Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN KHÂM ĐỨC |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng đường vào khu bảo tồn Bhnoong (hướng tuyến đường Võ Nguyên Giáp) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. 2. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công xây dựng tương ứng với loại, cấp công trình đang mời thầu. Trường hợp không đính kèm, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng 3. Bảo đảm dự thầu. 4. Tài liệu (hợp đồng nguyên tắc, Quyết định phép thử LAS, hợp đồng tương tự, báo cáo tài chính, nguồn lực tài chính cho gói thầu, nhân sự, máy móc thiết bị thi công, thuyết minh giải pháp, biện pháp thi công...) theo yêu cầu kỹ thuật tại chương III. 5. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. (sau ngày nhà thầu đăng tải báo cáo tài chính của năm 2021 lên trang thuế điện tử của Tổng cục thế- Bộ tài chính https://thuedientu.gdt.gov.vn/) * Lưu ý: Giá gói thầu được phê duyệt theo KHLCNT là đang tính 10% thuế VAT. Để đảm bảo đưa về cùng một mặt bằng để so sánh xếp hạng nhà thầu, mục E-CDNT 10.1 (g) bổ sung nội dung sau: + Trong khi chờ đợi văn bản hướng dẫn Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/1/2022 của Chính Phủ về giảm thuế giá trị gia tăng, yêu cầu nhà thầu chào giá dự thầu với thuế VAT là 10% và đính kèm theo bảng đơn giá dự thầu có ghi rõ thuế VAT 10% để làm cơ sở đối chiếu, xếp hạng nhà thầu. + Quá trình thương thảo hợp đồng, các bên sẽ thỏa thuận để điều chỉnh thuế suất theo quy định của Nghị định 15/2022/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn của cấp có thẩm quyền đối với những công việc, khối lượng hoàn thành được nghiệm thu trong năm 2022 |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 47.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân thị trấn Khâm Đức -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân huyện Phước Sơn Địa chỉ: Số 38 Hồ Chí Minh, TT. Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Điện thoại: 02353 681 130 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ giúp việc về công tác đấu thầu của Uỷ ban nhân dân thị trấn Khâm Đức. Địa chỉ: Số 62 Phạm Văn Đồng, TT Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 0905625617 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phước Sơn. Địa chỉ: thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Số điện thoại: 02353.881282 Theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thành lập lại Tổ kiểm tra, giám sát hoạt động đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam, số 02 Trần Phú, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, số điện thoại: 0235.3810394, 811625, 810395, fax: 0235.3810396 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.768.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 953.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Công trình tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với hạng mục mặt đường bê tông nhựa. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.225.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.450.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.225.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.225.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.450.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình cầu đường; có bằng tốt nghiệp đại học, có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên (còn hiệu lực), đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông (có hạng mục mặt đường bê tông nhựa) cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông (có hạng mục mặt đường bê tông nhựa) cấp IV trở lên có tính chất tương tự nêu trên; kèm theo tài liệu chứng minh đảm bảo tính pháp lý theo quy định: như Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư; chứng minh quy mô, cấp công trình, ... | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | Kỹ sư xây dựng công trình giao thông; có bằng tốt nghiệp đại học, đã từng tham gia ít nhất 01 công trình giao thông (có hạng mục mặt đường bê tông nhựa) cấp IV trở lên có tính chất tương tự nêu trên; kèm theo tài liệu chứng minh đảm bảo tính pháp lý theo quy định: như Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư; chứng minh quy mô, cấp công trình,… | 3 | 2 |
3 | Kỹ thuật phụ trách ATLD, VSMT | 1 | Kỹ sư chuyên ngành về An toàn lao động hoặc Kỹ sư xây dựng có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ATLD; có bằng tốt nghiệp đại học, đã từng tham gia phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường cho ít nhất 01 công trình giao thông cấp IV trở lên, kèm theo tài liệu chứng minh đảm bảo tính pháp lý theo quy định: như Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư; chứng minh quy mô, cấp công trình,… | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nền mặt đường | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông mặt đường bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Chương V | 102,128 | m3 |
2 | Xúc đá bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | Chương V | 102,128 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải đổ thải bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | Chương V | 102,128 | m3 |
4 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Chương V | 52,73 | m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Chương V | 52,73 | m3 |
6 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | Chương V | 105,39 | m3 |
7 | Đào khuôn đường, đánh cấp bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | Chương V | 403,576 | m3 |
8 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 456,24 | m3 |
9 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Chương V | 416,78 | m3 |
10 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III | Chương V | 490,05 | m3 |
11 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Chương V | 508,966 | m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Chương V | 490,05 | m3 |
13 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Chương V | 446,96 | m3 |
14 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Chương V | 14,899 | 100m2 |
15 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Chương V | 14,899 | 100m2 |
16 | Sản xuất bê tông nhựa bằng trạm trộn 50 -60 T/h | Chương V | 2,528 | 100tấn |
17 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 10 tấn | Chương V | 2,528 | 100tấn |
18 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, ôtô tự đổ 10 tấn | Chương V | 2,528 | 100tấn |
B | Mương dọc thoát nước | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V | 182,962 | m3 |
2 | Đệm đá dăm dày 10cm | Chương V | 13,419 | m3 |
3 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | Chương V | 25,561 | m3 |
4 | Ván khuôn móng | Chương V | 67,095 | m2 |
5 | Bê tông thân mương M200 đá 1x2 | Chương V | 30,416 | m3 |
6 | Ván khuôn thép thân mương | Chương V | 429,408 | m2 |
7 | Bê tông tấm đan M200 đá 1x2 | Chương V | 7,157 | m3 |
8 | Cốt thép tấm đan | Chương V | 0,475 | tấn |
9 | Ván khuôn tấm đan | Chương V | 50,176 | m2 |
10 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Chương V | 224 | 1 cấu kiện |
11 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 84,08 | m3 |
C | Cống hộp 600x600 | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V | 19,992 | m3 |
2 | Đệm đá dăm dày 10cm | Chương V | 0,98 | m3 |
3 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | Chương V | 1,47 | m3 |
4 | Ván khuôn móng | Chương V | 2,94 | m2 |
5 | Bê tông thân cống M200 đá 1x2 | Chương V | 2,352 | m3 |
6 | Ván khuôn thép thân cống | Chương V | 23,52 | m2 |
7 | Bê tông bản mặt cống M200 đá 1x2 | Chương V | 1,47 | m3 |
8 | Ván khuôn bản mặt cống | Chương V | 9,42 | m2 |
9 | Cốt thép bản mặt cống, đường kính cốt thép | Chương V | 0,166 | tấn |
10 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 10,192 | m3 |
D | Cống tròn | |||
E | Thân cống | |||
1 | Đệm đá dăm dày 10cm | Chương V | 22,353 | m3 |
2 | Bê tông móng M150 đá 4x6 | Chương V | 101,85 | m3 |
3 | Lắp đặt ống bê tông ly tâm bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính D = 1200mm | Chương V | 20 | đoạn ống |
4 | Lắp đặt ống bê tông ly tâm bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính D = 1500mm | Chương V | 39 | đoạn ống |
5 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1200mm | Chương V | 19 | mối nối |
6 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1500mm | Chương V | 38 | mối nối |
F | Thượng lưu | |||
1 | Bê tông M200 đá 1x2 móng tường đầu, tường cánh, sân cống, chân khay | Chương V | 6,929 | m3 |
2 | Ván khuôn móng tường đầu, tường cánh, sân cống, chân khay | Chương V | 18,534 | m2 |
3 | Đệm đá dăm dày 10cm | Chương V | 1,116 | m3 |
4 | Bê tông M200 đá 1x2 thân tường đầu, tường cánh | Chương V | 2,988 | m3 |
5 | Ván khuôn thân tường đầu, tường cánh | Chương V | 14,334 | m2 |
G | Hạ lưu | |||
1 | Bê tông M200 đá 1x2 móng tường đầu, tường cánh, sân cống, chân khay | Chương V | 6,218 | m3 |
2 | Ván khuôn móng tường đầu, tường cánh, sân cống, chân khay | Chương V | 17,368 | m2 |
3 | Đệm đá dăm dày 10cm | Chương V | 1,036 | m3 |
4 | Bê tông M200 đá 1x2 thân tường đầu, tường cánh | Chương V | 2,667 | m3 |
5 | Ván khuôn thân tường đầu, tường cánh | Chương V | 12,028 | m2 |
H | Hố thu | |||
1 | Đệm đá dăm dày 10cm | Chương V | 0,76 | m3 |
2 | Bê tông móng hố thu M200 đá 1x2 | Chương V | 2,024 | m3 |
3 | Ván khuôn móng | Chương V | 4,04 | m2 |
4 | Bê tông thân hố thu M200 đá 1x2 | Chương V | 5,416 | m3 |
5 | Ván khuôn thân hố thu | Chương V | 34,686 | m2 |
6 | Bê tông tấm đan M200 đá 1x2 | Chương V | 0,538 | m3 |
7 | Cốt thép tấm đan | Chương V | 0,132 | tấn |
8 | Ván khuôn tấm đan | Chương V | 2,56 | m2 |
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Chương V | 4 | 1 cấu kiện |
I | Cửa thu cống D1200 | |||
1 | Đệm đá dăm dày 10cm | Chương V | 1,019 | m3 |
2 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | Chương V | 5,094 | m3 |
3 | Ván khuôn móng | Chương V | 4,835 | m2 |
4 | Bê tông tường M200 đá 1x2 | Chương V | 5,151 | m3 |
5 | Ván khuôn tường | Chương V | 20,602 | m2 |
6 | Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Chương V | 0,06 | tấn |
7 | Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Chương V | 0,184 | tấn |
8 | Bê tông dầm M250 đá 1x2 | Chương V | 0,443 | m3 |
9 | Ván khuôn dầm | Chương V | 4,059 | m2 |
10 | Cốt thép xà dầm, đường kính cốt thép | Chương V | 0,015 | tấn |
11 | Cốt thép xà dầm, đường kính cốt thép | Chương V | 0,061 | tấn |
12 | Bê tông bản mặt M250 đá 1x2 | Chương V | 1,308 | m3 |
13 | Ván khuôn bản mặt | Chương V | 1,235 | m2 |
14 | Cốt thép bản mặt, đường kính cốt thép | Chương V | 0,099 | tấn |
15 | Cốt thép bản mặt, đường kính cốt thép | Chương V | 0,067 | tấn |
16 | Phá bỏ 1 bên lan can cầu cũ | Chương V | 1 | công |
17 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V | 536,83 | m3 |
18 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 505,84 | m3 |
J | San nền | |||
1 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 244,306 | m3 |
2 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III | Chương V | 276,066 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Chương V | 276,066 | m3 |
K | Hố ga + cửa thu nước | |||
1 | Đệm đá dăm dày 10cm | Chương V | 1,188 | m3 |
2 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | Chương V | 3,429 | m3 |
3 | Ván khuôn móng | Chương V | 12,969 | m2 |
4 | Bê tông thân hố ga M200 đá 1x2 | Chương V | 6,229 | m3 |
5 | Ván khuôn thân hố ga | Chương V | 48,706 | m2 |
6 | Cốt thép xà dầm, đường kính cốt thép | Chương V | 0,032 | tấn |
7 | Bê tông tấm đan M200 đá 1x2 | Chương V | 0,586 | m3 |
8 | Cốt thép tấm đan | Chương V | 0,063 | tấn |
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Chương V | 11 | 1 cấu kiện |
10 | Gia công lắp dựng thép niềng hố ga, tấm đan | Chương V | 0,063 | tấn |
11 | Lắp đặt tấm chắn rác bê tông KT (300x960x60)mm | Chương V | 11 | Tấm |
12 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D200, dày 5,1mm | Chương V | 3,85 | m |
L | Bó vỉa | |||
1 | Đệm đá dăm dày 10cm | Chương V | 14,636 | m3 |
2 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | Chương V | 27,867 | m3 |
3 | Ván khuôn móng | Chương V | 103,869 | m2 |
4 | Bó vỉa loại 1 đá Granite nhân tạo KT(30x13x100)cm | Chương V | 361,5 | m |
5 | Bó vỉa loại 2 đá Granite nhân tạo KT(10x13x100)cm | Chương V | 11 | m |
6 | Vữa lót xi măng M75, dày 1cm | Chương V | 109,55 | m2 |
7 | Đào bỏ bê tông bó vỉa cũ | Chương V | 3,827 | m3 |
8 | Vận chuyển phế thải đổ đi | Chương V | 3,827 | m3 |
M | Vỉa hè | |||
1 | Lát vỉa hè bằng Gạch Terazzo kích thước (40x40x3)cm | Chương V | 800,28 | m2 |
2 | Bê tông nền M150 đá 2x4 | Chương V | 80,028 | m3 |
3 | Lớp vữa lót XM M75 dày 2cm | Chương V | 800,28 | m2 |
4 | Bê tông khóa mép M150 đá 2x4 | Chương V | 9,634 | m3 |
5 | Ván khuôn thép móng dài | Chương V | 128,45 | m2 |
6 | Đệm đá dăm dày 10cm | Chương V | 3,974 | m3 |
7 | Đào bỏ bê tông gạch, nền bê tông cũ | Chương V | 29,666 | m3 |
8 | Vận chuyển phế thải đổ đi | Chương V | 29,666 | m3 |
N | Hố trồng cây | |||
1 | Bó vỉa granit nhân tạo KT (100x10x20) | Chương V | 132 | m |
2 | Đệm đá dăm dày 10cm | Chương V | 1,782 | m3 |
3 | Phá dỡ thành hố trồng cây cũ | Chương V | 1,32 | m3 |
4 | Vận chuyển phế thải đổ đi | Chương V | 1,32 | m3 |
O | Trồng cây xanh | |||
1 | Trồng cây Kèn Hồng | Chương V | 22 | cây |
2 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - nước máy | Chương V | 22 | 1cây / 90 ngày |
3 | Đổ đất màu | Chương V | 4,224 | m3 |
P | Sơn, kẻ vạch | |||
1 | Sơn kẻ phân tuyến đường, sơn phân tuyến bằng máy | Chương V | 71,174 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm | Chương V | 4,337 | m2 |
Q | Gia cố taluy | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V | 127,174 | m3 |
2 | Đệm đá dăm dày 10cm | Chương V | 2,88 | m3 |
3 | Bê tông chân khay M200 đá 1x2 | Chương V | 23,893 | m3 |
4 | Ván khuôn thép móng dài | Chương V | 131,72 | m2 |
5 | Bê tông mái taluy M200 đá 1x2 | Chương V | 29,084 | m3 |
6 | Lắp đặt ống nhựa uPVC thoát nước, đường kính ống 50mm | Chương V | 21,5 | m |
7 | Vải địa bọc ống nhựa | Chương V | 3,87 | m2 |
8 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5 m trên cạn | Chương V | 61 | rọ |
9 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 40,443 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ tải trọng >= 7 T | Tải trọng hàng hóa >=7 tấn (đăng kiểm còn hiệu lực). Có tài liệu chứng minh chủ sở hữu, còn sử dụng tốt, sẵn sàng khi huy động | 2 |
2 | Ô tô tưới nước >= 5 m3 | Thể tích thùng chứa >= 5 m3 (đăng kiểm còn hiệu lực). Có tài liệu chứng minh chủ sở hữu, còn sử dụng tốt, sẵn sàng khi huy động | 1 |
3 | Máy lu bánh thép >= 10T | Lực đầm khi hoạt động >=10tấn (đăng kiểm còn hiệu lực). Có tài liệu chứng minh chủ sở hữu, còn sử dụng tốt, sẵn sàng khi huy động | 1 |
4 | Máy lu bánh hơi >= 16T | Lực đầm khi hoạt động >=16 tấn (đăng kiểm còn hiệu lực). Có tài liệu chứng minh chủ sở hữu, còn sử dụng tốt, sẵn sàng khi huy động | 1 |
5 | Máy lu rung >= 25T | Lực đầm khi hoạt động >=25 tấn (đăng kiểm còn hiệu lực). Có tài liệu chứng minh chủ sở hữu, còn sử dụng tốt, sẵn sàng khi huy động | 1 |
6 | Cần cẩu >= 6T | Sức nâng hàng hóa >=6 tấn (đăng kiểm còn hiệu lực). Có tài liệu chứng minh chủ sở hữu, còn sử dụng tốt, sẵn sàng khi huy động | 1 |
7 | Trạm trộn bê tông nhựa >= 60T/h | Công suất >= 60 Tấn/giờ (kiểm định còn hiệu lực). Có tài liệu chứng minh chủ sở hữu, còn sử dụng tốt, sẵn sàng khi huy động | 1 |
8 | Máy đào | Thể tích gầu | 1 |
9 | Máy đào >= 0,8m3 | Thể tích gầu >= 0,8m3. Có tài liệu chứng minh chủ sở hữu, còn sử dụng tốt, sẵn sàng khi huy động | 1 |
10 | Máy ủi >= 110CV | Công suất hoạt động > 110CV. Có tài liệu chứng minh chủ sở hữu, còn sử dụng tốt, sẵn sàn khi huy động | 1 |
11 | Máy rải >= 130 CV hoặc >= 60 m3/h | Công suất rải >= 130 CV hoặc >= 60 m3/h. Có tài liệu chứng minh chủ sở hữu, còn sử dụng tốt, sẵn sàng khi huy động | 1 |
12 | Máy phun nhựa đường >= 190 CV | Công suất >= 190 CV. Có tài liệu chứng minh chủ sở hữu, còn sử dụng tốt, sẵn sàng khi huy động | 1 |
13 | Búa căn nén khí >= 3 m3/ph | Công suất >= 3 m3/phút. Có tài liệu chứng minh chủ sở hữu, còn sử dụng tốt, sẵn sàng khi huy động | 1 |
14 | Máy nén khí diezel >= 600 m3/h | Công suất >= 600 m3/h. Có tài liệu chứng minh chủ sở hữu, còn sử dụng tốt, sẵn sàng khi huy động | 1 |
15 | Máy trộn | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng khi huy động | 2 |
16 | Máy đầm đất cầm tay (Máy đầm cóc ) | Có tài liệu chứng minh chủ sở hữu, còn sử dụng tốt, sẵn sàng khi huy động | 2 |
17 | Thiết bị sơn kẻ vạch | Có tài liệu chứng minh chủ sở hữu, còn sử dụng tốt, sẵn sàng khi huy động | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông mặt đường bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 102,128 | m3 | Chương V | ||
2 | Xúc đá bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | 102,128 | m3 | Chương V | ||
3 | Vận chuyển phế thải đổ thải bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi | 102,128 | m3 | Chương V | ||
4 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | 52,73 | m3 | Chương V | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 52,73 | m3 | Chương V | ||
6 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | 105,39 | m3 | Chương V | ||
7 | Đào khuôn đường, đánh cấp bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | 403,576 | m3 | Chương V | ||
8 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 456,24 | m3 | Chương V | ||
9 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 416,78 | m3 | Chương V | ||
10 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III | 490,05 | m3 | Chương V | ||
11 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 508,966 | m3 | Chương V | ||
12 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 490,05 | m3 | Chương V | ||
13 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 446,96 | m3 | Chương V | ||
14 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | 14,899 | 100m2 | Chương V | ||
15 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | 14,899 | 100m2 | Chương V | ||
16 | Sản xuất bê tông nhựa bằng trạm trộn 50 -60 T/h | 2,528 | 100tấn | Chương V | ||
17 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 10 tấn | 2,528 | 100tấn | Chương V | ||
18 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, ôtô tự đổ 10 tấn | 2,528 | 100tấn | Chương V | ||
19 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 182,962 | m3 | Chương V | ||
20 | Đệm đá dăm dày 10cm | 13,419 | m3 | Chương V | ||
21 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | 25,561 | m3 | Chương V | ||
22 | Ván khuôn móng | 67,095 | m2 | Chương V | ||
23 | Bê tông thân mương M200 đá 1x2 | 30,416 | m3 | Chương V | ||
24 | Ván khuôn thép thân mương | 429,408 | m2 | Chương V | ||
25 | Bê tông tấm đan M200 đá 1x2 | 7,157 | m3 | Chương V | ||
26 | Cốt thép tấm đan | 0,475 | tấn | Chương V | ||
27 | Ván khuôn tấm đan | 50,176 | m2 | Chương V | ||
28 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 224 | 1 cấu kiện | Chương V | ||
29 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 84,08 | m3 | Chương V | ||
30 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 19,992 | m3 | Chương V | ||
31 | Đệm đá dăm dày 10cm | 0,98 | m3 | Chương V | ||
32 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | 1,47 | m3 | Chương V | ||
33 | Ván khuôn móng | 2,94 | m2 | Chương V | ||
34 | Bê tông thân cống M200 đá 1x2 | 2,352 | m3 | Chương V | ||
35 | Ván khuôn thép thân cống | 23,52 | m2 | Chương V | ||
36 | Bê tông bản mặt cống M200 đá 1x2 | 1,47 | m3 | Chương V | ||
37 | Ván khuôn bản mặt cống | 9,42 | m2 | Chương V | ||
38 | Cốt thép bản mặt cống, đường kính cốt thép | 0,166 | tấn | Chương V | ||
39 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 10,192 | m3 | Chương V | ||
40 | Đệm đá dăm dày 10cm | 22,353 | m3 | Chương V | ||
41 | Bê tông móng M150 đá 4x6 | 101,85 | m3 | Chương V | ||
42 | Lắp đặt ống bê tông ly tâm bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính D = 1200mm | 20 | đoạn ống | Chương V | ||
43 | Lắp đặt ống bê tông ly tâm bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính D = 1500mm | 39 | đoạn ống | Chương V | ||
44 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1200mm | 19 | mối nối | Chương V | ||
45 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1500mm | 38 | mối nối | Chương V | ||
46 | Bê tông M200 đá 1x2 móng tường đầu, tường cánh, sân cống, chân khay | 6,929 | m3 | Chương V | ||
47 | Ván khuôn móng tường đầu, tường cánh, sân cống, chân khay | 18,534 | m2 | Chương V | ||
48 | Đệm đá dăm dày 10cm | 1,116 | m3 | Chương V | ||
49 | Bê tông M200 đá 1x2 thân tường đầu, tường cánh | 2,988 | m3 | Chương V | ||
50 | Ván khuôn thân tường đầu, tường cánh | 14,334 | m2 | Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN KHÂM ĐỨC như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.102.988.536 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.964.894.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,71%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người suy nghĩ sáng suốt chẳng bao giờ kiêu ngạo vì tài năng của mình. "
Harper Lee
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN KHÂM ĐỨC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN KHÂM ĐỨC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.