Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình (sau thuế)

Tìm thấy: 15:49 24/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà hiệu bộ, các phòng chức năng 2 tầng (móng 3 tầng) và các hạng mục phụ trợ Trường Trung học cơ sở xã Cẩm Hoàng
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình (sau thuế)
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân xã Cẩm Hoàng. + Địa chỉ: Xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương + Điện thoại: 0981923559
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà hiệu bộ, các phòng chức năng 2 tầng (móng 3 tầng) và các hạng mục phụ trợ Trường Trung học cơ sở xã Cẩm Hoàng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách xã từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất, nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 05/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:43 24/08/2022
đến
08:00 05/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 05/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
120.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/09/2022 (04/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình (sau thuế)
Tên dự án là: Nhà hiệu bộ, các phòng chức năng 2 tầng (móng 3 tầng) và các hạng mục phụ trợ Trường Trung học cơ sở xã Cẩm Hoàng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 420 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách xã từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất, nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương , địa chỉ: Số 89A, phố Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Hoàng. + Địa chỉ: Xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương + Điện thoại: 0981923559
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng và thương mại An Thịnh Phát. + Tư vấn thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thành Đạt HD. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Anh Tuấn

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương , địa chỉ: Số 89A, phố Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Hoàng. + Địa chỉ: Xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương + Điện thoại: 0981923559

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT theo yêu cầu tại Mục 1, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Các tài liệu đánh giá về kỹ thuật của E-HSDT theo yêu cầu tại Mục 2, Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Các tài liệu khác theo ghi chú tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Trường hợp nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi nêu tại Mục 25, Chương I - Chỉ dẫn nhà thầu thì phải gửi kèm tài liệu chứng minh.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Hoàng. + Địa chỉ: Xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương + Điện thoại: 0981923559
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng. + Địa chỉ: Thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. + Điện thoại: 02203.786.429
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương. Điện thoại: 0989 568 343
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng. + Địa chỉ: Thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. + Điện thoại: 02203.786.429

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
420 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 17.870.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.550.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(Nhà thầu phải chứng minh bằng Quyết định phê duyệt dự án, quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, hợp đồng xây dựng, biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư về việc đã hoàn thành dự án, công trình tương tự hoặc khối lượng công việc đạt 80% trở lên hoặc dự án, công trình đã hoàn thành và đang trình quyết toán hoàn thành).
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 16.600.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Là kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Số năm kinh nghiệm tối thiểu ≥ 05 năm;- Có đủ Điều kiện năng lực đối với chỉ huy trưởng công trường được quy định tại Khoản 1, Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng và Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 của Bộ xây dựng.- Đã là Chỉ huy trưởng công trường xây dựng tối thiểu 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III hoặc 02 công trình cấp IV;(Kèm theo bản chụp được chứng thực: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản hoàn thành đưa công trình vào sử dụng).55
2Cán bộ kỹ thuật1- Là kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc tương đương;- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự ≥ 05 năm.54
3Cán bộ an toàn, vệ sinh lao động1- Là kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc tương đương; - Có chứng chỉ/ chứng nhận an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực; - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự ≥ 04 năm. 43

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: PHẦN PHÁ DỠ
B1./ Phá dỡ cổng tường rào
1Tháo dỡ kết cấu sắt thép (cổng thép)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,052tấn
2Phá dỡ cột, trụ gạchMô tả kỹ thuật theo chương V1,193m3
3Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tả kỹ thuật theo chương V74,945m3
C2./ Phá dỡ nhà tạm
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V72,047m2
2Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗMô tả kỹ thuật theo chương V0,138tấn
3Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V9,87m2
4Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tả kỹ thuật theo chương V11,176m3
5Vận chuyển gạch, bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤700mMô tả kỹ thuật theo chương V0,112100m3
6Vận chuyển gạch 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5kmMô tả kỹ thuật theo chương V0,112100m3/1km
D3./ Phá dỡ nhà vệ sinh và bể nước
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V7,9m2
2Phá dỡ bê tông có cốt thép bằng búa cănMô tả kỹ thuật theo chương V4,181m3
3Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tả kỹ thuật theo chương V15,715m3
4Vận chuyển gạch, bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤700mMô tả kỹ thuật theo chương V0,199100m3
5Vận chuyển gạch 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5kmMô tả kỹ thuật theo chương V0,199100m3/1km
E4./ Phần phá dỡ nhà hiệu bộ cũ nhà xe
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V274,952m2
2Tháo dỡ mái Fibroxi măng chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V269,245m2
3Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗMô tả kỹ thuật theo chương V0,301tấn
4Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V40,56m2
5Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tả kỹ thuật theo chương V110,621m3
6Phá dỡ bê tông có cốt thép bằng búa cănMô tả kỹ thuật theo chương V7,022m3
7Vận chuyển gạch, bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤700mMô tả kỹ thuật theo chương V1,176100m3
8Vận chuyển gạch 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5kmMô tả kỹ thuật theo chương V1,176100m3/1km
FHẠNG MỤC: PHẦN XÂY DỰNG
GA. Phần móng
H1./ Phần bãi đúc cọc bê tông
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V0,45100m3
2Láng nền không đánh màu, dày 3cm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V300m2
3Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,54100m3
4Vận chuyển bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤300mMô tả kỹ thuật theo chương V0,54100m3
I2./ Phần cọc bê tông
1SXLD cốt thép cột, cọc ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V6,194tấn
2SXLD cốt thép cột, cọc ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V17,289tấn
3SXLD cốt thép cột, cọc ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,407tấn
4Gia công cấu kiện thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,888tấn
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ khuôn cọcMô tả kỹ thuật theo chương V15,983100m2
6Bê tông cọc, bê tông M300, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V135,332m3
7Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, KT 25x25cmMô tả kỹ thuật theo chương V21,84100m
8Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cmMô tả kỹ thuật theo chương V1821 mối nối
9Sản xuất cọc dẫn bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,062tấn
10Ép sau cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, KT 25x25cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,343100m
11Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan bê tông 1,5kwMô tả kỹ thuật theo chương V4,832m3
12Vận chuyển phế thải , ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000mMô tả kỹ thuật theo chương V0,048100m3
13Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T (đơn giá máy đã được chiết tính lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,048100m3/1km
J3./ Phần đào đất móng
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,312100m3
2Đào móng cột, bằng thủ công, R>1m, S>1m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V29,321m3
3Đào móng băng bằng thủ công, R≤3m, S ≤2m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V28,3961m3
4Ván khuôn lót móng băngMô tả kỹ thuật theo chương V0,792100m2
5Bê tông lót móng M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V23,14m3
6Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V2,664100m2
7Ván khuôn móng dầmMô tả kỹ thuật theo chương V3,672100m2
8Bê tông móng, M250, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V133,717m3
9Ván khuôn gỗ cổ cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,808100m2
10Bê tông cột M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V5,132m3
11Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm,VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V128,769m3
12Ván khuôn lót dầm móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,193100m2
13Bê tông lót dầm móng M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,632m3
14Ván khuôn gỗ giằng móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,864100m2
15Bê tông giằng móng M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V16,093m3
16Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,853tấn
17Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V7,665tấn
18Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V11,258tấn
19Đào móng băng bằng thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V8,7891m3
20Bê tông lót móng M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V4,996m3
21Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V22,056m3
22Xây tường tạo dốc bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,218m3
23Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,321100m3
24Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg,(K = 0,90)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,045100m3
25Bê tông lót nền M150, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V54,425m3
26Bê tông lót nền M150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V1,493m3
27Lát gạch kt 400x400mm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V14,925m2
28Trát tường dày 1,5cm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V20,025m2
29Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V3,864100m2
30Bê tông cột M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V24,765m3
31Lắp dựng cốt thép cột, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,652tấn
32Lắp dựng cốt thép cột, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V8,441tấn
33Lắp dựng cốt thép dầm ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,762tấn
34Lắp dựng cốt thép dầm ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,437tấn
35Lắp dựng cốt thép dầm ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V14,87tấn
36Ván khuôn gỗ dầm khungMô tả kỹ thuật theo chương V5,056100m2
37Bê tông dầm M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V81,927m3
38Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V20,629tấn
39Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V14,187100m2
40Bê tông sàn mái M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V151,447m3
41Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,726tấn
42Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,452tấn
43Ván khuôn gỗ cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo chương V1,222100m2
44Bê tông cầu thang bê tông M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V10,749m3
45Xây cột, trụ bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm,VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V41,796m3
46Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V208,266m3
47Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V9,285m3
48Xây tường thu hồi bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V20,745m3
49Xây tường thu hồi bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V14,407m3
50Xây bậc cầu thang bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,944m3
51Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,403100m2
52Bê tông giằng thu hồi, M250, đá 1x2 (bổ sung Thông tư 12/2021)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,538m3
53Lắp dựng cốt thép lanh tô, D≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,485tấn
54Lắp dựng cốt thép lanh tô, Đ >10mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,053tấn
55Ván khuôn gỗ lanh tôMô tả kỹ thuật theo chương V2,186100m2
56Bê tông lanh tô, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V26,012m3
57Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V445,371m2
58Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V679,836m2
59Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.599,82m2
60Trát mép cửa, dày 1,5cm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V123,112m2
61Trát lanh tô, ô văng, dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V272,246m2
62Trát cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V122,2m2
63Trát xà dầm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V330,514m2
64Trát trần, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.413,271m2
65Lát nền sàn kt 600*600mm ceramic, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.059,47m2
66Lát nền, sàn KT 300*300mm gạch ceramic, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V39,785m2
67Ốp tường nhà vệ sinh kt 600*300mm, gạch ceramic, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V184,77m2
68Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1.232,115m2
69Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V3.861,163m2
70Láng bậc thang, không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V149,427m2
71Láng granitô cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V149,427m2
72Trát granitô cầu thang, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo chương V292,816m
73SXLD con tiện bê tông 130x130x590Mô tả kỹ thuật theo chương V302cái
74Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V157,378m2
75Quét dung dịch chống thấm mái, sê nôMô tả kỹ thuật theo chương V157,378m2
76Sản xuất, lắp dựng hoàn thiện lan can cầu thang InoxMô tả kỹ thuật theo chương V632,611kg
77SXLD hoa inox cửa sổMô tả kỹ thuật theo chương V769,59kg
78Lắp dựng hoa inox cửaMô tả kỹ thuật theo chương V82,127m2
79Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,084tấn
80Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,328tấn
81Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợpMô tả kỹ thuật theo chương V188,98m2
82Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,328tấn
83Tôn mạ màu SSSC Việt Nhật (11 sóng) dày 0.4lyMô tả kỹ thuật theo chương V6,668100m2
84Tôn úp nóc bản rộng 300mm dầy 0,4 mm ( Nhân công quy đổi theo đơn giá nhân công lợp mái)Mô tả kỹ thuật theo chương V81,88m
85SXLD vách ngăn compac, cả phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,032m2
86SXLD tấm trần tôn nhà vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V43,697m2
87Sản xuất cửa đi nhôm hệ Topal Prima, kính Việt Nhật dày 8,38lyMô tả kỹ thuật theo chương V80,08m2
88Sản xuất cửa sổ nhôm hệ Topal XFAD, kính Việt nhật, dày 6,38lyMô tả kỹ thuật theo chương V85,14m2
89Lắp dựng cửa vào khuônMô tả kỹ thuật theo chương V165,221m2
90SXLD vách nhôm hệ Topal Prima, kính việt nhật, dày 8,38lyMô tả kỹ thuật theo chương V30,025m2
91Đắp trang trí chân, đầu cột (nhân công 4,0/7)Mô tả kỹ thuật theo chương V60công
92Trát gờ chỉ, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V506,84m
93Kẻ chỉ lõmMô tả kỹ thuật theo chương V217,76md
94Đắp phào kép, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V635,72m
KB./Phần bể phốt
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,127100m3
2Bê tông lót móng M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,704m3
3Bê tông móng M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,903m3
4Ván khuôn móng bểMô tả kỹ thuật theo chương V0,033100m2
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,094tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,059tấn
7Xây bể chứa bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,172m3
8Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,042100m3
9Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6m3
10Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,081tấn
11Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,026100m2
12Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn p> 50kgMô tả kỹ thuật theo chương V51cấu kiện
13Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,734m2
14Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V18,78m2
LHẠNG MỤC: ĐIỆN CHIẾU SÁNG + CHỐNG SÉT
M1./ Phần điện chiếu sáng
1Tủ điện KT: 150x200x300Mô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
2Lắp đặt các automat 2 pha 400AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
3Lắp đặt các automat 2 pha 200AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
4Lắp đặt các automat 2 pha 80AMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
5Lắp đặt các automat 2 pha 25AMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
6Lắp đặt các automat 1 pha 16AMô tả kỹ thuật theo chương V28cái
7Công tắc đơn 10A-220VMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
8Công tắc đôi 10A-220VMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
9Công tắc đảo chiểu 10A-220VMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
10Lắp đặt ô cắm đôi 16AMô tả kỹ thuật theo chương V129cái
11Lắp đặt đèn LED đôi 2x40w, L=1,2mMô tả kỹ thuật theo chương V69bộ
12Lắp đặt đèn LED đơn 1x40w, L=0,6mMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
13Lắp đặt đèn LED âm trần ánh sáng trắng 7WMô tả kỹ thuật theo chương V21bộ
14Lắp đặt đèn LED ốp trần nổi ánh sáng trắng 9WMô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
15Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V45cái
16Móc treo quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V45cái
17Móc treo quạt WCMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
18Lắp đặt quạt treo trầnMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
19Lắp đặt dây dẫn 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V720m
20Lắp đặt dây đẫn 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V540m
21Lắp đặt dây dẫn 2x 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V230m
22Lắp đặt dây dẫn 2x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V150m
23Lắp đặt dây dẫn 2x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
24Lắp đặt ống nhựa D≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V1.680m
25Lắp đặt hộp âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V246hộp
26Mặt hình chữ nhật 1,2 lỗMô tả kỹ thuật theo chương V203cái
27Mặt hình chữ nhật lắp AptomatMô tả kỹ thuật theo chương V43cái
N2./ Phần chống sét
1Lắp đặt kim thu sét d20 loại kim dài 1mMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
2Lắp đặt sứ cắm kim thu sétMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
3Cọc tiếp địa L63x63x6 dài 2,5mMô tả kỹ thuật theo chương V4cọc
4Kéo rải dây dẫn sét, thép D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V155m
5Kéo rải dây tiếp địa D=14mmMô tả kỹ thuật theo chương V50m
6Bật đỡ dây d10Mô tả kỹ thuật theo chương V24cái
7Sơn chống rỉMô tả kỹ thuật theo chương V5hộp
8Xi măng PCB30 Phúc SơnMô tả kỹ thuật theo chương V150kg
9Cát vàng xây dựngMô tả kỹ thuật theo chương V1,2m3
10Đo tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V4điểm
11Đào đất đặt đường dây tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V61m3
12Đắp đất đường dây tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V2m3
OHẠNG MỤC: CHỐNG MỐI
1Tạo hào phòng mối bao ngoài, đào hào KT50x80 cm sát chân tường phía ngoài. Lấp đất hoặc cát trở lại hào, đồng thời tiến hành xử lý phần đất hoặc cát đó bằng dung dịch CHLORPYRIFOS ETHYL 500G/L, 1.25%Mô tả kỹ thuật theo chương V58,448m3
2Tạo hào phòng mối bên trong bằng phương pháp đào hào sử dụng dung dịch CHLORPYRIFOS ETHYL 500G/L, 1.25%Mô tả kỹ thuật theo chương V51,916m3
3Phòng mối nền công trình xây mới bằng dung dịch CHLORPYRIFOS ETHYL 500G/L, 1.25%Mô tả kỹ thuật theo chương V591,922m2
PHẠNG MỤC: CẤP THOÁT NƯỚC, PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
Q1./ Phần cấp nước
1Lắp đặt téc nước Inox 1,5m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
2Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V11bộ
3Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V11bộ
4Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
5Lắp đặt xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
6Cò xịt nước ( Viglacera VG XP6)Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
7Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
8Lắp đặt chậu tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
9Van khoá D48Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
10Van khoá D27Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
11Lắp đặt cút nhựa D27mmMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
12Đầu nối ren ngoài D27Mô tả kỹ thuật theo chương V40cái
13Lắp đặt cút nhựa chữ thập D27mmMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
14Lắp đặt tê nhựa D27mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
15Lắp đặt cút ren D27mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
16Lắp đặt tê nhựa D48mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
17Lắp đặt tê thu nhựa D48/27Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
18Côn thu 48/27Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
19Lắp đặt cút nhựa D48mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
20Ống nhựa PVC D27Mô tả kỹ thuật theo chương V1,15100m
21Ống nhựa PVC D48Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22100m
22Lắp đặt van phaoMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
23Máy bơm nước Panasonic GP-350 JA, 350WMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
R2./ Phần thoát nước trong nhà
1Hộp ga thoát nước khử mùiMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
2Hộp ga thoát nước mái D60mmMô tả kỹ thuật theo chương V44cái
3Lắp đặt cút nhựa PVC D60mmMô tả kỹ thuật theo chương V91cái
4Lắp đặt tê nhựa PVC D60mmMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
5Lắp đặt cút giảm 90/60mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
6Lắp đặt Y giảm 90/60mmMô tả kỹ thuật theo chương V42cái
7Lắp đặt con thỏ D60mmMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
8Lắp đặt Y nhựa D60mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
9Lắp đặt cút nhựa D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
10Lắp đặt Y nhựa D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V19cái
11Lắp đặt Y giảm 110/90mmMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
12Lắp đặt cút nhựa PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
13Lắp đặt chếch D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
14Lắp đặt Y nhựa D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
15Lắp đặt ống nhựa D60mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,8100m
16Lắp đặt ống nhựa D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,5100m
17Lắp đặt ống nhựa D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,38100m
S3./ Phần phòng cháy chữa cháy
1Lắp đặt tủ đựng bình chữa cháy 600x500x180Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
2Lắp đặt bộ nội quy, tiêu lệnhMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
3Lắp đặt bình chữa cháy MFZL4-BC Trung QuốcMô tả kỹ thuật theo chương V8bình
4Lắp đặt bình chữa cháy CO2 MT3 BC Trung QuốcMô tả kỹ thuật theo chương V8bình
THẠNG MỤC: CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ
U1./ Phần tường rào
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3 đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V0,186100m3
2Đào móng băng bằng thủ công đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V0,0181m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0021m3
4Ván khuôn lót móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,509100m2
5Bê tông lót móng M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V18,476m3
6Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V109,582m3
7Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,007tấn
8Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,11tấn
9Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,064100m2
10Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,04100m2
11Bê tông móng trụ, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,28m3
12Bê tông cột M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,223m3
13Ván khuôn giằng móngMô tả kỹ thuật theo chương V1,753100m2
14Bê tông giằng móng M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V23,409m3
15Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V1,457tấn
16Xây cột, bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V22,516m3
17Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V45,433m3
18Trát trụ cột dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V224m2
19Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.154,253m2
20Sơn giằng+ tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1.650,293m2
21Gia công cổng sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,163tấn
22Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V6,5381m2
23Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V6,096m2
V2. Phần bồn hoa
1Bê tông lót móng M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V11,391m3
2Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V56,958m3
3Lát gạch thẻ, vữa lót M75, XM PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V191,586m2
W3./ Phần sân, đường
1Bê tông nền M150, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V292,6m3
2Lát gạch terazzo kt 400x400mm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V2.926m2
X4./ Phần rãnh thoát nước
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V73,8721m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V3,3791m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,258100m3
4Ván khuôn móng rãnh thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,845100m2
5Bê tông lót móng M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V23,789m3
6Xây rãnh thoát nước bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V38,273m3
7Xây hố ga bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,13m3
8Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V104m2
9Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V336,19m2
10Bê tông tấm đan M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V4,528m3
11SXLD gia công, tháo dỡ ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,855100m2
12Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,97tấn
13Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V4161cấu kiện

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: 6 TMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo giấy đăng ký xe, đăng kiểm xe (còn hạn lưu hành))1
2Máy ép cọc trước - lực ép: 150 TMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo giấy đăng ký xe, đăng kiểm xe (còn hạn lưu hành))1
3Ô tô tự đổ ≥5TMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo giấy đăng ký xe, đăng kiểm xe (còn hạn lưu hành))1
4Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu ≥ 0,50 m3Máy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo giấy đăng ký xe, đăng kiểm xe (còn hạn lưu hành))1
5Máy cắt gạch đá ≥1,7kwMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
6Máy cắt uốn cốt thép ≥5kWMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
7Đầm bàn ≥1kWMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
8Máy đầm cócMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
9Máy đầm dùi ≥1,5kWMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
10Máy hàn ≥23KwMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
11Máy phát điện ≥380KwMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
12Máy bơm nước 0,75 kwMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
13Máy khoan ≥1,5kWMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
14Mày mài ≥2,7kWMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
15Máy trộn bê tông ≥250lMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
16Máy trộn vữa ≥80lMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1
17Máy tời ≥2000WMáy còn hoạt động tốt, thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (có tài liệu chứng minh kèm theo)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ kết cấu sắt thép (cổng thép)
0,052 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Phá dỡ cột, trụ gạch
1,193 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
74,945 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công
72,047 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ
0,138 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
9,87 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
11,176 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Vận chuyển gạch, bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤700m
0,112 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Vận chuyển gạch 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km
0,112 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
7,9 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Phá dỡ bê tông có cốt thép bằng búa căn
4,181 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
15,715 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Vận chuyển gạch, bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤700m
0,199 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Vận chuyển gạch 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km
0,199 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công
274,952 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Tháo dỡ mái Fibroxi măng chiều cao ≤16m
269,245 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ
0,301 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
40,56 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
110,621 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Phá dỡ bê tông có cốt thép bằng búa căn
7,022 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Vận chuyển gạch, bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤700m
1,176 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Vận chuyển gạch 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km
1,176 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
0,45 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Láng nền không đánh màu, dày 3cm, VXM M75
300 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất II
0,54 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Vận chuyển bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤300m
0,54 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 SXLD cốt thép cột, cọc ĐK ≤10mm
6,194 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 SXLD cốt thép cột, cọc ĐK ≤18mm
17,289 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 SXLD cốt thép cột, cọc ĐK >18mm
0,407 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Gia công cấu kiện thép
2,888 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ khuôn cọc
15,983 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông cọc, bê tông M300, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn
135,332 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, KT 25x25cm
21,84 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm
182 1 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Sản xuất cọc dẫn bằng thép hình
0,062 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Ép sau cọc BTCT bằng máy ép cọc 150T, KT 25x25cm
1,343 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan bê tông 1,5kw
4,832 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Vận chuyển phế thải , ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m
0,048 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T (đơn giá máy đã được chiết tính lại)
0,048 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp II
2,312 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Đào móng cột, bằng thủ công, R>1m, S>1m-đất cấp II
29,32 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Đào móng băng bằng thủ công, R≤3m, S ≤2m-đất cấp II
28,396 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Ván khuôn lót móng băng
0,792 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Bê tông lót móng M100, đá 4x6
23,14 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
2,664 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Ván khuôn móng dầm
3,672 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Bê tông móng, M250, đá 2x4
133,717 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Ván khuôn gỗ cổ cột
0,808 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Bê tông cột M250, đá 1x2
5,132 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm,VXM M75
128,769 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ HẢI DƯƠNG như sau:

  • Có quan hệ với 38 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,98%, Xây lắp 97,06%, Tư vấn 1,96%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 417.473.572.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 416.246.930.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,29%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình (sau thuế)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình (sau thuế)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 101

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tính chân thực trong mọi tác phẩm của trí tưởng tượng: điêu khắc, hội họa và tiểu thuyết đều hoàn toàn chỉ nằm trong tưởng tượng; người nghệ sĩ không bao giờ tìm cách miêu tả sự thật hiển nhiên mà miêu tả hình ảnh sự thật được lý tưởng hóa. "

Edward Bulwer Lytton

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8279 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1104 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1782 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24320 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38540 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây