Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220925148-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220925148-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần Tâm Giao |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng đoạn Km0+00 - Km6+00 Tên dự án là: Đường giao thông kết nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm công nghiệp Quế Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 720 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách trung ương và ngân sách huyện Quế Sơn |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Năng lực hoạt động xây dựng: Nhà thầu tham gia đấu thầu phải có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình giao thông, hạng III. (Trường hợp không đính kèm, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng). - Đối với nhà thầu liên danh, các thành viên liên danh phải có chứng chỉ tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Quế Sơn. Địa chỉ: Thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam, Điện thoại: 02353885689 - Địa chỉ của Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án - Quỹ đất huyện Quế Sơn; Địa chỉ: Số 02 Trưng Nữ Vương, thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 0235. 3885671; Fax: 0235 3885671. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Nguyễn Hồng Quang, P.Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam, số 62 Hùng Vương, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, số điện thoại: 0235.3852739, fax: 0235.3852748, Email: [email protected]. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án - Quỹ đất huyện Quế Sơn; Địa chỉ: Số 02 Trưng Nữ Vương, thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 0235. 3885671; Fax: 0235 3885671. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thành lập lại Tổ kiểm tra, giám sát hoạt động đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam, số 02 Trần Phú, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, số điện thoại: 0235.3810394, 811625, 810395, fax:0235.3810396. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
720 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.240.800.000.000.000 VND(4), trong vòng 5(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 20.390.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Hợp đồng tương tự: Là hợp đồng thi công công trình giao thông cấp III, trong đó phải có hạng mục: + Đường giao thông cấp III; + Cầu BTCT DƯL, cấp III. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 114.200.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 114.200.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 114.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 114.200.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, cầu hầm hoặc cầu đường). Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công giao thông cầu đường bộ, hạng III. Đã làm Chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình giao thông cấp III, trong đó phải có hạng mục:+ Đường giao thông cấp III;+ Cầu BTCT DƯL, cấp III.Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao công trình. Kèm theo tài liệu chứng minh: CCHN, bằng tốt nghiệp đại học, Quyết định phê duyệt thiết kế, hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao công trình. | 10 | 5 |
2 | Phụ trách kỹ thuật phần đường | 1 | Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, cầu hầm hoặc cầu đường). Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình đường giao thông cấp III, có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT. Kèm theo tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học, Quyết định phê duyệt thiết kế, hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao công trình liên quan | 7 | 5 |
3 | Phụ trách kỹ thuật phần cầu | 2 | Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, cầu hầm hoặc cầu đường). Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình cầu giao thông cấp III, có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT. Kèm theo tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học, Quyết định phê duyệt thiết kế, hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao công trình liên quan. | 7 | 5 |
4 | Cán bộ phụ trách ATLĐ | 1 | Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng hoặc bảo hộ lao động; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động. Đã từng phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình giao thông cấp III, có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT. Kèm theo tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học, Quyết định phê duyệt thiết kế, hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao công trình liên quan | 5 | 3 |
5 | Phụ trách kỹ thuật thi công điện chiếu sáng, đèn tín hiệu | 1 | Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện kỹ thuật. Đã từng phụ trách thi công ít nhất 01 công trình giao thông cấp III có hạng mục điện chiếu sáng, đèn tín hiệu, có tên trong BBNT bàn giao kèm theo hoặc có xác nhận của CĐT. Kèm theo tài liệu chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học, Quyết định phê duyệt thiết kế, hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao công trình liên quan. | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nền đường | |||
1 | ** Đoạn tuyến km 0-6: * Công tác đào đất: Vét hữu cơ nền đường bằng máy đào 1.25 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20.179,91 | m3 |
2 | Đánh cấp đất C1 | nt | 2.359,48 | m3 |
3 | Đào đất C3 nền đường bằng máy đào 1.25 m3 | nt | 5.067,3 | m3 |
4 | Đào đất C3 khuôn đường bằng máy đào 1.25 m3 | nt | 2.051,33 | m3 |
5 | Đào đất khuôn đường cũ bằng máy đào 1.25 m3 | nt | 180,36 | m3 |
6 | Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B | nt | 361,09 | m3 |
7 | * Công tác đắp:: Đắp đất K90 bằng đầm cóc (đắp trả rãnh dọc) | nt | 564,06 | m3 |
8 | Đắp đất nền đường K95 bằng máy đầm 25T | nt | 134.456,6 | m3 |
9 | Đắp đất nền đường K98 bằng máy đầm 25T | nt | 19.421,81 | m3 |
10 | Xáo xới lu lèn nền đường K95 dày 30cm | nt | 889,88 | m2 |
11 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc (đắp phụ lề) | nt | 2,62 | m3 |
12 | * Điều phối đất đoạn tuyến km 0-6: Giá đất đắp K90 | nt | 707,33 | m3 |
13 | Giá đất đắp K95 | nt | 151.871,71 | m3 |
14 | Giá đất đắp K98 | nt | 25.683,4 | m3 |
15 | Vận chuyển đất đắp mua về (đoạn tuyến km 0-6) | nt | 178.262,43 | m3 |
16 | Vận chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ, bải thải xã Quế Mỹ (BT4+BT5), cự ly trung bình L=2,54 Km (đi đổ) | nt | 11.250 | m3 |
17 | Vận chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ, bải thải xã Quế Mỹ (BT4+BT5), cự ly trung bình L=2,54 Km (đi đổ) | nt | 11.289,39 | m3 |
18 | Vận chuyển đất C3 bằng ô tô 10T tự đổ Bải thải (BT7), cự ly trung bình L=12,9 Km (đi đổ) | nt | 747,97 | m3 |
19 | Vận chuyển đất C4 bằng ô tô 10T tự đổ, bải thải (BT7) L=12,9 Km (đi đổ) | nt | 180,36 | m3 |
20 | Vận chuyển đất C3 điều phối nội bộ, 300m | nt | 6.731,74 | m3 |
21 | Vận chuyển đất C3 điều phối tận dụng từ cầu, tạm tính 500m | nt | 11.986,38 | m3 |
22 | ** Các hạng mục còn lại của tuyến: Giá đất đắp K95 | nt | 16.152,31 | m3 |
23 | Giá đất đắp K98 | nt | 2.026,56 | m3 |
24 | Vận chuyển đất đắp mua về (tính bình quân để đắp cho các hạng mục khác của tuyến) | nt | 18.178,86 | m3 |
25 | Vận chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ, bãi thải (BT8), cự ly bình quân giữa tuyến L=9,23 Km (đi đổ) | nt | 3.560,25 | m3 |
26 | Vận chuyển đất C3 bằng ô tô 10T tự đổ Bải thải (BT3), cự ly bình quân giữa tuyến L=9,63 Km (đi đổ) | nt | 914,67 | m3 |
27 | Vận chuyển đất C4 bằng ô tô 10T tự đổ Bải thải (BT3), cự ly bình quân giữa tuyến L=9,63 Km (đi đổ) | nt | 343,56 | m3 |
28 | Vận chuyển đất C3 điều phối nội bộ, 300m | nt | 8.232,04 | m3 |
B | Mặt đường | |||
1 | 1. Kết cấu làm mới - loại I: BTNC 12.5 dày 5cm | nt | 36.689,36 | m2 |
2 | Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h) | nt | 4.446,75 | Tấn |
3 | Vận chuyển BTN: L=12,61 km, ô tô 12 tấn | nt | 4.446,75 | Tấn |
4 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc Axít 0.5kg/m2 | nt | 36.689,36 | m2 |
5 | BTNC 19 dày 6cm | nt | 36.689,36 | m2 |
6 | Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h) | nt | 5.224,57 | Tấn |
7 | Vận chuyển BTN: L=12,61 km, ô tô 12 tấn | nt | 5.224,57 | Tấn |
8 | Tưới thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1kg/m2 | nt | 36.689,36 | m2 |
9 | Móng CPĐD Dmax25 lớp trên | nt | 5.828,93 | m3 |
10 | Móng CPĐD Dmax37.5 lớp dưới | nt | 6.477,95 | m3 |
C | Gia cố mái | |||
1 | 1. Gia cố mái bằng tấm ốp: * Tấm ốp mái KT(40x40x5)cm đúc sẵn - Loại 1 | nt | 2.068 | tấm |
2 | Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công) | nt | 16,03 | m3 |
3 | Ván khuôn thép nắp đan | nt | 153,03 | m2 |
4 | Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 chèn góc | nt | 1,03 | m3 |
5 | Cốt thép tấm đan (D | nt | 0,61 | Tấn |
6 | Rải nilon | nt | 330,85 | m2 |
7 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng | nt | 2.068 | tấm |
8 | * Tấm ốp mái KT(40x40x5)cm đúc sẵn - Loại 2 | nt | 95.763 | tấm |
9 | Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công) | nt | 526,7 | m3 |
10 | Ván khuôn thép nắp đan | nt | 10.725,46 | m2 |
11 | Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 chèn góc | nt | 47,88 | m3 |
12 | Cốt thép tấm đan (D | nt | 42,52 | Tấn |
13 | Trồng cỏ lá gừng | nt | 4.347,64 | m2 |
14 | Rải nilon | nt | 15.322,04 | m2 |
15 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng | nt | 95.763 | tấm |
16 | * Chân khay gia cố mái taluy: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B | nt | 387,86 | m3 |
17 | Ván khuôn thép móng | nt | 1.939,28 | m2 |
18 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 55,41 | m3 |
19 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc (đắp trả chân khay) | nt | 324,14 | m3 |
20 | Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B | nt | 1.454,88 | m3 |
21 | Đá hộc xếp khan | nt | 712,97 | m3 |
22 | * Gia cố vai đường: Bê tông 25MPa (M300) mặt đường BTXM dày | nt | 164,07 | m3 |
23 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 102,54 | m3 |
24 | 2. Gia cố mái bằng BTXM :Bê tông 12Mpa (M150) đá 1x2 độ sụt 2-4 gia cố mái (bằng thủ công) | nt | 358,15 | m3 |
25 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 238,77 | m3 |
26 | * Chân khay gia cố mái taluy: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B | nt | 95,79 | m3 |
27 | Ván khuôn thép móng | nt | 442 | m2 |
28 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 10,1 | m3 |
29 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc (đắp trả chân khay) | nt | 146,54 | m3 |
30 | Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B | nt | 451,94 | m3 |
31 | Đá hộc xếp khan | nt | 236,64 | m3 |
32 | * Gia cố vai đường: Bê tông 25MPa (M300) mặt đường BTXM dày | nt | 18,02 | m3 |
33 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 2,54 | m3 |
D | Thoát nước ngang | |||
1 | 1. Cống tròn lắp ghép: * Bao gồm cống đúc sẵn 1D800, 1D1000 và cống BTLT (1D1000, 2D1000 và 1D1500): 1. Thân cống: * Cống BTLT: Ống BTCT ly tâm D1000 chịu lực (3m/đốt) | nt | 51 | m |
2 | Ống BTCT ly tâm D1000 chịu lực (4m/đốt) | nt | 40 | m |
3 | Ống BTCT ly tâm D1500 chịu lực (2m/đốt) | nt | 28 | m |
4 | Ống BTCT ly tâm D1500 chịu lực (3m/đốt) | nt | 18 | m |
5 | Lắp đặt ống cống D | nt | 17 | đoạn ống |
6 | Lắp đặt ống cống D | nt | 10 | đoạn ống |
7 | Lắp đặt ống cống 1250 | nt | 14 | đoạn ống |
8 | Lắp đặt ống cống 1250 | nt | 6 | đoạn ống |
9 | * Cống đúc sẵn 1D1000 (1md/đốt) | nt | 48 | đốt/m |
10 | Bê tông 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 ống cống đúc sẵn | nt | 20,16 | m3 |
11 | Ván khuôn thép cấu kiện khác (ống cống) | nt | 337,78 | m2 |
12 | Quét nhựa đường nóng | nt | 187,2 | m2 |
13 | Cốt thép ống cống, ống buy D | nt | 0,42 | tấn |
14 | Cốt thép ống cống, ống buy D=10mm | nt | 1,8 | tấn |
15 | Lắp đặt ống cống D | nt | 48 | đoạn ống |
16 | * Móng cống đổ tại chỗ: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B | nt | 18,59 | m3 |
17 | Ván khuôn thép móng | nt | 24,78 | m2 |
18 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 5,96 | m3 |
19 | Đào móng B | nt | 201,93 | m3 |
20 | Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng đầm cóc | nt | 498,27 | m3 |
21 | Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng máy đầm 25T | nt | 855,39 | m3 |
22 | * Mối nối: Nối ống BT bằng PP xảm, ĐK ống D1000 | nt | 67 | mối nối |
23 | Nối ống BT bằng PP xảm, ĐK ống D1500 | nt | 17 | mối nối |
24 | Vải tẩm nhựa đường | nt | 13,65 | m2 |
25 | Đay tẩm nhựa đường | nt | 0,27 | m2 |
26 | 2 Thượng hạ lưu: * Tường đầu: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 40,6 | m3 |
27 | Ván khuôn thép tường | nt | 172,66 | m2 |
28 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B | nt | 88,7 | m3 |
29 | Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống) | nt | 193,88 | m2 |
30 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 8,98 | m3 |
31 | Đào móng B | nt | 134,03 | m3 |
32 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 35,23 | m3 |
33 | * Gia cố mái taluy: Bê tông 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 gia cố mái (bằng thủ công) | nt | 58,02 | m3 |
34 | Rải nilon | nt | 386,81 | m2 |
35 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B | nt | 3,52 | m3 |
36 | Ván khuôn thép móng | nt | 15 | m2 |
37 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 4,01 | m3 |
38 | * Tường cánh: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 41,69 | m3 |
39 | Ván khuôn thép tường | nt | 152,23 | m2 |
40 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B | nt | 72,36 | m3 |
41 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 13,99 | m3 |
42 | Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống+chân khay) | nt | 256,15 | m2 |
43 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 11,84 | m3 |
44 | Đào móng B | nt | 123,79 | m3 |
45 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 25,6 | m3 |
46 | * Sân gia cố: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 79,18 | m3 |
47 | Ván khuôn thép móng | nt | 251,07 | m2 |
48 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B | nt | 53,42 | m3 |
49 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 14,71 | m3 |
50 | Đào móng B | nt | 146,8 | m3 |
51 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 111,44 | m3 |
52 | * Các hạng mục khác: Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B | nt | 46,12 | m3 |
53 | * Hoàn trả cải mương thủy lợi: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 2,53 | m3 |
54 | Ván khuôn thép tường | nt | 33,75 | m2 |
55 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B | nt | 2,8 | m3 |
56 | Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống+chân khay) | nt | 4,77 | m2 |
57 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 1,4 | m3 |
58 | Đào móng B | nt | 10,37 | m3 |
59 | * Hoàn trả mương thủy lợi hạ lưu: Bê tông mương 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 8,51 | m3 |
60 | Cốt thép mương cáp, rãnh nước. Đ =10 (mm) | nt | 0,31 | Tấn |
61 | Cốt thép mương cáp, rãnh nước. Đ | nt | 0,49 | Tấn |
62 | Ván khuôn thép mái bờ kênh mương | nt | 43,94 | m2 |
63 | 2. Cống vuông lắp ghép: * Thân cống: Bê tông 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 ống cống đúc sẵn | nt | 171,03 | m3 |
64 | Ván khuôn thép cấu kiện khác (ống cống) | nt | 1.695,21 | m2 |
65 | Quét nhựa đường nóng | nt | 766,64 | m2 |
66 | Cốt thép ống cống, ống buy D | nt | 0,36 | tấn |
67 | Cốt thép ống cống, ống buy D=10mm | nt | 0,4 | tấn |
68 | Cốt thép ống cống, ống buy D ≤ 18mm | nt | 29,23 | Tấn |
69 | Cốt thép ống cống, ống buy > 18mm | nt | 0,77 | Tấn |
70 | Lắp đặt cống hộp đơn 1x(0,75x0,75)m (ống dài 1,0m) | nt | 26 | đoạn ống |
71 | Lắp đặt cống hộp đơn 1x(1,0x1,0)m (ống dài 1,0m) | nt | 81 | đoạn ống |
72 | Lắp đặt cống hộp đơn 1x(2,0x2,0)m (ống dài 1,0m) | nt | 34 | đoạn ống |
73 | Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công) | nt | 53,78 | m3 |
74 | Ván khuôn thép nắp đan | nt | 135,76 | m2 |
75 | Cốt thép tấm đan (D | nt | 1,14 | Tấn |
76 | Cốt thép tấm đan (D=10) | nt | 1,9 | Tấn |
77 | Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck) | nt | 114 | tấm |
78 | ** Phần đổ tại chỗ : Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 29,98 | m3 |
79 | * Đào móng hố cống: Đào móng B | nt | 447,31 | m3 |
80 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 29,75 | m3 |
81 | * Đắp mang cống: Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng đầm cóc | nt | 304,46 | m3 |
82 | Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng máy đầm 25T | nt | 782,73 | m3 |
83 | * Bản giảm tải (lắp ghép): Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công) | nt | 33,26 | m3 |
84 | Ván khuôn thép nắp đan | nt | 133,77 | m2 |
85 | Cốt thép tấm đan (D | nt | 0,11 | Tấn |
86 | Cốt thép tấm đan (D=10) | nt | 1,12 | Tấn |
87 | Cốt thép tấm đan (D | nt | 3,82 | Tấn |
88 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 13,54 | m3 |
89 | Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck) | nt | 168 | tấm |
90 | * Mối nối: Làm mối nối cống hộp BT bằng PP xảm, KT 1x[0,75x0,75]m (VL vữa tính riêng) | nt | 23 | mối nối |
91 | Làm mối nối cống hộp BT bằng PP xảm, KT 1x[1,0x1.0]m (VL vữa tính riêng) | nt | 72 | mối nối |
92 | Làm mối nối cống hộp BT bằng PP xảm, KT 1x[2,0x2,0]m (VL vữa tính riêng) | nt | 33 | mối nối |
93 | Bao tải nhựa đường (2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa) | nt | 171,51 | m2 |
94 | Vữa M100 chèn mối nối cống (chỉ tính vật liệu) | nt | 6 | m3 |
95 | * Mối nối cống cũ và cống mới: Bê tông móng 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 B>2.5m (bằng thủ công) | nt | 0,29 | m3 |
96 | Ván khuôn thép móng | nt | 2,25 | m2 |
97 | 2. Thượng hạ lưu: * Tường đầu: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 27,37 | m3 |
98 | Ván khuôn thép tường | nt | 136,51 | m2 |
99 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B | nt | 82,44 | m3 |
100 | Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống, sân gia cố, chân khay) | nt | 216,04 | m2 |
101 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 9,35 | m3 |
102 | Bê tông 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 gia cố mái (bằng thủ công) | nt | 25,88 | m3 |
103 | Rải nilon | nt | 172,5 | m2 |
104 | Đào móng B | nt | 153,72 | m3 |
105 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 60,92 | m3 |
106 | * Tường cánh: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 43,3 | m3 |
107 | Ván khuôn thép tường | nt | 169,45 | m2 |
108 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B | nt | 80,18 | m3 |
109 | Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống, sân gia cố, chân khay) | nt | 243,79 | m2 |
110 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 11,19 | m3 |
111 | Đào móng B | nt | 138,12 | m3 |
112 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 46,75 | m3 |
113 | * Sân gia cố: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 69,01 | m3 |
114 | Ván khuôn thép móng | nt | 15,9 | m2 |
115 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B | nt | 57,34 | m3 |
116 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 11,45 | m3 |
117 | Ván khuôn thép móng | nt | 183,84 | m2 |
118 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 16,09 | m3 |
119 | Đào móng B | nt | 107,52 | m3 |
120 | Đá hộc xếp khan | nt | 6,82 | m3 |
121 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 66,93 | m3 |
122 | 4. Hạng mục khác: Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B | nt | 173,44 | m3 |
123 | 5. Hoàn trả, cải tạo mương thuỷ lợi: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B | nt | 5,36 | m3 |
124 | Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 7,57 | m3 |
125 | Ván khuôn thép tường | nt | 91,95 | m2 |
126 | Ván khuôn thép móng | nt | 9,7 | m2 |
127 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 2,68 | m3 |
128 | Đào móng B | nt | 15,8 | m3 |
129 | 3. Cống hộp đổ tại chỗ: 1. Thân cống: 1.1 Ống cống đổ tại chỗ: * Cốt thép ống cống: Thép ống cống, ống buy Đ | nt | 0,51 | Tấn |
130 | Thép ống cống, ống buy Đ ≤18 (mm) | nt | 11,04 | Tấn |
131 | Thép ống cống, ống buy Đ >18 (mm) | nt | 25,48 | Tấn |
132 | * Cốt thép bản đỉnh cống: Cốt thép xà dầm, giằng Đ ≤ 18(mm) H ≤6(m) (bản đỉnh cống) | nt | 0,26 | Tấn |
133 | * Bê tông: Bê tông móng 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 6-8 B>2.5m (bằng thủ công) (bản đáy cống) | nt | 74 | m3 |
134 | Bê tông tường 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 6-8 (bằng thủ công) (dày | nt | 73,78 | m3 |
135 | Bê tông sàn mái 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 6-8 (bằng thủ công) (bản nắp cống) | nt | 74 | m3 |
136 | Bê tông tường 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 6-8 (bằng thủ công) (dày | nt | 2,19 | m3 |
137 | Bê tông 8Mpa (M100) đá 4x6 lót móng B>250cm (bằng thủ công) (BT đệm) | nt | 21,74 | m3 |
138 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 32,61 | m3 |
139 | * Ván khuôn: Ván khuôn thép móng | nt | 35,8 | m2 |
140 | Ván khuôn thép tường | nt | 401,73 | m2 |
141 | Ván khuôn thép sàn mái | nt | 149,08 | m2 |
142 | Ván khuôn tường đỉnh | nt | 15,88 | m2 |
143 | * Mối nối cống: Bao tải nhựa đường (2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa) | nt | 13,26 | m2 |
144 | Làm khớp nối bằng tấm nhựa W200 (thép tính riêng) | nt | 7,24 | m |
145 | Cốt thép D25 khớp nối | nt | 0,54 | Tấn |
146 | Mạ kẽm | nt | 539,47 | Kg |
147 | * Lớp phòng nước: Quét nhựa đường nóng | nt | 373,38 | m2 |
148 | * Xử lý nền: Đào móng B | nt | 242,93 | m3 |
149 | Rải giấy dầu | nt | 478,39 | m2 |
150 | Đắp VLCL (cát hạt thô) K90 bằng đầm cóc | nt | 242,93 | m3 |
151 | * Công tác đào đắp: Đào móng B | nt | 371,07 | m3 |
152 | Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng đầm cóc | nt | 168,03 | m3 |
153 | Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng máy đầm 25T | nt | 845,92 | m3 |
154 | 2. Đầu cống: * Tường cánh BTCT: Cốt thép D | nt | 0,72 | Tấn |
155 | Bê tông tường 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 11,12 | m3 |
156 | Bê tông móng 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 B | nt | 4,28 | m3 |
157 | Ván khuôn thép tường | nt | 65,46 | m2 |
158 | Ván khuôn thép móng | nt | 9,88 | m2 |
159 | * Sân cống BTCT: Cốt thép móng D | nt | 0,4 | tấn |
160 | Bê tông móng 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 B>2.5m (bằng thủ công) | nt | 5,59 | m3 |
161 | Ván khuôn thép móng | nt | 5,06 | m2 |
162 | Bê tông 8Mpa (M100) đá 4x6 lót móng B>250cm (bằng thủ công) | nt | 3,33 | m3 |
163 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 4,99 | m3 |
164 | * Tường cánh BTXM :Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 15,64 | m3 |
165 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 14,96 | m3 |
166 | Ván khuôn thép tường | nt | 47,7 | m2 |
167 | Ván khuôn thép móng | nt | 38,2 | m2 |
168 | * Sân cống, chân khay BTXM: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 24,17 | m3 |
169 | Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống, sân gia cố, chân khay) | nt | 34,86 | m2 |
170 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 7,66 | m3 |
171 | * Đào đất sân cống, móng tường cánh: Đào móng B | nt | 56,01 | m3 |
172 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 9,22 | m3 |
173 | * Gia cố sân cống: Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 8,16 | m3 |
174 | * Gờ chắn bê tông: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 2,24 | m3 |
175 | * Đào đất sân cống gia cố: Đào móng B | nt | 42,96 | m3 |
176 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 4,09 | m3 |
E | Nút giao đầu tuyến | |||
1 | 1. Nền đường: * Công tác đào: Đào đất C3 nền đường bằng máy đào 1.25 m3 | nt | 276,65 | m3 |
2 | Đào đất C3 khuôn đường bằng máy đào 1.25 m3 | nt | 968,11 | m3 |
3 | Cắt mặt đường BTN dày 12cm | nt | 631,18 | m |
4 | Đào đất khuôn đường cũ bằng máy đào 1.25 m3 | nt | 30,49 | m3 |
5 | Vận chuyển đất C4 bằng ô tô 10T tự đổ L=9,66 Km (đi đổ) | nt | 30,49 | m3 |
6 | Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B | nt | 937,4 | m3 |
7 | Vét hữu cơ nền đường bằng máy đào 1.25 m3 | nt | 706,81 | m3 |
8 | Đánh cấp đất C1 | nt | 53,36 | m3 |
9 | * Công tác đắp: Đắp đất K95 bằng đầm cóc (đắp trả rãnh dọc) | nt | 456,8 | m3 |
10 | Đắp đất nền đường K95 bằng máy đầm 25T | nt | 2.623,93 | m3 |
11 | Đắp đất nền đường K98 bằng máy đầm 25T | nt | 1.394,34 | m3 |
12 | Xáo xới lu lèn nền đường K95 dày 30cm | nt | 917,72 | m2 |
13 | 2. Mặt đường: * Kết cấu mặt đường - Loại 1: BTNC 12.5 dày 5cm | nt | 2.100,83 | m2 |
14 | Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h) | nt | 254,62 | Tấn |
15 | Vận chuyển BTN (nút giao đầu tuyến): L=3,3 km, ô tô 12 tấn | nt | 254,62 | Tấn |
16 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc Axít 0.5kg/m2 | nt | 2.100,83 | m2 |
17 | BTNC 19 dày 6cm | nt | 2.100,83 | m2 |
18 | Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h) | nt | 299,16 | Tấn |
19 | Vận chuyển BTN (nút giao đầu tuyến): L=3,3 km, ô tô 12 tấn | nt | 299,16 | Tấn |
20 | Tưới thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1kg/m2 | nt | 2.100,83 | m2 |
21 | Móng CPĐD Dmax25 lớp trên | nt | 315,12 | m3 |
22 | Móng CPĐD Dmax37.5 lớp dưới | nt | 336,13 | m3 |
23 | * Kết cấu mặt đường - Loại 2: BTNC 12.5 dày 6cm | nt | 1.041,84 | m2 |
24 | Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h) | nt | 151,48 | Tấn |
25 | Vận chuyển BTN (nút giao đầu tuyến): L=3,3 km, ô tô 12 tấn | nt | 151,48 | Tấn |
26 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc Axít 0.5kg/m2 | nt | 1.041,84 | m2 |
27 | BTNC 19 dày 7cm | nt | 1.041,84 | m2 |
28 | Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h) | nt | 173,15 | Tấn |
29 | Vận chuyển BTN (nút giao đầu tuyến): L=3,3 km, ô tô 12 tấn | nt | 173,15 | Tấn |
30 | Tưới thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1kg/m2 | nt | 1.041,84 | m2 |
31 | Móng CPĐD Dmax25 lớp trên | nt | 312,55 | m3 |
32 | Móng CPĐD Dmax37.5 lớp dưới | nt | 312,55 | m3 |
33 | 3. Vỉa hè, bó vỉa, bó hè: * Vỉa hè: Lát gạch Terrazzo (300x300x30) (đã bao gồm vữa lót) | nt | 1.667,31 | m2 |
34 | Bê tông 8Mpa (M100) đá 4x6 lót móng B | nt | 166,73 | m3 |
35 | * Bó vỉa : ** Phần lắp ghép: Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 cọc, cột (bằng thủ công) | nt | 15,22 | m3 |
36 | Ván khuôn thép cọc, cột, dầm | nt | 310,81 | m2 |
37 | Lắp đặt cấu kiện bó vỉa vỉa hè, bờ bo thẳng đúc sẵn (chỉ tính nhân công) | nt | 593,54 | m |
38 | Vữa XM M100 | nt | 1,78 | m3 |
39 | ** Phần đổ tại chỗ: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 1x2 độ sụt 2-4 B | nt | 52,57 | m3 |
40 | Ván khuôn thép móng | nt | 178,2 | m2 |
41 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 35,64 | m3 |
42 | * Bó hè đổ tại chỗ: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 17,33 | m3 |
43 | Ván khuôn thép móng | nt | 231,11 | m2 |
44 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 8,67 | m3 |
45 | 4. Dải phân cách, bó vỉa dải phân cách: * Dải phân cách đúc sẵn - Loại 1 (tuyến Quốc lộ 1): Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 cọc, cột (bằng thủ công) | nt | 76,02 | m3 |
46 | Vữa XM M100 | nt | 3,99 | m3 |
47 | Cốt thép D>18 cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng | nt | 3,01 | Tấn |
48 | Cốt thép D | nt | 1,74 | Tấn |
49 | Cốt thép D>18 cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng (mối nối) | nt | 0,21 | Tấn |
50 | Vữa không co ngót (Sika Grout 214-11) | nt | 0,05 | m3 |
51 | Ván khuôn thép cọc, cột, dầm | nt | 607,64 | m2 |
52 | Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck) | nt | 105 | tấm |
53 | * Dải phân cách đúc sẵn - Loại 2 (tuyến Quốc lộ 1): Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 cọc, cột (bằng thủ công) | nt | 10,62 | m3 |
54 | Vữa XM M100 | nt | 0,54 | m3 |
55 | Cốt thép D | nt | 0,53 | Tấn |
56 | Cốt thép D | nt | 0,06 | Tấn |
57 | Cốt thép D>18 cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng (mối nối) | nt | 0,04 | Tấn |
58 | Vữa không co ngót (Sika Grout 214-11) | nt | 0,01 | m3 |
59 | Ván khuôn thép cọc, cột, dầm | nt | 8,37 | m2 |
60 | Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck) | nt | 18 | tấm |
61 | 5. Rãnh thoát nước dọc: * Rãnh chữ U đổ tại chỗ: ** Thân rãnh: Bê tông mương 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 161,99 | m3 |
62 | Ván khuôn thép mái bờ kênh mương | nt | 1.758,17 | m2 |
63 | Cốt thép mương cáp, rãnh nước. Đ | nt | 2,33 | Tấn |
64 | Cốt thép mương cáp, rãnh nước. Đ =10 (mm) | nt | 3,64 | Tấn |
65 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 32,97 | m3 |
66 | ** Nắp rãnh | nt | 300 | cái |
67 | Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công) | nt | 18,63 | m3 |
68 | Ván khuôn thép nắp đan | nt | 121,8 | m2 |
69 | Cốt thép tấm đan (D | nt | 2,76 | Tấn |
70 | Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck) | nt | 300 | tấm |
71 | 6. Hố ga bán lắp ghép: * Phần hố ga đổ tại chỗ: Bê tông 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 hố thu, hố van, hố ga (bằng thủ công) | nt | 3,51 | m3 |
72 | Cốt thép D | nt | 0,12 | Tấn |
73 | Ván khuôn thép tường | nt | 47,14 | m2 |
74 | * Phần hố ga lắp ghép: Bê tông 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 hố ga đúc sẵn | nt | 2,84 | m3 |
75 | Cốt thép ống cống, ống buy D=10mm | nt | 0,14 | tấn |
76 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 1,8 | m3 |
77 | Ván khuôn thép cấu kiện khác | nt | 20,52 | m2 |
78 | Vữa XM M100 | nt | 0,03 | m3 |
79 | Lắp đặt hố ga lắp ghép bằng cần cẩu (TL >200kg/ck) | nt | 12 | tấm |
80 | * Cửa thu nước đổ tại chỗ: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 0,73 | m3 |
81 | Ván khuôn thép móng | nt | 3,41 | m2 |
82 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 0,6 | m3 |
83 | Tấm chắn rác bê tông hoạt tính cao KT(900x300x80) | nt | 12 | cái |
84 | Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck) | nt | 12 | tấm |
85 | * Tấm đan KT (950x1000x120)mm: Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công) | nt | 1,31 | m3 |
86 | Cốt thép tấm đan (D | nt | 0,1 | Tấn |
87 | Cốt thép tấm đan (D | nt | 0,03 | Tấn |
88 | Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck) | nt | 12 | tấm |
89 | Sản xuất thép góc tấm đan (VD) | nt | 0,72 | Tấn |
90 | Mạ kẽm | nt | 0,72 | Kg |
91 | Lắp đặt CK thép đặt sẵn trong bê tông G≤50 (kg/cấu kiện) | nt | 0,72 | tấn |
92 | * Hố ga: Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 hố thu, hố van, hố ga (bằng thủ công) | nt | 12,1 | m3 |
93 | Ván khuôn thép tường | nt | 82,42 | m2 |
94 | Cốt thép D | nt | 0,05 | Tấn |
95 | Cốt thép D | nt | 1,74 | Tấn |
96 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 1,98 | m3 |
97 | Nắp gang hố ga (900x900) | nt | 3 | cái |
98 | Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck) | nt | 3 | tấm |
99 | * Dầm đỡ hố ga: Bê tông móng 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 B | nt | 0,43 | m3 |
100 | Ván khuôn thép móng | nt | 6,11 | m2 |
101 | Cốt thép móng D | nt | 0,02 | Tấn |
102 | Cốt thép móng D | nt | 0,01 | tấn |
103 | Sản xuất thép góc tấm đan (VD) | nt | 0,22 | Tấn |
104 | Mạ kẽm | nt | 0,22 | Kg |
105 | Lắp đặt CK thép đặt sẵn trong bê tông G≤50 (kg/cấu kiện) | nt | 0,22 | tấn |
106 | * Tấm đan hố ga (1600x580x10): Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công) | nt | 0,72 | m3 |
107 | Cốt thép tấm đan (D | nt | 0,02 | Tấn |
108 | Cốt thép tấm đan (D | nt | 0,08 | Tấn |
109 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | nt | 8 | tấm |
110 | * Hố thu nước: Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 hố thu, hố van, hố ga (bằng thủ công) | nt | 0,44 | m3 |
111 | Ván khuôn thép tường | nt | 9,08 | m2 |
112 | Cốt thép D | nt | 0,05 | Tấn |
113 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 0,16 | m3 |
114 | Van lật ngăn mùi HDPE 200mm | nt | 8 | cái |
115 | Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck) | nt | 8 | tấm |
116 | Lắp đặt ống nhựa HPDE bằng PP hàn gia nhiệt, D200mm, dày 7,7mm | nt | 3,6 | m |
117 | * Tấm chắn rác (860x300x150): Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công) | nt | 0,14 | m3 |
118 | Ván khuôn thép nắp đan | nt | 3,07 | m2 |
119 | Cốt thép tấm đan (D | nt | 0,03 | Tấn |
120 | Cốt thép tấm đan (D | nt | 0,03 | Tấn |
121 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | nt | 4 | tấm |
122 | * Cống hộp BXH=[0.75x0.75]m: ** Thân cống: Bê tông 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 ống cống đúc sẵn | nt | 30,54 | m3 |
123 | Ván khuôn thép cấu kiện khác (ống cống) | nt | 409,86 | m2 |
124 | Cốt thép ống cống, ống buy D | nt | 0,34 | tấn |
125 | Cốt thép ống cống, ống buy D=10mm | nt | 1,25 | tấn |
126 | Cốt thép ống cống, ống buy D ≤ 18mm | nt | 3,99 | Tấn |
127 | Lắp đặt cống hộp đơn 1x(0,75x0,75)m (ống dài 1,0m) | nt | 81 | đoạn ống |
128 | ** Mối nối: Bê tông móng 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 B | nt | 0,56 | m3 |
129 | Vữa XM M100 | nt | 0,32 | m3 |
130 | * Hạng mục khác: Phá dỡ kết cấu BT có cốt thép bằng búa căn | nt | 136,69 | m3 |
F | Nút giao | |||
1 | 1. Nền đường: * Công tác đào: Đào đất C3 nền đường bằng máy đào 1.25 m3 | nt | 0,14 | m3 |
2 | Đào đất C3 khuôn đường bằng máy đào 1.25 m3 | nt | 98,32 | m3 |
3 | Đào đất khuôn đường cũ bằng máy đào 1.25 m3 | nt | 24,03 | m3 |
4 | * Công tác đắp: Đắp đất nền đường K95 bằng máy đầm 25T | nt | 103,14 | m3 |
5 | Đắp đất nền đường K98 bằng máy đầm 25T | nt | 138,14 | m3 |
6 | Xáo xới lu lèn nền đường K95 dày 30cm | nt | 15,83 | m2 |
7 | 2. Mặt đường: * Kết cấu mặt đường - Loại 1: BTNC 12.5 dày 5cm | nt | 406,23 | m2 |
8 | Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h) | nt | 49,24 | Tấn |
9 | Vận chuyển BTN: L=12,61 km, ô tô 12 tấn | nt | 49,24 | Tấn |
10 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc Axít 0.5kg/m2 | nt | 406,23 | m2 |
11 | BTNC 19 dày 6cm | nt | 406,23 | m2 |
12 | Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h) | nt | 57,85 | Tấn |
13 | Vận chuyển BTN: L=12,61 km, ô tô 12 tấn | nt | 57,85 | Tấn |
14 | Tưới thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1kg/m2 | nt | 406,23 | m2 |
15 | Móng CPĐD Dmax25 lớp trên | nt | 63,69 | m3 |
16 | Móng CPĐD Dmax37.5 lớp dưới | nt | 70,14 | m3 |
17 | * Kết cấu mặt đường - Tuyến ĐH 6: BTNC 19 dày 7cm | nt | 54,24 | m2 |
18 | Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h) | nt | 9,01 | Tấn |
19 | Vận chuyển BTN: L=12,61 km, ô tô 12 tấn | nt | 9,01 | Tấn |
20 | Tưới thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1kg/m2 | nt | 54,24 | m2 |
21 | Móng CPĐD Dmax25 lớp trên | nt | 9,76 | m3 |
G | Đường dân sinh | |||
1 | * ĐƯỜNG DÂN SINH TUYẾN CHÍNH: 1. Nền đường: Đào đất khuôn đường cũ bằng máy đào 1.25 m3 | nt | 98,62 | m3 |
2 | Đào đất C3 nền đường bằng máy đào 1.25 m3 | nt | 71,51 | m3 |
3 | Đào đất C3 khuôn đường bằng máy đào 1,25 m3 | nt | 146,25 | m3 |
4 | Đắp đất nền đường K95 bằng máy đầm 25T | nt | 15.505,2 | m3 |
5 | Xáo xới lu lèn nền đường K95 dày 30cm | nt | 1.049,87 | m2 |
6 | Đánh cấp đất C1 | nt | 374,49 | m3 |
7 | Vét hữu cơ nền đường bằng máy đào 1.25 m3 | nt | 2.182,66 | m3 |
8 | 2. Mặt đường: * Kết cấu mặt dường BTXM: Bê tông 25MPa (M300) mặt đường BTXM dày | nt | 782,45 | m3 |
9 | Ván khuôn thép mặt đường | nt | 583,12 | m2 |
10 | Rải lớp bạt xác rắn | nt | 3.912,26 | m2 |
11 | Móng CPĐD Dmax25 lớp trên | nt | 586,84 | m3 |
12 | 4. Cống dân sinh - cống bản ĐTC : * Thân cống: ** Tấm đan cống đổ tại chỗ: Bê tông sàn mái 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 2,04 | m3 |
13 | Ván khuôn thép sàn mái | nt | 16,24 | m2 |
14 | Cốt thép sàn mái Đ ≤ 18(mm) H ≤28(m) | nt | 0,11 | Tấn |
15 | Cốt thép sàn mái Đ | nt | 0,08 | Tấn |
16 | ** Xà mũ: Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 (bằng thủ công), xà dầm, giằng | nt | 0,76 | m3 |
17 | Ván khuôn thép xà dầm, giằng | nt | 7,3 | m2 |
18 | Cốt thép xà dầm, giằng Đ ≤ 18(mm) H ≤6(m) | nt | 0,13 | Tấn |
19 | Cốt thép xà dầm, giằng Đ | nt | 0,03 | Tấn |
20 | ** Thân cống bản ĐTC: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 1,75 | m3 |
21 | Ván khuôn thép tường | nt | 14,41 | m2 |
22 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 6,44 | m3 |
23 | Ván khuôn thép móng | nt | 10,13 | m2 |
24 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 1,64 | m3 |
25 | * Tường đầu: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 2,17 | m3 |
26 | Ván khuôn thép tường | nt | 8,28 | m2 |
27 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 4,28 | m3 |
28 | Ván khuôn thép móng | nt | 10,56 | m2 |
29 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 0,71 | m3 |
30 | * Các hạng mục khác: Đào móng B | nt | 23,08 | m3 |
31 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 2,56 | m3 |
32 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 3,18 | m3 |
33 | ** Đoạn vuốt nối về rãnh: Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 1,48 | m3 |
34 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 1,43 | m3 |
35 | 5. Cống dân sinh - cống vuông lắp ghép: * Thân cống: Bê tông 25Mpa (M300) đá 1x2 độ sụt 2-4 ống cống đúc sẵn | nt | 15,12 | m3 |
36 | Ván khuôn thép cấu kiện khác (ống cống) | nt | 177,6 | m2 |
37 | Quét nhựa đường nóng | nt | 94,08 | m2 |
38 | Cốt thép ống cống, ống buy D | nt | 0,41 | tấn |
39 | Cốt thép ống cống, ống buy D=10mm | nt | 1,52 | tấn |
40 | Cốt thép ống cống, ống buy D ≤ 18mm | nt | 0,5 | Tấn |
41 | Cốt thép ống cống, ống buy > 18mm | nt | 0,17 | Tấn |
42 | Lắp đặt cống hộp đơn 1x(1,0x0.8)m (ống dài 1,0m) | nt | 24 | đoạn ống |
43 | Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công) | nt | 5,25 | m3 |
44 | Ván khuôn thép nắp đan | nt | 16,9 | m2 |
45 | Cốt thép tấm đan (D | nt | 0,27 | Tấn |
46 | Cốt thép tấm đan (D=10) | nt | 0,03 | Tấn |
47 | Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck) | nt | 16 | tấm |
48 | ** Phần đổ tại chỗ : Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 0,29 | m3 |
49 | Ván khuôn thép móng | nt | 2,98 | m2 |
50 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 5,05 | m3 |
51 | * Đào móng hố cống: Đào móng B | nt | 72,86 | m3 |
52 | * Đắp mang cống: Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng đầm cóc | nt | 35,55 | m3 |
53 | Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng máy đầm 25T | nt | 57,17 | m3 |
54 | * Bản giảm tải (lắp ghép): Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công) | nt | 6,34 | m3 |
55 | Ván khuôn thép nắp đan | nt | 25,47 | m2 |
56 | Cốt thép tấm đan (D | nt | 0,02 | Tấn |
57 | Cốt thép tấm đan (D=10) | nt | 0,21 | Tấn |
58 | Cốt thép tấm đan (D | nt | 0,73 | Tấn |
59 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 2,56 | m3 |
60 | Lắp đặt tấm móng cống, tấm đan lắp ghép, DPC bằng cần cẩu (TL >200kg/ck) | nt | 32 | tấm |
61 | * Mối nối: Làm mối nối cống hộp BT bằng PP xảm, KT 1x[1x0,8]m (VL vữa tính riêng) | nt | 20 | mối nối |
62 | Bao tải nhựa đường (2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa) | nt | 20,85 | m2 |
63 | Vữa M100 chèn mối nối cống (chỉ tính vật liệu) | nt | 0,73 | m3 |
64 | *Thượng hạ lưu: * Tường đầu: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 5,71 | m3 |
65 | Ván khuôn thép tường | nt | 33,29 | m2 |
66 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B | nt | 19,87 | m3 |
67 | Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống, sân gia cố, chân khay) | nt | 55,68 | m2 |
68 | Đào móng B | nt | 38,04 | m3 |
69 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 15 | m3 |
70 | * Tường cánh: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 5,28 | m3 |
71 | Ván khuôn thép tường | nt | 29,52 | m2 |
72 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B | nt | 12,02 | m3 |
73 | Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống, sân gia cố, chân khay) | nt | 47,68 | m2 |
74 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 1,64 | m3 |
75 | Đào móng B | nt | 22,37 | m3 |
76 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 8,72 | m3 |
77 | * Hoàn trả, cải tạo mương thuỷ lợi: Bê tông mương 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 8,96 | m3 |
78 | Ván khuôn thép mái bờ kênh mương | nt | 45,6 | m2 |
79 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 2,88 | m3 |
80 | Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B | nt | 5,44 | m3 |
81 | 7. Cống dân sinh - cống tròn lắp ghép: * Đốt cống: Ống BTCT ly tâm D1000 chịu lực (3m/đốt) | nt | 6 | m |
82 | Ống BTCT ly tâm D1000 chịu lực (4m/đốt) | nt | 4 | m |
83 | Lắp đặt ống cống D | nt | 2 | đoạn ống |
84 | Lắp đặt ống cống D | nt | 1 | đoạn ống |
85 | * Móng cống : Đào móng B | nt | 15,87 | m3 |
86 | Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng đầm cóc | nt | 18,73 | m3 |
87 | Đắp VLCL (cát hạt thô) K95 bằng máy đầm 25T | nt | 25,09 | m3 |
88 | * Mối nối: Nối ống BT bằng PP xảm, ĐK ống D1000 | nt | 2 | mối nối |
89 | * Tường đầu: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 2,49 | m3 |
90 | Ván khuôn thép tường | nt | 12,13 | m2 |
91 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B | nt | 7,02 | m3 |
92 | Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống, sân gia cố, chân khay) | nt | 16,16 | m2 |
93 | Bê tông 12Mpa (M150) đá 1x2 độ sụt 2-4 gia cố mái (bằng thủ công) | nt | 3,38 | m3 |
94 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 0,49 | m3 |
95 | Đào móng B | nt | 12,27 | m3 |
96 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 4,43 | m3 |
97 | * Tường cánh: Bê tông tường 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 2,68 | m3 |
98 | Ván khuôn thép tường | nt | 10,46 | m2 |
99 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 4x6 độ sụt 2-4 B | nt | 15,98 | m3 |
100 | Ván khuôn thép móng (bao gồm sân cống, sân gia cố, chân khay) | nt | 6,33 | m2 |
101 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 0,81 | m3 |
102 | Đào móng B | nt | 8,69 | m3 |
103 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 1,63 | m3 |
104 | * Sân gia cố: Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 1,57 | m3 |
105 | Đào móng B | nt | 16,14 | m3 |
106 | Đá hộc xếp khan | nt | 3,76 | m3 |
107 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 0,4 | m3 |
108 | * Các hạng mục khác: Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B | nt | 12,06 | m3 |
H | Mương thuỷ lợi | |||
1 | 2. Mương bê tông (0.45x0.5)m: Bê tông mương 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 25,39 | m3 |
2 | Ván khuôn thép mái bờ kênh mương | nt | 190,08 | m2 |
3 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 3,09 | m3 |
4 | 3. Mương bê tông (0.5x0.5)m: Bê tông mương 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 15,03 | m3 |
5 | Ván khuôn thép mái bờ kênh mương | nt | 109,98 | m2 |
6 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 1,98 | m3 |
7 | 4. Mương bê tông (0.6x0.6)m: Bê tông mương 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 (bằng thủ công) | nt | 39,84 | m3 |
8 | Ván khuôn thép mái bờ kênh mương | nt | 293,35 | m2 |
9 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 5,43 | m3 |
10 | 6. Thanh giằng (0.1x0.1)m: Bê tông móng 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 B | nt | 0,3 | m3 |
11 | Cốt thép móng D | nt | 0,03 | Tấn |
12 | Ván khuôn thép móng | nt | 0,56 | m2 |
13 | * Công tác đất: Đào mương B | nt | 2.210,94 | m3 |
14 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 178,28 | m3 |
15 | Phá dỡ kết cấu BT không cốt thép bằng búa căn | nt | 53,72 | m3 |
16 | Vận chuyển đất C4 bằng ô tô 10T tự đổ L=9,66 Km (đi đổ) | nt | 53,72 | m3 |
17 | 7. Gia cố mái taluy BTXM: Bê tông 12Mpa (M150) đá 1x2 độ sụt 2-4 gia cố mái (bằng thủ công) | nt | 334,95 | m3 |
18 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 223,3 | m3 |
I | Tổ chức giao thông | |||
1 | 1. Biển báo: Biển báo tam giác KT700 dày 2mm | nt | 41 | cái |
2 | Biển báo tam giác KT900 dày 2mm | nt | 74 | cái |
3 | Biển báo chữ nhật 900x400mm dày 2mm | nt | 9 | cái |
4 | Biển báo chữ nhật 1200x600mm dày 2mm | nt | 4 | cái |
5 | Biển báo chữ nhật 1400x700mm dày 2mm | nt | 10 | cái |
6 | Biển báo chữ nhật 1600x1000mm dày 2mm | nt | 4 | cái |
7 | Biển báo chữ nhật 2400x1500mm dày 2mm | nt | 2 | cái |
8 | Biển báo tròn D700 dày 2mm | nt | 6 | cái |
9 | Biển báo tròn D900 dày 2mm | nt | 6 | cái |
10 | * Lắp đặt biển báo: Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang cạnh 70 cm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng) | nt | 41 | Bộ |
11 | Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang cạnh 90 cm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng) | nt | 74 | Bộ |
12 | Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang chữ nhật 900x400mm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng) | nt | 9 | Bộ |
13 | Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang chữ nhật 1200x600mm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng) | nt | 4 | Bộ |
14 | Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang chữ nhật 1400x700mm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng) | nt | 10 | Bộ |
15 | Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang chữ nhật 1600x1000mm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng) | nt | 4 | Bộ |
16 | Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang chữ nhật 2400x1500mm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng) | nt | 2 | Bộ |
17 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang D70, bát giác cạnh 25cm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng) | nt | 6 | Bộ |
18 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang D90, bát giác cạnh 25cm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng) | nt | 6 | Bộ |
19 | * Cột biển báo: Cột biển báo F76 | nt | 359 | m |
20 | Nút nhựa | nt | 153 | cái |
21 | * Móng cột biển báo : Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 18,82 | m3 |
22 | Ván khuôn thép móng cột | nt | 153 | m2 |
23 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 3,83 | m3 |
24 | Đào đất C3 hố móng cột, trụ (B | nt | 78,03 | m3 |
25 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 58,91 | m3 |
26 | Thép thanh chống xoay | nt | 0,08 | Kg |
27 | 2. Vạch sơn: Sơn phản quang dẻo nhiệt màu trắng dày 2 mm | nt | 548,28 | m2 |
28 | Sơn phản quang dẻo nhiệt màu vàng dày 2 mm | nt | 392,53 | m2 |
29 | Sơn gồ màu vàng dày 4 mm | nt | 385 | m2 |
30 | 3. Hộ lan mềm: Tôn sóng 3330x310x3mm ( Thép SS540) | nt | 812 | tấm |
31 | Cột thép ống D140x4,5x2150mm (thép SS540) | nt | 911 | cột |
32 | Mũ cột 146x30x1.6mm | nt | 911 | cái |
33 | Bản đệm 465x70x5mm (thép SS540) | nt | 911 | bản |
34 | Mắt phản quang | nt | 911 | cái |
35 | Bulong D16x35 | nt | 9.110 | cái |
36 | Bulong D19x180 | nt | 911 | cái |
37 | Đóng cọc thép hộ lan phần ngập đất | nt | 1.275,4 | m |
38 | Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng (không tính công chôn cọc) | nt | 2.429,88 | m |
39 | 4. Cọc tiêu: Bê tông 20Mpa (M250) đá 1x2 độ sụt 2-4 cọc, cột (bằng thủ công) | nt | 8,41 | m |
40 | Cốt thép D | nt | 0,54 | m |
41 | Cốt thép D | nt | 1,9 | m |
42 | Ván khuôn thép cọc, cột, dầm | nt | 125,16 | m |
43 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 18,98 | m |
44 | Ván khuôn thép móng | nt | 220,8 | m |
45 | Sơn bê tông phản quang trắng, đỏ (1 lót+2 phủ) | nt | 147,91 | m |
46 | Đào đất C3 hố móng cột, trụ (B | nt | 55,2 | m3 |
47 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 33,12 | m3 |
48 | Giấy phản quang | nt | 3,38 | m2 |
49 | Vít nở | nt | 1.380 | cái |
50 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng | nt | 345 | tấm |
51 | 5. Cọc km: Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 cọc, cột (bằng thủ công) | nt | 1,18 | m |
52 | Ván khuôn thép cọc, cột, dầm | nt | 0,46 | m |
53 | Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 0,99 | m |
54 | Ván khuôn thép móng | nt | 2,86 | m |
55 | Sơn bê tông phản quang trắng, đỏ (1 lót+2 phủ) | nt | 5,68 | m |
56 | Đào đất C3 hố móng cột, trụ (B | nt | 0,18 | m3 |
57 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 0,04 | m3 |
58 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng | nt | 18 | tấm |
59 | 6. Tiêu phản quang dạng mũi tên: * Biển báo: Biển báo chữ nhật 220x400mm dày 2mm | nt | 16 | cái |
60 | Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang chữ nhật 220x400mm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng) | nt | 16 | Bộ |
61 | * Cột biển báo: Cột biển báo F76 | nt | 20 | m |
62 | Nút nhựa | nt | 8 | cái |
63 | * Móng cột biển báo : Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 0,56 | m3 |
64 | Ván khuôn thép móng cột | nt | 5,76 | m2 |
65 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 0,13 | m3 |
66 | Đào đất C3 hố móng cột, trụ (B | nt | 1,35 | m3 |
67 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc | nt | 0,65 | m3 |
68 | 3. Gồ giảm tốc: Bê tông nhựa chặt 12,5 dày 6 cm (thủ công) | nt | 66,27 | m2 |
69 | Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h) | nt | 9,64 | Tấn |
70 | Vận chuyển BTN: L=12,61 km, ô tô 12 tấn | nt | 9,64 | Tấn |
71 | Sơn phản quang dẻo nhiệt màu vàng dày 2 mm | nt | 112 | m2 |
72 | Ván khuôn thép mặt đường | nt | 4,48 | m2 |
73 | 4. Đèn THGT: Đèn nháy vàng | nt | 3 | cái |
J | Đảm bảo giao thông | |||
1 | Thi công nút đầu dự án : 1. Biển báo: Biển báo chữ nhật 800x1400mm dày 2mm | nt | 9 | cái |
2 | Biển báo tam giác KT900 dày 2mm (Khấu hao 2%/tháng) | nt | 9 | cái |
3 | Biển báo tròn D900 dày 2mm (Khấu hao 2%/tháng) | nt | 3 | cái |
4 | Biển báo chữ nhật 900x400mm dày 2mm (Khấu hao 2%/tháng) | nt | 3 | cái |
5 | * Lắp đặt biển báo: Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang chữ nhật 800x1400 mm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng) | nt | 9 | Bộ |
6 | Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang cạnh 90 cm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng) | nt | 9 | Bộ |
7 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang D90, bát giác cạnh 25cm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng) | nt | 3 | Bộ |
8 | Lắp đặt cột và biển báo tam giác phản quang chữ nhật 900x400mm (đã có công làm BT móng, VL bê tông tính tiêng) | nt | 3 | Bộ |
9 | * Cột biển báo; Thép hình giá biển báo | nt | 93,64 | Kg |
10 | Cột biển báo F76 | nt | 31,95 | m |
11 | * Móng cột biển báo : Bê tông móng 12Mpa (M150) đá 2x4 độ sụt 2-4 B | nt | 1,09 | m3 |
12 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 0,23 | m3 |
13 | Đào đất C3 hố móng cột, trụ (B | nt | 1,94 | m3 |
14 | Thép thanh chống xoay | nt | 4,5 | Kg |
15 | 2. Hàng rào di động: ống nhựa PVC D80mm | nt | 151,2 | m |
16 | Bê tông 12Mpa (M150) đá 1x2 độ sụt 2-4 cọc, cột (bằng thủ công) | nt | 1,61 | m |
17 | Ván khuôn thép cọc, cột, dầm | nt | 22,68 | m |
18 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng | nt | 126 | tấm |
19 | Sơn bê tông phản quang trắng, đỏ (1 lót+2 phủ) | nt | 0,36 | m |
20 | Cuộn dây nilong cảnh báo | nt | 630 | m |
21 | Đèn cảnh báo (khấu hao 2%/tháng x 1 tháng) | nt | 66 | cái |
22 | Nhân công trực chốt | nt | 100 | ca |
K | Cầu Ly Ly | |||
1 | A. KẾT CẤU PHẦN TRÊN: I. SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT DẦM SUPER-T: 1. Dầm SuperT (16 dầm): Bê tông 50Mpa đá 1x2 độ sụt 14-17 dầm SuperT (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 433,71 | m3 |
2 | Cốt thép dầm SuperT D12-18 | nt | 65,69 | tấn |
3 | Cốt thép dầm SuperT D>18 | nt | 43,31 | tấn |
4 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 1,96 | tấn |
5 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 1,96 | tấn |
6 | Mạ kẽm | nt | 1,96 | tấn |
7 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 0,53 | tấn |
8 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,53 | tấn |
9 | Lắp đặt cáp thép 15,2 dự ứng lực dầm cầu SuperT (kéo trước) | nt | 31,61 | tấn |
10 | Lắp ống nhựa PVC D18/22mm bọc cáp | nt | 3.404,8 | m |
11 | Lắp ống nhựa PVC D=50mm | nt | 84,75 | m |
12 | Quét keo Epoxy (0.8 kg/m2) | nt | 8,67 | m2 |
13 | Coupler D20 | nt | 480 | m2 |
14 | * Ván khuôn ngoài (01 bộ): Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 8,51 | tấn |
15 | Sản xuất ván khuôn trong, ngoài dầm SuperT - Thép tấm (VLC đã tính riêng) | nt | 8,51 | Tấn |
16 | Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 12,23 | tấn |
17 | Sản xuất ván khuôn trong, ngoài dầm SuperT - Thép hình (VLC đã tính riêng) | nt | 12,23 | Tấn |
18 | Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu superT | nt | 222,54 | m2 |
19 | Tháo dỡ ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu superT (40% lắp đặt) | nt | 222,54 | m2 |
20 | Bulông M20 | nt | 208 | Bộ |
21 | * Ván khuôn trong (01 bộ); Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 6,56 | tấn |
22 | Sản xuất ván khuôn trong, ngoài dầm SuperT - Thép tấm (VLC đã tính riêng) | nt | 6,56 | Tấn |
23 | Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 4,59 | tấn |
24 | Sản xuất ván khuôn trong, ngoài dầm SuperT - Thép hình (VLC đã tính riêng) | nt | 4,59 | Tấn |
25 | Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu super T | nt | 15 | 1 dầm |
26 | * Bệ đúc (đổ tại chỗ) (01 bộ): ** Công tác đất: Đào móng B | nt | 401,46 | m3 |
27 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 163,8 | m3 |
28 | ** Bệ đúc: Bê tông 20MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bệ đúc dầm (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 151,13 | m3 |
29 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 17,64 | m3 |
30 | Ván khuôn thép móng | nt | 275,85 | m2 |
31 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 0,38 | tấn |
32 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,38 | tấn |
33 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D | nt | 1,78 | Tấn |
34 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18 | nt | 3,52 | tấn |
35 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D>18 | nt | 2,48 | tấn |
36 | Vữa xi măng 15MPa mối nối, chèn khe | nt | 8,77 | m3 |
37 | Đá dăm đệm (CPĐD L2) | nt | 52,92 | m3 |
38 | Phá dỡ bệ đúc bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | nt | 168,77 | m3 |
39 | V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 0.7 km | nt | 168,77 | m3 |
40 | * Hệ dầm kích+Tấm bịt đầu (01 bộ) : Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 4,64 | tấn |
41 | Gia công hệ căng kích dầm - Thép tấm (VL chính đã tính riêng) | nt | 4,64 | Tấn |
42 | Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,09 | tấn |
43 | Gia công hệ căng kích dầm - Thép hình (VL chính đã tính riêng) | nt | 1,09 | Tấn |
44 | Lắp dựng khung giàn, sàn đạo, giá long môn, thiết bị nâng hạ, cẩu lao dầm, hệ thép căng kéo cáp trên cạn | nt | 5,73 | Tấn |
45 | Tháo dỡ dựng khung giàn, sàn đạo, giá long môn, hệ thép căng kéo trên cạn | nt | 5,73 | Tấn |
46 | Bulông M18 | nt | 50 | Bộ |
47 | * Neo công cụ; Neo công cụ dầm SuperT (TT KH 1,5%*tháng+5%*ldtd) | nt | 88 | neo |
48 | Lắp đặt neo công cụ dầm SuperT (chỉ tính công lắp đặt) | nt | 1.408 | đầu neo |
49 | Tháo dỡ neo công cụ dầm SuperT (chỉ tính công lắp đặt) | nt | 1.408 | đầu neo |
50 | * Giá cẩu và giá lắp đặt lồng thép dầm cầu SuperT (01 bộ) : Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 4,27 | tấn |
51 | Gia công hệ giá đỡ - Thép hình (VL chính đã tính riêng) | nt | 4,27 | Tấn |
52 | Lắp dựng khung giàn, sàn đạo, giá long môn, thiết bị nâng hạ, cẩu lao dầm, hệ thép căng kéo cáp trên cạn | nt | 4,27 | Tấn |
53 | Tháo dỡ dựng khung giàn, sàn đạo, giá long môn, hệ thép căng kéo trên cạn | nt | 4,27 | Tấn |
54 | 2. Lắp dựng dầm SuperT (16 dầm): * Di chuyển dầm từ bãi chứa đến vị trí vận chuyển dọc: Nâng hạ dầm cầu SuperT bằng cần cẩu | nt | 16 | dầm |
55 | Di chuyển dầm cầu SuperT bằng xe chuyên dụng, cự ly | nt | 16 | dầm |
56 | Di chuyển dầm cầu SuperT bằng hệ thống xe goòng, cự ly 40m (từ bãi chứa đến vị trí vận chuyển dọc) | nt | 4 | dầm |
57 | Di chuyển dầm cầu SuperT bằng hệ thống xe goòng, cự ly 80m (từ bãi chứa đến vị trí vận chuyển dọc) | nt | 4 | dầm |
58 | Di chuyển dầm cầu SuperT bằng hệ thống xe goòng, cự ly 120m (từ bãi chứa đến vị trí vận chuyển dọc) | nt | 4 | dầm |
59 | Di chuyển dầm cầu SuperT bằng hệ thống xe goòng, cự ly 160m (từ bãi chứa đến vị trí vận chuyển dọc) | nt | 4 | dầm |
60 | Lao lắp dầm SuperT bằng cẩu lao dầm | nt | 16 | dầm |
61 | III. CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN: 1. Dầm ngang: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 xà dầm, giằng, sàn mái (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 20,25 | m3 |
62 | Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan can | nt | 80,45 | m2 |
63 | Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 1,31 | Tấn |
64 | Cốt thép xà dầm, giằng D >18 (H ≤6m) | nt | 1,22 | Tấn |
65 | 2. Neo dầm ngang: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 xà dầm, giằng, sàn mái (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 2,46 | m3 |
66 | Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan can | nt | 11,24 | m2 |
67 | Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 1,2 | Tấn |
68 | Cốt thép xà dầm, giằng D >18 (H ≤6m) | nt | 0,69 | Tấn |
69 | Mạ kẽm | nt | 0,69 | tấn |
70 | Thép ống | nt | 0,23 | tấn |
71 | Tấm cao su dày 20mm | nt | 36,96 | m2 |
72 | Nhựa đường | nt | 242,91 | kg |
73 | 3. Bản mặt cầu: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 bản mặt cầu (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 290,42 | m3 |
74 | Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫn | nt | 90,43 | m2 |
75 | Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D6-8 | nt | 0,64 | Tấn |
76 | Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D12-18 | nt | 43,68 | Tấn |
77 | 4. Bản liên tục nhiệt: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 bản mặt cầu (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 19 | m3 |
78 | Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫn | nt | 14,45 | m2 |
79 | Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D6-8 | nt | 0,04 | Tấn |
80 | Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D12-18 | nt | 1,98 | Tấn |
81 | Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D>18 | nt | 3,8 | Tấn |
82 | Tấm cao su dày 20mm (lớp đệm đàn hồi liên tục nhiệt) | nt | 44,88 | m2 |
83 | 5. Các lớp mặt cầu: Rải BTNC19 dày 7cm | nt | 1.266,4 | m2 |
84 | Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h) | nt | 210,48 | Tấn |
85 | V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn | nt | 210,48 | Tấn |
86 | Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5lít/m2 (nhũ tương) | nt | 1.266,4 | m2 |
87 | Chống thấm mặt cầu (báo giá bao gồm cả thi công) | nt | 1.266,4 | m2 |
88 | 4. Tấm đan lót (bản ván khuôn) (544 dầm): BT 25MPa đá 1x2 tấm đan (NC) | nt | 14,58 | m3 |
89 | Ván khuôn thép tấm đan | nt | 61,78 | m2 |
90 | Cốt thép tấm đan D | nt | 2,66 | Tấn |
91 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >50kg bằng cần cẩu | nt | 544 | tấm |
92 | * CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN KHÁC: * Tay vịn lan can : Sản xuất lan can bằng thép tấm cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm) | nt | 4,45 | Tấn |
93 | Sản xuất lan can bằng thép ống cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm) | nt | 7,21 | Tấn |
94 | Mạ kẽm | nt | 11,66 | tấn |
95 | Lắp dựng lan can cầu | nt | 11,66 | tấn |
96 | Bulông U-22 | nt | 356 | Bộ |
97 | * Thoát nước : Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 0,66 | tấn |
98 | Mạ kẽm | nt | 0,66 | tấn |
99 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,66 | tấn |
100 | Sản xuất thép ống đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác) | nt | 1,61 | tấn |
101 | Mạ kẽm | nt | 1,61 | tấn |
102 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 1,61 | tấn |
103 | Ống gang đúc sẵn | nt | 0,37 | tấn |
104 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >50kg bằng cần cẩu | nt | 40 | tấm |
105 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 0,22 | tấn |
106 | Mạ kẽm | nt | 0,22 | tấn |
107 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,22 | tấn |
108 | Bu lông M10 | nt | 480 | con |
109 | Bu lông nở M12 | nt | 160 | con |
110 | * Khe co giãn: Lắp đặt khe co giãn răng lược chuyển vị 100mm mặt cầu bằng pp lắp sau | nt | 16 | m |
111 | Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 0,77 | Tấn |
112 | Bê tông 45MPa đá 1x2 độ sụt 0,5-1 không co ngót khe co giãn | nt | 2,88 | m3 |
113 | Ván khuôn thép xà, dầm, giằng. H ≤28(m) | nt | 6,4 | m2 |
114 | Lắp ống nhựa HDPE D50 nối bằng măng sông | nt | 32 | m |
115 | Lắp đặt cút nối HDPE L90 D50 | nt | 8 | cái |
116 | * Gối cầu :Lắp đặt gối cầu SuperT: gối chậu di động 2 phương | nt | 24 | cái |
117 | Lắp đặt gối cầu SuperT: gối chậu di động 1 phương | nt | 8 | cái |
118 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm khe co giãn, gối cầu) | nt | 1,43 | tấn |
119 | Mạ kẽm | nt | 1,43 | tấn |
120 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 1,43 | tấn |
121 | Quét keo Epoxy (0.8 kg/m2) | nt | 6,08 | m2 |
122 | * Gờ lan can: Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 gờ lan can(MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 101,68 | m3 |
123 | Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 18,7 | Tấn |
124 | Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan can | nt | 683,93 | m2 |
125 | Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn - HDPE xoắn D65/50 | nt | 343,6 | m |
126 | * Tấm che gờ lan can: Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 0,15 | tấn |
127 | Mạ kẽm | nt | 0,15 | tấn |
128 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,15 | tấn |
129 | Bu lông M12 | nt | 56 | con |
130 | * Chân cột đèn: BT móng 25MPa đá 1x2 (B | nt | 0,6 | m3 |
131 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18 | nt | 0,11 | tấn |
132 | Ván khuôn thép móng | nt | 4,31 | m2 |
133 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 0,08 | tấn |
134 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,08 | tấn |
135 | Bu lông M24, L400 | nt | 16 | con |
136 | Hộp cáp thép 270x270x150 dày 2mm | nt | 4 | cái |
137 | Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn - HDPE xoắn D90 | nt | 4 | m |
138 | B. KẾT CẤU PHẦN DƯỚI: I. MỐ CẦU M1 (trên cạn): * BT + CT + VK: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 164,08 | m3 |
139 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm) | nt | 0,23 | Tấn |
140 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm) | nt | 6,36 | Tấn |
141 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm) | nt | 4,82 | Tấn |
142 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 256,96 | m2 |
143 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 9,87 | m3 |
144 | Quét nhựa bitum | nt | 98,75 | m2 |
145 | * Đá kê gối: Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11) | nt | 0,03 | m3 |
146 | Ván khuôn đá kê gối | nt | 0,22 | m2 |
147 | II. MỐ CẦU M2 (trên cạn): * BT + CT + VK: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 250,02 | m3 |
148 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm) | nt | 0,27 | Tấn |
149 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm) | nt | 8,27 | Tấn |
150 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm) | nt | 11,19 | Tấn |
151 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 414,37 | m2 |
152 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 10,69 | m3 |
153 | Quét nhựa bitum | nt | 163,12 | m2 |
154 | * Đá kê gối: Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11) | nt | 0,03 | m3 |
155 | Ván khuôn đá kê gối | nt | 0,22 | m2 |
156 | * Đắp vật liệu sau mố: ** Đắp trước đuôi mố: Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 804,18 | m3 |
157 | Đắp cát hạt thô sau mố bằng đầm cóc. K=0.95 | nt | 116,24 | m3 |
158 | ** Đắp sau đuôi mố: Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 628,68 | m3 |
159 | Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dưới | nt | 33,38 | m3 |
160 | II. TRỤ CẦU (trên cạn): * BT+VK: xà mũ trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 105,29 | m3 |
161 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 172,53 | m2 |
162 | * BT+VK: thân trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 105,78 | m3 |
163 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 207 | m2 |
164 | * BT+VK: bệ trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 203,16 | m3 |
165 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 133,92 | m2 |
166 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 10,96 | m3 |
167 | * Cốt thép: xà mũ, thân, bệ trụ: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm) | nt | 1,37 | Tấn |
168 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm) | nt | 13,12 | Tấn |
169 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm) | nt | 57,14 | Tấn |
170 | * Đá kê gối: Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11) | nt | 0,48 | m3 |
171 | Ván khuôn đá kê gối | nt | 1,94 | m2 |
172 | III. CỌC KHOAN NHỒI D1000 (trên cạn): * Chiều dài cọc (214 md): Bê tông cọc nhồi 30MPa đá 1x2 độ sụt 14-17 trên cạn D1000 (MBBT) (phần cọc không có ống vách cố định) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 193,41 | m3 |
173 | Cốt thép cọc nhồi D | nt | 0,04 | Tấn |
174 | Cốt thép cọc nhồi D=10, trên cạn | nt | 3,35 | Tấn |
175 | Cốt thép cọc nhồi D | nt | 1,35 | Tấn |
176 | Cốt thép cọc nhồi D>18 trên cạn (nối bằng máy hàn) | nt | 22,21 | Tấn |
177 | Lắp đặt ống thép F52.9/59.9 cọc khoan nhồi | nt | 634,1 | m |
178 | Lắp đặt ống thép F106.5/113.5 cọc khoan nhồi | nt | 296,25 | m |
179 | Lắp đặt nút bịt nhựa 52,9/59,9 | nt | 104 | cái |
180 | Lắp đặt nút bịt nhựa 106,5/113,5 | nt | 52 | cái |
181 | Gia công cóc nối cốt thép cọc nhồi - D16; L=223 | nt | 40 | Bộ |
182 | Gia công cóc nối cốt thép cọc nhồi - D16; L=243 | nt | 40 | Bộ |
183 | Bơm vữa xi măng bịt lỗ ống siêu âm cọc khoan nhồi, trên cạn | nt | 2,74 | m3 |
184 | Đập bê tông đầu cọc bê tông các loại trên cạn bằng búa căn nén khí 3m3/ph | nt | 25,41 | m3 |
185 | V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 0.7 km | nt | 25,41 | m3 |
186 | * Thi công cọc khoan nhồi: ** Mố M1: sản xuất 1 bộ, luân chuyển sang mố M2: Ống vách thép (1,17%*15/30tháng+3.5%ldtd) | nt | 0,89 | Tấn |
187 | Sản xuất KC hình trụ, ống vách khấu hao (không tính VL chính) | nt | 0,89 | Tấn |
188 | ** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạn | nt | 40,33 | m3 |
189 | V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=0.7 Km (đi đổ) | nt | 40,33 | m3 |
190 | ** Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 38 | m |
191 | ** Khoan vào đá: Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 13,35 | m |
192 | ** Mố M2:luân chuyển từ mố M1: Ống vách thép (1,17%*18/30tháng+3.5%ldtd) | nt | 0,89 | Tấn |
193 | Sản xuất KC hình trụ, ống vách để lại | nt | 0,12 | Tấn |
194 | ** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạn | nt | 64,89 | m3 |
195 | V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=0.7 Km (đi đổ) | nt | 64,89 | m3 |
196 | ** Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 60,6 | m |
197 | ** Khoan vào đá: Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 22,02 | m |
198 | ** Trụ T1: sản xuất 1 bộ, luân chuyển sang trụ T2->T3: Ống vách thép (1,17%*15/30tháng+3.5%ldtd) | nt | 1,09 | Tấn |
199 | Sản xuất KC hình trụ, ống vách khấu hao (không tính VL chính) | nt | 1,09 | Tấn |
200 | ** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạn | nt | 41,31 | m3 |
201 | V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=0.7 Km (đi đổ) | nt | 41,31 | m3 |
202 | ** Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 32,2 | m |
203 | ** Khoan vào đá: Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 20,4 | m |
204 | ** Trụ T2: luân chuyển từ trụ T1: Ống vách thép (1,17%*15/30tháng+3.5%ldtd) | nt | 1,09 | Tấn |
205 | Sản xuất KC hình trụ, ống vách để lại | nt | 0,12 | Tấn |
206 | ** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạn | nt | 38,09 | m3 |
207 | V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=0.7 Km (đi đổ) | nt | 38,09 | m3 |
208 | ** Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 29 | m |
209 | ** Khoan vào đá: Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 19,5 | m |
210 | ** Trụ T3: luân chuyển từ trụ T2: Ống vách thép (1,17%*15/30tháng+3.5%ldtd) | nt | 1,09 | Tấn |
211 | ** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạn | nt | 53,09 | m3 |
212 | V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=0.7 Km (đi đổ) | nt | 53,09 | m3 |
213 | ** Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 36,4 | m |
214 | ** Khoan vào đá: Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 31,2 | m |
215 | IV. GIA CỐ TỨ NÓN, BẢN DẪN: * Bản dẫn: Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bản dẫn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 45,55 | m3 |
216 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D=10 | nt | 0,04 | Tấn |
217 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18 | nt | 3,51 | tấn |
218 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D>18 | nt | 4,01 | tấn |
219 | Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫn | nt | 22,6 | m2 |
220 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 10,86 | m3 |
221 | Tấm xốp | nt | 16,24 | m2 |
222 | Giấy dầu | nt | 4,66 | m2 |
223 | Rải BTNC 12.5, dày 5cm | nt | 100 | m2 |
224 | Rải BTNC19 dày 6cm | nt | 100 | m2 |
225 | Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h) | nt | 30,86 | Tấn |
226 | V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn | nt | 30,86 | Tấn |
227 | Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5lít/m2 (nhũ tương) | nt | 100 | m2 |
228 | Tưới dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1l/m2 | nt | 100 | m2 |
229 | Móng CPĐD Dmax25 lớp dưới | nt | 14,63 | m3 |
230 | Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dưới | nt | 42,41 | m3 |
231 | * Gia cố tứ nón và chân khay, bậc cấp: ** Chân khay: BT chân khay 16MPa đá 2x4 | nt | 46,98 | m3 |
232 | Ván khuôn thép móng | nt | 187,93 | m2 |
233 | Đá dăm đệm (CPĐD L2) | nt | 6,58 | m3 |
234 | Đào móng B | nt | 122,15 | m3 |
235 | Đắp đất K90 bằng đầm cóc | nt | 68,59 | m3 |
236 | ** Tứ nón: BT 20MPa đá 1x2 gia cố tứ nón (NC) | nt | 107,45 | m3 |
237 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D | nt | 2,22 | Tấn |
238 | Đắp đất tứ nón K95 bằng đầm cóc | nt | 625,29 | m3 |
239 | Lắp ống nhựa PVC D=60mm | nt | 47 | m |
240 | Đá 4x6 tầng lọc | nt | 4,84 | m3 |
241 | Rải vải địa kỹ thuật Làm móng CT | nt | 49,82 | m2 |
242 | Đắp đất sét công trình | nt | 1,6 | m3 |
243 | Giấy dầu | nt | 716,32 | m2 |
244 | Làm và thả rọ đá (2x1x1)m mạ kẽm | nt | 130 | rọ |
245 | ** Bậc cấp: BT móng, bệ đúc 20MPa đá 1x2 (B | nt | 11,47 | m3 |
246 | Ván khuôn thép móng | nt | 70,7 | m2 |
247 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D | nt | 0,04 | Tấn |
248 | Giấy dầu | nt | 41,46 | m2 |
249 | C. PHỤ TRỢ THI CÔNG: I. MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG: 1. Mặt bằng công trường: San ủi mặt bằng công trường bằng máy ủi 110cv | nt | 1.140 | m3 |
250 | Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy) | nt | 380 | m3 |
251 | BT 20MPa đá 1x2 kê dầm và đường trượt (B | nt | 41,2 | m3 |
252 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D | nt | 0,09 | Tấn |
253 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18 | nt | 2,23 | tấn |
254 | Thanh ray P50 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 5,15 | tấn |
255 | Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,01 | tấn |
256 | Gia công, lắp dựng gỗ đà chắn bánh xe, nêm gỗ | nt | 0,23 | m3 |
257 | 2. Đường công vụ và đảo thi công:*Đường công vụ: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 | nt | 536,63 | m3 |
258 | Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy) | nt | 83,48 | m3 |
259 | *Đảo thi công: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 | nt | 4.567,18 | m3 |
260 | TH khối lượng đất: Đắp đất K90 | nt | 5.103,81 | m3 |
261 | * Cống tạm thi công: Ống cống BTLT D1500 dài 4m (tạm tính KH 60%- thu hồi sau khi thi công xong) | nt | 40 | m |
262 | Lắp đặt ống cống BTLT D1500 dài 4m | nt | 10 | đốt |
263 | Tháo dỡ ống cống BTLT D1500 dài 4m | nt | 10 | đốt |
264 | 4. Điều phối đất: Đắp đất (mua đất) (Phần đất đắp mặt bằng công trường) | nt | 6.400,18 | m3 |
265 | Đắp đất (mua đất) (Phần đất đắp thi công mố trụ, tứ nón) | nt | 12,36 | m3 |
266 | Đào thanh thải đất C3 bằng máy đào 1.25m3 | nt | 6.243,81 | m3 |
267 | Đào thanh thải đất C4 bằng máy đào 1.25m3 | nt | 463,48 | m3 |
268 | Phá dỡ bệ kê dầm và đường trượt bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | nt | 41,2 | m3 |
269 | V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 0.7 km | nt | 504,68 | m3 |
270 | I. THI CÔNG MỐ M1 (TRÊN CẠN): * SẢN XUẤT MỐ M1 LUÂN CHUYỂN- MỐ M2 : *Công tác đất; Đào móng B | nt | 224,69 | m3 |
271 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 124,21 | m3 |
272 | Bơm hút nước | nt | 1 | ca |
273 | *Hệ đà giáo thi công bệ mố (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 20 | bộ |
274 | KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,18 | Tấn |
275 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 1,18 | Tấn |
276 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 1,18 | Tấn |
277 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 1,18 | Tấn |
278 | *Hệ đà giáo thi công thân mố(thi công 21 ngày) : ** Thép hình hệ đà giáo: Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 21/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 3,78 | tấn |
279 | Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 21/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 6,07 | tấn |
280 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 9,85 | Tấn |
281 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 9,85 | Tấn |
282 | ** Thép tấm liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 21/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 0,75 | tấn |
283 | Sản xuất thép tấm (VLC đã tính riêng) | nt | 0,75 | tấn |
284 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg) | nt | 0,35 | tấn |
285 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 1,11 | Tấn |
286 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,75 | Tấn |
287 | *Hệ sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (21/30)tháng + 2 lần LDTD | nt | 3,45 | Tấn |
288 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 3,45 | Tấn |
289 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 6,97 | Tấn |
290 | Tháo dỡ hệ sàn đạo | nt | 6,9 | Tấn |
291 | Lưới thép dập XG21 | nt | 818,7 | kg |
292 | Bulông M20 | nt | 120 | Bộ |
293 | Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 24 | bộ |
294 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,08 | tấn |
295 | *Tấm BTCT: BT 20MPa đá 1x2 tấm đan (NC) | nt | 1,5 | m3 |
296 | Cốt thép tấm đan D=10 | nt | 0,17 | Tấn |
297 | Ván khuôn thép tấm đan | nt | 6 | m2 |
298 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >50kg bằng cần cẩu | nt | 10 | tấm |
299 | Phá dỡ bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | nt | 1,5 | m3 |
300 | V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 0.7 km | nt | 1,5 | m3 |
301 | II. THI CÔNG MỐ M2 (TRÊN CẠN): *Công tác đất: Đào móng B | nt | 1.021,23 | m3 |
302 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 873,57 | m3 |
303 | Bơm hút nước | nt | 1 | ca |
304 | *Hệ đà giáo thi công bệ mố (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 20 | bộ |
305 | KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,22 | Tấn |
306 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) (Sản xuất thêm khối lượng tại mố M2) | nt | 0,04 | Tấn |
307 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 1,22 | Tấn |
308 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 1,22 | Tấn |
309 | *Hệ đà giáo thi công thân mố (thi công 28 ngày): Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 5,84 | tấn |
310 | Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 7,27 | tấn |
311 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 16,75 | Tấn |
312 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 16,75 | Tấn |
313 | ** Thép tấm liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 2 lần LDTD | nt | 0,74 | tấn |
314 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg) | nt | 0,35 | tấn |
315 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 1,09 | Tấn |
316 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,74 | Tấn |
317 | *Hệ sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (28/30)tháng + 3 lần LDTD | nt | 4,24 | Tấn |
318 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) (Sản xuất thêm khối lượng tại mố M2) | nt | 0,79 | Tấn |
319 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 12,82 | Tấn |
320 | Tháo dỡ hệ sàn đạo | nt | 12,73 | Tấn |
321 | Lưới thép dập XG21 | nt | 980,46 | kg |
322 | Bulông M20 | nt | 120 | Bộ |
323 | Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 32 | bộ |
324 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,09 | tấn |
325 | *Tấm BTCT: BT 20MPa đá 1x2 tấm đan (NC) | nt | 1,5 | m3 |
326 | Cốt thép tấm đan D=10 | nt | 0,17 | Tấn |
327 | Ván khuôn thép tấm đan | nt | 6 | m2 |
328 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >50kg bằng cần cẩu | nt | 10 | tấm |
329 | Phá dỡ bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | nt | 1,5 | m3 |
330 | V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 0.7 km | nt | 1,5 | m3 |
331 | III. THI CÔNG TRỤ T1 (TRÊN CẠN): * SẢN XUẤT MỐ T1 LUÂN CHUYỂN- TRỤ T2-TRỤ T3 : *Công tác đất: Đào móng B | nt | 279,15 | m3 |
332 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 54,9 | m3 |
333 | Bơm hút nước | nt | 15 | ca |
334 | Bê tông 16MPa đá 2x4 độ sụt 10-12 bịt đáy trong khung vây (trên cạn) (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 69,5 | m3 |
335 | *Hệ thùng chụp thi công móng (thi công 48 ngày) :** Cọc định vị: Thép hình 2I300 cọc định vị (KH: 1.17%/tháng + 3.5%/lần đóng nhổ):48/30 ngày+ 1 lần đóng nhổ | nt | 6,08 | tấn |
336 | Đóng cọc thép hình trên cạn(phần ngập đất) bằng máy đóng cọc 1,2T( đất C1) | nt | 81,6 | m |
337 | Nhổ cọc thép hình, thép ống, ống vách trên cạn | nt | 81,6 | m |
338 | ** Hệ khung chống: KH VLC hệ khung chống thi công móng trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (48/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 11,87 | Tấn |
339 | Hệ liên kết các tầng khung chống (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 48/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 0,3 | tấn |
340 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 12,17 | Tấn |
341 | Lắp dựng hệ khung chống | nt | 12,17 | Tấn |
342 | Tháo dỡ hệ khung chống | nt | 12,17 | Tấn |
343 | ** Thùng chụp: KH VLC thùng chụp (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): 48/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 9,12 | Tấn |
344 | Sản xuất hệ thùng chụp (VLC đã tính riêng) | nt | 9,12 | Tấn |
345 | Lắp dựng hệ thùng chụp | nt | 9,12 | Tấn |
346 | Tháo dỡ hệ thùng chụp | nt | 9,12 | Tấn |
347 | *Hệ đà giáo thi công bệ trụ (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D36 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/ lần LDTD): (10)/30 tháng + 1 lần LDTD | nt | 24 | bộ |
348 | KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,05 | Tấn |
349 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 1,05 | Tấn |
350 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 1,05 | Tấn |
351 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 1,05 | Tấn |
352 | *Hệ đà giáo thi công thân trụ (thi công 28 ngày): Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 1,83 | tấn |
353 | Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 2,11 | tấn |
354 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 4,99 | Tấn |
355 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 4,99 | Tấn |
356 | ** Thép tấm liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 2 lần LDTD | nt | 0,18 | tấn |
357 | Sản xuất thép tấm (VLC đã tính riêng) | nt | 0,18 | tấn |
358 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg) | nt | 0,11 | tấn |
359 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,29 | Tấn |
360 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,18 | Tấn |
361 | ** Hệ sàn đạo (tầng 1): KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (28/30)tháng + 4 lần LDTD | nt | 0,75 | Tấn |
362 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 0,75 | Tấn |
363 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 3,06 | Tấn |
364 | Tháo dỡ hệ sàn đạo | nt | 3 | Tấn |
365 | Lưới thép dập XG21 | nt | 333,58 | kg |
366 | Bulông M20 | nt | 32 | Bộ |
367 | Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 8 | bộ |
368 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,06 | tấn |
369 | *Hệ đà giáo thi công xà mũ trụ (thi công 10 ngày): KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 12,2 | Tấn |
370 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 12,2 | Tấn |
371 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 12,41 | Tấn |
372 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 12,2 | Tấn |
373 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,21 | tấn |
374 | ** Hệ lan can, sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 0,88 | Tấn |
375 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 0,88 | Tấn |
376 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,88 | Tấn |
377 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,88 | Tấn |
378 | Lưới thép dập XG21 | nt | 434,4 | kg |
379 | IV. THI CÔNG TRỤ T2 LUÂN CHUYỂN TỪ T1 (TRÊN CẠN): *Công tác đất: Đào móng B | nt | 260,61 | m3 |
380 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 48,51 | m3 |
381 | Bơm hút nước | nt | 15 | ca |
382 | Bê tông 16MPa đá 2x4 độ sụt 10-12 bịt đáy trong khung vây (trên cạn) (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 69,5 | m3 |
383 | *Hệ thùng chụp thi công móng (thi công 48 ngày): ** Cọc định vị: Thép hình 2I300 cọc định vị (KH: 1.17%/tháng + 3.5%/lần đóng nhổ):48/30 ngày+ 1 lần đóng nhổ | nt | 6,08 | tấn |
384 | Đóng cọc thép hình trên cạn(phần ngập đất) bằng máy đóng cọc 1,2T( đất C1) | nt | 81,6 | m |
385 | Nhổ cọc thép hình, thép ống, ống vách trên cạn | nt | 81,6 | m |
386 | ** Hệ khung chống: KH VLC hệ khung chống thi công móng trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (48/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 11,87 | Tấn |
387 | Hệ liên kết các tầng khung chống (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 48/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 0,3 | tấn |
388 | Lắp dựng hệ khung chống | nt | 12,17 | Tấn |
389 | Tháo dỡ hệ khung chống | nt | 12,17 | Tấn |
390 | ** Thùng chụp: KH VLC thùng chụp (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): 48/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 9,12 | Tấn |
391 | Lắp dựng hệ thùng chụp | nt | 9,12 | Tấn |
392 | Tháo dỡ hệ thùng chụp | nt | 9,12 | Tấn |
393 | *Hệ đà giáo thi công bệ trụ (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D36 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/ lần LDTD): (10)/30 tháng + 1 lần LDTD | nt | 24 | bộ |
394 | KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,05 | Tấn |
395 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 1,05 | Tấn |
396 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 1,05 | Tấn |
397 | *Hệ đà giáo thi công thân trụ (thi công 28 ngày): Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 1,83 | tấn |
398 | Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 2,11 | tấn |
399 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 4,99 | Tấn |
400 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 4,99 | Tấn |
401 | ** Thép tấm liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 2 lần LDTD | nt | 0,18 | tấn |
402 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg) | nt | 0,11 | tấn |
403 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,29 | Tấn |
404 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,18 | Tấn |
405 | ** Hệ sàn đạo (tầng 1): KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (28/30)tháng + 4 lần LDTD | nt | 0,75 | Tấn |
406 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 3,06 | Tấn |
407 | Tháo dỡ hệ sàn đạo | nt | 3 | Tấn |
408 | Lưới thép dập XG21 | nt | 333,58 | kg |
409 | Bulông M20 | nt | 32 | Bộ |
410 | Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 8 | bộ |
411 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,06 | tấn |
412 | *Hệ đà giáo thi công xà mũ trụ (thi công 10 ngày); KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 12,2 | Tấn |
413 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 12,41 | Tấn |
414 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 12,2 | Tấn |
415 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,21 | tấn |
416 | *Hệ lan can, sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 0,88 | Tấn |
417 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,88 | Tấn |
418 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,88 | Tấn |
419 | Lưới thép dập XG21 | nt | 434,4 | kg |
420 | V. THI CÔNG TRỤ T3 LUÂN CHUYỂN TỪ T2 (TRÊN CẠN) :*Công tác đất; Đào móng B | nt | 279,15 | m3 |
421 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 61,89 | m3 |
422 | Bơm hút nước | nt | 15 | ca |
423 | Bê tông 16MPa đá 2x4 độ sụt 10-12 bịt đáy trong khung vây (trên cạn) (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 69,5 | m3 |
424 | *Hệ thùng chụp thi công móng (thi công 48 ngày) : ** Cọc định vị: Thép hình 2I300 cọc định vị (KH: 1.17%/tháng + 3.5%/lần đóng nhổ):48/30 ngày+ 1 lần đóng nhổ | nt | 6,08 | tấn |
425 | Đóng cọc thép hình trên cạn(phần ngập đất) bằng máy đóng cọc 1,2T( đất C1) | nt | 81,6 | m |
426 | Nhổ cọc thép hình, thép ống, ống vách trên cạn | nt | 81,6 | m |
427 | ** Hệ khung chống: KH VLC hệ khung chống thi công móng trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (48/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 11,87 | Tấn |
428 | Hệ liên kết các tầng khung chống (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 48/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 0,3 | tấn |
429 | Lắp dựng hệ khung chống | nt | 12,17 | Tấn |
430 | Tháo dỡ hệ khung chống | nt | 12,17 | Tấn |
431 | ** Thùng chụp : KH VLC thùng chụp (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): 48/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 9,12 | Tấn |
432 | Lắp dựng hệ thùng chụp | nt | 9,12 | Tấn |
433 | Tháo dỡ hệ thùng chụp | nt | 9,12 | Tấn |
434 | *Hệ đà giáo thi công bệ trụ (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D36 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/ lần LDTD): (10)/30 tháng + 1 lần LDTD | nt | 24 | bộ |
435 | KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,05 | Tấn |
436 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 1,05 | Tấn |
437 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 1,05 | Tấn |
438 | *Hệ đà giáo thi công thân trụ (thi công 28 ngày): Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 1,83 | tấn |
439 | Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 2,11 | tấn |
440 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 4,99 | Tấn |
441 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 4,99 | Tấn |
442 | ** Thép tấm liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 2 lần LDTD | nt | 0,18 | tấn |
443 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg) | nt | 0,11 | tấn |
444 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,29 | Tấn |
445 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,18 | Tấn |
446 | ** Hệ sàn đạo (tầng 1): KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (28/30)tháng + 4 lần LDTD | nt | 0,75 | Tấn |
447 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 3,06 | Tấn |
448 | Tháo dỡ hệ sàn đạo | nt | 3 | Tấn |
449 | Lưới thép dập XG21 | nt | 333,58 | kg |
450 | Bulông M20 | nt | 32 | Bộ |
451 | Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 8 | bộ |
452 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,06 | tấn |
453 | *Hệ đà giáo thi công xà mũ trụ (thi công 10 ngày): KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 12,2 | Tấn |
454 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 12,41 | Tấn |
455 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 12,2 | Tấn |
456 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,21 | tấn |
457 | *Hệ lan can, sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 0,88 | Tấn |
458 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,88 | Tấn |
459 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,88 | Tấn |
460 | Lưới thép dập XG21 | nt | 434,4 | kg |
461 | VI. THI CÔNG GỜ LAN CAN (THI CÔNG 1 THÁNG); *Hệ đà giáo thi công; KH VLC hệ đà giáo thi công gờ lan can (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (1)tháng + 8 lần LDTD | nt | 2,6 | Tấn |
462 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 2,6 | Tấn |
463 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 20,81 | Tấn |
464 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 20,81 | Tấn |
465 | *Hệ sàn công tác: KH VLC hệ đà giáo thi công gờ lan can (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (1)tháng + 8 lần LDTD | nt | 1,33 | Tấn |
466 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 1,33 | Tấn |
467 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 11,49 | Tấn |
468 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 10,66 | Tấn |
469 | Lưới thép dập XG21 | nt | 780,3 | kg |
470 | Bulông M20 | nt | 160 | Bộ |
471 | Quang treo D20 | nt | 0,83 | kg |
472 | VI. THI CÔNG DẦM NGANG (THI CÔNG 0,5 THÁNG): *Hệ đà giáo thi công: KH VLC hệ đà giáo thi công dầm ngang (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (0,5)tháng + 8 lần LDTD | nt | 0,63 | Tấn |
473 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 0,63 | Tấn |
474 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 5,04 | Tấn |
475 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 5,04 | Tấn |
476 | Lưới thép dập XG21 | nt | 102,7 | kg |
477 | Bulông M20 | nt | 20 | Bộ |
L | Cầu Km3+927,6 | |||
1 | A. KẾT CẤU PHẦN TRÊN : I. SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT DẦM I : 1. Dầm I 33m (03 dầm) : Bê tông 40Mpa đá 1x2 độ sụt 10-12 dầm I (XBBT)(BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 71,83 | m3 |
2 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đúc dầm I | nt | 469,05 | m2 |
3 | Lắp đặt cáp thép 12,7 dự ứng lực dầm I33 (kéo sau) | nt | 4,85 | tấn |
4 | Lắp đặt ống ghen luồn cáp DUL D=60/70mm | nt | 491,04 | m |
5 | Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp | nt | 1,41 | m3 |
6 | Neo dầm EC5-12 (dầm I33) | nt | 30 | neo |
7 | Lắp đặt neo cáp dự ứng lực (chỉ tính công lắp đặt) | nt | 30 | đầu neo |
8 | Quét keo Epoxy (0.8 kg/m2) | nt | 6,14 | m2 |
9 | Cốt thép dầm I D | nt | 0,24 | tấn |
10 | Cốt thép dầm I D12-18 | nt | 12,61 | tấn |
11 | Cốt thép dầm I D>18 | nt | 0,15 | tấn |
12 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn, thoát nước) | nt | 0,25 | tấn |
13 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,25 | tấn |
14 | Mạ kẽm | nt | 0,25 | tấn |
15 | Lắp ống nhựa PVC D=100mm | nt | 3,9 | m |
16 | Bulông M20 | nt | 24 | Bộ |
17 | Cốt thép dầm I D=10 (thép đỡ ống ghen dầm) | nt | 4,1 | tấn |
18 | * Bệ đúc, bãi chứa dầm: ** Bệ đúc: Bê tông 20MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bệ đúc dầm (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 6,08 | m3 |
19 | Ván khuôn thép móng | nt | 18,75 | m2 |
20 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D | nt | 0,38 | Tấn |
21 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18 | nt | 0,02 | tấn |
22 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 8,64 | m3 |
23 | ** Bãi chứa dầm: Bê tông 20MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bệ đúc dầm (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 1,92 | m3 |
24 | Ván khuôn thép móng | nt | 8,64 | m2 |
25 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D | nt | 0,19 | Tấn |
26 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18 | nt | 0,02 | tấn |
27 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 3,84 | m3 |
28 | ** Phá dỡ bệ đúc và bãi chứa dầm; Phá dỡ bệ đúc bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | nt | 8 | m3 |
29 | V/chuyển đất C4, phế thải bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 4.28 km | nt | 8 | m3 |
30 | 2. Lắp dựng dầm I33 :* Di chuyển dầm từ bãi chứa đến vị trí cẩu: Nâng hạ dầm I 25m bằng cần cẩu | nt | 3 | dầm |
31 | Di chuyển dầm cầu I33 bằng xe chuyên dụng, cự ly | nt | 3 | dầm |
32 | * Cẩu dầm vào vị trí: Lắp dựng dầm I33 bằng càn cẩu | nt | 3 | dầm |
33 | III. CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN: 1. Dầm ngang: Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D | nt | 0,01 | Tấn |
34 | Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 0,92 | Tấn |
35 | Cốt thép xà dầm, giằng D >18 (H ≤6m) | nt | 0,2 | Tấn |
36 | Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 xà dầm, giằng, sàn mái (MBBT)(BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 69,12 | m3 |
37 | Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan can | nt | 9,12 | m2 |
38 | Neo dầm ngang: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 xà dầm, giằng, sàn mái (MBBT)(BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) (ụ neo) | nt | 0,59 | m3 |
39 | Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan can | nt | 4,12 | m2 |
40 | Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D = 10 (H ≤6m) | nt | 0,01 | Tấn |
41 | Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 0,08 | Tấn |
42 | Thép D8 | nt | 0,003 | Tấn |
43 | Thép neo D32 mạ kẽm | nt | 0,098 | tấn |
44 | Thép ống dày 3mm | nt | 0,01 | tấn |
45 | Mạ kẽm | nt | 0,01 | tấn |
46 | Tấm cao su dày 20mm | nt | 1,6 | m2 |
47 | Nhựa đường | nt | 46,48 | kg |
48 | Bản mặt cầu, bản liên tục nhiệt: Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D6-8 | nt | 0,06 | Tấn |
49 | Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D12-18 | nt | 11,14 | Tấn |
50 | Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 bản mặt cầu (BTTP đã bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 51,48 | m3 |
51 | Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫn, bản mặt cầu | nt | 70,44 | m2 |
52 | 3. Các lớp mặt cầu: Rải BTNC19 dày 7cm | nt | 260,65 | m2 |
53 | Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h) | nt | 43,32 | Tấn |
54 | V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn, cự ly 7.23km | nt | 43,32 | Tấn |
55 | Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5kg/m2 (nhũ tương) | nt | 260,65 | m2 |
56 | Chống thấm mặt cầu (báo giá bao gồm cả thi công) | nt | 260,65 | m2 |
57 | 4. Tấm đan lót (bản ván khuôn) ( 44 tấm ) : Cốt thép tấm đan D | nt | 0,29 | Tấn |
58 | Cốt thép tấm đan D=10 | nt | 0,06 | Tấn |
59 | Cốt thép tấm đan (D | nt | 0,66 | Tấn |
60 | BT 25MPa đá 1x2, độ sụt 2-4 tấm đan (NC) | nt | 8,8 | m3 |
61 | Ván khuôn thép tấm đan | nt | 22,36 | m2 |
62 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >200kg bằng cần cẩu | nt | 44 | tấm |
63 | * CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN KHÁC : * Gối cầu : Lắp đặt gối cầu cao su KT(400x450x78)mm - gối cố định | nt | 3 | cái |
64 | Lắp đặt gối cầu cao su KT(400x450x78)mm - gối di động | nt | 3 | cái |
65 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm khe co giãn, gối cầu) | nt | 0,26 | tấn |
66 | Mạ kẽm | nt | 0,26 | tấn |
67 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,26 | tấn |
68 | Bulong neo M14 | nt | 24 | Bộ |
69 | * Thoát nước :Ống gang đúc | nt | 0,07 | tấn |
70 | Lắp đặt ống gang D150, L=0,4m/ống | nt | 8 | cái |
71 | Sản xuất thép ống đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) | nt | 0,32 | tấn |
72 | Mạ kẽm | nt | 0,32 | tấn |
73 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,32 | tấn |
74 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn, thoát nước) | nt | 0,17 | tấn |
75 | Mạ kẽm | nt | 0,17 | tấn |
76 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,17 | tấn |
77 | Bulông M10 | nt | 32 | Bộ |
78 | Bulông M10x50 | nt | 64 | Bộ |
79 | Bulông M12 | nt | 32 | Bộ |
80 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn, thoát nước) (tấm chắn rác) | nt | 0,04 | tấn |
81 | Mạ kẽm | nt | 0,04 | tấn |
82 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,04 | tấn |
83 | * Gờ lan can: Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 4,4 | Tấn |
84 | Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 gờ lan can (BTTP đã bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 23,45 | m3 |
85 | Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan can | nt | 161,18 | m2 |
86 | Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn - HDPE xoắn D65/50 | nt | 80 | m |
87 | Lắp ống nhựa PVC D=100mm | nt | 80 | m |
88 | ** Tấm thép che chờ lan can: Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn, thoát nước) | nt | 0,15 | tấn |
89 | Mạ kẽm | nt | 0,15 | tấn |
90 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,15 | tấn |
91 | Bu lông M12, 7cm | nt | 28 | con |
92 | * Tay vịn lan can : Sản xuất lan can bằng thép ống cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm) | nt | 1,68 | Tấn |
93 | Sản xuất lan can bằng thép tấm cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm) | nt | 1,16 | Tấn |
94 | Mạ kẽm | nt | 2,84 | tấn |
95 | Lắp dựng lan can cầu | nt | 2,84 | tấn |
96 | Bulông M20 | nt | 92 | Bộ |
97 | * Khe co giãn : Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 0,64 | Tấn |
98 | Bê tông 45MPa đá 1x2 độ sụt 0,5-1 không co ngót khe co giãn | nt | 2,34 | m3 |
99 | Ván khuôn thép xà, dầm, giằng. H ≤28(m) | nt | 5,2 | m2 |
100 | Lắp đặt khe co giãn răng lược chuyển vị 100mm mặt cầu bằng pp lắp sau | nt | 13 | m |
101 | B. KẾT CẤU PHẦN DƯỚI : I. MỐ CẦU (trên cạn) : 1. Mố M1 : * BT + CT + VK: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm) | nt | 0,19 | Tấn |
102 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm) | nt | 5,11 | Tấn |
103 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm) | nt | 1,62 | Tấn |
104 | Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 106,51 | m3 |
105 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 158,26 | m2 |
106 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 3,59 | m3 |
107 | Quét nhựa bitum | nt | 46,94 | m2 |
108 | * Đá kê gối : Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11) | nt | 0,05 | m3 |
109 | Ván khuôn đá kê gối | nt | 0,21 | m2 |
110 | 2. Mố M2 : * BT + CT + VK: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm) | nt | 0,19 | Tấn |
111 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm) | nt | 5,1 | Tấn |
112 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm) | nt | 1,62 | Tấn |
113 | Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 106,64 | m3 |
114 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 158,93 | m2 |
115 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 3,59 | m3 |
116 | Quét nhựa bitum | nt | 46,94 | m2 |
117 | * Đá kê gối : Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11) | nt | 0,05 | m3 |
118 | Ván khuôn đá kê gối | nt | 0,21 | m2 |
119 | 3. Đắp vật liệu sau mố : ** Đắp trước đuôi mố : Đắp cát hạt thô sau mố bằng đầm cóc. K=0.95 | nt | 28,64 | m3 |
120 | Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 69,58 | m3 |
121 | ** Đắp sau đuôi mố : Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 344,9 | m3 |
122 | Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dưới | nt | 59,16 | m3 |
123 | II. CỌC KHOAN NHỒI D1000 (trên cạn) : 1. Chiều dài cọc (362 md): Cốt thép cọc nhồi D | nt | 0,01 | Tấn |
124 | Cốt thép cọc nhồi D=10, trên cạn | nt | 1,61 | Tấn |
125 | Cốt thép cọc nhồi D | nt | 0,54 | Tấn |
126 | Cốt thép cọc nhồi D>18 trên cạn (nối bằng máy hàn) | nt | 12,87 | Tấn |
127 | Lắp đặt ống thép F52.9/59.9 cọc khoan nhồi | nt | 272,14 | m |
128 | Lắp đặt nút bịt nhựa 52,9/59,9 | nt | 32 | cái |
129 | Lắp đặt ống thép F106.5/113.5 cọc khoan nhồi | nt | 129,67 | m |
130 | Lắp đặt nút bịt nhựa 106,5/113,5 | nt | 16 | cái |
131 | Gia công cóc nối cốt thép cọc nhồi - D16; L=243 | nt | 80 | Bộ |
132 | Gia công cóc nối cốt thép cọc nhồi - D16; L=235 | nt | 40 | Bộ |
133 | Lắp đặt ống thép F52.9/59.9 cọc khoan nhồi (ống nối) | nt | 4,8 | m |
134 | Lắp đặt ống thép F106.5/113.5 cọc khoan nhồi (ống nối) | nt | 2,4 | m |
135 | Bê tông cọc nhồi 30MPa đá 1x2 độ sụt 14-17 trên cạn D1000 (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) (phần cọc không có ống vách cố định) | nt | 102,26 | m3 |
136 | Đập bê tông đầu cọc bê tông các loại trên cạn bằng búa căn nén khí 3m3/ph | nt | 6,91 | m3 |
137 | V/chuyển đất C4, phế thải bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 4.28 km | nt | 6,91 | m3 |
138 | Bơm vữa xi măng bịt lỗ ống siêu âm cọc khoan nhồi, trên cạn | nt | 1,54 | m3 |
139 | 2. Vữa bentonite : ** Tại mố M1 : Bơm dung dịch bentonit trên cạn | nt | 37,07 | m3 |
140 | V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=4.28 Km (đi đổ) | nt | 37,07 | m3 |
141 | ** Tại mố M2: Bơm dung dịch bentonit trên cạn | nt | 67,51 | m3 |
142 | V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=4.28 Km (đi đổ) | nt | 67,51 | m3 |
143 | 3. Khoan cọc khoan nhồi trên cạn :3,1 Tại mố M1: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 37,48 | m |
144 | ** Khoan vào đá : Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 9,72 | m |
145 | 3,2 Tại mố M2 : ** Khoan vào đất : Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 61,56 | m |
146 | ** Khoan vào đá : Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 18,8 | m |
147 | Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 5,6 | m |
148 | 4. Ống vách cọc khoan nhồi: 3 ngày/CKN : (Thi công M1: 4 cọc -> M2: 4 cọc): sản xuất tại mố M1 : (Đơn giá khoan cọc đã có công lắp đặt và tháo dỡ ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan, L ống vách | nt | 0,89 | tấn |
149 | Sản xuất ống vách cọc khoan nhồi (đã khấu hao VL chính) | nt | 0,89 | tấn |
150 | ** Tại mố M2 : Phần ống vách rút hạ khi thi công: (SX tại M1) : Thép tấm (KH: 1.17%/tháng + 3,5%/lần LDTD): (KH: 3*(4+4)/30 tháng + (4+4) lần đóng nhổ) | nt | 0,89 | tấn |
151 | * Phần ống vách cọc thí nghiệm (ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan) : Sản xuất ống vách cọc khoan nhồi (cọc TN) | nt | 0,12 | tấn |
152 | IV. GIA CỐ TỨ NÓN, BẢN DẪN : * Bản dẫn : Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D=10 | nt | 0,02 | Tấn |
153 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18 | nt | 1,2 | tấn |
154 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D>18 | nt | 1,99 | tấn |
155 | Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bản dẫn(BTTP đã bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 19,22 | m3 |
156 | Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫn, bản mặt cầu | nt | 14,9 | m2 |
157 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 5 | m3 |
158 | Tấm xốp | nt | 8,62 | m2 |
159 | Giấy dầu | nt | 3,76 | m2 |
160 | Rải BTNC 12.5, dày 5cm | nt | 39 | m2 |
161 | Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h) | nt | 4,73 | Tấn |
162 | V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn, cự ly 7.23km | nt | 4,73 | Tấn |
163 | Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5lít/m2 (nhũ tương) | nt | 39 | m2 |
164 | Rải BTNC19 dày 6cm | nt | 39 | m2 |
165 | Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h) | nt | 5,55 | Tấn |
166 | V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn, cự ly 7.23km | nt | 5,55 | Tấn |
167 | Tưới dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1l/m2(1*1.05kg) | nt | 39 | m2 |
168 | Móng CPĐD Dmax25 (Loại I) lớp trên | nt | 5,68 | m3 |
169 | Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dưới | nt | 10,48 | m3 |
170 | * Gia cố tứ nón và chân khay, bậc cấp: ** Chân khay : BT chân khay 16MPa đá 2x4 | nt | 37,3 | m3 |
171 | Ván khuôn thép móng | nt | 149,19 | m2 |
172 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 5,22 | m3 |
173 | Đào móng B | nt | 96,98 | m3 |
174 | Đắp đất K90 bằng đầm cóc | nt | 54,46 | m3 |
175 | ** Tứ nón :Giấy dầu | nt | 435,84 | m2 |
176 | BT 20MPa đá 1x2 gia cố tứ nón (NC) | nt | 65,37 | m3 |
177 | Ván khuôn thép móng | nt | 8,03 | m2 |
178 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D | nt | 1,35 | Tấn |
179 | Đắp đất tứ nón K95 bằng đầm cóc | nt | 140,99 | m3 |
180 | Lắp ống nhựa PVC D=60mm | nt | 37 | m |
181 | Đá 4x6 tầng lọc | nt | 3,81 | m3 |
182 | Rải vải địa kỹ thuật Làm móng CT | nt | 39,22 | m2 |
183 | Đắp đất sét công trình | nt | 1,26 | m3 |
184 | ** Bậc cấp :Giấy dầu | nt | 28,84 | m2 |
185 | BT móng, bệ đúc 20MPa đá 1x2 (B | nt | 7,95 | m3 |
186 | Ván khuôn thép móng | nt | 49,1 | m2 |
187 | C. PHỤ TRỢ THI CÔNG : I. MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG : 1. Mặt bằng công trường: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 | nt | 234 | m3 |
188 | Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy) | nt | 78 | m3 |
189 | 2. Đường công vụ và đảo thi công ; *Đường công vụ : San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 | nt | 337,5 | m3 |
190 | Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy) | nt | 35 | m3 |
191 | Lắp đặt và tháo dỡ ống cống tạm D1000 (cống mượn tạm phần tuyến) | nt | 22 | m |
192 | 4. Điều phối đất : Đắp đất (mua đất) (Phần đất đắp mặt bằng công trường) | nt | 716,66 | m3 |
193 | Đắp đất (mua đất) (Phần đất đắp thi công mố trụ, gia cố tứ nón...) | nt | 585,6 | m3 |
194 | Đào thanh thải đất C3 bằng máy đào 1.25m3 | nt | 571,5 | m3 |
195 | Đào thanh thải đất C4 bằng máy đào 1.25m3 | nt | 113 | m3 |
196 | V/chuyển đất C4, phế thải bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 4.28 km | nt | 113 | m3 |
197 | II. THI CÔNG MỐ M1 (TRÊN CẠN): * SẢN XUẤT MỐ M1 LUÂN CHUYỂN- MỐ M2 ; *Công tác đất :Đào móng B | nt | 327,15 | m3 |
198 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 (dắp hoàn trả hố móng) | nt | 126,65 | m3 |
199 | *Hệ đà giáo thi công bệ mố (Thi công 10 ngày) :Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 24 | bộ |
200 | KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,01 | Tấn |
201 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 1,01 | Tấn |
202 | Lắp dựng hệ khung chống | nt | 1,01 | Tấn |
203 | Tháo dỡ hệ khung chống | nt | 1,01 | Tấn |
204 | *Hệ đà giáo thi công thân mố (thi công 21 ngày) : * Thanh đứng ; KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD (thanh đứng I300) | nt | 2,47 | Tấn |
205 | * Hệ giằng: luân chuyển 1 lần: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD (hệ giằng H200) | nt | 4,67 | Tấn |
206 | Khấu hao thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30) tháng + 1 lần LDTD | nt | 2,35 | tấn |
207 | Sản xuất thép tấm (VLC đã tính riêng) | nt | 2,35 | tấn |
208 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm để lại) | nt | 0,28 | tấn |
209 | Lắp dựng trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chống | nt | 9,77 | Tấn |
210 | Tháo dỡ trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chống (Trừ các khối lượng thép để lại) | nt | 9,49 | Tấn |
211 | *Hệ sàn đạo: 1 bộ luân chuyển 2 lần/mố : Số lần luân chuyển ( 02 lần ) : Khấu hao VLC thép sàn đạo (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (21/30)tháng + 2 lần LDTD | nt | 1,4 | Tấn |
212 | Sản xuất sàn đạo (VLC đã khấu hao) | nt | 1,4 | Tấn |
213 | Lưới thép dập XG21 | nt | 326,87 | kg |
214 | Bulông M20 | nt | 96 | Bộ |
215 | Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30)tháng + 2 lần LDTD | nt | 32 | bộ |
216 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,08 | tấn |
217 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 2,89 | Tấn |
218 | Tháo dỡ hệ sàn đạo (Trừ các khối lượng thép để lại) | nt | 2,81 | Tấn |
219 | *Tấm BTCT: sản xuất + phá dỡ tính tại M1 | nt | 8 | tấm |
220 | Cốt thép tấm đan D=10 | nt | 0,14 | Tấn |
221 | BT 20MPa đá 1x2 tấm đan (NC) | nt | 1,2 | m3 |
222 | Ván khuôn thép tấm đan | nt | 4,8 | m2 |
223 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >200kg bằng cần cẩu | nt | 8 | tấm |
224 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | nt | 1,2 | m3 |
225 | V/chuyển đất C4, phế thải bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 4.28 km | nt | 1,2 | m3 |
226 | III. THI CÔNG MỐ M2 (TRÊN CẠN) : * SẢN XUẤT MỐ M1 LUÂN CHUYỂN- MỐ M2 : *Công tác đất : Đào móng B | nt | 303,68 | m3 |
227 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 (dắp hoàn trả hố móng) | nt | 83,16 | m3 |
228 | *Hệ đà giáo thi công bệ mố (Thi công 10 ngày):Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 24 | bộ |
229 | KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,01 | Tấn |
230 | Lắp dựng hệ khung chống | nt | 1,01 | Tấn |
231 | Tháo dỡ hệ khung chống | nt | 1,01 | Tấn |
232 | *Hệ đà giáo thi công thân mố (thi công 21 ngày) : * Thanh đứng : KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD (thanh đứng I300) | nt | 2,47 | Tấn |
233 | * Hệ giằng: luân chuyển 1 lần : KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD (hệ giằng H200) | nt | 4,67 | Tấn |
234 | Khấu hao thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30) tháng + 1 lần LDTD | nt | 2,35 | tấn |
235 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm để lại) | nt | 0,28 | tấn |
236 | Lắp dựng trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chống | nt | 9,77 | Tấn |
237 | Tháo dỡ trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chống (Trừ các khối lượng thép để lại) | nt | 9,49 | Tấn |
238 | *Hệ sàn đạo: 1 bộ luân chuyển 2 lần/mố : Số lần luân chuyển (02 lần ) : Khấu hao VLC thép sàn đạo (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (21/30)tháng + 2 lần LDTD | nt | 1,4 | Tấn |
239 | Sản xuất sàn đạo (VLC đã khấu hao) | nt | 1,4 | Tấn |
240 | Lưới thép dập XG21 | nt | 326,87 | kg |
241 | Bulông M20 | nt | 96 | Bộ |
242 | Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30)tháng + 2 lần LDTD | nt | 32 | bộ |
243 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,08 | tấn |
244 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 2,89 | Tấn |
245 | Tháo dỡ hệ sàn đạo (Trừ các khối lượng thép để lại) | nt | 2,81 | Tấn |
246 | *Tấm BTCT: sản xuất + phá dỡ tính tại M1 (8 tấm ) ; Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >200kg bằng cần cẩu | nt | 8 | tấm |
247 | IV. THI CÔNG GỜ LAN CAN (THI CÔNG 14 NGÀY) (Sản xuất 01 bộ và luân chuyển 2 lần) : Số lần luân chuyển (02 lần ) : *Hệ đà giáo thi công :KH VLC hệ đà giáo thi công gờ lan can (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (14/30)tháng + 2 lần LDTD | nt | 4,11 | Tấn |
248 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 4,11 | Tấn |
249 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,19 | tấn |
250 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 8,41 | Tấn |
251 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 8,23 | Tấn |
252 | Lưới thép dập XG21 | nt | 755,4 | kg |
253 | Bulông M20 | nt | 72 | Bộ |
254 | VI. THI CÔNG DẦM NGANG (THI CÔNG 14 NGÀY) (Sản xuất 01 bộ và luân chuyển 5 lần) : Số lần luân chuyển (05 lần ) : *Hệ đà giáo thi công ; KH VLC hệ đà giáo thi công dầm ngang (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (14/30)tháng + 5 lần LDTD | nt | 0,41 | Tấn |
255 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 0,41 | Tấn |
256 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 2,06 | Tấn |
257 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 2,06 | Tấn |
258 | *Hệ sàn đạo ; Khấu hao VLC thép sàn đạo (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (14/30)tháng + 5 lần LDTD | nt | 0,63 | Tấn |
259 | Sản xuất sàn đạo (VLC đã khấu hao) | nt | 0,63 | Tấn |
260 | Lưới thép dập XG21 | nt | 68,7 | kg |
261 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 3,13 | Tấn |
262 | Tháo dỡ hệ sàn đạo (Trừ các khối lượng thép để lại) | nt | 3,13 | Tấn |
263 | Bulông M20 | nt | 72 | Bộ |
M | Cầu kênh Phú Ninh Km4+230,02 | |||
1 | A. KẾT CẤU PHẦN TRÊN : I. SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT DẦM BẢN L15M; 1. Dầm bản L15m (7 dầm): Bê tông 40Mpa đá 1x2 độ sụt 10-12 dầm bản (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 42,84 | m3 |
2 | Cốt thép dầm đúc sẵn D | nt | 0,16 | tấn |
3 | Cốt thép dầm đúc sẵn D12-18 | nt | 7,43 | tấn |
4 | Cốt thép dầm đúc sẵn D>18 | nt | 0,41 | tấn |
5 | Lắp đặt cáp thép 12,7 dự ứng lực dầm cầu (kéo trước) | nt | 2,67 | tấn |
6 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đúc dầm bản | nt | 128,66 | m2 |
7 | Sản xuất thép ống đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác) | nt | 0,06 | tấn |
8 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 0,05 | tấn |
9 | Mạ kẽm | nt | 0,11 | tấn |
10 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,11 | tấn |
11 | Lắp ống nhựa PVC D18/22mm bọc cáp | nt | 168 | m |
12 | Lắp ống nhựa PVC D250/262 mm | nt | 186,2 | m |
13 | Lắp đặt nắp bịt ống PVC D200 | nt | 56 | cái |
14 | Quét keo Epoxy (0.8 kg/m2) | nt | 8,05 | m2 |
15 | * Bệ đúc (đổ tại chỗ) (01 bộ): ** Bệ đúc: Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bệ đúc dầm (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 17,9 | m3 |
16 | BT 12MPa đá 2x4 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 3,34 | m3 |
17 | Ván khuôn thép móng | nt | 107,58 | m2 |
18 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 0,9 | tấn |
19 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,9 | tấn |
20 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D | nt | 0,33 | Tấn |
21 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18 | nt | 0,59 | tấn |
22 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D>18 | nt | 1,05 | tấn |
23 | Tôn dày 5mm | nt | 0,94 | Tấn |
24 | Lắp ống nhựa PVC F16mm | nt | 26,52 | m |
25 | Đá dăm đệm (CPĐD L2) | nt | 3,6 | m3 |
26 | Phá dỡ bệ đúc bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | nt | 21,24 | m3 |
27 | V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 4.58 km | nt | 21,24 | m3 |
28 | * Neo công cụ: Neo công cụ dầm bản cần mua | nt | 52 | neo |
29 | Lắp đặt neo công cụ dầm cầu (chỉ tính công lắp đặt) | nt | 364 | đầu neo |
30 | Tháo dỡ neo công cụ dầm cầu (chỉ tính công lắp đặt) | nt | 364 | đầu neo |
31 | 2. Lắp dựng dầm bản (7 dầm): * Di chuyển dầm từ bãi chứa đến vị trí vận chuyển dọc : Nâng hạ dầm cầu bằng cần cẩu (L=15m) | nt | 7 | dầm |
32 | Sàn ngang dầm từ bãi chứa ra dầm dọc, cự ly 10m (từ bãi chứa đến vị trí vận chuyển dọc) | nt | 7 | dầm |
33 | Lao dọc dầm bằng hệ thống xe goòng, cự ly 18m (vận chuyển dầm trên nhịp) | nt | 7 | dầm |
34 | * Lắp dựng bằng cẩu: (7 dầm): Lắp dựng dầm bản bằng cần cẩu 60T L=15m | nt | 7 | dầm |
35 | III. CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN: 1. Bản mặt cầu, bản liên tục nhiệt: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 bản mặt cầu (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 22,72 | m3 |
36 | Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫn | nt | 23,11 | m2 |
37 | Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D12-18 | nt | 2,36 | Tấn |
38 | 3. Các lớp mặt cầu: Rải BTNC19 dày 7cm | nt | 92,24 | m2 |
39 | Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h) | nt | 15,33 | Tấn |
40 | V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn | nt | 15,33 | Tấn |
41 | Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5kg/m2 (nhũ tương) | nt | 92,24 | m2 |
42 | Chống thấm mặt cầu (báo giá bao gồm cả thi công) | nt | 92,24 | m2 |
43 | * CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN KHÁC: * Tay vịn lan can : Sản xuất lan can bằng thép tấm cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm) | nt | 0,72 | Tấn |
44 | Sản xuất lan can bằng thép ống cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm) | nt | 0,89 | Tấn |
45 | Mạ kẽm | nt | 1,6 | tấn |
46 | Lắp dựng lan can cầu | nt | 1,6 | tấn |
47 | * Thoát nước : Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 0,033 | tấn |
48 | Mạ kẽm | nt | 0,03 | tấn |
49 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,03 | tấn |
50 | Sản xuất thép ống đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác) | nt | 0,22 | tấn |
51 | Mạ kẽm | nt | 0,22 | tấn |
52 | Bu lông U-M22 | nt | 56 | con |
53 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,22 | tấn |
54 | * Khe co giãn: Lắp đặt khe co giãng dạng ray chuyển vị 50mm | nt | 15 | m |
55 | Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 10 (H ≤6m) | nt | 0,09 | Tấn |
56 | Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 0,27 | Tấn |
57 | Bê tông 45MPa đá 1x2 độ sụt 0,5-1 không co ngót khe co giãn | nt | 1,35 | m3 |
58 | Ván khuôn thép xà, dầm, giằng. H ≤28(m) | nt | 6,62 | m2 |
59 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 0,13 | tấn |
60 | Mạ kẽm | nt | 0,13 | tấn |
61 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,13 | tấn |
62 | Bu lông M12, L50 | nt | 64 | con |
63 | Bu lông M16, L26 | nt | 156 | con |
64 | Quét keo Epoxy (0.8 kg/m2) | nt | 15,21 | m2 |
65 | * Gối cầu: Lắp đặt gối cao su (250x400x37) | nt | 14 | cái |
66 | * Gờ lan can: Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 gờ lan can (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 8,98 | m3 |
67 | Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 1,89 | Tấn |
68 | Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan can | nt | 60,64 | m2 |
69 | Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn - HDPE xoắn D | nt | 42 | m |
70 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 0,11 | tấn |
71 | Mạ kẽm | nt | 0,11 | tấn |
72 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,11 | tấn |
73 | Bu lông M12, 7cm | nt | 24 | con |
74 | B. KẾT CẤU PHẦN DƯỚI: I. MỐ CẦU (trên cạn) ; * BT + CT + VK: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 83,14 | m3 |
75 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm) | nt | 0,36 | Tấn |
76 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm) | nt | 5,16 | Tấn |
77 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm) | nt | 0,09 | Tấn |
78 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 174,66 | m2 |
79 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 3,38 | m3 |
80 | Quét nhựa bitum | nt | 67,73 | m2 |
81 | * Đá kê gối: Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11) | nt | 2,4 | m3 |
82 | Ván khuôn đá kê gối | nt | 1,28 | m2 |
83 | * Đắp vật liệu sau mố : ** Đắp trước đuôi mố: Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 47,08 | m3 |
84 | Đắp cát hạt thô sau mố bằng đầm cóc. K=0.95 | nt | 25,08 | m3 |
85 | ** Đắp sau đuôi mố: Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 189,94 | m3 |
86 | III. CỌC KHOAN NHỒI D1000 (trên cạn) : * Chiều dài cọc (51 md): Bê tông cọc nhồi 30MPa đá 1x2 độ sụt 14-17 trên cạn D1000 (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) (phần cọc không có ống vách cố định) | nt | 45,01 | m3 |
87 | Cốt thép cọc nhồi D | nt | 0,01 | Tấn |
88 | Cốt thép cọc nhồi D=10, trên cạn | nt | 0,8 | Tấn |
89 | Cốt thép cọc nhồi D | nt | 0,19 | Tấn |
90 | Cốt thép cọc nhồi D>18 trên cạn (nối bằng máy hàn) | nt | 3,79 | Tấn |
91 | Lắp đặt ống thép F52.9/59.9 cọc khoan nhồi | nt | 129,16 | m |
92 | Lắp đặt ống thép F106.5/113.5 cọc khoan nhồi | nt | 59,78 | m |
93 | Lắp đặt nút bịt nhựa 52,9/59,9 | nt | 24 | cái |
94 | Lắp đặt nút bịt nhựa 106,5/113,5 | nt | 12 | cái |
95 | Bơm vữa xi măng bịt lỗ ống siêu âm cọc khoan nhồi, trên cạn | nt | 0,64 | m3 |
96 | Đập bê tông đầu cọc bê tông các loại trên cạn bằng búa căn nén khí 3m3/ph | nt | 4,99 | m3 |
97 | V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 4.58 km | nt | 4,99 | m3 |
98 | Bơm dung dịch bentonit trên cạn | nt | 48,18 | m3 |
99 | * Khoan cọc khoan nhồi trên cạn : ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 54,51 | m |
100 | ** Khoan vào đá: Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 6,84 | m |
101 | * Ống vách cọc khoan nhồi: Ống vách thép (1,17%*tháng) | nt | 1,77 | Tấn |
102 | Sản xuất ống vách khấu hao (không tính VL chính) | nt | 0,89 | Tấn |
103 | Sản xuất ống vách để lại | nt | 0,12 | Tấn |
104 | IV. GIA CỐ TỨ NÓN, BẢN DẪN: * Bản dẫn: Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bản dẫn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 19,84 | m3 |
105 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D=10 | nt | 0,02 | Tấn |
106 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18 | nt | 1,3 | tấn |
107 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D>18 | nt | 2,18 | tấn |
108 | Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫn | nt | 15,18 | m2 |
109 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 5,16 | m3 |
110 | Tấm xốp | nt | 8,06 | m2 |
111 | Giấy dầu | nt | 3,88 | m2 |
112 | Rải BTNC 12.5, dày 5cm | nt | 33,5 | m2 |
113 | Rải BTNC19 dày 6cm | nt | 33,5 | m2 |
114 | Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h) | nt | 10,34 | Tấn |
115 | V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn | nt | 10,34 | Tấn |
116 | Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5lít/m2 (nhũ tương) | nt | 33,5 | m2 |
117 | Tưới dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1l/m2(1*1.05kg) | nt | 33,5 | m2 |
118 | Móng CPĐD Dmax25 (Loại I) lớp trên | nt | 4,88 | m3 |
119 | Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dưới | nt | 8,26 | m3 |
120 | * Gia cố tứ nón và chân khay, bậc cấp : ** Chân khay: BT chân khay 16MPa đá 2x4 | nt | 27,27 | m3 |
121 | Ván khuôn thép móng | nt | 113,07 | m2 |
122 | Đào móng B | nt | 155,98 | m3 |
123 | Đắp đất K90 bằng đầm cóc | nt | 130,45 | m3 |
124 | ** Tứ nón: BT 20MPa đá 1x2 gia cố tứ nón (NC) | nt | 48,91 | m3 |
125 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D | nt | 1,09 | Tấn |
126 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 36,42 | m3 |
127 | Lắp ống nhựa PVC D=60mm | nt | 24 | m |
128 | Đá 4x6 tầng lọc | nt | 2,47 | m3 |
129 | Rải vải địa kỹ thuật Làm móng CT | nt | 25,44 | m2 |
130 | Đắp đất sét công trình | nt | 0,82 | m3 |
131 | C. PHỤ TRỢ THI CÔNG: I. MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG: 1. Mặt bằng công trường: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 2.344,87 | m3 |
132 | Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy) | nt | 58,24 | m3 |
133 | 4. Điều phối đất : Đắp đất (mua đất) (Phần đất đắp mặt bằng công trường) | nt | 3.020,66 | m3 |
134 | Đào thanh thải đất C3 bằng máy đào 1.25m3 | nt | 2.344,87 | m3 |
135 | Đào thanh thải đất C4 bằng máy đào 1.25m3 | nt | 58,24 | m3 |
136 | V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 4.58 km | nt | 58,24 | m3 |
137 | I. THI CÔNG MỐ M1 (TRÊN CẠN) ; * SẢN XUẤT MỐ M1 LUÂN CHUYỂN- MỐ M2 : *Công tác đất; San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 | nt | 126,4 | m3 |
138 | Đào móng B | nt | 212,39 | m3 |
139 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 94,24 | m3 |
140 | *Hệ cọc Larsen (thi công 1 tháng) ; Thép Larsen (VL) (KH: 1.17%/tháng + 3.5%/lần đóng nhổ): 1 tháng + 1 lần đóng nhổ | nt | 29,68 | tấn |
141 | Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần ngập đất) (trên cạn) | nt | 357,5 | m |
142 | Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần không ngập đất) (trên cạn) | nt | 32,5 | m |
143 | Nhổ cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần ngập đất) (trên cạn) | nt | 357,5 | m |
144 | *Hệ đà giáo thi công mố (Thi công 1 tháng) : KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): 1tháng + 1 lần LDTD | nt | 3,99 | Tấn |
145 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 3,99 | Tấn |
146 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 3,99 | Tấn |
147 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 3,99 | Tấn |
148 | II. THI CÔNG MỐ M2 LUÂN CHUYỂN TỪ MỐ M1 (TRÊN CẠN) ; *Công tác đất : San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 | nt | 195,48 | m3 |
149 | Đào móng B | nt | 267,83 | m3 |
150 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 71,38 | m3 |
151 | *Hệ cọc Larsen (thi công 1 tháng): Thép Larsen (VL) (KH: 1.17%/tháng + 3.5%/lần đóng nhổ): 1 tháng + 1 lần đóng nhổ | nt | 29,68 | tấn |
152 | Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần ngập đất) (trên cạn) | nt | 357,5 | m |
153 | Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần không ngập đất) (trên cạn) | nt | 32,5 | m |
154 | Nhổ cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần ngập đất) (trên cạn) | nt | 357,5 | m |
155 | *Hệ đà giáo thi công mố (Thi công 1 tháng): KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): 1tháng + 1 lần LDTD | nt | 3,99 | Tấn |
156 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 3,99 | Tấn |
157 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 3,99 | Tấn |
158 | III. THI CÔNG GỜ LAN CAN (THI CÔNG 7 NGÀY- LUÂN CHUYỂN 2 LẦN): *Hệ đà giáo thi công : KH VLC hệ đà giáo thi công gờ lan can (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (7/30ngày) + 2 lần LDTD | nt | 1,49 | Tấn |
159 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 1,49 | Tấn |
160 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 2,98 | Tấn |
161 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 2,98 | Tấn |
162 | *Hệ sàn công tác: KH VLC hệ đà giáo thi công gờ lan can (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (7/30ngày) + 2 lần LDTD | nt | 0,11 | Tấn |
163 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 0,11 | Tấn |
164 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,21 | Tấn |
165 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,21 | Tấn |
166 | Lưới thép dập XG21 | nt | 206 | kg |
N | Cầu Vượt đường sắt Km4+908,14 | |||
1 | A. KẾT CẤU PHẦN TRÊN: I. SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT DẦM SUPER-T: 1. Dầm SuperT (15 dầm): Bê tông 50Mpa đá 1x2 độ sụt 14-17 dầm SuperT (XBBT)(BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 415,68 | m3 |
2 | Cốt thép dầm SuperT D12-18 | nt | 62,59 | tấn |
3 | Cốt thép dầm SuperT D>18 | nt | 40,44 | tấn |
4 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 1,84 | tấn |
5 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 1,84 | tấn |
6 | Mạ kẽm | nt | 1,84 | tấn |
7 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 0,53 | tấn |
8 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,53 | tấn |
9 | Lắp đặt cáp thép 15,2 dự ứng lực dầm cầu SuperT (kéo trước) | nt | 29,63 | tấn |
10 | Lắp ống nhựa PVC D18/22mm bọc cáp | nt | 3.192 | m |
11 | Lắp ống nhựa PVC D=50mm | nt | 84,75 | m |
12 | Quét keo Epoxy (0.8 kg/m2) | nt | 8,13 | m2 |
13 | * Ván khuôn ngoài (01 bộ): Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 8,51 | tấn |
14 | Sản xuất ván khuôn trong, ngoài dầm SuperT - Thép tấm (VLC đã tính riêng) | nt | 8,51 | Tấn |
15 | Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 12,23 | tấn |
16 | Sản xuất ván khuôn trong, ngoài dầm SuperT - Thép hình (VLC đã tính riêng) | nt | 12,23 | Tấn |
17 | Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu superT | nt | 222,54 | m2 |
18 | Tháo dỡ ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu superT (40% lắp đặt) | nt | 222,54 | m2 |
19 | Bulông M20 | nt | 208 | Bộ |
20 | * Ván khuôn trong (01 bộ): Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 6,56 | tấn |
21 | Sản xuất ván khuôn trong, ngoài dầm SuperT - Thép tấm (VLC đã tính riêng) | nt | 6,56 | Tấn |
22 | Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 4,59 | tấn |
23 | Sản xuất ván khuôn trong, ngoài dầm SuperT - Thép hình (VLC đã tính riêng) | nt | 4,59 | Tấn |
24 | Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu super T | nt | 14 | 1 dầm |
25 | * Bệ đúc đổ tại chỗ (01 bộ): ** Công tác đất: Đào móng B | nt | 401,46 | m3 |
26 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 163,8 | m3 |
27 | ** Bệ đúc: Bê tông 20MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bệ đúc dầm (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 151,13 | m3 |
28 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 17,64 | m3 |
29 | Ván khuôn thép móng | nt | 275,85 | m2 |
30 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 0,38 | tấn |
31 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,38 | tấn |
32 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D | nt | 1,78 | Tấn |
33 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18 | nt | 3,52 | tấn |
34 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D>18 | nt | 2,48 | tấn |
35 | Vữa xi măng 15MPa mối nối, chèn khe | nt | 8,77 | m3 |
36 | Đá dăm đệm (CPĐD L2) | nt | 52,92 | m3 |
37 | Phá dỡ bệ đúc bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | nt | 168,77 | m3 |
38 | V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.26 km | nt | 168,77 | m3 |
39 | * Hệ dầm kích+Tấm bịt đầu (01 bộ): Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 4,63 | tấn |
40 | Gia công hệ căng kích dầm - Thép tấm (VL chính đã tính riêng) | nt | 4,63 | Tấn |
41 | Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,1 | tấn |
42 | Gia công hệ căng kích dầm - Thép hình (VL chính đã tính riêng) | nt | 1,1 | Tấn |
43 | Lắp dựng khung giàn, sàn đạo, giá long môn, thiết bị nâng hạ, cẩu lao dầm, hệ thép căng kéo cáp trên cạn | nt | 5,73 | Tấn |
44 | Tháo dỡ dựng khung giàn, sàn đạo, giá long môn, hệ thép căng kéo trên cạn | nt | 5,73 | Tấn |
45 | * Neo công cụ : Neo công cụ (TT 1.5%tháng+5%) | nt | 88 | neo |
46 | Lắp đặt neo công cụ dầm SuperT (chỉ tính công lắp đặt) | nt | 1.320 | đầu neo |
47 | Tháo dỡ neo công cụ dầm SuperT (chỉ tính công lắp đặt) | nt | 1.320 | đầu neo |
48 | * Giá cẩu và giá lắp đặt lồng thép dầm cầu SuperT (01 bộ): Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 4,27 | tấn |
49 | Gia công hệ giá đỡ - Thép hình (VL chính đã tính riêng) | nt | 4,27 | Tấn |
50 | Lắp dựng khung giàn, sàn đạo, giá long môn, thiết bị nâng hạ, cẩu lao dầm, hệ thép căng kéo cáp trên cạn | nt | 4,27 | Tấn |
51 | Tháo dỡ dựng khung giàn, sàn đạo, giá long môn, hệ thép căng kéo trên cạn | nt | 4,27 | Tấn |
52 | 2. Lắp dựng dầm SuperT (15 dầm): * Di chuyển dầm từ bãi chứa đến vị trí vận chuyển dọc: Nâng hạ dầm cầu SuperT bằng cần cẩu | nt | 15 | dầm |
53 | Di chuyển dầm cầu SuperT bằng hệ thống xe goòng, cự ly 25m | nt | 15 | dầm |
54 | * Lắp dụng dầm bằng cẩu 80T: Lắp dựng dầm cầu Super T bằng cần cẩu-(Cẩu lắp dầm vào nhịp) | nt | 6 | dầm |
55 | * Lắp dựng bằng cẩu lao dầm: | nt | 9 | dầm |
56 | Lắp dựng dầm cầu Super T bằng cần cẩu-(Cẩu lắp dầm vào vị trí lao) | nt | 9 | dầm |
57 | Di chuyển dầm cầu SuperT bằng hệ thống xe goòng, cự ly 65m-(Cẩu lắp dầm vào vị trí lao) | nt | 3 | dầm |
58 | Di chuyển dầm cầu SuperT bằng hệ thống xe goòng, cự ly 105m-(Cẩu lắp dầm vào vị trí lao) | nt | 3 | dầm |
59 | Di chuyển dầm cầu SuperT bằng hệ thống xe goòng, cự ly 145m-(Cẩu lắp dầm vào vị trí lao) | nt | 3 | dầm |
60 | Lao lắp dầm SuperT bằng cẩu lao dầm | nt | 9 | dầm |
61 | III. CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN: 1. Dầm ngang: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 xà dầm, giằng, sàn mái (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 37,58 | m3 |
62 | Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan can | nt | 150,42 | m2 |
63 | Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 1,36 | Tấn |
64 | Cốt thép xà dầm, giằng D >18 (H ≤6m) | nt | 1,11 | Tấn |
65 | 2. Neo dầm ngang: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 xà dầm, giằng, sàn mái (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 2,89 | m3 |
66 | Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan can | nt | 13,17 | m2 |
67 | Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 1,49 | Tấn |
68 | Cốt thép xà dầm, giằng D >18 (H ≤6m) | nt | 0,87 | Tấn |
69 | Mạ kẽm | nt | 0,87 | tấn |
70 | Thép ống | nt | 0,3 | tấn |
71 | Tấm cao su dày 20mm | nt | 46,2 | m2 |
72 | Nhựa đường | nt | 319,67 | kg |
73 | 2. Bản mặt cầu: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 bản mặt cầu (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển dến chân công trình) | nt | 305,58 | m3 |
74 | Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫn | nt | 92,83 | m2 |
75 | Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D6-8 | nt | 0,66 | Tấn |
76 | Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D12-18 | nt | 31,35 | Tấn |
77 | Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D>18 | nt | 21,71 | Tấn |
78 | 3. Bản liên tục nhiệt: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 bản mặt cầu (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển dến chân công trình) | nt | 22,15 | m3 |
79 | Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫn | nt | 17,78 | m2 |
80 | Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D6-8 | nt | 0,05 | Tấn |
81 | Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D12-18 | nt | 1,09 | Tấn |
82 | Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D>18 | nt | 5,91 | Tấn |
83 | Tấm cao su dày 20mm (lớp đệm đàn hồi liên tục nhiệt) | nt | 49,64 | m2 |
84 | 3. Các lớp mặt cầu: Rải BTNC19 dày 7cm | nt | 1.288,95 | m2 |
85 | Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h) | nt | 214,22 | Tấn |
86 | V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn | nt | 214,22 | Tấn |
87 | Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5kg/m2 (nhũ tương) | nt | 1.288,95 | m2 |
88 | Chống thấm mặt cầu (báo giá bao gồm cả thi công) | nt | 1.288,95 | m2 |
89 | 4. Tấm đan lót (bản ván khuôn) (510 tấm): BT 25MPa đá 1x2 tấm đan (NC) | nt | 13,67 | m3 |
90 | Ván khuôn thép tấm đan | nt | 57,92 | m2 |
91 | Cốt thép tấm đan D | nt | 2,49 | Tấn |
92 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >50kg bằng cần cẩu | nt | 510 | tấm |
93 | * CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN KHÁC: * Tay vịn lan can : Sản xuất lan can bằng thép tấm cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm) | nt | 5,4 | Tấn |
94 | Sản xuất lan can bằng thép ống cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm) | nt | 8,86 | Tấn |
95 | Mạ kẽm | nt | 14,26 | tấn |
96 | Lắp dựng lan can cầu | nt | 14,26 | tấn |
97 | * Thoát nước : Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 0,66 | tấn |
98 | Mạ kẽm | nt | 0,66 | tấn |
99 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,66 | tấn |
100 | Sản xuất thép ống đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác) | nt | 1,61 | tấn |
101 | Mạ kẽm | nt | 1,61 | tấn |
102 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 1,61 | tấn |
103 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 0,28 | tấn |
104 | Mạ kẽm | nt | 0,28 | tấn |
105 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,28 | tấn |
106 | Lắp ống nhựa HDPE D225 dày 13,4mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt | nt | 78,8 | m |
107 | Bu lông M14 | nt | 72 | con |
108 | Tấm cao su dày 20mm | nt | 1,08 | m2 |
109 | Lắp đặt cút nối HDPE L90 D225 dày 13,4mm | nt | 4 | cái |
110 | Lắp đặt cút nối HDPE T D225 dày 13,4mm | nt | 10 | cái |
111 | * Khe co giãn: Lắp đặt khe co giãn răng lược chuyển vị 100mm mặt cầu bằng pp lắp sau | nt | 13 | m |
112 | Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 0,63 | Tấn |
113 | Bê tông 45MPa đá 1x2 độ sụt 0,5-1 không co ngót khe co giãn | nt | 2,34 | m3 |
114 | Ván khuôn thép xà, dầm, giằng. H ≤28(m) | nt | 5,2 | m2 |
115 | * Gối cầu: Lắp đặt gối cầu SuperT: gối chậu di động 2 phương | nt | 24 | cái |
116 | Lắp đặt gối cầu SuperT: gối chậu di động 1 phương | nt | 6 | cái |
117 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm khe co giãn, gối cầu) | nt | 1,33 | tấn |
118 | Mạ kẽm | nt | 1,33 | tấn |
119 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 1,33 | tấn |
120 | Quét keo Epoxy (0.8 kg/m2) | nt | 5,64 | m2 |
121 | * Gờ lan can: Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 gờ lan can(MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển dến chân công trình) | nt | 124,69 | m3 |
122 | Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 22,95 | Tấn |
123 | Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan can | nt | 841,28 | m2 |
124 | Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn - HDPE xoắn D65/50 | nt | 422,6 | m |
125 | * Tấm che gờ lan can: Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 0,15 | tấn |
126 | Mạ kẽm | nt | 0,15 | tấn |
127 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,15 | tấn |
128 | Bu lông M12, 7cm | nt | 56 | con |
129 | * Chân cột đèn: BT móng 25MPa đá 1x2 (B | nt | 0,9 | m3 |
130 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18 | nt | 0,17 | tấn |
131 | Ván khuôn thép móng | nt | 6,47 | m2 |
132 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn) | nt | 0,11 | tấn |
133 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,11 | tấn |
134 | Bu lông M24, L400 | nt | 24 | con |
135 | Hộp cáp thép 270x270x150 dày 2mm | nt | 6 | cái |
136 | Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn - HDPE xoắn D65/50 | nt | 229,3 | m |
137 | B. KẾT CẤU PHẦN DƯỚI: I. MỐ CẦU M1 (trên cạn): * BT + CT + VK: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 212,85 | m3 |
138 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm) | nt | 0,37 | Tấn |
139 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm) | nt | 8,9 | Tấn |
140 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm) | nt | 6,71 | Tấn |
141 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 353,71 | m2 |
142 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 9,7 | m3 |
143 | Quét nhựa bitum | nt | 225,39 | m2 |
144 | * Đá kê gối: Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11) | nt | 0,06 | m3 |
145 | Ván khuôn đá kê gối | nt | 0,22 | m2 |
146 | II. MỐ CẦU M2 (trên cạn): * BT + CT + VK: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 212,85 | m3 |
147 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm) | nt | 0,37 | Tấn |
148 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm) | nt | 8,9 | Tấn |
149 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm) | nt | 6,71 | Tấn |
150 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 353,71 | m2 |
151 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 9,7 | m3 |
152 | Quét nhựa bitum | nt | 225,39 | m2 |
153 | * Đá kê gối; Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11) | nt | 0,06 | m3 |
154 | Ván khuôn đá kê gối | nt | 0,22 | m2 |
155 | * Đắp vật liệu sau mố: ** Đắp trước đuôi mố: Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 412,45 | m3 |
156 | Đắp cát hạt thô sau mố bằng đầm cóc. K=0.95 | nt | 121,2 | m3 |
157 | ** Đắp sau đuôi mố: Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 1.226,61 | m3 |
158 | Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dưới | nt | 41,83 | m3 |
159 | III. TRỤ CẦU T1 (trên cạn): * BT+VK: xà mũ trụ, tường tai: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 29,26 | m3 |
160 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 49,97 | m2 |
161 | * BT+VK: thân trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 37,94 | m3 |
162 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 74,97 | m2 |
163 | * BT+VK: bệ trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 67,72 | m3 |
164 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 44,64 | m2 |
165 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 3,65 | m3 |
166 | * Đá kê gối: Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11) | nt | 0,12 | m3 |
167 | Ván khuôn đá kê gối | nt | 0,48 | m2 |
168 | * Cốt thép: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm) | nt | 0,46 | Tấn |
169 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm) | nt | 4,26 | Tấn |
170 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm) | nt | 18,17 | Tấn |
171 | IV. TRỤ CẦU T2 (trên cạn): * BT+VK: xà mũ trụ, tường tai: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 29,02 | m3 |
172 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 49,62 | m2 |
173 | * BT+VK: thân trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 39,29 | m3 |
174 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 77,95 | m2 |
175 | * BT+VK: bệ trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 67,72 | m3 |
176 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 44,64 | m2 |
177 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 3,65 | m3 |
178 | * Đá kê gối; Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11) | nt | 0,12 | m3 |
179 | Ván khuôn đá kê gối | nt | 0,48 | m2 |
180 | * Cốt thép: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm) | nt | 0,48 | Tấn |
181 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm) | nt | 4,26 | Tấn |
182 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm) | nt | 18,42 | Tấn |
183 | V. TRỤ CẦU T3 (trên cạn): * BT+VK: xà mũ trụ, tường tai: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 29,02 | m3 |
184 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 49,62 | m2 |
185 | * BT+VK: thân trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 37,94 | m3 |
186 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 74,97 | m2 |
187 | * BT+VK: bệ trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 67,72 | m3 |
188 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 44,64 | m2 |
189 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 3,65 | m3 |
190 | * Đá kê gối: Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11) | nt | 0,12 | m3 |
191 | Ván khuôn đá kê gối | nt | 0,48 | m2 |
192 | * Cốt thép: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm) | nt | 0,46 | Tấn |
193 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm) | nt | 4,26 | Tấn |
194 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm) | nt | 18,15 | Tấn |
195 | VI. TRỤ CẦU T4 (trên cạn): * BT+VK: xà mũ trụ, tường tai: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 29,26 | m3 |
196 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 49,97 | m2 |
197 | * BT+VK: thân trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 36,6 | m3 |
198 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 71,98 | m2 |
199 | * BT+VK: bệ trụ: Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 67,72 | m3 |
200 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 44,64 | m2 |
201 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 3,65 | m3 |
202 | * Đá kê gối: Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11) | nt | 0,12 | m3 |
203 | Ván khuôn đá kê gối | nt | 0,48 | m2 |
204 | * Cốt thép: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm) | nt | 0,45 | Tấn |
205 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm) | nt | 4,25 | Tấn |
206 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm) | nt | 17,9 | Tấn |
207 | III. CỌC KHOAN NHỒI D1000 (trên cạn) : * Chiều dài cọc (351 md): Bê tông cọc nhồi 30MPa đá 1x2 độ sụt 14-17 trên cạn D1000 (MBBT) (phần cọc không có ống vách cố định) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 301,22 | m3 |
208 | Cốt thép cọc nhồi D | nt | 0,05 | Tấn |
209 | Cốt thép cọc nhồi D=10, trên cạn | nt | 4,92 | Tấn |
210 | Cốt thép cọc nhồi D | nt | 1,15 | Tấn |
211 | Cốt thép cọc nhồi D>18 trên cạn (nối bằng cóc nối) | nt | 32,25 | Tấn |
212 | Lắp đặt ống thép F52.9/59.9 cọc khoan nhồi | nt | 866,18 | m |
213 | Lắp đặt ống thép F106.5/113.5 cọc khoan nhồi | nt | 407,49 | m |
214 | Lắp đặt nút bịt nhựa 52,9/59,9 | nt | 128 | cái |
215 | Lắp đặt nút bịt nhựa 106,5/113,5 | nt | 64 | cái |
216 | Gia công cóc nối cốt thép cọc nhồi - D16; L=296 | nt | 600 | bộ |
217 | Bơm vữa xi măng bịt lỗ ống siêu âm cọc khoan nhồi, trên cạn | nt | 4,47 | m3 |
218 | Đập bê tông đầu cọc bê tông các loại trên cạn bằng búa căn nén khí 3m3/ph | nt | 25,37 | m3 |
219 | V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.26 km | nt | 25,37 | m3 |
220 | * Thi công cọc khoan nhồi: ** Mố M1: sản xuất 1 bộ, luân chuyển sang mố M2: Ống vách thép (1,17%*18/30ngày+3.5%) | nt | 0,89 | Tấn |
221 | Sản xuất KC hình trụ, ống vách khấu hao (không tính VL chính) | nt | 0,89 | Tấn |
222 | ** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạn | nt | 35,67 | m3 |
223 | V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=5.26 Km (đi đổ) | nt | 35,67 | m3 |
224 | * Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 19,98 | m |
225 | ** Khoan vào đá: Khoan vào đá C2 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 5,94 | m |
226 | Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 18,6 | m |
227 | ** Mố M2:luân chuyển từ mố M1: Ống vách thép (1,17%*18/30ngày+3.5%) | nt | 0,89 | Tấn |
228 | Sản xuất KC hình trụ, ống vách để lại | nt | 0,12 | Tấn |
229 | ** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạn | nt | 38,03 | m3 |
230 | V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=5.26 Km (đi đổ) | nt | 38,03 | m3 |
231 | * Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 22,38 | m |
232 | ** Khoan vào đá: Khoan vào đá C2 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 13,14 | m |
233 | Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 12 | m |
234 | ** Trụ T1: sản xuất 1 bộ, luân chuyển sang trụ T2->T3->T4: Ống vách thép (1,17%*15/30ngày+3.5%) | nt | 0,89 | Tấn |
235 | Sản xuất KC hình trụ, ống vách khấu hao (không tính VL chính) | nt | 0,89 | Tấn |
236 | ** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạn | nt | 78,81 | m3 |
237 | V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=5.26 Km (đi đổ) | nt | 78,81 | m3 |
238 | * Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 41,15 | m |
239 | ** Khoan vào đá: Khoan vào đá C2 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 18,85 | m |
240 | Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 40 | m |
241 | ** Trụ T2: luân chuyển sang trụ T1: Ống vách thép (1,17%*15/30ngày+3.5%) | nt | 0,89 | Tấn |
242 | Sản xuất KC hình trụ, ống vách để lại | nt | 0,12 | Tấn |
243 | ** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạn | nt | 80,66 | m3 |
244 | V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=5.26 Km (đi đổ) | nt | 80,66 | m3 |
245 | * Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 63,95 | m |
246 | ** Khoan vào đá: Khoan vào đá C2 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 15 | m |
247 | Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 23,5 | m |
248 | ** Trụ T3: luân chuyển sang trụ T2: Ống vách thép (1,17%*15/30ngày+3.5%) | nt | 0,89 | Tấn |
249 | ** Vữa bentonit; Bơm dung dịch bentonit trên cạn | nt | 37,46 | m3 |
250 | V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=5.26 Km (đi đổ) | nt | 37,46 | m3 |
251 | * Khoan cọc khoan nhồi trên cạn: ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 25,25 | m |
252 | ** Khoan vào đá: Khoan vào đá C2 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 18,2 | m |
253 | Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 4 | m |
254 | ** Trụ T4: luân chuyển sang trụ T3: Ống vách thép (1,17%*15/30ngày+3.5%) | nt | 0,89 | Tấn |
255 | ** Vữa bentonit: Bơm dung dịch bentonit trên cạn | nt | 51,33 | m3 |
256 | V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=5.26 Km (đi đổ) | nt | 51,33 | m3 |
257 | * Khoan cọc khoan nhồi trên cạn ; ** Khoan vào đất: Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 28,95 | m |
258 | ** Khoan vào đá; Khoan vào đá C2 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 32,55 | m |
259 | Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 3,5 | m |
260 | IV. GIA CỐ TỨ NÓN, BẢN DẪN: * Bản dẫn: Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bản dẫn(MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển dến chân công trình) | nt | 64,29 | m3 |
261 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D=10 | nt | 0,12 | Tấn |
262 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18 | nt | 3,93 | tấn |
263 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D>18 | nt | 5,19 | tấn |
264 | Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫn | nt | 29,3 | m2 |
265 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 12,52 | m3 |
266 | Tấm xốp | nt | 18,3 | m2 |
267 | Giấy dầu | nt | 3,76 | m2 |
268 | Rải BTNC 12.5, dày 5cm | nt | 78 | m2 |
269 | Rải BTNC19 dày 6cm | nt | 78 | m2 |
270 | Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h) | nt | 24,07 | Tấn |
271 | V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn | nt | 24,07 | Tấn |
272 | Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5lít/m2 (nhũ tương) | nt | 78 | m2 |
273 | Tưới dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1l/m2 | nt | 78 | m2 |
274 | Móng CPĐD Dmax25 lớp dưới | nt | 11,7 | m3 |
275 | Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dưới | nt | 23,44 | m3 |
276 | * Gia cố tứ nón và chân khay, bậc cấp: ** Chân khay: BT chân khay 16MPa đá 2x4 | nt | 70,46 | m3 |
277 | Ván khuôn thép móng | nt | 281,83 | m2 |
278 | Đá dăm đệm (CPĐD L2) | nt | 9,86 | m3 |
279 | Đào móng B | nt | 183,19 | m3 |
280 | Đắp đất K90 bằng đầm cóc | nt | 102,87 | m3 |
281 | ** Tứ nón: BT 20MPa đá 1x2 gia cố tứ nón (NC) | nt | 325,97 | m3 |
282 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D | nt | 6,74 | Tấn |
283 | Đắp đất tứ nón K95 bằng đầm cóc | nt | 3.213,48 | m3 |
284 | Giấy dầu | nt | 2.173,16 | m2 |
285 | Lắp ống nhựa PVC D=60mm | nt | 71 | m |
286 | Đá 4x6 tầng lọc | nt | 7,31 | m3 |
287 | Rải vải địa kỹ thuật Làm móng CT | nt | 75,26 | m2 |
288 | Đắp đất sét công trình | nt | 2,41 | m3 |
289 | ** Bậc cấp: BT móng, bệ đúc 20MPa đá 1x2 (B | nt | 22,32 | m3 |
290 | Ván khuôn thép móng | nt | 138,1 | m2 |
291 | Đá dăm đệm (CPĐD L2) | nt | 81,31 | m3 |
292 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D | nt | 0,07 | Tấn |
293 | C. PHỤ TRỢ THI CÔNG: I. MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG: 1. Mặt bằng công trường: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 1.621,76 | m3 |
294 | Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy) | nt | 163,52 | m3 |
295 | BT 20MPa đá 1x2 kê dầm và đường trượt (B | nt | 43,21 | m3 |
296 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D | nt | 0,1 | Tấn |
297 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18 | nt | 2,32 | tấn |
298 | Thanh ray P50 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 5,19 | tấn |
299 | Thép hình (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 5 tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,02 | tấn |
300 | Gia công, lắp dựng gỗ đà chắn bánh xe, nêm gỗ | nt | 0,22 | m3 |
301 | 2. Đường công vụ và đảo thi công: *Đường công vụ: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 | nt | 481,27 | m3 |
302 | Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy) | nt | 160,42 | m3 |
303 | 4. Điều phối đất: Đắp đất (mua đất) | nt | 2.692,66 | m3 |
304 | (Phần đất đắp mặt bằng công trường): Đắp đất (mua đất) | nt | 3.643,14 | m3 |
305 | (Phần đất đắp thi công mố trụ, gia cố tứ nón...): Đào thanh thải đất C3 bằng máy đào 1.25m3 | nt | 2.103,03 | m3 |
306 | Đào thanh thải đất C4 bằng máy đào 1.25m3 | nt | 323,94 | m3 |
307 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | nt | 43,21 | m3 |
308 | V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.26 km | nt | 367,15 | m3 |
309 | I. THI CÔNG MỐ M1 (TRÊN CẠN): * SẢN XUẤT MỐ M1 LUÂN CHUYỂN- MỐ M2 : *Công tác đất: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 | nt | 100,88 | m3 |
310 | Đào móng B | nt | 60,53 | m3 |
311 | *Hệ đà giáo thi công bệ mố (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 24 | bộ |
312 | KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,18 | Tấn |
313 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 1,18 | Tấn |
314 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 1,18 | Tấn |
315 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 1,18 | Tấn |
316 | *Hệ đà giáo thi công thân mố(thi công 28 ngày): ** Thép hình hệ đà giáo: Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 6,37 | tấn |
317 | Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 2 lần LDTD | nt | 6,22 | tấn |
318 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 18,8 | Tấn |
319 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 18,8 | Tấn |
320 | ** Thép tấm liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 0,42 | tấn |
321 | Sản xuất thép tấm (VLC đã tính riêng) | nt | 0,42 | tấn |
322 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg) | nt | 0,09 | tấn |
323 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,51 | Tấn |
324 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,51 | Tấn |
325 | ** Thép liên kết hệ đà giáo thi công thân: KH VLC hệ liên kết đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (28/30)tháng + 2 lần LDTD | nt | 1,73 | Tấn |
326 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 1,73 | Tấn |
327 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 3,46 | Tấn |
328 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 3,46 | Tấn |
329 | *Hệ sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (28/30)tháng + 4 lần LDTD | nt | 1,99 | Tấn |
330 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 1,99 | Tấn |
331 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 8,13 | Tấn |
332 | Tháo dỡ hệ sàn đạo | nt | 7,96 | Tấn |
333 | Lưới thép dập XG21 | nt | 848,46 | kg |
334 | Bulông M20 | nt | 120 | Bộ |
335 | Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 32 | bộ |
336 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,16 | tấn |
337 | *Tấm BTCT: BT 20MPa đá 1x2 tấm đan (NC) | nt | 1,5 | m3 |
338 | Cốt thép tấm đan D=10 | nt | 0,17 | Tấn |
339 | Ván khuôn thép tấm đan | nt | 6 | m2 |
340 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >50kg bằng cần cẩu | nt | 10 | tấm |
341 | Phá dỡ tấm đan bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | nt | 1,5 | m3 |
342 | V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.26 km | nt | 1,5 | m3 |
343 | II. THI CÔNG MỐ M2 LUÂN CHUYỂN TỪ MỐ M1 (TRÊN CẠN): *Công tác đất: Đào móng B | nt | 68,71 | m3 |
344 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 4,52 | m3 |
345 | *Hệ đà giáo thi công bệ mố (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 24 | bộ |
346 | KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,18 | Tấn |
347 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 1,18 | Tấn |
348 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 1,18 | Tấn |
349 | *Hệ đà giáo thi công thân mố (thi công 28 ngày): ** Thép hình hệ đà giáo: Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 6,37 | tấn |
350 | Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 2 lần LDTD | nt | 6,22 | tấn |
351 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 18,8 | Tấn |
352 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 18,8 | Tấn |
353 | ** Thép tấm liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 28/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 0,42 | tấn |
354 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg) | nt | 0,09 | tấn |
355 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,51 | Tấn |
356 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,42 | Tấn |
357 | ** Thép liên kết hệ đà giáo thi công thân: KH VLC hệ liên kết đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (28/30)tháng + 2 lần LDTD | nt | 1,73 | Tấn |
358 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 3,46 | Tấn |
359 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 3,46 | Tấn |
360 | *Hệ sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (28/30)tháng + 4 lần LDTD | nt | 1,99 | Tấn |
361 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 7,96 | Tấn |
362 | Tháo dỡ hệ sàn đạo | nt | 7,8 | Tấn |
363 | Lưới thép dập XG21 | nt | 848,46 | kg |
364 | Bulông M20 | nt | 120 | Bộ |
365 | Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 32 | bộ |
366 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,16 | tấn |
367 | BT 20MPa đá 1x2 tấm đan (NC) | nt | 1,5 | m3 |
368 | Cốt thép tấm đan D=10 | nt | 0,17 | Tấn |
369 | Ván khuôn thép tấm đan | nt | 6 | m2 |
370 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >50kg bằng cần cẩu | nt | 10 | tấm |
371 | Phá dỡ tấm đan bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | nt | 1,5 | m3 |
372 | V/chuyển đất C4 bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.26 km | nt | 1,5 | m3 |
373 | III. THI CÔNG TRỤ T1 (TRÊN CẠN): * SẢN XUẤT MỐ T1 LUÂN CHUYỂN ->TRỤ T2 -> TRỤ T3 -> TRỤ T4 : *Công tác đất: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 | nt | 32,64 | m3 |
374 | Đào móng B | nt | 319,57 | m3 |
375 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 228,99 | m3 |
376 | *Hệ đà giáo thi công bệ trụ (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D36 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/ lần LDTD): (10)/30 tháng + 1 lần LDTD | nt | 24 | bộ |
377 | KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,05 | Tấn |
378 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 1,05 | Tấn |
379 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 1,05 | Tấn |
380 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 1,05 | Tấn |
381 | *Hệ đà giáo thi công thân trụ (thi công 33 ngày): ** Thép hình hệ đà giáo: Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 2,2 | tấn |
382 | Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 2.5 lần LDTD | nt | 2,11 | tấn |
383 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 7,46 | Tấn |
384 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 7,46 | Tấn |
385 | ** Thép tấm hệ liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 0,18 | tấn |
386 | Sản xuất thép tấm (VLC đã tính riêng) | nt | 0,18 | tấn |
387 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg) | nt | 0,11 | tấn |
388 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,29 | Tấn |
389 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,18 | Tấn |
390 | ** Thép liên kết hệ đà giáo thi công thân: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (35/30)tháng + 2,5 lần LDTD | nt | 0,21 | Tấn |
391 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 0,21 | Tấn |
392 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,53 | Tấn |
393 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,53 | Tấn |
394 | *Hệ sàn đạo (tầng 1): KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (35/30)tháng + 5 lần LDTD | nt | 0,75 | Tấn |
395 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 0,75 | Tấn |
396 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 3,81 | Tấn |
397 | Tháo dỡ hệ sàn đạo | nt | 3,76 | Tấn |
398 | Lưới thép dập XG21 | nt | 333,58 | kg |
399 | Bulông M20 | nt | 32 | Bộ |
400 | Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 8 | bộ |
401 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,06 | tấn |
402 | *Hệ đà giáo thi công xà mũ trụ (thi công 10 ngày); KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 10,86 | Tấn |
403 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 10,86 | Tấn |
404 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 11,03 | Tấn |
405 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 10,86 | Tấn |
406 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,17 | tấn |
407 | *Hệ lan can, sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 0,47 | Tấn |
408 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 0,47 | Tấn |
409 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,47 | Tấn |
410 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,47 | Tấn |
411 | Lưới thép dập XG21 | nt | 396,76 | kg |
412 | IV. THI CÔNG TRỤ T2 LUÂN CHUYỂN TỪ T1 (TRÊN CẠN): *Công tác đất: : Đào móng B | nt | 225,35 | m3 |
413 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 113,68 | m3 |
414 | *Hệ cọc Larsen (thi công 48 ngày): Thép Larsen (VL) (KH: 1.17%/tháng + 3.5%/lần đóng nhổ): 48 ngày + 1 lần đóng nhổ | nt | 14,61 | tấn |
415 | Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần ngập đất) (trên cạn) | nt | 176 | m |
416 | Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần không ngập đất) (trên cạn) | nt | 16 | m |
417 | Nhổ cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần ngập đất) (trên cạn) | nt | 176 | m |
418 | *Hệ đà giáo thi công bệ trụ (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D36 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/ lần LDTD): (10)/30 tháng + 1 lần LDTD | nt | 24 | bộ |
419 | KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,05 | Tấn |
420 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 1,05 | Tấn |
421 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 1,05 | Tấn |
422 | *Hệ đà giáo thi công thân trụ (thi công 35 ngày): ** Thép hinh hệ đà giáo: Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 2,2 | tấn |
423 | Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 2.5 lần LDTD | nt | 2,11 | tấn |
424 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 7,46 | Tấn |
425 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 7,46 | Tấn |
426 | ** Thép tấm hệ liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 0,18 | tấn |
427 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg) | nt | 0,11 | tấn |
428 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,29 | Tấn |
429 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,18 | Tấn |
430 | ** Thép liên kết hệ đà giáo thi công thân: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (35/30)tháng + 2,5 lần LDTD | nt | 0,21 | Tấn |
431 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,53 | Tấn |
432 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,53 | Tấn |
433 | *Hệ sàn đạo (tầng 1): KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (35/30)tháng + 5 lần LDTD | nt | 0,75 | Tấn |
434 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 3,76 | Tấn |
435 | Tháo dỡ hệ sàn đạo | nt | 3,7 | Tấn |
436 | Lưới thép dập XG21 | nt | 333,58 | kg |
437 | Bulông M20 | nt | 32 | Bộ |
438 | Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 8 | bộ |
439 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,06 | tấn |
440 | *Hệ đà giáo thi công xà mũ trụ (thi công 10 ngày): KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 10,86 | Tấn |
441 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 11,03 | Tấn |
442 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 10,86 | Tấn |
443 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,17 | tấn |
444 | *Hệ lan can, sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 0,47 | Tấn |
445 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,47 | Tấn |
446 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,47 | Tấn |
447 | Lưới thép dập XG21 | nt | 396,76 | kg |
448 | V. THI CÔNG TRỤ T3 LUÂN CHUYỂN TỪ T2 (TRÊN CẠN): *Công tác đất: Đào móng B | nt | 79,66 | m3 |
449 | Đào móng B | nt | 140,36 | m3 |
450 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 55,1 | m3 |
451 | *Hệ cọc Larsen (thi công 48 ngày): Thép Larsen (VL) (KH: 1.17%/tháng + 3.5%/lần đóng nhổ): 48 ngày + 1 lần đóng nhổ | nt | 14,61 | tấn |
452 | Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần ngập đất) (trên cạn) | nt | 176 | m |
453 | Ép cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần không ngập đất) (trên cạn) | nt | 16 | m |
454 | Nhổ cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực (phần ngập đất) (trên cạn) | nt | 176 | m |
455 | *Hệ đà giáo thi công bệ trụ (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D36 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/ lần LDTD): (10)/30 tháng + 1 lần LDTD | nt | 24 | bộ |
456 | KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,05 | Tấn |
457 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 1,05 | Tấn |
458 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 1,05 | Tấn |
459 | *Hệ đà giáo thi công thân trụ (thi công 35 ngày): ** Thép hình hệ đà giáo : Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 2,2 | tấn |
460 | Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 2.5 lần LDTD | nt | 2,11 | tấn |
461 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 7,46 | Tấn |
462 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 7,46 | Tấn |
463 | ** Thép tấm hệ liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 0,18 | tấn |
464 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg) | nt | 0,11 | tấn |
465 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,29 | Tấn |
466 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,18 | Tấn |
467 | ** Thép liên kết hệ đà giáo thi công thân: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (35/30)tháng + 2,5 lần LDTD | nt | 0,21 | Tấn |
468 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,53 | Tấn |
469 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,53 | Tấn |
470 | *Hệ sàn đạo (tầng 1): KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (35/30)tháng + 5 lần LDTD | nt | 0,75 | Tấn |
471 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 3,76 | Tấn |
472 | Tháo dỡ hệ sàn đạo | nt | 3,76 | Tấn |
473 | Lưới thép dập XG21 | nt | 333,58 | kg |
474 | Bulông M20 | nt | 32 | Bộ |
475 | Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 8 | bộ |
476 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,06 | tấn |
477 | *Hệ đà giáo thi công xà mũ trụ (thi công 10 ngày): KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 10,86 | Tấn |
478 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 11,03 | Tấn |
479 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 10,86 | Tấn |
480 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,17 | tấn |
481 | *Hệ lan can, sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 0,47 | Tấn |
482 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,47 | Tấn |
483 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,47 | Tấn |
484 | Lưới thép dập XG21 | nt | 396,76 | kg |
485 | V. THI CÔNG TRỤ T4 LUÂN CHUYỂN TỪ T3 (TRÊN CẠN) :*Công tác đất: Đào móng B | nt | 29,67 | m3 |
486 | Đào móng B | nt | 231,02 | m3 |
487 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 143,48 | m3 |
488 | *Hệ đà giáo thi công bệ trụ (Thi công 10 ngày): Tăng đơ D36 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/ lần LDTD): (10)/30 tháng + 1 lần LDTD | nt | 24 | bộ |
489 | KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,05 | Tấn |
490 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 1,05 | Tấn |
491 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 1,05 | Tấn |
492 | *Hệ đà giáo thi công thân trụ (thi công 35 ngày); ** Thép hình hệ đà giáo: Thép hình I300 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 2,2 | tấn |
493 | Thép hình H200 (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 2.5 lần LDTD | nt | 2,11 | tấn |
494 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 5,5 | Tấn |
495 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 5,5 | Tấn |
496 | ** Thép tấm hệ liên kết: Thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): 35/30 ngày + 1 lần LDTD | nt | 0,18 | tấn |
497 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (Khối lượng≤ 50 kg) | nt | 0,11 | tấn |
498 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,29 | Tấn |
499 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,18 | Tấn |
500 | ** Thép liên kết hệ đà giáo thi công thân; KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (35/30)tháng + 2,5 lần LDTD | nt | 0,21 | Tấn |
501 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,53 | Tấn |
502 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,53 | Tấn |
503 | *Hệ sàn đạo (tầng 1); KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (35/30)tháng + 5 lần LDTD | nt | 0,75 | Tấn |
504 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 3,76 | Tấn |
505 | Tháo dỡ hệ sàn đạo | nt | 3,76 | Tấn |
506 | Lưới thép dập XG21 | nt | 333,58 | kg |
507 | Bulông M20 | nt | 32 | Bộ |
508 | Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (28/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 8 | bộ |
509 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,06 | tấn |
510 | *Hệ đà giáo thi công xà mũ trụ (thi công 10 ngày): KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 10,86 | Tấn |
511 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 11,03 | Tấn |
512 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 10,86 | Tấn |
513 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,17 | tấn |
514 | *Hệ lan can, sàn đạo: KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 0,47 | Tấn |
515 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 0,47 | Tấn |
516 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 0,47 | Tấn |
517 | Lưới thép dập XG21 | nt | 396,76 | kg |
518 | VI. THI CÔNG GỜ LAN CAN (THI CÔNG 1 THÁNG): *Hệ đà giáo thi công: KH VLC hệ đà giáo thi công gờ lan can (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (1)tháng + 10 lần LDTD | nt | 2,6 | Tấn |
519 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 2,6 | Tấn |
520 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 26,01 | Tấn |
521 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 26,01 | Tấn |
522 | *Hệ sàn công tác: KH VLC hệ đà giáo thi công gờ lan can (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (1)tháng + 10 lần LDTD | nt | 1,33 | Tấn |
523 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 1,33 | Tấn |
524 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 14,36 | Tấn |
525 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 13,33 | Tấn |
526 | Lưới thép dập XG21 | nt | 780,3 | kg |
527 | Bulông M20 | nt | 160 | Bộ |
528 | Quang treo D20 | nt | 1,04 | kg |
529 | VI. THI CÔNG DẦM NGANG (THI CÔNG 0,5 THÁNG): *Hệ đà giáo thi công: KH VLC hệ đà giáo thi công dầm ngang (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (0,5)tháng + 8 lần LDTD | nt | 0,52 | Tấn |
530 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 0,52 | Tấn |
531 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 5,22 | Tấn |
532 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 5,22 | Tấn |
533 | Lưới thép dập XG21 | nt | 86,6 | kg |
534 | Bulông M20 | nt | 16 | Bộ |
O | Cầu Chợ Đụn Km5+188,23 | |||
1 | A. KẾT CẤU PHẦN TRÊN : I. SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT DẦM I : 1. Dầm I 33m (6 dầm) : Bê tông 40Mpa đá 1x2 độ sụt 10-12 dầm I (XBBT)(BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 143,68 | m3 |
2 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đúc dầm I | nt | 938,09 | m2 |
3 | Lắp đặt cáp thép 12,7 dự ứng lực dầm I33 (kéo sau) | nt | 9,69 | tấn |
4 | Lắp đặt ống ghen luồn cáp DUL D=60/70mm | nt | 982,08 | m |
5 | Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp | nt | 2,82 | m3 |
6 | Neo dầm EC5-12 (dầm I33) | nt | 60 | neo |
7 | Lắp đặt neo cáp dự ứng lực (chỉ tính công lắp đặt) | nt | 60 | đầu neo |
8 | Quét keo Epoxy (0.8 kg/m2) | nt | 12,27 | m2 |
9 | Cốt thép dầm I D | nt | 0,47 | tấn |
10 | Cốt thép dầm I D12-18 | nt | 25,1 | tấn |
11 | Cốt thép dầm I D>18 | nt | 0,29 | tấn |
12 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn, thoát nước) | nt | 0,42 | tấn |
13 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,42 | tấn |
14 | Mạ kẽm | nt | 0,42 | tấn |
15 | Lắp ống nhựa PVC D=100mm | nt | 7,8 | m |
16 | Bulông M20 | nt | 48 | Bộ |
17 | * Bệ đúc, bãi chứa dầm ; ** Bệ đúc : Bê tông 20MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bệ đúc dầm (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 6,08 | m3 |
18 | Ván khuôn thép móng | nt | 18,75 | m2 |
19 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D | nt | 0,38 | Tấn |
20 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18 | nt | 0,02 | tấn |
21 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 8,64 | m3 |
22 | ** Bãi chứa dầm ; Bê tông 20MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bệ đúc dầm (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 1,92 | m3 |
23 | Ván khuôn thép móng | nt | 8,64 | m2 |
24 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D | nt | 0,19 | Tấn |
25 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18 | nt | 0,02 | tấn |
26 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 3,84 | m3 |
27 | ** Phá dỡ bệ đúc và bãi chứa dầm :Phá dỡ bệ đúc bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | nt | 8 | m3 |
28 | V/chuyển đất C4, phế thải bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.54 km | nt | 8 | m3 |
29 | 2. Lắp dựng dầm I33 : * Di chuyển dầm từ bãi chứa đến vị trí cẩu : Nâng hạ dầm I 25m bằng cần cẩu | nt | 6 | dầm |
30 | Di chuyển dầm cầu I33 bằng xe chuyên dụng, cự ly | nt | 6 | dầm |
31 | * Cẩu dầm vào vị trí : Lắp dựng dầm I33 bằng càn cẩu | nt | 6 | dầm |
32 | III. CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN : 1. Dầm ngang : Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 1,4 | Tấn |
33 | Cốt thép xà dầm, giằng D >18 (H ≤6m) | nt | 0,24 | Tấn |
34 | Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 xà dầm, giằng, sàn mái (MBBT)(BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 12,77 | m3 |
35 | Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan can | nt | 101 | m2 |
36 | 2. Neo dầm ngang : Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 xà dầm, giằng, sàn mái (MBBT)(BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) (ụ neo) | nt | 0,59 | m3 |
37 | Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan can | nt | 4,12 | m2 |
38 | Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 0,01 | Tấn |
39 | Cốt thép xà dầm, giằng D >18 (H ≤6m) | nt | 0,08 | Tấn |
40 | Thép neo D32 mạ kẽm | nt | 0,1 | tấn |
41 | Thép ống dày 3mm | nt | 0,01 | tấn |
42 | Mạ kẽm | nt | 0,01 | tấn |
43 | Tấm cao su dày 20mm | nt | 1,6 | m2 |
44 | Nhựa đường | nt | 46,48 | kg |
45 | 2. Bản mặt cầu, bản liên tục nhiệt : Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D10 | nt | 0,24 | Tấn |
46 | Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D12-18 | nt | 21,77 | Tấn |
47 | Sản xuất cốt thép bản mặt cầu, liên tục nhiệt D>18 | nt | 0,76 | Tấn |
48 | Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 bản mặt cầu (BTTP đã bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 104,68 | m3 |
49 | Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫn, bản mặt cầu | nt | 142,5 | m2 |
50 | Tấm cao su dày 20mm (lớp đệm đàn hồi liên tục nhiệt) | nt | 11,81 | m2 |
51 | 3. Các lớp mặt cầu : Rải BTNC19 dày 7cm | nt | 428,2 | m2 |
52 | Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h) | nt | 71,17 | Tấn |
53 | V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn, cự ly 8.49km | nt | 71,17 | Tấn |
54 | Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5kg/m2 (nhũ tương) | nt | 428,2 | m2 |
55 | Chống thấm mặt cầu (báo giá bao gồm cả thi công) | nt | 428,2 | m2 |
56 | 4. Tấm đan lót (bản ván khuôn) (86 tấm) : Cốt thép tấm đan D | nt | 0,12 | Tấn |
57 | Cốt thép tấm đan (D | nt | 3,6 | Tấn |
58 | BT 25MPa đá 1x2, độ sụt 2-4 tấm đan (NC) | nt | 17,61 | m3 |
59 | Ván khuôn thép tấm đan | nt | 44,19 | m2 |
60 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >200kg bằng cần cẩu | nt | 86 | tấm |
61 | * CÁC KẾT CẤU PHẦN TRÊN KHÁC : * Gối cầu : Lắp đặt gối cầu cao su KT(400x450x78)mm - gối cố định | nt | 6 | cái |
62 | Lắp đặt gối cầu cao su KT(400x450x78)mm - gối di động | nt | 6 | cái |
63 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm khe co giãn, gối cầu) | nt | 0,52 | tấn |
64 | Mạ kẽm | nt | 0,52 | tấn |
65 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,52 | tấn |
66 | Bulong neo M14 | nt | 48 | Bộ |
67 | * Thoát nước ; Ống gang đúc | nt | 0,15 | tấn |
68 | Lắp đặt ống gang D150, L=0,4m/ống | nt | 16 | cái |
69 | Sản xuất thép ống đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) | nt | 0,66 | tấn |
70 | Mạ kẽm | nt | 0,66 | tấn |
71 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,66 | tấn |
72 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn, thoát nước) | nt | 0,34 | tấn |
73 | Mạ kẽm | nt | 0,34 | tấn |
74 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,34 | tấn |
75 | Bulông M10 | nt | 64 | Bộ |
76 | Bulông M10x50 | nt | 128 | Bộ |
77 | Bulông M12 | nt | 64 | Bộ |
78 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn, thoát nước) (tấm chắn rác) | nt | 0,09 | tấn |
79 | Mạ kẽm | nt | 0,09 | tấn |
80 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,09 | tấn |
81 | * Gờ lan can : Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 6,6 | Tấn |
82 | Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 gờ lan can (BTTP đã bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 34,11 | m3 |
83 | Ván khuôn thép dầm ngang, gờ lan can | nt | 240,17 | m2 |
84 | Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn - HDPE xoắn D65/50 | nt | 120,1 | m |
85 | ** Tấm thép che chờ lan can : Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm chắn rác,khe co giãn, thoát nước) | nt | 0,15 | tấn |
86 | Mạ kẽm | nt | 0,15 | tấn |
87 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông (KL≤50kg) | nt | 0,15 | tấn |
88 | Bu lông M12, 7cm | nt | 56 | con |
89 | * Tay vịn lan can : Sản xuất lan can bằng thép ống cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm) | nt | 3,28 | Tấn |
90 | Sản xuất lan can bằng thép tấm cầu đường bộ (Chưa bao gồm mạ kẽm) | nt | 2,11 | Tấn |
91 | Mạ kẽm | nt | 5,38 | tấn |
92 | Lắp dựng lan can cầu | nt | 5,38 | tấn |
93 | Bulông M20 | nt | 168 | Bộ |
94 | * Khe co giãn : Cốt thép xà dầm, giằng, khe co giãn D ≤ 18 (H ≤6m) | nt | 0,63 | Tấn |
95 | Bê tông 45MPa đá 1x2 độ sụt 0,5-1 không co ngót khe co giãn | nt | 2,34 | m3 |
96 | Ván khuôn thép xà, dầm, giằng. H ≤28(m) | nt | 5,2 | m2 |
97 | Lắp đặt khe co giãn răng lược chuyển vị 100mm mặt cầu bằng pp lắp sau | nt | 13 | m |
98 | B. KẾT CẤU PHẦN DƯỚI : I. MỐ CẦU (trên cạn) : 1. Mố M1 : * BT + CT + VK: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm) | nt | 0,31 | Tấn |
99 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm) | nt | 6,84 | Tấn |
100 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm) | nt | 4,99 | Tấn |
101 | Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 177,98 | m3 |
102 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 315,82 | m2 |
103 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 8,96 | m3 |
104 | Quét nhựa bitum | nt | 122,65 | m2 |
105 | * Đá kê gối : Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11) | nt | 0,03 | m3 |
106 | Ván khuôn đá kê gối | nt | 0,19 | m2 |
107 | 2. Mố M2 : * BT + CT + VK: Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm) | nt | 0,31 | Tấn |
108 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm) | nt | 6,27 | Tấn |
109 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm) | nt | 2,73 | Tấn |
110 | Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 129,06 | m3 |
111 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 216,99 | m2 |
112 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 8,14 | m3 |
113 | Quét nhựa bitum | nt | 81,47 | m2 |
114 | * Đá kê gối : Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11) | nt | 0,03 | m3 |
115 | Ván khuôn đá kê gối | nt | 0,19 | m2 |
116 | 3. Đắp vật liệu sau mố : ** Đắp trước đuôi mố : Đắp cát hạt thô sau mố bằng đầm cóc. K=0.95 | nt | 79,04 | m3 |
117 | Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 270,73 | m3 |
118 | ** Đắp sau đuôi mố : Đắp cát hạt thô bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.95 | nt | 758,81 | m3 |
119 | Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dưới | nt | 54,47 | m3 |
120 | II. TRỤ CẦU (trên cạn) : * BT+CT+VK: thân bệ trụ : Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ=10 (mm) | nt | 0,14 | Tấn |
121 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ ≤18 (mm) | nt | 3,94 | Tấn |
122 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu. Đ >18 (mm) | nt | 10,07 | Tấn |
123 | Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 móng, mố, trụ cầu trên cạn (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 84,96 | m3 |
124 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 84,46 | m2 |
125 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 4,46 | m3 |
126 | * BT+CT+VK: xà mũ trụ, tường tai : Bê tông 30MPa đá 1x2 độ sụt 10-12 mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn (MBBT) (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 18,87 | m3 |
127 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | nt | 41,22 | m2 |
128 | * Đá kê gối : Vữa không co ngót đệm gối (Sika Grout 214-11) | nt | 0,12 | m3 |
129 | Ván khuôn đá kê gối | nt | 0,42 | m2 |
130 | III. CỌC KHOAN NHỒI D1000 (trên cạn) : 1. Chiều dài cọc (220 md): Cốt thép cọc nhồi D | nt | 0,8 | Tấn |
131 | Cốt thép cọc nhồi D | nt | 0,81 | Tấn |
132 | Cốt thép cọc nhồi D>18 trên cạn (nối bằng máy hàn) | nt | 7,23 | Tấn |
133 | Lắp đặt ống thép F52.9/59.9 cọc khoan nhồi | nt | 4.286,99 | m |
134 | Lắp đặt nút bịt nhựa 52,9/59,9 | nt | 28 | cái |
135 | Lắp đặt ống thép F106.5/113.5 cọc khoan nhồi | nt | 124,15 | m |
136 | Lắp đặt nút bịt nhựa 106,5/113,5 | nt | 32 | cái |
137 | Bê tông cọc nhồi 30MPa đá 1x2 độ sụt 14-17 trên cạn D1000 (BTTP bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) (phần cọc không có ống vách cố định) | nt | 41,32 | m3 |
138 | Đập bê tông đầu cọc bê tông các loại trên cạn bằng búa căn nén khí 3m3/ph | nt | 6,66 | m3 |
139 | V/chuyển đất C4, phế thải bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.54 km | nt | 6,66 | m3 |
140 | Bơm vữa xi măng bịt lỗ ống siêu âm cọc khoan nhồi, trên cạn | nt | 26,19 | m3 |
141 | 2. Vữa bentonite : ** Tại mố M1 ; Bơm dung dịch bentonit trên cạn | nt | 43,51 | m3 |
142 | V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=5.54 Km (đi đổ) | nt | 43,51 | m3 |
143 | ** Tại mố M2 : Bơm dung dịch bentonit trên cạn | nt | 29,92 | m3 |
144 | V/chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ L=5.54 Km (đi đổ) | nt | 29,92 | m3 |
145 | 3. Khoan cọc khoan nhồi trên cạn :3,1 Tại mố M1 : ** Khoan vào đất : Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 24,4 | m |
146 | ** Khoan vào đá ; Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 8,5 | m |
147 | Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 22,5 | m |
148 | 3,2 Tại mố M2 : ** Khoan vào đất : Khoan vào đất trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 24,25 | m |
149 | ** Khoan vào đá ; Khoan vào đá C4 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 5 | m |
150 | Khoan vào đá C3 trên cạn D1000, sử dụng dung dịch khoan (h | nt | 8,85 | m |
151 | 4. Ống vách cọc khoan nhồi: 3 ngày/CKN (Thi công M1: 5 cọc -> M2: 5 cọc): sản xuất tại mố M1 (Đơn giá khoan cọc đã có công lắp đặt và tháo dỡ ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan, L ống vách | nt | 0,89 | tấn |
152 | Sản xuất ống vách cọc khoan nhồi (đã khấu hao VL chính) | nt | 0,89 | tấn |
153 | ** Tại mố M2; Phần ống vách rút hạ khi thi công: (SX tại M1) ; Thép tấm (KH: 1.17%/tháng + 3,5%/lần LDTD): (KH: 3*(5+5)/30 tháng + (5+5) lần đóng nhổ) | nt | 0,89 | tấn |
154 | * Phần ống vách cọc thí nghiệm (ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan) : Sản xuất ống vách cọc khoan nhồi (cọc TN) | nt | 0,12 | tấn |
155 | IV. GIA CỐ TỨ NÓN, BẢN DẪN: * Bản dẫn : Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D=10 | nt | 0,03 | Tấn |
156 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D12-18 | nt | 2,89 | tấn |
157 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D>18 | nt | 3,64 | tấn |
158 | Bê tông 25MPa đá 1x2 độ sụt 6-8 bản dẫn (BTTP đã bao gồm công bơm+vận chuyển đến chân công trình) | nt | 36,75 | m3 |
159 | Ván khuôn thép mặt đường, bản dẫn, bản mặt cầu | nt | 20,5 | m2 |
160 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 8,76 | m3 |
161 | Tấm xốp | nt | 13,84 | m2 |
162 | Giấy dầu | nt | 3,76 | m2 |
163 | Rải BTNC 12.5, dày 5cm | nt | 71,5 | m2 |
164 | Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h) | nt | 8,67 | Tấn |
165 | V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn, cự ly 8.49km | nt | 8,67 | Tấn |
166 | Tưới lớp dính bám mặt đường 0.5lít/m2 (nhũ tương) | nt | 71,5 | m2 |
167 | Rải BTNC19 dày 6cm | nt | 71,5 | m2 |
168 | Sản xuất BTN (trạm trộn công ty Thuận Lộc Phát 80T/h) | nt | 10,18 | Tấn |
169 | V/chuyển BTN bằng ô tô 12 tấn, cự ly 8.49km | nt | 10,18 | Tấn |
170 | Tưới dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1l/m2(1*1.05kg) | nt | 71,5 | m2 |
171 | Móng CPĐD Dmax25 (Loại I) lớp trên | nt | 10,73 | m3 |
172 | Móng CPĐD Dmax37.5 (Loại I) lớp dưới | nt | 31,64 | m3 |
173 | * Gia cố tứ nón và chân khay, bậc cấp: ** Chân khay : BT chân khay 16MPa đá 2x4 | nt | 43,49 | m3 |
174 | Ván khuôn thép móng | nt | 173,96 | m2 |
175 | Đá dăm đệm (CPĐD Dmax37,5) | nt | 6,09 | m3 |
176 | Đào móng B | nt | 113,07 | m3 |
177 | Đắp đất K90 bằng đầm cóc | nt | 63,5 | m3 |
178 | ** Tứ nón ; Giấy dầu | nt | 655,94 | m2 |
179 | BT 20MPa đá 1x2 gia cố tứ nón (NC) | nt | 98,39 | m3 |
180 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D | nt | 2,03 | Tấn |
181 | Đắp đất tứ nón K95 bằng đầm cóc | nt | 392,24 | m3 |
182 | Lắp ống nhựa PVC D=60mm | nt | 44 | m |
183 | Đá 4x6 tầng lọc | nt | 4,53 | m3 |
184 | Rải vải địa kỹ thuật Làm móng CT | nt | 46,64 | m2 |
185 | Đắp đất sét công trình | nt | 1,5 | m3 |
186 | ** Bậc cấp ; Giấy dầu | nt | 37,86 | m2 |
187 | BT móng, bệ đúc 20MPa đá 1x2 (B | nt | 10,43 | m3 |
188 | Cốt thép móng, bệ đúc, bản dẫn D | nt | 0,03 | Tấn |
189 | Ván khuôn thép móng | nt | 64,42 | m2 |
190 | C. PHỤ TRỢ THI CÔNG: I. MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG: 1. Mặt bằng công trường ; San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 | nt | 337,5 | m3 |
191 | Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy) | nt | 112,5 | m3 |
192 | 2. Đường công vụ và đảo thi công: *Đường công vụ ; San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 | nt | 249,75 | m3 |
193 | Móng CPĐD Loại II (thi công bằng máy) | nt | 48,65 | m3 |
194 | Lắp đặt và tháo dỡ ống cống tạm D1000 (cống mượn tạm phần tuyến) | nt | 20 | m |
195 | TH khối lượng đất: Đắp đất K90 | nt | 587,25 | m3 |
196 | 4. Điều phối đất ; Đắp đất (mua đất) (Phần đất đắp mặt bằng công trường) | nt | 736,41 | m3 |
197 | Đắp đất (mua đất) (Phần đất đắp thi công mố trụ, gia cố tứ nón...) | nt | 1.770,21 | m3 |
198 | I. THI CÔNG MỐ M1 (TRÊN CẠN): * SẢN XUẤT MỐ M1 LUÂN CHUYỂN- MỐ M2 : *Công tác đất : San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 | nt | 154 | m3 |
199 | Đào móng B | nt | 254,11 | m3 |
200 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 (dắp hoàn trả hố móng) | nt | 166,65 | m3 |
201 | *Hệ đà giáo thi công bệ mố (Thi công 10 ngày) : Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 24 | bộ |
202 | KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,09 | Tấn |
203 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 1,09 | Tấn |
204 | Lắp dựng hệ khung chống | nt | 1,09 | Tấn |
205 | Tháo dỡ hệ khung chống | nt | 1,09 | Tấn |
206 | *Hệ đà giáo thi công thân mố (thi công 21 ngày); * Thanh đứng : KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD (thanh đứng I300) | nt | 4,12 | Tấn |
207 | * Hệ giằng: luân chuyển 1,5 lần : KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1,5 lần LDTD (hệ giằng H200) | nt | 6,07 | Tấn |
208 | Khấu hao thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30) tháng + 1,5 lần LDTD | nt | 2,85 | tấn |
209 | Sản xuất thép tấm (VLC đã tính riêng) | nt | 2,85 | tấn |
210 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm để lại) | nt | 0,28 | tấn |
211 | Lắp dựng trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chống | nt | 13,33 | Tấn |
212 | Tháo dỡ trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chống (Trừ các khối lượng thép để lại) | nt | 13,05 | Tấn |
213 | *Hệ sàn đạo: 1 bộ luân chuyển 3 lần/mố: Số lần luân chuyển ( 03 lần): Khấu hao VLC thép sàn đạo (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (21/30)tháng + 3 lần LDTD | nt | 1,66 | Tấn |
214 | Sản xuất sàn đạo (VLC đã khấu hao) | nt | 1,66 | Tấn |
215 | Lưới thép dập XG21 | nt | 824,35 | kg |
216 | Bulông M20 | nt | 96 | Bộ |
217 | Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30)tháng + 3 lần LDTD | nt | 32 | bộ |
218 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,12 | tấn |
219 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 5,11 | Tấn |
220 | Tháo dỡ hệ sàn đạo (Trừ các khối lượng thép để lại) | nt | 4,99 | Tấn |
221 | *Tấm BTCT: sản xuất + phá dỡ tính tại M1 | nt | 10 | tấm |
222 | Cốt thép tấm đan D=10 | nt | 0,17 | Tấn |
223 | BT 20MPa đá 1x2 tấm đan (NC) | nt | 1,5 | m3 |
224 | Ván khuôn thép tấm đan | nt | 6 | m2 |
225 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >200kg bằng cần cẩu | nt | 10 | tấm |
226 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | nt | 1,5 | m3 |
227 | V/chuyển đất C4, phế thải bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.54 km | nt | 1,5 | m3 |
228 | II. THI CÔNG MỐ M2 (TRÊN CẠN): * SẢN XUẤT MỐ M1 LUÂN CHUYỂN- MỐ M2 : *Công tác đất: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 | nt | 154 | m3 |
229 | Đào móng B | nt | 261,06 | m3 |
230 | San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 (dắp hoàn trả hố móng) | nt | 172 | m3 |
231 | *Hệ đà giáo thi công bệ mố (Thi công 10 ngày) : Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 24 | bộ |
232 | KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,05 | Tấn |
233 | Lắp dựng hệ khung chống | nt | 1,05 | Tấn |
234 | Tháo dỡ hệ khung chống | nt | 1,05 | Tấn |
235 | *Hệ đà giáo thi công thân mố (thi công 21 ngày): * Thanh đứng: KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD (thanh đứng I300) | nt | 3,02 | Tấn |
236 | * Hệ giằng: luân chuyển 1 lần : KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD (hệ giằng H200) | nt | 5,11 | Tấn |
237 | Khấu hao thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30) tháng + 1 lần LDTD | nt | 2,52 | tấn |
238 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm để lại) | nt | 0,28 | tấn |
239 | Lắp dựng trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chống | nt | 10,94 | Tấn |
240 | Tháo dỡ trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chống (Trừ các khối lượng thép để lại) | nt | 10,65 | Tấn |
241 | *Hệ sàn đạo: 1 bộ luân chuyển 2 lần/mố: Số lần luân chuyển ( 02 lần): Khấu hao VLC thép sàn đạo (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (21/30)tháng + 2 lần LDTD | nt | 1,54 | Tấn |
242 | Sản xuất sàn đạo (VLC đã khấu hao) | nt | 1,54 | Tấn |
243 | Lưới thép dập XG21 | nt | 698,3 | kg |
244 | Bulông M20 | nt | 96 | Bộ |
245 | Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30)tháng + 2 lần LDTD | nt | 32 | bộ |
246 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,12 | tấn |
247 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 3,2 | Tấn |
248 | Tháo dỡ hệ sàn đạo (Trừ các khối lượng thép để lại) | nt | 3,08 | Tấn |
249 | *Tấm BTCT: sản xuất + phá dỡ tính tại M1 ; Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng >200kg bằng cần cẩu | nt | 10 | tấm |
250 | III. THI CÔNG TRỤ T1 (TRÊN CẠN): *Công tác đất: San đầm đất bằng máy đầm bánh thép 25T. K=0.90 | nt | 154,68 | m3 |
251 | Đào đá C3 bằng máy đào gắn búa thủy lực | nt | 193,66 | m3 |
252 | BT 12MPa đá 4x6 độ sụt 2-4 lót móng B>250cm (NC) | nt | 88,82 | m3 |
253 | Hút nước hố móng | nt | 2 | ca |
254 | Khoan cấy thép D32 | nt | 43,5 | m |
255 | V/chuyển đất C4, phế thải bằng ô tô 10T đi đổ, cự ly 5.54 km | nt | 193,66 | m3 |
256 | *Hệ đà giáo thi công bệ trụ (Thi công 10 ngày) : Tăng đơ D36 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/ lần LDTD): (10)/30 tháng + 1 lần LDTD | nt | 24 | bộ |
257 | KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 1,09 | Tấn |
258 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 1,09 | Tấn |
259 | Lắp dựng hệ khung chống | nt | 1,09 | Tấn |
260 | Tháo dỡ hệ khung chống | nt | 1,09 | Tấn |
261 | *Hệ đà giáo thi công thân trụ (thi công 21 ngày): * Thanh đứng : KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD (thanh đứng I300) | nt | 1,29 | Tấn |
262 | * Hệ giằng: luân chuyển 1,5 lần ; KH VLC hệ đà giáo thi công thân mố (KH 1,5%*tháng+5%*1lần LDTD): (21/30)tháng + 1,5 lần LDTD (hệ giằng H200) | nt | 1,89 | Tấn |
263 | Khấu hao thép tấm (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30) tháng + 1,5 lần LDTD | nt | 0,34 | tấn |
264 | Sản xuất thép tấm (VLC đã tính riêng) | nt | 0,34 | tấn |
265 | Sản xuất thép tấm đặt sẵn trong bê tông (KL≤ 50 kg) (thép tấm để lại) | nt | 0,11 | tấn |
266 | Lắp dựng trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chống | nt | 3,64 | Tấn |
267 | Tháo dỡ trụ thép, hệ giằng thép, hệ thép tấm liên kết, thép hình thanh chống (Trừ các khối lượng thép để lại) | nt | 3,53 | Tấn |
268 | *Hệ sàn đạo: 1 bộ luân chuyển 4 lần/trụ; Số lần luân chuyển ( 04 lần) : Khấu hao VLC thép sàn đạo (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (21/30)tháng + 4 lần LDTD | nt | 0,7 | Tấn |
269 | Sản xuất sàn đạo (VLC đã khấu hao) | nt | 0,7 | Tấn |
270 | Lưới thép dập XG21 | nt | 320,15 | kg |
271 | Bulông M20 | nt | 32 | Bộ |
272 | Tăng đơ D24 (L=0,6-1,5)m (KH: 1.5%/tháng + 5%/lần LDTD): (21/30)tháng + 4 lần LDTD | nt | 8 | bộ |
273 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,04 | tấn |
274 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 2,85 | Tấn |
275 | Tháo dỡ hệ sàn đạo (Trừ các khối lượng thép để lại) | nt | 2,82 | Tấn |
276 | *Hệ đà giáo thi công xà mũ trụ (thi công 10 ngày) : KH VLC hệ đà giáo thi công bệ mố trụ (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (10/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 7,29 | Tấn |
277 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 7,29 | Tấn |
278 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,1 | tấn |
279 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 7,39 | Tấn |
280 | Tháo dỡ hệ đà giáo (Trừ các khối lượng thép để lại) | nt | 7,29 | Tấn |
281 | *Hệ sàn đạo: 1 bộ luân chuyển 1 lần/xà mũ: Số lần luân chuyển ( 01 lần): Khấu hao VLC thép sàn đạo (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (21/30)tháng + 1 lần LDTD | nt | 0,76 | Tấn |
282 | Sản xuất sàn đạo (VLC đã khấu hao) | nt | 0,76 | Tấn |
283 | Lưới thép dập XG21 | nt | 334,35 | kg |
284 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 0,76 | Tấn |
285 | Tháo dỡ hệ sàn đạo (Trừ các khối lượng thép để lại) | nt | 0,76 | Tấn |
286 | VI. THI CÔNG GỜ LAN CAN (THI CÔNG 14 NGÀY) : (Sản xuất 01 bộ và luân chuyển 4 lần) Số lần luân chuyển (04 lần): *Hệ đà giáo thi công : KH VLC hệ đà giáo thi công gờ lan can (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (14/30)tháng + 4 lần LDTD | nt | 4,11 | Tấn |
287 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 4,11 | Tấn |
288 | Thép xuyên táo D>18 (để lại) | nt | 0,37 | tấn |
289 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 16,83 | Tấn |
290 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 16,46 | Tấn |
291 | Lưới thép dập XG21 | nt | 755,4 | kg |
292 | Bulông M20 | nt | 72 | Bộ |
293 | VI. THI CÔNG DẦM NGANG (THI CÔNG 14 NGÀY): (Sản xuất 01 bộ và luân chuyển 8 lần) Số lần luân chuyển (08 lần ) : *Hệ đà giáo thi công : KH VLC hệ đà giáo thi công dầm ngang (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (14/30)tháng + 8 lần LDTD | nt | 0,41 | Tấn |
294 | Sản xuất hệ khung chống, hệ đà giáo (VLC đã tính riêng) | nt | 0,41 | Tấn |
295 | Lắp dựng hệ đà giáo | nt | 3,3 | Tấn |
296 | Tháo dỡ hệ đà giáo | nt | 3,3 | Tấn |
297 | *Hệ sàn đạo :Khấu hao VLC thép sàn đạo (KH 1,5%*tháng+5%*lần LDTD): (14/30)tháng + 8 lần LDTD | nt | 0,63 | Tấn |
298 | Sản xuất sàn đạo (VLC đã khấu hao) | nt | 0,63 | Tấn |
299 | Lưới thép dập XG21 | nt | 68,7 | kg |
300 | Lắp dựng hệ sàn đạo | nt | 5 | Tấn |
301 | Tháo dỡ hệ sàn đạo (Trừ các khối lượng thép để lại) | nt | 5 | Tấn |
302 | Bulông M20 | nt | 72 | Bộ |
P | Phần đèn tín hiệu (đèn xanh đỏ) | |||
1 | Tủ điều khiển 3 pha điều khiển đèn đếm lùi trực tiếp (vỏ tủ Inox) | nt | 1 | Tủ |
2 | Cung cấp và lắp đặt trụ đỡ tủ điều khiển | nt | 1 | Trụ |
3 | Móng tủ điều khiển | nt | 1 | Móng |
4 | Cung cấp và lắp đặt trụ thép THGT 6,2m vươn 10m | nt | 4 | Trụ |
5 | Móng trụ 6,2m vươn 10m lắp trên vĩa hè | nt | 4 | Móng |
6 | Cung cấp và lắp đặt trụ thép đi bộ 2,9m | nt | 4 | Trụ |
7 | Móng trụ đèn đi bộ 2,9m trên vỉa hè | nt | 4 | Móng |
8 | Cung cấp và lắp đặt bảng điện cửa trụ và cầu đấu chia dây trụ đi bộ 2,9m | nt | 4 | Bộ |
9 | Cung cấp và lắp đặt bảng điện cửa trụ và cầu đấu chia dây trụ THGT 6.2m vươn 10m | nt | 4 | Bộ |
10 | Cung cấp và lắp đặt đèn mũi tên đi thẳng + rẽ phải (đỏ, vàng, xanh) 3x300 220VAC trên cần vươn | nt | 4 | Bộ |
11 | Cung cấp và lắp đặt đèn mũi tên đi thẳng + rẽ trái (đỏ, vàng, xanh) 3x300 220VAC trên cần vươn và thân trụ | nt | 4 | Bộ |
12 | Cung cấp và lắp đặt giá bắt đèn (đỏ, vàng, xanh) 3x300 trên cần vươn | nt | 8 | Bộ |
13 | Cung cấp và lắp đặt đèn mũi tên xanh cho phép rẽ phải D300 trên cần vươn và trên thân trụ | nt | 8 | Bộ |
14 | Cung cấp và lắp đặt đèn đếm lùi xanh đỏ 450x450 220VAC trên cần vươn | nt | 8 | Bộ |
15 | Cung cấp và lắp đặt đèn đi bộ 2x200 Đỏ Xanh 220VAC | nt | 8 | Bộ |
16 | Cung cấp và lắp đặt cáp lên đèn đếm lùi DVV/Sc 7x1,5mm2 | nt | 121,6 | Mét |
17 | Cung cấp và lắp đặt cáp lên đèn tín hiệu 3 màu M(4x1,5)mm2 | nt | 128 | Mét |
18 | Cung cấp và lắp đặt cáp lên đèn đi bộ M(3x1,5)mm2 | nt | 20,8 | Mét |
19 | Cung cấp và lắp đặt cáp lên đèn mũi tên xanh M(2x1,5)mm2 | nt | 40 | Mét |
20 | Cung cấp và lắp đặt cáp điều khiển DVV/Sc 19x1,5mm2 | nt | 183,34 | Mét |
21 | Cung cấp và lắp đặt cáp điều khiển DVV/Sc 4x1,5mm2 | nt | 181,28 | Mét |
22 | Cung cấp và lắp đặt cáp ngầm M(2x10) XLPE/PVC/DSTA/PVC - 0,6kV | nt | 19,57 | Mét |
23 | Tiếp địa RL1 | nt | 8 | Bộ |
24 | Tiếp địa RL4 | nt | 1 | Bộ |
25 | Cung cấp và lắp đặt dây đồng trần M10 nối vòng tiếp địa | nt | 181,28 | Mét |
26 | Khoan ống qua đường | nt | 50 | Mét |
27 | Mương cáp vượt đường (cắt đường) | nt | 25 | Mét |
28 | Rãnh cáp vỉa hè | nt | 56 | Mét |
29 | Hố ga cáp ngầm nền gạch | nt | 6 | Hố |
30 | Cung cấp và lắp đặt ống nhựa xoắn D65/50 | nt | 33,21 | Mét |
31 | Cung cấp và lắp đặt ống nhựa xoắn D130/100 | nt | 34 | Mét |
32 | Cung cấp và lắp đặt ống kẽm nhúng nóng D168 dày 4mm | nt | 75 | Mét |
33 | Mốc báo cáp ngầm THGT D120 bằng đá | nt | 12 | Mốc |
34 | Ghíp nối hạ thế | nt | 4 | Cái |
35 | Ống thép mạ kẽm D34 dày 2mm | nt | 3 | Mét |
36 | Đai thép + Khóa đai Inox | nt | 3 | Cái |
37 | Đầu ênô M2,5 (3 màu, 100 cái/gói) | nt | 6 | Gói |
38 | Đầu cos M10 | nt | 16 | Cái |
39 | Ốc siết cáp M10 | nt | 2 | Cái |
40 | Đánh số trụ bằng giấy Decal | nt | 8 | Trụ |
41 | Bảng tên tủ điều khiển bằng Mica KT 400mmx300mm | nt | 1 | Bảng |
Q | Phần điện chiếu sáng | |||
1 | Trụ thép chiếu sáng 9,5m; Cần đèn đơn + Bảng điện cửa cột | nt | 35 | Trụ |
2 | Trụ BTLT NPC.I -8.5-160-3.0 | nt | 21 | Trụ |
3 | Trụ BTLT NPC.I -8.5-190-5 | nt | 6 | Trụ |
4 | Móng trụ thép chiếu sáng 9,5m | nt | 24 | Móng |
5 | Móng MT-1 | nt | 21 | Móng |
6 | Móng MT-2 | nt | 6 | Móng |
7 | Móng tủ điện chiếu sáng | nt | 1 | Móng |
8 | Hố ga cáp ngầm (nền đất) | nt | 2 | Vị trí |
9 | Hố ga cáp ngầm (nền hè) | nt | 2 | Vị trí |
10 | Mương cáp nền đất (Loại 1) | nt | 681 | Mét |
11 | Mương cáp vỉa hè (Loại 1) | nt | 76 | Mét |
12 | Mương cáp vỉa hè (Loại 2) | nt | 54 | Mét |
13 | Mương cáp vượt đường (Loại 1) | nt | 19 | Mét |
14 | Chụp cần đèn 3m -LT8,5m (Loại 1) | nt | 7 | Bộ |
15 | Chụp cần đèn 3m - LT8,5m (Loại 2) | nt | 3 | Bộ |
16 | Xà gá tủ điện chiếu sáng trụ LT8,5 | nt | 1 | Bộ |
17 | Móc treo cáp | nt | 34 | Cái |
18 | Kẹp treo cáp (khóa đỡ cáp) | nt | 24 | Bộ |
19 | Kẹp siết cáp (Khóa néo cáp) | nt | 10 | Bộ |
20 | Ghíp nối hạ thế loại 1 bulong | nt | 24 | Cái |
21 | Ghíp nối hạ thế loại 2 bulong | nt | 30 | Cái |
22 | Đầu cáp ngầm hạ thế | nt | 4 | Cái |
23 | Đai thép + Khóa | nt | 104 | Cái |
24 | Ống nhựa xoắn Ø50/40 | nt | 955 | Mét |
25 | Nối ống nhựa xoắn Ø50/40 | nt | 73 | Cái |
26 | Ống nhựa UPVC Ø110, dày 5,3 | nt | 19 | Mét |
27 | Cầu chì cá 5A | nt | 10 | Cái |
28 | Nắp bịt đầu cáp | nt | 14 | Cái |
29 | Mối nối tiếp địa | nt | 10 | Bộ |
30 | Tiếp địa LR-1 | nt | 17 | Vị trí |
31 | Tiếp địa LR-4 | nt | 18 | Vị trí |
32 | Đèn Led 90W - 220V | nt | 45 | Bộ |
33 | Tủ điện chiếu sáng + Biển báo | nt | 2 | Tủ |
34 | Xà gá tủ điện chiếu sáng LT8,5 | nt | 1 | Bộ |
35 | Cáp vặn xoắn ABC(4x25)/XLPE - 0,6kV | nt | 763 | Mét |
36 | Cáp vặn xoắn ABC(5x16)/XLPE - 0,6kV | nt | 328 | Mét |
37 | Cáp CXV/DSTA-4x16-0,6kV | nt | 1.571 | Mét |
38 | Ống thép Ø27 | nt | 9 | Mét |
39 | Đầu Cos đồng bấm M16 | nt | 210 | Cái |
40 | Đầu Cos đồng bấm M10 | nt | 139 | Cái |
41 | Ống co nhiệt Ø8 (Đỏ, xanh, vàng) | nt | 38 | Mét |
42 | Ống co nhiệt Ø16 | nt | 19 | Mét |
43 | Dây đồng trần M10 | nt | 1.340 | Mét |
44 | Dây CV-1x10-0,4kV | nt | 34 | Mét |
45 | Dây CVV-3x1,5 - 0,4kV | nt | 410 | Mét |
46 | Đánh số thứ tự cột | nt | 62 | Vị trí |
R | Đảm bảo an toàn giao thông | |||
1 | Đảm bảo an toàn giao thông | nt | 1 | Toàn bộ |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 5% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu ≥ 25T | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định | 2 |
2 | Máy bơm bê tông ≥ 50m3/h | sử dụng tốt | 1 |
3 | Máy đào ≥ 1.25m3 | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định | 3 |
4 | Máy khoan cọc nhồi | có giấy chứng nhận kiểm định | 1 |
5 | Máy lu bánh hơi ≥ 16T | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định | 2 |
6 | Máy lu rung ≥ 25T | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định | 2 |
7 | Máy nén khí ≥ 600m3/h | có giấy chứng nhận kiểm định | 1 |
8 | Máy phun nhựa đường ≥ 190CV | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định | 1 |
9 | Máy rải ≥ 130CV | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định | 1 |
10 | Máy rải ≥ 50m3/h | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định | 1 |
11 | Máy san ≥ 110CV | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định | 1 |
12 | Máy ủi ≥ 110CV | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định | 3 |
13 | Ô tô chuyển trộn ≥ 6m3 | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định | 2 |
14 | Ô tô tưới nước ≥ 5m3 | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định | 2 |
15 | Ô tô tự đổ ≥ 10T | có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định | 5 |
16 | Trạm trộn bê tông xi măng – công suất suất ≥ 50 m3/h | sở hữu hoặc có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị), có giấy hiệu chuẩn còn hiệu lực | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ** Đoạn tuyến km 0-6: * Công tác đào đất: Vét hữu cơ nền đường bằng máy đào 1.25 m3 | 20.179,91 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đánh cấp đất C1 | 2.359,48 | m3 | nt | ||
3 | Đào đất C3 nền đường bằng máy đào 1.25 m3 | 5.067,3 | m3 | nt | ||
4 | Đào đất C3 khuôn đường bằng máy đào 1.25 m3 | 2.051,33 | m3 | nt | ||
5 | Đào đất khuôn đường cũ bằng máy đào 1.25 m3 | 180,36 | m3 | nt | ||
6 | Đào mương, rãnh đất C3 bằng máy đào 0,8m3 (B | 361,09 | m3 | nt | ||
7 | * Công tác đắp:: Đắp đất K90 bằng đầm cóc (đắp trả rãnh dọc) | 564,06 | m3 | nt | ||
8 | Đắp đất nền đường K95 bằng máy đầm 25T | 134.456,6 | m3 | nt | ||
9 | Đắp đất nền đường K98 bằng máy đầm 25T | 19.421,81 | m3 | nt | ||
10 | Xáo xới lu lèn nền đường K95 dày 30cm | 889,88 | m2 | nt | ||
11 | Đắp đất K95 bằng đầm cóc (đắp phụ lề) | 2,62 | m3 | nt | ||
12 | * Điều phối đất đoạn tuyến km 0-6: Giá đất đắp K90 | 707,33 | m3 | nt | ||
13 | Giá đất đắp K95 | 151.871,71 | m3 | nt | ||
14 | Giá đất đắp K98 | 25.683,4 | m3 | nt | ||
15 | Vận chuyển đất đắp mua về (đoạn tuyến km 0-6) | 178.262,43 | m3 | nt | ||
16 | Vận chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ, bải thải xã Quế Mỹ (BT4+BT5), cự ly trung bình L=2,54 Km (đi đổ) | 11.250 | m3 | nt | ||
17 | Vận chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ, bải thải xã Quế Mỹ (BT4+BT5), cự ly trung bình L=2,54 Km (đi đổ) | 11.289,39 | m3 | nt | ||
18 | Vận chuyển đất C3 bằng ô tô 10T tự đổ Bải thải (BT7), cự ly trung bình L=12,9 Km (đi đổ) | 747,97 | m3 | nt | ||
19 | Vận chuyển đất C4 bằng ô tô 10T tự đổ, bải thải (BT7) L=12,9 Km (đi đổ) | 180,36 | m3 | nt | ||
20 | Vận chuyển đất C3 điều phối nội bộ, 300m | 6.731,74 | m3 | nt | ||
21 | Vận chuyển đất C3 điều phối tận dụng từ cầu, tạm tính 500m | 11.986,38 | m3 | nt | ||
22 | ** Các hạng mục còn lại của tuyến: Giá đất đắp K95 | 16.152,31 | m3 | nt | ||
23 | Giá đất đắp K98 | 2.026,56 | m3 | nt | ||
24 | Vận chuyển đất đắp mua về (tính bình quân để đắp cho các hạng mục khác của tuyến) | 18.178,86 | m3 | nt | ||
25 | Vận chuyển đất C1 bằng ô tô 10T tự đổ, bãi thải (BT8), cự ly bình quân giữa tuyến L=9,23 Km (đi đổ) | 3.560,25 | m3 | nt | ||
26 | Vận chuyển đất C3 bằng ô tô 10T tự đổ Bải thải (BT3), cự ly bình quân giữa tuyến L=9,63 Km (đi đổ) | 914,67 | m3 | nt | ||
27 | Vận chuyển đất C4 bằng ô tô 10T tự đổ Bải thải (BT3), cự ly bình quân giữa tuyến L=9,63 Km (đi đổ) | 343,56 | m3 | nt | ||
28 | Vận chuyển đất C3 điều phối nội bộ, 300m | 8.232,04 | m3 | nt | ||
29 | 1. Kết cấu làm mới - loại I: BTNC 12.5 dày 5cm | 36.689,36 | m2 | nt | ||
30 | Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h) | 4.446,75 | Tấn | nt | ||
31 | Vận chuyển BTN: L=12,61 km, ô tô 12 tấn | 4.446,75 | Tấn | nt | ||
32 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc Axít 0.5kg/m2 | 36.689,36 | m2 | nt | ||
33 | BTNC 19 dày 6cm | 36.689,36 | m2 | nt | ||
34 | Sản xuất BTN (trạm trộn 80 T/h) | 5.224,57 | Tấn | nt | ||
35 | Vận chuyển BTN: L=12,61 km, ô tô 12 tấn | 5.224,57 | Tấn | nt | ||
36 | Tưới thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu 1kg/m2 | 36.689,36 | m2 | nt | ||
37 | Móng CPĐD Dmax25 lớp trên | 5.828,93 | m3 | nt | ||
38 | Móng CPĐD Dmax37.5 lớp dưới | 6.477,95 | m3 | nt | ||
39 | 1. Gia cố mái bằng tấm ốp: * Tấm ốp mái KT(40x40x5)cm đúc sẵn - Loại 1 | 2.068 | tấm | nt | ||
40 | Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công) | 16,03 | m3 | nt | ||
41 | Ván khuôn thép nắp đan | 153,03 | m2 | nt | ||
42 | Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 chèn góc | 1,03 | m3 | nt | ||
43 | Cốt thép tấm đan (D | 0,61 | Tấn | nt | ||
44 | Rải nilon | 330,85 | m2 | nt | ||
45 | Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn, trọng lượng | 2.068 | tấm | nt | ||
46 | * Tấm ốp mái KT(40x40x5)cm đúc sẵn - Loại 2 | 95.763 | tấm | nt | ||
47 | Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 độ sụt 2-4 tấm đan (bằng thủ công) | 526,7 | m3 | nt | ||
48 | Ván khuôn thép nắp đan | 10.725,46 | m2 | nt | ||
49 | Bê tông 16Mpa (M200) đá 1x2 chèn góc | 47,88 | m3 | nt | ||
50 | Cốt thép tấm đan (D | 42,52 | Tấn | nt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần Tâm Giao như sau:
- Có quan hệ với 211 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,76 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,29%, Xây lắp 77,07%, Tư vấn 12,20%, Phi tư vấn 2,44%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.299.772.203.103 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.264.604.505.597 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,71%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn sẽ không bao giờ thất bại mãi khi chưa đủ cố gắng, nhưng bạn sẽ mãi thất bại khi chưa đủ nghị lực! "
Khuyết Danh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần Tâm Giao đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần Tâm Giao đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.