Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Đông Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh và ngân sách thị xã |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 45 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa, địa chỉ: 485 Trần Quý Cáp, phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị xã Ninh Hòa, địa chỉ: Số 999, Trần Quý Cáp, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài Chính kế hoạch thị xã Ninh Hòa Địa chỉ: Số 999, Trần Quý Cáp, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa, địa chỉ: 485 Trần Quý Cáp, phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, điện thoại: 0258 3.844253. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng- Có chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng tối thiểu hạng III (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu).- Đã làm chỉ huy trưởng hoàn thành đưa vào sử dụng tối thiểu 02 hợp đồng (gói thầu) thi công xây dựng công trình trường học (công trình giáo dục) ≥ 02 tầng, cấp III trở lên, (kèm theo tài liệu chứng minh như: Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học; Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định từ ngày hợp đồng kinh tế nghiệm thu hoàn thành đến thời điểm đóng thầu.Trường hợp nhà thầu liên danh: Từng thành viên trong liên danh đều phải bố trí 01 chỉ huy trưởng tương ứng với phần công việc đảm nhận. | 5 | 2 |
2 | Phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng- Đã từng là phụ trách kỹ thuật thi công hoàn thành đưa vào sử dụng tối thiểu 02 hợp đồng (gói thầu) thi công xây dựng công trình trường học (công trình giáo dục) ≥ 02 tầng, cấp III trở lên, (kèm theo tài liệu chứng minh như: Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học; Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định từ ngày hợp đồng kinh tế nghiệm thu hoàn thành đến thời điểm đóng thầu. | 4 | 2 |
3 | Phụ trách kỹ thuật thi công điện | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành điện- Đã từng là phụ trách kỹ thuật thi công điện hoàn thành đưa vào sử dụng tối thiểu 02 hợp đồng (gói thầu) thi công xây dựng công trình trường học (công trình giáo dục) ≥ 02 tầng, cấp III trở lên, (kèm theo tài liệu chứng minh như: Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học; Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định từ ngày hợp đồng kinh tế nghiệm thu hoàn thành đến thời điểm đóng thầu. | 4 | 2 |
4 | Phụ trách kỹ thuật thi công cấp thoát nước | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước- Đã từng là phụ trách kỹ thuật thi công cấp thoát nước hoàn thành đưa vào sử dụng tối thiểu 02 hợp đồng (gói thầu) thi công xây dựng công trình trường học (công trình giáo dục) ≥ 02 tầng, cấp III trở lên, (kèm theo tài liệu chứng minh như: Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học; Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định từ ngày hợp đồng kinh tế nghiệm thu hoàn thành đến thời điểm đóng thầu. | 4 | 2 |
5 | Phụ trách kỹ thuật trắc địa công trình | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành trắc địa công trình, có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình hạng 3.- Đã từng là phụ trách công tác trắc địa hoàn thành đưa vào sử dụng tối thiểu 02 hợp đồng (gói thầu) thi công xây dựng công trình trường học (công trình giáo dục) ≥ 02 tầng, cấp III trở lên, (kèm theo tài liệu chứng minh như: Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học; Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định từ ngày hợp đồng kinh tế nghiệm thu hoàn thành đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 2 |
6 | Giám sát kỹ thuật thi công hệ dàn mái | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành Cơ khí, có chứng huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Đã từng phụ trách giám sát kỹ thuật thi công hệ dàn mái hoàn thành đưa vào sử dụng tối thiểu 02 hợp đồng (gói thầu) thi công xây dựng công trình trường học (công trình giáo dục) ≥ 02 tầng, cấp III trở lên, (kèm theo tài liệu chứng minh như: Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học; Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định từ ngày hợp đồng kinh tế nghiệm thu hoàn thành đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 2 |
7 | Phụ trách thanh quyết toán khối lượng hoàn thành | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành Kinh tế xây dựng- Đã từng phụ trách hồ sơ thanh quyết toán công trình hoàn thành đưa vào sử dụng tối thiểu 02 hợp đồng (gói thầu) thi công xây dựng công trình trường học (công trình giáo dục) ≥ 02 tầng, cấp III trở lên, (kèm theo tài liệu chứng minh như: Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Tổng số năm kinh nghiệm được xác định từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học; Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định từ ngày hợp đồng kinh tế nghiệm thu hoàn thành đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 2 |
8 | Công nhân kỹ thuật chuyên môn khác | 20 | - Công nhân tối thiểu 02 người chuyên ngành sau: Nề; bê tông; cấp thoát nước; điện sơn nước; vận hành máy xây dựng; mộc, cốp pha; sắt, cốt thép; hàn.(Ghi chú: Công nhân kỹ thuật không yêu cầu số năm kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự). | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | SÂN TERAZO | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo Chương V của E-HSMT | 3,317 | m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo Chương V của E-HSMT | 0,033 | 100m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo Chương V của E-HSMT | 1,106 | m3 |
4 | Xây gạch 5x10x20cm, xây móng, chiều dày | Theo Chương V của E-HSMT | 2,22 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 | Theo Chương V của E-HSMT | 25,46 | m3 |
6 | Lát gạch sân, vỉa hè bằng gạch Terazo 400x400, vữa XM mác 75 | Theo Chương V của E-HSMT | 262 | m2 |
7 | Trát tường ngoài, chiều dày 1,5cm, vữa XM cát mịn 1,5-2, mác 75 | Theo Chương V của E-HSMT | 5,64 | m2 |
B | XÂY DỰNG 02 PHÒNG HỌC + BÌNH CHỮA CHÁY | |||
1 | Đào móng chiều rộng | Theo Chương V của E-HSMT | 1,057 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Theo Chương V của E-HSMT | 2,048 | m3 |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo Chương V của E-HSMT | 20,429 | m3 |
4 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo Chương V của E-HSMT | 1,466 | 100m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo Chương V của E-HSMT | 14,001 | m3 |
6 | Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa XM mác 50 | Theo Chương V của E-HSMT | 20,836 | m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo Chương V của E-HSMT | 16,512 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo Chương V của E-HSMT | 0,315 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Theo Chương V của E-HSMT | 1,656 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo Chương V của E-HSMT | 0,231 | 100m2 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương V của E-HSMT | 8,187 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo Chương V của E-HSMT | 0,872 | 100m2 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Theo Chương V của E-HSMT | 8,824 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo Chương V của E-HSMT | 1,423 | 100m2 |
15 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương V của E-HSMT | 14,206 | m3 |
16 | SXLD tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng | Theo Chương V của E-HSMT | 1,563 | 100m2 |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương V của E-HSMT | 29,49 | m3 |
18 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Theo Chương V của E-HSMT | 3,379 | 100m2 |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương V của E-HSMT | 7,237 | m3 |
20 | SXLD tháo dỡ vấn khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo Chương V của E-HSMT | 1,585 | 100m2 |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương V của E-HSMT | 4,235 | m3 |
22 | SXLD tháo dỡ ván khuôn cầu thang thường | Theo Chương V của E-HSMT | 0,364 | 100m2 |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo Chương V của E-HSMT | 0,03 | tấn |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo Chương V của E-HSMT | 0,724 | tấn |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo Chương V của E-HSMT | 0,309 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo Chương V của E-HSMT | 1,996 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo Chương V của E-HSMT | 0,205 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo Chương V của E-HSMT | 1,142 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo Chương V của E-HSMT | 0,462 | tấn |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo Chương V của E-HSMT | 2,483 | tấn |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Theo Chương V của E-HSMT | 0,14 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép >10mm, chiều cao | Theo Chương V của E-HSMT | 0,72 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo Chương V của E-HSMT | 0,464 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép >10mm, chiều cao | Theo Chương V của E-HSMT | 0,331 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, Cốt thép sàn mái, trụ, đường kính cốt thép | Theo Chương V của E-HSMT | 2,367 | tấn |
36 | Bê tông lót móng rộng >250cm, M100, đá 4x6 M100 | Theo Chương V của E-HSMT | 16,754 | m3 |
37 | Xây gạch 5x10x20cm, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao | Theo Chương V của E-HSMT | 4,545 | m3 |
38 | Xây gạch 5x10x20cm, xây cột, trụ, chiều cao | Theo Chương V của E-HSMT | 1,367 | m3 |
39 | Xây gạch ống 9x9x19cm, xây tường thẳng chiều dày | Theo Chương V của E-HSMT | 18,722 | m3 |
40 | Xây gạch ống 9x9x19cm, xây tường thẳng chiều dày | Theo Chương V của E-HSMT | 60,084 | m3 |
41 | Xây tường gạch hoa gió 20x20cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương V của E-HSMT | 1,64 | m2 |
42 | Trát tường ngoài chiều dày 1,5cm, vữa XM mác 50 | Theo Chương V của E-HSMT | 507,388 | m2 |
43 | Trát tường trong chiều dày 1,5cm, vữa XM mác 50 | Theo Chương V của E-HSMT | 138,846 | m2 |
44 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày 1,5cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75 | Theo Chương V của E-HSMT | 47,365 | m2 |
45 | Trát xà dầm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75 | Theo Chương V của E-HSMT | 91,665 | m2 |
46 | Trát trần, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75 | Theo Chương V của E-HSMT | 271,89 | m2 |
47 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75 | Theo Chương V của E-HSMT | 167,703 | m2 |
48 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo Chương V của E-HSMT | 649,514 | m2 |
49 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo Chương V của E-HSMT | 578,623 | m2 |
50 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương V của E-HSMT | 678,371 | m2 |
51 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương V của E-HSMT | 549,766 | m2 |
52 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Theo Chương V của E-HSMT | 4,498 | 100m2 |
53 | Trát tường ngoài, chiều dày 1cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75 | Theo Chương V của E-HSMT | 66,585 | m2 |
54 | Nhân công 4,0/7 - Nhóm 1 | Theo Chương V của E-HSMT | 5 | công |
55 | Trát gờ chỉ nước vữa M75 | Theo Chương V của E-HSMT | 64 | m |
56 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Theo Chương V của E-HSMT | 33,3 | m |
57 | Láng sê nô, vệ sinh, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương V của E-HSMT | 108,994 | m2 |
58 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng... | Theo Chương V của E-HSMT | 108,994 | m2 |
59 | Lắp đặt ống nhựa PVC đk 90 | Theo Chương V của E-HSMT | 0,846 | 100m |
60 | Lắp đặt ống nhựa PVC đk 60 | Theo Chương V của E-HSMT | 0,043 | 100m |
61 | Lắp đặt cút nhựa PVC đk 90 | Theo Chương V của E-HSMT | 12 | cái |
62 | CCLD cầu chắn rác | Theo Chương V của E-HSMT | 12 | cái |
63 | Ốp trang trí bồn hoa | Theo Chương V của E-HSMT | 5,22 | m2 |
64 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | Theo Chương V của E-HSMT | 6,81 | m2 |
65 | Công tác ốp gạch vào tường trụ, cột, tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM mác 75 (300x600) | Theo Chương V của E-HSMT | 211,5 | m2 |
66 | Trát đá mài vào tường, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75 | Theo Chương V của E-HSMT | 3,853 | m2 |
67 | Láng nền sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương V của E-HSMT | 44,933 | m2 |
68 | Láng đá mài, bậc cấp, cầu thang | Theo Chương V của E-HSMT | 44,933 | m2 |
69 | Trát đá mài gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75 | Theo Chương V của E-HSMT | 95,7 | m |
70 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Theo Chương V của E-HSMT | 296,2 | m2 |
71 | Lát nền, sàn kích thước gạch | Theo Chương V của E-HSMT | 31,28 | m2 |
72 | Làm trần tôn sóng nhỏ dày 0.45mm khung xương thép hộp mạ kẽm 25*50*1.5, đan ô vuông 600x600 và kết hợp thanh giằng trần | Theo Chương V của E-HSMT | 160,85 | m2 |
73 | CCLD kèo trọng lượng nhẹ | Theo Chương V của E-HSMT | 212,608 | m2 |
74 | Lợp mái ngói 10v/m2 h | Theo Chương V của E-HSMT | 2,126 | 100m2 |
75 | CC cửa sắt kính bao gồm khung hoa sắt, phụ kiện đồng bộ chưa khoá, cả sơn hoàn thiện | Theo Chương V của E-HSMT | 74 | m2 |
76 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo Chương V của E-HSMT | 74 | m2 |
77 | Khoá cửa sắt | Theo Chương V của E-HSMT | 10 | bộ |
78 | CC cửa nhôm kính, phụ kiện đồng bộ, chi tiết theo thiết kế | Theo Chương V của E-HSMT | 7,04 | m2 |
79 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo Chương V của E-HSMT | 7,04 | m2 |
80 | CC vách nhôm kính, phụ kiện đồng bộ, chi tiết theo thiết kế | Theo Chương V của E-HSMT | 5,8 | m2 |
81 | Vách kinh khung nhôm trong nhà | Theo Chương V của E-HSMT | 5,8 | m2 |
82 | CCLD lan can inox hộp 20x20, chi tiết theo thiết kế | Theo Chương V của E-HSMT | 18,075 | m2 |
83 | CCLD tay vịn inox đk 50 kết hợp thanh chống đứng inox 20x20 | Theo Chương V của E-HSMT | 64,848 | md |
84 | CCLD tay vịn inox đk 30 kết hợp thanh chống đứng inox | Theo Chương V của E-HSMT | 18,648 | md |
85 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo Chương V của E-HSMT | 0,273 | 100m3 |
86 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo Chương V của E-HSMT | 0,091 | 100m3 |
87 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo Chương V của E-HSMT | 1,993 | m3 |
88 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương V của E-HSMT | 1,368 | m3 |
89 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo Chương V của E-HSMT | 0,053 | 100m2 |
90 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo Chương V của E-HSMT | 12 | cấu kiện |
91 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo Chương V của E-HSMT | 0,146 | tấn |
92 | Xây gạch 5x10x20cm, xây hầm, chiều dày | Theo Chương V của E-HSMT | 8,348 | m3 |
93 | Lát gạch thẻ, vữa XM mác 75 | Theo Chương V của E-HSMT | 3,25 | m2 |
94 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương V của E-HSMT | 29,13 | m2 |
95 | Hệ thống lọc hầm | Theo Chương V của E-HSMT | 1 | hầm |
96 | 'Lắp đặt đèn chiếu sáng thoát hiểm 10W | Theo Chương V của E-HSMT | 0,2 | 5 đèn |
97 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố 2x60W | Theo Chương V của E-HSMT | 0,8 | 5 đèn |
98 | Lắp đặt đèn Tube đơn 1,2m, 1x18W-220V | Theo Chương V của E-HSMT | 33 | bộ |
99 | Lắp đặt quạt trần 80W-220V | Theo Chương V của E-HSMT | 12 | cái |
100 | Lắp đặt công tắc điện đi ngầm 10A-220V | Theo Chương V của E-HSMT | 33 | cái |
101 | Lắp đặt ổ cắm điện đôi đi ngầm 3 chấu 15A-220V | Theo Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
102 | Lắp đặt cầu chì đi ngầm 10A-220V | Theo Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
103 | Lắp đặt hộp đấu dây | Theo Chương V của E-HSMT | 10 | hộp |
104 | Lắp đặt hộp nhựa ngầm tường | Theo Chương V của E-HSMT | 40 | hộp |
105 | Lắp đặt dây điện đồng cách điện XLPE, CXV/DSTA 2x8mm2 | Theo Chương V của E-HSMT | 40 | m |
106 | Lắp đặt dây điện đồng đơn vỏ PVC, CV 4mm2 | Theo Chương V của E-HSMT | 70 | m |
107 | Lắp đặt dây điện đồng đơn vỏ PVC, CV 2.5mm2 | Theo Chương V của E-HSMT | 190 | m |
108 | Lắp đặt dây điện đồng đơn vỏ PVC, CV 1.5mm2 | Theo Chương V của E-HSMT | 750 | m |
109 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây dẫn Courant | Theo Chương V của E-HSMT | 200 | m |
110 | Tủ kim loại chứa 6 Module | Theo Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
111 | Lắp đặt RCBO: 15A/2P/250V dòng rò 30mA có bảo vệ quá tải | Theo Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
112 | Lắp đặt MCB: 25A/2P/250V | Theo Chương V của E-HSMT | 2 | cái |
113 | Lắp đặt MCB: 32A/2P/250V | Theo Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
114 | Lắp đặt cọc tiếp đất thép bọc đồng đk 16, L=2,4m | Theo Chương V của E-HSMT | 4 | cọc |
115 | Lắp đặt dây đất cáp đồng trần xoắn 35mm2 | Theo Chương V của E-HSMT | 12 | m |
116 | Lắp đặt dây dây tiếp đất tủ điện cáp đồng vỏ PVC 1x10mm2 | Theo Chương V của E-HSMT | 5 | m |
117 | Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 125 | Theo Chương V của E-HSMT | 0,3 | 100m |
118 | Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 114 | Theo Chương V của E-HSMT | 0,25 | 100m |
119 | Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 90 | Theo Chương V của E-HSMT | 0,1 | 100m |
120 | Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 65 | Theo Chương V của E-HSMT | 0,15 | 100m |
121 | Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 50 | Theo Chương V của E-HSMT | 0,1 | 100m |
122 | Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 34 | Theo Chương V của E-HSMT | 0,1 | 100m |
123 | Lắp đặt tê nhựa PVC 90-125x114 | Theo Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
124 | Lắp đặt tê nhựa PVC 90-114x114 | Theo Chương V của E-HSMT | 11 | cái |
125 | Lắp đặt tê nhựa PVC 90-90x65 | Theo Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
126 | Lắp đặt tê nhựa PVC 45-114x114 | Theo Chương V của E-HSMT | 9 | cái |
127 | Lắp đặt tê nhựa PVC 45-125x114 | Theo Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
128 | Lắp đặt tê nhựa PVC 45-90x65 | Theo Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
129 | Lắp đặt tê nhựa PVC 45-65x50 | Theo Chương V của E-HSMT | 9 | cái |
130 | Lắp đặt tê nhựa PVC 90-50x50 | Theo Chương V của E-HSMT | 12 | cái |
131 | Lắp đặt cút nhựa PVC 45- đk 114 | Theo Chương V của E-HSMT | 10 | cái |
132 | Lắp đặt cút nhựa PVC 45- đk 65 | Theo Chương V của E-HSMT | 5 | cái |
133 | Lắp đặt cút nhựa PVC 90- đk 50 | Theo Chương V của E-HSMT | 12 | cái |
134 | Lắp đặt côn nhựa PVC đk 90x65 | Theo Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
135 | Lắp đặt côn nhựa PVC đk 65x50 | Theo Chương V của E-HSMT | 9 | cái |
136 | Lắp đặt côn nhựa PVC đk 50x34 | Theo Chương V của E-HSMT | 15 | cái |
137 | Lắp đặt phễu thu inox D50 | Theo Chương V của E-HSMT | 8 | cái |
138 | Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 34 | Theo Chương V của E-HSMT | 0,5 | 100m |
139 | Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 27 | Theo Chương V của E-HSMT | 0,25 | 100m |
140 | Lắp đặt ống nhựa uPVC đk 21 | Theo Chương V của E-HSMT | 0,25 | 100m |
141 | Lắp đặt tê nhựa uPVC 90-34x34 | Theo Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
142 | Lắp đặt tê nhựa uPVC 90-34x27 | Theo Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
143 | Lắp đặt tê nhựa uPVC 90-27x21 | Theo Chương V của E-HSMT | 10 | cái |
144 | Lắp đặt tê nhựa uPVC 90-21x21 | Theo Chương V của E-HSMT | 12 | cái |
145 | Lắp đặt cút nhựa uPVC đk 40 | Theo Chương V của E-HSMT | 15 | cái |
146 | Lắp đặt cút nhựa uPVC đk 34 | Theo Chương V của E-HSMT | 10 | cái |
147 | Lắp đặt cút nhựa uPVC 90-đk 27 | Theo Chương V của E-HSMT | 10 | cái |
148 | Lắp đặt cút nhựa uPVC 90-đk 21 | Theo Chương V của E-HSMT | 9 | cái |
149 | Lắp đặt cút nhựa uPVC răng trong 90-21 | Theo Chương V của E-HSMT | 10 | cái |
150 | Lắp đặt cút nhựa uPVC răng ngoài 90-21 | Theo Chương V của E-HSMT | 10 | cái |
151 | Lắp đặt côn thu nhựa uPVC đk 27x21 | Theo Chương V của E-HSMT | 15 | cái |
152 | Lắp đặt van khoá D27-40 | Theo Chương V của E-HSMT | 6 | cái |
153 | Lắp đặt van khoá D21 | Theo Chương V của E-HSMT | 10 | cái |
154 | Lắp đặt van 1 chiều D34-40 | Theo Chương V của E-HSMT | 4 | cái |
155 | Lắp đặt xí bệt kể cả két nước + vòi xịt | Theo Chương V của E-HSMT | 10 | bộ |
156 | Lắp đặt lavabo cả xi phông + phụ kiện | Theo Chương V của E-HSMT | 8 | bộ |
157 | Lắp đặt bộ 7 món (Gương, kệ....) | Theo Chương V của E-HSMT | 8 | bộ |
158 | Lắp đặt tắm hương sen di động + phụ kiện | Theo Chương V của E-HSMT | 4 | bộ |
159 | Lắp đặt âu tiểu treo nam + phụ kiện | Theo Chương V của E-HSMT | 4 | bộ |
160 | Ty neo ống thoát nước | Theo Chương V của E-HSMT | 10 | cái |
161 | Lắp đặt bồn inox 1m3 + phụ kiện | Theo Chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
162 | Bình chữa cháy tổng hợp ABC | Theo Chương V của E-HSMT | 6 | Bình |
163 | Xe bình bột MFZ | Theo Chương V của E-HSMT | 1 | Xe |
164 | Kệ đựng bình chữa cháy | Theo Chương V của E-HSMT | 2 | Cái |
165 | Bộ nội quy tiêu lệnh chữa cháy | Theo Chương V của E-HSMT | 2 | Bộ |
C | HỆ THỐNG CHỐNG SÉT | |||
1 | Kim thu sét phát xạ sớm, Rp=107m, Bảo vệ cấp 3, Hp=5m | Theo Chương V của E-HSMT | 1 | cái |
2 | Trụ đỡ kim thu sét | Theo Chương V của E-HSMT | 0,05 | 100m |
3 | Bê tông đế kim thu sét đá 1x2 M200 | Theo Chương V của E-HSMT | 0,156 | m3 |
4 | SXLD tháo dỡ ván khuôn đế kim thu sét | Theo Chương V của E-HSMT | 0,012 | 100m2 |
5 | Cáp thép xoắn tráng kẽm đk4 neo 3 dây | Theo Chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
6 | Đai inox hoặc thép tráng kẽm | Theo Chương V của E-HSMT | 10 | bộ |
7 | Cáp đồng trần xoắn 70mm2 | Theo Chương V của E-HSMT | 30 | m |
8 | Kẹp inox giữ cáp thu sét | Theo Chương V của E-HSMT | 12 | bộ |
9 | Ống nhựa bảo vệ cáp thoát sét đk 21 | Theo Chương V của E-HSMT | 0,3 | 100m |
10 | Hộp nhựa PVC và kẹp kiểm tra bằng đồng | Theo Chương V của E-HSMT | 1 | hộp |
11 | Cọc tiếp đất thép bọc đồng đk 16, L=2,4m | Theo Chương V của E-HSMT | 10 | cọc |
12 | Kẹp siết cáp bằng đồng | Theo Chương V của E-HSMT | 12 | cái |
13 | Cáp đồng trần xoắn 70mm2 | Theo Chương V của E-HSMT | 45 | m |
14 | Đào mương cáp, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | Theo Chương V của E-HSMT | 0,081 | 100m3 |
15 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo Chương V của E-HSMT | 0,081 | 100m3 |
D | CHỐNG MỐI | |||
1 | Đào đất hào chống mối, đất cấp III | Theo Chương V của E-HSMT | 5,6 | m3 |
2 | Đắp đất hào chống mối | Theo Chương V của E-HSMT | 0,077 | 100m3 |
3 | Vật liệu: Thuốc Lenfos 50EC: Định mức 18 lít dung dịch /m3 | Theo Chương V của E-HSMT | 100,8 | lít |
4 | Công tác xử lý 1m3 hào phòng mối bao ngoài (nhân công và máy chống mối) | Theo Chương V của E-HSMT | 5,6 | m3 |
5 | Vật liệu: Thuốc Lenfos 50E: Định mức 05 lít dung dịch /m2 | Theo Chương V của E-HSMT | 960 | lít |
6 | Phòng mối nền công trình xây mới (nhân công và máy chống mối) | Theo Chương V của E-HSMT | 192 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Loại thiết bị: Ô tô tự đổ. | Đặc điểm thiết bị: >= 5 tấn (còn sử dụng tốt kèm tài liệu chứng minh đăng ký ô tô và kiểm định còn hiệu lực) | 2 |
2 | Loại thiết bị: Máy đào. | Đặc điểm thiết bị: >= 0,8 m3 (còn sử dụng tốt kèm tài liệu chứng minh sở hữu của nhà thầu) | 1 |
3 | Loại thiết bị: Giàn giáo. | Đặc điểm thiết bị: >= 440 bộ (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh) | 200 |
4 | Loại thiết bị: Cốp pha | Đặc điểm thiết bị: >= 440 m2 (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh) | 440 |
5 | Loại thiết bị: Máy cắt gạch đá | Đặc điểm thiết bị: >= 1,7kW (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh) | 2 |
6 | Loại thiết bị: Máy đầm bàn | Đặc điểm thiết bị: >= 1kw (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh) | 2 |
7 | Loại thiết bị: Máy hàn | Đặc điểm thiết bị: >= 23kW (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh) | 2 |
8 | Loại thiết bị: Máy cắt uốn thép | Đặc điểm thiết bị: >= 5kW (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh) | 2 |
9 | Loại thiết bị: Máy thủy bình | Đặc điểm thiết bị: (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh) | 1 |
10 | Loại thiết bị: Máy trộn bê tông | Đặc điểm thiết bị: >=250 lít (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh) | 2 |
11 | Loại thiết bị: Máy đầm dùi | Đặc điểm thiết bị: >= 1,5kW (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh) | 2 |
12 | Loại thiết bị: Máy đầm cóc | Đặc điểm thiết bị: (còn sử dụng tốt kèm hóa đơn tài chính chứng minh) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo Ninh Hòa như sau:
- Có quan hệ với 30 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,04 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,26%, Xây lắp 93,62%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 2,13%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 64.155.109.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 61.076.004.098 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,80%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nội tâm con người là thứ có khả năng chịu đựng dẻo dai bền bỉ, chỉ cần còn lại một hy vọng nhỏ nhất cũng có thể hồi sinh. "
Thiên Y Hữu Phong
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.