Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 05:38 31/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Đồng Thủng, xóm Thượng Thọ, xã Hậu Thành, huyện Yên Thành
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Đồng Thủng, xóm Thượng Thọ, xã Hậu Thành, huyện Yên Thành
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Trích tiền đấu giá quyền sử dụng đất của khu vực trên
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 08/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
05:33 31/07/2022
đến
08:00 08/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 08/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
23.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/08/2022 (06/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Viễn Dương
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở vùng Đồng Thủng, xóm Thượng Thọ, xã Hậu Thành, huyện Yên Thành
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Trích tiền đấu giá quyền sử dụng đất của khu vực trên
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Viễn Dương , địa chỉ: Ngõ 61, đường Trần Tấn, xóm 15, xã Hưng Lộc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: + Tên cơ quan: UBND xã Hậu Thành + Địa chỉ: Xã Hậu Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Thành Lộc; + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán và thẩm định E-HSMT: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Yên Thành (địa chỉ: Khối 2, thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An); + Tư vấn lập E-HSMT và phân tích đánh giá E-HSDT: Công ty CP thương mại và xây dựng Viễn Dương (địa chỉ: Ngõ 61, đường Trần Tấn, xóm 15, xã Hưng Lộc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; SĐT 0975543222); + Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Yên Thành (địa chỉ: Khối 2, thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Viễn Dương , địa chỉ: Ngõ 61, đường Trần Tấn, xóm 15, xã Hưng Lộc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: + Tên cơ quan: UBND xã Hậu Thành + Địa chỉ: Xã Hậu Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Scan); 2. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công xây dựng công trình Giao thông đường bộ và Hạ tầng kỹ thuật Hạng III trở lên (Scan); 3. Giấy ủy quyền; Thỏa thuận liên danh (nếu có). 4. Bảo lãnh dự thầu; bản cam kết cung cấp tín dụng của ngân hàng (Scan). 5. Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020 và 2021. 6. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế đối với Nhà nước tính tới thời điểm hết Quý II năm 2022. 7. Các hợp đồng thi công tương tự (tương ứng với số hợp đồng đã kê khai trên webform). Đính kèm theo là Biên bản bàn giao nghiệm thu hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Văn bản xác nhận công trình hoàn thành của chủ đầu tư. 8. Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm về nhân sự và thiết bị máy móc phục vụ thi công (tương ứng với số liệu đã kê khai trên webform). 9. Các tài liệu có liên quan khác đáp ứng yêu cầu E-HSMT. *Lưu ý: - Trường hợp trong E-HSDT nhà thầu không gửi kèm các tài liệu nêu trên hoặc bên mời thầu nghi ngờ về tính chính xác của tài liệu đính kèm thì khi bên mời thầu có yêu câu nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT; - Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải trình bản gốc và nộp bản sao công chứng tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (01 bộ gốc và 02 bộ sao). Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại Khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 23.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Tên cơ quan: UBND xã Hậu Thành + Địa chỉ: Xã Hậu Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Tên người có thẩm quyền: ông Nguyễn Hồng Chính; + Chức vụ: Chủ tịch UBND xã Hậu Thành; + Địa chỉ: Xã Hậu Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Tên cơ quan: Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Viễn Dương; + Địa chỉ: Ngõ 61, đường Trần Tấn, xóm 15, xã Hưng Lộc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; + Điện thoại Tổ chuyên gia: 0975.543.222; + Email: [email protected]
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
1. Cơ quan 1: UBND huyện Yên Thành; + Địa chỉ: Khối 2, thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. 2. Cơ quan 2: Báo Đấu thầu/Bộ Kế hoạch và Đầu tư; + Địa chỉ: Tầng 9, Tòa nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ngõ 8B, đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; + Điện thoại: 0243.768.6611

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.392.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 398.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về quy mô công việc: Có các hạng mục thi công chính: Thi công đường BTXM và mương BTCT. - Nhà thầu phải cung cấp bản scan các tài liệu sau để chứng minh: Hợp đồng thi công và phụ lục chi tiết giá hợp đồng; hóa đơn VAT; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đối với các hợp đồng đã hoàn thành (hoặc hoàn thành phần lớn >=80% KL). - Trường hợp là nhà thầu phụ phải cung cấp: Văn bản của chủ đầu tư chấp thuận nhà thầu phụ, Hợp đồng thầu phụ, hóa đơn VAT và tất cả tài liệu chứng minh phần công việc do thầu phụ thực hiện đã hoàn thành. * Chú ý: Khi được mời thương thảo hợp đồng (trước khi ký thương thảo hợp đồng), Bên mời thầu có thể yêu cầu cung cấp tất cả các tài liệu gốc có liên quan để chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực tài chính và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật để kiểm tra, đối chiếu với thông tin Nhà thầu kê khai trong E-HSDT và các nội dung tại bảng dữ liệu đấu thầu.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.115.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.230.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường (trường hợp nhà thầu liên danh phải thuộc thành viên đại diện liên danh)1- Là kỹ sư tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành Giao thông đường bộ hoặc Hạ tầng kỹ thuật;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trường;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình giao thông từ hạng III trở lên (còn hiệu lực);- Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên (có tài liệu chứng minh);(kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp đại học, các chứng chỉ, chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ và tài liệu chứng minh năng lực chỉ huy trưởng theo danh mục yêu cầu tại mục này)53
2Cán bộ kỹ thuật thi công2- Đều là kỹ sư tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành Giao thông đường bộ hoặc Hạ tầng kỹ thuật;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình giao thông từ hạng III trở lên (còn hiệu lực);- Đã trực tiếp làm kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình cùng loại, cùng cấp (có tài liệu chứng minh);(kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp đại học, các chứng chỉ và tài liệu chứng minh năng lực theo danh mục yêu cầu tại mục này)42
3Kỹ sư phụ trách An toàn lao động, An toàn giao thông và Vệ sinh môi trường1- Là kỹ sư tốt nghiệp Cao đẳng trở lên, có chuyên ngành xây dựng;- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động (còn hiệu lực) hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động (còn hiệu lực);- Đã trực tiếp làm Cán bộ phụ trách ATLĐ ít nhất 01 công trình cùng loại, cùng cấp (có tài liệu chứng minh);(kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp đại học, các chứng chỉ và tài liệu chứng minh năng lực theo danh mục yêu cầu tại mục này)42
4Cán bộ phụ trách vật tư, thiết bị1- Là kỹ sư tốt nghiệp Cao đẳng trở lên, có chuyên ngành Kinh tế xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề Định giá xây dựng từ hạng III trở lên (còn hiệu lực);- Đã trực tiếp phụ trách vật tư thiết bị ít nhất 01 công trình cùng loại, cùng cấp (có tài liệu chứng minh);(kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp đại học, các chứng chỉ và tài liệu chứng minh năng lực theo danh mục yêu cầu tại mục này)42

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A* MƯƠNG BTCT HỞ
1Đào kênh mương, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,7326100m3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng > 3m, sâu Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt3,8557m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt7,7113100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt7,7113100m3/1km
5Mua tài nguyên đất cấp 3 tại mỏ đất lèn Cò xã Đồng Thành (Cách chân công trình 13 Km)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt242,9974m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt24,299710m3/1km
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt24,299710m3/1km
8Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt2,1696100m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt14,377m3
10Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt4,7351100m2
11Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt1,8554tấn
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt50,3195m3
13Rải giấy dầu lớp cách lyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,1001100m2
14Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khácChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,0907100m2
15Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,0937tấn
16Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông xà dầm, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,5443m3
17Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt42cấu kiện
B* MƯƠNG BTCT CÓ TẤM ĐAN
1Đào kênh mương, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,1301100m3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng > 3m, sâu Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt1,4455m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,1446100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,1446100m3/1km
5Mua tài nguyên đất cấp 3 tại mỏ đất lèn Cò xã Đồng Thành (Cách chân công trình 13 Km)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt45,5504m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt4,55510m3/1km
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt4,55510m3/1km
8Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,4067100m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt15,928m3
10Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt5,2493100m2
11Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt2,0556tấn
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt55,748m3
13Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 3 lớp nhựaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt11,55m2
C* TẤM ĐAN
1Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,9918100m2
2Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt1,9459tấn
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt23,49m3
4Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, pa nenChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt145cái
D*CỐNG HỘP
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt2,86m3
2Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,9208100m2
3Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,3562tấn
4Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính > 10mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,3562tấn
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt12,48m3
E* TẤM BẢN CỐNG
1Ván khuôn thép tấm bản cốngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,2597100m2
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,4925tấn
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt4,84m3
F* ĐƯỜNG GIAO THÔNG
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt3,5607100m3
2Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt18,7408m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt3,7482100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt3,7482100m3/1km
5Mua tài nguyên đất cấp 3 tại mỏ đất lèn Cò xã Đồng Thành (Cách chân công trình 13 Km)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt2.172,8239m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt217,282410m3/1km
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt217,282410m3/1km
8Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt17,3056100m3
9Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt1,9228100m3
10Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt1,5166100m3
11Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đườngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt0,8348100m2
12Rải giấy dầu lớp cách lyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt10,1108100m2
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt202,216m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≥ 0,8m3Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan để chứng minh chủ sở hữu1
2Máy ủi ≥110CVThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan để chứng minh chủ sở hữu1
3Ô tô tự đổ 7 - 12TThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan để chứng minh chủ sở hữu2
4Máy lu bánh thép ≥ 8TThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan để chứng minh chủ sở hữu1
5Ô tô tưới nước ≥ 5m3Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan để chứng minh chủ sở hữu1
6Máy trộn bê tông ≥ 250 lítThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan để chứng minh chủ sở hữu2
7Máy đầm dùi ≥ 1,5KWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan để chứng minh chủ sở hữu2
8Máy đầm bàn ≥ 1,0KWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan để chứng minh chủ sở hữu2
9Máy cắt uốn sắt ≥ 5KWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan để chứng minh chủ sở hữu1
10Máy hàn điện ≥ 23kWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan để chứng minh chủ sở hữu2
11Máy toàn đạcThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan để chứng minh chủ sở hữu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào kênh mương, chiều rộng
0,7326 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
2 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng > 3m, sâu
3,8557 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
3 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
7,7113 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
4 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi
7,7113 100m3/1km Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
5 Mua tài nguyên đất cấp 3 tại mỏ đất lèn Cò xã Đồng Thành (Cách chân công trình 13 Km)
242,9974 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
6 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
24,2997 10m3/1km Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
7 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
24,2997 10m3/1km Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
8 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
2,1696 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
9 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
14,377 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
10 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao
4,7351 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
11 Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính
1,8554 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
12 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày
50,3195 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
13 Rải giấy dầu lớp cách ly
0,1001 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
14 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác
0,0907 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
15 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
0,0937 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
16 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông xà dầm, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40)
0,5443 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
17 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
42 cấu kiện Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
18 Đào kênh mương, chiều rộng
0,1301 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
19 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng > 3m, sâu
1,4455 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
20 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
0,1446 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
21 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi
0,1446 100m3/1km Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
22 Mua tài nguyên đất cấp 3 tại mỏ đất lèn Cò xã Đồng Thành (Cách chân công trình 13 Km)
45,5504 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
23 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
4,555 10m3/1km Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
24 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
4,555 10m3/1km Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
25 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,4067 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
26 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
15,928 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
27 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao
5,2493 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt 
28 Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính
2,0556 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
29 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày
55,748 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
30 Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 3 lớp nhựa
11,55 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
31 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,9918 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
32 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính
1,9459 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
33 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 (XM PCB40)
23,49 m3  Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
34 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, pa nen
145 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
35 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
2,86 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
36 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao
0,9208 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
37 Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính
0,3562 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
38 Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính > 10mm
0,3562 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
39 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày
12,48 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
40 Ván khuôn thép tấm bản cống
0,2597 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
41 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
0,4925 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
42 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40)
4,84 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
43 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II
3,5607 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
44 Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp II
18,7408 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
45 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
3,7482 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
46 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi
3,7482 100m3/1km Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
47 Mua tài nguyên đất cấp 3 tại mỏ đất lèn Cò xã Đồng Thành (Cách chân công trình 13 Km)
2.172,8239 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
48 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
217,2824 10m3/1km Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
49 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển
217,2824 10m3/1km Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt
50 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95
17,3056 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và BVTK được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Viễn Dương như sau:

  • Có quan hệ với 25 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,56 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 45,45%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 4,55%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 38.867.651.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 38.732.507.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,35%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 62

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Bạn chẳng thể cứ liên tục thay đổi đàn ông, vậy nên bạn đành thay đổi son môi. "

Heather Locklear

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8489 dự án đang đợi nhà thầu
  • 233 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 214 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24192 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37679 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây