Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 16:25 09/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường Tiểu học xã Bắc Quỳnh, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Sơn. + Địa chỉ: Thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn. + Điện thoại: (0205) 3.837.223
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Về việc Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Trường Tiểu học xã Bắc Quỳnh, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND; Vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 19/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:07 09/08/2022
đến
16:30 19/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 19/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/08/2022 (17/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Trường Tiểu học xã Bắc Quỳnh, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND; Vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn , địa chỉ: Thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Sơn. + Địa chỉ: Thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn. + Điện thoại: (0205) 3.837.223
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH MTV tư vấn và xây dựng Hà Minh. Địa chỉ: Số 8, đường Lý Tự Trọng, Phường Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Bắc Sơn. Địa chỉ: Thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn. + Đơn vị tư vấn lập E-HSMT & đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV xây dựng Anh Minh 18. Địa chỉ: Số 56, đường Chu Văn An, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. + Đơn vị thẩm định E-HSMT & thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Chi nhánh Công ty cổ phần tư vấn thiết kế công trình xây dựng Hải Phòng tại Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 229, đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: - Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Sơn. Địa chỉ: Thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Sơn. Địa chỉ: Thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn , địa chỉ: Thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Sơn. + Địa chỉ: Thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn. + Điện thoại: (0205) 3.837.223

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương; 2. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (có lĩnh vực hoạt động xây dựng tương đương hoặc cao hơn gói thầu đang xét) còn hiệu lực tính đến ngày mở thầu; 3. Báo cáo tài chính 2019÷2021 + tài liệu quy định tại Mẫu số 13A; 4. Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính phù hợp Mẫu số 14,15; 5. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm: - Hợp đồng tương tự; - Quyết định phê duyệt dự án/hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư/hoặc các tài liệu tương đương chứng minh tính chất tương tự (Có xác nhận Chủ đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền); - Biên bản nghiệm thu/hoặc Nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng/hoặc Biên bản thanh lý/hoặc Xác nhận của chủ đầu tư/hoặc Xác nhận giá trị khối lượng hoàn thành/hoặc tài liệu tương đương chứng minh giá trị hoàn thành (Có xác nhận của hai bên); 6. Tài liệu của nhân sự: Nhà thầu cung cấp tài liệu của nhân sự theo yêu cầu của E-HSMT (Mẫu số 04A); 7. Tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công: - Thuộc sở hữu nhà thầu: Hợp đồng mua bán hoặc Hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu chứng minh sử hữu khác như: Đăng ký, đăng kiểm, Giấy kiểm định (với thiết bị yêu cầu phải có đăng ký, đăng kiểm); - Thiết bị đi thuê: Hợp đồng cho thuê (bản gốc) + Tài liệu sở hữu thiết bị của bên cho thuê; 8. Giải pháp và phương pháp luận thực hiện đáp ứng yêu cầu được nêu tại Mục 3 Chương III E-HSMT. * Lưu ý: - Nhà thầu phải scan tài liệu từ bản gốc hoặc bản chứng thực kèm theo E-HSDT và còn hiệu lực sử dụng. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và để lưu trữ. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và đúng đắn của tài liệu trong E-HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Sơn. + Địa chỉ: Thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn. + Điện thoại: (0205) 3.837.223
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Bắc Sơn. + Địa chỉ: Thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn. + Điện thoại: (0205) 3.837.223
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn. + Địa chỉ: Số 2 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành Phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. + Điện thoại: (0205) 3.812.122
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Bắc Sơn. + Địa chỉ: Thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn. + Điện thoại: (0205) 3.837.226

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 524.194.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên, đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Nhà thầu đính kèm file scan bản gốc hoặc bản sao hợp đồngcó chứng thực kèm biểu giá hợp đồng và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình bàn giao đưa vào sử dụng (với công trình đã hoàn thành) hoặc biên bản nghiệm thu khối lượng, giá trị hoàn thành có xác nhận của Chủ đầu tư (với công trình đang thực hiện).
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.600.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Bằng cấp: Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát Thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực tính đến ngày mở thầu;- Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên;- Tổng số năm kinh nghiệm: có tối thiểu 05 năm kinh nghiệm thi công công trình xây dựng.Tài liệu chứng minh: Nhà thầu đính kèm file scan bản gốc hoặc bản sao công chứng bằng tốt nghiệp chuyên ngành; chứng chỉ hành nghề giám sát còn hiệu lực; tài liệu chứng minh kinh nghiệm có xác nhận của Chủ đầu tư (trường hợp đã thực hiện công trình tương tự do Bên mời thầu làm Chủ đầu tư thì không cần xác nhận)53
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp1- Bằng cấp: Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc kỹ thuật công trình xây dựng.- Tổng số năm kinh nghiệm: có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm thi công xây dựng công trình.- Đã làm cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV trở lên.Tài liệu chứng minh: Nhà thầu đính kèm file scan bản gốc hoặc bản sao công chứng bằng tốt nghiệp chuyên ngành.32
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Trình độ: Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên;- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ-VSLĐ còn giá trị hiệu lực tính đến ngày mở thầu;- Tổng số năm kinh nghiệm: có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm phụ trách an toàn lao động thi công xây dựng công trình.Tài liệu chứng minh kèm theo:Nhà thầu đính kèm file scan bản gốc hoặc bản sao công chứng bằng tốt nghiệp chuyên ngành; chứng nhận huấn luyện ATLĐ-VSLĐ còn hiệu lực.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC 1: CẢI TẠO TẦNG 1+TẦNG 2
1Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V645,18m2
2Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V645,18m2
3Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V376,856m2
4Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V376,856m2
5Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V801,375m2
6Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V801,375m2
7Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V213,5788m2
8Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V213,5788m2
9Phá dỡ nền gạch lá nemMô tả kỹ thuật theo chương V533,7798m2
10Lát nền, sàn tiết diện gạch ≤0,36m2, vữa XM M50, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V533,7798m2
11Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V10,626100m2
12Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1954100m2
13Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1954100m2
14Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V26,689m3
15Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V26,689m3
BHẠNG MỤC 2: NÂNG TẦNG
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V387,151m2
2Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V5,9925tấn
3Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V5,3032m3
4Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V11,3824m3
5Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống lên caoMô tả kỹ thuật theo chương V28,3001m3
6Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤20cmMô tả kỹ thuật theo chương V301 lỗ khoan
7Bơm keo chuyên dụngMô tả kỹ thuật theo chương V1lọ
8Ván khuôn gỗ cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,2344100m2
9Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1505tấn
10Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0916tấn
11Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,5925m3
12Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8182m3
13Trát tường ngoài dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V21,617m2
14Láng granitô cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V21,617m2
15Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo chương V0,0665tấn
16Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V6,66721m2
17Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V9,84m2
18Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V22,5094m2
19Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V22,5094m2
20Sản xuất cửa sổ bằng thép hộp sơn tĩnh điệnMô tả kỹ thuật theo chương V3,864m2
21Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V3,864m2
22Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤20cmMô tả kỹ thuật theo chương V1281 lỗ khoan
23Bơm keo chuyên dụngMô tả kỹ thuật theo chương V2lọ
24Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,1616100m2
25Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1634tấn
26Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,9856tấn
27Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,6666m3
28Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V70,287m3
29Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,586100m2
30Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,093tấn
31Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3829tấn
32Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,0552m3
33Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,9395100m2
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2366tấn
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,3197tấn
36Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V10,2181m3
37Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,5996100m2
38Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,2598tấn
39Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,0558m3
40Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V39,204m2
41Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V51,648m2
42Trát má cửa dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V53,16m2
43Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V334,178m2
44Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V282,928m2
45Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V240,4238m2
46Thi công trần phẳng bằng tấm tôn dày 0.4mmMô tả kỹ thuật theo chương V248,192m2
47Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo chương V0,3266tấn
48Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V33,53761m2
49Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V31,24m2
50Láng sênô dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V51,384m2
51Trát sênô thành trong, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V52,856m2
52Trát sênô thành ngoài, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V62,8208m2
53Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V387,338m2
54Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V384,9488m2
55Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V51,648m2
56Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mMô tả kỹ thuật theo chương V0,338tấn
57Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V0,9384tấn
58Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,1412tấn
59Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,1872tấn
60Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V137,65321m2
61Lợp mái bằng tôn xốp chống nóng dày 0.4mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,7435100m2
62Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,6577tấn
63Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V27,92771m2
64Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V56,1942m2
65Sản xuất cửa đi bằng thép hộp sơn tĩnh điệnMô tả kỹ thuật theo chương V28,35m2
66Sản xuất cửa sổ bằng thép hộp sơn tĩnh điệnMô tả kỹ thuật theo chương V71,691m2
67Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V100,041m2
68Khóa cửaMô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
69Lắp đặt đèn huỳnh quang 2 bóng 1x40w-1,2m có lưới tán quangMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
70Lắp đặt đèn hộp trang trí hành lang 400x400 bóng ánh sáng vàng 1x45wMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
71Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
72Lắp đặt tủ điện phòng vỏ nhựa có nắp che loại 2-4 modul lắp âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V5hộp
73Lắp đặt tủ điện tổng vỏ kim loại 450x350x150 lắp âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
74Con sơn sứ đỡ cápMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
75Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
76Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
77Lắp đặt công tắc 3 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
78Lắp đặt công tắc cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
79Lắp đặt ổ cắm đơnMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
80Lắp đặt aptomat MCB 1P-10AMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
81Lắp đặt aptomat MCB 1P-16AMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
82Lắp đặt aptomat MCB 1P-30AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
83Lắp đặt aptomat MCB 1P-20AMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
84Lắp đặt dây dẫn CU/PVC 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V300m
85Lắp đặt dây dẫn CU/PVC 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V400m
86Lắp đặt dây dẫn CU/PVC 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V100m
87Lắp đặt dây dẫn CU/XLPE/PVC 2x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
88Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D16Mô tả kỹ thuật theo chương V300m
89Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D20Mô tả kỹ thuật theo chương V400m
90Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D25Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
91Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
92Ống sứ hình quả bầu D200Mô tả kỹ thuật theo chương V7cái
93Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D10Mô tả kỹ thuật theo chương V83m
94Chân bật sắt tròn D10Mô tả kỹ thuật theo chương V37cái
95Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,24100m
96Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên caoMô tả kỹ thuật theo chương V62,6m3
97Vận chuyển Sỏi, đá dăm các loại lên caoMô tả kỹ thuật theo chương V24,8m3
98Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên caoMô tả kỹ thuật theo chương V0,3998tấn
99Vận chuyển Gạch ốp, lát các loại lên caoMô tả kỹ thuật theo chương V24,2810m2
100Vận chuyển Tấm lợp các loại lên caoMô tả kỹ thuật theo chương V2,6374100m2
101Vận chuyển Xi măng lên caoMô tả kỹ thuật theo chương V12,4916tấn
102Vận chuyển Gỗ các loại lên caoMô tả kỹ thuật theo chương V2,9589m3
103Vận chuyển Cấu kiện bê tông đúc sẵn lên caoMô tả kỹ thuật theo chương V4,353tấn
104Vận chuyển Vật tư và các loại phụ kiện cấp thoát nước, vệ sinh trong nhà lên caoMô tả kỹ thuật theo chương V0,2tấn
105Vận chuyển Vật tư và các loại thiết bị điện trong nhà lên caoMô tả kỹ thuật theo chương V0,5tấn
106Vận chuyển Cửa các loại lên caoMô tả kỹ thuật theo chương V10,31510m2
107Vận chuyển Vật liệu phụ các loại lên caoMô tả kỹ thuật theo chương V2tấn

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ ≥ 5TNhà thầu đính kèm file scan đăng ký, đăng kiểm xe còn hiệu lực (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo đăng ký, đăng kiểm xe còn hiệu lực của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trìnhHoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu1
2Máy đầm dùi 1,5kWNhà thầu đính kèm file scan hóa đơn mua máy (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo hóa đơn mua máy của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trìnhHoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu2
3Máy đầm bàn 1kWNhà thầu đính kèm file scan hóa đơn mua máy (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo hóa đơn mua máy của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trìnhHoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu2
4Máy khoan bê tông ≥ 0,62kWNhà thầu đính kèm file scan hóa đơn mua máy (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo hóa đơn mua máy của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trìnhHoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu2
5Máy trộn bê tông ≥ 250 lítNhà thầu đính kèm file scan hóa đơn mua máy (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo hóa đơn mua máy của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trìnhHoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu1
6Máy trộn vữa ≥ 80 lítNhà thầu đính kèm file scan hóa đơn mua máy (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo hóa đơn mua máy của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trìnhHoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu1
7Máy hàn điện 23kWNhà thầu đính kèm file scan hóa đơn mua máy (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo hóa đơn mua máy của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trìnhHoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu1
8Máy tời vật liệuNhà thầu đính kèm file scan hóa đơn mua máy (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo hóa đơn mua máy của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trìnhHoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu1
9Máy cắt gạch đá 1,7kWNhà thầu đính kèm file scan hóa đơn mua máy (trường hợp sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng thuê máy kèm theo hóa đơn mua máy của đơn vị cho thuê (trường hợp đi thuê) để chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công công trìnhHoạt động tốt và sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
645,18 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
645,18 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
376,856 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
376,856 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
801,375 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
801,375 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
213,5788 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
213,5788 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Phá dỡ nền gạch lá nem
533,7798 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Lát nền, sàn tiết diện gạch ≤0,36m2, vữa XM M50, XM PCB40
533,7798 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
10,626 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m
0,1954 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêm
0,1954 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T
26,689 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T
26,689 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28m
387,151 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤28m
5,9925 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
5,3032 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
11,3824 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống lên cao
28,3001 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤20cm
30 1 lỗ khoan Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Bơm keo chuyên dụng
1 lọ Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,2344 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,1505 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,0916 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
2,5925 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB40
0,8182 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Trát tường ngoài dày 1cm, vữa XM M75, PCB40
21,617 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Láng granitô cầu thang
21,617 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Gia công lan can
0,0665 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
6,6672 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Lắp dựng lan can sắt
9,84 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
22,5094 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
22,5094 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Sản xuất cửa sổ bằng thép hộp sơn tĩnh điện
3,864 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
3,864 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤20cm
128 1 lỗ khoan Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Bơm keo chuyên dụng
2 lọ Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,1616 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,1634 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,9856 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
7,6666 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm - Chiều dày 10,5cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB40
70,287 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,586 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,093 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,3829 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
4,0552 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,9395 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,2366 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
1,3197 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 45 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 282.791.008.425 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 279.554.978.820 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,14%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 168

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Người biết cách thể hiện và chấp nhận lòng tốt sẽ là người bạn quý giá hơn mọi tài sản nào khác. "

Sophocles

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38649 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây