Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng + đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục xã Hoành Sơn (đoạn từ ngã 4 UBND đến Bưu Điện xã và đoạn từ Kênh Cửa Làng đến Nhà văn hóa thôn Nghĩa Lộ) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và nguồn hỗ trợ hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Hoành Sơn. Địa chỉ: xã Hoành Sơn, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.528.291. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thị xã Kinh Môn. Địa chỉ: Phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203 821 044. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương. Điện thoại: 0989 568 343. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND thị xã Kinh Môn. Địa chỉ: Phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203 821 044. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Là kỹ sư giao thông (chuyên ngành cầu đường bộ). Số năm kinh nghiệm > 5 năm;- Có đủ Điều kiện năng lực đối với chỉ huy trưởng công trường được quy định tại Khoản 1, Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng và Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 của Bộ xây dựng.- Đã là Chỉ huy trưởng công trường xây dựng công trình giao thông;(Kèm theo bản chụp được chứng thực: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản hoàn thành đưa công trình vào sử dụng). | 5 | 5 |
2 | Cán bộ giám sát | 1 | - Là kỹ sư giao thông hoặc kỹ sư xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình giao thông còn hiệu lực;- Số năm kinh nghiệm ≥ 04 năm. | 4 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước;- Số năm kinh nghiệm ≥ 04 năm. | 4 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Là kỹ sư trắc địa;- Số năm kinh nghiệm ≥ 04 năm. | 4 | 3 |
5 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Là kỹ sư kinh tế xây dựng;- Số năm kinh nghiệm ≥ 04 năm. | 4 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NỀN MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cây |
2 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | gốc |
3 | Đào khuôn đường cũ, đất C4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4527 | 100m3 |
4 | Đào khuôn đường đất cấp II thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 102,508 | 1m3 |
5 | Đào khuôn đường đất cấp II bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,2257 | 100m3 |
6 | Vét bùn đặc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2058 | 100m3 |
7 | Khối lượng đắp nền đường + bù vét bùn đầm chặt K.90, đất C2; (Đất tận dụng từ đào) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,683 | 100m3 |
8 | Đào trả mương đất, đất C2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7391 | 100m3 |
9 | Đắp trả mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6714 | 100m3 |
10 | Đắp đất đồi phần mở rộng đạt độ chặt K.98, chiều dày 30cm (cả nút giao đầu + cuối tuyến) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,704 | 100m3 |
11 | Mua đất đồi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 503,744 | m3 |
12 | Đắp đất đồi phần mở rộng đạt độ chặt K.95, chiều dày 50cm (cả nút giao đầu + cuối tuyến) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,1733 | 100m3 |
13 | Mua đất đồi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 827,2222 | m3 |
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2058 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2058 | 100m3/1km |
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,6509 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,6509 | 100m3/1km |
18 | Móng CPĐD loại II dày 26cm (MĐ mở rộng+ nút giao cuối tuyến) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2106 | 100m3 |
19 | Khối lượng CP đá dăm loại I dày 16cm + bù vênh mặt cũ (cả nút giao cuối tuyến + vuốt rẽ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,3232 | 100m3 |
20 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,6417 | 100m2 |
21 | Thảm bê tông nhựa loại BTNC 12,5 dày 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,6417 | 100m2 |
22 | Sản xuất BTN C12,5 bằng trạm trộn 120T/h | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,3514 | 100tấn |
23 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,3514 | 100tấn |
24 | Vận chuyển, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 16km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,3514 | 100tấn |
B | HẠNG MỤC: BÓ VỈA, HÈ PHỐ | |||
1 | Lắp đặt viên bó vỉa thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 612 | m |
2 | Lắp đặt bó vỉa cửa thu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | m |
3 | Bê tông viên bó vỉa, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,78 | m3 |
4 | Ván khuôn viên bó vỉa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4017 | 100m2 |
5 | Bê tông M.150# móng viên bó vỉa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | m3 |
6 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3077 | 100m2 |
7 | Đá dăm đệm móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,999 | m3 |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép bó vỉa cửa thu, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0409 | tấn |
9 | Lắp đặt hộp thu nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | 1cấu kiện |
10 | Bê tông ga thu nước, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,09 | m3 |
11 | Ván khuôn thép ga thu nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,184 | 100m2 |
12 | Gia công, lắp đặt cốt thép ga thu nước, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1123 | tấn |
13 | Lắp đặt lưới chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | 1 cấu kiện |
14 | Gia công lưới chắn rác thép vuông 1,4x1,4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1275 | tấn |
15 | Lắp viên đan rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.230 | 1 cấu kiện |
16 | Bê tông viên đan rãnh, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,69 | m3 |
17 | Ván khuôn gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9225 | 100m2 |
18 | Đệm vữa xi măng dày 2cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 153,75 | m2 |
19 | Lát gạch terrazzo 40x40cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 772,32 | m2 |
20 | Bê tông móng 150#, đá 1x2, dày 5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,31 | m3 |
C | HẠNG MỤC: THOÁT NƯỚC DỌC | |||
1 | Đào hố móng bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,2237 | 100m3 |
2 | Đào hố móng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,93 | 1m3 |
3 | Đắp trả hố móng rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6954 | 100m3 |
4 | Bê tông móng, M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74,12 | m3 |
5 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,35 | 100m2 |
6 | Đá dăm đệm móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49,41 | m3 |
7 | Xây rãnh thoát nước, hố thu bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 131,95 | m3 |
8 | Trát tường rãnh, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 690,77 | m2 |
9 | Bê tông đỉnh rãnh, M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,62 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,656 | 100m2 |
11 | Lắp dựng cốt thép, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0253 | tấn |
12 | Lắp đặt tấm đậy rãnh dọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 465 | 1cấu kiện |
13 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,09 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3227 | 100m2 |
15 | Cốt thép tấm đan đường kính D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,909 | tấn |
16 | Cốt thép tấm đan đường kính D>10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1473 | tấn |
17 | Bê tông móng, rãnh dẫn M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,67 | m3 |
18 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0108 | 100m2 |
19 | Xây rãnh thoát nước, hố thu bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,02 | m3 |
20 | Trát tường rãnh, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,06 | m2 |
21 | Đệm móng đá dăm bãi đúc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m3 |
22 | Láng nền, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300 | m2 |
D | HẠNG MỤC: XÂY TƯỜNG CHẮN ĐÁ HỘC | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,2578 | 100m3 |
2 | Đào móng thủ công đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,087 | 1m3 |
3 | Đắp trả hố móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9436 | 100m3 |
4 | Đệm móng đá dăm dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,296 | m3 |
5 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,184 | 100m |
6 | Xây móng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 123,65 | m3 |
7 | Xây tường đá hộc, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 111,03 | m3 |
8 | Bê tông đỉnh tường, M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,37 | m3 |
9 | Ván khuôn giằng tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4432 | 100m2 |
10 | Ống nhựa PVC D9 thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,23 | m |
11 | Đắp đất sét chống thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,91 | m3 |
12 | Đá dăm 1x2 tầng lọc ngược | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,82 | m3 |
13 | Vải địa kỹ thuật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8864 | 100m2 |
E | HẠNG MỤC: AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Lắp đặt biển báo tam giác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
2 | Mua biển báo tam giác 70x70x70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | biển |
3 | Mua cột đỡ biển L=3,3m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cột |
4 | Sơn vạch tim đường, phân làn (vạch số 1.1), dày 2,0 ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,5 | m2 |
5 | Sơn vạch giới hạn mép đường (vạch số 3.1a;3.1b), dày 2,0 ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 122,19 | m2 |
6 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,6 | m2 |
F | HẠNG MỤC: CỐNG NGANG ĐƯỜNG | |||
G | 1. Cống hộp 1x1, tuyến 2 | |||
H | 1. 1. Hố móng, móng cống | |||
1 | Đào mặt đường cũ dày 20cm (bê tông xi măng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,69 | m3 |
2 | Đào hố móng cống ( Đất cấp 2 ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3158 | 100m3 |
3 | Đóng cọc tre D>=6 L=2,0m MĐ: 20-25 cọc/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,3328 | 100m |
4 | Đệm đá dăm lót móng, tường đầu cống dày 10 cm, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,083 | m3 |
5 | Đổ BT M150# móng cống + móng tường đầu cống, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,07 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ đổ bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,082 | 100m2 |
I | 1.2. Thân cống | |||
1 | Lắp đặt cống hộp (1x1)m; Chiều dài đốt L=1m; G = 1290kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | 1 đoạn cống |
2 | Bê tông mác M,250#; đá 1x2 thân cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,19 | m3 |
3 | Ván khuôn ống cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0658 | 100m2 |
4 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7076 | tấn |
5 | Vữa XM M100# chít mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | m2 |
6 | Bê tông tường đầu, tường hố thu M150, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,97 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2019 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông đỉnh hố thu M200#, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,16 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0195 | 100m2 |
10 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | 1cấu kiện |
11 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,17 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0072 | 100m2 |
13 | Cốt thép tấm đan đường kính D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0062 | tấn |
14 | Cốt thép tấm đan đường kính D>10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0118 | tấn |
J | 1.3. Công tác hoàn thiện | |||
1 | Đắp đất trả hố móng đầm chặt K.95 (đất tận dụng từ đào hố móng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0789 | 100m3 |
2 | Làm trả mặt đường BTXM 250# đá 2x4, dày 20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,69 | m3 |
3 | Ván khuôn gỗ đổ bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0154 | 100m2 |
K | 2. Cống bản tuyến 1 | |||
L | 2. 1. Hố móng, móng cống | |||
1 | Đào mặt đường cũ đá dăm láng nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0357 | 100m3 |
2 | Đào hố móng cống ( Đất cấp 2 ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2787 | 100m3 |
3 | Đệm đá dăm lót móng, tường đầu cống dày 10 cm, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,328 | m3 |
4 | Đổ BT M150# móng cống + móng tường đầu cống, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,42 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ đổ bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1054 | 100m2 |
M | 2.2. Thân cống | |||
1 | Đổ bê tông tường thân cống M200#, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,13 | m3 |
2 | Ván khuôn gỗ tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4662 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông bản mặt cống BTCT 250#, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,82 | m3 |
4 | Ván khuôn thép đổ BT bản mặt cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0492 | 100m2 |
5 | Cốt thép đường kính D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1695 | tấn |
6 | Cốt thép đường kính D>10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1946 | tấn |
7 | Đổ bê tông tường đầu + cánh cống + tường hố thu M150#, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,66 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,076 | 100m2 |
N | 2.3. Công tác hoàn thiện | |||
1 | Đắp đất trả hố móng đầm chặt K.95 (đất tận dụng từ đào hố móng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1032 | 100m3 |
2 | Móng CPĐD loại II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0197 | 100m3 |
O | HẠNG MỤC: ĐẢM BẢO GIAO THÔNG PHỤC VỤ THI CÔNG | |||
1 | Cọc tre D7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,4 | m |
2 | Sơn cọc tre | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,92 | m2 |
3 | Bê tông M.200# đế cọc tiêu (Đá 1x2, độ sụt 2x4) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,14 | m3 |
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0192 | 100m2 |
5 | Dây phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 520 | m |
6 | Cờ hiệu tam giác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | cái |
7 | Cán cờ hiệu tam giác bằng tre | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | cái |
8 | Lắp đặt biển chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
9 | Lắp đặt biển tam giác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
10 | Biển báo chữ nhật (KT: 180x120)cm (khấu hao 30%) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
11 | Biển báo chữ nhật(KT 80x160)cm (khấu hao 30%) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
12 | Biển báo chữ nhật(KT 120x25)cm (khấu hao 30%) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
13 | Biển báo tam giác (KT:70x70x70)cm (khấu hao 30%) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
14 | Đèn cảnh báo giao thông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
15 | Nhân công điều khiển giao thông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 260 | công |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực) | 1 |
2 | Cần trục ôtô 6T | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực) | 1 |
3 | Ô tô tự đổ ≥ 5 tấn | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực) | 1 |
4 | Thiết bị: Lò nấu sơn YHK 3A; Thiết bị nấu nhựa; Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A; Máy phun nhựa đường 190CV | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực) | 1 |
5 | Máy lu bánh hơi 16T | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực) | 1 |
6 | Máy lu bánh thép 10T | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực) | 1 |
7 | Máy lu bánh thép 8,5T | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực) | 1 |
8 | Máy lu rung 25T | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực) | 1 |
9 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: 130 cv - 140 cv | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực) | 1 |
10 | Máy đầm dùi ≥1,5 KW | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y). | 1 |
11 | Máy đầm đầm bàn ≥0,7KW | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y). | 1 |
12 | Máy đầm cóc | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y). | 1 |
13 | Máy cắt gạch đá ≥1,7 KW | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y). | 1 |
14 | Khoan cầm tay | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y). | 1 |
15 | Máy cắt uốn cắt thép ≥3 KW | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y). | 1 |
16 | Máy hàn ≥23 KW | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y). | 1 |
17 | Máy trộn bê tông ≥ 250l | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y). | 1 |
18 | Máy trộn vữa ≥ 80l | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y). | 1 |
19 | Máy thủy bình | + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y). | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cm | 12 | cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cm | 12 | gốc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào khuôn đường cũ, đất C4 | 0,4527 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đào khuôn đường đất cấp II thủ công | 102,508 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đào khuôn đường đất cấp II bằng máy | 9,2257 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Vét bùn đặc | 1,2058 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Khối lượng đắp nền đường + bù vét bùn đầm chặt K.90, đất C2; (Đất tận dụng từ đào) | 4,683 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đào trả mương đất, đất C2 | 0,7391 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Đắp trả mương | 0,6714 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Đắp đất đồi phần mở rộng đạt độ chặt K.98, chiều dày 30cm (cả nút giao đầu + cuối tuyến) | 3,704 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Mua đất đồi | 503,744 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Đắp đất đồi phần mở rộng đạt độ chặt K.95, chiều dày 50cm (cả nút giao đầu + cuối tuyến) | 6,1733 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Mua đất đồi | 827,2222 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 1,2058 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 1,2058 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 10,6509 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 10,6509 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Móng CPĐD loại II dày 26cm (MĐ mở rộng+ nút giao cuối tuyến) | 3,2106 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Khối lượng CP đá dăm loại I dày 16cm + bù vênh mặt cũ (cả nút giao cuối tuyến + vuốt rẽ) | 3,3232 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 25,6417 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Thảm bê tông nhựa loại BTNC 12,5 dày 7cm | 25,6417 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Sản xuất BTN C12,5 bằng trạm trộn 120T/h | 4,3514 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | 4,3514 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Vận chuyển, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 16km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T | 4,3514 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Lắp đặt viên bó vỉa thường | 612 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Lắp đặt bó vỉa cửa thu | 16 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Bê tông viên bó vỉa, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 30,78 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Ván khuôn viên bó vỉa | 5,4017 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Bê tông M.150# móng viên bó vỉa | 8 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Ván khuôn móng | 0,3077 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Đá dăm đệm móng | 7,999 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Gia công, lắp đặt cốt thép bó vỉa cửa thu, ĐK ≤10mm | 0,0409 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Lắp đặt hộp thu nước | 16 | 1cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Bê tông ga thu nước, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 1,09 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Ván khuôn thép ga thu nước | 0,184 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Gia công, lắp đặt cốt thép ga thu nước, ĐK ≤10mm | 0,1123 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Lắp đặt lưới chắn rác | 16 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Gia công lưới chắn rác thép vuông 1,4x1,4mm | 0,1275 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Lắp viên đan rãnh | 1.230 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Bê tông viên đan rãnh, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 7,69 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Ván khuôn gỗ | 0,9225 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Đệm vữa xi măng dày 2cm | 153,75 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lát gạch terrazzo 40x40cm, vữa XM M100, PCB40 | 772,32 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Bê tông móng 150#, đá 1x2, dày 5cm | 19,31 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Đào hố móng bằng máy đào | 4,2237 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Đào hố móng thủ công | 46,93 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Đắp trả hố móng rãnh | 1,6954 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Bê tông móng, M150, đá 1x2, PCB40 | 74,12 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Ván khuôn móng | 1,35 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Đá dăm đệm móng | 49,41 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ HẢI DƯƠNG như sau:
- Có quan hệ với 38 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,98%, Xây lắp 97,06%, Tư vấn 1,96%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 417.473.572.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 416.246.930.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu vĩnh cửu là tình yêu từ lúc xuân thì cho đến khi bạc tóc, từ lúc hoa nở cho đến khi hoa tàn. "
Francis Bacon
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.