Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng + đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công

Tìm thấy: 09:06 11/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục xã Hoành Sơn (đoạn từ ngã 4 UBND đến Bưu Điện xã và đoạn từ Kênh Cửa Làng đến Nhà văn hóa thôn Nghĩa Lộ)
Gói thầu
Thi công xây dựng + đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công
Chủ đầu tư
Uỷ ban nhân dân xã Hoành Sơn. Địa chỉ: xã Hoành Sơn, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.528.291.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục xã Hoành Sơn (đoạn từ ngã 4 UBND đến Bưu Điện xã và đoạn từ Kênh Cửa Làng đến Nhà văn hóa thôn Nghĩa Lộ)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và nguồn hỗ trợ hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 18/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:59 11/05/2022
đến
09:00 18/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 18/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
35.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/05/2022 (16/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng + đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục xã Hoành Sơn (đoạn từ ngã 4 UBND đến Bưu Điện xã và đoạn từ Kênh Cửa Làng đến Nhà văn hóa thôn Nghĩa Lộ)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và nguồn hỗ trợ hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương , địa chỉ: Số 89A, phố Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Hoành Sơn. Địa chỉ: xã Hoành Sơn, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.528.291.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế BVTC và dự toán: Công ty TNHH Thương mại và TVTK Xây dựng Tiến Mạnh. + Tư vấn thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần Thương mại và TVTK xây dựng Minh Long. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương , địa chỉ: Số 89A, phố Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Hoành Sơn. Địa chỉ: xã Hoành Sơn, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.528.291.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Hoành Sơn. Địa chỉ: xã Hoành Sơn, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.528.291.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thị xã Kinh Môn. Địa chỉ: Phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203 821 044.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Hải Dương. Điện thoại: 0989 568 343.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND thị xã Kinh Môn. Địa chỉ: Phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203 821 044.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Là kỹ sư giao thông (chuyên ngành cầu đường bộ). Số năm kinh nghiệm > 5 năm;- Có đủ Điều kiện năng lực đối với chỉ huy trưởng công trường được quy định tại Khoản 1, Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng và Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 của Bộ xây dựng.- Đã là Chỉ huy trưởng công trường xây dựng công trình giao thông;(Kèm theo bản chụp được chứng thực: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản hoàn thành đưa công trình vào sử dụng).55
2Cán bộ giám sát1- Là kỹ sư giao thông hoặc kỹ sư xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình giao thông còn hiệu lực;- Số năm kinh nghiệm ≥ 04 năm.43
3Cán bộ kỹ thuật1- Là kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước;- Số năm kinh nghiệm ≥ 04 năm.43
4Cán bộ kỹ thuật1- Là kỹ sư trắc địa;- Số năm kinh nghiệm ≥ 04 năm.43
5Cán bộ kỹ thuật1- Là kỹ sư kinh tế xây dựng;- Số năm kinh nghiệm ≥ 04 năm.43

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NỀN MẶT ĐƯỜNG
1Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cmMô tả kỹ thuật theo chương V12cây
2Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cmMô tả kỹ thuật theo chương V12gốc
3Đào khuôn đường cũ, đất C4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4527100m3
4Đào khuôn đường đất cấp II thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V102,5081m3
5Đào khuôn đường đất cấp II bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V9,2257100m3
6Vét bùn đặcMô tả kỹ thuật theo chương V1,2058100m3
7Khối lượng đắp nền đường + bù vét bùn đầm chặt K.90, đất C2; (Đất tận dụng từ đào)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,683100m3
8Đào trả mương đất, đất C2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7391100m3
9Đắp trả mươngMô tả kỹ thuật theo chương V0,6714100m3
10Đắp đất đồi phần mở rộng đạt độ chặt K.98, chiều dày 30cm (cả nút giao đầu + cuối tuyến)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,704100m3
11Mua đất đồiMô tả kỹ thuật theo chương V503,744m3
12Đắp đất đồi phần mở rộng đạt độ chặt K.95, chiều dày 50cm (cả nút giao đầu + cuối tuyến)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,1733100m3
13Mua đất đồiMô tả kỹ thuật theo chương V827,2222m3
14Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,2058100m3
15Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,2058100m3/1km
16Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V10,6509100m3
17Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V10,6509100m3/1km
18Móng CPĐD loại II dày 26cm (MĐ mở rộng+ nút giao cuối tuyến)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,2106100m3
19Khối lượng CP đá dăm loại I dày 16cm + bù vênh mặt cũ (cả nút giao cuối tuyến + vuốt rẽ)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,3232100m3
20Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V25,6417100m2
21Thảm bê tông nhựa loại BTNC 12,5 dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V25,6417100m2
22Sản xuất BTN C12,5 bằng trạm trộn 120T/hMô tả kỹ thuật theo chương V4,3514100tấn
23Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10TMô tả kỹ thuật theo chương V4,3514100tấn
24Vận chuyển, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 16km tiếp theo, ô tô tự đổ 10TMô tả kỹ thuật theo chương V4,3514100tấn
BHẠNG MỤC: BÓ VỈA, HÈ PHỐ
1Lắp đặt viên bó vỉa thườngMô tả kỹ thuật theo chương V612m
2Lắp đặt bó vỉa cửa thuMô tả kỹ thuật theo chương V16m
3Bê tông viên bó vỉa, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V30,78m3
4Ván khuôn viên bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V5,4017100m2
5Bê tông M.150# móng viên bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V8m3
6Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3077100m2
7Đá dăm đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V7,999m3
8Gia công, lắp đặt cốt thép bó vỉa cửa thu, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0409tấn
9Lắp đặt hộp thu nướcMô tả kỹ thuật theo chương V161cấu kiện
10Bê tông ga thu nước, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,09m3
11Ván khuôn thép ga thu nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,184100m2
12Gia công, lắp đặt cốt thép ga thu nước, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1123tấn
13Lắp đặt lưới chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V161 cấu kiện
14Gia công lưới chắn rác thép vuông 1,4x1,4mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1275tấn
15Lắp viên đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V1.2301 cấu kiện
16Bê tông viên đan rãnh, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V7,69m3
17Ván khuôn gỗMô tả kỹ thuật theo chương V0,9225100m2
18Đệm vữa xi măng dày 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V153,75m2
19Lát gạch terrazzo 40x40cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V772,32m2
20Bê tông móng 150#, đá 1x2, dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V19,31m3
CHẠNG MỤC: THOÁT NƯỚC DỌC
1Đào hố móng bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V4,2237100m3
2Đào hố móng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V46,931m3
3Đắp trả hố móng rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V1,6954100m3
4Bê tông móng, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V74,12m3
5Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V1,35100m2
6Đá dăm đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V49,41m3
7Xây rãnh thoát nước, hố thu bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V131,95m3
8Trát tường rãnh, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V690,77m2
9Bê tông đỉnh rãnh, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V32,62m3
10Ván khuôn gỗMô tả kỹ thuật theo chương V3,656100m2
11Lắp dựng cốt thép, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0253tấn
12Lắp đặt tấm đậy rãnh dọcMô tả kỹ thuật theo chương V4651cấu kiện
13Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V27,09m3
14Ván khuôn gỗMô tả kỹ thuật theo chương V1,3227100m2
15Cốt thép tấm đan đường kính D Mô tả kỹ thuật theo chương V2,909tấn
16Cốt thép tấm đan đường kính D>10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1473tấn
17Bê tông móng, rãnh dẫn M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,67m3
18Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0108100m2
19Xây rãnh thoát nước, hố thu bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,02m3
20Trát tường rãnh, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,06m2
21Đệm móng đá dăm bãi đúcMô tả kỹ thuật theo chương V30m3
22Láng nền, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V300m2
DHẠNG MỤC: XÂY TƯỜNG CHẮN ĐÁ HỘC
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,2578100m3
2Đào móng thủ công đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V25,0871m3
3Đắp trả hố móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,9436100m3
4Đệm móng đá dăm dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V13,296m3
5Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V53,184100m
6Xây móng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V123,65m3
7Xây tường đá hộc, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V111,03m3
8Bê tông đỉnh tường, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,37m3
9Ván khuôn giằng tườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,4432100m2
10Ống nhựa PVC D9 thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương V38,23m
11Đắp đất sét chống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương V11,91m3
12Đá dăm 1x2 tầng lọc ngượcMô tả kỹ thuật theo chương V19,82m3
13Vải địa kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,8864100m2
EHẠNG MỤC: AN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt biển báo tam giácMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
2Mua biển báo tam giác 70x70x70cmMô tả kỹ thuật theo chương V8biển
3Mua cột đỡ biển L=3,3mMô tả kỹ thuật theo chương V6cột
4Sơn vạch tim đường, phân làn (vạch số 1.1), dày 2,0 lyMô tả kỹ thuật theo chương V15,5m2
5Sơn vạch giới hạn mép đường (vạch số 3.1a;3.1b), dày 2,0 lyMô tả kỹ thuật theo chương V122,19m2
6Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V19,6m2
FHẠNG MỤC: CỐNG NGANG ĐƯỜNG
G1. Cống hộp 1x1, tuyến 2
H1. 1. Hố móng, móng cống
1Đào mặt đường cũ dày 20cm (bê tông xi măng)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,69m3
2Đào hố móng cống ( Đất cấp 2 )Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3158100m3
3Đóng cọc tre D>=6 L=2,0m MĐ: 20-25 cọc/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V8,3328100m
4Đệm đá dăm lót móng, tường đầu cống dày 10 cm, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V2,083m3
5Đổ BT M150# móng cống + móng tường đầu cống, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V6,07m3
6Ván khuôn gỗ đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,082100m2
I1.2. Thân cống
1Lắp đặt cống hộp (1x1)m; Chiều dài đốt L=1m; G = 1290kgMô tả kỹ thuật theo chương V121 đoạn cống
2Bê tông mác M,250#; đá 1x2 thân cốngMô tả kỹ thuật theo chương V6,19m3
3Ván khuôn ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V1,0658100m2
4Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,7076tấn
5Vữa XM M100# chít mối nốiMô tả kỹ thuật theo chương V2m2
6Bê tông tường đầu, tường hố thu M150, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,97m3
7Ván khuôn gỗ tườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,2019100m2
8Đổ bê tông đỉnh hố thu M200#, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,16m3
9Ván khuôn gỗMô tả kỹ thuật theo chương V0,0195100m2
10Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V21cấu kiện
11Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,17m3
12Ván khuôn gỗMô tả kỹ thuật theo chương V0,0072100m2
13Cốt thép tấm đan đường kính D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0062tấn
14Cốt thép tấm đan đường kính D>10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0118tấn
J1.3. Công tác hoàn thiện
1Đắp đất trả hố móng đầm chặt K.95 (đất tận dụng từ đào hố móng)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0789100m3
2Làm trả mặt đường BTXM 250# đá 2x4, dày 20cmMô tả kỹ thuật theo chương V2,69m3
3Ván khuôn gỗ đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0154100m2
K2. Cống bản tuyến 1
L2. 1. Hố móng, móng cống
1Đào mặt đường cũ đá dăm láng nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V0,0357100m3
2Đào hố móng cống ( Đất cấp 2 )Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2787100m3
3Đệm đá dăm lót móng, tường đầu cống dày 10 cm, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V2,328m3
4Đổ BT M150# móng cống + móng tường đầu cống, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V6,42m3
5Ván khuôn gỗ đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1054100m2
M2.2. Thân cống
1Đổ bê tông tường thân cống M200#, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V5,13m3
2Ván khuôn gỗ tườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,4662100m2
3Đổ bê tông bản mặt cống BTCT 250#, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,82m3
4Ván khuôn thép đổ BT bản mặt cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0492100m2
5Cốt thép đường kính D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1695tấn
6Cốt thép đường kính D>10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1946tấn
7Đổ bê tông tường đầu + cánh cống + tường hố thu M150#, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,66m3
8Ván khuôn gỗ tườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,076100m2
N2.3. Công tác hoàn thiện
1Đắp đất trả hố móng đầm chặt K.95 (đất tận dụng từ đào hố móng)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1032100m3
2Móng CPĐD loại IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0197100m3
OHẠNG MỤC: ĐẢM BẢO GIAO THÔNG PHỤC VỤ THI CÔNG
1Cọc tre D7cmMô tả kỹ thuật theo chương V22,4m
2Sơn cọc treMô tả kỹ thuật theo chương V4,92m2
3Bê tông M.200# đế cọc tiêu (Đá 1x2, độ sụt 2x4)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,14m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0192100m2
5Dây phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V520m
6Cờ hiệu tam giácMô tả kỹ thuật theo chương V19cái
7Cán cờ hiệu tam giác bằng treMô tả kỹ thuật theo chương V19cái
8Lắp đặt biển chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
9Lắp đặt biển tam giácMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
10Biển báo chữ nhật (KT: 180x120)cm (khấu hao 30%)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
11Biển báo chữ nhật(KT 80x160)cm (khấu hao 30%)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
12Biển báo chữ nhật(KT 120x25)cm (khấu hao 30%)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
13Biển báo tam giác (KT:70x70x70)cm (khấu hao 30%)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
14Đèn cảnh báo giao thôngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
15Nhân công điều khiển giao thôngMô tả kỹ thuật theo chương V260công

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào + Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực)1
2Cần trục ôtô 6T+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực)1
3Ô tô tự đổ ≥ 5 tấn+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực)1
4Thiết bị: Lò nấu sơn YHK 3A; Thiết bị nấu nhựa; Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A; Máy phun nhựa đường 190CV+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực)1
5Máy lu bánh hơi 16T+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực)1
6Máy lu bánh thép 10T+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực)1
7Máy lu bánh thép 8,5T+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực)1
8Máy lu rung 25T+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực)1
9Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: 130 cv - 140 cv+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định, hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y); đăng ký, kiểm định (bản chứng thực)1
10Máy đầm dùi ≥1,5 KW+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y).1
11Máy đầm đầm bàn ≥0,7KW+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y).1
12Máy đầm cóc+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y).1
13Máy cắt gạch đá ≥1,7 KW+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y).1
14Khoan cầm tay+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y).1
15Máy cắt uốn cắt thép ≥3 KW+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y).1
16Máy hàn ≥23 KW+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y).1
17Máy trộn bê tông ≥ 250l+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y).1
18Máy trộn vữa ≥ 80l+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y).1
19Máy thủy bình+ Nhà thầu phải chứng minh tính sở hữu máy móc bằng 1 trong các giấy tờ: Hóa đơn mua bán (sao y); hợp đồng mua bán (bản chứng thực)+ Nhà thầu có thể đi thuê nhưng phải có HĐ nguyên tắc và 1 trong các giấy tờ chứng minh tính sở hữu của nhà thầu cho thuê: Hóa đơn mua bán (sao y).1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cm
12 cây   Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cm
12 gốc   Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào khuôn đường cũ, đất C4
0,4527 100m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đào khuôn đường đất cấp II thủ công
102,508 1m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đào khuôn đường đất cấp II bằng máy
9,2257 100m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Vét bùn đặc
1,2058 100m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Khối lượng đắp nền đường + bù vét bùn đầm chặt K.90, đất C2; (Đất tận dụng từ đào)
4,683 100m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đào trả mương đất, đất C2
0,7391 100m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đắp trả mương
0,6714 100m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Đắp đất đồi phần mở rộng đạt độ chặt K.98, chiều dày 30cm (cả nút giao đầu + cuối tuyến)
3,704 100m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Mua đất đồi
503,744 m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đắp đất đồi phần mở rộng đạt độ chặt K.95, chiều dày 50cm (cả nút giao đầu + cuối tuyến)
6,1733 100m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Mua đất đồi
827,2222 m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
1,2058 100m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
1,2058 100m3/1km   Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
10,6509 100m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
10,6509 100m3/1km   Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Móng CPĐD loại II dày 26cm (MĐ mở rộng+ nút giao cuối tuyến)
3,2106 100m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Khối lượng CP đá dăm loại I dày 16cm + bù vênh mặt cũ (cả nút giao cuối tuyến + vuốt rẽ)
3,3232 100m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
25,6417 100m2   Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Thảm bê tông nhựa loại BTNC 12,5 dày 7cm
25,6417 100m2   Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Sản xuất BTN C12,5 bằng trạm trộn 120T/h
4,3514 100tấn   Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T
4,3514 100tấn   Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Vận chuyển, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 16km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T
4,3514 100tấn   Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Lắp đặt viên bó vỉa thường
612 m   Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Lắp đặt bó vỉa cửa thu
16 m   Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Bê tông viên bó vỉa, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
30,78 m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Ván khuôn viên bó vỉa
5,4017 100m2   Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Bê tông M.150# móng viên bó vỉa
8 m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Ván khuôn móng
0,3077 100m2   Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Đá dăm đệm móng
7,999 m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Gia công, lắp đặt cốt thép bó vỉa cửa thu, ĐK ≤10mm
0,0409 tấn   Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp đặt hộp thu nước
16 1cấu kiện   Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Bê tông ga thu nước, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
1,09 m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Ván khuôn thép ga thu nước
0,184 100m2   Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Gia công, lắp đặt cốt thép ga thu nước, ĐK ≤10mm
0,1123 tấn   Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lắp đặt lưới chắn rác
16 1 cấu kiện   Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Gia công lưới chắn rác thép vuông 1,4x1,4mm
0,1275 tấn   Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lắp viên đan rãnh
1.230 1 cấu kiện   Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Bê tông viên đan rãnh, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
7,69 m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Ván khuôn gỗ
0,9225 100m2   Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Đệm vữa xi măng dày 2cm
153,75 m2   Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lát gạch terrazzo 40x40cm, vữa XM M100, PCB40
772,32 m2   Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Bê tông móng 150#, đá 1x2, dày 5cm
19,31 m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Đào hố móng bằng máy đào
4,2237 100m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Đào hố móng thủ công
46,93 1m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Đắp trả hố móng rãnh
1,6954 100m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Bê tông móng, M150, đá 1x2, PCB40
74,12 m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Ván khuôn móng
1,35 100m2   Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Đá dăm đệm móng
49,41 m3   Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ HẢI DƯƠNG như sau:

  • Có quan hệ với 38 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,98%, Xây lắp 97,06%, Tư vấn 1,96%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 417.473.572.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 416.246.930.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,29%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng + đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng + đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 156

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình yêu vĩnh cửu là tình yêu từ lúc xuân thì cho đến khi bạc tóc, từ lúc hoa nở cho đến khi hoa tàn. "

Francis Bacon

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8009 dự án đang đợi nhà thầu
  • 822 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1416 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24085 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38209 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây