Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 15:39 12/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Khắc phục hư hỏng Cầu dân sinh Bon Jâng K’riêng 1 và cầu dân sinh Bon Jâng K’riêng 2 xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức.
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Khắc phục hư hỏng Cầu dân sinh Bon Jâng K’riêng 1 và cầu dân sinh Bon Jâng K’riêng 2 xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức.
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 22/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:19 12/09/2022
đến
15:30 22/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 22/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/09/2022 (19/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Quốc Cường Đắk Nông
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự toán là: Khắc phục hư hỏng Cầu dân sinh Bon Jâng K’riêng 1 và cầu dân sinh Bon Jâng K’riêng 2 xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức.
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chủ đầu tư: Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh, Đ.Trần Hưng Đạo - P.Nghĩa Trung - TP Gia Nghĩa - tỉnh Đắk Nông, Điện thoại: 02613 546 805/Fax: 02613 544 918 Bên mời thầu: Công ty TNHH Quốc Cường Đăk Nông. Địa chỉ: Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Phú, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông. Điện thoại: 0983.546.007; Email: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát, lập Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Công ty TNHH Minh Phát Đắk Nông. Địa chỉ: Số 39, đường Vũ Anh Ba, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. + Thẩm định báo cáo Kinh tế - kỹ thuật: Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đắk Nông; Địa chỉ: 02 Đinh Tiên Hoàng, Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông. - Tên tổ chức Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Quốc Cường Đăk Nông. Địa chỉ: Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Phú, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông. Điện thoại: 0983.546.007; Email: [email protected]. - Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng L.T.T; Địa chỉ: Số 22, tdp 4, đường Trần Khánh Dư, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại/Fax: 0261.3546462; Email: [email protected].

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Quốc Cường Đắk Nông , địa chỉ: Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Phú, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh, Đ.Trần Hưng Đạo - P.Nghĩa Trung - TP Gia Nghĩa - tỉnh Đắk Nông, Điện thoại: 02613 546 805/Fax: 02613 544 918 Bên mời thầu: Công ty TNHH Quốc Cường Đăk Nông. Địa chỉ: Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Phú, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông. Điện thoại: 0983.546.007; Email: [email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh: (Bản gốc Scan hoặc bản photo công chứng theo quy định); - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong đó có chức năng: Thi công xây dựng công trình Giao thông Hạng III trở lên. - Văn bằng, chứng chỉ của các nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu theo yêu cầu tại Chương IV, E-HSMT (Bản chụp được chứng thực Hợp đồng lao động, Chứng chỉ hành nghề theo yêu cầu; Quyết định phân công nhiệm vụ; Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về chức danh, đính kèm biên bản nghiệm thu theo quy định đối với nhân sự chủ chốt. Bản chụp được chứng thực Hợp đồng lao động, giấy phép vận hành hoặc chứng chỉ, chứng nhận đào tạo theo quy định đối với nhân sự là công nhân kỹ thuật); - Các tài liệu về máy móc, thiết bị phục vụ gói thầu: + Đối với ôtô tự đổ, ôtô chuyên dùng các loại: Phải có Giấy chứng nhận đăng ký xe và Giấy kiểm định. + Đối với máy lu, máy đào, xe nâng…: Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh thiệt bị thuộc sở hữu của mình (hoặc đi thuê) như giấy chứng nhận đăng kiểm, hóa đơn tài chính…. + Đối với các loại thiết bị khác: Phải có Hoá đơn mua bán. - Văn bản xác nhận của cơ quan thuế về tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế của nhà thầu đến hết ngày 31/12/2021, kèm theo báo cáo tài chính 03 năm gần nhất 2019, 2020, 2021. (Tất cả các tài liệu trên là bản scan từ bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực theo quy định).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh, Đ.Trần Hưng Đạo - P.Nghĩa Trung - TP Gia Nghĩa - tỉnh Đắk Nông, Điện thoại: 02613 546 805/Fax: 02613 544 918 Bên mời thầu: Công ty TNHH Quốc Cường Đăk Nông. Địa chỉ: Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Phú, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông. Điện thoại: 0983.546.007; Email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Đắk Nông; Địa chỉ: Đường 23/3, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 02613.543112.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông. Địa chỉ: Đường 23/3, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 0261.3544333
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh, Đ.Trần Hưng Đạo - P.Nghĩa Trung - TP Gia Nghĩa - tỉnh Đắk Nông, Điện thoại: 02613 546 805/Fax: 02613 544 918.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.504.014.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 500.802.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(Công trình tương tự là công trình giao thông, Cấp IV; có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét)
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.168.540.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.505.620.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trình độ: Đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng cầu đường hoặc tương đương.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Giao thông Hạng III trở lên.53
2Cán bộ kỹ thuật tại hiện trường1-Trình độ Đại học chuyên ngành kỹ thuật xây dựng hoặc tương đương.32
3Cán bộ phụ trách thanh, quyết toán1Trình độ Cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng.- Có chứng chỉ Kỹ sư định giá Hạng III trở lên.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANền đường:
1Vét hữu cơ tuyến đườngTheo quy định tại Chương V, E-HSMT1,05100m3
2Vận chuyển đổ thảiTheo quy định tại Chương V, E-HSMT1,05100m3
3Đào rãnh đất cấp 3Theo quy định tại Chương V, E-HSMT0,34100m3
4Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3-đất cấp IIITheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,62100m3
5Đắp nền đường độ chặt K95Theo quy định tại Chương V, E-HSMT5,56100m3
6Vận chuyển đất đắp nội bộ công trìnhTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,96100m3
7Đào đất tại mỏ về đắpTheo quy định tại Chương V, E-HSMT5,32100m3
8Vận chuyển đất về đắp km đầuTheo quy định tại Chương V, E-HSMT5,32100m3
9Vận chuyển tiếp về đắp km sauTheo quy định tại Chương V, E-HSMT5,32100m3/1km
10Lu xử lý nền đường đào, độ chặt Y/C K = 0,95Theo quy định tại Chương V, E-HSMT1,33100m2
BMẶT ĐƯỜNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm Dmax25Theo quy định tại Chương V, E-HSMT0,52100m3
2Rải giấy dầu lớp cách lyTheo quy định tại Chương V, E-HSMT2,89100m2
3Bê tông mặt đường đá 1x2 M300Theo quy định tại Chương V, E-HSMT52,01m3
4Ván khuôn thép mặt đường bê tôngTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,32100m2
5Làm lớp đá dăm đệmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT1,45m3
6Bê tông đáy rãnh đá 1x2 M200Theo quy định tại Chương V, E-HSMT2,03m3
7Bê tông tấm đan đá 1x2 M200Theo quy định tại Chương V, E-HSMT5,02m3
8Ván khuôn tấm đanTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,36100m2
9Lắp đặt tấm đanTheo quy định tại Chương V, E-HSMT2241 cấu kiện
10Đào đất chân khayTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,04100m3
11Dăm sạn đệm chân khayTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,2m3
12Bê tông chân khay + móng cống đá 2x4 M150Theo quy định tại Chương V, E-HSMT14,27m3
13Ván khuôn chân khayTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,18100m2
14Vữa đệm dày 3cmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT52,65m2
15Bê tông ốp mái đá 1x2 M200Theo quy định tại Chương V, E-HSMT6,32m3
16Lắp dựng cốt thép mái taluy, ĐK ≤10mmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,21tấn
17Bê tông móng cống đá 1x2 M300Theo quy định tại Chương V, E-HSMT31,02m3
18Bê tông thành cống đá 1x2 M300Theo quy định tại Chương V, E-HSMT27,42m3
19Bê tông bản trên cống đá 1x2 M300Theo quy định tại Chương V, E-HSMT26,89m3
20Cốt thép cống, ĐK ≤18mmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT8,56tấn
21Cốt thép cống, ĐK >18mmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT5,06tấn
22Ván khuôn móng cốngTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,6100m2
23Ván khuôn thân cốngTheo quy định tại Chương V, E-HSMT2,37100m2
24Ván khuôn bản trên cốngTheo quy định tại Chương V, E-HSMT1,12100m2
25Quét nhựa bi tum ống cốngTheo quy định tại Chương V, E-HSMT191,91m2
26Bê tông mặt đường đá 1x2 M300 phủ trên cốngTheo quy định tại Chương V, E-HSMT15,65m3
27Làm lớp đá dăm đệm móngTheo quy định tại Chương V, E-HSMT5,13m3
28Bê tông móng tường đầu, tường cánh cống đá 2x4 M200Theo quy định tại Chương V, E-HSMT48,04m3
29Ván khuôn móng tường đầu tường cánhTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,84100m2
30Bê tông tường thượng hạ lưu cống đá 2x4 M200Theo quy định tại Chương V, E-HSMT51,96m3
31Ván khuôn tường đầu, tường cánhTheo quy định tại Chương V, E-HSMT1,59100m2
32Bê tông móng sân cống, sân gia cố, chân khay đá 2x4 M200Theo quy định tại Chương V, E-HSMT115,82m3
33Ván khuôn móng sân cống, sân gia cố, chân khayTheo quy định tại Chương V, E-HSMT2,15100m2
34Làm lớp đá dăm đệm móngTheo quy định tại Chương V, E-HSMT15,23m3
35Bê tông cột lan canTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,41m3
36Cốt thép cột lan canTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,04tấn
37Ván khuôn cột lan canTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,1100m2
38Gia công kết cấu thép lan canTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,22tấn
39Đào móng cống đất cấp IIITheo quy định tại Chương V, E-HSMT2,92100m3
40Đắp đất phạm vi cống bằng đầm cóc,K=0,95Theo quy định tại Chương V, E-HSMT1,08100m3
41Đào đất mương dẫn dòngTheo quy định tại Chương V, E-HSMT6,46100m3
42Vét hữu cơ tuyến đườngTheo quy định tại Chương V, E-HSMT1,29100m3
43Vận chuyển đổ thảiTheo quy định tại Chương V, E-HSMT1,29100m3
44Đào rãnh đất cấp 3Theo quy định tại Chương V, E-HSMT0,07100m3
45Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3-đất cấp IIITheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,1100m3
46Đắp nền đường độ chặt K95Theo quy định tại Chương V, E-HSMT5,52100m3
47Vận chuyển đổ thảiTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,39100m3
48Đá dăm đệm cốngTheo quy định tại Chương V, E-HSMT8,1m3
49Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 250Theo quy định tại Chương V, E-HSMT10,8m3
50Ván khuôn ống cống bằng kim loạiTheo quy định tại Chương V, E-HSMT1,55100m2
51Cốt thép ống cống, đường kính Theo quy định tại Chương V, E-HSMT1,01tấn
52Lắp đặt ống cống D1500Theo quy định tại Chương V, E-HSMT15đoạn
53Đắp đất cốngTheo quy định tại Chương V, E-HSMT1,15100m3
54Đào khơi dòngTheo quy định tại Chương V, E-HSMT6,66100m3
55Vận chuyển đổ thảiTheo quy định tại Chương V, E-HSMT6,66100m3
CHệ thống an toàn giao thông:
1Lắp đặt cột biển báoTheo quy định tại Chương V, E-HSMT4cái
2Biển báo trònTheo quy định tại Chương V, E-HSMT4cái
3Trụ đỡ biển báo 3mTheo quy định tại Chương V, E-HSMT4cái
4Bê tông móng biển báo 2x4 M150Theo quy định tại Chương V, E-HSMT0,35m3
5Đào móng biển báoTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,351m3
6Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc tiêu, ĐK ≤10mmTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,04tấn
7Bê tông cọc tiêu đá 1x2, M200Theo quy định tại Chương V, E-HSMT0,32m3
8Ván khuôn cọc tiêuTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,05100m2
9Bê tông móng cọc tiêu đá 2x4 M150Theo quy định tại Chương V, E-HSMT0,76m3
10Sơn cọc tiêuTheo quy định tại Chương V, E-HSMT6,48m2
11Đào móng cọc tiêuTheo quy định tại Chương V, E-HSMT0,861m3
12Lắp dựng cọc tiêuTheo quy định tại Chương V, E-HSMT121cấu kiện

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kWMáy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)1
2Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5 kWMáy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)1
3Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kgMáy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)2
4Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kWMáy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)1
5Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1,25 m3Máy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)1
6Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng: 16 TMáy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)1
7Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lítMáy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)2
8Máy ủi - công suất: 110 CVMáy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)1
9Ô tô tự đổ - trọng tải: 10 TMáy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)2
10Ô tô tưới nước - dung tích: 5 m3Máy móc còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1 (g), Chương II, E-HSMT)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Vét hữu cơ tuyến đường
1,05 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
2 Vận chuyển đổ thải
1,05 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
3 Đào rãnh đất cấp 3
0,34 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
4 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3-đất cấp III
0,62 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
5 Đắp nền đường độ chặt K95
5,56 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
6 Vận chuyển đất đắp nội bộ công trình
0,96 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
7 Đào đất tại mỏ về đắp
5,32 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
8 Vận chuyển đất về đắp km đầu
5,32 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
9 Vận chuyển tiếp về đắp km sau
5,32 100m3/1km Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
10 Lu xử lý nền đường đào, độ chặt Y/C K = 0,95
1,33 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
11 Thi công móng cấp phối đá dăm Dmax25
0,52 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
12 Rải giấy dầu lớp cách ly
2,89 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
13 Bê tông mặt đường đá 1x2 M300
52,01 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
14 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
0,32 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
15 Làm lớp đá dăm đệm
1,45 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
16 Bê tông đáy rãnh đá 1x2 M200
2,03 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
17 Bê tông tấm đan đá 1x2 M200
5,02 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
18 Ván khuôn tấm đan
0,36 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
19 Lắp đặt tấm đan
224 1 cấu kiện Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
20 Đào đất chân khay
0,04 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
21 Dăm sạn đệm chân khay
0,2 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
22 Bê tông chân khay + móng cống đá 2x4 M150
14,27 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
23 Ván khuôn chân khay
0,18 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
24 Vữa đệm dày 3cm
52,65 m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
25 Bê tông ốp mái đá 1x2 M200
6,32 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
26 Lắp dựng cốt thép mái taluy, ĐK ≤10mm
0,21 tấn Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
27 Bê tông móng cống đá 1x2 M300
31,02 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
28 Bê tông thành cống đá 1x2 M300
27,42 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
29 Bê tông bản trên cống đá 1x2 M300
26,89 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
30 Cốt thép cống, ĐK ≤18mm
8,56 tấn Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
31 Cốt thép cống, ĐK >18mm
5,06 tấn Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
32 Ván khuôn móng cống
0,6 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
33 Ván khuôn thân cống
2,37 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
34 Ván khuôn bản trên cống
1,12 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
35 Quét nhựa bi tum ống cống
191,91 m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
36 Bê tông mặt đường đá 1x2 M300 phủ trên cống
15,65 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
37 Làm lớp đá dăm đệm móng
5,13 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
38 Bê tông móng tường đầu, tường cánh cống đá 2x4 M200
48,04 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
39 Ván khuôn móng tường đầu tường cánh
0,84 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
40 Bê tông tường thượng hạ lưu cống đá 2x4 M200
51,96 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
41 Ván khuôn tường đầu, tường cánh
1,59 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
42 Bê tông móng sân cống, sân gia cố, chân khay đá 2x4 M200
115,82 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
43 Ván khuôn móng sân cống, sân gia cố, chân khay
2,15 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
44 Làm lớp đá dăm đệm móng
15,23 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
45 Bê tông cột lan can
0,41 m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
46 Cốt thép cột lan can
0,04 tấn Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
47 Ván khuôn cột lan can
0,1 100m2 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
48 Gia công kết cấu thép lan can
0,22 tấn Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
49 Đào móng cống đất cấp III
2,92 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT
50 Đắp đất phạm vi cống bằng đầm cóc,K=0,95
1,08 100m3 Theo quy định tại Chương V, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH QUỐC CƯỜNG ĐẮK NÔNG như sau:

  • Có quan hệ với 94 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,60 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 37,63%, Xây lắp 50,54%, Tư vấn 5,38%, Phi tư vấn 6,45%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 159.038.642.463 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 157.037.006.463 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,26%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 52

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sắc đẹp là hoa còn đạo đức là quả của cuộc đời. "

Ngạn ngữ Mỹ

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8152 dự án đang đợi nhà thầu
  • 991 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1629 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24228 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38399 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây