Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Viện kiểm sát nhân dân thành phố Cần Thơ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Bảo trì, sửa chữa Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Phong điền Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn quản lý hành chính năm 2022 trong ngành Kiểm sát nhân dân. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Bảng chủng loại vật tư, thiết bị dự kiến sử dụng cho công trình. 2. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự của nhà thầu, bao gồm: - Văn bản hợp đồng kèm theo bảng khối lượng trao thầu; - Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng; - Các tài liệu cần thiết khác để chứng minh nếu nhà thầu có thể cung cấp (Hóa đơn VAT, hồ sơ thanh quyết toán…). Trường hợp nhà thầu là nhà thầu phụ thì ngoài việc phải cung cấp đầy đủ các tài liệu như đã nêu trên thì còn phải cung cấp các tài liệu sau để chứng minh: - Văn bản hợp đồng ký giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư kèm theo bảng khối lượng trao thầu; - Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng ký giữa chủ đầu tư và nhà thầu chính; - Văn bản của chủ đầu tư xác nhận nhà thầu là nhà thầu phụ (Nếu trong hợp đồng đã ký kết giữa chủ đầu tư và nhà thầu chính thể hiện được nhà thầu là nhà thầu phụ thì không cần phải cung cấp văn bản xác nhận này); - Các tài liệu hợp pháp khác chứng minh có việc thanh toán hợp đồng giữa nhà thầu và nhà thầu chính (giấy chuyển tiền thanh toán của ngân hàng, hóa đơn VAT…). 3. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự của các nhân sự dự kiến huy động, bao gồm: - Văn bản xác nhận của chủ đầu tư dự án hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng công trình có thể hiện tên của nhân sự. 4. Trường hợp nhà thầu hoàn thành phần lớn khối lượng công việc của hợp đồng (đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng). Nhà thầu phải gởi kèm theo tài liệu để chứng minh như: Biên bản nghiệm thu và xác nhận thanh toán hoàn thành với khối lượng tương ứng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư dự án và các tài liệu khác để chứng minh (nếu có). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 9.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Cần Thơ. Địa chị: Số 19 Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Địa chỉ: số 09, Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Kế hoạch - Tài Chính, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Địa chỉ: số 09, Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Cục Kế hoạch - Tài Chính, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Địa chỉ: số 09, Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
60 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 960.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 192.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự về bản chất và độ phức tạp: Hợp đồng thi công xây dựng (xây mới hoặc Nâng cấp/Sửa chữa) công trình dân dụng cấp III trở lên. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 450.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 900.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 450.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 450.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 900.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực lên hệ thống và xuất trình bản gốc theo yêu cầu của bên mời thầu):- Tốt nghiệp đại học trở lên với chuyên ngành Xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật xây dựng.- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng Hạng III trở lên và còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.- Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động và còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.- Bản cam kết của nhân sự là sẵn sàng tham gia thực hiện gói thầu theo sự phân công của nhà thầu nếu trúng thầu (đối với nhân sự do nhà thầu huy động).- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.- Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất một (01) công trình dân dụng cấp III trở lên (có tên trong xác nhận của Chủ đầu tư hoặc trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng)Tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu. | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần xây dựng | 1 | Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực lên hệ thống và xuất trình bản gốc theo yêu cầu của bên mời thầu):- Tốt nghiệp đại học trở lên với chuyên ngành Xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật xây dựng.- Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động và còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.- Bản cam kết của nhân sự là sẵn sàng tham gia thực hiện gói thầu theo sự phân công của nhà thầu nếu trúng thầu (đối với nhân sự do nhà thầu huy động).- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.- Đã từng tham gia thực hiện ít nhất một (01) công trình dân dụng cấp III trở lên (có tên trong xác nhận của Chủ đầu tư hoặc trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng).Tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện | 1 | Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực lên hệ thống và xuất trình bản gốc theo yêu cầu của bên mời thầu):- Tốt nghiệp đại học trở lên với các chuyên ngành Điện/Kỹ thuật điện;- Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động.- Bản cam kết của nhân sự là sẵn sàng tham gia thực hiện gói thầu theo sự phân công của nhà thầu nếu trúng thầu (đối với nhân sự do nhà thầu huy động).- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.- Đã từng tham gia thực hiện ít nhất một (01) công trình dân dụng cấp III trở lên (có tên trong xác nhận của Chủ đầu tư hoặc trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng)Tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 1 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách khối lượng, hồ sơ thanh quyết toán công trình | 1 | Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực lên hệ thống và xuất trình bản gốc theo yêu cầu của bên mời thầu):- Tốt nghiệp đại học trở lên với chuyên ngành Kinh tế xây dựng hoặc các chuyên ngành xây dựng.- Bản cam kết của nhân sự là sẵn sàng tham gia thực hiện gói thầu theo sự phân công của nhà thầu nếu trúng thầu (đối với nhân sự do nhà thầu huy động).- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.- Đã từng tham gia thực hiện ít nhất một (01) công trình dân dụng cấp III trở lên (có tên trong xác nhận của Chủ đầu tư hoặc trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng)Tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 1 |
5 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách An toàn lao động | 1 | Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực lên hệ thống và xuất trình bản gốc theo yêu cầu của bên mời thầu):- Tốt nghiệp đại học trở lên với chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc các chuyên ngành xây dựng có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động và còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu;- Bản cam kết của nhân sự là sẵn sàng tham gia thực hiện gói thầu theo sự phân công của nhà thầu nếu trúng thầu (đối với nhân sự do nhà thầu huy động).- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.- Đã từng tham gia thực hiện ít nhất một (01) công trình dân dụng cấp III trở lên (có tên trong xác nhận của Chủ đầu tư hoặc trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng)Tổng số năm kinh nghiệm tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NHÀ LÀM VIỆC | |||
1 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo chương V của E-HSMT | 2,5056 | 100m2 |
2 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo chương V của E-HSMT | 48,34 | m2 |
3 | SXLD cửa đi 1 cánh mở, kính dày 5mm, khung sắt 40x80x1,4 sơn tĩnh điện giả gỗ (tất cả phụ kiện kèm theo) | Theo chương V của E-HSMT | 10,8 | m2 |
4 | SXLD cửa đi 1 cánh mở, khung sắt 40x80x1,4 sơn tĩnh điện giả gỗ (tất cả phụ kiện kèm theo) | Theo chương V của E-HSMT | 1,54 | m2 |
5 | SXLD cửa sổ 2 cánh mở, kính dày 5mm, khung sắt 40x80x1,4 sơn tĩnh điện giả gỗ (tất cả phụ kiện kèm theo) | Theo chương V của E-HSMT | 33,12 | m2 |
6 | SXLD cửa sổ bậc, kính dày 5mm, khung sắt 30x60x1,4 sơn tĩnh điện giả gỗ (tất cả phụ kiện kèm theo) | Theo chương V của E-HSMT | 2,88 | m2 |
7 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Theo chương V của E-HSMT | 19,2 | m2 |
8 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo chương V của E-HSMT | 19,2 | m2 |
9 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V của E-HSMT | 19,2 | m2 |
B | HẠNG MỤC: NHÀ LÀM VIỆC (PHẦN CẤP ĐIỆN) | |||
1 | Lắp đặt nẹp nhựa bán nguyệt bảo hộ dây dẫn KT60*22mm chống cháy | Theo chương V của E-HSMT | 35 | m |
2 | Lắp đặt nẹp nhựa bán nguyệt bảo hộ dây dẫn KT60*22mm chống cháy | Theo chương V của E-HSMT | 45 | m |
3 | Lắp đặt dây cáp CAT6 - UTP | Theo chương V của E-HSMT | 400 | m |
4 | Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ | Theo chương V của E-HSMT | 7 | cái |
5 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục - (tậng dụng máy hiện có) | Theo chương V của E-HSMT | 7 | máy |
6 | Cung cấp lắp đặt âm trần ống ga máy lạnh | Theo chương V của E-HSMT | 42 | m |
7 | Vệ sinh, bảo trì máy điều hòa các loại | Theo chương V của E-HSMT | 17 | bộ |
8 | Lắp đặt dimer quạt ba (trọn bộ) | Theo chương V của E-HSMT | 6 | cái |
9 | Lắp đặt quạt đảo trần | Theo chương V của E-HSMT | 6 | cái |
10 | Lắp đặt đèn áp trần tròn D200mm bóng vòng 22W | Theo chương V của E-HSMT | 10 | bộ |
11 | Lắp đặt đèn LED tube 2x1.2m, 18W máng siêu mỏng | Theo chương V của E-HSMT | 6 | bộ |
C | HẠNG MỤC: NHÀ CÔNG VỤ | |||
1 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo chương V của E-HSMT | 2,1048 | 100m2 |
2 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (làm nhám bề mặt ốp gạch) | Theo chương V của E-HSMT | 107,76 | m2 |
3 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40 (Gạch 250x400) | Theo chương V của E-HSMT | 107,76 | m2 |
4 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,023m2 (ốp đá chẻ vào chân tường) | Theo chương V của E-HSMT | 21 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (tường ngoài) | Theo chương V của E-HSMT | 244,94 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (tường trong) | Theo chương V của E-HSMT | 298,04 | m2 |
7 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Theo chương V của E-HSMT | 156,67 | m2 |
8 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo chương V của E-HSMT | 722,61 | m2 |
9 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V của E-HSMT | 260,94 | m2 |
10 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V của E-HSMT | 461,67 | m2 |
11 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo chương V của E-HSMT | 43,8 | m2 |
12 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75 | Theo chương V của E-HSMT | 43,8 | m2 |
13 | Chống thấm phễu thu nước sênô sàn mái bằng Sika Grout 214 kết hợp với thanh cao su trương nở Sika Hydrotite CJ Type hoặc tương đương | Theo chương V của E-HSMT | 8 | Vị trí |
14 | SXLD cầu chắn rác D90 | Theo chương V của E-HSMT | 8 | cái |
15 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo chương V của E-HSMT | 43,8 | m2 |
16 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo chương V của E-HSMT | 8,36 | m2 |
17 | Lát nền, sàn gạch 250x250 nhám, vữa XM M75 | Theo chương V của E-HSMT | 8,36 | m2 |
18 | Chống thấm phễu thu nước sàn vệ sinh bằng Sika Grout 214 kết hợp với thanh cao su trương nở Sika Hydrotite CJ Type hoặc tương đương | Theo chương V của E-HSMT | 5 | Vị trí |
19 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo chương V của E-HSMT | 3,24 | m2 |
20 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Theo chương V của E-HSMT | 1,948 | m3 |
21 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | Theo chương V của E-HSMT | 1,6256 | m3 |
22 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo chương V của E-HSMT | 6,96 | m2 |
23 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo chương V của E-HSMT | 16 | m2 |
24 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Theo chương V của E-HSMT | 77,76 | m2 |
25 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V của E-HSMT | 77,76 | 1m2 |
26 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗ | Theo chương V của E-HSMT | 89,88 | m2 |
27 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V của E-HSMT | 89,88 | m2 |
28 | Vệ sinh nền gạch lát nền, làm mới đường ron | Theo chương V của E-HSMT | 153,02 | m2 |
29 | SXLD cửa đi 1 cánh mở, khung sắt 40x80x1,4 sơn tĩnh điện giả gỗ (tất cả phụ kiện kèm theo) | Theo chương V của E-HSMT | 1,54 | m2 |
30 | SXLD cửa đi 1 cánh mở, kính dày 5mm, khung sắt 40x80x1,4 sơn tĩnh điện giả gỗ (tất cả phụ kiện kèm theo) | Theo chương V của E-HSMT | 2,7 | m2 |
31 | SXLD cửa sổ 2 cánh mở, kính dày 5mm, khung sắt 40x80x1,4 sơn tĩnh điện giả gỗ (tất cả phụ kiện kèm theo) | Theo chương V của E-HSMT | 3,6 | m2 |
32 | Lắp dựng lan can sắt hộp 30x30x1,2 sơn tĩnh điện | Theo chương V của E-HSMT | 5,22 | m2 |
33 | Lắp dựng hoa sắt sơn tĩnh điện | Theo chương V của E-HSMT | 0,3764 | m2 |
D | HẠNG MỤC: NHÀ CÔNG VỤ (P. CẤP - THOÁT NƯỚC) | |||
1 | Tháo dỡ ống PVC D60 | Theo chương V của E-HSMT | 0,12 | 100m |
2 | Tháo dỡ ống PVC D90 | Theo chương V của E-HSMT | 0,1 | 100m |
3 | Tháo dỡ bệ xí bệt | Theo chương V của E-HSMT | 4 | bộ |
4 | Tháo dỡ chậu rửa | Theo chương V của E-HSMT | 4 | bộ |
5 | Tháo dỡ chậu rửa Inox | Theo chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
6 | Tháo dỡ 2 vòi tắm, 1 hương sen | Theo chương V của E-HSMT | 4 | bộ |
7 | Tháo dỡ vòi xả nước | Theo chương V của E-HSMT | 5 | bộ |
8 | Tháo dỡ phễu thu, ĐK 100mm | Theo chương V của E-HSMT | 5 | cái |
9 | Tháo dỡ vòi xịt vệ sinh | Theo chương V của E-HSMT | 4 | bộ |
10 | Tháo dỡ gương soi - kệ kính | Theo chương V của E-HSMT | 4 | cái |
11 | Tháo dở hộp đựng xà phòng | Theo chương V của E-HSMT | 4 | cái |
12 | Tháo dở hộp đựng giấy | Theo chương V của E-HSMT | 4 | cái |
13 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Theo chương V của E-HSMT | 13,275 | 1m3 |
14 | Đắp cát nền móng công trình (hoàn trả hiện trạng) | Theo chương V của E-HSMT | 13,275 | m3 |
15 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, ĐK 21x1,6mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,2 | 100m |
16 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, ĐK 27x1,8mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,1 | 100m |
17 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, ĐK 60x2,5mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,12 | 100m |
18 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, ĐK 90x3,5mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,1 | 100m |
19 | Lắp đặt Nối RT, Nối RN thau D21 | Theo chương V của E-HSMT | 18 | cái |
20 | Lắp đặt Co, Tê PVC, đường kính d=21mm | Theo chương V của E-HSMT | 25 | cái |
21 | Lắp đặt Co, Tê, côn giảm PVC, đường kính d=27/21mm | Theo chương V của E-HSMT | 30 | cái |
22 | Lắp đặt van ren - Đường kính 27mm | Theo chương V của E-HSMT | 5 | cái |
23 | Lắp đặt Co PVC, đường kính d=60mm | Theo chương V của E-HSMT | 10 | cái |
24 | Lắp đặt Co PVC, đường kính d=90mm | Theo chương V của E-HSMT | 10 | cái |
25 | Phá dở - đấu nối đổ vữa chèn khít ống ngang tường, bó nền, ốp gạch tương đương hiện trạng | Theo chương V của E-HSMT | 23 | vị trí |
26 | Lắp đặt Chậu xí bệt + vòi xịt (tương đương Caesar CD 1340) | Theo chương V của E-HSMT | 4 | bộ |
27 | Lắp đặt Chậu rửa treo tường (tương đương Caesar L2150) | Theo chương V của E-HSMT | 4 | bộ |
28 | Lắp đặt Chậu rửa treo tường (tương đương Inox Sơn Hà S80D) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
29 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo chương V của E-HSMT | 5 | bộ |
30 | Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen | Theo chương V của E-HSMT | 4 | bộ |
31 | Lắp đặt vòi rửa 2 vòi | Theo chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
32 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo chương V của E-HSMT | 4 | cái |
33 | Lắp đặt phễu thu Inox đường kính 120mm | Theo chương V của E-HSMT | 5 | cái |
34 | Lắp đặt gương soi + kệ kính | Theo chương V của E-HSMT | 4 | cái |
35 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng Inox 304 | Theo chương V của E-HSMT | 4 | cái |
36 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh Inox 304 | Theo chương V của E-HSMT | 4 | cái |
37 | Lắp đặt giá treo Inox 304 | Theo chương V của E-HSMT | 4 | cái |
E | HẠNG MỤC: NHÀ TIẾP DÂN | |||
1 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo chương V của E-HSMT | 0,4575 | 100m2 |
2 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m (để thi công chống thấm sê nô, sau đó lợp lại) | Theo chương V của E-HSMT | 23,4 | m2 |
3 | Lợp mái che tường bằng tôn (tận dụng tôn hiện trạng) | Theo chương V của E-HSMT | 0,234 | 100m2 |
4 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần (đục lớp vữa cũ seno) | Theo chương V của E-HSMT | 10,8 | m2 |
5 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75 | Theo chương V của E-HSMT | 10,8 | m2 |
6 | Chống thấm phễu thu nước sênô sàn mái bằng Sika Grout 214 kết hợp với thanh cao su trương nở Sika Hydrotite CJ Type hoặc tương đương | Theo chương V của E-HSMT | 2 | Vị trí |
7 | SXLD cầu chắn rác D90 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | cái |
8 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo chương V của E-HSMT | 10,8 | m2 |
9 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo chương V của E-HSMT | 14,88 | m2 |
10 | SXLD cửa đi 1 cánh mở, kính dày 5mm, khung nhôm hệ 1000 (tất cả phụ kiện kèm theo) | Theo chương V của E-HSMT | 1,87 | m2 |
11 | SXLD khung nhôm cố định, kính dày 5mm, khung nhôm hệ 1000 (tất cả phụ kiện kèm theo) | Theo chương V của E-HSMT | 13,01 | m2 |
12 | Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương | Theo chương V của E-HSMT | 6 | m2 |
F | HẠNG MỤC: NHÀ ĂN | |||
1 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, pa nen | Theo chương V của E-HSMT | 0,0237 | 100m2 |
2 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V của E-HSMT | 5,0355 | m3 |
3 | Lát nền, sàn gạch lát Granite 40x40, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V của E-HSMT | 50,22 | m2 |
4 | Gia công xà gồ thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,2752 | tấn |
5 | Gia công cột bằng thép hình | Theo chương V của E-HSMT | 0,1398 | tấn |
6 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,2752 | tấn |
7 | Lắp cột thép các loại | Theo chương V của E-HSMT | 0,1398 | tấn |
8 | Lợp mái Tôn sóng vuông dày 0,45mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,57 | 100m2 |
G | HẠNG MỤC: NHÀ XE 4 BÁNH | |||
1 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, pa nen | Theo chương V của E-HSMT | 0,0474 | 100m2 |
2 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V của E-HSMT | 14,9683 | m3 |
3 | Gia công xà gồ thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,1787 | tấn |
4 | Gia công cột bằng thép hình | Theo chương V của E-HSMT | 0,0679 | tấn |
5 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,1787 | tấn |
6 | Lắp cột thép các loại | Theo chương V của E-HSMT | 0,0679 | tấn |
7 | Lợp mái Tôn sóng vuông dày 0,45mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,3939 | 100m2 |
H | HẠNG MỤC: CỔNG, HÀNG RÀO - NHÀ BẢO VỆ | |||
1 | Cạo rỉ các kết cấu thép | Theo chương V của E-HSMT | 146,805 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Theo chương V của E-HSMT | 311,1596 | m2 |
3 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo chương V của E-HSMT | 311,1596 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V của E-HSMT | 311,1596 | m2 |
5 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V của E-HSMT | 146,805 | 1m2 |
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Theo chương V của E-HSMT | 1,02 | m3 |
7 | Lát nền, sàn gạch ceramic KT 400x400mm, vữa XM M75 | Theo chương V của E-HSMT | 10,2 | m2 |
8 | Ốp tường ceramic KT 250x400mm, vữa XM M75 | Theo chương V của E-HSMT | 12,96 | m2 |
9 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo chương V của E-HSMT | 1,76 | m2 |
10 | Cung cấp cải tạo khung cửa, bản lề, chốt khóa cửa đi 1 cánh mở, khung sắt, kính dày 5ly | Theo chương V của E-HSMT | 1 | Bộ |
11 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo chương V của E-HSMT | 1,68 | m2 |
12 | Vệ sinh bảng tên trụ sở | Theo chương V của E-HSMT | 12,155 | m2 |
13 | Ốp chân tường, viền tường gạch 100x200 | Theo chương V của E-HSMT | 9,8 | m2 |
I | HẠNG MỤC: SÂN ĐƯỜNG NỘI BỘ | |||
1 | Đào xúc xà bần hữu cơ, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I | Theo chương V của E-HSMT | 11,1 | 1m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo chương V của E-HSMT | 0,5648 | 100m3 |
3 | Trải cao su lót cách ly | Theo chương V của E-HSMT | 1,412 | 100m2 |
4 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V của E-HSMT | 14,12 | m3 |
5 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Theo chương V của E-HSMT | 0,576 | m3 |
6 | Xây tường thẳng bằng Gạch thẻ 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M25 | Theo chương V của E-HSMT | 1,3056 | m3 |
7 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V của E-HSMT | 33,48 | m2 |
8 | Quét nước xi măng 2 nước | Theo chương V của E-HSMT | 15,68 | m2 |
9 | Ốp tường đá cẩm thạch KT10x20cm bồn hoa , vữa XM M75 | Theo chương V của E-HSMT | 17,8 | m2 |
10 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Theo chương V của E-HSMT | 0,51 | m3 |
11 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Theo chương V của E-HSMT | 3,04 | m3 |
J | HẠNG MỤC: THOÁT NƯỚC NGOẠI VI | |||
1 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, máng nước, tấm đan, giằng hố ga | Theo chương V của E-HSMT | 0,0768 | 100m2 |
2 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V của E-HSMT | 0,1542 | tấn |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Theo chương V của E-HSMT | 2,86 | m3 |
4 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo chương V của E-HSMT | 1,2678 | m3 |
5 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo chương V của E-HSMT | 0,7 | m3 |
6 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo chương V của E-HSMT | 3,072 | m3 |
7 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Theo chương V của E-HSMT | 73,36 | m2 |
8 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | Theo chương V của E-HSMT | 12,66 | m2 |
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo chương V của E-HSMT | 46 | 1cấu kiện |
10 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Theo chương V của E-HSMT | 5,25 | 1m3 |
11 | Đắp cát nền móng công trình (hoàn trả hiện trạng) | Theo chương V của E-HSMT | 5,25 | m3 |
12 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, ĐK 27x1,8mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,12 | 100m |
13 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, ĐK 34x2mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,2 | 100m |
14 | Lắp đặt Tê giảm PVC, đường kính d=34/27mm | Theo chương V của E-HSMT | 6 | cái |
15 | Lắp đặt CO PVC, đường kính d=27mm | Theo chương V của E-HSMT | 12 | cái |
16 | Tháo dỡ đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mm | Theo chương V của E-HSMT | 6 | cái |
17 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mm (TẬN DỤNG) | Theo chương V của E-HSMT | 5 | cái |
18 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mm (LẮP MỚI) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy hàn | Hàn kim loại | 1 |
2 | Cần cẩu bánh hơi sức nâng tối thiểu 6T | Lắp dựng | 1 |
3 | Máy cắt gạch (đá) | cắt gạch, đá | 1 |
4 | Máy cắt sắt | cắt kim loại | 1 |
5 | Máy đầm bàn | đầm mặt | 1 |
6 | Máy đầm dùi | đầm bê tông | 1 |
7 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng tối thiểu 70 kg | đầm đất | 1 |
8 | Máy khoan bê tông cầm tay | khoan bê tông | 2 |
9 | Máy trộn bê tông - dung tích tối thiểu 250 lít | trộn bê tông | 1 |
10 | Dàn giáo thép (01 bộ = 42 chân + chéo) (bộ) | lắp dựng | 5 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 2,5056 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
2 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 48,34 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
3 | SXLD cửa đi 1 cánh mở, kính dày 5mm, khung sắt 40x80x1,4 sơn tĩnh điện giả gỗ (tất cả phụ kiện kèm theo) | 10,8 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
4 | SXLD cửa đi 1 cánh mở, khung sắt 40x80x1,4 sơn tĩnh điện giả gỗ (tất cả phụ kiện kèm theo) | 1,54 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
5 | SXLD cửa sổ 2 cánh mở, kính dày 5mm, khung sắt 40x80x1,4 sơn tĩnh điện giả gỗ (tất cả phụ kiện kèm theo) | 33,12 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
6 | SXLD cửa sổ bậc, kính dày 5mm, khung sắt 30x60x1,4 sơn tĩnh điện giả gỗ (tất cả phụ kiện kèm theo) | 2,88 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
7 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 19,2 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
8 | Bả bằng bột bả vào tường | 19,2 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
9 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 19,2 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
10 | Lắp đặt nẹp nhựa bán nguyệt bảo hộ dây dẫn KT60*22mm chống cháy | 35 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
11 | Lắp đặt nẹp nhựa bán nguyệt bảo hộ dây dẫn KT60*22mm chống cháy | 45 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
12 | Lắp đặt dây cáp CAT6 - UTP | 400 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
13 | Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ | 7 | cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
14 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục - (tậng dụng máy hiện có) | 7 | máy | Theo chương V của E-HSMT | ||
15 | Cung cấp lắp đặt âm trần ống ga máy lạnh | 42 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
16 | Vệ sinh, bảo trì máy điều hòa các loại | 17 | bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
17 | Lắp đặt dimer quạt ba (trọn bộ) | 6 | cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
18 | Lắp đặt quạt đảo trần | 6 | cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
19 | Lắp đặt đèn áp trần tròn D200mm bóng vòng 22W | 10 | bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
20 | Lắp đặt đèn LED tube 2x1.2m, 18W máng siêu mỏng | 6 | bộ | Theo chương V của E-HSMT | ||
21 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 2,1048 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
22 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ (làm nhám bề mặt ốp gạch) | 107,76 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
23 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40 (Gạch 250x400) | 107,76 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
24 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,023m2 (ốp đá chẻ vào chân tường) | 21 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
25 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (tường ngoài) | 244,94 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
26 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (tường trong) | 298,04 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
27 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 156,67 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
28 | Bả bằng bột bả vào tường | 722,61 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
29 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 260,94 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
30 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 461,67 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
31 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | 43,8 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
32 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75 | 43,8 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
33 | Chống thấm phễu thu nước sênô sàn mái bằng Sika Grout 214 kết hợp với thanh cao su trương nở Sika Hydrotite CJ Type hoặc tương đương | 8 | Vị trí | Theo chương V của E-HSMT | ||
34 | SXLD cầu chắn rác D90 | 8 | cái | Theo chương V của E-HSMT | ||
35 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 43,8 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
36 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 8,36 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
37 | Lát nền, sàn gạch 250x250 nhám, vữa XM M75 | 8,36 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
38 | Chống thấm phễu thu nước sàn vệ sinh bằng Sika Grout 214 kết hợp với thanh cao su trương nở Sika Hydrotite CJ Type hoặc tương đương | 5 | Vị trí | Theo chương V của E-HSMT | ||
39 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 3,24 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
40 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 1,948 | m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
41 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | 1,6256 | m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
42 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | 6,96 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
43 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | 16 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
44 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | 77,76 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
45 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 77,76 | 1m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
46 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗ | 89,88 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
47 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 89,88 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
48 | Vệ sinh nền gạch lát nền, làm mới đường ron | 153,02 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
49 | SXLD cửa đi 1 cánh mở, khung sắt 40x80x1,4 sơn tĩnh điện giả gỗ (tất cả phụ kiện kèm theo) | 1,54 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
50 | SXLD cửa đi 1 cánh mở, kính dày 5mm, khung sắt 40x80x1,4 sơn tĩnh điện giả gỗ (tất cả phụ kiện kèm theo) | 2,7 | m2 | Theo chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện kiểm sát nhân dân thành phố Cần Thơ như sau:
- Có quan hệ với 58 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,60 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 57,69%, Xây lắp 30,77%, Tư vấn 11,54%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 120.411.771.796 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 117.232.015.949 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,64%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một trong những sự bồi thường tươi đẹp của cuộc đời là không ai có thể thực lòng cố gắng giúp đỡ người khác mà không giúp đỡ chính mình. "
Ralph Waldo Emerson
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện kiểm sát nhân dân thành phố Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện kiểm sát nhân dân thành phố Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.