Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 16:46 04/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Đông
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa, địa chỉ: 485 Trần Quý Cáp, phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Đông
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh và ngân sách thị xã
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 11/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
45 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:41 04/03/2022
đến
17:00 11/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 11/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
75 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/03/2022 (25/05/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Đông
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh và ngân sách thị xã
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa , địa chỉ: 485 Trần Quý Cáp, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa, địa chỉ: 485 Trần Quý Cáp, phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH TV thiết kế và xây dựng HQ, địa chỉ: Phú Khánh Trung, Diên Thạnh, Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế và dự toán: Phòng Quản lý đô thị thị xã Ninh Hòa, địa chỉ: Số 999, Trần Quý Cáp, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. + Tư vấn lập, đánh giá E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Tuấn Đạt NT, địa chỉ: A3/13 đường Gò Ngựa, thôn Phú Vinh 2, xã Vĩnh Thạnh, tp Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa; + Tư vấn thẩm định E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo Ninh Hòa, địa chỉ: 485 Trần Quý Cáp, phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa , địa chỉ: 485 Trần Quý Cáp, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa, địa chỉ: 485 Trần Quý Cáp, phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 45 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa, địa chỉ: 485 Trần Quý Cáp, phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị xã Ninh Hòa, địa chỉ: Số 999, Trần Quý Cáp, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài Chính kế hoạch thị xã Ninh Hòa Địa chỉ: Số 999, Trần Quý Cáp, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa, địa chỉ: 485 Trần Quý Cáp, phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, điện thoại: 0258 3.844253.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng- Có chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng tối thiểu hạng III (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu).- Đã làm chỉ huy trưởng hoàn thành đưa vào sử dụng tối thiểu 02 hợp đồng (gói thầu) thi công xây dựng công trình trường học (công trình giáo dục) ≥ 02 tầng, cấp III trở lên, (kèm theo tài liệu chứng minh như: Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học; Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định từ ngày hợp đồng kinh tế nghiệm thu hoàn thành đến thời điểm đóng thầu.Trường hợp nhà thầu liên danh: Từng thành viên trong liên danh đều phải bố trí 01 chỉ huy trưởng tương ứng với phần công việc đảm nhận.52
2Phụ trách kỹ thuật thi công1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng- Đã từng là phụ trách kỹ thuật thi công hoàn thành đưa vào sử dụng tối thiểu 02 hợp đồng (gói thầu) thi công xây dựng công trình trường học (công trình giáo dục) ≥ 02 tầng, cấp III trở lên, (kèm theo tài liệu chứng minh như: Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học; Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định từ ngày hợp đồng kinh tế nghiệm thu hoàn thành đến thời điểm đóng thầu.42
3Phụ trách kỹ thuật thi công điện1- Là kỹ sư chuyên ngành điện- Đã từng là phụ trách kỹ thuật thi công điện hoàn thành đưa vào sử dụng tối thiểu 02 hợp đồng (gói thầu) thi công xây dựng công trình trường học (công trình giáo dục) ≥ 02 tầng, cấp III trở lên, (kèm theo tài liệu chứng minh như: Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học; Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định từ ngày hợp đồng kinh tế nghiệm thu hoàn thành đến thời điểm đóng thầu.42
4Phụ trách kỹ thuật thi công cấp thoát nước1- Là kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước- Đã từng là phụ trách kỹ thuật thi công cấp thoát nước hoàn thành đưa vào sử dụng tối thiểu 02 hợp đồng (gói thầu) thi công xây dựng công trình trường học (công trình giáo dục) ≥ 02 tầng, cấp III trở lên, (kèm theo tài liệu chứng minh như: Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học; Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định từ ngày hợp đồng kinh tế nghiệm thu hoàn thành đến thời điểm đóng thầu.42
5Phụ trách kỹ thuật trắc địa công trình1- Là kỹ sư chuyên ngành trắc địa công trình, có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình hạng 3.- Đã từng là phụ trách công tác trắc địa hoàn thành đưa vào sử dụng tối thiểu 02 hợp đồng (gói thầu) thi công xây dựng công trình trường học (công trình giáo dục) ≥ 02 tầng, cấp III trở lên, (kèm theo tài liệu chứng minh như: Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học; Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định từ ngày hợp đồng kinh tế nghiệm thu hoàn thành đến thời điểm đóng thầu.32
6Giám sát kỹ thuật thi công hệ dàn mái1- Là kỹ sư chuyên ngành Cơ khí, có chứng huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Đã từng phụ trách giám sát kỹ thuật thi công hệ dàn mái hoàn thành đưa vào sử dụng tối thiểu 02 hợp đồng (gói thầu) thi công xây dựng công trình trường học (công trình giáo dục) ≥ 02 tầng, cấp III trở lên, (kèm theo tài liệu chứng minh như: Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học; Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định từ ngày hợp đồng kinh tế nghiệm thu hoàn thành đến thời điểm đóng thầu.32
7Phụ trách thanh quyết toán khối lượng hoàn thành1- Là kỹ sư chuyên ngành Kinh tế xây dựng- Đã từng phụ trách hồ sơ thanh quyết toán công trình hoàn thành đưa vào sử dụng tối thiểu 02 hợp đồng (gói thầu) thi công xây dựng công trình trường học (công trình giáo dục) ≥ 02 tầng, cấp III trở lên, (kèm theo tài liệu chứng minh như: Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học; Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định từ ngày hợp đồng kinh tế nghiệm thu hoàn thành đến thời điểm đóng thầu.32
8Công nhân kỹ thuật chuyên môn khác20- Công nhân tối thiểu 02 người chuyên ngành sau: Nề; bê tông; cấp thoát nước; điện sơn nước; vận hành máy xây dựng; mộc, cốp pha; sắt, cốt thép; hàn.(Ghi chú: Công nhân kỹ thuật không yêu cầu số năm kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự).11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASÂN TERAZO
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo Chương V của E-HSMT3,317m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo Chương V của E-HSMT0,033100m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo Chương V của E-HSMT1,106m3
4Xây gạch 5x10x20cm, xây móng, chiều dày Theo Chương V của E-HSMT2,22m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Theo Chương V của E-HSMT25,46m3
6Lát gạch sân, vỉa hè bằng gạch Terazo 400x400, vữa XM mác 75Theo Chương V của E-HSMT262m2
7Trát tường ngoài, chiều dày 1,5cm, vữa XM cát mịn 1,5-2, mác 75Theo Chương V của E-HSMT5,64m2
BXÂY DỰNG 02 PHÒNG HỌC + BÌNH CHỮA CHÁY
1Đào móng chiều rộng Theo Chương V của E-HSMT1,057100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo Chương V của E-HSMT2,048m3
3Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo Chương V của E-HSMT20,429m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo Chương V của E-HSMT1,466100m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo Chương V của E-HSMT14,001m3
6Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa XM mác 50Theo Chương V của E-HSMT20,836m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo Chương V của E-HSMT16,512m3
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo Chương V của E-HSMT0,315100m2
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo Chương V của E-HSMT1,656m3
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo Chương V của E-HSMT0,231100m2
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Theo Chương V của E-HSMT8,187m3
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTheo Chương V của E-HSMT0,872100m2
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo Chương V của E-HSMT8,824m3
14Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo Chương V của E-HSMT1,423100m2
15Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Theo Chương V của E-HSMT14,206m3
16SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằngTheo Chương V của E-HSMT1,563100m2
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Theo Chương V của E-HSMT29,49m3
18Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiTheo Chương V của E-HSMT3,379100m2
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Theo Chương V của E-HSMT7,237m3
20SXLD tháo dỡ vấn khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo Chương V của E-HSMT1,585100m2
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang, đá 1x2, mác 200Theo Chương V của E-HSMT4,235m3
22SXLD tháo dỡ ván khuôn cầu thang thườngTheo Chương V của E-HSMT0,364100m2
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo Chương V của E-HSMT0,03tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo Chương V của E-HSMT0,724tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo Chương V của E-HSMT0,309tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo Chương V của E-HSMT1,996tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo Chương V của E-HSMT0,205tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo Chương V của E-HSMT1,142tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo Chương V của E-HSMT0,462tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo Chương V của E-HSMT2,483tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo Chương V của E-HSMT0,14tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép >10mm, chiều cao Theo Chương V của E-HSMT0,72tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo Chương V của E-HSMT0,464tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép >10mm, chiều cao Theo Chương V của E-HSMT0,331tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép sàn mái, trụ, đường kính cốt thép Theo Chương V của E-HSMT2,367tấn
36Bê tông lót móng rộng >250cm, M100, đá 4x6 M100Theo Chương V của E-HSMT16,754m3
37Xây gạch 5x10x20cm, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao Theo Chương V của E-HSMT4,545m3
38Xây gạch 5x10x20cm, xây cột, trụ, chiều cao Theo Chương V của E-HSMT1,367m3
39Xây gạch ống 9x9x19cm, xây tường thẳng chiều dày Theo Chương V của E-HSMT18,722m3
40Xây gạch ống 9x9x19cm, xây tường thẳng chiều dày Theo Chương V của E-HSMT60,084m3
41Xây tường gạch hoa gió 20x20cm, vữa XM mác 75Theo Chương V của E-HSMT1,64m2
42Trát tường ngoài chiều dày 1,5cm, vữa XM mác 50Theo Chương V của E-HSMT507,388m2
43Trát tường trong chiều dày 1,5cm, vữa XM mác 50Theo Chương V của E-HSMT138,846m2
44Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày 1,5cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75Theo Chương V của E-HSMT47,365m2
45Trát xà dầm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75Theo Chương V của E-HSMT91,665m2
46Trát trần, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75Theo Chương V của E-HSMT271,89m2
47Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75Theo Chương V của E-HSMT167,703m2
48Bả bằng bột bả vào tườngTheo Chương V của E-HSMT649,514m2
49Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo Chương V của E-HSMT578,623m2
50Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương V của E-HSMT678,371m2
51Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương V của E-HSMT549,766m2
52Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo Chương V của E-HSMT4,498100m2
53Trát tường ngoài, chiều dày 1cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75Theo Chương V của E-HSMT66,585m2
54Nhân công 4,0/7 - Nhóm 1Theo Chương V của E-HSMT5công
55Trát gờ chỉ nước vữa M75Theo Chương V của E-HSMT64m
56Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Theo Chương V của E-HSMT33,3m
57Láng sê nô, vệ sinh, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Theo Chương V của E-HSMT108,994m2
58Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng...Theo Chương V của E-HSMT108,994m2
59Lắp đặt ống nhựa PVC đk 90Theo Chương V của E-HSMT0,846100m
60Lắp đặt ống nhựa PVC đk 60Theo Chương V của E-HSMT0,043100m
61Lắp đặt cút nhựa PVC đk 90Theo Chương V của E-HSMT12cái
62CCLD cầu chắn rácTheo Chương V của E-HSMT12cái
63Ốp trang trí bồn hoaTheo Chương V của E-HSMT5,22m2
64Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Theo Chương V của E-HSMT6,81m2
65Công tác ốp gạch vào tường trụ, cột, tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM mác 75 (300x600)Theo Chương V của E-HSMT211,5m2
66Trát đá mài vào tường, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75Theo Chương V của E-HSMT3,853m2
67Láng nền sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo Chương V của E-HSMT44,933m2
68Láng đá mài, bậc cấp, cầu thangTheo Chương V của E-HSMT44,933m2
69Trát đá mài gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75Theo Chương V của E-HSMT95,7m
70Lát nền, sàn, kích thước gạch Theo Chương V của E-HSMT296,2m2
71Lát nền, sàn kích thước gạch Theo Chương V của E-HSMT31,28m2
72Làm trần tôn sóng nhỏ dày 0.45mm khung xương thép hộp mạ kẽm 25*50*1.5, đan ô vuông 600x600 và kết hợp thanh giằng trầnTheo Chương V của E-HSMT160,85m2
73CCLD kèo trọng lượng nhẹTheo Chương V của E-HSMT212,608m2
74Lợp mái ngói 10v/m2 h Theo Chương V của E-HSMT2,126100m2
75CC cửa sắt kính bao gồm khung hoa sắt, phụ kiện đồng bộ chưa khoá, cả sơn hoàn thiệnTheo Chương V của E-HSMT74m2
76Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo Chương V của E-HSMT74m2
77Khoá cửa sắtTheo Chương V của E-HSMT10bộ
78CC cửa nhôm kính, phụ kiện đồng bộ, chi tiết theo thiết kếTheo Chương V của E-HSMT7,04m2
79Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo Chương V của E-HSMT7,04m2
80CC vách nhôm kính, phụ kiện đồng bộ, chi tiết theo thiết kếTheo Chương V của E-HSMT5,8m2
81Vách kinh khung nhôm trong nhàTheo Chương V của E-HSMT5,8m2
82CCLD lan can inox hộp 20x20, chi tiết theo thiết kếTheo Chương V của E-HSMT18,075m2
83CCLD tay vịn inox đk 50 kết hợp thanh chống đứng inox 20x20Theo Chương V của E-HSMT64,848md
84CCLD tay vịn inox đk 30 kết hợp thanh chống đứng inoxTheo Chương V của E-HSMT18,648md
85Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo Chương V của E-HSMT0,273100m3
86Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo Chương V của E-HSMT0,091100m3
87Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo Chương V của E-HSMT1,993m3
88Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo Chương V của E-HSMT1,368m3
89Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo Chương V của E-HSMT0,053100m2
90Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo Chương V của E-HSMT12cấu kiện
91Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo Chương V của E-HSMT0,146tấn
92Xây gạch 5x10x20cm, xây hầm, chiều dày Theo Chương V của E-HSMT8,348m3
93Lát gạch thẻ, vữa XM mác 75Theo Chương V của E-HSMT3,25m2
94Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo Chương V của E-HSMT29,13m2
95Hệ thống lọc hầmTheo Chương V của E-HSMT1hầm
96'Lắp đặt đèn chiếu sáng thoát hiểm 10WTheo Chương V của E-HSMT0,25 đèn
97Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố 2x60WTheo Chương V của E-HSMT0,85 đèn
98Lắp đặt đèn Tube đơn 1,2m, 1x18W-220VTheo Chương V của E-HSMT33bộ
99Lắp đặt quạt trần 80W-220VTheo Chương V của E-HSMT12cái
100Lắp đặt công tắc điện đi ngầm 10A-220VTheo Chương V của E-HSMT33cái
101Lắp đặt ổ cắm điện đôi đi ngầm 3 chấu 15A-220VTheo Chương V của E-HSMT6cái
102Lắp đặt cầu chì đi ngầm 10A-220VTheo Chương V của E-HSMT6cái
103Lắp đặt hộp đấu dâyTheo Chương V của E-HSMT10hộp
104Lắp đặt hộp nhựa ngầm tườngTheo Chương V của E-HSMT40hộp
105Lắp đặt dây điện đồng cách điện XLPE, CXV/DSTA 2x8mm2Theo Chương V của E-HSMT40m
106Lắp đặt dây điện đồng đơn vỏ PVC, CV 4mm2Theo Chương V của E-HSMT70m
107Lắp đặt dây điện đồng đơn vỏ PVC, CV 2.5mm2Theo Chương V của E-HSMT190m
108Lắp đặt dây điện đồng đơn vỏ PVC, CV 1.5mm2Theo Chương V của E-HSMT750m
109Lắp đặt ống nhựa luồn dây dẫn CourantTheo Chương V của E-HSMT200m
110Tủ kim loại chứa 6 ModuleTheo Chương V của E-HSMT1cái
111Lắp đặt RCBO: 15A/2P/250V dòng rò 30mA có bảo vệ quá tảiTheo Chương V của E-HSMT2cái
112Lắp đặt MCB: 25A/2P/250VTheo Chương V của E-HSMT2cái
113Lắp đặt MCB: 32A/2P/250VTheo Chương V của E-HSMT1cái
114Lắp đặt cọc tiếp đất thép bọc đồng đk 16, L=2,4mTheo Chương V của E-HSMT4cọc
115Lắp đặt dây đất cáp đồng trần xoắn 35mm2Theo Chương V của E-HSMT12m
116Lắp đặt dây dây tiếp đất tủ điện cáp đồng vỏ PVC 1x10mm2Theo Chương V của E-HSMT5m
117Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 125Theo Chương V của E-HSMT0,3100m
118Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 114Theo Chương V của E-HSMT0,25100m
119Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 90Theo Chương V của E-HSMT0,1100m
120Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 65Theo Chương V của E-HSMT0,15100m
121Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 50Theo Chương V của E-HSMT0,1100m
122Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 34Theo Chương V của E-HSMT0,1100m
123Lắp đặt tê nhựa PVC 90-125x114Theo Chương V của E-HSMT4cái
124Lắp đặt tê nhựa PVC 90-114x114Theo Chương V của E-HSMT11cái
125Lắp đặt tê nhựa PVC 90-90x65Theo Chương V của E-HSMT4cái
126Lắp đặt tê nhựa PVC 45-114x114Theo Chương V của E-HSMT9cái
127Lắp đặt tê nhựa PVC 45-125x114Theo Chương V của E-HSMT4cái
128Lắp đặt tê nhựa PVC 45-90x65Theo Chương V của E-HSMT6cái
129Lắp đặt tê nhựa PVC 45-65x50Theo Chương V của E-HSMT9cái
130Lắp đặt tê nhựa PVC 90-50x50Theo Chương V của E-HSMT12cái
131Lắp đặt cút nhựa PVC 45- đk 114Theo Chương V của E-HSMT10cái
132Lắp đặt cút nhựa PVC 45- đk 65Theo Chương V của E-HSMT5cái
133Lắp đặt cút nhựa PVC 90- đk 50Theo Chương V của E-HSMT12cái
134Lắp đặt côn nhựa PVC đk 90x65Theo Chương V của E-HSMT6cái
135Lắp đặt côn nhựa PVC đk 65x50Theo Chương V của E-HSMT9cái
136Lắp đặt côn nhựa PVC đk 50x34Theo Chương V của E-HSMT15cái
137Lắp đặt phễu thu inox D50Theo Chương V của E-HSMT8cái
138Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 34Theo Chương V của E-HSMT0,5100m
139Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 27Theo Chương V của E-HSMT0,25100m
140Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 21Theo Chương V của E-HSMT0,25100m
141Lắp đặt tê nhựa uPVC 90-34x34Theo Chương V của E-HSMT4cái
142Lắp đặt tê nhựa uPVC 90-34x27Theo Chương V của E-HSMT6cái
143Lắp đặt tê nhựa uPVC 90-27x21Theo Chương V của E-HSMT10cái
144Lắp đặt tê nhựa uPVC 90-21x21Theo Chương V của E-HSMT12cái
145Lắp đặt cút nhựa uPVC đk 40Theo Chương V của E-HSMT15cái
146Lắp đặt cút nhựa uPVC đk 34Theo Chương V của E-HSMT10cái
147Lắp đặt cút nhựa uPVC 90-đk 27Theo Chương V của E-HSMT10cái
148Lắp đặt cút nhựa uPVC 90-đk 21Theo Chương V của E-HSMT9cái
149Lắp đặt cút nhựa uPVC răng trong 90-21Theo Chương V của E-HSMT10cái
150Lắp đặt cút nhựa uPVC răng ngoài 90-21Theo Chương V của E-HSMT10cái
151Lắp đặt côn thu nhựa uPVC đk 27x21Theo Chương V của E-HSMT15cái
152Lắp đặt van khoá D27-40Theo Chương V của E-HSMT6cái
153Lắp đặt van khoá D21Theo Chương V của E-HSMT10cái
154Lắp đặt van 1 chiều D34-40Theo Chương V của E-HSMT4cái
155Lắp đặt xí bệt kể cả két nước + vòi xịtTheo Chương V của E-HSMT10bộ
156Lắp đặt lavabo cả xi phông + phụ kiệnTheo Chương V của E-HSMT8bộ
157Lắp đặt bộ 7 món (Gương, kệ....)Theo Chương V của E-HSMT8bộ
158Lắp đặt tắm hương sen di động + phụ kiệnTheo Chương V của E-HSMT4bộ
159Lắp đặt âu tiểu treo nam + phụ kiệnTheo Chương V của E-HSMT4bộ
160Ty neo ống thoát nướcTheo Chương V của E-HSMT10cái
161Lắp đặt bồn inox 1m3 + phụ kiệnTheo Chương V của E-HSMT1bộ
162Bình chữa cháy tổng hợp ABCTheo Chương V của E-HSMT6Bình
163Xe bình bột MFZTheo Chương V của E-HSMT1Xe
164Kệ đựng bình chữa cháyTheo Chương V của E-HSMT2Cái
165Bộ nội quy tiêu lệnh chữa cháyTheo Chương V của E-HSMT2Bộ
CHỆ THỐNG CHỐNG SÉT
1Kim thu sét phát xạ sớm, Rp=107m, Bảo vệ cấp 3, Hp=5mTheo Chương V của E-HSMT1cái
2Trụ đỡ kim thu sétTheo Chương V của E-HSMT0,05100m
3Bê tông đế kim thu sét đá 1x2 M200Theo Chương V của E-HSMT0,156m3
4SXLD tháo dỡ ván khuôn đế kim thu sétTheo Chương V của E-HSMT0,012100m2
5Cáp thép xoắn tráng kẽm đk4 neo 3 dâyTheo Chương V của E-HSMT1bộ
6Đai inox hoặc thép tráng kẽmTheo Chương V của E-HSMT10bộ
7Cáp đồng trần xoắn 70mm2Theo Chương V của E-HSMT30m
8Kẹp inox giữ cáp thu sétTheo Chương V của E-HSMT12bộ
9Ống nhựa bảo vệ cáp thoát sét đk 21Theo Chương V của E-HSMT0,3100m
10Hộp nhựa PVC và kẹp kiểm tra bằng đồngTheo Chương V của E-HSMT1hộp
11Cọc tiếp đất thép bọc đồng đk 16, L=2,4mTheo Chương V của E-HSMT10cọc
12Kẹp siết cáp bằng đồngTheo Chương V của E-HSMT12cái
13Cáp đồng trần xoắn 70mm2Theo Chương V của E-HSMT45m
14Đào mương cáp, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIITheo Chương V của E-HSMT0,081100m3
15Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo Chương V của E-HSMT0,081100m3
DCHỐNG MỐI
1Đào đất hào chống mối, đất cấp IIITheo Chương V của E-HSMT5,6m3
2Đắp đất hào chống mốiTheo Chương V của E-HSMT0,077100m3
3Vật liệu: Thuốc Lenfos 50EC: Định mức 18 lít dung dịch /m3Theo Chương V của E-HSMT100,8lít
4Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoài (nhân công và máy chống mối)Theo Chương V của E-HSMT5,6m3
5Vật liệu: Thuốc Lenfos 50E: Định mức 05 lít dung dịch /m2Theo Chương V của E-HSMT960lít
6Phòng mối nền công trình xây mới (nhân công và máy chống mối)Theo Chương V của E-HSMT192m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Loại thiết bị: Ô tô tự đổ.Đặc điểm thiết bị: >= 5 tấn (còn sử dụng tốt kèm tài liệu chứng minh đăng ký ô tô và kiểm định còn hiệu lực)2
2Loại thiết bị: Máy đào.Đặc điểm thiết bị: >= 0,8 m3 (còn sử dụng tốt kèm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu)1
3Loại thiết bị: Giàn giáo.Đặc điểm thiết bị: >= 440 bộ (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh)200
4Loại thiết bị: Cốp phaĐặc điểm thiết bị: >= 440 m2 (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh)440
5Loại thiết bị: Máy cắt gạch đáĐặc điểm thiết bị: >= 1,7kW (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh)2
6Loại thiết bị: Máy đầm bànĐặc điểm thiết bị: >= 1kw (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh)2
7Loại thiết bị: Máy hànĐặc điểm thiết bị: >= 23kW (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh)2
8Loại thiết bị: Máy cắt uốn thépĐặc điểm thiết bị: >= 5kW (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh)2
9Loại thiết bị: Máy thủy bìnhĐặc điểm thiết bị: (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh)1
10Loại thiết bị: Máy trộn bê tôngĐặc điểm thiết bị: >=250 lít (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh)2
11Loại thiết bị: Máy đầm dùiĐặc điểm thiết bị: >= 1,5kW (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh)2
12Loại thiết bị: Máy đầm cócĐặc điểm thiết bị: (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo Ninh Hòa như sau:

  • Có quan hệ với 30 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,04 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,26%, Xây lắp 93,62%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 2,13%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 64.155.109.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 61.076.004.098 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,80%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 119

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây