Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT HUYỆN ĐẮK GLONG |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng nền, mặt đường, thoát nước, vỉa hè, an toàn giao thông và điện chiếu sáng Tên dự án là: Các trục đường khu Trung tâm Văn Hóa - Thương mại huyện Đắk Glong Thời gian thực hiện hợp đồng là : 39 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp; + Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ Hạng III trở lên còn hiệu lực; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 650.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Glong. Địa chỉ: Thôn 5, Xã Quảng Khê, Huyện Đắk Glong, tỉnh Đăk Nông. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Bùi Văn Hường, Chức vụ: Giám đốc Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Glong. Địa chỉ: Thôn 5, Xã Quảng Khê, Huyện Đắk Glong, tỉnh Đăk Nông. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn đấu thầu Cửu Long Đắk Nông. Địa chỉ: Số 140, đường 23/3, tổ Dân phố I, Phường Nghĩa Đức, Thành phố Gia Nghĩa, Đắk Nông. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông. Địa chỉ: Đường 23 tháng 3, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
39 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | + Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông đường bộ.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát hạng III phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực)+ Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;+ Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm chỉ huy trưởng 01 công trinh giao thông có quy mô xây dựng cấp III trở lên. (Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu có tên tham gia thi công xây dựng công trình hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia thi công xây dựng công trình);Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn. | 10 | 8 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 3 | - Cán bộ Kỹ thuật thi công phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông;+ Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình xây dựng giao thông đường bộ có quy mô xây dựng cấp III trở lên. (Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu có tên tham gia thi công xây dựng công trình hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia thi công xây dựng công trình);Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan. | 10 | 7 |
3 | Cán bộ kỹ thuật điện chiếu sáng | 1 | + Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành điện.+ Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình điện tương tự công trình đang xét. (Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu có tên tham gia thi công xây dựng công trình hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia thi công xây dựng công trình);Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | 10 | 7 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động và phòng chống cháy nổ | 1 | - Tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành giao thông/chuyên ngành xây dựng hoặc an toàn lao động;+ Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – vệ sinh lao động và có chứng nhận phòng cháy chữa cháy.+ Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình tương tự công trình đang xét. (Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu có tên tham gia thi công xây dựng công trình hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia thi công xây dựng công trình); | 7 | 5 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Phát quang tuyến | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 240,5 | 100m2 |
2 | Vét hữu cơ tuyến đường | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 55,57 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đổ thải | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 55,57 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đổ thải 3Km tiếp theo | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 55,57 | 100m3/1km |
5 | Đánh cấp nền đường đất cấp 3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 15,73 | 100m3 |
6 | Đào khuôn và taluy nền đường - đất cấp III | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 119,41 | 100m3 |
7 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3-đất cấp III | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 220,83 | 100m3 |
8 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất IV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 8,32 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đổ thải | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 8,32 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đổ thải 3Km tiếp theo | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 8,32 | 100m3/1km |
11 | Đắp nền đường độ chặt K95 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 522,69 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất đắp nội bộ công trình | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 355,92 | 100m3 |
13 | Đào đất tại mỏ về đắp | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 234,72 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất về đắp km đầu | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 234,72 | 100m3 |
15 | Vận chuyển 4 tiếp về đắp | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 234,72 | 100m3/1km |
16 | Vận chuyển đất 7km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km-đất cấp III | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 234,72 | 100m3/1km |
B | MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Lu xử lý móng mặt đường, độ chặt Y/C K = 0,98 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 303,46 | 100m2 |
2 | Đào cấp phối đồi tại mỏ về đắp | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 29,24 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất về đắp km đầu | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 29,24 | 100m3 |
4 | Vận chuyển 4 tiếp về đắp | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 29,24 | 100m3/1km |
5 | Vận chuyển đất 7km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 29,24 | 100m3/1km |
6 | Đắp móng cấp phối độ chặt K98 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 25,2 | 100m3 |
7 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax =37,5 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 60,08 | 100m3 |
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên Dmax =25,0 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 60,08 | 100m3 |
9 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 375,52 | 100m2 |
10 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 63,73 | 100tấn |
11 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 26km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 63,73 | 100tấn |
12 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5)-chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 375,52 | 100m2 |
13 | Lát gạch Tezarro | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 18.491,03 | m2 |
14 | Vữa đệm dày 3cm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 18.491,03 | m2 |
15 | Móng đá 4x6 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 184,91 | 100m2 |
16 | Bê tông bó lề đá 1x2, mác 150 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 373,98 | m3 |
17 | Làm lớp đá dăm đệm móng bó lề | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 124,66 | m3 |
18 | Ván khuôn bó lề | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 37,4 | 100m2 |
19 | Bê tông hố trồng cây | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 28,22 | m3 |
20 | Làm lớp đá dăm đệm móng | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 7,06 | m3 |
21 | Ván khuôn hố trồng cây | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 5,64 | 100m2 |
22 | Trồng cây Sao đen chiều cao 1,8-:-2,0m kích thước bầu:(0,7 x 0,7 x 0,7m) | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 392 | cây |
23 | Bê tông bó vỉa đá 1x2 M250 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 834,14 | m3 |
24 | Ván khuôn bó vỉa | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 33,75 | 100m2 |
25 | Làm lớp đá dăm đệm bó vỉa | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 382,05 | m3 |
26 | Bê tông bó vỉa M300 đá 1x2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 160,56 | m3 |
27 | Ván khuôn bó vỉa | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 19,4 | 100m2 |
28 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 33,45 | m3 |
29 | Lắp đặt bó vỉa | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1.338 | 1cấu kiện |
30 | Bê tông bó vỉa M300 đá 1x2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 6,03 | m3 |
31 | Ván khuôn bó vỉa | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,51 | 100m2 |
32 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1,26 | m3 |
C | CỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Làm lớp đá dăm đệm móng | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 234,61 | m3 |
2 | Bê tông móng hộ lan đá 2x4 M150 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 133,84 | m3 |
3 | Ván khuôn móng cống | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 5,02 | 100m2 |
4 | Gối cống D600 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 933 | cấu kiện |
5 | Gối cống D800 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 198 | cấu kiện |
6 | Lắp đặt gối cống | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1.131 | 1cấu kiện |
7 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 4m, ĐK 600mm (H10) | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 451 | 1 đoạn ống |
8 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2m, ĐK ≤600mm (H10) | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 30 | 1 đoạn ống |
9 | Lắp đặt ống bê tông ly tâm đường kính ống 800mm (H10) đoạn dài 4m | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 96 | 1 đoạn ống |
10 | Lắp đặt ống bê tông ly tâm đường kính ống 800mm (H10) đoạn dài 2m | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 7 | 1 đoạn ống |
11 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 4m, ĐK 600mm (H30) | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 116 | 1 đoạn ống |
12 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2,5m, ĐK 600mm (H30) | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 21 | 1 đoạn ống |
13 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2m, ĐK 600mm (H30) | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 58 | 1 đoạn ống |
14 | Lắp đặt ống bê tông ly tâm đường kính ống 800mm (H30) đoạn dài 4m | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 14 | 1 đoạn ống |
15 | Lắp đặt ống bê tông ly tâm đường kính ống 800mm (H30) đoạn dài 2,5m | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2 | 1 đoạn ống |
16 | Lắp đặt ống bê tông ly tâm đường kính ống 800mm (H30) đoạn dài 2m | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3 | 1 đoạn ống |
17 | Đào đất móng cống | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 71,44 | 100m3 |
18 | Đắp hoàn trả móng cống | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 55,92 | 100m3 |
19 | Đào đất giếng thu | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 12,77 | 100m3 |
20 | Làm lớp đá đệm móng, đường kính đá Dmax | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 33,37 | m3 |
21 | Bê tông móng giếng đá 1x2, M150 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 79,1 | m3 |
22 | Bê tông thân giếng đá 1x2, mác 150 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 244,74 | m3 |
23 | Ván khuôn giếng thu | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 19,22 | 100m2 |
24 | Sản xuất thép hình giếng thu | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2,78 | tấn |
25 | Đắp đất hoàn trả giếng thu | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 9,03 | 100m3 |
26 | Bê tông tấm đan đá 1x2 M200 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 14,01 | m3 |
27 | Cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,35 | tấn |
28 | Cốt thép tấm đan,, ĐK >10mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3,22 | tấn |
29 | Gia công lắp dựng thép hình tấm đan | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3,41 | tấn |
30 | Lắp đặt tấm đan nắp giếng | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 206 | 1cấu kiện |
31 | Ván khuôn tấm đan | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2,39 | 100m2 |
32 | Bê tông dầm đỡ đá 1x2, M250 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 7,91 | m3 |
33 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép , đường kính cốt thép | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,17 | tấn |
34 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép đường kính cốt thép | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,93 | tấn |
35 | Thép hình dầm đỡ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,94 | tấn |
36 | Lắp đặt dầm đỡ tấm đan | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 103 | 1cấu kiện |
37 | Ván khuôn dầm đỡ tấm đan | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1,25 | 100m2 |
38 | Gia công thép hình miệng thu nước | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1,56 | tấn |
39 | Gia công thép tấm miệng thu nước | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 4,57 | tấn |
40 | Cốt thép miệng giếng thu nước ĐK ≤10mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,01 | tấn |
41 | Cốt thép miệng giếng thu nước, ĐK ≤18mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,38 | tấn |
42 | Bê tông bó vỉa đá 1x2 M250 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 9,99 | m3 |
43 | Cốt thép bó vỉa, đường kính cốt thép | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,18 | tấn |
44 | Cốt thép bó vỉa, đường kính cốt thép | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,55 | tấn |
45 | Bê tông miệng thu nước đá 1x2, mác 200 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 37,08 | m3 |
46 | Ván khuôn gỗ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3,9 | 100m2 |
47 | Làm lớp đá đệm móng, đường kính đá Dmax | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 13,39 | m3 |
48 | Làm lớp đá dăm đệm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 8,5 | m3 |
49 | Bê tông đáy rãnh đá 1x2 M200 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 11,9 | m3 |
50 | Bê tông tấm đan đá 1x2 M200 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 29,3 | m3 |
51 | Ván khuôn tấm đan | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2,09 | 100m2 |
52 | Lắp đặt tấm đan | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1.308 | 1 cấu kiện |
53 | Làm lớp đá dăm đệm móng | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1,8 | m3 |
54 | Bê tông móng rãnh đá 1x2 M150 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2,7 | m3 |
55 | Ván khuôn móng rãnh | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,06 | 100m2 |
56 | Bê tông thân rãnh, M150, đá 1x2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3,6 | m3 |
57 | Ván khuôn thép thân rãnh | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,55 | 100m2 |
58 | Lắp dựng cốt thép rãnh nước, ĐK ≤10mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,12 | tấn |
59 | Lắp dựng cốt thép rãnh nước, ĐK >10mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,27 | tấn |
60 | Đào đất cấp III | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 6,72 | 100m3 |
61 | Làm lớp đá dăm đệm móng | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 32 | m3 |
62 | Bê tông móng thân cống đá 2x4 M150 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 84 | m3 |
63 | Ván khuôn móng cống | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1,25 | 100m2 |
64 | Bê tông thân cống đá 2x4 M150 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 77,76 | m3 |
65 | Ván khuôn thân cống | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 5,23 | 100m2 |
66 | Bê tông đà kiềng đá 1x2 M250 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 30 | m3 |
67 | Cốt thép đà kiềng D | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1,34 | tấn |
68 | Ván khuôn đà kiềng | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2,82 | 100m2 |
69 | Đắp đất hoàn trả hố móng đầm cóc k95 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2,8 | 100m3 |
70 | Bê tông tấm bản đá 1x2, mác 250 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 43,85 | m3 |
71 | Cốt thép tấm bản D | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1,9 | tấn |
72 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3,65 | tấn |
73 | Ván khuôn tấm bản | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1,63 | 100m2 |
74 | Lắp đặt tấm bản | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 206 | 1cấu kiện |
75 | Đào đất thượng hạ lưu cống | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,69 | 100m3 |
76 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2,78 | m3 |
77 | Bê tông móng thượng hạ lưu cống đá 2x4 M150 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 12,01 | m3 |
78 | Ván khuôn móng hố thu | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,51 | 100m2 |
79 | Bê tông tường thượng hạ lưu cống đá 2x4 M150 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 7,16 | m3 |
80 | Ván khuôn tường hố thu,tường đầu, tường cánh | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,5 | 100m2 |
81 | Đắp đất hoàn trả thượng hạ lưu cống | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,27 | 100m3 |
82 | Làm lớp đá dăm đệm móng | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 93,55 | m3 |
83 | Bê tông móng cống, M150, đá 2x4 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 224,13 | m3 |
84 | Ván khuôn móng cống | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 6,46 | 100m2 |
85 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2m, ĐK ≤600mm (H10) | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2 | 1 đoạn ống |
86 | Lắp đặt ống bê tông ly tâm đường kính ống 800mm (H10) đoạn dài 4m | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 191 | 1 đoạn ống |
87 | Đào đất móng cống | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 26,57 | 100m3 |
88 | Đắp hoàn trả móng cống | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 18,97 | 100m3 |
89 | Đào đất giếng thu | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1,5 | 100m3 |
90 | Làm lớp đá đệm móng, đường kính đá Dmax | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 5,51 | m3 |
91 | Bê tông móng giếng đá 1x2, M150 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 13,06 | m3 |
92 | Bê tông thân giếng đá 1x2, mác 150 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 55,04 | m3 |
93 | Ván khuôn giếng thu | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3,64 | 100m2 |
94 | Đắp đất hoàn trả giếng thu | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,41 | 100m3 |
95 | Bê tông tấm đan đá 1x2 M200 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2,31 | m3 |
96 | Cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,06 | tấn |
97 | Cốt thép tấm đan,, ĐK >10mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,53 | tấn |
98 | Gia công lắp dựng thép hình tấm đan | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,56 | tấn |
99 | Lắp đặt tấm đan nắp giếng | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 34 | 1cấu kiện |
100 | Ván khuôn tấm đan | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,39 | 100m2 |
101 | Đào móng công trình bằng máy, đất cấp III | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,32 | 100m3 |
102 | Làm lớp đá dăm đệm móng | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 7,5 | m3 |
103 | Bê tông móng cống đá 2x4 M150 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 26,85 | m3 |
104 | Ván khuôn gỗ, móng cống, chân khay, sân cống | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,75 | 100m2 |
105 | Bê tông tường thượng hạ lưu cống đá 2x4 M150 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 13,75 | m3 |
106 | Ván khuôn tường đầu, tường cánh bằng gỗ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,88 | 100m2 |
107 | Đắp đất hoàn trả | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,24 | 100m3 |
108 | Đào đất chân khay | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2,02 | 100m3 |
109 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 22,48 | m3 |
110 | Bê tông chân khay đá 2x4 M150 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 179,84 | m3 |
111 | Ván khuôn chân khay | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 9 | 100m2 |
112 | Lắp dựng cốt thép mái taluy, ĐK ≤10mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 26,39 | tấn |
113 | Bê tông ốp mái đá 1x2 M200 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 801,6 | m3 |
114 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 66,8 | 100m2 |
115 | Lắp đặt ống nhựa ĐK60 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 141 | m |
116 | Vải địa bọc đầu ống PVC D60 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,04 | 100m2 |
117 | Thi công tầng lọc đá dăm 4x6 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,2 | 100m3 |
118 | Lắp đặt cột biển báo | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 43 | cái |
119 | Biển báo tam giác | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 43 | cái |
120 | Trụ đỡ biển báo 3m | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 43 | cái |
121 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc tiêu, ĐK ≤10mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,1 | tấn |
122 | Bê tông cọc tiêu đá 1x2, M200 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,73 | m3 |
123 | Ván khuôn cọc tiêu | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,11 | 100m2 |
124 | Bê tông móng cọc tiêu đá 2x4 M150 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1,7 | m3 |
125 | Sơn cọc tiêu | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 14,58 | m2 |
126 | Đào móng cọc tiêu | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1,94 | 1m3 |
127 | Lắp dựng cọc tiêu | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 27 | 1cấu kiện |
128 | Tấm sóng giữa (2320x310x3)mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 218 | tấm |
129 | Tấm sóng đầu (700x310x3)mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 6 | tấm |
130 | Cột thép tròn P(141x2000x4,5)mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 220 | cái |
131 | Bu lông M20x180 đầu dù | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 220 | bộ |
132 | Bu lông M16x36 đầu dù | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2.200 | bộ |
133 | Mắt phản quang | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 220 | cái |
