Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Trường Tiểu học xã Bắc Quỳnh, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND; Vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương; 2. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (có lĩnh vực hoạt động xây dựng tương đương hoặc cao hơn gói thầu đang xét) còn hiệu lực tính đến ngày mở thầu; 3. Báo cáo tài chính 2019÷2021 + tài liệu quy định tại Mẫu số 13A; 4. Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính phù hợp Mẫu số 14,15; 5. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm: - Hợp đồng tương tự; - Quyết định phê duyệt dự án/hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư/hoặc các tài liệu tương đương chứng minh tính chất tương tự (Có xác nhận Chủ đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền); - Biên bản nghiệm thu/hoặc Nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng/hoặc Biên bản thanh lý/hoặc Xác nhận của chủ đầu tư/hoặc Xác nhận giá trị khối lượng hoàn thành/hoặc tài liệu tương đương chứng minh giá trị hoàn thành (Có xác nhận của hai bên); 6. Tài liệu của nhân sự: Nhà thầu cung cấp tài liệu của nhân sự theo yêu cầu của E-HSMT (Mẫu số 04A); 7. Tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công: - Thuộc sở hữu nhà thầu: Hợp đồng mua bán hoặc Hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu chứng minh sử hữu khác như: Đăng ký, đăng kiểm, Giấy kiểm định (với thiết bị yêu cầu phải có đăng ký, đăng kiểm); - Thiết bị đi thuê: Hợp đồng cho thuê (bản gốc) + Tài liệu sở hữu thiết bị của bên cho thuê; 8. Giải pháp và phương pháp luận thực hiện đáp ứng yêu cầu được nêu tại Mục 3 Chương III E-HSMT. * Lưu ý: - Nhà thầu phải scan tài liệu từ bản gốc hoặc bản chứng thực kèm theo E-HSDT và còn hiệu lực sử dụng. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và để lưu trữ. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và đúng đắn của tài liệu trong E-HSDT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Sơn. + Địa chỉ: Thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn. + Điện thoại: (0205) 3.837.223 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Bắc Sơn. + Địa chỉ: Thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn. + Điện thoại: (0205) 3.837.223 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn. + Địa chỉ: Số 2 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành Phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. + Điện thoại: (0205) 3.812.122 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Bắc Sơn. + Địa chỉ: Thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn. + Điện thoại: (0205) 3.837.226 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
6 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 524.194.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên, đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Nhà thầu đính kèm file scan bản gốc hoặc bản sao hợp đồngcó chứng thực kèm biểu giá hợp đồng và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình bàn giao đưa vào sử dụng (với công trình đã hoàn thành) hoặc biên bản nghiệm thu khối lượng, giá trị hoàn thành có xác nhận của Chủ đầu tư (với công trình đang thực hiện). Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.300.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.600.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Bằng cấp: Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát Thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực tính đến ngày mở thầu;- Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên;- Tổng số năm kinh nghiệm: có tối thiểu 05 năm kinh nghiệm thi công công trình xây dựng.Tài liệu chứng minh: Nhà thầu đính kèm file scan bản gốc hoặc bản sao công chứng bằng tốt nghiệp chuyên ngành; chứng chỉ hành nghề giám sát còn hiệu lực; tài liệu chứng minh kinh nghiệm có xác nhận của Chủ đầu tư (trường hợp đã thực hiện công trình tương tự do Bên mời thầu làm Chủ đầu tư thì không cần xác nhận) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | - Bằng cấp: Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Tổng số năm kinh nghiệm: có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm thi công xây dựng công trình.- Đã làm cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên.Tài liệu chứng minh: Nhà thầu đính kèm file scan bản gốc hoặc bản sao công chứng bằng tốt nghiệp chuyên ngành. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Trình độ: Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên;- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ-VSLĐ còn giá trị hiệu lực tính đến ngày mở thầu;- Tổng số năm kinh nghiệm: có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm phụ trách an toàn lao động thi công xây dựng công trình.Tài liệu chứng minh kèm theo:Nhà thầu đính kèm file scan bản gốc hoặc bản sao công chứng bằng tốt nghiệp chuyên ngành; chứng nhận huấn luyện ATLĐ-VSLĐ còn hiệu lực. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC 1: CẢI TẠO TẦNG 1+TẦNG 2 | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 645,18 | m2 |
2 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 645,18 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 376,856 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 376,856 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 801,375 | m2 |
6 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 801,375 | m2 |
7 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 213,5788 | m2 |
8 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 213,5788 | m2 |
9 | Phá dỡ nền gạch lá nem | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 533,7798 | m2 |
10 | Lát nền, sàn tiết diện gạch ≤0,36m2, vữa XM M50, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 533,7798 | m2 |
11 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,626 | 100m2 |
12 | Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1954 | 100m2 |
13 | Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1954 | 100m2 |
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,689 | m3 |
15 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,689 | m3 |
B | HẠNG MỤC 2: NÂNG TẦNG | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 387,151 | m2 |
2 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,9925 | tấn |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,3032 | m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,3824 | m3 |
5 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống lên cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,3001 | m3 |
6 | Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | 1 lỗ khoan |
7 | Bơm keo chuyên dụng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | lọ |
8 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2344 | 100m2 |
9 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1505 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0916 | tấn |
11 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5925 | m3 |
12 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8182 | m3 |
13 | Trát tường ngoài dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,617 | m2 |
14 | Láng granitô cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,617 | m2 |
15 | Gia công lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0665 | tấn |
16 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,6672 | 1m2 |
17 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,84 | m2 |
18 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,5094 | m2 |
19 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,5094 | m2 |
20 | Sản xuất cửa sổ bằng thép hộp sơn tĩnh điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,864 | m2 |
21 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,864 | m2 |
22 | Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 128 | 1 lỗ khoan |
23 | Bơm keo chuyên dụng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | lọ |
24 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1616 | 100m2 |
25 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1634 | tấn |
26 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9856 | tấn |
27 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,6666 | m3 |
28 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,287 | m3 |
29 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,586 | 100m2 |
30 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,093 | tấn |
31 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3829 | tấn |
32 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,0552 | m3 |
33 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9395 | 100m2 |
34 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2366 | tấn |
35 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3197 | tấn |
36 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,2181 | m3 |
37 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5996 | 100m2 |
38 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2598 | tấn |
39 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,0558 | m3 |
40 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,204 | m2 |
41 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,648 | m2 |
42 | Trát má cửa dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,16 | m2 |
43 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 334,178 | m2 |
44 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 282,928 | m2 |
45 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 240,4238 | m2 |
46 | Thi công trần phẳng bằng tấm tôn dày 0.4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 248,192 | m2 |
47 | Gia công lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3266 | tấn |
48 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,5376 | 1m2 |
49 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,24 | m2 |
50 | Láng sênô dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,384 | m2 |
51 | Trát sênô thành trong, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,856 | m2 |
52 | Trát sênô thành ngoài, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,8208 | m2 |
53 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 387,338 | m2 |
54 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 384,9488 | m2 |
55 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,648 | m2 |
56 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,338 | tấn |
57 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9384 | tấn |
58 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1412 | tấn |
59 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1872 | tấn |
60 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 137,6532 | 1m2 |
61 | Lợp mái bằng tôn xốp chống nóng dày 0.4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,7435 | 100m2 |
62 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6577 | tấn |
63 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,9277 | 1m2 |
64 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,1942 | m2 |
65 | Sản xuất cửa đi bằng thép hộp sơn tĩnh điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,35 | m2 |
66 | Sản xuất cửa sổ bằng thép hộp sơn tĩnh điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71,691 | m2 |
67 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100,041 | m2 |
68 | Khóa cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
69 | Lắp đặt đèn huỳnh quang 2 bóng 1x40w-1,2m có lưới tán quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
70 | Lắp đặt đèn hộp trang trí hành lang 400x400 bóng ánh sáng vàng 1x45w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
71 | Lắp đặt quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
72 | Lắp đặt tủ điện phòng vỏ nhựa có nắp che loại 2-4 modul lắp âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | hộp |
73 | Lắp đặt tủ điện tổng vỏ kim loại 450x350x150 lắp âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
74 | Con sơn sứ đỡ cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
75 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
76 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
77 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
78 | Lắp đặt công tắc cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
79 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
80 | Lắp đặt aptomat MCB 1P-10A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
81 | Lắp đặt aptomat MCB 1P-16A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
82 | Lắp đặt aptomat MCB 1P-30A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
83 | Lắp đặt aptomat MCB 1P-20A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
84 | Lắp đặt dây dẫn CU/PVC 2x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300 | m |
85 | Lắp đặt dây dẫn CU/PVC 2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 400 | m |
86 | Lắp đặt dây dẫn CU/PVC 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | m |
87 | Lắp đặt dây dẫn CU/XLPE/PVC 2x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
88 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300 | m |
89 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 400 | m |
90 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
91 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
92 | Ống sứ hình quả bầu D200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
93 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 83 | m |
94 | Chân bật sắt tròn D10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37 | cái |
95 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | 100m |
96 | Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,6 | m3 |
97 | Vận chuyển Sỏi, đá dăm các loại lên cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,8 | m3 |
98 | Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3998 | tấn |
99 | Vận chuyển Gạch ốp, lát các loại lên cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,28 | 10m2 |
100 | Vận chuyển Tấm lợp các loại lên cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6374 | 100m2 |
101 | Vận chuyển Xi măng lên cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,4916 | tấn |
102 | Vận chuyển Gỗ các loại lên cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,9589 | m3 |
103 | Vận chuyển Cấu kiện bê tông đúc sẵn lên cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,353 | tấn |
104 | Vận chuyển Vật tư và các loại phụ kiện cấp thoát nước, vệ sinh trong nhà lên cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | tấn |
105 | Vận chuyển Vật tư và các loại thiết bị điện trong nhà lên cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | tấn |
106 | Vận chuyển Cửa các loại lên cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,315 | 10m2 |
107 | Vận chuyển Vật liệu phụ các loại lên cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | tấn |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ ≥ 5TNhà thầu đính kèm file scan đăng ký, đăng kiểm xe còn hiệu lực (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo đăng ký, đăng kiểm xe còn hiệu lực của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trình | Hoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu | 1 |
2 | Máy đầm dùi 1,5kWNhà thầu đính kèm file scan hóa đơn mua máy (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo hóa đơn mua máy của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trình | Hoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu | 2 |
3 | Máy đầm bàn 1kWNhà thầu đính kèm file scan hóa đơn mua máy (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo hóa đơn mua máy của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trình | Hoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu | 2 |
4 | Máy khoan bê tông ≥ 0,62kWNhà thầu đính kèm file scan hóa đơn mua máy (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo hóa đơn mua máy của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trình | Hoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu | 2 |
5 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lítNhà thầu đính kèm file scan hóa đơn mua máy (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo hóa đơn mua máy của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trình | Hoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu | 1 |
6 | Máy trộn vữa ≥ 80 lítNhà thầu đính kèm file scan hóa đơn mua máy (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo hóa đơn mua máy của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trình | Hoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu | 1 |
7 | Máy hàn điện 23kWNhà thầu đính kèm file scan hóa đơn mua máy (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo hóa đơn mua máy của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trình | Hoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu | 1 |
8 | Máy tời vật liệuNhà thầu đính kèm file scan hóa đơn mua máy (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo hóa đơn mua máy của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trình | Hoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu | 1 |
9 | Máy cắt gạch đá 1,7kWNhà thầu đính kèm file scan hóa đơn mua máy (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo hóa đơn mua máy của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trình | Hoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 645,18 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 645,18 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 376,856 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 376,856 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 801,375 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 801,375 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 213,5788 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 213,5788 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 533,7798 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Lát nền, sàn tiết diện gạch ≤0,36m2, vữa XM M50, XM PCB40 | 533,7798 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 10,626 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | 0,1954 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêm | 0,1954 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 26,689 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 26,689 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28m | 387,151 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤28m | 5,9925 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 5,3032 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 11,3824 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống lên cao | 28,3001 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤20cm | 30 | 1 lỗ khoan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Bơm keo chuyên dụng | 1 | lọ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,2344 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,1505 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,0916 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 2,5925 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB40 | 0,8182 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Trát tường ngoài dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 21,617 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Láng granitô cầu thang | 21,617 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Gia công lan can | 0,0665 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 6,6672 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Lắp dựng lan can sắt | 9,84 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 22,5094 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 22,5094 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Sản xuất cửa sổ bằng thép hộp sơn tĩnh điện | 3,864 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 3,864 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤20cm | 128 | 1 lỗ khoan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Bơm keo chuyên dụng | 2 | lọ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 1,1616 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,1634 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0,9856 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 7,6666 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB40 | 70,287 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,586 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,093 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,3829 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 4,0552 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,9395 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,2366 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 1,3197 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn như sau:
- Có quan hệ với 45 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 282.791.008.425 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 279.554.978.820 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,14%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người biết cách thể hiện và chấp nhận lòng tốt sẽ là người bạn quý giá hơn mọi tài sản nào khác. "
Sophocles
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.