Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 02:16 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường đi khu sản xuất bản Kéo Nánh, xã Búng Lao, huyện Mường Ảng
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư là: UBND huyện Mường Ảng - Địa chỉ: Bản Hón, thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. - Điện thoại: 0215.3865874
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường đi khu sản xuất bản Kéo Nánh, xã Búng Lao, huyện Mường Ảng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 24/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
02:07 14/09/2022
đến
09:00 24/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 24/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
90.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/09/2022 (21/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án các công trình huyện Mường Ảng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Đường đi khu sản xuất bản Kéo Nánh, xã Búng Lao, huyện Mường Ảng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 10 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án các công trình huyện Mường Ảng , địa chỉ: Bản Hón - Thị Trấn Mường Ảng - Huyện Mường Ảng - Tỉnh Điện Biên
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư là: UBND huyện Mường Ảng - Địa chỉ: Bản Hón, thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. - Điện thoại: 0215.3865874
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát, thiết kế: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Nguyên Minh tỉnh Điện Biên. + Tư vấn thẩm tra: Công ty cổ phần VNG Điện Biên + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả LCNT: Ban QLDA các công trình huyện Mường Ảng; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT : Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Viễn Thông, địa chỉ: Số nhà 30, tổ dân phố 20, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án các công trình huyện Mường Ảng , địa chỉ: Bản Hón - Thị Trấn Mường Ảng - Huyện Mường Ảng - Tỉnh Điện Biên
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư là: UBND huyện Mường Ảng - Địa chỉ: Bản Hón, thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. - Điện thoại: 0215.3865874

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- File mềm tính toán đơn giá dự thầu. - Về năng lực tài chính: Nhà thầu nộp bản chụp Báo cáo tài chính trong vòng 3 năm 2019 đến năm 2021 và bản chụp công chứng của các tài liệu sau: + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai; Hoặc Báo cáo tài chính trong vòng 03 năm 2019, 2020, 2021 đã được kiểm toán. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế năm gần nhất (năm 2021). * Ghi chú: - Tài liệu được cung cấp dưới dạng bản chụp và trong hồ sơ dự thầu cam kết: Cung cấp bản chính để đối chiếu tài liệu theo yêu cầu của Bên mời thầu trong quá trình xét thầu hoặc thương thảo hợp đồng.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 90.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư là: UBND huyện Mường Ảng - Địa chỉ: Bản Hón, thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. - Điện thoại: 0215.3865874
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND tỉnh Điện Biên, số 851, đường Võ Nguyên Giáp, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên; Điện thoại: 0251.3830493
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Điện Biên; Địa chỉ: Phố 9, phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên; - Phòng Tài chính kế hoạch huyện Mường Ảng, trụ sở HĐND-UBND và các phòng ban huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên, TDP9, phường Mường Thanh, TP Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên. + Phòng Tài chỉnh kế hoạch huyện Mường Ảng, trụ sở HĐND-UBND và các phòng ban huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
10 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 12.340.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.470.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(Nhà thầu phải cung cấp bản sao công chứng hoặc chứng thực hợp đồng; biên bản nghiệm thu, bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư kèm theo để chứng minh. Ngoài ra nhà thầu phải có tài liệu chứng minh về quy mô, tính chất gói thầu tương tự đã thực hiện của mình).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 5.760.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Là kỹ sư chuyên ngành giao thông. Trong đó:+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công công trình giao thông hoặc chứng chỉ chỉ huy trưởng công trình (còn hiệu lực).+ Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình tương tự53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công công trình2Chuyên ngành xây dựng công trình giao thông.Đã trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng công trình giao thông tối thiểu 01 công trình tương tự.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường đất cấp IMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V34,12100m3
2Đào nền đường đất cấp IIMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V107,0036100m3
3Đào nền đường đất cấp IIIMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V291,9383100m3
4Đào nền đường đất cấp IVMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V100,4765100m3
5Đào rãnh, đất cấp IIMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V0,8636100m3
6Đào rãnh, đất cấp IIIMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V5,4326100m3
7Đào rãnh, đất cấp IVMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V4,7616100m3
8Đắp đất nền đường độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V71,6044100m3
BMẶT ĐƯỜNG
1Đào khuôn đường, đất cấp IIMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V0,7475100m3
2Đào khuôn đường, đất cấp IIIMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V18,4949100m3
3Đào khuôn đường, đất cấp IVMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V8,407100m3
4Thi công mặt đường cấp phối tự nhiên lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10 cmMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V139,0848100m2
5Đổ bê tông mặt đường, mác 200, đá 2x4,Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V2.188,5035m3
6Bạt dứa lótMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V139,0848100m2
7Ván khuôn mặt đườngMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V20,1855100m2
CĐIỀU PHỐI ĐẤT
1Vận chuyển đất trong phạm vi Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V6,89100m3
2Vận chuyển đất trong phạm vi Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V7,17100m3
3Vận chuyển đất trong phạm vi Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V3,18100m3
4Vận chuyển đất trong phạm vi Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V17,6100m3
5Vận chuyển đất trong phạm vi Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V22,91100m3
6Vận chuyển đất trong phạm vi Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V6,06100m3
7Vận chuyển đất trong phạm vi Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V44,8100m3
8Vận chuyển đất trong phạm vi Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V85,76100m3
9Vận chuyển đất trong phạm vi Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V33,51100m3
10Vận chuyển đất trong phạm vi Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V49,25100m3
11Vận chuyển đất trong phạm vi Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V98,85100m3
12Vận chuyển đất trong phạm vi Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V47,22100m3
DVẬN CHUYỂN ĐẤT VỀ ĐẮP
1Vận chuyển đất trong phạm vi Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V11,541100m3
EGIA CỐ RÃNH
1Đào kênh mương, chiều rộng Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V5,4065100m3
2Bạt dứa lót làm móng công trìnhMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V29,8781100m2
3Đổ bê tông, rãnh thoát nước, mác 150, đá 1x2Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V463,8214m3
4Ván khuôn rãnh thoát nướcMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V21,3415100m2
FCỐNG THOÁT NƯỚC
1Đào móng cống, chiều rộng móng <= 6m, đất cấp IIIMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V4,7235100m3
2Đào móng cống, chiều rộng móng <= 6m, đất cấp IVMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V1,1442100m3
3Đổ bê tông, móng cống, chiều rộng <= 250 cm, mác 150, đá 2x4,Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V164,15m3
4 Bê tông ống cống, mác 200, đá 1x2Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V30,1m3
5Ván khuôn móng cốngMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V4,2033100m2
6Bê tông ốp mái M150Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V20,56m3
7Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kgMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V861 cấu kiện
8Đổ bê tông thành cánh, mác 150, đá 1x2Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V73,27m3
9 Cốt thép ống cống, đường kính <= 10mmMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V3,1682tấn
10Ván khuôn tường cốngMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V3,5664100m2
11Ván khuôn ống cốngMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V5,94100m2
12Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V28,16m3
13Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V2,5199100m3
GRÃNH CHỊU LỰC
1Đào móng rãnh, đất cấp IIIMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V0,2112100m3
2Bê tông rãnh chịu lực, đá 1x2, mác 250Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V4,74m3
3Cốt thép rãnh, đường kính cốt thép Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V0,2096tấn
4Cốt thép rãnh, đường kính cốt thép Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V0,3338tấn
5Cốt thép tấm đanMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V0,2545tấn
6Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V1,55m3
7 Ván khuôn rãnhMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V0,4576100m2
8Ván khuôn tấm đanMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V0,048100m2
9Lắp đặt tấm đan trọng lượng > 50kg-200kg Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V321 cấu kiện
10Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V0,1051100m3
HAN TOÀN GIAO THÔNG
1Đào móng cột, hố kiểm tra, rộng <= 1m, sâu <= 1m, đất cấp IIIMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V0,72m3
2Bê tông cột KM, đá 1x2, mác 200Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V0,363m3
3Bê tông đế cột, đá 2x4, mác 150Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V0,072m3
4Ván khuôn cột KMMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V0,0539100m2
5Sơn cột Km bằng bê tôngMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V0,7561m2
6Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cọc, đường kính <= 10mmMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V0,0851tấn
7Bê tông cọc H đá 1x2, mác 200Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V1,443m3
8Sơn cọc H bằng bê tôngMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V40,4411m2
9Đào móng cọc, đất cấp IIIMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V4,07m3
10Bê tông móng cọc, đá 2x4, mác 150Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V1,887m3
11Ván khuôn cọc HMô tả yêu cầu kỹ thuật chương V0,2975100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm dùiĐầm bê tông2
2Máy đàođào đất1
3Máy đầm bànĐầm bê tông2
4Máy đầm đất cầm tayĐầm đất2
5Máy hànHàn sắt thép, cốp pha2
6Máy khoan đất đá, cầm tayKhoan đá2
7Máy lu bánh théplu chặt đất1
8Máy trộn bê tôngTrộn bê tông3
9Máy ủiSan ủi đất1
10Ô tô tự đổChở đất3
11Ô tô tưới nướctưới nước1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường đất cấp I
34,12 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
2 Đào nền đường đất cấp II
107,0036 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
3 Đào nền đường đất cấp III
291,9383 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
4 Đào nền đường đất cấp IV
100,4765 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
5 Đào rãnh, đất cấp II
0,8636 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
6 Đào rãnh, đất cấp III
5,4326 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
7 Đào rãnh, đất cấp IV
4,7616 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
8 Đắp đất nền đường độ chặt yêu cầu K=0,95
71,6044 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
9 Đào khuôn đường, đất cấp II
0,7475 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
10 Đào khuôn đường, đất cấp III
18,4949 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
11 Đào khuôn đường, đất cấp IV
8,407 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
12 Thi công mặt đường cấp phối tự nhiên lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10 cm
139,0848 100m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
13 Đổ bê tông mặt đường, mác 200, đá 2x4,
2.188,5035 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
14 Bạt dứa lót
139,0848 100m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
15 Ván khuôn mặt đường
20,1855 100m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
16 Vận chuyển đất trong phạm vi
6,89 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
17 Vận chuyển đất trong phạm vi
7,17 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
18 Vận chuyển đất trong phạm vi
3,18 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
19 Vận chuyển đất trong phạm vi
17,6 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
20 Vận chuyển đất trong phạm vi
22,91 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
21 Vận chuyển đất trong phạm vi
6,06 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
22 Vận chuyển đất trong phạm vi
44,8 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
23 Vận chuyển đất trong phạm vi
85,76 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
24 Vận chuyển đất trong phạm vi
33,51 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
25 Vận chuyển đất trong phạm vi
49,25 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
26 Vận chuyển đất trong phạm vi
98,85 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
27 Vận chuyển đất trong phạm vi
47,22 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
28 Vận chuyển đất trong phạm vi
11,541 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
29 Đào kênh mương, chiều rộng
5,4065 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
30 Bạt dứa lót làm móng công trình
29,8781 100m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
31 Đổ bê tông, rãnh thoát nước, mác 150, đá 1x2
463,8214 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
32 Ván khuôn rãnh thoát nước
21,3415 100m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
33 Đào móng cống, chiều rộng móng
4,7235 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
34 Đào móng cống, chiều rộng móng
1,1442 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
35 Đổ bê tông, móng cống, chiều rộng
164,15 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
36 Bê tông ống cống, mác 200, đá 1x2
30,1 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
37 Ván khuôn móng cống
4,2033 100m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
38 Bê tông ốp mái M150
20,56 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
39 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg
86 1 cấu kiện Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
40 Đổ bê tông thành cánh, mác 150, đá 1x2
73,27 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
41 Cốt thép ống cống, đường kính
3,1682 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
42 Ván khuôn tường cống
3,5664 100m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
43 Ván khuôn ống cống
5,94 100m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
44 Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằng
28,16 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
45 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
2,5199 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
46 Đào móng rãnh, đất cấp III
0,2112 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
47 Bê tông rãnh chịu lực, đá 1x2, mác 250
4,74 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
48 Cốt thép rãnh, đường kính cốt thép
0,2096 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
49 Cốt thép rãnh, đường kính cốt thép
0,3338 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V
50 Cốt thép tấm đan
0,2545 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án các công trình huyện Mường Ảng như sau:

  • Có quan hệ với 33 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,15 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 81,08%, Tư vấn 18,92%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 334.544.538.336 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 332.202.505.033 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,70%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 54

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Cây chi, cây lan tuy mọc chỗ rừng vắng mà hoa vẫn thơm; người quân tử theo lẽ phải, làm điều hay, tuy gặp khốn cùng, mà tiết hạnh vẫn không đổi. "

Gia Ngữ

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8485 dự án đang đợi nhà thầu
  • 254 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 265 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24465 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38021 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây