Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình: Hệ thống đèn cao áp Quốc lộ 1A thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương ( đoạn qua xã Quảng Tân và Quảng Phong trước đây)

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 14:49 04/12/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hệ thống đèn cao áp Quốc lộ 1A thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương ( đoạn qua xã Quảng Tân và Quảng Phong trước đây)
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình: Hệ thống đèn cao áp Quốc lộ 1A thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương ( đoạn qua xã Quảng Tân và Quảng Phong trước đây)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Hệ thống đèn cao áp Quốc lộ 1A thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương ( đoạn qua xã Quảng Tân và Quảng Phong trước đây)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 11/12/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:40 04/12/2020
đến
15:30 11/12/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 11/12/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/12/2020 (11/03/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình: Hệ thống đèn cao áp Quốc lộ 1A thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương ( đoạn qua xã Quảng Tân và Quảng Phong trước đây)
Tên dự án là: Hệ thống đèn cao áp Quốc lộ 1A thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương ( đoạn qua xã Quảng Tân và Quảng Phong trước đây)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 04 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương , địa chỉ: Tầng 3, trung tâm văn hóa thông tin - Thể dục thể thao huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Quảng Xương 1. + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Quảng Xương. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Gia Huy 368

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương , địa chỉ: Tầng 3, trung tâm văn hóa thông tin - Thể dục thể thao huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Đầy đủ các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật của nhà thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quảng Xương

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
04 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2019(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 691.742.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.383.483.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Số lượng hợp đồng tối thiểu là 02 hợp đồng, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị hạng mục chính ≥ 3.228,130 triệu đồng và tổng giá trị hạng mục chính ≥ 6.456,260 triệu đồng. - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên (có hạng mục chính là thi công hệ thống điện chiếu sáng). Lưu ý: * Đối với nhà thầu Liên danh thì từng thành viên trong liên danh phải có tối thiểu 02 hợp đồng tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh; Trường hợp là thầu phụ phải có xác nhận của Chủ đầu tư. * Do trong mẫu số 03 - Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm trên webform có phần ghi chú, đây được hiểu là hướng dẫn để bên mời thầu lập E-HSMT, không phải là cơ sở để đánh giá E-HSDT. Do vậy, bên mời thầu chỉ chấp thuận nhà thầu có kinh nghiệm thực hiện tối thiểu 02 hợp đồng theo đúng yêu cầu trên. * Nhà thầu phải cung cấp bản sao công chứng hợp đồng tương tự để chứng minh quy mô và tính chất của hợp đồng tương tự. Trong trường hợp hợp đồng tương tự không thể hiện đầy đủ quy mô và tính chất tương tự thì ngoài hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc quyết định phê duyệt bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.228.130.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.456.260.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng:1Bố trí 01 cán bộ đáp ứng các yêu cầu:- Là kỹ sư chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật hoặc chuyên ngành điện;- Đủ điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên theo quy định hiện hành hoặc chứng chỉ hành nghề giám sát công trình điện;- Đã từng làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình có hợp đồng tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết)52
2Kỹ thuật thi công trực tiếp:1Bố trí 01 cán bộ đáp ứng yêu cầu các yêu cầu sau:- Là kỹ sư chuyên ngành điện;- Đã từng làm kỹ thuật thi công trực tiếp tối thiểu 01 công trình có hợp đồng tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết)31
3Giám sát và quản lý chất lượng (KCS):1Bố trí 01 người đáp ứng yêu cầu các yêu cầu sau:- Là kỹ sư hạ tầng kỹ thuật hoặc xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Đã từng làm giám sát, quản lý chất lượng tối thiểu 01 công trình có hợp đồng tương tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết)31
4Phụ trách an toàn lao động - Vệ sinh môi trường:1Bố trí 01 người đáp ứng các yêu cầu sau:- Là kỹ sư hạ tầng kỹ thuật hoặc xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có chứng nhận bồi dưỡng hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động - vệ sinh môi trường còn hiệu lực;- Đã từng phụ trách an toàn lao động - vệ sinh môi trường tối thiểu 01 công trình có hợp đồng tượng tự với gói thầu đang xét.(Kèm theo các tài liệu chứng minh trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và kinh nghiệm trong các công việc tương tự - là bản chính hoặc bản sao công chứng. Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu khi thấy cần thiết)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AMóng tủ điều khiển chiếu sáng
1Khung móng cột M16x650Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1cái
2Bê tông móng, M150, PC30, đá 2x4Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,315m3
3Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,01m2
4Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,1764m3
5Đào móng, máy đào Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,7056m3
6Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,128m3
7Sắt thép hình mạ kẽm nhúng nóng các loạiTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt28,6kg
8Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, Thép tròn D=12-14 mmTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,286100kg
9Đóng cọc tiếp địa dài 2,5m, Đất cấp IIITheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt210cọc
BMóng cột đèn chiếu sáng 11m
1Khung móng cột M24x300x300x675Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt99cái
2Bê tông móng, M150, PC30, đá 2x4Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt48,51m3
3Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt194,04m2
4Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt55,638m3
5Đào móng, máy đào Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt222,552m3
6Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt229,68m3
7Sắt thép hình mạ kẽm nhúng nóng các loạiTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.415,7kg
8Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, Thép tròn D=12-14 mmTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1,4157100kg
9Đóng cọc tiếp địa dài 2,5m, Đất cấp IIITheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt99cọc
CBảo vệ rãnh 1 cáp chiếu sáng nền đất
1Cát đenTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt292,2m3
2Băng báo hiệu cáp ngầm (rộng 0,5m)Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt2.435m
3Gạch chỉTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt21.915viên
4Đào đất hào cáp ngầm. Đất C3Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt681,8m3
5Lấp rãnh cáp, hệ số đầm chặt k=0,85Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt331,16m3
6Rải cát đệmTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt292,2m3
7Rải lưới ni lôngTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.217,5100m2
8Xếp gạch chỉTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt21.9151000v
DBảo vệ rãnh cáp chiếu sáng đường nhựa
1Bê tông nhựa hạt mịnTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt4,928m3
2Bê tông nhựa hạt trungTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt4,774m3
3Đá dăm cấp phối hạt trungTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt13,86m3
4Đào phá dỡ mặt đường đá dăm nhựaTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt23,562m3
5rải đá dăm hoàn trả mặt đường, nc3/7Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt13,86m3
6Cát đenTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt18,48m3
7Băng báo hiệu cáp ngầm (rộng 0,5m)Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt154m
8Gạch chỉTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.386viên
9Đào phá dỡ mặt vỉa hè nền gạch blockTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt77m2
10Gạch block hoàn trả vỉa hèTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt77m2
11Đào đất hào cáp ngầm. Đất C3Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt43,12m3
12Lấp rãnh cáp, hệ số đầm chặt k=0,85Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt20,944m3
13Rải cát đệmTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt18,48m3
14Rải lưới ni lôngTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt77100m2
15Xếp gạch chỉTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.3861000v
EBảo vệ rãnh chiếu sáng đi vỉa bê tông dày 20cm
1Cát đenTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt24,252m3
2Băng báo hiệu cáp ngầm (rộng 0,5m)Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt202,1m
3Gạch chỉTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.818,9viên
4Bê tông đá 1x2 M200Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt20,21m2
5Đào phá dỡ nền bê tông không cốt thépTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt20,21m2
6Đào đất hào cáp ngầm. Đất C3Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt56,588m3
7Lấp rãnh cáp, hệ số đầm chặt k=0,85Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt27,4856m3
8Rải cát đệmTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt24,252m3
9Rải lưới ni lôngTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt101,05100m2
10Xếp gạch chỉTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.818,91000v
FTiếp địa lặp lại RC-2
1Sắt thép mạ kẽm nhúng nóng các loạiTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt32kg
2Ống nhựa bọc dây tiếp địaTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt2,5m
3Đào đất rãnh tiếp địa đất cấp IIITheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,512m3
4Đào móng, máy đào Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt2,048m3
5Lắp tiếp địa cột điệnTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt12,1100kg
6Đóng cọc tiếp địa đất cấp 3Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt210cọc
7Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,512m3
GHệ thống chiếu sáng
1Lắp đặt ống thép F76 bảo vệ cápTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt208m
2Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp F65/50Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt3.962m
3Đầu cốt đồng M10Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt194cái
4Đầu cốt đồng M35Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt12cái
5Đầu cốt đồng M16Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt586cái
6Cột thép bát giác cần đơn 11mTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt99Cột
7Đèn Led công suất 120WTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt99cái
8Bảng điện bakelitTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt99Cái
9Attomat 1P/6ATheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt99cái
10Lắp đặt Tủ điện điều khiển chiếu sángTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1tủ
11Kéo rải cáp Cu M10mm2Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt4.169m
12Kéo rải cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-(3x16+1x10)mm2- 0,6/1kVTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt3.810m
13Kéo rải cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-(3x35+1x16)mm2- 0,6/1kVTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt463m
14Kéo rải cáp Cu/XLPE/PVC - 2x2,5mm2 lên đènTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.229m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≥ 0,8 m3Đang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1
2Máy thủy bìnhĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1
3Máy trộn bê tông ≥ 250 lítĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1
4Máy đầm cóc ≥ 60 kgĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu2
5Ô tô ≥ 10 tấnĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1
6Xe thang nâng người chiều cao tối thiểu 12mĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1
7Cần trục tải trọng ≥ 5 tấnĐang hoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho gói thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Khung móng cột M16x650
1 cái Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
2 Bê tông móng, M150, PC30, đá 2x4
0,315 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
3 Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật
0,01 m2 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
4 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng
0,1764 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
5 Đào móng, máy đào
0,7056 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
6 Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90
0,128 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
7 Sắt thép hình mạ kẽm nhúng nóng các loại
28,6 kg Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
8 Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, Thép tròn D=12-14 mm
0,286 100kg Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
9 Đóng cọc tiếp địa dài 2,5m, Đất cấp III
2 10cọc Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
10 Khung móng cột M24x300x300x675
99 cái Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
11 Bê tông móng, M150, PC30, đá 2x4
48,51 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
12 Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật
194,04 m2 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
13 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng
55,638 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
14 Đào móng, máy đào
222,552 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
15 Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90
229,68 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
16 Sắt thép hình mạ kẽm nhúng nóng các loại
1.415,7 kg Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
17 Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, Thép tròn D=12-14 mm
1,4157 100kg Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
18 Đóng cọc tiếp địa dài 2,5m, Đất cấp III
99 cọc Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
19 Cát đen
292,2 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
20 Băng báo hiệu cáp ngầm (rộng 0,5m)
2.435 m Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
21 Gạch chỉ
21.915 viên Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
22 Đào đất hào cáp ngầm. Đất C3
681,8 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
23 Lấp rãnh cáp, hệ số đầm chặt k=0,85
331,16 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
24 Rải cát đệm
292,2 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
25 Rải lưới ni lông
1.217,5 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
26 Xếp gạch chỉ
21.915 1000v Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
27 Bê tông nhựa hạt mịn
4,928 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
28 Bê tông nhựa hạt trung
4,774 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
29 Đá dăm cấp phối hạt trung
13,86 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
30 Đào phá dỡ mặt đường đá dăm nhựa
23,562 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
31 rải đá dăm hoàn trả mặt đường, nc3/7
13,86 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
32 Cát đen
18,48 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
33 Băng báo hiệu cáp ngầm (rộng 0,5m)
154 m Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
34 Gạch chỉ
1.386 viên Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
35 Đào phá dỡ mặt vỉa hè nền gạch block
77 m2 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
36 Gạch block hoàn trả vỉa hè
77 m2 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
37 Đào đất hào cáp ngầm. Đất C3
43,12 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
38 Lấp rãnh cáp, hệ số đầm chặt k=0,85
20,944 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
39 Rải cát đệm
18,48 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
40 Rải lưới ni lông
77 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
41 Xếp gạch chỉ
1.386 1000v Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
42 Cát đen
24,252 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
43 Băng báo hiệu cáp ngầm (rộng 0,5m)
202,1 m Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
44 Gạch chỉ
1.818,9 viên Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
45 Bê tông đá 1x2 M200
20,21 m2 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
46 Đào phá dỡ nền bê tông không cốt thép
20,21 m2 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
47 Đào đất hào cáp ngầm. Đất C3
56,588 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
48 Lấp rãnh cáp, hệ số đầm chặt k=0,85
27,4856 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
49 Rải cát đệm
24,252 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
50 Rải lưới ni lông
101,05 100m2 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương như sau:

  • Có quan hệ với 133 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,93%, Xây lắp 82,79%, Tư vấn 16,28%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.740.667.579.825 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.735.371.278.471 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,30%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình: Hệ thống đèn cao áp Quốc lộ 1A thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương ( đoạn qua xã Quảng Tân và Quảng Phong trước đây)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình: Hệ thống đèn cao áp Quốc lộ 1A thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương ( đoạn qua xã Quảng Tân và Quảng Phong trước đây)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 159

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Về sự thật và công lý, không có sự khác biệt giữa những vấn đề lớn nhỏ, vì những điều liên quan tới cách con người được đối sử đều giống như nhau. "

Albert Einstein

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38649 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây