển đất ra bãi thải, ô tô 7T tự đổ, cự ly 1km đầu, đất cấp 1
21,26 100m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
11 Vận chuyển đất 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp 1
21,26 100m3/1km Theo phần 2 chương V E-HSMT
12 Vận chuyển vật liệu phá dỡ mặt đường ra bãi thải, ô tô 7T tự đổ, cự ly 1km đầu, đất cấp 4
0,347 100m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
13 Vận chuyển vật liệu phá dỡ mặt đường 3km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤ 5km, đất cấp 4
0,347 100m3/1km Theo phần 2 chương V E-HSMT
14 Bê tông gia cố lề M200, đá 1x2, PCB40, độ sụt 2-4cm
1,62 m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
15 Đắp cát đen bằng máy đầm cầm tay 70kg, độ chặt K = 0,95 (20% KL)
3,261 100m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
16 Đắp cát đen bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt K = 0,95 (80% KL)
13,044 100m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
17 Đắp cát đen bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt K = 0,98
24,976 100m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
18 Móng cấp phối đá dăm loại 2, lớp dưới
8,991 100m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
19 Móng cấp phối đá dăm loại 1, lớp trên
7,493 100m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
20 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2
11,478 100m2 Theo phần 2 chương V E-HSMT
21 Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
49,952 100m2 Theo phần 2 chương V E-HSMT
22 Sản xuất bê tông nhựa C12,5 bằng trạm trộn 80T/h, tỷ lệ nhựa 5,5%
9,923 100tấn Theo phần 2 chương V E-HSMT
23 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km đầu, ô tô tự đổ 12T (dự kiến từ trạm Dân Tiến, Khoái Châu về đến công trình là 25km)
9,923 100tấn Theo phần 2 chương V E-HSMT
24 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 21km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T
9,923 100tấn Theo phần 2 chương V E-HSMT
25 Rải thảm lớp bù vênh bê tông nhựa C12,5, chiều dày đã lèn ép quy đổi dày 3cm
6,497 100m2 Theo phần 2 chương V E-HSMT
26 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa C12,5, chiều dày đã lèn ép 7cm
55,691 100m2 Theo phần 2 chương V E-HSMT
27 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 2,5m, đất cấp 1
107,124 100m Theo phần 2 chương V E-HSMT
28 Làm lớp đá dăm 2x4 đệm móng, dày 10cm
24,468 m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
29 Bê tông móng cống M150, PCB30, đá 2x4, độ sụt 2-4cm
114,001 m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
30 Bê tông tường cống M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm
47,468 m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
31 Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1,2m - Quy cách ống: 2500x2500mm
12 1 đoạn cống Theo phần 2 chương V E-HSMT
32 Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa XMCV M125, quy cách: 2500x2500mm
9 mối nối Theo phần 2 chương V E-HSMT
33 Ván khuôn bê tông móng, đổ tại chỗ
1,591 100m2 Theo phần 2 chương V E-HSMT
34 Ván khuôn bê tông tường, đổ tại chỗ
1,86 100m2 Theo phần 2 chương V E-HSMT
35 Ván khuôn bê tông xà mũ, đổ tại chỗ
0,565 100m2 Theo phần 2 chương V E-HSMT
36 Cốt thép xà mũ Fi ≤ 10mm, đổ tại chỗ
0,196 tấn Theo phần 2 chương V E-HSMT
37 Bê tông xà mũ M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm
8,223 m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
38 Ván khuôn bê tông tấm bản, đúc sẵn
0,31 100m2 Theo phần 2 chương V E-HSMT
39 Cốt thép tấm bản Fi ≤ 10mm, đúc sẵn
0,193 tấn Theo phần 2 chương V E-HSMT
40 Cốt thép tấm bản Fi ≤ 18mm, đúc sẵn
0,425 tấn Theo phần 2 chương V E-HSMT
41 Bê tông tấm bản M250, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm
7,2 m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
42 Cốt thép mối nối tấm bản Fi ≤ 10mm, đổ tại chỗ
0,011 tấn Theo phần 2 chương V E-HSMT
43 Cốt thép chốt neo tấm bản Fi ≤ 18mm, đổ tại chỗ
0,038 tấn Theo phần 2 chương V E-HSMT
44 Bê tông mối nối, chốt neo tấm bản M250, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm
0,603 m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
45 Lắp đặt cấu kiện tấm bản cống P > 50kg
36 1cấu kiện Theo phần 2 chương V E-HSMT
46 Xây tường bằng gạch chỉ đặc loại I, 6.5x10.5x22cm, vữa XMCV M75
9,088 m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT
47 Trát tường trong lòng, vữa XMCV M75, dày 1,5cm
47,348 m2 Theo phần 2 chương V E-HSMT
48 Cốt thép D14 tăng cường xà mũ hố ga
0,044 tấn Theo phần 2 chương V E-HSMT
49 Ván khuôn bê tông xà mũ, đổ tại chỗ
0,32 100m2 Theo phần 2 chương V E-HSMT
50 Bê tông xà mũ M200, PCB40, đá 1x2, độ sụt 2-4cm, đổ tại chỗ
2,31 m3 Theo phần 2 chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH Tư Vấn xây Dựng Nice Works như sau:

  • Có quan hệ với 6 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,17 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 68

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Bác sĩ tạo nên tường ngăn giữa mình và bệnh nhân; y tá phá vỡ chúng. "

Jodi Picoult

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 432 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38645 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây