Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình (sau thuế) Tên dự án là: Nhà hiệu bộ, các phòng chức năng 2 tầng (móng 3 tầng) và các hạng mục phụ trợ Trường Trung học cơ sở xã Cẩm Hoàng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 420 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách xã từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất, nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT theo yêu cầu tại Mục 1, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Các tài liệu đánh giá về kỹ thuật của E-HSDT theo yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Các tài liệu khác theo ghi chú tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Trường hợp nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi nêu tại Mục 25, Chương I - Chỉ dẫn nhà thầu thì phải gửi kèm tài liệu chứng minh. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Hoàng. + Địa chỉ: Xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương + Điện thoại: 0981923559 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng. + Địa chỉ: Thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. + Điện thoại: 02203.786.429 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương. Điện thoại: 0989 568 343 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng. + Địa chỉ: Thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. + Điện thoại: 02203.786.429 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
420 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 17.870.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.550.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (Nhà thầu phải chứng minh bằng Quyết định phê duyệt dự án, quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, hợp đồng xây dựng, biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư về việc đã hoàn thành dự án, công trình tương tự hoặc khối lượng công việc đạt 80% trở lên hoặc dự án, công trình đã hoàn thành và đang trình quyết toán hoàn thành). Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 16.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.300.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 16.600.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Là kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Số năm kinh nghiệm tối thiểu ≥ 05 năm;- Có đủ Điều kiện năng lực đối với chỉ huy trưởng công trường được quy định tại Khoản 1, Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng và Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 của Bộ xây dựng.- Đã là Chỉ huy trưởng công trường xây dựng tối thiểu 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III hoặc 02 công trình cấp IV;(Kèm theo bản chụp được chứng thực: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản hoàn thành đưa công trình vào sử dụng). | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Là kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc tương đương;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự ≥ 05 năm. | 5 | 4 |
3 | Cán bộ an toàn, vệ sinh lao động | 1 | - Là kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc tương đương; - Có chứng chỉ/ chứng nhận an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực; - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự ≥ 04 năm. | 4 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: PHẦN PHÁ DỠ | |||
B | 1./ Phá dỡ cổng tường rào | |||
1 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép (cổng thép) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,052 | tấn |
2 | Phá dỡ cột, trụ gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,193 | m3 |
3 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74,945 | m3 |
C | 2./ Phá dỡ nhà tạm | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,047 | m2 |
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,138 | tấn |
3 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,87 | m2 |
4 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,176 | m3 |
5 | Vận chuyển gạch, bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤700m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,112 | 100m3 |
6 | Vận chuyển gạch 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,112 | 100m3/1km |
D | 3./ Phá dỡ nhà vệ sinh và bể nước | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,9 | m2 |
2 | Phá dỡ bê tông có cốt thép bằng búa căn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,181 | m3 |
3 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,715 | m3 |
4 | Vận chuyển gạch, bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤700m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,199 | 100m3 |
5 | Vận chuyển gạch 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,199 | 100m3/1km |
E | 4./ Phần phá dỡ nhà hiệu bộ cũ nhà xe | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 274,952 | m2 |
2 | Tháo dỡ mái Fibroxi măng chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 269,245 | m2 |
3 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,301 | tấn |
4 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,56 | m2 |
5 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110,621 | m3 |
6 | Phá dỡ bê tông có cốt thép bằng búa căn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,022 | m3 |
7 | Vận chuyển gạch, bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤700m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,176 | 100m3 |
8 | Vận chuyển gạch 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,176 | 100m3/1km |
F | HẠNG MỤC: PHẦN XÂY DỰNG | |||
G | A. Phần móng | |||
H | 1./ Phần bãi đúc cọc bê tông | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,45 | 100m3 |
2 | Láng nền không đánh màu, dày 3cm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300 | m2 |
3 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,54 | 100m3 |
4 | Vận chuyển bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤300m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,54 | 100m3 |
I | 2./ Phần cọc bê tông | |||
1 | SXLD cốt thép cột, cọc ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,194 | tấn |
2 | SXLD cốt thép cột, cọc ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,289 | tấn |
3 | SXLD cốt thép cột, cọc ĐK >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,407 | tấn |
4 | Gia công cấu kiện thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,888 | tấn |
5 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ khuôn cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,983 | 100m2 |
6 | Bê tông cọc, bê tông M300, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 135,332 | m3 |
7 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, KT 25x25cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,84 | 100m |
8 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 182 | 1 mối nối |
9 | Sản xuất cọc dẫn bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,062 | tấn |
10 | Ép sau cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, KT 25x25cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,343 | 100m |
11 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,832 | m3 |
12 | Vận chuyển phế thải , ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,048 | 100m3 |
13 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T (đơn giá máy đã được chiết tính lại) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,048 | 100m3/1km |
J | 3./ Phần đào đất móng | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,312 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, bằng thủ công, R>1m, S>1m-đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,32 | 1m3 |
3 | Đào móng băng bằng thủ công, R≤3m, S ≤2m-đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,396 | 1m3 |
4 | Ván khuôn lót móng băng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,792 | 100m2 |
5 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,14 | m3 |
6 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,664 | 100m2 |
7 | Ván khuôn móng dầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,672 | 100m2 |
8 | Bê tông móng, M250, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 133,717 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ cổ cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,808 | 100m2 |
10 | Bê tông cột M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,132 | m3 |
11 | Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm,VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 128,769 | m3 |
12 | Ván khuôn lót dầm móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,193 | 100m2 |
13 | Bê tông lót dầm móng M100, đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,632 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ giằng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,864 | 100m2 |
15 | Bê tông giằng móng M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,093 | m3 |
16 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,853 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,665 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,258 | tấn |
19 | Đào móng băng bằng thủ công, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,789 | 1m3 |
20 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,996 | m3 |
21 | Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,056 | m3 |
22 | Xây tường tạo dốc bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,218 | m3 |
23 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,321 | 100m3 |
24 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg,(K = 0,90) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,045 | 100m3 |
25 | Bê tông lót nền M150, đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,425 | m3 |
26 | Bê tông lót nền M150, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,493 | m3 |
27 | Lát gạch kt 400x400mm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,925 | m2 |
28 | Trát tường dày 1,5cm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,025 | m2 |
29 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,864 | 100m2 |
30 | Bê tông cột M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,765 | m3 |
31 | Lắp dựng cốt thép cột, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,652 | tấn |
32 | Lắp dựng cốt thép cột, ĐK >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,441 | tấn |
33 | Lắp dựng cốt thép dầm ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,762 | tấn |
34 | Lắp dựng cốt thép dầm ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,437 | tấn |
35 | Lắp dựng cốt thép dầm ĐK >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,87 | tấn |
36 | Ván khuôn gỗ dầm khung | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,056 | 100m2 |
37 | Bê tông dầm M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 81,927 | m3 |
38 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,629 | tấn |
39 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,187 | 100m2 |
40 | Bê tông sàn mái M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 151,447 | m3 |
41 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,726 | tấn |
42 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,452 | tấn |
43 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,222 | 100m2 |
44 | Bê tông cầu thang bê tông M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,749 | m3 |
45 | Xây cột, trụ bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm,VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,796 | m3 |
46 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 208,266 | m3 |
47 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,285 | m3 |
48 | Xây tường thu hồi bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,745 | m3 |
49 | Xây tường thu hồi bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,407 | m3 |
50 | Xây bậc cầu thang bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,944 | m3 |
51 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,403 | 100m2 |
52 | Bê tông giằng thu hồi, M250, đá 1x2 (bổ sung Thông tư 12/2021) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,538 | m3 |
53 | Lắp dựng cốt thép lanh tô, D≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,485 | tấn |
54 | Lắp dựng cốt thép lanh tô, Đ >10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,053 | tấn |
55 | Ván khuôn gỗ lanh tô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,186 | 100m2 |
56 | Bê tông lanh tô, M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,012 | m3 |
57 | Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 445,371 | m2 |
58 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 679,836 | m2 |
59 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.599,82 | m2 |
60 | Trát mép cửa, dày 1,5cm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 123,112 | m2 |
61 | Trát lanh tô, ô văng, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 272,246 | m2 |
62 | Trát cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 122,2 | m2 |
63 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 330,514 | m2 |
64 | Trát trần, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.413,271 | m2 |
65 | Lát nền sàn kt 600*600mm ceramic, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.059,47 | m2 |
66 | Lát nền, sàn KT 300*300mm gạch ceramic, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,785 | m2 |
67 | Ốp tường nhà vệ sinh kt 600*300mm, gạch ceramic, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 184,77 | m2 |
68 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.232,115 | m2 |
69 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.861,163 | m2 |
70 | Láng bậc thang, không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 149,427 | m2 |
71 | Láng granitô cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 149,427 | m2 |
72 | Trát granitô cầu thang, vữa XM cát mịn M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 292,816 | m |
73 | SXLD con tiện bê tông 130x130x590 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 302 | cái |
74 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 157,378 | m2 |
75 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 157,378 | m2 |
76 | Sản xuất, lắp dựng hoàn thiện lan can cầu thang Inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 632,611 | kg |
77 | SXLD hoa inox cửa sổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 769,59 | kg |
78 | Lắp dựng hoa inox cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 82,127 | m2 |
79 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,084 | tấn |
80 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,328 | tấn |
81 | Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 188,98 | m2 |
82 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,328 | tấn |
83 | Tôn mạ màu SSSC Việt Nhật (11 sóng) dày 0.4ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,668 | 100m2 |
84 | Tôn úp nóc bản rộng 300mm dầy 0,4 mm ( Nhân công quy đổi theo đơn giá nhân công lợp mái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 81,88 | m |
85 | SXLD vách ngăn compac, cả phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,032 | m2 |
86 | SXLD tấm trần tôn nhà vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,697 | m2 |
87 | Sản xuất cửa đi nhôm hệ Topal Prima, kính Việt Nhật dày 8,38ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80,08 | m2 |
88 | Sản xuất cửa sổ nhôm hệ Topal XFAD, kính Việt nhật, dày 6,38ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 85,14 | m2 |
89 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 165,22 | 1m2 |
90 | SXLD vách nhôm hệ Topal Prima, kính việt nhật, dày 8,38ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,025 | m2 |
91 | Đắp trang trí chân, đầu cột (nhân công 4,0/7) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | công |
92 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 506,84 | m |
93 | Kẻ chỉ lõm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 217,76 | md |
94 | Đắp phào kép, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 635,72 | m |
K | B./Phần bể phốt | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,127 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,704 | m3 |
3 | Bê tông móng M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,903 | m3 |
4 | Ván khuôn móng bể | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,033 | 100m2 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,094 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,059 | tấn |
7 | Xây bể chứa bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,172 | m3 |
8 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,042 | 100m3 |
9 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | m3 |
10 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,081 | tấn |
11 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,026 | 100m2 |
12 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn p> 50kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | 1cấu kiện |
13 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,734 | m2 |
14 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,78 | m2 |
L | HẠNG MỤC: ĐIỆN CHIẾU SÁNG + CHỐNG SÉT | |||
M | 1./ Phần điện chiếu sáng | |||
1 | Tủ điện KT: 150x200x300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
2 | Lắp đặt các automat 2 pha 400A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
3 | Lắp đặt các automat 2 pha 200A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
4 | Lắp đặt các automat 2 pha 80A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
5 | Lắp đặt các automat 2 pha 25A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
6 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | cái |
7 | Công tắc đơn 10A-220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
8 | Công tắc đôi 10A-220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
9 | Công tắc đảo chiểu 10A-220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
10 | Lắp đặt ô cắm đôi 16A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 129 | cái |
11 | Lắp đặt đèn LED đôi 2x40w, L=1,2m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69 | bộ |
12 | Lắp đặt đèn LED đơn 1x40w, L=0,6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
13 | Lắp đặt đèn LED âm trần ánh sáng trắng 7W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | bộ |
14 | Lắp đặt đèn LED ốp trần nổi ánh sáng trắng 9W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | bộ |
15 | Lắp đặt quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | cái |
16 | Móc treo quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | cái |
17 | Móc treo quạt WC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
18 | Lắp đặt quạt treo trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
19 | Lắp đặt dây dẫn 2x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 720 | m |
20 | Lắp đặt dây đẫn 2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 540 | m |
21 | Lắp đặt dây dẫn 2x 6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 230 | m |
22 | Lắp đặt dây dẫn 2x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
23 | Lắp đặt dây dẫn 2x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
24 | Lắp đặt ống nhựa D≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.680 | m |
25 | Lắp đặt hộp âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 246 | hộp |
26 | Mặt hình chữ nhật 1,2 lỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 203 | cái |
27 | Mặt hình chữ nhật lắp Aptomat | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43 | cái |
N | 2./ Phần chống sét | |||
1 | Lắp đặt kim thu sét d20 loại kim dài 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
2 | Lắp đặt sứ cắm kim thu sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
3 | Cọc tiếp địa L63x63x6 dài 2,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cọc |
4 | Kéo rải dây dẫn sét, thép D10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 155 | m |
5 | Kéo rải dây tiếp địa D=14mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
6 | Bật đỡ dây d10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
7 | Sơn chống rỉ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | hộp |
8 | Xi măng PCB30 Phúc Sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | kg |
9 | Cát vàng xây dựng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | m3 |
10 | Đo tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | điểm |
11 | Đào đất đặt đường dây tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | 1m3 |
12 | Đắp đất đường dây tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | m3 |
O | HẠNG MỤC: CHỐNG MỐI | |||
1 | Tạo hào phòng mối bao ngoài, đào hào KT50x80 cm sát chân tường phía ngoài. Lấp đất hoặc cát trở lại hào, đồng thời tiến hành xử lý phần đất hoặc cát đó bằng dung dịch CHLORPYRIFOS ETHYL 500G/L, 1.25% | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,448 | m3 |
2 | Tạo hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hào sử dụng dung dịch CHLORPYRIFOS ETHYL 500G/L, 1.25% | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,916 | m3 |
3 | Phòng mối nền công trình xây mới bằng dung dịch CHLORPYRIFOS ETHYL 500G/L, 1.25% | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 591,922 | m2 |
P | HẠNG MỤC: CẤP THOÁT NƯỚC, PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
Q | 1./ Phần cấp nước | |||
1 | Lắp đặt téc nước Inox 1,5m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bể |
2 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | bộ |
3 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | bộ |
4 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
5 | Lắp đặt xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
6 | Cò xịt nước ( Viglacera VG XP6) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
7 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
8 | Lắp đặt chậu tiểu nữ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
9 | Van khoá D48 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
10 | Van khoá D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
11 | Lắp đặt cút nhựa D27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
12 | Đầu nối ren ngoài D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | cái |
13 | Lắp đặt cút nhựa chữ thập D27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
14 | Lắp đặt tê nhựa D27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
15 | Lắp đặt cút ren D27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
16 | Lắp đặt tê nhựa D48mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
17 | Lắp đặt tê thu nhựa D48/27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
18 | Côn thu 48/27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
19 | Lắp đặt cút nhựa D48mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
20 | Ống nhựa PVC D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,15 | 100m |
21 | Ống nhựa PVC D48 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,22 | 100m |
22 | Lắp đặt van phao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
23 | Máy bơm nước Panasonic GP-350 JA, 350W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
R | 2./ Phần thoát nước trong nhà | |||
1 | Hộp ga thoát nước khử mùi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
2 | Hộp ga thoát nước mái D60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | cái |
3 | Lắp đặt cút nhựa PVC D60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91 | cái |
4 | Lắp đặt tê nhựa PVC D60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
5 | Lắp đặt cút giảm 90/60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
6 | Lắp đặt Y giảm 90/60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | cái |
7 | Lắp đặt con thỏ D60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
8 | Lắp đặt Y nhựa D60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
9 | Lắp đặt cút nhựa D90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
10 | Lắp đặt Y nhựa D90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | cái |
11 | Lắp đặt Y giảm 110/90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
12 | Lắp đặt cút nhựa PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
13 | Lắp đặt chếch D110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
14 | Lắp đặt Y nhựa D110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
15 | Lắp đặt ống nhựa D60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,8 | 100m |
16 | Lắp đặt ống nhựa D90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | 100m |
17 | Lắp đặt ống nhựa D110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,38 | 100m |
S | 3./ Phần phòng cháy chữa cháy | |||
1 | Lắp đặt tủ đựng bình chữa cháy 600x500x180 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
2 | Lắp đặt bộ nội quy, tiêu lệnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
3 | Lắp đặt bình chữa cháy MFZL4-BC Trung Quốc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bình |
4 | Lắp đặt bình chữa cháy CO2 MT3 BC Trung Quốc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bình |
T | HẠNG MỤC: CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ | |||
U | 1./ Phần tường rào | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3 đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,186 | 100m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,018 | 1m3 |
3 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,002 | 1m3 |
4 | Ván khuôn lót móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,509 | 100m2 |
5 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,476 | m3 |
6 | Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 109,582 | m3 |
7 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,007 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,11 | tấn |
9 | Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,064 | 100m2 |
10 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,04 | 100m2 |
11 | Bê tông móng trụ, M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,28 | m3 |
12 | Bê tông cột M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,223 | m3 |
13 | Ván khuôn giằng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,753 | 100m2 |
14 | Bê tông giằng móng M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,409 | m3 |
15 | Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,457 | tấn |
16 | Xây cột, bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,516 | m3 |
17 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,433 | m3 |
18 | Trát trụ cột dày 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 224 | m2 |
19 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.154,253 | m2 |
20 | Sơn giằng+ tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.650,293 | m2 |
21 | Gia công cổng sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,163 | tấn |
22 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,538 | 1m2 |
23 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,096 | m2 |
V | 2. Phần bồn hoa | |||
1 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,391 | m3 |
2 | Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,958 | m3 |
3 | Lát gạch thẻ, vữa lót M75, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 191,586 | m2 |
W | 3./ Phần sân, đường | |||
1 | Bê tông nền M150, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 292,6 | m3 |
2 | Lát gạch terazzo kt 400x400mm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.926 | m2 |
X | 4./ Phần rãnh thoát nước | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73,872 | 1m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,379 | 1m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,258 | 100m3 |
4 | Ván khuôn móng rãnh thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,845 | 100m2 |
5 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,789 | m3 |
6 | Xây rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,273 | m3 |
7 | Xây hố ga bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,13 | m3 |
8 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 104 | m2 |
9 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 336,19 | m2 |
10 | Bê tông tấm đan M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,528 | m3 |
11 | SXLD gia công, tháo dỡ ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,855 | 100m2 |
12 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,97 | tấn |
13 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 416 | 1cấu kiện |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: 6 T | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo giấy đăng ký xe, đăng kiểm xe (còn hạn lưu hành)) | 1 |
2 | Máy ép cọc trước - lực ép: 150 T | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo giấy đăng ký xe, đăng kiểm xe (còn hạn lưu hành)) | 1 |
3 | Ô tô tự đổ ≥5T | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo giấy đăng ký xe, đăng kiểm xe (còn hạn lưu hành)) | 1 |
4 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu ≥ 0,50 m3 | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo giấy đăng ký xe, đăng kiểm xe (còn hạn lưu hành)) | 1 |
5 | Máy cắt gạch đá ≥1,7kw | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
6 | Máy cắt uốn cốt thép ≥5kW | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
7 | Đầm bàn ≥1kW | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
8 | Máy đầm cóc | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
9 | Máy đầm dùi ≥1,5kW | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
10 | Máy hàn ≥23Kw | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
11 | Máy phát điện ≥380Kw | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
12 | Máy bơm nước 0,75 kw | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
13 | Máy khoan ≥1,5kW | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
14 | Mày mài ≥2,7kW | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
15 | Máy trộn bê tông ≥250l | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
16 | Máy trộn vữa ≥80l | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
17 | Máy tời ≥2000W | Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép (cổng thép) | 0,052 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Phá dỡ cột, trụ gạch | 1,193 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 74,945 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công | 72,047 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | 0,138 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 9,87 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 11,176 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Vận chuyển gạch, bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤700m | 0,112 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Vận chuyển gạch 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km | 0,112 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 7,9 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Phá dỡ bê tông có cốt thép bằng búa căn | 4,181 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 15,715 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Vận chuyển gạch, bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤700m | 0,199 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Vận chuyển gạch 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km | 0,199 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công | 274,952 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Tháo dỡ mái Fibroxi măng chiều cao ≤16m | 269,245 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | 0,301 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 40,56 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 110,621 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Phá dỡ bê tông có cốt thép bằng búa căn | 7,022 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Vận chuyển gạch, bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤700m | 1,176 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Vận chuyển gạch 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km | 1,176 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 0,45 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Láng nền không đánh màu, dày 3cm, VXM M75 | 300 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất II | 0,54 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Vận chuyển bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤300m | 0,54 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | SXLD cốt thép cột, cọc ĐK ≤10mm | 6,194 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | SXLD cốt thép cột, cọc ĐK ≤18mm | 17,289 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | SXLD cốt thép cột, cọc ĐK >18mm | 0,407 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Gia công cấu kiện thép | 2,888 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ khuôn cọc | 15,983 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Bê tông cọc, bê tông M300, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn | 135,332 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, KT 25x25cm | 21,84 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm | 182 | 1 mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Sản xuất cọc dẫn bằng thép hình | 0,062 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Ép sau cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, KT 25x25cm | 1,343 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 4,832 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Vận chuyển phế thải , ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m | 0,048 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T (đơn giá máy đã được chiết tính lại) | 0,048 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp II | 2,312 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Đào móng cột, bằng thủ công, R>1m, S>1m-đất cấp II | 29,32 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Đào móng băng bằng thủ công, R≤3m, S ≤2m-đất cấp II | 28,396 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Ván khuôn lót móng băng | 0,792 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Bê tông lót móng M100, đá 4x6 | 23,14 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 2,664 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Ván khuôn móng dầm | 3,672 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Bê tông móng, M250, đá 2x4 | 133,717 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Ván khuôn gỗ cổ cột | 0,808 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Bê tông cột M250, đá 1x2 | 5,132 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm,VXM M75 | 128,769 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ HẢI DƯƠNG như sau:
- Có quan hệ với 38 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,98%, Xây lắp 97,06%, Tư vấn 1,96%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 417.473.572.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 416.246.930.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tính chân thực trong mọi tác phẩm của trí tưởng tượng: điêu khắc, hội họa và tiểu thuyết đều hoàn toàn chỉ nằm trong tưởng tượng; người nghệ sĩ không bao giờ tìm cách miêu tả sự thật hiển nhiên mà miêu tả hình ảnh sự thật được lý tưởng hóa. "
Edward Bulwer Lytton
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.