134 | Bản đệm (70x300x5)mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 220 | hộp |
135 | Lắp hộ lan mềm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 436 | m |
136 | Đào móng hộ lan | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 21,12 | 1m3 |
137 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3,52 | m3 |
138 | Bê tông móng hộ lan đá 2x4 M150 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 15,88 | m3 |
139 | Sơn kẻ tim đường, phần đường người đi bộ bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1.022,7 | m2 |
140 | Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày 6mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 91,35 | m2 |
D | PHẦN ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Móng cột MT-2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2 | móng |
2 | Móng cột MG-2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2 | móng |
3 | Tiếp địa lập lại LR-6 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | Vị trí |
4 | Tiếp địa lập lại LR-26 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | Vị trí |
5 | Chi tiết CTTĐ-2 (02 xà TAĐR) | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 4 | Vị trí |
6 | Tiếp địa lập lại LR-6 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | Vị trí |
7 | Tiếp địa lập lại LR-26 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | Vị trí |
8 | Cột BTLT-ULT-PC.I-12-190-5,4kN | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | cột |
9 | Cột BTLT-ULT-PC.I-12-190-7,2kN | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 5 | cột |
10 | Xà đỡ cầu chì tự rơi XCC2-10 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
11 | Xà néo rẽ XNR-10A | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
12 | Xà néo cột ghép NGT2-1D | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
13 | Xà đỡ thẳng ĐTT-7 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
14 | Xà đỡ vượt ĐVT-7 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
15 | Uclevis | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
16 | Bu lông 16x300 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3 | bộ |
17 | Đai thép ĐT-2 dùng cho ghép cột BTLT | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
18 | Chụp cách điện cầu chì tự rơi | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
19 | Cáp nhôm bọc As/XLPE/PVC.95/16-12,7/24kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 417 | mét |
20 | Dây nhôm trần có lõi thép AC.50/8 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 135 | mét |
21 | Cầu chì tự rơi FCO-22kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
22 | Dây chảy 2K | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3 | sợi |
23 | Đầu cốt đồng nhôm 2 lỗ dây AC; ĐCA-2.95 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
24 | Sứ đứng 22kV cách điện bằng sứ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 13 | bộ |
25 | Sứ chuỗi Polyme 22kV + Phụ kiện | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 12 | bộ |
26 | Sứ hạ thế + ty sứ mạ kẽm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
27 | Giáp níu néo dây nhôm bọc 22kV; T.diện 95mm2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 19 | cái |
28 | Kẹp xuyên cách điện IPC.95-24kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
29 | Kẹp cáp nhôm 3 bu long; KC-50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
30 | Dây nhôm buộc cổ sứ; ĐK.3,5mm2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 19,5 | mét |
31 | Rải dây ở vị trí bẻ góc; tiết diện dây ≤95mm2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3 | Vị trí |
32 | Rải dây ở vị trí bẻ góc; tiết diện dây ≤50mm2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | Vị trí |
33 | TN-HC FCO-24kV(LBFCO); điện áp ≤35kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
34 | TN-HC FCO-24kV(LBFCO); điện áp ≤35kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
35 | TN-HC cách điện đứng; điện áp 3-35kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 13 | cái |
36 | TN-HC cách điện treo (Polime); điện áp 24kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 12 | chuỗi |
37 | TN-HC cáp lực AC/XLPE-BP-95/16mm2-12,7/24kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | mẫu |
38 | TN-HC cáp nhôm trần lõi thép AC.50/8mm2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | mẫu |
39 | TN-HC tiếp địa lặp lại; cột bê tông | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2 | vị trí |
E | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP ( TBA-3P-50kVA-22/0,4Kv) | |||
1 | Máy biến áp 3 pha, điện áp 22±2x2,5/0,4kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | máy |
2 | Chống sét van ZnO-22kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
3 | Chống sét van ZnO-0,4kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
4 | Kẹp xuyên cách điện IPC-95-24kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
5 | Dây nhôm lõi thép As/XLPE/PVC-1x95/16-12,7/24kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 21 | mét |
6 | Đầu cốt đồng nhôm phía TA; đầu cốt SC.95mm2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 15 | cái |
7 | Cầu chì tự rơi; FCO-24kV-100A | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
8 | Dây chảy trung thế 2K | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3 | sợi |
9 | Sứ đứng PPI-22 linpot + Ty mạ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3 | bộ |
10 | Chụp cách điện cầu chì tự rơi | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
11 | Chụp cách điện chống sét van | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
12 | Chụp cách điện sứ đứng TA (đầu bình BA) | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
13 | Chụp cách điện sứ hạ áp (đầu bình BA) | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
14 | Cáp đồng 4 lõi, PVC-CVV-3x70+1x50-0,6/1kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 10 | mét |
15 | Cáp đồng cách điện PVC-CVV1x70-0,6/1kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2 | mét |
16 | Đầu cốt đồng cho dây tiết diện 70mm2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 18 | cái |
17 | Đầu cốt đồng cho dây tiết diện 50mm2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
18 | Ống co nhiệt DRS.16 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,5 | mét |
19 | Ống co nhiệt DRS.15 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,5 | mét |
20 | Aptomat 3 pha lộ tổng; MCCB-3P-75A | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
21 | Aptomat 3 pha lộ ra; MCCB-3P-50A | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
22 | Ống nhựa xoắn luồn cáp lực tổng TFP.85/65 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 10 | mét |
23 | Cọc tiếp địa bằng thép hình L63x6 (cả ốp đầu cọc) | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 55 | cọc |
24 | Dây nối đất chính; thép dẹt 4x40 liên kết cọc tiếp địa | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 216 | mét |
25 | Dây nối tiếp địa gốc; thép Φ.12 mạ kẽm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2,5 | mét |
26 | Tấm nối dây tiếp địa gốc | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
27 | Dây nối đất làm việc và nối đất an toàn; dây TK50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 14 | mét |
28 | Dây nối đất bằng đồng trần M.50mm2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 26 | mét |
29 | Kẹp cáp đồng 2 bu lông; KC.50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 16 | cái |
30 | Đầu cốt đồng tiết diện 50mm2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 18 | cái |
31 | Bulông liên kết các loại M16x50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
32 | Xà đỡ cầu chì tự rơi | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
33 | Xà đỡ sứ đứng | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
34 | Xà đỡ máy biến áp | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
35 | Xà đỡ tủ điện hạ áp | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
36 | Xà đỡ chống sét van | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
37 | Xà đỡ tủ CS lắp tại Thanh chống | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
38 | Thanh chống tăng cường | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
39 | Vỏ tủ điện hạ áp TĐ-0,4H3P, sơn tĩnh điện | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | tủ |
40 | Bảng tên trạm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
41 | Biển báo an toàn trạm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
42 | Đai giữ ống luồn cáp lực tổng | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
43 | Đào đất tiếp địa trạm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 85,28 | m3 |
44 | Lấp đất tiếp địa trạm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 85,28 | m3 |
45 | Đào đất làm nền trạm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,39 | m3 |
46 | Vận chuyển đất thừa bằng ô tô tự đổ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,39 | m3 |
47 | Bê tông lót nền M.100 đá 4x6 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,25 | m3 |
48 | Bê tông nền trạm M.200, đá 1x2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 0,63 | m3 |
49 | TN-HC MBA; U: ≤22-35kV; 3P loại ≤1MVA | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | máy |
50 | TN-HC chống sét van 22-35kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
51 | TN-HC chống sét van điện áp ≤1kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
52 | TN-HC FCO-24KV(LBFCO); U≤35kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
53 | TN-HC tiếp địa TBA điện áp ≤35kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | hệ.thg |
54 | TN-HC cách điện đứng; điện áp 3-35kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | mẫu |
55 | TN-HC công tơ 3 pha điện từ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
56 | TN-HC chống sét van điện áp ≤1kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
57 | TN-HC Aptomat & khởi động từ 75A | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
58 | TN-HC Aptomat & khởi động từ 50A | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
59 | TN-HC cáp lực; cấp điện áp >1-35kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | mẫu |
60 | TN-HC cáp lực; cấp điện áp ≤1kV; 01 ruột | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | mẫu |
61 | TN-HC cáp lực; cấp điện áp ≤1kV; > 02 ruột | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | mẫu |
F | PHẦN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Móng trụ đơn MTĐ-9 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 109 | móng |
2 | Mốc sứ cảnh báo cáp ngầm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 150 | cái |
3 | Hào cáp vỉa hè, nền đất HCVH-01 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3.239,7 | mét |
4 | Hố đặt máy kích ông qua đường | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 34 | hố |
5 | Khoan đặt cáp điện ngầm; đặt 01 sợi cáp ngầm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 196 | mét |
6 | Trụ thép tròn côn cao 9m | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 109 | cột |
7 | Cần đèn đơn, cột thép CĐL-1,5L1 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 84 | bộ |
8 | Cần đèn đôi, cột thép CĐL-1,5L2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 16 | bộ |
9 | Cần đèn ba, cột thép CĐL-1,5L3 (T.đó có 8 cần vuông) | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 9 | bộ |
10 | Đèn LED 150W/220V | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 143 | bộ |
11 | Tủ điều khiển chiếu sáng | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | tủ |
12 | Tiếp địa lập lại LR-1 (cho cột điện) | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 109 | bộ |
13 | Đánh số cột thép | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 109 | cột |
14 | Cáp lực Cu/XLPE/PVC-M(3x50+1x25)mm2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 4 | mét |
15 | Cáp ngầm Cu/DSTA/XLPE/PVC-M(3x25+1x16)mm2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 4.066 | mét |
16 | Dây từ cáp ngầm lên đèn; đồng bọc M(2x2,5)mm2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1.716 | mét |
17 | Ống nhựa xoắn luồn cáp TFP 65/50 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 3.243,7 | mét |
18 | Ống thép tráng kẽm TTK.D.100-3mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 196 | mét |
19 | Bảng điện cửa cột; 80x150mm | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 109 | bảng |
20 | DOMINO-40A-đấu nối cáp | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 109 | cái |
21 | Aptomat 1 pha (loại 02 tép)-16A | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 109 | cái |
22 | Làm đầu cáp khô; loại 50mm2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 6 | đầu |
23 | Làm đầu cáp khô; loại 25mm2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 658 | đầu |
24 | Làm đầu cáp khô; loại 16mm2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 219 | đầu |
25 | Làm đầu cáp khô; loại cáp CVV(2x2,5)mm2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 572 | đầu |
26 | Luồn cáp cửa cột | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 218 | đầu |
27 | Lắp cửa cột | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 109 | cửa cột |
28 | Thí nghiệm cáp lực; cấp điện áp ≤ 1kV | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | Sợi |
29 | Thí nghiệm Aptomat (hoặc khởi động từ) ≤100A | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
30 | Thí nghiệm Aptomat (hoặc khởi động từ) ≤50A | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
31 | Thí nghiệm Aptomat (hoặc khởi động từ) ≤10A | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
32 | Thí nghiệm tiếp đất cột điện; cột thép | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | 109 | Vị trí |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 5% | ||
2 | Chi phí dự phòng trượt giá | 3,4% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Phòng thí nghiệm hợp chuẩn (thiết bị chủ chốt) | Nhà thầu phải bố trí phòng thí nghiệm đủ tiêu chuẩn (là phòng thí nghiệm có giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoặc quyết định công nhận phòng thí nghiệm LAS theo quy định hiện hành của Bộ xây dựng, kèm theo danh mục được thực hiện các phép thử).Trường hợp thuê đơn vị thí nghiệm phải có Hợp đồng thuê mướn + các tài liệu chứng minh phòng thí nghiệm đạt chuẩn (có giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng hoặc quyết định công nhận phòng thí nghiệm LAS theo quy định hiện hành của Bộ xây dựng, kèm theo danh mục được thực hiện các phép thử). | 1 |
2 | Trạm trộn bê tông nhựa nóng công suất > 60T/h (thiết bị chủ chốt) | - Sở hữu nhà thầu: Tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu + tài liệu chứng minh công suất của trạm.- Thuê mướn: Hợp đồng thuê mượn + Tải liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê + tài liệu chứng minh công suất của trạm. | 1 |
3 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất ≥ 130 CV | + Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 1 |
4 | Máy đào bánh xích có dung tích gầu ≥ 0,8m3 | + Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 2 |
5 | Máy ủi công suất ≥110Cv | + Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 1 |
6 | Lu bánh thép Trọng lượng ≥ 6T | + Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 2 |
7 | Lu rung Trọng lượng ≥16T | + Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 2 |
8 | Máy san ≥110Cv | + Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 1 |
9 | Lu bánh lốp Trọng lượng gia tải ≥ 16T | + Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 1 |
10 | Cần cẩu sức nâng ≥6T | + Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 1 |
11 | Ô tô tự đổ tải trọng ≥10T | + Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 4 |
12 | Xe tưới nước hoặc Tải có gắn bồn dung tích ≥ 5 m3 | + Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 1 |
13 | Máy trộn bê tông ≥250 lít | + Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 2 |
14 | Máy hàn ≥ 23KW | + Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 1 |
15 | Máy cắt uốn thép ≥5KW | + Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 1 |
16 | Máy đầm bàn ≥1KW | + Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 1 |
17 | Máy đầm dùi ≥ 1,5KW | + Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 1 |
18 | Máy đầm đất cầm tay | + Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phát quang tuyến | 240,5 | 100m2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
2 | Vét hữu cơ tuyến đường | 55,57 | 100m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
3 | Vận chuyển đổ thải | 55,57 | 100m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
4 | Vận chuyển đổ thải 3Km tiếp theo | 55,57 | 100m3/1km | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
5 | Đánh cấp nền đường đất cấp 3 | 15,73 | 100m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
6 | Đào khuôn và taluy nền đường - đất cấp III | 119,41 | 100m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
7 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3-đất cấp III | 220,83 | 100m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
8 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 - Cấp đất IV | 8,32 | 100m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
9 | Vận chuyển đổ thải | 8,32 | 100m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
10 | Vận chuyển đổ thải 3Km tiếp theo | 8,32 | 100m3/1km | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
11 | Đắp nền đường độ chặt K95 | 522,69 | 100m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
12 | Vận chuyển đất đắp nội bộ công trình | 355,92 | 100m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
13 | Đào đất tại mỏ về đắp | 234,72 | 100m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
14 | Vận chuyển đất về đắp km đầu | 234,72 | 100m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
15 | Vận chuyển 4 tiếp về đắp | 234,72 | 100m3/1km | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
16 | Vận chuyển đất 7km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km-đất cấp III | 234,72 | 100m3/1km | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
17 | Lu xử lý móng mặt đường, độ chặt Y/C K = 0,98 | 303,46 | 100m2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
18 | Đào cấp phối đồi tại mỏ về đắp | 29,24 | 100m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
19 | Vận chuyển đất về đắp km đầu | 29,24 | 100m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
20 | Vận chuyển 4 tiếp về đắp | 29,24 | 100m3/1km | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
21 | Vận chuyển đất 7km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, ngoài phạm vi 5km | 29,24 | 100m3/1km | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
22 | Đắp móng cấp phối độ chặt K98 | 25,2 | 100m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
23 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax =37,5 | 60,08 | 100m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
24 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên Dmax =25,0 | 60,08 | 100m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
25 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 375,52 | 100m2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
26 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 12T | 63,73 | 100tấn | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
27 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 26km tiếp theo, ô tô tự đổ 12T | 63,73 | 100tấn | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
28 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5)-chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 375,52 | 100m2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
29 | Lát gạch Tezarro | 18.491,03 | m2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
30 | Vữa đệm dày 3cm | 18.491,03 | m2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
31 | Móng đá 4x6 | 184,91 | 100m2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
32 | Bê tông bó lề đá 1x2, mác 150 | 373,98 | m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
33 | Làm lớp đá dăm đệm móng bó lề | 124,66 | m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
34 | Ván khuôn bó lề | 37,4 | 100m2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
35 | Bê tông hố trồng cây | 28,22 | m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
36 | Làm lớp đá dăm đệm móng | 7,06 | m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
37 | Ván khuôn hố trồng cây | 5,64 | 100m2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
38 | Trồng cây Sao đen chiều cao 1,8-:-2,0m kích thước bầu:(0,7 x 0,7 x 0,7m) | 392 | cây | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
39 | Bê tông bó vỉa đá 1x2 M250 | 834,14 | m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
40 | Ván khuôn bó vỉa | 33,75 | 100m2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
41 | Làm lớp đá dăm đệm bó vỉa | 382,05 | m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
42 | Bê tông bó vỉa M300 đá 1x2 | 160,56 | m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
43 | Ván khuôn bó vỉa | 19,4 | 100m2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
44 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 33,45 | m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
45 | Lắp đặt bó vỉa | 1.338 | 1cấu kiện | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
46 | Bê tông bó vỉa M300 đá 1x2 | 6,03 | m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
47 | Ván khuôn bó vỉa | 0,51 | 100m2 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
48 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 1,26 | m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
49 | Làm lớp đá dăm đệm móng | 234,61 | m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế | ||
50 | Bê tông móng hộ lan đá 2x4 M150 | 133,84 | m3 | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hồ sơ thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT HUYỆN ĐẮK GLONG như sau:
- Có quan hệ với 43 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,68%, Xây lắp 82,35%, Tư vấn 14,29%, Phi tư vấn 1,68%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 411.122.603.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 397.524.398.375 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,31%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nỗi buồn là di sản của quá khứ; sự nuối tiếc là nỗi đau của ký ức. "
Khuyết Danh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT HUYỆN ĐẮK GLONG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT HUYỆN ĐẮK GLONG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.